Giới thiệu Trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông CHƯƠNG Khối Đa Diện.
Tài liệu môn Toán và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi từ cơ bản đến vận dụng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn , các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.
Tài liệu Trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm về môn Toán.
MỤC LỤC
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP…………………………………………..…………………8
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ………………………………………………..……..11
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH…………………………………………………………………………………………….15
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH ………………………………………………………………………………………23
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH……………………………………33
DẠNG 6: ỨNG DỤNG THỰC TẾ………………………………………………………………36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
THỂ TÍCH ĐA DIỆN
A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Thể tích khối chóp
V
1
S .h
3 đáy
S đáy : Diện tích mặt đáy.
h : Độ dài chiều cao khối chóp.
VS.ABCD
1
d
.S
3 S, ABCD ABCD
2. Thể tích khối lăng trụ
V S đáy .h
S đáy : Diện tích mặt đáy.
h : Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý:
Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.
3. Thể tích khối hộp chữ nhật
V a.b.c
4. Thể tích khối lập phương
V a3
5. Tỉ số thể tích
VS .AB C
VS .ABC
SA SB SC
.
.
SA SB SC
S
A
Thể tích hình chóp cụt ABC .AB C
B
C
A
h
B
V
B B BB
3
C
Với B, B , h là diện tích hai đáy và chiều cao.
5.1. Hai khối chóp S . A1 A2 … An và S .B1 B2 …Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
phẳng, ta có:
VS . A1A2 … An
VS .B1B2 … Bm
S A1 A2 … An
S B1B2 … Bm
5.2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A SA, B SB, C ‘ SC ta có:
VS . A’ B ‘C ‘ SA SB SC
.
.
vS . ABC
SA SB SC
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
SM
SN
SP
x,
y,
z . Mặt phẳng MNP
SA
SB
SC
1 1 1 1
1
1 1 1 1
SQ
cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t
và VS .MNPQ xyzt V .
x z y t
SD
4
x y z t
5.3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
V
2V
, VA. BCC B
.
3
3
V
V
VA. ABD , VBDAC .
6
3
5.4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
VA. ABC
2
2
BH AB CH AC
,
.
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 … An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có
VS . M1M 2 … M n
SM k
p3 .
p, ta có
V
SAk
S . A1 A2 … An
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có
AM
BN
CP
x y z
x,
y,
z có VABC .MNP
V.
AA
BB
CC
3
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
AM
BN
CP
x,
y,
z . Mặt phẳng MNP cắt DD ‘ tại Q thì ta có
AA
BB
CC
DQ
x y z t
đẳng thức x z y t với t
và VABCD. MNPQ
V.
DD
4
Hình hộp ABCD. ABC D có
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng
MA NB PC
.
.
1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
Đường chéo của hình vuông cạnh a là a 2
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là : a 3
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là :
Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
a 2 b2 c 2
a 3
2
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH
AB 2 AC 2 BC 2
AB 2 BH .BC
2
AC CH .BC
AH .BC AB .AC
AH 2 BH .HC
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
AB BC .sin C BC . cos B AC . tan C AC . cot B
7.1.2. Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c độ dài các trung tuyến là ma , mb , mc bán kính đường
tròn ngoại tiếp R ; bán kính đường tròn nội tiếp r nửa chu vi p.
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Định lí hàm số cosin:
a 2 b 2 c 2 – 2bc. cos A; b 2 c 2 a 2 2ca . cos B; c 2 a 2 b 2 2ab. cosC
Định lí hàm số sin:
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
Độ dài trung tuyến:
b2 c2 a2
c2 a2 b2
a2 b2 c2
ma2
; mb2
; mc2
2
4
2
4
2
4
7.2. Các công thức tính diện tích
7.2.1. Tam giác
1
1
1
S a.ha b.hb c.hc
2
2
2
1
1
1
S bc sin A ca.sin B ab sinC
2
2
2
abc
S
4R
S pr
S
p p a p b p c
ABC vuông tại A : S
AB.AC BC .AH
2
2
a 3
a2 3
ABC đều, cạnh a : AH
, S
2
4
7.2.2. Hình vuông
S a2
( a : cạnh hình vuông)
7.2.3. Hình chữ nhật
S ab
( a, b : hai kích thước)
7.2.4. Hình bình hành
S = đáy cao AB. AD.sin BAD
7.2.5. Hình thoi
1 AC.BD
S AB. AD.sin BAD
2
7.2.6. Hình thang
1
S a b h ( a, b : hai đáy, h : chiều cao)
2
7.2.7. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc AC & BD
1
S AC .BD
2
8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
Nội dung
Hình vẽ
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Cho
hình
chóp
SAB , SBC , SAC
Khối Đa Diện Nâng Cao
với các mặt phẳng
vuông góc với nhau từng đôi một, diện
SABC
A
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 .
Khi đó: VS .ABC
S
2S1.S2 .S3
C
3
B
góc
với
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với ABC , hai mặt
phẳng
SAB
và
SBC vuông
S
nhau,
,
BSC
ASB .
Khi đó: VS .ABC
SB 3 .sin 2 . tan
12
C
A
B
Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, cạnh bên bằng b .
Khi đó: VS .ABC
a 2 3b 2 a 2
12
S
C
A
G
M
B
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
a 3 tan
Khi đó: VS .ABC
24
S
C
A
G
M
B
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b
và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
Khi đó: VS .ABC
3b 3 .sin cos2
4
S
C
A
G
M
B
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh đáy bằng a,
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
Khi đó: VS .ABC
a 3 . tan
12
S
C
A
G
M
B
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a, và SA SB SC SD b .
Khi đó: VS .ABC
S
a 2 4b 2 2a 2
6
D
A
M
O
C
B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc
tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là .
a 3 . tan
Khi đó: VS .ABCD
6
S
A
D
M
O
B
C
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a,
S
với ;
SAB
4 2
Khi đó: VS .ABCD
a
3
D
A
2
tan 1
6
O
C
B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh bên bằng a,
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là với 0; .
2
4a 3 . tan
Khi đó: VS .ABCD
3
3 2 tan 2
M
S
A
D
M
O
B
C
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc với
S
F
N
SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là .
Khi đó: VS .ABCD
A
E
a 3 cot
24
Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương
cạnh a.
a3
Khi đó: V
6
C
x
G
M
B
A’
B’
O’
D’
O1
C’
O2
O4
A
O3
B
O
D
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được
khối lập phương.
S
2a 3 2
Khi đó: V
27
G2
D
A G1
N
M
C
B
S’
9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT THỂ TÍCH TỨ DIỆN
Công thức
abc
VS.ABC
1 cos2 cos2 cos2 2cos cos cos
6
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 3 góc ở đỉnh 1 tứ diện
1
VABCD abd sin
6
Công thức tính khi biết 2 cạnh đối, khoảng cách và góc 2 cạnh
đó
2S S sin
VSABC 1 2
3a
Công thức tính khi biết một cạnh, diện tích và góc giữa 2 mặt
kề
abc
VS .ABC
sin sin sin
6
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 2 góc ở đỉnh và 1 góc nhị diện
VABCD
a3 2
12
VABCD
2
12
a
Điều kiện tứ diện
SA a, SB b, SC c
, CSA
ASB , BSC
AB a,CD b
d AB,CD d, AB,CD
SSAB S1, S SAC S2, SA a
SAB , SAC
SA a, SB b, SC c
SAB , SAC
ASB , ASC
Tứ diện đều
tất cả các cạnh bằng a
2
b 2 c 2 b 2 c2 a 2 a 2 c 2 b 2
Tứ diện gần đều
AB CD a
AC BD b
AD BC c
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABC D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng ABD cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối
tứ diện A ECF .
2a 3
A. V
30
2a 3
B. V
60
2a 3
C. V
40
2a 3
D. V
15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp A.GBC .
A. V 3 .
B. V 4 .
C. V 6 .
D. V 5 .
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của
tứ diện.
A.
a
.
2
B.
a 6
.
3
C.
a 3
.
2
D.
a 34
.
2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x biết thể
tích khối chóp đã cho có thể tích bằng
a 3 11
.
6
3a
7a
9a
5a
.
B. x
.
C. x
.
D. x
.
2
2
2
2
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và song
A. x
song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối chóp
S . ABC là:
A.
a3 3
24
B.
a3 3
8
C.
a3
8
D.
3a 3
8
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị x, y
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2 2 xy y 2 160
B. x 2 2 xy 2 y 2 109
C. x 2 xy y 4 145
D. x 2 xy y 4 125
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB ; SAC ; SBC cùng tạo với mặt phẳng ABC một góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V của
khối chóp SABC .
A. V 680
B. V 408
C. V 578
D. V 600
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 8 , BC 6 . Biết SA 6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M . ABC .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
64
32
.
C. V .
D. V 12 .
3
3
Câu 9: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các
khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
A. V 24 .
A.
nV
.
S
B. V
B.
V
.
nS
C.
3V
.
S
D.
V
.
3S
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt
1
phẳng SBC và SCD bằng
. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 .
B. 9a 3 .
C. 4a 3 .
D. 12a3 .
Câu 11: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp S .ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA a 3 ; SA ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB , SD ; mặt phẳng
ABCDMNI .
A. V
Câu 12:
5 3 a3
.
18
B. V
3 a3
.
18
AMN
cắt SC tại I . Tính thể tích khối đa diện
C. V
5 3 a3
6
D. V
13 3 a 3
.
36
(Chuyên Vinh Lần 3)Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.
390
.
12
B.
390
.
4
C.
390
.
6
D.
390
.
8
Câu 13: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với
AB 2a, BC CD DA a và SA ( ABCD ) . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và cắt
SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP
A.
32 a 3
.
3
B.
4a 3 3
.
3
C.
4 a3
.
3
D.
4 a3
.
24
Câu 14: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA a , OB b ,
OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của
a
tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 .
B. 2 3 .
C.
3.
D. 3 3 .
SAC
30
Câu 15: (Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S .ABC có AB AC 4, BC 2, SA 4 3, SAB
. Thể tích khối chóp S .ABC bằng:
A.
VS.ABC 4.
B. VS.ABC
6.
C.
VS.ABC 8 .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
VS. ABC 12 .
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 16: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Biết AMN SBC . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
a 3 26
A.
.
24
a3 5
B.
.
24
a3 5
C.
.
8
a 3 13
D.
.
18
Câu 17: (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
A.
a3 14
.
8
B.
a3 3
.
4
C.
a3 3
.
12
D.
a3 14
.
24
Câu 18: (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc
cạnh SA sao cho SA 4SM và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối
chóp S . ABC là
A. V
2
.
3
B. V
2 5
.
9
C.
4
.
3
D. V
2 5
.
3
a 39
. Tam giác ABC
3
cân tại A có góc A 120 , BC 2 a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích khối chóp G. ABC
là
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC
2a3
A.
.
9
3
B. a .
a3
C.
.
3
a3
D.
.
9
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
6
15
1 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
, từ B đến mặt phẳng SAC là
,
4
10
30
từ C đến mặt phẳng SAB là
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam
20
giác ABC . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
A.
1
.
36
B.
1
.
48
C.
1
.
12
D.
1
.
24
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi N là trung điểm SB, P thuộc đoạn SC sao cho SP 2PC , M thuộc đoạn SA
4
sao cho SM MA. Mặt phẳng MNP cắt SD tại Q. NP cắt BC tại E , CQ cắt DP tại R.
5
Biết rằng thể tích khối chóp EPQR bằng 18cm3 . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng
A. 65cm3 .
B.
260 3
cm .
9
C. 75cm3 .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 70cm3 .
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 22:
Khối Đa Diện Nâng Cao
CSA
600 ,
(Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối chóp S . ABC có
ASB BSC
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
A.
2 2a 3
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
4 2a 3
.
3
D.
8 2a 3
.
3
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABCABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt
phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC .
A. a3 2
C. a3 6
B. 2a 3
D.
3a 3
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA ‘ và NC 4 NC ‘ . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN
B. Khối GA’B’C’
C. Khối ABB’C’
D. Khối BB’MN
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ‘ B ‘ C ‘ , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ‘ BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ‘ B ‘ C ‘
6
.
A.
Câu 26:
3a 3 2
.
8
3a 3 2
.
28
C.
3a 3 2
.
4
D.
3a 3 2
.
16
(Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A ‘ B ‘ C ‘ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB AC a . Biết góc giữa hai đường
thẳng AC ‘ và BA ‘ bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ‘ B ‘ C ‘ bằng
A. a3 .
Câu 27:
B.
B. 2a3 .
C.
a3
.
3
D.
a3
.
2
(KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC . AB C . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần lượt là trung điểm của CC ,
AC , AB . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C .
A. 72 .
B. 21 .
C. 18 .
D. 17 .
Câu 28: (Chuyên Bắc Giang) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện AMNABC
.
A. V
7 3
.
48
B. V
5 3
.
32
C. V
7 3
.
32
D. V
5 3
.
48
Câu 29: (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M
là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện
ABC DMKCD bằng:
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
.
24
D.
17
.
24
Câu 30: (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ . Biết tích của khoảng
cách từ điểm B ‘ và điểm D đến mặt phẳng D ‘ AC bằng 6 a 2 a 0 . Giả sử thể tích của khối
lập phương ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. k 20;30 .
B. k 100;120 .
C. k 50;80 .
D. k 40;50 .
; đường chéo AC ‘ hợp với
Câu 31: Cho khối hộp đứng ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có AB a , AD b, BAD
đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
A. V 4ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
B. V 2ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
C. V 3ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan
D. V ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh AA ,
1
2
BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối đa diện
3
5
ABCD.MNPQ là:
A.
11 3
a .
30
B.
a3
.
3
C.
2a 3
.
3
D.
11 3
a .
15
Câu 33: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi và diện
tích đáy bằng S1 . Tứ giác ACC A và BDD B có diện tích lần lượt bằng S 2 và S3 . M là một
điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABCD . Kí hiệu V là thể tích của khối chóp M . ABC D . Khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. V
S1S 2 S3
.
6
B. V
2 S1S2 S3
3
.
C. V
2
S1 S2 S3 .
6
D. V
3
S1S 2 S3 .
9
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D . Khoàng cách giữa AB và BC
2a 5
2a 5
a 3
là
, khoảng cách giữa BC và AB là
, khoảng cách giữa AC và BD là
. Tính
5
5
3
thể tích khối hộp .
A. 4a3 .
B. 3a3 .
C. 5a3 .
D. 2a3 .
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB BC a , AA a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt
phẳng ABCD ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng CAB . Tính thể tích của khối tứ diện
IHBK .
A.
a3 3
.
4
B.
a3 3
.
6
C.
a3 3
.
16
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
a3 3
.
8
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 36: (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x c (cm) , trong đó
a, b , c là các số nguyên và 1 a b c . Gọi V (cm3 ) và S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích
toàn phần của hình hộp. Biết V S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?
A. 10.
B. 12.
C. 21.
D. 4.
LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 37: (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3)Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A ‘ B ‘ C ‘ , đáy
là tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm AC . Biết tam giác AMB cân tại A và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Góc giữa AB với mặt phẳng ABC
là 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A.
a3 3
.
16
B.
a3 3
.
48
C.
a3 3
.
24
a3 3
D.
.
8
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
4
là
A.
a3 3
.
12
B.
a3 3
.
3
C.
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
24
Câu 39: ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng
a 3
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C .
A. V
a3 3
.
6
B. V
a3 3
.
24
C. V
a3 3
.
12
D. V
a3 3
.
3
Câu 40: (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 3
. Tính thể tích V của khối lăng
4
trụ ABC. ABC .
A. V
a3 3
.
6
B. V
a3 3
.
3
C. V
a3 3
.
24
D. V
a3 3
.
12
Câu 41: (THẠCH THÀNH I – THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Một mặt phẳng P chứa BC và vuông góc với AA cắt hình lăng trụ ABC. ABC theo một
thiết diện có diện tích bằng
a3 3
A.
.
4
3a 2
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
8
2 3a 3
B.
.
3
a3 3
C.
.
10
a3 3
D.
.
12
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ‘ B ‘ C ‘ có BB ‘ a , góc giữa đường thẳng BB ‘ và ABC bằng 60
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ‘ lên ABC
, tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A ‘. ABC theo a bằng
A.
13a 3
.
108
B.
7a3
.
106
C.
15a 3
.
108
D.
9a 3
.
208
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C có đáy là tam giác vuông tại
’ 900 ,
A, AB 1, BC 2 . Góc CBB
ABB ‘ 1200. Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết
d AB ‘, CM
A. 2 2 .
7
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
7
B.
4 2
.
9
C. 4 2 .
D.
4 2
.
3
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ ABC . AB C có thể tích V , đáy là tam giác cân,
AB AC . Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt
phẳng CEF chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh A .
A.
47
V.
72
B.
25
V.
72
C.
29
V.
72
D.
43
V.
72
Câu 45: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
A. V
27 3
a .
8
B. V
3 3
a .
4
C. V
3 3
a .
2
D.
9 3
a .
4
Câu 46: (CổLoa Hà Nội) Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
AE 3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD bằng
E
K
B
C
H
B’
A
A’
C’
D
D’
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
4V
.
27
B.
V
.
2
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
19V
.
54
D.
25V
.
54
Câu 47: Cho khối hộp ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ‘ A ‘ và ADD ‘ A ‘ hợp với mặt đáy các góc theo
thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A. 4 (đvdt)
B. 3 (đvdt)
C. 2 (đvdt)
D. 6 (đvdt)
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai mặt
chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V của khối hộp
đã cho.
A. V
S1S2 cos
a
B. V
S1S2 cos
.
3a
C. V
S1S2 cos
4a
D. V
S1S2 cos
2a
Câu 49: (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm
của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng ADDA và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối
tứ diện ACBD .
A.
a3
.
2
B.
a3
.
6
C.
a3
.
3
D.
3a 3
.
2
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hộp ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có thể tích
bằng V . Gọi
lần lượt là tâm các hình bình hành
M , N , P, Q, E , F
ABCD , A ‘ B ‘ C ‘ D ‘, ABB ‘ A ‘, BCC ‘ B ‘, CDD ‘ C ‘, DAA ‘ D ‘. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P , Q, E , F , N bằng
A.
V
.
4
B.
V
.
2
C.
V
.
6
D.
V
.
3
Câu 51: Cho khối hộp ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc A ‘ AB, BDA, A ‘ AD
đều bằng 00 900 . Tính thể tích V của khối hộp.
A. V a 3 sin 2 cos 2
C. V 2a 3 sin
a
cos 2 arcsin
2
a
cos 2 cos 2
2
2
B. V 2a 3 sin cos 2
a
cos 2
2
D. Đáp số khác.
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 1: (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là
trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
A. VABCDMNP
23
V.
30
B. VABCDMNP
19
V.
30
2
C. VABCDMNP V .
5
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. VABCDMNP
7
V.
30
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SA vuông góc với đáy và
SA a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
3a 3
3a 3
3 3a 3
3a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
40
40
10
30
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S thỏa mãn
7
V.
SS k DC k 0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S .ABCD là
25
Tìm k .
A.
A. k 9 .
B. k 6 .
C. k 11 .
D. k 4 .
S
.
ABC
a
Câu 4: Cho hình chóp
có tất cả các cạnh đều bằng . Một mặt phẳng P song song với mặt đáy
ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác
P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
A. S MNP
a2 . 3
.
8
B. S MNP
a3. 3
.
16
C. S MNP
a2 . 3
43 2
D. S MNP
MNP biết
a2 . 3
.
43 4
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên SA c
vuông góc với mặt phẳng
ABCD .
Gọi M
là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0 x c . Tìm x để mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể
tích bằng nhau.
A. x
3 2 c .
B. x
2 3 ab .
C. x
3 5 c .
D. x
5 1 ab
.
2
2c
2
2c
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD 4 AB .Gọi M là 1 điểm
SM
trên cạnh SA sao cho 0 AM SA . Tìm tỉ số
sao cho mặt phẳng CDM chia khối chóp
SA
đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3 13
SM 4 26
SM 3 17
SM 3 23
.
B.
. C.
. D.
.
SA
2
SA
2
SA
2
SA
2
Câu 7: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
V sao cho SM 1 , SN x . Mặt phẳng P qua MN và song song với SC chia khối chóp
SA 3 SB
S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
A.
A. x
4 5
3
B. x
8 10
6
C. x
4 5
6
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. x
8 10
9
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy
SN 2
điểm N trên cạnh SB sao cho
. Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia
SB 3
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của
khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số
V1
.
V2
V1 7
V
7
V
7
V 7
B. 1 .
C. 1 .
D. 1 .
.
V2 16
V2 18
V2 11
V2 9
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN chia khối chóp
A.
S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
6
.
B. .
C. .
D. .
5
7
3
5
ABCD
N
a
Câu 10: Cho khối tứ diện đều
cạnh bằng , Gọi M ,
là trung điểm các cạnh AB , BC svà E
A.
là điểm thuộc tia đối DB sao cho
BD
k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối tứ diện
BE
11 2a3
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là
.
294
A. k
6
.
5
B. k 6 .
C. k 4 .
D. V 5 .
Câu 11: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP. Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng MNP .
2
7
5
1
B.
C.
D.
3
13
13
3
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và
A.
1
phẳng đáy là thỏa mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng SAD
3
chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,11
B. 0,13
C. 0, 7
D. 0,9
Câu 13: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H ) và ( H ) là các khối
1
2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa điểm S ,
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
V1
.
V2
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
4
5
3
4
B.
C.
D.
5
4
4
3
Câu 14: (Sở Quảng NamT) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy
lớn AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND =
3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:
A.
5
5
9
3
B.
C.
D.
12
16
32
8
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa hai
A.
mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan
và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số
5 2
. Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE
7
V1
.
V2
3
1
3
5
B.
C.
D.
8
8
5
8
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 . Mặt
A.
phẳng P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC cắt cạnh SA
tại M . Tính tỉ số thể tích
VS . MBN
.
VS . ABC
2
2
1
1
.
B. .
C. .
D. .
9
5
6
4
Câu 17: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc
A.
đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S
có thể tích bằng
7
KA
lần phần còn lại. Tính tỉ số t
.
13
KS
1
3
1
2
.
B. t .
C. t .
D. t .
2
4
3
3
Câu 18: (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
A. t
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại
SP
x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp S .ABCD
SB
. Tìm x để V 2V1 .
P và Q . Đặt
1
1 33
1 41
.
B. x
.
C. x
.
D. x 2 .
2
4
4
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
A. x
AB 2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp S .ABCD
thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
SE
.
SC
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
10 2
26 4
.
B. 6 2 .
C. 2 1 .
D.
.
2
2
Câu 20: (Hàm Rồng ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
A.
trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối
chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng
số k
7
lần phần còn lại. Tính tỉ
13
IA
?
IS
1
3
2
1
.
B. .
C. . D. .
2
4
3
3
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C có cạnh bên tạo với đường
A.
cao một góc 300 , O là trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C
có S là tâm của tam giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C tạo với đường cao một
góc 600 (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C
. Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số
V1
bằng
V2
9
1
27
9
.
B. .
C.
.
D.
.
16
4
64
64
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên lần1) 5 (Tổng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C , O là
trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C có S là tâm của tam
giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều
A.
cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC
V
. Tỉ số 1 bằng
V2
k3
1
k
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
k 1
k 1
( k 1)
(k 1)
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA ABCD . Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn
A.
k3 k2
S D
1
SA và S , S ở cùng phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của
2
V
hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
4
7
7
1
.
B. .
C.
.
D. .
9
9
18
3
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên
A.
đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S
S’
D
A
B
A.
2k 2 k
2 k 1
2
.
B.
C
3k 2
2 k 1
2
.
C.
3k 2 2k
2 k 1
2
.
D.
k
.
k 1
Câu 25: (THTT số 3) Cho khối chóp S . A1 A2 … An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm
của đoạn thẳng SA j j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 … An và
S .B1 B2 …Bn . Tính tỉ số
V1
.
V2
A. 2 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 2 n .
Câu 26: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1 B1C1 D1 có thể tích V1 , các đỉnh A1 , B1 , C1 , D1
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện A2 B2C 2 D2 có thể
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 ,
A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể tích Vn , các đỉnh An , Bn , Cn , Dn
lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 , Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 , An 1 Bn 1Cn 1 .
Tính S V1 V2 … V2018 ?
3
A. S
2018
C. S
1 V
2018
27
B. S
.
2019
1 V
26.272019
32019 1V
2.3
272018 1V
.
.
D. S
.
26.272018
2.32019
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a ,
chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối.
Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số
V1
bằng
V2
1
1
1
1
.
B.
.
C.
.
D. .
11
23
47
7
Câu 28: (TTHT Lần 4) Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
A.
AA 3 AM , BB 3 B N . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1
là thể tích của khối chóp C . AB NM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số
V1
V2
bằng:
V1 4
V 2
V 1
V 3
B. 1 .
C. 1 .
D. 1 .
.
V2 7
V2 7
V2 7
V2 7
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC sao cho
MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
A.
GAB C , BB MN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABCN .
B. Khối GABC .
C. Khối ABBC .
D. Khối BBMN .
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ‘ B ‘ C ‘, có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
M, N lần lượt trên cạnh AB ‘, A ‘ C sao cho
AM A ‘ N 1
. Tính thể tích V của khối BMNC ‘ C.
AB ‘ A ‘ C 3
a3 6
2a 3 6
3a 3 6
a3 6
B.
C.
D.
108
27
108
27
Câu 31: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC . AB C .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm
E, F sao cho AA kAE, BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa
A.
diện bao gồm khối chóp (C. ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 .
Biết rằng
A. k 4 .
V1 2
, tìm k
V2 7
B. k 3 .
C. k 1 .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. k 2 .
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM
A’N
1
M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho
. Tính thể tích V của khối
AB ‘
A ‘C
3
BMNC’C.
a3 6
2a 3 6
3a 3 6
a3 6
B.
C.
D.
108
27
108
27
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC. A ‘ B ‘ C ‘ có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của A ‘ B ‘, AC và P là điểm thuộc cạnh CC ‘ sao cho CP 2C ‘ P . Tính thể tích khối tứ
A.
diện BMNP theo V.
A.
2V
.
9
B.
V
.
3
C.
5V
.
24
D.
4V
.
9
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA
, DN 3ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối
đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
5275
5275
7385
8440
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
18
9
Câu 35: (THTT lần5) Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB
1
và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N , thể tích
4
của khối đa diện AMNPBCD bằng
A.
3
A. 2 a .
3
B. 3 a .
11a3
C.
.
3
3
D. 9 a .
4
Câu 36: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của
C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ‘ . Khi đó
A.
25
.
47
B. 1.
C.
V1
là
V2
17
.
25
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
8
.
17
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ‘ B ‘ và
BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối
đa diện chứa đỉnh A, H ‘ là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
A.
V H
V H ‘
37
48
B.
V H
V H ‘
55
89
C.
V H
V H ‘
V H
V H ‘
.
2
3
D.
V H
V H ‘
1
2
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần
chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
V1
.
V2
2
55
37
1
.
B.
.
C.
.
D. .
3
89
48
2
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời song
song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1 ,V2 (Trong đó
A.
V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F
V1
.
V2
7
17
8
.
B. 1.
C.
.
D.
.
17
25
17
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA’
và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
A.
A.
25
.
47
B. 1.
C.
49
.
95
D.
8
.
17
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
3
6
4
12
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA x, BC y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp S . ABC lớn
nhất khi tổng x y bằng:
2
4
A. 3
B.
C.
D. 4 3
3
3
Câu 3: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao
nhiêu?
1
3
1
5
A.
B.
C.
D.
4
4
8
8
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC
. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S .ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1
2
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
3
8
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA S A, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3
5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1
1
4
15
.
B.
.
C.
.
D.
.
60
30
15
16
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . Mặt
V
phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m S . BC D . Giá trị nhỏ
VS . ABCD
nhất của m bằng :
2
4
1
2
A.
.
B.
.
C. .
D. .
27
27
9
9
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A và
trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S . AMNP .
V
3V
V
V
A. .
B.
.
C. .
D. .
8
8
4
3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3
5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
A.
4
1
4
4
.
B.
.
C.
.
D.
.
105
30
15
27
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho
4 . Gọi V ‘ là thể tích khối chóp
AM
AN
S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ‘ .
1
1
1
1
A. V
B. V
C. V
D. V
4
6
8
3
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho
4 . Gọi V ‘ là thể tích khối chóp
AM
AN
S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ‘ .
1
2
3
1
A. V
B. V
C. V
D. V
4
3
4
3
A.
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A , trung
điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . AMNP .
V
V
V
3V
A.
.
B. .
C. .
D.
.
18
3
6
8
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD c. Trong
mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại
M, cắt cạnh SD tại N, mp AMN cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
abc
abc
abc
abc
A. VSAMKN max
, VSAMKN min
B. VSAMKN max
, VSAMKN min
8
9
8
10
abc
abc
abc
abc
C. VSAMKN max
, VSAMKN min
D. VSAMKN max
, VSAMKN min
9
10
10
11
1
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ‘, C ‘ thỏa mãn SA ‘ SA
3
1
, SC ‘ SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ‘ C ‘ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ‘, D ‘
5
V
và đặt k S . A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD
4
1
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
105
30
15
27
Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
SM
chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số
để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3
2
1
1
A. .
B. .
C.
D. .
4
3
2
3
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC lần lượt
tại M , N , P . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ
SM
số
để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA
3
2
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
3
2
3
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1
2
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
3
8
3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 30 và SA SB SC a . Mặt phẳng P
qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Gọi
V
V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
V1
V
D. 1 2 1 .
42 3.
V2
V2
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a ASB 60 , BSC 90 , ASC 120 . Gọi M , N lần
CN AM
lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho
. Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ
SC
AB
nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3
5 2a 3
5 2a 3
2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
72
72
432
432
Câu 19: (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các
V
cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4
3
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
8
3
2
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn
V
nhất của 1 .
V
1
1
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
25
25
15
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3
1
1
A. .
B. .
C.
.
D. 3 .
8
8
24
Câu 22: Khối tứ diện ABCD có AB x x 1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1.
A.
V1
3 2 2 .
V2
B.
V1
3 1 .
V2
Khối Đa Diện Nâng Cao
C.
Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3
6
3 2
2 6
A. x
.
B. x
.
C. x
.
D. x
.
3
2
2
3
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x 2 10a.
B. x 10a.
C. x 6 a .
D. 3a .
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng
.
12
A. 1.
B. 6 .
C. 4
D. 2 .
Câu 25: Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 .
B. x 14 .
C. x 3 2 .
D. x 3 3 .
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6
a3 6
a3 6
A. a3 6 .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
6
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1 . Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 26
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
5
5
2
4
.
B. .
C. .
D. .
8
4
3
3
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1
1
2
3
A. .
B.
.
C. .
D.
.
6
12
8
12
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích
lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
4
4 3
3
1
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
27
6
27
12
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A.
A. 2 2 .
B. 2 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 31: (CỤM TRẦN KIM HƯNG HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình thoi. Biết SA x với 0 x 2 3 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm
x để thể tích của khối chóp S .ABCD đạt giá trị lớn nhất?
6
A. 2 .
B. 2 2 .
C.
.
D. 6 .
2
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB
SB
, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số
khi biểu
SN
2
2
SD
SB
thức T
đạt giá trị nhỏ nhất.
4
SN
SQ
SB 11
SB
SB
SB 9
.
5.
4.
.
A.
B.
C.
D.
SN 2
SN
SN
SN 2
Câu 33: (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài
cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt
đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin .
6
3
5
3
A. sin
.
B. sin
C. sin
.
D. sin
.
3
3
3
2
Câu 34: (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC AB AC a và
BC 2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng 0; a 3 ). Tính thể tích lớn nhất
2
Vmax của hình chóp S . ABC
a3
A.
.
8
a3
D.
.
6
1
45 và
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V , góc ACB
6
AC
AD BC
3 . Hỏi độ dài cạnh C D ?
2
A. 2 3 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 2 .
a3 2
B.
.
4
a3 2
C.
.
12
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 27
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 36: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x
.
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 2 .
2
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA ( ABC ) , SC a và
đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
. Khi thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3
3
2 3
2 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
5
3
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6
a
a 3
A.
.
B. .
C.
.
D. a .
2
2
2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB 2 a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2
a3 3
a3 3
a3 2
.
B. Vmax
.
C. Vmax
.
D. Vmax
.
6
6
3
3
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng ABC sao cho AM . AN 1 . Tìm thể tích nhỏ
A. Vmax
nhất của khối tứ diện MNBC .?
1
1
1
2
A. .
B. .
C.
.
D. .
3
6
12
3
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1
1
2
3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
12
12
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc
với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1
2
B. arcsin
3
7
1
1
C. arcsin
D. 3arcsin
5
3
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
đoạn CB sao cho MAN
A. arcsin
2 1
2 1
2 1
2 1
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
6
9
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
A.
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 28
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
2 3
2 3
2 3 3
2 3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
9
3
9
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC . Mặt
phẳng P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết SA SB 2 ,
A.
SC 7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C có giá trị nhỏ nhất là?
243 7
7
81 7
27 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
256
3
256
256
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO ABCD và SC 1
. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3
2 3
2 3
4 3
A.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
27
27
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
đoạn CB sao cho MAN
2 1
2 1
2 1
2 1
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
6
9
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
trên đoạn CB sao cho MAN
A.
1
1
2
4
.
B. .
C.
.
D.
.
9
3
27
27
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
A.
2 3
2 3
2 3 3
2 3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
9
3
9
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD 4 a . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
A.
8a 3
4 6a 3
A. Vmax
.
B. Vmax
.
C. Vmax 8a 3 .
D. Vmax 4 6a3 .
3
3
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt
AB
AD
2
4 . Gọi V ‘ là thể tích khối
là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho
AM
AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ‘ .
1
2
3
1
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
4
3
4
3
1
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ‘, C ‘ thỏa mãn SA ‘ SA
3
1
, SC ‘ SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ‘ C ‘ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ‘, D ‘
5
V
và đặt k S . A ‘ B ‘C ‘ D ‘ . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 29
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1
3
15
.
B.
.
C. V .
D.
.
60
30
4
16
Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
A.
và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là
hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích
của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
3
2
6
12
Câu 54: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC 2 a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3
32 3a 3
4 6a 3
32 3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
9
9
27
Câu 55: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3
a3
3a 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
8
2
Câu 56: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc nhau, có AB là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng đó và AB a . Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho
MN b . Xác định độ dài đoạn thẳng AM theo a và b sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá
trị lớn nhất.
b2 a 2
b2 a 2
b2 a 2
b2 a 2
.
B. AM
. C. AM
. D. AM
.
3
2
2
3
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho x là các số
thực dương. Xét các hình chóp S.ABC có cạnh SA x , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể
tích khối chóp S.ABC có giá trị lớn nhất, giá trị của x bằng.
6
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 1 .
2
2
4
Câu 58: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng
qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN .
V
Giá trị lớn nhất của 1 thuộc khoảng nào sau đây ?
V
A. AM
1
5
A. 0; .
1 1
5 3
B. ; .
1 1
3 2
C. ; .
1
2
D. ;1 .
Câu 59: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB x , CD y , tất cả các cạnh còn lại
bằng 2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2
4
16
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
3
3
3
3
Câu 60: ( Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy . ABCD . là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD AN AM sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Khi thể tích
khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của
1
16
bằng:
2
AN
AM 2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 30
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
17
5
.
B. 5.
C. .
D. 2.
4
4
Câu 61: (Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD ( AN AM ) sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Khi thể tích khối
A.
chóp S .AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của
1
16
bằng
2
AN
AM 2
17
5
.
B. 5 .
C. . D. 2 .
4
4
Câu 62: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC
, BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn
A.
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
17 2
17 2
17 2
2
B.
C.
D.
.
.
216
72
144
12
Câu 63: (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho tứ diện ABCD có đáy
BCD là tam giác đều cạnh a , trọng tâm G . là đường thẳng qua G và vuông góc với BCD
. A chạy trên sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích của khối
ABCD là
A.
A.
a3 3
.
12
B.
a3
.
12
C.
a3 2
.
12
D.
a3 3
.
6
(THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA SB SC a . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD lớn
nhất bằng
3a 3
a3
a3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
D.
.
4
2
4
2
Câu 65: (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng
90 0 , mặt phẳng chứa AB và vuông góc với ABCD cắt SD tại N . Tính thể
ASB ASD
Câu 64:
tích lớn nhất của tứ diện DABN .
2 3a 3
4
4 3a 3
2a3
A.
.
B.
.
C. a3 .
D.
.
3
3
3
3
Câu 66: (Sở Điện Biên) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm
SM 1
SN
và
2 , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ
trên hai cạnh SC , SD sao cho
SC 2
ND
V
m
số thể tích GMND ( m, n là các số nguyên dương và m, n 1 ). Giá trị của m n bằng
VS . ABCD n
A. 17 .
B. 19 .
C. 21 .
D. 7 .
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tứ giác đều
S .ABCD mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 2 3a3 .
B. 2a3 .
C. 3 3a 3 .
D. 4 3a 3 .
Câu 68: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tam giác đều
S . ABC mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 3a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 6 3a3 .
B.
9a 3
.
2
C. 9a3 .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 12 3a 3 .
Trang 31
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 69: (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi
M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với
mặt phẳng SNC . Tính tổng T
1
1
khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn
2
AN
AM 2
nhất.
A. T
13
.
9
B. T 2 .
C. T
5
.
4
D. T
2 3
.
4
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 70: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác đều. Tam giác ABC có diện tích bằng 3 3 và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một
góc bằng , 0; . Tìm để thể tích khối lăng trụ ABC. ABC đạt giá trị lớn nhất.
2
1
3
A. tan
.
B. tan 6 .
C. tan 2 .
D. tan
.
6
2
Câu 71: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 .
B. 8 2 .
C. 16 2 .
D. 24 3 .
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax 8 .
B. Vmax 12 .
C. Vmax 8 2 .
D. Vmax 6 6 .
Câu 73: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax 16 2 .
B. Vmax 16 .
C. Vmax 6 6 .
D. Vmax 12 3 .
Câu 74: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm và
diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
A. Vmax 6cm 3 .
B. Vmax 5cm3 .
C. Vmax 4cm3 .
D. Vmax 3cm3 .
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax 8 .
B. Vmax 12 .
C. Vmax 8 2 .
D. Vmax 6 6 .
Câu 76: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax 16 2 .
B. Vmax 16 .
C. Vmax 6 6 .
D. Vmax 12 3 .
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3
3
1
3
.
B. Vmax .
C. Vmax .
D. Vmax
.
4
2
2
4
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một
món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và
A. Vmax
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 32
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau.
Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất
thì giá trị của h và x là?
3
A. h 2 , x 4 .
B. h
, x 4.
C. h 2 , x 1 .
D. h 4 , x 2 .
2
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
di động trên các tia AC , B D sao cho AM BN a 2 . Thể tích khối tứ diện AMNB có gía
trị lớn nhất là:
a3
a3
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
6
12
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH
Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB a; AD 2a .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến SAC .
a 1513
2a 1315
a 1315
2a 1513
.
B. d
.
C. d
.
D. d
.
89
89
89
89
Câu 2: (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Chóp S.ABC có đường cao SA , tam giác ABC là tam giác cân tại A
A. d
120. Biết thể tích khối chóp là
và AB a , BAC
3a 3
, góc giữa hai mặt phẳng SBC và
24
ABC bằng
A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 3: (Sở Nam Định) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và
vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối
chóp S.ABCD và D. ACE, biết V 5V1 . Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
1
2
1
3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
2
2 2
Câu 4: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO ABCD ,
a 6
SO
, SB BC a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là
3
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 5: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp tứ giác
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , AD 2a , SA SB SC SD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và mp ( ABCD) bằng 600 . Gọi
là góc tạo bởi MN và mp ( SBD) . Tính sin .
4
5
1
2
A. sin
.
B. sin
.
C. sin
.
D. sin
.
65
65
65
65
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 33
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
60
Câu 6: (CổLoa Hà Nội)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng a 3 , BAD
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD
bằng
17 a
3 17 a
5a
3 5a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
17
17
5
5
Câu 7: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60 , M là trung
điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
. Khoảng cách từ điểm M đến mặt
3
phẳng ( SCD) bằng
a 3
a 3
a 3
.
B. a 3 .
C.
.
D.
.
6
4
2
Câu 8: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho tứ diện đều cạnh 1 và điểm I nằm
trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
6
3
6
A. 6 .
B.
.
C.
.
D.
.
9
2
3
Câu 9: (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho tứ diện ABCD có điểm O nằm trong tứ diện
và cách đều các mặt của tứ diện một khoảng bằng r . Khoảng cách từ A, B, C, D đến các mặt đối
7 3 5 4
diện lần lượt là ; ; ; . Khi đó r bằng:
5 2 3 3
10
59
420
1147
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
59
10
1147
420
Câu 10: (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tứ
A.
giác ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2 a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD .
4a 5
4a 5
2a 5
8a 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
25
5
25
Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành, AD 4 a ,
SA SB SC SD 6a . Khi khối chóp S . ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc
giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng
A.
6
15
5
3
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
5
5
3
Câu 12: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABC
với đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC 2 BC , đường trung tuyến BM , đường phân giác
trong CN và MN a . Các mặt phẳng SBM và SCN cùng vuông góc với mặt phẳng
A.
ABC . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3
a 3
A.
.
B.
.
4
8
3 3a 3
. Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách
8
C.
3a
.
4
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
3a
.
8
Trang 34
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
a 17
. Hình chiếu
2
vuông góc H của S lên mặt ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của
Câu 13: (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD
AD . Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng
3a
a 3
a 3
a 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
7
5
5
Câu 14: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB 3a , AC 2 a , AD 5a ;
CAD
DAB
600
BAC
. Tính d C , ABD .
2a 6
a 6
a 6
2a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
9
3
9
Câu 15: (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2
và độ dài cạnh bên bằng 5 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD , có tâm O . Lấy
A.
G là trọng tâm tam giác SAD . Lấy điểm M bất kì trên S . Khoảng cách GM đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
17 31
17 31
15 33
15 33
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
12
12
12
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình
chiếu của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đó.
4
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
3
24
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình hộp chữ nhật
2a 5
ABCD. ABC D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC là
, giữa hai đường
5
2a 5
a 3
thẳng BC và AB là
, giữa hai đường thẳng AC và BD là
. Thể tích khối hộp
5
3
ABCD. ABC D bằng
A. 8a3 .
B. 4a3 .
C. 2a3 .
D. a3 .
Câu 18: (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hộp ABCD. ABC D có A B vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD , góc giữa AA và ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường
hai đường thẳng AA và BC bằng
thẳng BB và DD bằng 1 . Góc giữa mặt BBC C và mặt phẳng CCDD bằng 60 . Thể
tích khối hộp đã cho là
A. 2 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 3 .
Câu 19: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA ‘ A ‘ D, hình chiếu vuông góc của A ‘ thuộc hình vuông ABCD,
6a
khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ‘ bằng
. Tính thể tích khối chóp A ‘ MNP
10
trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ‘, DD ‘.
A. 12a3 .
B. a3 .
C. 2a3 .
D. 3a3 .
Câu 20: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA ‘ A ‘ D, hình chiếu vuông góc của A ‘ thuộc bên trong hình vuông
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 35
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
6a
. Tính thể tích khối chóp
10
A ‘ MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ‘, DD ‘.
ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ‘ bằng
A. 12a3 .
B. a3 .
C. 2a3 .
D. 3a3 .
DẠNG 6: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1:
Kim tự tháp Cheops (có dạng hình chóp) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Chiều cao của kim tự
tháp này là 144 m , đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230 m . Các lối đi và phòng
bên trong chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận chuyển gồm 10 xe, mỗi xe chở
6 tấn đá, và khối lượng riêng của đá bằng 2,5.103 kg / m3 . Số lần vận chuyển đá để xây đủ dựng
kim tự tháp là:
A. 740600 .
Câu 2:
B. 76040 .
C. 7406 .
D. 74060 .
Một hộp đựng chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần
tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy
chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x x0 là giá trị làm cho hộp kim loại có
thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị là V0 . Tìm V0 .
A. 48 đvtt
Câu 3:
C. 64 đvtt
D.
64
đvtt
3
Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình vuông
trên một mặt) là 4cm.
A. 27 cm3.
Câu 4:
B. 16 đvtt
B. 1728 cm3.
C. 1 cm3.
D. 9 cm3.
Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x 9cm .
B. x 8cm .
C. x 6cm .
D. x 7cm .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 5:
Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối hộp
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 3m ;
1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành bể như
Khối Đa Diện Nâng Cao
1dm
1dm
hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm
, chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi người ta sử 1,8dm
dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bể đó và thể
tích thực của bể chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử
lượng xi măng và cát không đáng kể).
Câu 6:
3m
A. 738 viên, 5742 lít.
730 viên, 5742 lít.
B.
C. 738 viên, 5740 lít.
D. 730 viên, 5740 lít.
Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và
5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến
nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng
A. 1500 ml .
Câu 7:
1,2m
B. 600 6 ml .
C. 1800 ml .
D. 750 3 ml .
Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm . Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm
A, B, C , D, E , F , G , H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các nét
liền như hình vẽ để có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại theo các nét đứt
MN , NP , PQ, QM tạo thành một khối hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được là:
4000 2 2
A.
42 2
B.
2
C. 4000 2 2
Câu 8:
4000
42 2 .
D. 4000
3
2 2
2
.
3
2 2
.
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm theo
hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để
dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất
bằng
A. 4000 3 cm3
B. 2000 3 cm3
C. 400 3 cm3
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 4000 2
cm
3
Trang 37
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 9:
Khối Đa Diện Nâng Cao
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. x 20 .
B. x 15 .
C. x 25 .
D. x 30 .
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm . Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông là tâm
của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập phương
và có độ dài y cm như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết rằng
x 80 cm; y 20 cm.
A. 490000 cm3 .
B. 432000 cm3 .
C. 400000 cm3 .
D. 390000 cm3 .
Câu 11: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm .Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện,tâm của lỗ hình vuông là tâm
của mặt hình lập phương,các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập phương và có
S
độ dài y cm (như hình vẽ bên).Tính tỉ số ,trong đó V của khối gỗ sau khi đục và S là tổng
V
diện tích mặt (trong và ngoài)khối gỗ sau khi đục.
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 38
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
A.
6 x 3y
S
.
V x y x 2 y
B.
3 x 3 y
S
.
V x y x 2 y
C.
2 x 3y
S
.
V x y x 2 y
D.
9 x 3y
S
.
V x y x 2 y
Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V m3 , hệ số k cho trước ( k
– tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h 0 lần lượt là chiều rộng, chiều
dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h 0 xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. x, y , h
lần lượt là
A. x 2 3
B. x
3
C. x
3
D. x
3
2k 1V ; y
4k
2k 1 V ; y
4k
2
2k 1
2k 1 V ; y 2
3
2k 1 V ; y 6
3
4k
4k
2
k 2k 1V
.
4
;h 23
k 2k 1V
.
4
;h
3
2
k 2k 1V
.
4
;h
3
2
k 2k 1V
.
4
2k 1
2kV
3
2
3
2kV
3
2
2
2
2kV
2k 1
2kV
2k 1
;h
Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác cân
bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để khối chóp
nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x
2 2
5
B. x
1
2
2
4
C. x
2
3
D. x
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên đá
theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có thể tích
bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
A.
a2
3
4
.
B.
a2
3
4
.
C.
a2
3
4
.
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
a2
3
4
.
Trang 39
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở
phía trên với thể tích 1, 296m3 . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với
ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải
c
thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn
kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng kể.
b
a
A. a 3, 6m; b 0, 6m; c 0, 6m
B. a 2, 4m; b 0,9m; c 0, 6m
C. a 1,8m; b 1, 2m; c 0, 6m
D. a 1, 2m; b 1, 2m; c 0,9m
Câu 16: Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một hồ nước bằng gạch và xi măng có dạng hình hộp đứng đáy là
hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và không nắp, có chiều cao là h và có thể tích
là . Hãy tính chiều cao của hồ nước sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất?
A.
B. h 2 m
m
C. h
3
m
2
D. h
5
m
2
Câu 17: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72dm3 và chiều cao là
3dm. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a, b
(đơn vị dm) như hình vẽ.
3 dm
a dm
b dm
Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a 24, b 24.
B. a 3, b 8.
C. a 3 2, b 4 2. D. a 4, b 6.
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3. Người
thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ
nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải
thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính
nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
A. a 3, 6m; b 0, 6m; c 0, 6m
B. a 2, 4m; b 0,9m; c 0, 6m
C. a 1,8m; b 1, 2m; c 0, 6m
D. a 1, 2m; b 1, 2m; c 0,9m
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 40
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là
hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
A
30cm
90cm
3m
A. 40500 3cm3
D
B
3m
B. 40500 2cm3
30cm
C. 40500 6cm3
30cm
C
D. 40500 5cm3
Câu 20: Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9m 3m người ta gấp tấm tôn đó như
hình vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) là một
hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi
x m bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất?
x
3m
0,3 m
xm
x
0,3 m
0,9 m
3m
(a) Tấm tôn
A. x 0, 5m .
0,3 m
0,3 m
(b) Máng xối
B. x 0, 65m .
(c) Mặt cắt
C. x 0, 4m .
D. x 0, 6m .
Câu 21: Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ
nhật chiều dài d m và chiều rộng r m với d 2r. Chiều cao bể nước là h m và thể tích bể
là 2 m3 . Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
A.
3 3
m .
2 2
B.
3
2
m .
3
C.
3
3
m .
2
D.
2 2
m .
3 3
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để làm
thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2
A. x V 3
1
B. x 3 V
C. x V 4
D. x V
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và đặt nó
vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp. Để món
quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp,
biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là?
A. x 2; h 4
B. x 4; h 2
C. x 4; h
3
2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
x 1; h 2
Trang 41
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 24: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10 m được đặt song song và cách mặt
đất h m . Nhà có 3 trụ tại A, B, C vuông góc với ABC . Trên trụ A người ta lấy hai điểm
M , N sao cho AM x, AN y và góc giữa MBC và NBC bằng 90 để là mái và phần chứa
đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.
A. 5 3 .
C. 10 .
B. 10 3 .
D. 12 .
Câu 25: Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc
hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện tích toàn
phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho trước. Khi đó
diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là
A.
3
2V 2 .
B. 6 3 V 2 .
C. 3 3 6V 2 .
D. 3 3 2 V 2 .
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích
665,5 dm3 . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x( dm) , chiều cao h( dm) . Để làm chiếc
thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít nguyên liệu
nhất.
h
h
x
h
A. 10,5( dm) .
x
B. 12( dm) .
h
C. 11(dm) .
D. 9( dm) .
Câu 27: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để làm
thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
A. x V
2
3
3
B. x V
C. x V
Câu 28: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m,
2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta
sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và
thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả
sử lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên, 8820 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít
D. 1180 viên, 8800 lít
1
4
D. x V
1dm
VH’
1dm
VH
2m
1m
5m
Câu 29: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên
thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác cũng có
cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 42
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
đều (như hình vẽ). Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều.
So sánh V1 và V2 .
A. V1 V2
Câu 30
B. V1 V2
C. V1 V2
D. Không so sánh được
(Lương Thế Vinh Đồng Nai) Cho một cái hộp hình chữ nhật có kích thước ba cạnh lần lượt là
4 cm , 6 cm , 9 cm như hình vẽ. Một con kiến ở vị trí A muốn đi đến vị trí B . Biết rằng con kiến
chỉ có thể bò trên cạnh hay trên bề mặt của hình hộp đã cho. Gọi x cm là quãng đường ngắn nhất
con kiến đi từ A đến B . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 15;16 .
B. x 13;14 .
C. x 12;13 .
D. x 14;15 .
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 43
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Thể tích khối chóp
1
S .h
3 đáy
V
S đáy : Diện tích mặt đáy.
h : Độ dài chiều cao khối chóp.
VS.ABCD
1
d
.S
3 S,ABCD ABCD
2. Thể tích khối lăng trụ
V S đáy .h
S đáy : Diện tích mặt đáy.
h : Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý:
Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.
3. Thể tích khối hộp chữ nhật
V a.b.c
4. Thể tích khối lập phương
V a3
5. Tỉ số thể tích
VS .AB C
VS .ABC
SA SB SC
.
.
SA SB SC
S
B
A
Thể tích hình chóp cụt ABC .AB C
C
A
B
h
V
B B BB
3
C
Với B , B , h là diện tích hai đáy và chiều cao.
5.1. Hai khối chóp S . A1 A2 … An và S .B1 B2 …Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
phẳng, ta có:
VS . A1A2 … An
VS .B1B2 … Bm
S A1 A2 … An
S B1B2 … Bm
5.2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A SA, B SB, C ‘ SC ta có:
VS . A’ B ‘C ‘ SA SB SC
.
.
vS . ABC
SA SB SC
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
SM
SN
SP
x,
y,
z . Mặt phẳng
SA
SB
SC
1 1 1 1
1
1 1 1 1
SQ
và VS .MNPQ xyzt V
MNP cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t
x z y t
SD
4
x y z t
.
5.3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
V
2V
, VA. BCC B
.
3
3
V
V
VA. ABD , VBDAC .
6
3
5.4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
VA. ABC
2
2
BH AB CH AC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có
,
.
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 … An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
VS . M1M 2 … M n
SM k
p3 .
p, ta có
VS . A1 A2 … An
SAk
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có
AM
BN
CP
x y z
x,
y,
z có VABC .MNP
V.
AA
BB
CC
3
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
AM
BN
CP
x,
y,
z . Mặt phẳng MNP cắt DD ‘ tại Q thì ta có
AA
BB
CC
DQ
x y z t
đẳng thức x z y t với t
và VABCD. MNPQ
V.
DD
4
Hình hộp ABCD. ABC D có
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng
MA NB PC
.
.
1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
Đường chéo của hình vuông cạnh a là a 2
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là : a 3
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là :
Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
a 2 b2 c 2
a 3
2
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH
AB 2 AC 2 BC 2
AB 2 BH .BC
2
AC CH .BC
AH .BC AB .AC
AH 2 BH .HC
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
AB BC .sin C BC . cos B AC . tan C AC . cot B
7.1.2. Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c độ dài các trung tuyến là ma , mb , mc bán kính đường
tròn ngoại tiếp R ; bán kính đường tròn nội tiếp r nửa chu vi p.
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Định lí hàm số cosin:
a 2 b 2 c 2 – 2bc. cos A; b 2 c 2 a 2 2ca . cos B; c 2 a 2 b 2 2ab. cosC
Định lí hàm số sin:
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
Độ dài trung tuyến:
b2 c2 a2
c2 a2 b2
a2 b2 c2
ma2
; mb2
; mc2
2
4
2
4
2
4
7.2. Các công thức tính diện tích
7.2.1. Tam giác
1
1
1
S a.ha b.hb c.hc
2
2
2
1
1
1
S bc sin A ca.sin B ab sinC
2
2
2
abc
S
4R
S pr
S
p p a p b p c
ABC vuông tại A : S
AB.AC BC .AH
2
2
a 3
a2 3
ABC đều, cạnh a : AH
, S
2
4
7.2.2. Hình vuông
S a2
( a : cạnh hình vuông)
7.2.3. Hình chữ nhật
S ab
( a, b : hai kích thước)
7.2.4. Hình bình hành
S = đáy cao AB. AD.sin BAD
7.2.5. Hình thoi
1 AC.BD
S AB. AD.sin BAD
2
7.2.6. Hình thang
1
S a b h ( a, b : hai đáy, h : chiều cao)
2
7.2.7. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc AC & BD
1
S AC .BD
2
8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
Nội dung
Hình vẽ
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Cho
hình
chóp
SAB , SBC , SAC
Khối Đa Diện Nâng Cao
với các mặt phẳng
vuông góc với nhau từng đôi một, diện
SABC
A
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 .
S
2S1.S2 .S3
Khi đó: VS .ABC
C
3
B
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với ABC , hai
mặt
phẳng
SAB
và
SBC vuông
góc
với
S
nhau,
,
BSC
ASB .
Khi đó: VS .ABC
SB 3 . sin 2 . tan
12
C
A
B
Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, cạnh bên bằng b .
Khi đó: VS .ABC
a 2 3b 2 a 2
12
S
C
A
G
M
B
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
a 3 tan
Khi đó: VS .ABC
24
S
C
A
G
M
B
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b
và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
Khi đó: VS .ABC
3b 3 .sin cos2
4
S
C
A
G
M
B
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh đáy bằng
a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc .
Khi đó: VS .ABC
a 3 . tan
12
S
C
A
G
M
B
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a, và SA SB SC SD b .
Khi đó: VS .ABC
S
a 2 4b 2 2a 2
6
D
A
M
O
C
B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a,
góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là .
a 3 . tan
Khi đó: VS .ABCD
6
S
A
D
M
O
B
C
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a,
S
với ;
SAB
4 2
Khi đó: VS .ABCD
a
3
D
A
2
tan 1
6
O
C
B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh bên bằng a,
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là với 0; .
2
4a 3 . tan
Khi đó: VS .ABCD
3
3 2 tan2
M
S
A
D
M
O
B
C
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc
S
F
N
với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là .
Khi đó: VS .ABCD
A
E
a 3 cot
24
Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập
phương cạnh a.
a3
Khi đó: V
6
C
x
G
M
B
A’
B’
O’
D’
O1
C’
O2
O4
A
O3
B
O
D
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta
được khối lập phương.
S
2a 3 2
Khi đó: V
27
G2
D
A G1
N
M
C
B
S’
9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT THỂ TÍCH TỨ DIỆN
Công thức
abc
VS.ABC
1 cos2 cos2 cos2 2cos cos cos
6
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 3 góc ở đỉnh 1 tứ diện
1
VABCD abd sin
6
Công thức tính khi biết 2 cạnh đối, khoảng cách và góc 2
cạnh đó
2S S sin
VSABC 1 2
3a
Công thức tính khi biết một cạnh, diện tích và góc giữa 2 mặt
kề
abc
VS .ABC
sin sin sin
6
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 2 góc ở đỉnh và 1 góc nhị diện
VABCD
a3 2
12
VABCD
2
12
a
Điều kiện tứ diện
SA a, SB b, SC c
, CSA
ASB , BSC
AB a,CD b
d AB,CD d, AB,CD
SSAB S1, S SAC S2, SA a
SAB , SAC
SA a, SB b, SC c
SAB , SAC
ASB , ASC
Tứ diện đều
tất cả các cạnh bằng a
2
b 2 c 2 b 2 c2 a 2 a 2 c 2 b 2
Tứ diện gần đều
AB CD a
AC BD b
AD BC c
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
CBD
90o , AB a , AC a 5 và
Câu 1. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện ABCD có DAB
ABC 135o ; Góc giữa hai mặt phẳng ABD và BCD bằng 30o . Thể tích của tứ diện
ABCD là
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
2 3
2
3 2
Lời giải
Chọn D
A
a
D
H
I
K
135°
a 5
B
C
Trong tam giác ABC có AC 2 AB2 BC 2 2 AB.BC.cos135o BC 2 BC.a 2 4a 2 0
BC a 2 .
Gọi K là hình chiếu của A lên BC ta có
ABC 135o nên
ABK 45o . Suy ra tam giác AKB
AB a 2
.
2
2
Gọi I , H lần lượt là hình chiếu của A lên BD và ABCD , ta có KBIH là hình chữ nhật.
vuông cân tại K . Do đó AK BK
a 6
Khi đó
AIH 30o . Suy ra AH HI . tan 30o
.
ABD ; BCD
6
a 3
Từ đó ta tính được BI KH AK 2 AH 2
.
3
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AI nên AB 2 BI .BD BD
AB 2
a 3.
BI
1
a3
AH .BD.BC
6
6
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABC D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng ABD cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối
Vậy thể tích khối chóp ABCD là V
tứ diện A ECF .
2a 3
A. V
30
B. V
2a 3
60
C. V
2a 3
40
D. V
2a 3
15
Lời giải
HB FA EM
FA 3
FA 2
.
.
1 2.
. 1
Áp dụng định lý Menelaus:
HM FB EA
FB 4
FB 3
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
AF
Khối Đa Diện Nâng Cao
2
S
AE AF 4
AB và AE 2AD . Ta có: AEF
.
5
S ABD AD AB 5
4
4 a3 2 a3 2
VAECF VABCD .
.
5
5 12
15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp A.GBC .
A. V 3 .
B. V 4 .
C. V 6 .
D. V 5 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến
mặt phẳng BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S BGC SBGD SCGD
SBCD 3S BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
1
1
VABCD h.S BCD
h.SBCD
V
S
3
ABCD
3
BCD 3
1
VA.GBC 1 h.S
S GBC
VA.GBC h.SGBC
GBC
3
3
1
1
VA.GBC VABCD .12 4 .
B
3
3
Chứng minh: Đặt DN h; BC a .
Từ hình vẽ có:
+)
B
MF CM 1
1
h
MF // ND
MF DN MF
DN CD 2
2
2
N
.
E
+)
F
GE BG 2
2
2 h h
GE // MF
GE MF .
MF BM 3
3
3 2 3
1
1
C
SBCD 2 DN .BC 2 ha
+)
3 S BCD 3S GBC
S GBC 1 GE.BC 1 h a
2
23
+) Chứng minh tương tự có S BCD 3S GBD 3SGCD
SBGC S BGD SCGD .
A
Cách 2:
d G; ABC GI 1
1
d G; ABC d D; ABC .
3
d D; ABC DI 3
A
D
G
C
D
G
M
D
G
C
H
H1
I
B
1
1
Nên VG. ABC d G; ABC .S ABC .VDABC 4.
3
3
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt
của tứ diện.
a
a 6
a 3
a 34
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
2
2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Lời giải
Chọn B
2
2 a 3 a 3
AH AM .
.
3
3 2
3
S
a2 a 6
SH SA AH a
.
3
3
1
1 a 2 3 a 6 a3 2
Ta có VSABC S ABC .SH .
.
.
3
3 4
3
12
A
Mặt khác, VSABC VISAB VIABC VISAC VISBC
1
S ABC . d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC
3
3V
d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC SABC
S ABC
2
2
2
C
I
H
M
B
a3 2
a 6
.
2 12
3
a 3
4
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x biết
3.
thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng
A. x
3a
.
2
B. x
a 3 11
.
6
7a
.
2
C. x
9a
.
2
D. x
5a
.
2
Lời giải
Chọn D
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .
Khi đó ta có FE SA, FE BC và BC SAE nên BC SA .
Và FE 2 AE 2 FA2 AB 2 BE 2 FA2
2a 2 a 2 4 x 2 3a 2
2
x
4
4
4
Áp dụng công thức:
1
VS . ABC .SA.BC.d SA ; BC .sin SA ; BC
6
1
4 x 2 3a 2
Suy ra: V .a.a 2.
.sin 90
6
4
5a
a 3 11 1
.a.a 2. 4 x 2 3a 2 x
.
6
12
2
S
a
F
x
x
x
A
C
E
x
a 2
B
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và song
song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối
chóp S . ABC là:
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
a3 3
24
B.
a3 3
8
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
a3
8
D.
3a 3
8
Lời giải
Tổng quát: Cho hình chóp tam giác đều
S . ABC
có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi
qua A và song song BC và vuông góc với
SBC ,
S
F
H
góc giữa P với mặt phẳng đáy là
Thể tích khối chóp S . ABC là:
E
a 3 cot
VS . ABC
A
24
G
a 3 cot 300 a 3 3
x
M
Áp dụng bài này: VS . ABC
24
24
B
a2 3
+ ABC đều S ABC
4
+ Gọi G là trọng tâm
+ Gọi P SBC =EF EF//BC P SBC =Ax với Ax / / EF / / BC
+ Gọi M là trung điểm BC, SM EF N .
C
Ta có: AM BC , SG BC BC SAM AN BC AN Ax
300
Mà AM BC , BC / / Ax AM Ax
P , ABC NAM
NAM
(cùng phụ với SMA
)
Ta có: GSM
1 AM .cot 300 1 . a 3 . 3 a
Xét SGM vuông tại G có: SG GM .cot GSM
3
3 2
2
2
3
1
1 a 3 a a 3
Vậy: VS . ABC .S ABC .SG .
.
.
3
3 4 2
24
Chọn A
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị x, y
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2 2 xy y 2 160
B. x 2 2 xy 2 y 2 109
C. x 2 xy y 4 145
D. x 2 xy y 4 125
Lời giải
+ Gọi H là trung điểm AB.
Do ABC đều và SAB ABCD SH ABCD
S
3 AB
2 3
2
+ Ta có: S ABPN S ABCD S ADN SCND
AD.DN CN .CP
4.2 2.2
AB 2
42
10
2
2
2
2
Xét ABC đều: SH
M
A
D
K
N
H
B
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
P
C
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1
20 3
20 3
VS . ABPN .S ABPN .SH .10.2 3
x
3
3
3
3
+ Gọi AN HD K ta có MK là đường trung bình của DHS
1
1
1 1
1
1 2.2 2 3 2 3
2 3
SH VCMNP .SCNP .MK . .CN .CP. .SH .
.
y
2
3
3 2
2
3 2
2
3
3
Thay vào các đáp án.
Chọn C.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
HK
SAB ; SAC ; SBC
cùng tạo với mặt phẳng
ABC
một góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V 680
B. V 408
C. V 578
D. V 600
Lời giải
Gọi J là chân đường cao của hình chóp
S .ABC; H , K và L lần lượt là hình chiếu
của J trên các cạnh AB, BC và CA.
, SLJ
và SKJ
lần lượt là góc
Suy ra SHJ
S
tạo bởi mặt phẳng ABC với các mặt
phẳng SAB , SAC , SBC .
y=9
C
z=17
SLJ
SKJ
,
y=9
K
Theo giả thiết ta có: SHJ
A
z=17
J
L
suy ra các tam giác vuông SJH , SJL, SJK bằng
H
x=8
nhau.
x=8
ABC
Từ đó, JH JL JK . Mà J nằm trong tam giác
B
nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Áp dụng công thức Hê- rông, ta tính được diện tích của tam giác ABC là S 204. Kí hiệu P là
nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính
đường tròn
K
z
y
C
A
S 204
6.
nội tiếp của ABC . Ta có r
z
P 34
y
J
Đặt
x BH BL, y CL CK , z AH AK.
x y 7
Ta có hệ phương trình: x z 25 .
y z 26
H
L
x
x
B
Giải hệ phương trình ta được x; y; z 8;9;17
JB JH 2 BH 2 62 82 10
Ta có SBJ
SB, ABC 450 , suy ra SJB là
tam giác vuông cân tại J. SJ JB 10.
1
Thể tích V của khối chóp S . ABC là V SJ .S ABC 680
3
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 8 , BC 6 . Biết SA 6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M . ABC .
64
32
A. V 24 .
B. V .
C. V .
D. V 12 .
3
3
Lời giải
Chọn C
S
1
BC BA
Vì
BC SB . Khi đó S SAB SA.AB 24 ,
2
BC SA
1
1
S SAC SA. AC .6. 82 62 30 ,
2
2
M
1
1 2 2
1
S SBC SB.BC
8 6 .6 30 , S ABC .6.8 24 .
2
2
2
C
A
1
1
Thể tích khối chóp đã cho là: V SA. . AB.BC 48 .
3
2
Theo bài ra điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
B
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp nên ta gọi
khoảng cách từ điểm M đến các mặt của hình chóp là d thì:
1
3VS . ABC
VS . ABC d . S SAB S SAC S SBC S ABC d
3
S SAB S SAC S SBC S ABC
3.48
4
1
1 4
32
d
. Khi đó: VM . ABC .d .S ABC . .24
.
30 30 24 24 3
3
3 3
3
Câu 9: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các
khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV
V
3V
V
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
S
nS
S
3S
Lời giải
Chọn C.
S
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
1
1
1
1
VH . ABC h1.S ; VH . SBC h2 .S ; VH .SAB h3.S ; VH . SAC h4 .S
3
3
3
3
3V
3V1
3V
3V
; h2 2 ; h3 3 ; h4 4
S
S
S
S
3 V1 V2 V3 V4 3V
h1 h2 h3 h4
S
S
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
SA a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC và
h1
SCD bằng
A. 3a 3 .
C
A
1
. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
B. 9a 3 .
C. 4a 3 .
Lời giải
H
B
D.12a3 .
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Có BD AC ; BD SO BD SC . Trong tam giác SBC kẻ đường cao BM
DM SC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD chính là góc giữa hai đường thẳng
MB và MD .
D
M
Trong tam giác vuông OMC có OM OC OB 2OM BD B
1 .
tù cos BMD
M
M
90 . Hay góc BMD
180 M
10
Đặt AB x , SE là đường cao trong tam giác SBC nên SE .BC BM .SC
x2
x
x2
11a .x BM .a 11 BM
. 11a 2 .
4
4
a 11
Áp dụng định lí cosin trong tam giác BMD có
BD 2 2 BM 2 2 BM 2 cos BMD
BD 2 BM 2 DM 2 2 BM .DM .cos BMD
2
x
2
2
x
x 2 2
BD 2 2 BM 2 1 cos BMD
a 11 . 11a2 4 1 101
2 x2 2 x2 11
1
x2
2 x2
11
a
x 2a .
11a 2
4 10
10 40 a 2
2
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
11a 2 2a 2
1
1
2
2
2
.4a 2 4a 3 .
V SO.S ABCD
SC OC . 4a
3
3
3
Cách 2: Cách nhìn khác tìm yếu tố cạnh đáy.
Đặt x OB, 2 BMD
Ta
có
2
2
1
9
OM
9
11
x
1
1
cos 2 2 cos2 1 cos 2
x2 2
2
2
2
2
2
10
20
OM OB
20
9 OM
x 11a x
2
x2
đến đây OK.
9 11a 2 x 2
Câu 11: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp S .ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA a 3 ; SA ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung
Hay
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
điểm của các cạnh SB , SD ; mặt phẳng
ABCDMNI .
5 3 a3
A. V
.
18
3 a3
B. V
.
18
AMN
Khối Đa Diện Nâng Cao
cắt SC tại I . Tính thể tích khối đa diện
5 3 a3
C. V
6
Lời giải
13 3 a 3
D. V
.
36
Chọn A
Trong mp SBD , gọi P là giao điểm của MN và SO .
Trong mp SAC , gọi I là giao điểm của AP và SC .
Theo định lý mendeleus ta có:
AC PO IS
2 1 IS
IS 1
IS 1
.
.
1 . .
1
.
AO PS IC
1 1 IC
IC 2
SC 3
Ta có :
VSMNI SM SI SN 1 1 1 1
1
1
.
.
. . VSMNI VSBCD VSABCD .
VSBDC SB SC SD 2 3 2 12
12
24
VSMNA SM SN SA 1 1 1 1
1
1
.
.
. . VSMNA VSBDA VSABCD .
VSBDA
SB SD SA 2 2 1 4
4
8
1
VSAMNI VSMNI VSMNA VSABCD .
6
5
VMNIABCD VSABCD .
6
1
1
a3 3
VSABCD SA.S ABCD a 3.a 2
.
3
3
3
5
5 3 3 5 3 3
VABCDMIN VSABCD . .
a
a.
6
6 3
18
Câu 12: (Chuyên Vinh Lần 3)Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.
390
.
12
B.
390
.
4
C.
390
.
6
D.
390
.
8
Lời giải.
Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
+ Dựng hình chóp S . A ‘ B ‘ C ‘ sao cho A là trung điểm B ‘ C ‘ , B là trung điểm A ‘ C ‘ , C là
trung điểm A ‘ B ‘ .
+ Khi đó SB AC BA ‘ BC ‘ 4 nên SA ‘ C ‘ vuông tại S và
2
SA ‘2 SC ‘2 2.SB 64 (1) .
SA ‘2 SB ‘2 80 (2)
+ Tương tự SB ‘ C ‘ , SA ‘ B ‘ vuông tại S và 2
.
2
SB ‘ SC ‘ 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ‘ 10 ; SB ‘ 26 ; SA ‘ 54 .
1
1
1
390
+ Ta tính được VS . A’ B ‘C ‘ SC ‘. .SA ‘.SB ‘ 390 và VS . ABC VS . A ‘ B ‘C ‘
(đvtt).
3
2
4
4
Câu 13: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với
AB 2a, BC CD DA a và SA ( ABCD ) . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và
cắt SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP
A.
32 a 3
.
3
B.
4a 3 3
.
3
C.
4 a3
.
3
D.
4 a3
.
24
Lời giải
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Do hình thang ABCD cân và AB 2 BC 2CD 2 DA nên
ACB
ADB 90 . Mặt phẳng qua
A vuông góc với SB nên AM vuông góc với SB .
Ta có BC AC , BC SA BC ( SAC ) BC AN . Mặt khác AN SB nên
AN ( SBC ) . Do đó AN BN . Tương tự AP SB, AP BD AP ( SBD) AP BP
Suy ra các điểm C, D, P, N và M đều nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Do đó, tâm mặt cầu
ngoại tiếp khối đa diện ABCDMNP là trung điểm đoạn AB (trong đó AB là đường kính mặt
AB
a.
cầu). Vì vậy, bán kính khối cầu ngoại tiếp hình đa diện ABCDMNP là r
2
4a 3
Vậy thể tích khối cầu là V
3
Câu 14: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA a , OB b ,
OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của
a
tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 .
B. 2 3 .
C. 3 .
D. 3 3 .
Lời giải
Chọn D
abc
1
Ta có : VOABC
, Stp ab bc ac a 2b2 b2c 2 a 2c 2 .
6
2
Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
1
1
VOABC VTOAB VTOAC VTOBC VTABC r ( SOAB SOAC SOBC S ABC ) r.Stp ( r là bán kính mặt
3
3
cầu nội tiếp tứ diện OABC )
3V
abc
r OABC
Stp
ab bc ac a 2b 2 b2c 2 a 2c 2
a ab bc ac a 2b2 b 2c 2 a 2c 2 a
a
a2
a2
1 2 1 2
r
bc
c
b
c
b
111 111 3 3 .
a
Vậy 3 3 a b c .
r min
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu
15:
Khối Đa Diện Nâng Cao
(Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S .ABC có
SAC
30 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng:
SAB
A.
VS.ABC 4.
B. VS.ABC
6.
C. VS.ABC
Lời giải
AB AC 4, BC 2, SA 4 3,
8.
D.
VS. ABC 12 .
Chọn A
S
4 2
30°
4
C
A
2
O
4
H
B
Gọi H là trung điểm BC , ta có AB AC nên AH BC , SH BC , suy ra BC ( SAH ) .
Do đó ( SAH ) ( ABC ) . Trong mặt phẳng ( SAH ) , kẻ SO AH SO ( ABC) .
2
2
2
2
Trong ABC , AH AB HB = 4 1 15 .
Xét SAB , ta có SB 2 SA 2 AB 2 2 SA. AB .cos 30 o 16 SB 4 .
Tương tự ta có: SC 4 ; SH SB 2 BH 2 42 12 15 .
S SAH
p ( p SA)( p SH )( p AH ),
S SAH
p ( p SA)( p SH )( p AH ), p
1
( SA AH SH ) 15 2 3 .
2
2 S SAH 4 15
.
AH
5
1
1
1
Vậy VS . ABC SO.S ABC SO. AH .BC
3
3
2
1
1
1
1 4 15 1
VS . ABC SO.S ABC SO. AH .BC
. 15.2 4 .
3
3
2
3 5 2
, SAC
, BAC
.
Cách 2: Đặt AS a , AB b , AC c , SAB
Sử dụng công thức tính nhanh:
1
VSABC abc 1 2 cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2 .
6
3
Áp dụng : a 4 3, b c 4 , cos cos cos 30
.
2
2
2
2
2
2
2
AB AC BC 4 4 2 7 .
cosγ cos BAC
2 AB. AC
2.4.4
8
SO
1
3 3 7 3 3 49
4 .
Ta có VSABC .4 3.4.4. 1 2.
.
.
6
2 2 8 4 4 64
Câu 16: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Biết AMN SBC .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a 3 26
a3 5
A.
.
B.
.
24
24
C.
a3 5
.
8
D.
a 3 13
.
18
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Chọn B
Gọi E là trung điểm MN , K là trung điểm BC , H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
Ta có: S , E, K thẳng hàng và A, H , K thẳng hàng.
Ta có: SAB SAC AM AN tam giác AMN cân tại A AE MN
AMN SBC
AMN SBC MN
Ta có:
AE SBC
AE MN
AE AMN
AE SK
SE SM 1
Ta có:
E là trung điểm SK tam giác SAK cân tại A
SK SB 2
a 3
AS AK
2
a2 3
3a 2 3a 2 a 15
2
2
Ta có: SH SA AH
, S ABC
4
9
6
4
3
1
a 5
Suy ra: VS . ABC SH .S ABC
.
3
24
Câu 17: (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
a3 14
a3 3
a3 3
a3 14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
12
24
Lời giải
Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
S
N
M
A
C
G
B
CSA
, do đó
Vì S . ABC là hình chóp tam giác đều nên SA SB SC và
ASC BSC
SA.SB SB.SC SC.SA .
1 1
Ta có AN SN SA SC SA ; BM SM SB SA SB .
2
2
1
1
Theo giả thiết BM AN BM . AN 0 SA SB SC SA 0
2
2
1 1 2 1
SA.SC SA SB.SC SB.SA 0
4
2
2
2
3SA.SC 2SA 0
3.SA.SC.cos
ASC 2 SA2 0
2
cos
ASC
3
Xét tam giác ASC , theo định lý côsin ta có
2 2
AC 2 SA2 SC 2 2 SA.SC.cos
ASC SA2 SA2 2.SA2 . SA2
3 3
AC. 6 a. 6
SA
2
2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có SG ABC và
2
2
a 6 a 3
a 42
SG SA AG
.
2 3
6
2
2
1
1 a 2 3 a 42 a 3 14
Vậy, VS . ABC .S ABC .SG .
.
.
3
3 4
6
24
Câu 18: (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc
cạnh SA sao cho SA 4SM và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối
chóp S . ABC là
2
A. V .
3
B. V
2 5
.
9
C.
4
.
3
D. V
2 5
.
3
Lời giải
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Gọi D là trung điểm BC , H là chân đường cao khối chóp hạ từ S .
Ta có tứ giác SMHD nội tiếp đường tròn đường kính SD . Theo tích chất cát tuyến
2 3
3
2
8
AS . AM AH . AD SA2 AD 2 SA2 SH SA2 AH 2
.
4
3
3
3
1
2
Nên VS . ABC SH .S ABC .
3
3
a 39
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC
. Tam giác ABC
3
cân tại A có góc A 120 , BC 2 a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích khối chóp
G. ABC là
2a3
a3
a3
A.
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
9
3
9
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy, vì SA SB SC nên HA HB HC hay H là tâm
BC
2a 3
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC HA HB HC
2sin A
3
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
AO BC
Gọi O là trung điểm BC , tam giác ABC cân tại A nên
CAO
60
BAO
Suy ra AB AC
BO
2a 3
3
sin BAO
Diện tích tam giác ABC là S ABC
1
a2 3
AB. AC.sin120
2
3
39a2 12a2
a 3
9
9
1 a2 3
a3
.a 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC .
3 3
3
1
1
Do G là trọng tâm tam giác SAB nên GM SM d G, ABC d S , ABC
3
3
3
1
a
VG. ABC VS . ABC .
3
9
Cách 2:
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy ABC , vì SA SB SC nên HA HB HC .
Gọi O là trung điểm BC HO BC
AO BC
Tam giác ABC cân tại A nên
.
CAO
60
BAO
Vậy H nằm trên đường thẳng AO và HAB đều.
AH . 3
2 BO 2a 3
Ta có BO
AH
AB .
2
3
3
Đường cao của khối chóp là SH SA2 AH 2
39a2 12a2
a 3.
9
9
1
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB. AC.sin120
2
3
2
3
1 a 3
a
.a 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC .
3 3
3
3
1
a
VG. ABC VS . ABC .
3
9
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
6
15
1 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
, từ B đến mặt phẳng SAC là
,
4
10
30
từ C đến mặt phẳng SAB là
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam
20
giác ABC . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
12
24
36
Lời giải
Chọn B
Đường cao của khối chóp là SH SA2 AH 2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Gọi O là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng ABC .
Đặt d O, BC a , d O, AC b , d O, AB c , SO h .
3
1 (vì ABC đều cạnh bằng 1 ).
2
OM
OI
2a
2a 6
a
d O, SBC
.
.
AM AK
3
3 4
2
Ta có S ABC SOBC SOAC SOAB a b c
Mặt khác
d O, SBC
d A, SBC
2
1
1
2 2 a h.
2
a
h a
d O, SAC d O, AC 2b
2b 15
b
Tương tự
d O, SAC
.
.
d B , SAC d B, AC
3
3 10
5
Suy ra
5
1 1
2 2 b 2h .
2
b
h b
d O, SAB d O, AB 2c
2c 30
c
Tương tự
d O, SAC
.
.
d C, SAB d C, AB
3
3 20
10
Suy ra
10 1 1
c 3h .
c 2 h2 c 2
3
3
1
1
1 h 2h 3h h V .SO.S ABC .
2
12
3
48
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi N là trung điểm SB, P thuộc đoạn SC sao cho SP 2PC , M thuộc đoạn SA
4
sao cho SM MA. Mặt phẳng MNP cắt SD tại Q. NP cắt BC tại E , CQ cắt DP tại R.
5
Biết rằng thể tích khối chóp EPQR bằng 18cm3 . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng
260 3
A. 65cm3 .
B.
C. 75cm3 .
D. 70cm3 .
cm .
9
Lời giải
Chọn A
Suy ra
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Gọi O AC BD, I MP SO Q NI SD
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SBC với cát tuyết NPE , ta được
NB PS EC
.
.
1
NS PC EB
CE CB (1)
2
4
Do MIP nên SI xSP (1 x ) SM x SC (1 x ) SA
3
9
1
3
8
1
SI k SO k SC SA x , k . Tương tự với ba điểm thẳng hàng N , I , Q ta có
2
5
15
2
4
SQ SD (2)
7
RQ 6
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SCQ với cát tuyết PRD , ta được
3
RC 7
Từ (1), (2) và (3) ta có
6
6 1
2 4
8
S PRQ S PQC . S SQC . .S SDC S SDC
13
13 3
13 7
91
8
8
4
18.91
VEPQR VESDC VSBDC VSABCD VSABCD
91
91
91
4
SM
SN
SP
SM
SP
SQ VSABCD
Do đó VSMNPQ VSMNP VSMPQ
.
.
.
.
SA SB SC SA SC SD 2
4 2 1 2 4 4 V
. . . . . SABCD 65cm3
9 3 2 3 9 7 2
CSA
600 ,
Câu 22: (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối chóp S . ABC có
ASB BSC
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
A.
2 2a 3
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
4 2a 3
.
3
D.
8 2a 3
.
3
Lời giải
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
SE 1 SF 1
,
.
SB 2 SC 4
CSA
600 , suy ra S . AEF là khối tứ diện đều cạnh a .
Theo giả thiết
ASB BSC
2a3
V
SA SE SF 1
2 2a 3
Suy ra VS . AEF
. Mặt khác: S . AEF
.
.
.
VS . ABC 8VS . AEF
12
3
VS . ABC SA SB SC 8
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABCABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt
phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC .
Lấy E SB, F SC , thỏa mãn: SE SF a . Suy ra
A. a3 2
B. 2a 3
C. a3 6
Lời giải
D.
3a 3
Từ A kẻ AI BC I là trung điểm
A’
C’
BC
AI (BC C B ) AI B C (1)
B’
Từ I kẻ IM B C (2)
B’
Từ (1), (2) B C (IAM)
H
Vậy góc giữa (A B C) và ( B CB) là
M
AMI = 600
M
1
C
B
60
Ta có AI= BC a ; IM=
I
A
2
C
AI
a
I
0
tan 60
3
B
2a
BH 2 IM
;
3
1
1
1
3
1
1
2 2 2.
2
2
2
B’B
BH
BC
4a
4a
2a
1
1
Suy ra BB = a 2 ; S ABC AI .BC a.2a a 2
2
2
2
3
VABC ABC a 2.a a 2
Chọn A.
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA ‘ và NC 4 NC ‘ . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN
B. Khối GA’B’C’
C. Khối ABB’C’
D. Khối BB’MN
0
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Lời giải
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng
A’B’C’ là bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng
C
A
G
B
ABC / / A’B’C’
N
VGA’ B ‘C ‘ VA. A ‘ B ‘C ‘
M
Mà VA. A ‘ B ‘ C ‘ VABB ‘ C ‘ (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và
ABB’ diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’)
C’
VGA ‘ B ‘C ‘ VABB ‘C ‘
A’
=> Không thế khối chóp GA’B’C’ hoặc ABB’C’ thể thích
nhỏ nhất → Loại B,C
B’
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là
bằng nhau → Khối A’BCN và Khối BB’MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng nhau. Mặt
khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy BCN
=> Khối A’BCN < Khối BB’MN .
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn.
Chọn A.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ‘ B ‘ C ‘ , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ‘ BC bằng
.Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC. A ‘ B ‘ C ‘ .
3a 3 2
3a 3 2
3a 3 2
3a 3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
28
4
16
Lời giải
A’
C’
Gọi M là trung điểm của BC ,
ta có A ‘ AM A ‘ BC theo giao tuyến A ‘ M .
Trong A ‘ AM kẻ OH A ‘ M ( H A ‘ M ) .
B’
OH A ‘ BC
Suy ra: d O, A ‘ BC OH
S ABC
a
.
6
a2 3
.
4
A
Xét hai tam giác vuông A ‘ AM và OHM có góc M
chung nên chúng đồng dạng.
a
OH
OM
Suy ra:
6
A’ A A’ M
A’ A
1 a 3
.
1
3 2
2
2
A’ A
A ‘ A AM
C
H
O
M
B
3
a 3
A ‘ A2
2
2
.
a 6
a 6 a 2 3 3a 3 2
A’ A
. Thể tích: VABC . A’ B ‘C ‘ SABC . A ‘ A
.
.
4
4
4
16
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 26:
Khối Đa Diện Nâng Cao
(Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A ‘ B ‘ C ‘ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB AC a . Biết góc giữa hai đường
thẳng AC ‘ và BA ‘ bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ‘ B ‘ C ‘ bằng
a3
a3
A. a3 .
B. 2a3 .
C. .
D.
.
3
2
Lời giải
Chọn D
A
C
B
C’
A’
O
B’
D
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành A ‘ B ‘ DC ‘ .
Khi đó góc giữa AC ‘ và BA ‘ bằng góc giữa BA ‘ và BD và bằng 60 .
+ Trường hợp 1: Góc
A ‘ BD 60 .
Ta gọi O là tâm của hình bình hành A ‘ B ‘ DC ‘ .
Ta có A ‘ D 2 A ‘ O B ‘C’ a 2 .
Tam giác A ‘ BD có AB AB2 BB2 DB2 BB2 BD nên A ‘ BD cân tại B.
Do
A ‘ BD 60 nên tam giác A ‘ BD đều suy ra AB AD a 2 .
Từ đó tính được BB AB 2 AB2 a .
a3
Thể tích lăng trụ là V BB.S ABC .
2
+ Trường hợp 2: Góc
ABD 120 .
Lập luận như trường hợp 1 ta cũng có A ‘ BD cân tại B. Do đó BO là tia phân giác cũng đồng
thời là đường cao.
a 2
AO
a 6 a 2
Tính được BO
2
BO là điều vô lý vì BO là cạnh huyền trong
0
tan 60
6
2
3
tam giác vuông BBO .
Câu 27: (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC . AB C . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần lượt là trung điểm của CC ,
AC , AB . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C .
A. 72 .
B. 21 .
C. 18 .
D. 17 .
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 26
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
N
A’
Khối Đa Diện Nâng Cao
C’
P
B’
M
C
A
G
Q
B
Chọn A
Gọi Q là trung điểm của AB .
Đặt S S PQCC ; h d A, PQCC .
1
Theo giả thiết VN .GMP SGMP .d N , GMP 5 SGMP .d N , GMP 15 .
3
S S 1 1 2
5S
Ta có S MPG S PQCC S PQG S PMC S MGC S . . S
.
6 4 2 2 3
12
1
Lại có d N , GMP d A, GMP .
2
5S h
. S .h 72 .
Suy ra: SGMP .d N , GMP
12 2
2 V
Mặt khác, vì VA. PQCC . ABC. ABC nên VABC. ABC S.h 72 .
3
2
Câu 28: (Chuyên Bắc Giang) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện
AMNABC .
A. V
7 3
.
48
B. V
5 3
.
32
C. V
7 3
.
32
D. V
5 3
.
48
Lời giải
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 27
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Trong mặt phẳng ABBA : AA BM S .
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC nên MN là đường trung bình
của tam giác ABC MN // BC . Do đó, MN // BC .
Ta có: ba điểm S , N , C cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng MNC B và ACC A
S , N , C thẳng hàng.
SA AM 1
Ta có AM // AB nên
A là trung điểm của SA .
SA AB 2
1
1 3
3
Do đó, SA 2 và SA 1 . Mặt khác: S AMN S ABC .
.
4
4 4
16
Kí hiệu V1 , V2 tương ứng là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . AMN .
Thể tích của khối đa diện AMNABC là
1
1
1
3 1
3 7 3
V V1 V2 .SA.S AB C .SA.SAMN .2.
.1.
(đvtt).
3
3
3
4 3 16
48
Câu 29: (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M
là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện
ABC DMKCD bằng:
7
7
1
17
A. .
B. .
C. .
D.
.
24
17
24
24
Lời giải
Chọn D
A’
B’
1
1 .1
A ‘ A MB . AB 2 3
*Ta có S A ‘ MBA
C’
D’
2
2
4
M
1
1 3
1
Nên VD. A ‘ ABM .S A ‘ MBA . AD . .1
3
3 4
4
VB.MKD BM BK 1 1 1
B
* Dễ thấy
.
.
A
VB.CB’D BB ‘ BC 2 2 4
K
Suy
ra D
C
1
1 1
1 1 1
1 1 1
1
VB. MKD VB .CB’D . .S DBC .BB ‘ . . .DC.BC .BB ‘ . . .1.1.1
4
4 3
4 3 2
4 3 2
24
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 28
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1 1 17
*Vậy VA ‘ B ‘C ‘ D ‘.MKCD 1 VD. A ‘ ABM VB .MKD 1
4 24 24
Câu 30: (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ . Biết tích của khoảng
cách từ điểm B ‘ và điểm D đến mặt phẳng D ‘ AC bằng 6 a 2 a 0 . Giả sử thể tích của
khối lập phương ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. k 20;30 .
B. k 100;120 .
C. k 50;80 .
D. k 40;50 .
Lời giải
Chọn A
C
O
D
B
O
D
A
B
I
I
C’
B’
D’
D’
B’
A’
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của DB’ và D’O . Vì AC vuông góc với BD
và CC’ nên AC BDD ‘ B ‘ .
Gọi x là độ dài cạnh hình lập phương ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ , khi đó hình chữ nhật BDD ‘ B ‘ có
x 2
x 6
BD B ‘ D ‘ x 2; DO
; OD ‘
; BD ‘ x 3
2
2
DO
DI
OI
1
x 3
x 6
suy ra DI
Vì
; OI
do đó tam giác DIO; D ‘ IB ‘ là các
B’D’ B’I D’I 2
3
6
tam giác vuông.
Do AC BDD ‘ B ‘ và DB ‘ D ‘ O nên
2 2
x 6a 2 nên x 3a
3
Lại có thể tích của ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ là ka 3 nên ka3 27a3 k 27
; đường chéo AC ‘ hợp với
Câu 31: Cho khối hộp đứng ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có AB a , AD b, BAD
đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
d B ‘, ACD ‘ d D, ACD ‘ B ‘ I .DI
A. V 4ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
C. V 3ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan
B. V 2ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
D. V ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan
Lời giải
V ab a 2 b2 2ab.cos .sin .tan
Ta có: CC ‘ ABCD
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 29
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
’
CAC
ABCD .
Khối Đa Diện Nâng Cao
là góc của AC ‘ và mặt đáy
D’
C’
ABC ,
Xét
ta
có:
AC AB BC 2 AB.BC .cos ABC
A’
2
2
0
a b 2ab.cos 180 a 2 b 2 2ab.cos .
2
2
2
b
AC a 2 b 2 2 ab.cos
Do
đó
ta
D
C
có:
CC ‘ AC.tan a 2 b2 2ab.cos .tan .
Thể
tích
của
hình
hộp
đứng:
2
B’
a
A
B
2
V S ABCD .CC ‘ ab sin . a b 2ab.cos .tan
V ab a 2 b2 2ab.cos .sin .tan
Chọn D.
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh AA ,
1
2
BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối đa diện
3
5
ABCD.MNPQ là:
a3
2a 3
11 3
11 3
A.
a .
B.
.
C.
.
D.
a .
30
3
3
15
Lời giải
B
C
O
A
D
N
M
I
P
Q
O1
B’
C’
O’
A’
D’
Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I
thuộc đoạn OO’.
Ta có: OI
AM CP 11
a
a
2
30
2
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì:
OO1=2OI=
11
a < a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
15
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại
A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 30
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
ABCD. AB1C1 D1. Vậy V ABCD.MNPQ V MNPQ.A1B1C1 D1
1
1
11
V ( ABCD. A1 B1C1D1 ) a 2OO1 a 3
2
2
30
Câu 33: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi và diện
tích đáy bằng S1 . Tứ giác ACC A và BDD B có diện tích lần lượt bằng S 2 và S3 . M là một
điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABCD . Kí hiệu V là thể tích của khối chóp M . ABC D .
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
2 S1S2 S3
SS S
2
3
A. V 1 2 3 .
B. V
.
C. V
S1 S2 S3 . D. V
S1S 2 S3 .
6
3
6
9
Lời giải
Chọn C
1
AC.BD ; S 2 AC . AA ; S3 BD.AA .
2
Vì M thuộc mặt phẳng ABCD nên khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC D bằng
AA . Do đó:
1
1
1
1 1
V AA.S ABC D AA. AC .BD
AC .BD . AC. AA . BD. AA
3
3
2
3 4
Ta có: S1
1 11
1 1
2
. AC .BD . AC .AA . BD. AA
S1S 2 S3
S1S 2 S3 .
3 2 2
3 2
6
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D . Khoàng cách giữa AB và
2a 5
2a 5
, khoảng cách giữa BC và AB là
, khoảng cách giữa AC và BD là
BC là
5
5
a 3
. Tính thể tích khối hộp .
3
A. 4a3 .
B. 3a3 .
C. 5a3 .
D. 2a3 .
Lời giải
Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 31
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
B'
Khối Đa Diện Nâng Cao
C'
E'
H
A'
D'
I
K
C
B
D
A
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: AB x; AD y; AA ' z
2a 5
( H là hình chiếu của B lên BC ).
5
1 1
1
5
2 1 .
Xét tam giác BCB ta có: 2 2
2
y
z
BH
4a
Ta có: d AB, B C d AB, BCD BH
2a 5
( K là hình chiếu của B lên AB ).
5
1 1
1
5
2 2 .
Xét tam giác ABB ta có: 2 2
2
x
z
BK
4a
Dựng đường thẳng d đi qua D và song song với AC . Kéo dài BC cắt d tại E .
1
Ta có: d AC; BD d AC; BDE d C; BDE d C ; BDE d B; BDE .
2
Từ 1 và 2 x y A B C D là hình vuông.
Ta có: d BC ; AB d BC ; ADB BK
2a 3
( I là hình chiếu của B lên BD ).
3
1
3
2 3 .
2
BI
4a
E D BD d B; BDE BI
Xét tam giác BBD ta có:
1
1
2
z
x 2
2
x a y a
Từ 2 và 3
. Vậy VABCD. ABCD a.a.2a 2a3 .
z 2a
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB BC a , AA a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt
phẳng ABCD ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng CAB . Tính thể tích của khối tứ diện
IHBK .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
6
16
8
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 32
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Chọn C
H
A'
D'
B'
C'
I
A
D
K
B
C
Gọi H là trung điểm của AD IH // AA IH ABCD và IH
AA a 3
.
2
2
Gọi K là hình chiếu của B lên CB BK CB , mà BK AB nên BK CAB .
BB2 .BC 2
a 3
BBC có BK
.
2
2
BB BC
2
d IH , BK d IH , BBCC d AA, BBCC d A, BBCC AB a.
BK (do BBK vuông tại K).
Gọi là góc giữa IH và BK, mà IH // BB' nên B
Khi đó cos
BK 1
3
sin
.
BB 2
2
1
a3 3
Ta có VIHBK IH .BK.d IH , BK .sin
.
6
16
Câu 36: (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x c (cm) , trong đó
a, b , c là các số nguyên và 1 a b c . Gọi V (cm3 ) và S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích
toàn phần của hình hộp. Biết V S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?
A. 10.
B. 12.
C. 21.
D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có điều kiện: 1 a b c
Vì V S abc 2 ab bc ca bc a 2 2a b c 0 a 2 0
a2
a2 4
1 1
1 1
2 2
a 6 a {3; 4;5; 6}
a
a
a
b c
a a
Với a 3 3bc 6 b c 2bc bc 6 b c b 6 c 6 36
bc a 2 2a b c
b; c 7; 42 , 8;24 , 9;18 , 10;15 , 12;12
Với a 4 4bc 8 b c 2bc bc 4 b c b 4 c 4 16
b; c 5;20 , 6;12 , 8;8
Với a 5 5bc 10 b c 2bc 3bc 10 b c 3b 10 3c 10 100
b; c 5;10
Với a 6 6bc 12 b c 2bc bc 3 b c b 3 c 3 9
b; c 6;6
Vậy, có tất cả 10 bộ số nguyên a , b, c thỏa mãn yêu cầu bài toán.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 33
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 37: (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3)Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' ,
đáy là tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm AC . Biết tam giác AMB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Góc giữa AB với mặt phẳng
ABC là 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
a3 3
A.
.
16
B.
D.
a3 3
.
48
C.
a3 3
.
24
a3 3
.
8
Lời giải
Chọn A
C'
A'
B'
M
C
A
H
B
Gọi H là trung điểm BM , tam giác ABM cân tại A nên A ' H BM
A ' BM ABC
A ' BM ABC BM A ' H ( ABC ) .
Ta có:
A ' H BM
a 3
a 3
BH
BM
2
4
Tam giác ABC đều cạnh a nên ta có :
2
a 3
S
ABC 4
AB có hình chiếu vuông góc trên ABC là HB
Góc tạo bởi AB với mặt phẳng ABC là góc ABH (vì góc ABH là góc nhọn)
Xét tam giác ABH vuông tại H , ta có:
A' H
a 3 1 a
A ' BH 30o , tan
A ' BH
A' H
.
,
BH
4
3 4
a a 2 3 a3 3
.
VABC . A ' B ' C ' A ' H .S ABC .
4 4
16
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 34
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
ABC. ABC là
a3 3
A.
.
12
B.
a3 3
.
3
C.
a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ
4
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
24
Lời giải
Chọn A
a 3
a 3
, AG
.
2
3
Kẻ Ax / / BC BC / / AAx . Kẻ GH AA ' GH A ' Ax .
Gọi M là trung điểm BC AM BC , AM
3
d BC, AA d BC, AAx d M , AAx d G, AAx .
2
a 3 3
a 3
GH GH
.
4
2
6
1
1
1
1
27
a
2 GA .
Ta có
2
2
2
2
GH
GA GA
GA
3a
3
2
3
a a 3 a 3
VABC . A' B ' C ' AG.S ABC .
đvtt
3 4
12
Câu 39: ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng
a 3
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C .
A. V
a3 3
.
6
B. V
a3 3
.
24
C. V
a3 3
.
12
D. V
a3 3
.
3
Lờigiải
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 35
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
A'
B'
H
C'
B
A
N
G
M
C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Dễ thấy AM BC , AG BC BC AAM .
Gọi H là hình chiếu của M lên AA .
Từ đó suy ra khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng MH
AM
a 3
.
4
a 3
a2
, AG x , AA AG 2 AG 2 x2
.
2
3
3
3
a2
a
a
. x2
x .
2
4
3
3
a a 2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC . AB C là: V AG.S ABC .
.
3 4
12
Câu 40: (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác
Ta có AG. AM HM . AA x.a
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
a3 3
A. V
.
B. V
.
6
3
C. V
a 3
. Tính thể tích V của
4
a3 3
.
24
D. V
a3 3
.
12
Lời giải
Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Gọi M là trung điểm BC .
Kẻ MN AA N AA .
BC AM
Ta có
BC AAM BC MN .
BC AG
Đặt AG x x 0 .
2
2 a 3 a 3
AM .
.
3
3 2
3
Trong AAG có AG
Có AA AG 2 AG 2 x 2
a2
.
3
Trong AAM có AG. AM MN . AA 2 x x 2
a2
a2
a
x2
x (vì a 0).
3
9
3
a 2 3 a a3 3
.
.
4 3
12
Câu 41: (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác
Thể tích V S ABC . AG
ABC . Một mặt phẳng P chứa BC và vuông góc với AA cắt hình lăng trụ ABC. ABC
3a 2
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
8
2 3a 3
a3 3
a3 3
B.
.
C.
.
D.
.
3
10
12
theo một thiết diện có diện tích bằng
a3 3
.
4
Chọn A
A.
K
A'
C'
C'
E J
B'
A
D
A'
K
B'
H
C
I
A
H
C
I
B
B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , ta có AH ABC .
AH BC I I là trung điểm của BC và AI BC .
a 3
2
a 3
1
a2 3
.
Ta có AI AB.sin 60
, AH AI
, S ABC BC. AI
2
3
3
2
4
Gọi K là hình chiếu của I trên đường thẳng AA . Khi đó AA BCK . Hay P BCK .
Ta có hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng P là tam giác BCK .
Ta có hai khả năng về vị trí điểm K .
Khả năng 1: K nằm trong đoạn AA thì thiết diện của P và lăng trụ là tam giác cân BCK .
Khả năng 2: K nằm ngoài đoạn AA thì thiết diện của P và lăng trụ là hình thang cân
BCDE (hình vẽ).
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 37
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Trong cả hai khả năng trên ta đều có SthiÕt diÖn SBCK .
Gọi
AIK là góc giữa hai mặt phẳng P và ABC .
3a 2
S
S
3
Ta có cos BCK thiÕt diÖn 28
AAI 90 60
30 0
S ABC
S ABC
2
a 3
4
AI a 3
1
AH
2a 3
cos AA '
2 AH
và AK AI cos
.
2
cos
3
2
4
Do đó AK AA ' hay K phải nằm giữa A và A (Nghĩa là thiết diện là tam giác BCK ).
IK
3
1
1
3a 2
3a
AI 60
AAI
A
Ta có S BCK BC .KI a.KI
. Suy ra sin
KI
2
2
8
4
AI
2
a 3
AH AH . tan 60
. 3 a.
3
a2 3
a3 3
.a
Do đó thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V S ABC . AH
.
4
4
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB ' a , góc giữa đường thẳng BB ' và ABC bằng
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
ABC trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
A.
13a 3
.
108
B.
7a3
.
106
15a 3
.
108
Lời giải
C.
D.
B'
Gọi M , N là trung điểm của AB , AC
và G là trọng tâm của ABC .
B ' G ABC BB
', ABC B
' BG 600 .
C'
1
1
VA '. ABC .S ABC .B ' G . AC.BC.B ' G
3
6
Xét B ' BG vuông tại G , có B
' BG 600
a 3
B 'G
. (nửa tam giác đều)
2
9a 3
.
208
A'
B
60°
C
G
M
60°
N
A
600
Đặt AB 2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC
AB
x, BC x 3
tam giác ABC là nữa tam giác đều AC
2
3
3a
Do G là trọng tâm ABC BN BG
.
2
4
Trong BNC vuông tại C : BN 2 NC 2 BC 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 38
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
3a
AC 2 13
9a
x
9a
3a
3x2 x 2
x
16
4
52
2 13
BC 3a 3
2 13
1 3a 3a 3 a 3 9a 3
Vậy, VA ' ABC .
.
.
.
6 2 13 2 13 2
208
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C có đáy là tam giác vuông tại
' 900 ,
A, AB 1, BC 2 . Góc CBB
ABB ' 1200. Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết
2
2
d AB ', CM
A. 2 2 .
2
7
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
7
4 2
B.
.
C. 4 2 .
9
Lời giải
D.
4 2
.
3
Chọn A
Gọi I BM AB '; IN / /CM ( N BC ) . Khi đó: CM / /( AB ' N )
7
.
7
IM AM 1
NC IM 1
2 7
d ( B, ( AB ' N )) 2d (C , ( AB ' N ))
Mặt khác:
.
IB BB ' 2
NB IB 2
7
AB 1
ABN
. Đặt BB ' x, áp dụng công thức thể tích khối chóp tam giác khi
Ta có: cos
BC 2
biết ba cạnh chung đỉnh và ba góc tại đỉnh đó. Ta được:
d (CM , A ' B ) d (C , ( AB ' N ))
2
VB. AB ' N
2
1 4
x 2
1 1
1 1
.1. .x. 1 2. . .0 02
.
6 3
9
2 2
2 2
Ta có:
4
16
13
NB ' x 2 , AN AB 2 BN 2 2 AB.BN .cos
ABN
.
3
9
3
13
16
x 2 x 1 x2
2
3x 2
3x 2
9
9
cos B ' AN
.
sin B ' AN 1
52( x 2 x 1)
2 13( x 2 x 1)
2 13( x 2 x 1)
3
AB ' x 2 x 1, BN
S AB ' N
13( x 2 x 1)
(3 x 2)2
43x 2 40 x 48
1
.
6
52( x 2 x 1)
12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 39
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
x 2
3V
2 7
3
Do đó: d ( B, ( ANB ')) B. ANB '
x 4( x 0).
2
S ANB '
7
43 x 40 x 48
12
4 2
3
9 4 2
Vậy VB. ANB '
và VABC . A ' B ' C ' 3VB '. ABC 3 VB. ANB ' .
2 2.
9
2
2 9
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ ABC . AB C có thể tích V , đáy là tam giác cân,
AB AC . Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt
phẳng CEF chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh A .
47
25
29
43
V.
V.
V.
V.
A.
B.
C.
D.
72
72
72
72
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC , vì ABC cân tại A nên AM BC . Lại có
EF BC EF / / AM .
ABC có E là trung điểm của AB , EF / / AM F là trung điểm của BM EF là đường
trung bình của BAM .
Kéo dài FE cắt tia CA tại I . Nối C I cắt A A tại N . Khi đó CEF cắt lăng trụ theo thiết
diện là tứ giác EFC N .
Gọi thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là V1 .
AM CM 2
EF 1
IE 2
, mà AM 2 EF
(1).
Ta có: AM / / FI
FI
CF 3
FI 3
IF 3
IA FM 1
IN IA
IN 1
(2);
(3).
Lại có:
(do AN / / CC ) nên
IC FC 3
IC IC
IC 3
V
IE IA IN 2 1 1 2
Từ 1 , 2 và 3 suy ra I . EAN
.
. .
. .
VI . FCC IF IC IC 3 3 3 27
V1
2 25
Do đó
(4).
1
VI . FCC
27 27
IC 3
S
3
và FCC , do đó
Dễ thấy
AC 2
S BCC B 8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 40
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
d I , FCC .S FCC
3
VI . FCC
IC S FCC
.
VA. BCC B 1 d A, BCC B .S
AC S BCC B
BCCB
3
V
V
1 2
Lại có A. BCCB 1 A. ABC 1 (6).
V
V
3 3
V1 25 9 2 25
. .
Từ 4 , 5 và 6 , ta suy ra
.
V 27 16 3 72
Chọn B
Khối Đa Diện Nâng Cao
3 3 9
(5).
.
2 8 16
V1
25
V.
72
Câu 45: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3
3 3
3
9
A. V
a .
B. V
a .
C. V a 3 .
D. a 3 .
8
4
2
4
Lời giải
Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E .
1
a2 3
S ABC S DEF a.a.sin120
2
4
AC AB 2 BC 2 2. AB.BC.cos B
A'
1
a 2 a 2 2.a.a. a 3
2
B'
E'
C'
S ACDF AC. AF a 3.a a 2 3
S ABCDEF S ABC S ACDF S DEF
F'
a2 3
a 2 3 3a 2 3
a2 3
4
4
2
D'
A
F
60°
a 3
B
' BH 60 B ' H BB '.sin 60
2
B
H
E
3a2 3 9 3
C
D
a
4
4
Suy ra
Câu 46: (CổLoa Hà Nội) Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
AE 3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD bằng
V BH '.SABCDEF a 3.
E
K
B
C
H
B'
C'
A
A'
A.
4V
.
27
B.
V
.
2
D
D'
C.
19V
.
54
D.
25V
.
54
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 41
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Chọn C
Cách 1: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B , khi đó:
1
1
1
VBADD .h.S ADD .h.S AADD V .
3
6
6
1
1
Từ giả thiết ta thấy chiều cao của hình chóp E.ADD là 3h nên VE . ADD .3h.S ADD V .
3
2
Gọi H BC ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra EDD BBCC HK trong đó
HK //CC với K BC ED .
Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2
EK EB 2
và
.
ED EA 3
ED EA 3
V
EB EH EK 2 2 2 8
Do đó EBHK
.
.
. .
.
VEADD EA ED ED 3 3 3 27
8
8 1
4
VEAD ' D . V V .
27
27 2
27
Thể tích phần chung của khối chóp ABCD.ABCD và khối tứ diện EADD là:
1
4
19
VEADD VEBHK V V V .
2
27
54
Cách 2: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B và diện tích của đáy
S AADD S . Theo giả thiết V S.h .
Khi đó thể tích khối chóp EBHK là: VEBHK
Gọi H BC ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra
EDD BBCC HK
trong đó
HK //CC với K BC ED . Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2
EK EB 2
và
.
ED EA 3
ED EA 3
1
S
BH BK 4
4
2
Khi đó, S ADD S và BHK
.
S BHK S BCC S .
2
S BCC BC BC 9
9
9
Diện tích phần chung của hình chóp E.ADD với hình hộp ABCD.ABCD là hình chóp cụt
.
BHK.ADD
Theo công thức thể tích khối chóp cụt, ta được:
1
1 2
1
2 1 1 19
19
VBHK . ADD .h. S BHK S ADD S BHK .S ADD h. S S
S . S h. S V .
3
3 9
2
9 2 3 18
54
Câu 47: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ' A ' và ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo
thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A. 4 (đvdt)
B. 3 (đvdt)
C. 2 (đvdt)
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 6 (đvdt)
Trang 42
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C'
D'
A'
B'
D
C
600
J
H
A
450
B
I
Dựng A ' H ABCD và A ' I AB, A ' J AD HI AB , HJ AD.
Ta có
A ' IH 450 ;
A ' JH 600.
Đặt A ' H h.
Tam giác HA ' J vuông có
A ' JH 600 nên là nửa tam giác đều có cạnh A ' J , đường cao
A ' H , HJ là nửa cạnh
h
2h 3
12h 2 9 12h 2
2
2
2
A' J
A ' J AA ' A ' J 1
2
9
9
3
2
3
9 12h 2
với 0 h
AJ
3
2
Tam giác HA ' I vuông cân tại H IH A ' H h
AIHJ là hình chữ nhật.
9 12h 2
3
AJ IH
h 9 12h 2 9h 2 h
3
21
Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : V S ABCD . A ' H 3. 7.
3
3 (đvdt)
21
Chọn B.
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai
mặt chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V của khối
hộp đã cho.
S S cos
S S cos
S S cos
S S cos
A. V 1 2
B. V 1 2
.
C. V 1 2
D. V 1 2
a
3a
4a
2a
Lời giải
Gọi O và O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt
D'
C'
đáy ABCD, A ' B ' C ' D '.
Hai mặt chéo ACC ' A ' và BDD ' B ' có
giao tuyến là OO ', có diện tích theo thứ tự
A'
B'
S1 , S2 .
H
G
Dựng mặt phẳng P vuông góc với OO'
I
tại I , cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD '
P
F
E
D
C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
theo thứ tự tại E , F , G, H ( P các cạnh bên).
là góc giữa hai mặt phẳng chéo ACC ' A ' và
Ta có: EG, HF OO' tại I EIH
BDD ' B ' .
- EFGH là một thiết diện thẳng của hình hộp và là một hình bình hành.
Do đó, ta có thể tích V của hình hộp là:
1
V S EFGH . AA ' .EG.HF . AA '.sin
2
S
S
Ta lại có: S1 S ACC ' A ' EG.AA' EG= 1 ; S2 S BDD ' B ' HF .BB ' HF 2
a
a
1 S S
S S cos
V . 1 . 2 a.sin 1 2
.
2 a a
2a
Chọn D.
Câu 49: (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao
điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng ADDA và ABCD bằng 60 . Tính thể tích
khối tứ diện ACBD .
a3
a3
a3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
3
2
Lời giải
Chọn A
A'
B'
D'
I
A'
C'
D'
a
A
60°
C'
a
A
B
B
O
D
B'
O
C
D
C
Gọi O AC BD và I là trung điểm của AD .
Ta có ADDA ABCD AD , OI AD và AO ABCD nên góc giữa hai mặt phẳng
AIO 60 .
ADDA và ABCD là
a
a 3
Tam giác AIO vuông tại O nên AO IO tan
AIO tan 60
.
2
2
a 3 3a 3
.
2
2
1 1
1
a 3 a3
AD DC AO a 3 a
.
3 2
6
2
4
Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là V AB. AD. AO a.a 3
Dễ thấy VCC BD VB ' ABC VAABD VDACD
Vậy thể tích khối tứ diện ACBD là
3a 3
a3 a3
4 .
2
4
2
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích
bằng V . Gọi
lần lượt là tâm các hình bình hành
M , N , P, Q, E , F
VACBD V VCC BD VB ' ABC VAABD VD ACD V 4VD ACD
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 44
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P , Q , E , F , N bằng
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
4
2
6
3
Lời giải
Chọn C
B'
C'
N
A'
D'
Q
P
E
F
C
B
M
A
D
Gọi V1 là thể tích khối đa diện có các đỉnh M , P , Q , E , F , N .
Gọi S , h lần lượt là diện tích đáy và chiếu cao của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
1
1
S
Ta có S PQEF PE.QF .sin( PE, QF ) AB.BC.sin( AB, BC ) .
2
2
2
S S
( Hoặc cách khác S PQEF S 4. )
8 2
1
1S
V
h .
Suy ra V1 S PQEF d ( M , ( PQEF ) d ( N , ( PQEF )
3
32
6
Phân tích:
+ Kiến thức trọng tâm của bài toán là công thức tính thể tích hình lăng trụ, hình chóp, diện tích
hình bình hành và khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
+ Sử dụng quan hệ song song để tính tỷ số khoảng cách, tỷ số diện tích.
Câu 51: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc A ' AB, BDA, A ' AD
đều bằng 00 900 . Tính thể tích V của khối hộp.
a
cos 2 arcsin
2
a
C. V 2a 3 sin
cos 2 cos 2
2
2
A. V a 3 sin 2 cos 2
B. V 2a 3 sin cos 2
a
cos 2
2
D. Đáp số khác.
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 45
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C'
D'
A'
B'
D
C
K
H
O
A
B
Dựng A ' H AC ; A ' K AD A ' BD cân tại A ' A ' O BD
A ' O BD
BD A ' AC BD AH
Ta có AC BD
AH ABCD HK AD
AH
Đặt
A ' AO .HAA ' vuông tại H cos =
AA '
ABCD là hình thoi AC là phân giác góc BAD ,KAH vuông tại K
AK
AH AK AK
cos
cos .cos
.
cos
2 AH
2 AA ' AH AA '
cos
cos
cos 2
a
A ' H AA '.sin a.sin A ' H a 1
cos
cos 2
cos
2
2
2
Do đó ta có: VABCD. A ' B ' C ' D ' S ABCD . A ' H a 2 .sin .
a
cos
2a3 sin
2
cos 2
cos 2
cos 2
2
cos 2
2
a
cos 2 cos 2 .
2
2
Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 46
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH
A- LÝ THUYẾT CHUNG
1. Hai khối chóp S . A1 A2 ... An và S .B1 B2 ...Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
VS . A1A2 ... An S A1 A2 ... An
phẳng, ta có:
VS .B1B2 ... Bm S B1B2 ... Bm
2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A SA, B SB, C ' SC ta có:
VS . A' B 'C ' SA SB SC
.
.
vS . ABC
SA SB SC
SM
SN
SP
x,
y,
z . Mặt phẳng
SA
SB
SC
1 1 1 1
1
1 1 1 1
SQ
và VS .MNPQ xyzt V
MNP cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t
x z y t
SD
4
x y z t
.
3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
V
2V
VA. ABC , VA. BCC B
.
3
3
V
V
VA. ABD , VBDAC .
6
3
4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
2
2
BH AB CH AC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có
,
.
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
VS . M1M 2 ... M n
SM k
p3 .
p, ta có
VS . A1 A2 ... An
SAk
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có
Khối Đa Diện Nâng Cao
AM
BN
CP
x y z
x,
y,
z có VABC .MNP
V.
AA
BB
CC
3
AM
BN
CP
x,
y,
z . Mặt phẳng MNP cắt DD ' tại Q thì ta có
AA
BB
CC
DQ
x y z t
đẳng thức x z y t với t
và VABCD. MNPQ
V.
DD
4
Hình hộp ABCD. ABC D có
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng
MA NB PC
.
.
1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
B – BÀI TẬP
TỈ LỆ KHỐI CHÓP
Câu 1: (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M
là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt
cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23
19
2
7
A. VABCDMNP V .
B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V .
D. VABCDMNP V .
30
30
5
30
Lời giải
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
S
N
M
I
P
A
D
O
C
B
Gọi O AC BD , I MP SO , N AI SC Khi đó
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP
SA
SB
SC
SD 3
1 ,b
2 ,c
ta có
Đặt a
,d
SA
SM
SN
SP 2
5
ac bd c .
2
5 3
VS . AMNP a b c d 1 2 2 2 7
5 3
VS . ABCD
4abcd
30
4.1.2. .
2 2
7
23
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP V V V .
30
30
Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SA vuông góc với đáy và
SA a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
A.
3 3a 3
.
40
B.
3a 3
.
40
C.
3a 3
.
10
D.
3a 3
.
30
Lời giải
Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có SC SC AM , SC AN , SC AP .
Mặt khác CB SAB AM CB AM SBC AM SB . Tương tự ta có AP SD .
Thể tích khối chóp ban đầu là V
1
3a 3
3a 2 .a
.
3
3
2
Tính các tỉ số x
SA
SM SA
a2
1
1, y
,
2
2
SA
SB SB
a 3a
4
2
2
SN SA
a2
1
SP SA
a2
1
,
t
.
2
2
2
2
2
SC SC
a 3a a
5
SD SD
a a
2
3
xyzt 1 1 1 1
3
3a
Vậy V
.
V V
4 x y z t
40
40
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S thỏa mãn
7
V.
SS k DC k 0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S .ABCD là
25
Tìm k .
A. k 9 .
B. k 6 .
C. k 11 .
D. k 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB // CD // SS nên B S A SB , C S D SC .
Theo Thales ta cũng có
B S C S S S
SB SC
k
SD
k
,t
1.
BB C C DC
SB SC k 1
SD
k 2 2k 1
1
k
k 1 1
1
1
Do đó VS . ADC B .1.1.
.
V
V.
2
k
k
4
k 1 k 1 1 1
2k k 1
k 1 k 1
k 2 2k 1
7
Vậy thể tích phần chung là V V VS . ADC B 1
V V k 4 k 0 .
2
2k k 1
25
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng P song song với mặt
z
đáy ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác MNP
biết P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
A. S MNP
a2 . 3
.
8
B. S MNP
a3. 3
.
16
C. S MNP
a2 . 3
43 2
D. S MNP
a2 . 3
.
43 4
Lời giải
Chọn D
VS . MNP SM SN SP SM
.
.
VS . ABC
SA SB SC SA
V
1
Theo bài ra: S .MNP
2
VS . ABC 2
3
1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
3
SM
1
SM 1
3
Từ 1 , 2 ta có
SA
2
SA 2
1
VS .MNP 3 d S , MNP .S MNP 1
Lại có:
=
3
VS . ABC 1 d S , ABC .S
2
ABC
3
d S , MNP SM
1
=
3
Mà
4
d S , ABC SA
2
3
3
2
2 a2. 3 a2. 3
S MNP 3 2
S
=
S
.
3
=
MNP
ABC
2
2
4
S ABC
2
4. 4
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên
Từ 3 , 4 ta có được
ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
để mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể
SA c vuông góc với mặt phẳng
AM x 0 x c . Tìm x
tích bằng nhau.
A. x
3 2 c .
2
2 3 ab .
B. x
2c
C. x
3 5 c .
2
D. x
5 1 ab
2c
.
Lời giải
Chọn C
S
M
N
A
B
D
C
SM SN c x
SA SD
c
VS .MBC SM c x
cx
Vì vậy
VS .MBC
VS . ABCD
VS . ABC
SA
c
2c
Ta có
2
2
V
c x V
SM .SN c x
Và SMNC
VS .MNC
S . ABCD
2
VSADC
SA.SD
c
2c 2
Vậy VSMNBC
2
c x 2 c x
c x c 2 cx
1
VSABCD VSABCD .
2c 2
c
2
c2
Từ giả thiết ta có
c x
2
3 5 c
c 2 cx
2
2
1
c
3
cx
x
0
x
.
c2
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD 4 AB .Gọi M là 1
SM
điểm trên cạnh SA sao cho 0 AM SA . Tìm tỉ số
sao cho mặt phẳng CDM chia khối
SA
chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3 13
SM 4 26
SM 3 17
SM 3 23
A.
.
B.
. C.
. D.
.
SA
2
SA
2
SA
2
SA
2
Lời giải
Chọn B
SM SN
, 0 x 1.
SA SB
VSADC S ADC AD
4
VSABC S ABC AB
Đặt x
Ta có
.
4
1
VSADC VSABDC , VSABC VSABDC
5
5
VSMCD SM
4x
Ta có
VSMCD VSABDC
VSACD
SA
5
VSMNC SM SN
x2
2
.
x VSMNC VSABC
VSABC
SA SB
5
4 x x2
V
Vậy VSMNCD VSABCD SABCD
5
2
5
4 x x2 1
4 26
Suy ra
x
.
5
5 2
2
Câu 7: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
V sao cho SM 1 , SN x . Mặt phẳng P qua MN và song song với SC chia khối chóp
SA 3 SB
S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
4 5
8 10
4 5
8 10
A. x
B. x
C. x
D. x
3
6
6
9
Lời giải
Chọn B
Trong ABS : MN AB E , trong
S
SAC : MQ / / SC , Q AC , trong ABC : EQ BC P
.
SM CQ 1 SN CP
Khi đó NP / / SC / / MQ
,
x.
SA CA 3 SB CB
Trong tam giác
NB MS EA
SAB :
.
.
1
NS MA EB
1 x 1 EA
EA 2 x
AB 3x 1
. .
1
x 2 EB
EB 1 x
EB 1 x
Ta có
M
N
Q
A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C
P
B
E
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
VEAMQ
VS . ABC
Khối Đa Diện Nâng Cao
AM AQ EA 2 2 2 x
8x
8x
.
.
. .
VEAMQ
V
AS AC BA 3 3 3 x 1 9 3 x 1
9 3x 1
3
3
VEBNP BN BP EB
1 x V 1 x V
2 1 x
.
.
1 x .
EBNP
VS . ABC BS BC AB
3x 1 3 x 1
3x 1
3
VAMQBNP
3
1 x V 1 V 8x 1 x 1 x 8 10
8x
V
9 3x 1
3x 1
2
9 3x 1 3x 1 2
6
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy
SN 2
. Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia
SB 3
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của
V
khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số 1 .
V2
V
7
V
7
V
7
V 7
A. 1 .
B. 1 .
C. 1 .
D. 1 .
V2 16
V2 18
V2 11
V2 9
Lời giải
Chọn C
S
điểm N trên cạnh SB sao cho
M
N
A
Q
C
P
B
I
Kẻ MQ //SC , NP //SC ta được MNPQ chính là mặt phẳng .
Ba mặt phẳng , SAB , ABC giao nhau theo ba giao tuyến MN , AB, PQ đồng quy tại I .
MS IA NB
IA 1
. .
1 1. . 1 nên B là trung điểm của IA.
MA IB NS
IB 2
Các tam giác SAI , IAC lần lượt có các trọng tâm là N , P.
Gọi thể tích khối chóp IAMQ là V .
V
IB IN IP 1 2 2 2 V1 7
7
Ta có: IBNP .
.
. . V1 V 1
VIAMQ IA IM IQ 2 3 3 9
V 9
9
Xét trong tam giác SAB có
VABSC AB AS AC 1
.
.
.2.2 2 VS . ABC 2V V1 V2 2V
VAIMQ AI AM AQ 2
7
11
Từ 1 và 2 suy ra V2 2V V V
9
9
V1 7
Từ đó suy ra
.
V2 11
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN chia khối
chóp S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
6
A. .
B. .
C. .
D. .
5
7
3
5
Lời giải
Chọn A
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E SD MN E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC F là trung điểm BM .
60
SD
, ABCD SDO
a 7
Ta có:
, SF SO 2 OF 2
a 6
2
SO
2
S
N
E
H
D
C
O
B
M
F
A
a 6
1
a2 7
d O, SAD OH h
; S SAD SF . AD
2
4
2 7
VMEFD ME MF MD 1
VMNBC MN MB MC 6
5
5 1
1
5
1
5a 3 6
VBFDCNE VMNBC d M , SAD S SBC 4h S SAD
6
6 3
2
18
2
72
3
3
1
a 6
7a 6
VS . ABCD SO.S ABCD
VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
3
6
36
V
7
Suy ra: SABFEN
VBFDCNE 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà
BD
k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối tứ
BE
11 2a3
diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là
.
294
6
A. k .
B. k 6 .
C. k 4 .
D. V 5 .
5
E là điểm thuộc tia đối DB sao cho
Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Chọn C
A
M
Q
E
B
D
P
N
C
a3 2
Ta có diện tích khối tứ diện đều cạnh a bằng V0
12
VBMNE BM BN BE
1
.
.
VBMQE V0
VABCD
BA BC BD
4
Theo ta let ta có:
2 k 1
EP EQ
k 1
EN EM k 1 1
2k 1
2
2
VEDPQ
4 k 1 k 1 1
EP EQ DE
.
.
VBMQE
.
V0
2
EN EM BE
2k 1 k 4
Do đó VBMNPQD
VBMNPQD
2
3
4 k 1 k 1 1
4 k 1
k
k
V0
.
V0 V0 1
2
4
4 k 2k 12
2k 1 k 4
3
4 k 1
k
k
22
V0 hay V0 V0 1
k 4
4
4 k 2k 12
49
Câu 11: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP. Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng MNP .
2
7
5
A.
B.
C.
3
13
13
Lời giải
Gọi I MN CD, Q PI AD,
kẻ DH / / BC H IM , DK / / AC K IP .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
1
3
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
A
P
Q
K
I
H
B
N
M
D
C
ID DH BM 1
.
IC CM CM 3
IK DK ID 1
DK 1
2
DK
IP CP IC 3
2 AP 3
3
APQ DKQ.
AQ AP 2
AQ 3
Suy ra
DQ DK 3
AD 5
VANPQ AP AQ 1
.
;
Đặt V VABCD . Ta có:
VANCD AC AD 5
VANCD VDACN DN 1
1
VANPQ V
VABCD VDABC DB 2
10
VCDMP CM CP 1
1
.
VCDMP V
VCDBA CB CA 2
2
NMB NDH
1
1
1
VV . ABMP VDABMP V VCDMP V
2
2
4
VABMNQP 7
7
VABMNQP VANPQ VN . ABMP V
20
VCDMNQP 13
Vậy mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích
7
.
13
Chọn B
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và
1
phẳng đáy là thỏa mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng
3
SAD chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần
nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,11
B. 0,13
C. 0, 7
D. 0,9
Lời giải
S .ABCD là hình chóp tứ giác đều SO ABCD .
CD SN , CD ON
SCD ABCD CD
Gọi N là trung điểm CD
SCD , ABCD SNO
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Kẻ CM SD. Ta có:
AC BD
AC SBD
AC
SO
AC SD SD ACM ACM SAD
S
nên mặt phẳng P là ACM .
+ Xét tam giác SON vuông tại N có:
ON
3a
SN
.
2
cos SNO
2
M
A
D
2
3a a
SO SN ON a 2.
2 2
+ Xét tam giác SOD vuông tại O có:
2
2
SD SO 2 OD 2
a 2 ` a 2 2
2
N
O
B
C
2
a 10
.
2
1
1
SN .CD 3a 10
Ta có: S SCD CM .SD SN .CD CM
.
2
2
SD
10
2
3a 10
a 10
Xét tam giác MCD vuông tại M có: DM CD CM a
.
10
10
2
2
2
a 10
V
V
1 DM DA DC 1 10
1
1
Ta có: M . ACD MACD .
.
.
VMACD VSABCD
VSABCD 2VSACD 2 DS DA DC 2 a 10 10
10
2
Mặt phẳng P chia khối chóp S .ABCD thành hai khối M .ACD và
S . ABCM VSABCD VMACD VSABCM VSABCM
9
VSABCD
10
VMACD 1
0,11
VSABCM 9
Chọn A
Câu 13: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H ) và ( H ) là các khối
1
2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H ) chứa điểm S ,
Do đó:
1
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
V1
.
V2
4
3
Lời giải
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi mặt phẳng (QNC ) , ta được hai khối chóp
N .SMQC và N .QPC .
S
VN .SMQC d ( N , ( SAC )) S SMQC
Ta có:
;
VB. ASC
d (B, ( SAC )) SSAC
d ( N , ( SAC )) NS 2
M
;
d (B, (SAC )) BS 3
2
S
4
5
AM
SMQC .
S ASC AS 9
S ASC
9
VN .SMQC 2 5 10
Suy ra
VB. ASC
3 9 27
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
S AMQ
N
C
A
Q
P
B
NB CQ CP
1 1 2 2
SB CA CB
3 3 3 27
V
V
V1
10 2 4
V1
4
V 4
N .SMQC N .QP C
5V1 4V2 1
V
VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9
V2 5
Câu 14: (Sở Quảng NamT) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với
đáy lớn AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND
= 3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:
5
5
9
3
A.
B.
C.
D.
12
16
32
8
Lời giải
Chọn A
Gọi E là giao điểm của BN và AD. Đặt V1 VAMBNP .
Ta có: BC // AD nên
DE ND
3 DE 3BC AD
BC NC
D là trung điểm của AE P là trọng tâm của tam giác SAE
Ta có
VE .DNP
VE .MAB
EP 2 EN 3
,
EM 3 EB 4
ED EP EN 1 2 3 1
.
.
. .
EA EM EB 2 3 4 4
1
1 1
1
Mặt khác, VE .NDP d( P ,( DEN )) .SDEN . d( S ,( ABCD )) .SDNE d( S ,( ABCD )) .SDNE
3
3 3
9
1
1
3
3
SAND SDNE . AD.d( N ,AD ) AD. h AD.h (h là đường cao của hình thang)
2
2
4
8
1
1 4
2
3
Ta lại có: SABCD ( AD BC ).h . AD.h AD.h AD.h SABCD
2
2 3
3
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
3 3
9
SAND . SABCD SABCD
8 2
16
1
9
3
3
VE .NDP d( S ,( ABCD )) . .SABCD
VAENP ;
9
16
16
8
3 3
3 3 3
VE . ABM 4. VA .BMPC
16 4
4 8 8
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa
5 2
hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan
. Gọi thể tích của hai tứ diện
7
V
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số 1 .
V2
3
1
3
5
A.
B.
C.
D.
8
8
5
8
Lời giải
+) Gọi M là trung điểm BC.
Khi đó BC (MAD) nên (P)(AMD);
A
(P)(AMD) =ME.
H
Kẻ AHME thì AH(BCE) (do AH
(AMD))
E
Kẻ DKME nên DK(BCE) (do DK
(AMD)). Hiển nhiên AH song song DK
K
V1 VA.BCE AH
Khi đó
V2 VD. BCE DK
D
B
+) Gọi là góc giữa (P) và (ABC) (
;
M
0 ). Hiển nhiên DME
2
AME .
C
Vì AM = DM nên:
sin AH
V
sin 1 .sin t.sin (1)
sin DK
V2
MO 1
1
+) Trong tam giác OMA: cos( )
cos cos sin sin . (2)
MA 3
3
Từ (1) có: cos 1 sin 2 1 t 2 .sin 2 1 t 2 .x ; với x=sin2.
1
1
Thay vào (2) ta có: 1 t 2 x . 1 x t.x (1 t 2 x)(1 x) t. x .
3
3
8
.
+) Giải phương trình có: x 2
(9t 6t 9)
x
8
9t 2 6t 9
8
2
2
Vì sin x tan
2
. 2
2
1 x 9t 6t 9 9t 6t 1 9t 6t 1
3
t 5
8
50
196
171
2
2
9t 6t 1
9t 6t
0
Theo giả thiết suy ra 2
9t 6t 1 49
25
25
t 19
15
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
VABCE 3
VDBCE 5
Chọn C
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 .
Mặt phẳng P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC cắt cạnh
Vậy
SA tại M . Tính tỉ số thể tích
A.
2
.
9
B.
VS . MBN
.
VS . ABC
2
.
5
C.
1
.
6
D.
1
.
4
Lời giải
Chọn C
S
N
H
M
B
A
C
Ta có:
VS .MBN SM SN 1
SM
.
.
k với k
SA
VS . ABC
SA SC 2
Áp dụng định lý hàm số cosin ta có: ASB 90 ; BSC 60 ; ASC 120
a 6, b 2, c 4
Đặt SA a; SB b; SC c
a.b 0; b.c 4; a.c 12
Vì BMN SAC nên kẻ BH MN , H MN BH SAC .
Khi đó: BH x.BM 1 x BN x SM SB 1 x SN SB
1 x
1
x ka b 1 x c b kxa b
c.
2
2
1 x
a kxa b 2 c 0
BH SA
BH .SA 0
Lại có: BH SAC
BH SC
BH .SC 0
c kxa b 1 x c 0
2
1
k 3
36kx 6 1 x 0
.
12
kx
4
8
1
x
0
x 1
3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
VS .MBN SM SN 1
1 1 1
.
k . .
VS . ABC
SA SC 2
2 3 6
Câu 17: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K
thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa
Vậy
đỉnh S có thể tích bằng
A. t
1
.
2
7
KA
lần phần còn lại. Tính tỉ số t
.
13
KS
3
1
B. t .
C. t .
4
3
Lời giải
D. t
2
.
3
Chọn D
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và MN // AC // PK .
Đặt h d S , ABCD
KA
KA
t
t
t
d K , ABCD d P, ABCD
.h
KS
SA t 1
t 1
1
FD
3.
Ta có: FA BN AD
2
FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
QS FD KA
QS
QS
1
QD
3t
3t
.
.
1
.3.t 1
d Q , ABCD
h
QD FA KS
QD
QD 3t
SD 3t 1
3t 1
1
1
9
Mặt khác: S FAM S NCE S BMN S ABC S ABCD S DEF S ABCD
4
8
8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3t
9
t 1
t 1
V VQDEF VKAMF VPECN
h. S
. S
. S
3 3t 1 8
t 1 8
t 1 8
1 27t
2t
.
.h.S ABCD
3 8 3t 1 8 t 1
27t
2t
V
VABCD
8 3t 1 8 t 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng
khối đa diện không chứa đỉnh S bằng
7
phần còn lại suy ra thể tích của
13
13
thể tích khối chóp S . ABCD
20
27t
2t
13
2
t .
8 3t 1 8 t 1 20
3
Câu 18: (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt
SP
x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp
SB
S .ABCD . Tìm x để V 2V1 .
tại P và Q . Đặt
A. x
1
.
2
B. x
1 33
.
4
1 41
.
4
C. x
D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
S
d
M
N
A
D
P
B
Q
C
Ta chứng minh PQ / / BC .
SBC SAD d
SBC ABCD BC
Giải sử SBC SAD d khi đó ta có:
d //BC, d //AD.
SAD ABCD AD
BC / / AD
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
SBC SAD d
SBC PQ
Ta lại có:
PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d / / MN
SP
SQ SP
Xét tam giác SBC có PQ / / BC,
x
= x.
SB
SC SB
V
V1 VS .MNQP VS . MNP VS . NQP VS .MNP
1 SM .SN .SP 1 SN .SQ.SP
S . NQP
V VS . ABCD
VS . ABCD
2VS . ABD 2VS . DCB 2 SA.SB.SD 2 SD.SC.SB
1 1 1
1 1
x 2x2
x xx
2 2 2
2 2
8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1 33
x
V 1
x 2x
1
4
Theo bài ra: V 2V1 1
2x2 x 4 0
V 2
8
2
1 33
x
4
SP
1 33
Mà
x x0 x
SB
4
Cách 2
Sử dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S .ABCD và mặt phẳng cắt các cạnh SA, SB, SC, SD của khối chóp tại các
2
SQ SP
SM SN 1
= x,
SC SB
SA SD 2
1 1
2
V1 VS . MNPQ x.x 2 2 1 1
x 2x
Thì ta có:
2
2
V VS . ABCD
4
8
x x
điểm M , P, Q, N với
1 33
x
V 1
x 2x
1
4
Theo bài ra: V 2V1 1
2x2 x 4 0
.
V 2
8
2
1 33
x
4
SP
1 33
Mà
x x 0 x
SB
4
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
AB 2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp S .ABCD
2
thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
A.
10 2
.
2
B. 6 2 .
C.
SE
.
SC
2 1 .
D.
26 4
.
2
Lời giải
ChọnA
ABE SDC Ex
Ta có:
Ex DC AB .
AB DC
SE
SF SE
Gọi F Ex SD ,
x, 0 x 1
x.
SC
SD SC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Do ABCD là hình thang (đáy AB và CD ) có AB 2CD nên
1
2
S ACB 2S ADC SADC S ABCD ; S ACB S ABCD . .
3
3
Ta có:
VS . ACD
S
1
1
ACD VS . ACD VS . ABCD (1)
VS . ABCD S ABCD 3
3
VS . ABC
S
2
2
ABC VS . ABC VS . ABCD (2).
VS . ABCD S ABCD 3
3
V
SE SF
1
Lại có: S . AEF
.
x 2 VS . AEF x 2 .VS . ACD x 2 .VS . ABCD (theo (1))
VS . ACD SC SD
3
VS . ABE SE
2
x VS . ABE xV
. S . ABC xV
. S . ABCD (theo (2)).
VS . ABC SC
3
Theo bài ra mặt phẳng ABE chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng
1
nhau nên VS . ABEF VSABCD
2
1
2
1
1
2
1
1
VS . AEF VS . ABE VS . ABCD x 2 x .VS . ABCD VS . ABCD x 2 x 0
2
3
2
3
3
2
3
2 10
x
2 10
2
. Do 0 x 1 x
.
2
2 10
x
2
Câu 20: (Hàm Rồng ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia
khối chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng
Tính tỉ số k
A.
7
lần phần còn lại.
13
IA
?
IS
1
.
2
B.
3
.
4
C.
2
1
. D. .
3
3
Lời giải
Chọn C
S
E
S
I
K
E
I
D
A
P
M
B
N
C
P
A
H
Q
Hình 1
D
Hình 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Mặt phẳng MNI cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD V .
Ta có S APM SBMN
d I , ABCD
d S , ABCD
1
1
S
1
S ABC S ABCD APM .
4
8
S ABCD 8
IA
k
.
SA k 1
d I , ABCD
VI . APM
S
k
k
APM .
VI . APM
V.
VS . ABCD S ABCD d S , ABCD 8 k 1
8 k 1
Do MN / / AC IK / / AC IK / / ABCD d I ; ABCD d K ; ABCD .
Mà SAPM SNCQ . VI . APM VK . NCQ
k
V.
8 k 1
IH AH AI
k
.
SD AD AS k 1
IH PH PA AH PA 2 AH 1
2k
3k 1
.
ED PD PD PD PD 3 AD 3 3 k 1 3 k 1
Kẻ IH / / SD ( H SD ) như hình 2. Ta có :
d E , ABCD ED
ED IH ID
3k
3k
:
.
SD SD ED 3k 1
d S , ABCD SD 3k 1
S PQD
V
9
27k
27k
E . PQD
VE . PQD
V.
S ABCD 8
VS . ABCD 24k 8
24k 8
13
13
VEIKAMNCD V VE . PDC VI . APM VK . NQC V
20
20
27k
k
k
13
27k
k
13
2
V
V
V V
k .
8 3k 1
8 k 1
8 k 1
20
2 3k 1 k 1 5
3
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 300 , O là trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai
O . A B C có S là tâm của tam giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C tạo với đường
cao một góc 600 (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần
lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC
V
và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
9
1
27
9
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
16
4
64
64
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C'
A'
S
B'
A
C
O
B
Lời giải
Chọn A
C'
A'
S
B'
P
M
I
N
A
C
O
B
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có ABC // ABC mà ta có MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
ABC // MNP , ABC // MNP và
MNP đều.
Xét các tam giác vuông SMI và OMI ta có SI
MI
tan 300
MI 3 , OI
MI
tan 600
MI
suy ra
3
SI
SI
MN 3 OI
MN
1
3 suy ra
,
.
OI
SO AB 4 OS A ' B ' 4
V
AB
2
Suy ra
3 hay O. ABC 3 9 VO. ABC 9V2
AB
V2
3
3
V
27
SI 3
Do đó S .MNP
V2
64
SO 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3
Khối Đa Diện Nâng Cao
3
VO.MNP OI 1
V
1
9
O.MNP
VO. ABC OS 4
64
V2
64
V V
V
27 9
9
Từ đó 1 OMNP SMNP
.
V2
V2
64 64 16
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên lần1) 5 (Tổng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C , O là
trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C có S là tâm của tam
giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều
cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
A.
k3 k2
.
( k 1)3
k3
B.
3
.
C.
(k 1)
1
.
k 1
D.
k
.
k 1
C'
A'
S
B'
A
C
O
B
Lời giải
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C'
A'
S
B'
P
M
I
N
A
C
O
B
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có ABC // ABC và MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
ABC // MNP , ABC // MNP và
MNP đều.
V
AB
2
k hay O. ABC k .
AB
V2
SI
MN OS AB
SI
AB
OI
1
SI
k
Ta có
,
suy ra
,
.
k từ đó
SO
AB OI MN
OI
AB
SO k 1 SO k 1
Suy ra
3
3
VS .MNP SI k
k3
Do đó
V2
SO k 1
( k 1)3
3
3
VO.MNP OI 1
VO.MNP
k2
VO. ABC OS k 1
V2
( k 1)3
V V
V
k3 k2
Từ đó 1 OMNP SMNP
.
V2
V2
(k 1)3
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA ABCD . Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn
1
S D SA và S , S ở cùng phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung
2
V
của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1
V2
bằng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
4
.
9
B.
7
.
9
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
7
.
18
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn C
1
1
1
Ta có V2 SA.S ABCD , VS . ABCD S D.S ABCD V2 .
3
3
2
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD
phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS.ABCD VS.HLCD .
S H S D 1
S H 1
HA
SA 2
S A 3
VS .HLD S H .S L 1 1 1
1
1
. VS .HLD VS . ABD VS . ABCD
VS . ABD
SA.SB 3 3 9
9
18
VS .LCD S L 1
1
1
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B 3
3
6
1
1
2
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
18
6
9
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
7
7
V1 VS . ABCD VS .HLCD VS . ABCD V2
9
18
V
7
Vậy 1
V2 18
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên
đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1
là phần thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S
S'
D
A
B
A.
2k 2 k
2 k 1
2
.
B.
C
3k 2
2 k 1
2
.
C.
3k 2 2k
2 k 1
2
.
D.
k
.
k 1
Lời giải
Chọn C
S
S'
H
L
D
A
B
C
V
S 'D
Ta có S . ABCD
k.
V2
SA
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD
phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS.ABCD VS.HLCD .
S H S D
S H
k
S L
k
k
HA
SA
S A k 1
S B k 1
VS .HLD S H .S L
k2
k2
k2
V
V
V
S .HLD
S . ABD
2 S . ABCD
VS . ABD
SA.SB k 1 2
2 k 1
k 12
VS .LCD S L
k
k
k
VS .LCD
VS .BCD
VS . ABCD
VS .BCD S B k 1
k 1
2 k 1
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD
V1 VS . ABCD VS .HLCD
Vậy
k2
2 k 1
3k 2
2 k 1
V
2 S . ABCD
V
2 S . ABCD
k
2k 2 k
VS . ABCD
V
2 S . ABCD
2 k 1
2 k 1
3k 2 2k
2 k 1
V
2 2
V1 3k 2 2k
.
V2 2 k 12
Câu 25: (THTT số 3) Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm
của đoạn thẳng SA j j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An và
S .B1 B2 ...Bn . Tính tỉ số
A. 2 .
V1
.
V2
B. 4 .
C. 8 .
Lời giải
D. 2 n .
Chọn C
Khối chóp S . A1 A2 ... An có diện tích mặt đáy A1 A2 ... An : 1 , độ dài đường cao h1
Khối chóp S .B1 B2 ...Bn có diện tích mặt đáy B1 B2 ...Bn : 2 , độ dài đường cao h2
Do mặt phẳng B1B2 ...Bn // A1 A2 ...An cắt khối chóp theo thiết diện B1 B2 ...Bn nên ta có 2 đáy là
2 đa giác đồng dạng : A1 A2 ... An & B1 B2 ...Bn .
1
1
1
1
h
A A . A A .sin B2 A1 A3 . A1 A4 .sin B3 ... A1 An1. A1 An .sin B1
V1 3 1 1 2 1 2 1 3
h
2
2
. 1
1
1
1
V2 1 h
B1B2 .B1B3 .sin B2 B1B3 .B1 B4 .sin B3 ... B1Bn1.B1Bn .sin B1 h2 .
2 2
3
2
2
2
2 B1B2 .2 B1B3.sin B2 2 B1B3 .2 B1B4 .sin B3 ...2 B1Bn 1.2 B1Bn .sin B1 2h2
=
.
B1 B2 .B2 B3.sin B2 B2 B3 .B3 B4 .sin B3 ...Bn B1.B1 B2 .sin B1
h2
=4.2 8.
Câu 26: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1B1C1D1 có thể tích V1 , các đỉnh A1 , B1 , C1 , D1
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện A2 B2C 2 D2 có thể
tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 ,
A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể tích Vn , các đỉnh
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
An , Bn , Cn , Dn lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 , Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 ,
An 1 Bn 1Cn 1 . Tính S V1 V2 ... V2018 ?
3
A. S
2018
C. S
1 V
.
2.32018
272018 1V
26.272018
27
B. S
D. S
.
2019
1 V
26.272019
32019 1V
2.32019
.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
1
1
V1 V V
27
3
3
2
1
1
1
V2 V1 V1 V
27
3
27
…
3
1
1
V2018 V2017
3
27
2018
V
2018
1
1
2
2018
1 1
27 2018 1 V
1
1
27
S V ... V . .
1
27
26.27 2018
27
27 27
1
27
TỈ LỆ KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a
, chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai
khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số
A.
1
.
11
B.
V1
bằng
V2
1
.
23
C.
1
.
47
D.
1
.
7
Lời giải
Chọn C
Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm AC , AC và AB .
Ta có: BE ACCA BE AC 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 26
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Trong ABC : từ B kẻ BH AC tại H .
Trong AACC : gọi F HE AA .
BH AC
Ta lại có
BHF AC AC BF 2
BE AC
Từ 1 và 2 suy ra tam giác BEF là thiết diện của lăng trụ ABC.ABC khi cắt bởi mặt
phẳng P .
a 19
a a 19
CK AB
2
Tam giác CAB cân tại C , ta có CK AB BH AC BH
AC
a 5
2 5
Tam giác B ' HC vuông tại H , ta có
9a
9
1
CH BC 2 BH 2
CH CA AH HI
10
4
2 5
AF AH 1
AF 1
HAF HIE
.
IE
IH
4
AA 8
V
AB AE AF 1
1
1 1
1
Khi đó A.BEF
.
.
VA. BEF VA. BC A . VABC . ABC VABC . ABC .
VA. BC A AB AC AA 16
16
16 3
48
V1
1
V
1
Nên
1
.
VABC . ABC 48 V2 47
Câu 28: (TTHT Lần 4) Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA 3 AM , BB 3 B N . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
V1 là thể tích của khối chóp C . AB NM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số
bằng:
V 4
A. 1 .
V2 7
B.
V1 2
.
V2 7
C.
V1 1
.
V2 7
D.
V1
V2
V1 3
.
V2 7
Lời giải
Chọn B
Đặt V VABC . ABC . Lấy điểm E trên CC ' sao cho CC 3C E .
AM BN C E 1
MNE // ABC .
Suy ra
AA BB C C 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 27
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
Ta có: VC.MNE VABC.MNE (chóp và lăng trụ có chung đáy và đường cao)
3
2
V1 VABC.MNE .
3
1
Mặt khác: VABC.MNE V (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
3
d M , ABC MA 1
).
d A, ABC AA 3
2 1
2
2
7
V
2
Suy ra V1 . V V V2 V V V 1 .
3 3
9
9
9
V2 7
Tổng quát: Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA k . AM , BB k .B N k 1 . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai
phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . AB MN , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC .
V
Tỉ số 1 bằng:
V2
V
4
V
2
V
1
V
3
A. 1
.
B. 1
.
C. 1
.
D. 1
.
V2 3k 2
V2 3k 2
V2 3k 2
V2 3k 2
Lời giải
Chọn B
Đặt V VABC . ABC . Lấy điểm E trên CC sao cho CC k .C E .
AM BN C E 1
MNE // ABC .
Suy ra
AA BB C C k
1
2
Ta có: VC.MNE VABC.MNE (chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao) V1 VABC.MNE .
3
3
1
Mặt khác: VABC.MNE V (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
k
d M , ABC MA 1
).
d A, ABC AA k
2 1
2
2
3k 2
V
2
V 1
Suy ra V1 . V V V2 V V
.
3 k
3k
3k
3k
V2 3k 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 28
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC sao
cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
GAB C , BB MN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABCN .
B. Khối GABC .
C. Khối ABBC .
D. Khối BBMN .
Lời giải
Chọn A
Gọi V là thể tích khối lăng trụ đã cho.
2
Ta có: VM . BB C C VA. BBC C VABB C C V
3
Và
1
1
1
S BB N SCBB S BBC C VA. BBC VA. BBC C V
2
2
3
Và
1
1
1
S BB N SCBB S BBC C VBB MN VM . BBC C V
2
2
3
Chú
ý:
4
2
2
4
S BCN S BCC S BBC C VA. BCN VA.BBC C V
5
3
3
15
.
Chọn A
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ', có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB ', A ' C sao cho
AM A ' N 1
. Tính thể tích V của khối BMNC ' C.
AB ' A ' C 3
a3 6
2a 3 6
3a 3 6
a3 6
A.
B.
C.
D.
108
27
108
27
Lời giải
Gọi G, K lần lượt tâm các hình chữ
nhật ABB ' A ' và AA ' C ' C.
AM 1
AM 2
Ta có:
AB ' 3
AG 3
(Do G trung điểm AB’)
Xét tam giác ABA ' có AG là trung
AM 2
tuyến và
. Suy ra M là trọng
AG 3
tâm tam giác ABA '. Do đó BM đi q
ua trung điểm I của AA’.
A'N 1
A' N 2
Ta có:
A 'C 3
A'K 3
(Do K là trung điểm A’C)
Xét tam giác AA ' C ' có A ' K là trung tuyến
A' N 2
và
. Suy ra N là trọng tâm của tam giác
A'K 3
AA ' C '. Do đó C ' N đi qua trung điểm I của AA’.
A'
C'
N
B'
K
I
M
G
C
A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
H
B
Trang 29
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Từ M là trọng tâm tam giác ABA ' và N trọng tâm của tam giác AA ' C '. Suy ra:
IM IN 1
.
IB IC ' 3
V
IM IN IC 1
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC ; IBCC '. Ta có: 1
.
.
V2 IB IC ' IC 9
8
Mà V1 V V2 V V2 .
9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
BB ' C ' C . AA ' song song với mặt phẳng BB ' C ' C nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng
BB ' C ' C
bằng khoảng cách từ A đến BB ' C ' C và bằng AH.
a 3
1
1 a 3 a 2 2 a3 6
Ta có: AH
; V2 d I , BB ' C ' C .S BCC ' .
.
.
2
3
3 2
2
12
8
2a 3 6
Suy ra: V V2
.
9
27
Chọn B
Câu 31: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC . AB C .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các
điểm E, F sao cho AA kAE, BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai
khối đa diện bao gồm khối chóp (C. ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế
V 2
tích V2 . Biết rằng 1 , tìm k
V2 7
A. k 4 .
B. k 3 .
C. k 1 .
D. k 2 .
Lời giải
Chọn B
+) Do khối chóp C . AB FE và khối chóp C . AB BA có chung đường cao hạ từ C nên
VC . ABFE S ABFE 2 S ABE AE 1
(1)
VC . ABBA S ABBA 2 S ABA AA k
+) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC . AB C có chung đường cao hạ từ C và đáy là
VC . ABC
1
V
2
ABC nên
C . ABBA (2)
VABC. ABC 3
VABC. ABC 3
V
2
V1
2
2
Từ (1) và (2) suy ra C . ABFE
V1 .VABC. ABC
VABC. ABC 3k
VABC. ABC 3k
3k
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 30
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
+) Đặt V VABC. ABC
Khối Đa Diện Nâng Cao
2
V1 3k .V
Khi đó
V V V V 2 .V
1
2
3k
V1 2
nên
V2 7
2
2
2
2 2
2
6 2
.V (V .V )
(1 )
2k 6 k 3
3k
7
3k
3k 7
3k
7k 7
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM
A'N
1
. Tính thể tích V của khối
M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho
AB '
A 'C
3
BMNC’C.
Mà
a3 6
A.
108
3a 3 6
a3 6
C.
D.
108
27
Lời giải
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và
AA’C’C.
C'
A'
AM
1
AM
2
Ta có:
(Do G trung điểm AB’).
AB ' 3
AG
3
AM
2
N
.
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và
AG
3
K
B'
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua I
trung điểm I của AA’.
A'N
1
A'N
2
G
Ta có:
(Do K là trung điểm
M
A 'C
3
A'K
3
A’C).
C
A
A'N
2
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và
.
A'K
3
H
Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi
qua trung điểm I của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của
B
tam giác AA’C’. Suy ra:
IM
IN
1
.
IB
IC '
3
Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
V1
2a 3 6
B.
27
8
IM IN IC
1
.
.
. Mà V1 V V2 . Suy ra V V2 .
9
V2
IB IC ' IC
9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C).
AA’ song song với mặt phẳng BB 'C ' C nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng
khoẳng cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: AH
a 3
.
2
1
1 a 3 a2 2 a3 6
8
2a 3 6
.d I ; BB 'C 'C .S BCC ' .
.
. Suy ra V V2
.
3
3 2
2
12
9
27
Chọn B
V2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 31
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích
khối tứ diện BMNP theo V.
A.
2V
.
9
B.
V
.
3
C.
5V
.
24
D.
4V
.
9
Lời giải
Chọn A
Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra V B.h .
Gọi Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V1 là thể tích khối chóp BMNP ,
V2 là thể tích khối chóp MBNE với E QC MP .
PE CE PC 2
PC PC 2
do PC // MQ và PC 2 PC nên
.
Ta có
ME QF MQ 3
MQ CC 3
V1
MP 1
1
V1 V2 .
V2 ME 3
3
2
8
Do GC QC , CE 2QC GE GC CE QC .
3
3
1
Ta lại có V2 S BNE .h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta có
3
8
8
S BNE S BGE S NGE S NQC S BQC SQBNC .
3
3
S AQN AQ AN 1
8
3
Mà
.
SQBCN S ABC do đó S BNE SQBNC 2 B .
3
S ABC AB AC 4
4
1
1
2V
1
2V
Nên V2 S BNE .h .2 B.h
.
V1 V2
3
3
3
3
9
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết
AM MA , DN 3ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
Ta có
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 32
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
5275
.
6
B.
5275
.
12
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
7385
.
18
D.
8440
.
9
Lời giải
Chọn A
Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng MNP với BB .
AM
C P
DN
B Q
Giả sử
x,
y,
z,
t . Khi đó x y z t .
AA
CC
DD
BB
VABD.MQN x z t
V
x zt
.
A B D .MQN
VABD. ABD
3
VABC D. ABCD
6
VC BD. PQN y z t
V
y z t
.
C B D . PQN
VC BD.CBD
3
VABC D. ABCD
6
V
1
MNPQ. A D C B x y .
VABCD. ADC B 2
VMNPQ. ADC B 1 AM C P 1 1 1 5
.
VABCD. ADC B 2 AA CC 2 2 3 12
5
5275
VMNPQ. ADC B .VABCD. ADC B
.
12
6
Câu 35: (THTT lần5) Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB
1
và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N , thể tích
4
của khối đa diện AMNPBCD bằng
3
A. 2 a .
3
B. 3 a .
11a3
C.
.
3
3
D. 9 a .
4
Lời giải
Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 33
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
A
D
O
P
C
B
K
M
D'
A'
O'
B'
N
C'
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và AB C D .
Trong mặt phẳng BDDB : gọi K OO MP .
Trong mặt phẳng ACC A : gọi N AK CC . Khi đó N CC AMP .
1
3a
1
a
3a
DP BM a . Do đó CN 2OK .
2
2
2 4
2
1
1
3a
5a 2
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S BMNC BM CN .BC a .2a
.
2
2
2
2
1
1 5a 2
5a3
Thể tích khối chóp A. BMNC là: VA. BMNC .S BMNC . AB .
.2a
.
3
3 2
3
1
1 a 3a
Diện tích hình thang DPNC là: S DPNC DP CN .CD .2a 2a 2 .
2
2 2 2
1
1
4a 3
Thể tích khối chóp A. DPNC là: VA. DPNC .S DPNC . AD .2a 2 .2a
.
3
3
3
5a 3 4a 3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V VA. BMNC VA. DPNC
3a 3 .
3
3
Chú ý: Công thức tính nhanh
Cho mặt phẳng cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta có
Ta có OK
VABCD.MNPQ
1 AM BN CP DQ
VABCD. ABC D 4 AA BB CC DD
AM CP BN DQ
và
.
AA CC BB DD
1 AM CP
2 AA CC
Áp dụng,
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 34
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
A
D
P
B
M
C
A'
D'
N
B'
C'
VABCDMNP
1 BM DP 1 1 1 3
VABCD. ABC D 2 BB DD 2 2 4 8
AA CN BM DP
và
AA CC BB DD
3
Thể tích khối lập phương ABCD. AB C D là V 2a 8a 3 .
Áp dụng, ta có
Suy ra VABCDMNP 3a3 .
Câu 36: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của
C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó
A.
25
.
47
B. 1.
C.
V1
là
V2
17
.
25
D.
8
.
17
Lời giải
Đường thẳng EF cắt AD tại N , cắt AB tại M , AN cắt DD tại P , AM cắt BB tại Q .
Từ đó mặt phẳng AEF cắt khối lăng trụ thành hai khối đó là ABCDC QEFP và
AQEFPBAD .
Gọi V VABCD. ABC D , V3 VA. AMN , V4 VPFDN , V4 VQMB E .
Do tính đối xứng của hình lập phương nên
ta có V4 V5 .
1
1 3a 3a 3a 3
AA.AM . AN a. .
,
6
6 2 2
8
1
1 a a a a3
V4 PD.DF .DN . . .
6
6 3 2 2 72
3
25a
V1 V3 2V4
,
72
47 a3
V 25
V2 V V1
. Vậy 1
.
72
V2 47
Chọn A
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' B ' và
BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối
V3
đa diện chứa đỉnh A, H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V H
V H '
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 35
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
V H
V H '
37
48
B.
V H
V H '
55
89
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
V H
V H '
2
3
D.
V H
V H '
1
2
Lời giải
AN ND J , JM BB ' K . Ta có: BK 2 B ' K ; I A ' D '.
1
Ta có: A ' I D ' D ' . Suy ra thiết diện là KMIDN
4
A'
M
B'
I
K
C'
D'
A
B
J
N
D
C
V H VABA ' KMIDN VD . ABKMA ' VD .BKN VD .MA ' I
1 2 1 a a 1 1 a 2a 1 1 a a 55a 3
a. a . . a. . . .a. . .
3
2 3 2 3 2 2 3 3 2 2 4 144
55a3 89a 3
V
55
V H ' a
H .
144
144
VH ' 89
Chọn B
3
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
.
V2
2
55
37
1
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
89
48
2
S
M
A'
M
A'
E
B'
B'
K
D'
D'
C'
C'
A
A
B
B
N
N
D
C
H
D
C
Lời giải
Gọi H AB DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A ' D ' tại E .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V1 VS . ADH VS . A ' EM VK .BNH .
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA BH ; AH 4 A ' M ; AD 4 A ' E và
1
SA ' B ' K A ' A .
3
1
2
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì: SA ' ; KB .
3
3
1
1 1
4
Ta có: VS . ADH SA. AD. AH 1 .1.2 .
6
6 3
9
1
1
1
1
VS . A ' EM VS . ADH
; VK . BNH VS . ADH
64
144
8
18
4 1
1
55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là:
.
9 144 18 144
55
89
Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 13
.
144 144
Chọn B
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời
song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1 ,V2
V
(Trong đó V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F 1 .
V2
7
17
8
A.
.
B. 1.
C.
.
D.
.
17
25
17
Lời giải
*Gọi N là trung điể A’D’. Khi đó P BDNM ).
Thấy BMDNAA’=I.
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp)
V ( IA ' MN )
S ( AMN )
1
* Ta có:
V ( AA'B'D') S ( A ' B ' D ') 4
I
V (AA'B'D') 1
1
* Mà:
nên có: V ( IA ' MN ) V
V
6
24
V ( IA ' MN ) IA '.IM .IN 1
* Lại có:
D'
C'
V ( IABD )
IA.IB.ID
8
N
1
*Vậy: V ( IABD ) V
M
A'
3
B'
1
1
7
17
* Do đó: V1 V V V nên V2 V V1 V .
3
24
24
24
V
7
D
Vậy: 1
C
V2 17
Chọn A
A
B
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai
phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
25
49
8
A.
.
B. 1.
C.
.
D.
.
47
95
17
Lời giải
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 37
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
EB EM FA ' 1
FN 1
. Lại từ đó suy ra
.
E
EB ' EK FB ' 3
FK 2
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra
I
A
B
SKFB’ = (3/4)SA’B’C’.
M
EB 1
C
Mặt khác vì
nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là
J
EB ' 3
chiều cao lăng trụ).
Do đó VEKFB’ = (3/8)V (V là thể tích lăng trụ).
A'
F
B'
VEBIM
EI EM EB 1 1 1 1
N
K
nên VEBIM =
.
.
. .
C'
VEB ' FK EF EK EB ' 3 3 3 27
1 3
1
. V V.
27 8
72
VFA ' JN
FJ FA ' FN 1 1 1 1
1 3
1
nên VFA’JN = . V V .
.
.
. .
18 8
48
VFB ' EK FE FB ' FK 3 3 2 18
Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm B' và V2
là thể tích phần chứa điểm C.
Ta có V1 = (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)V nên V2 = (95/144)V.
V 49
Do đó 1
.
V2 95
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 38
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
3
6
4
12
Lời giải
Chọn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC .
Ta
có
1
1
1 . AS.SB.SC 1 .
V . AH .S SBC . AH .SB.SC.sin BSC
3
6
6
6
AH
AS
AS SBC
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
SA SB , SB SC , SC SA .
sin BSC 1 SB SC
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA x, BC y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp S . ABC lớn
nhất khi tổng x y bằng:
2
4
A. 3
B.
C.
D. 4 3
3
3
Lời giải
Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC.
Dễ chứng minh được SA ( MBC ) và MBC cân tại
M
Tính được:
BC 2
SA2 BC 2
x2 y2
2
2
2
MN MB
AB
1
.
4
4
4
4
1
x2 y 2
Do đó: V VS . ABC xy 1
.
6
4
Vì x 2 y 2 2 xy nên
1
xy
2
xy 1
( xy )2 . 2 xy . Dấu bằng xảy ra
6
2
12
khi x y. Đến đây, có hai hướng xử lý:
V
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
3
xy xy
2 xy
xy xy
32
2
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi: ( xy ) 2 2 xy 4. . (2 xy ) 4. 2
.
2 2
3
27
x y
2
4
Dấu bằng xảy ra xy
x y
x y
.
2
xy
3
3
2
Thứ hai, đặt t xy và xét f (t ) t 2 (2 t ) , đạt GTLN khi t
4
, suy ra
3
2
4
x y
.
3
3
Câu 3: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao
nhiêu?
1
3
1
5
A.
B.
C.
D.
4
4
8
8
Lời giải
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB , suy ra các
A
tam giác ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn
hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn
x y
a2
1 , trong đó CD a 1.
4
a2
Chiều cao hình tứ diện AH AF 1
4
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền)
Thể tích của khối tứ diện là:
B
D
H
F
C
1
1 1
1 1 a2 1
V S BCD . AH . .BE.CD. AH . .a. 1
a 4 a2
3
3 2
3 2
4 24
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a 4 a 2 .
Vì 0 a 1 nên a 4 a 2 3 và V
1
1
a 4 a2 .
24
8
Chọn C.
Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC
. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S .ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1
2
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
3
8
Lời giải
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
S
N
K
A
D
M
C
B
SA
SB
SC
SD
1, b
2, d
, c
, có a c 3 .
SA
SM
SK
SN
V V
abcd
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: 1 S . AMKN
, với a c b d .
V VS . ABCD
4abcd
V
6
3
3
1
3
, dấu bằng xảy ra khi b d .
Suy ra: b d 3 . Khi đó 1
2
V 8bd 4bd
3
2
bd
4
2
V
SB SD 3
1
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng khi
V
3
SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt nằm trên
SA
SB
SC
SD
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a
, b
, c
,d
.
SA
SB
SC
SD
V
abcd
Chứng minh rằng: : S . ABCD
và a c b d .
VS . ABCD
4abcd
Lời giải
Đặt a
S
A'
D'
B'
A
B
C'
D
C
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S ABCD 2SABD VS . ABCD 2VS . ABD .
V
SA SB SD
1
1
1
Khi đó: S . ABD
.
.
VS . ABD
.VS . ABD
.VS . ABCD .
VS . ABD
SA SB SD abd
abd
2abd
VS . BC D SB SC SD
1
1
1
.
.
VS . BCD
.VS .BCD
.VS . ABCD .
VS .BCD
SB SC SD bcd
bcd
2bcd
1
1
a c VS . ABCD
.VS . ABCD
.VS . ABCD
2abd
2bcd
2abcd
b
d
V
S . ABCD 2 .
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: VS . ABC D
2abcd
Từ 1 và 2 suy ra: a c b d .
Suy ra: VS . ABC D VS . ABD VS . BC D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 .
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2 b d VS . ABCD a b c d VS . ABCD
.
2abcd
4abcd
4abcd
V
abcd
Vậy: S . ABCD
.
VS . ABCD
4abcd
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA S A, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3
5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
VS . ABC D
A.
b d VS . ABCD
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
.
60
B.
1
.
30
4
.
15
Lời giải
C.
D.
15
.
16
Chọn A
Đặt V VS . ABCD , ta có:
Đặt x
SB SD SA SC
3 5 8 .
SB SD SA SC
1 1
SB
SD
0, y
0 x y 4
SB
SD
x y
SA SB SC 1
1
.
.
x VS . ABC
xV .
SA SB SC 15
30
VS . ABC
1
V
2
VS . ADC SA SD SC 1
1
.
.
y VS . ADC
yV .
1
SA
SD
SC
15
30
V
2
VS . ABC D 1
4 1
1
x y x y k .
Do đó k
VS . ABCD
30
8 2
60
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . Mặt
V
phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m S . BC D . Giá trị nhỏ
VS . ABCD
nhất của m bằng :
2
4
1
2
A.
.
B.
.
C. .
D. .
27
27
9
9
Lời giải
Chọn C
V
SB SC SD 1
Đặt V VS . ABCD S .BC D
.
.
xy .
1
SB
SC
SD
2
V
2
1
SB
SD 1 1 SA SC
1 2 3 .
m xy x
;y
;
2
SB
SD x y SA SC
1 1
2
4
1
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có
xy m .
x y
9
9
xy
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A và
trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S . AMNP .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
V
.
8
B.
3V
.
8
Khối Đa Diện Nâng Cao
V
.
4
Lời giải
C.
D.
V
.
3
Chọn C
SA
SM
SN 1
SP
1, y
,z
,t
.
SA
SB
SC 2
SD
1 1 1 1 1 1
Và 1 2 3 .
x z y t
y t
Ta có x
Do đó VS . AMNP
xyzt 1 1 1 1
1
V 3
V 3 3 yt.1. ytV .
4 x y z t
4
2 4
y t 2 yt
4
V
yt VS . AMNP .
3
3
9
3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3
5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
Mặt khác yt
A.
4
.
105
B.
1
.
30
4
.
15
Lời giải
C.
D.
4
.
27
Chọn A
SB SD SA SC
3 5 8 .
SB SD SA SC
SB
SD
Đặt x
0, y
0.
SB
SD
VS . ABC SA SB SC 1
1
.
.
x VS . ABC
xV .
1
SA
SB
SC
15
30
V
2
VS . ADC SA SD SC 1
1
.
.
y VS . ADC
yV .
1
SA
SD
SC
15
30
V
2
VS . ABC D 1
1 1
x y và 8 .
Do đó k
VS . ABCD
30
x y
1 1
y
1
1
Không mất tính tổng quát, giả sử x y , từ 8 x
4
4
x y
8 y
1
1 y
1
1 8
1
k x y
y với y 1 . Ta có k
1
0, y ;1 .
2
30
30 8 y
4
30 8 y
4
1 1
4
Vậy kmax k 1 1
.
30 7 105
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho
4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM
AN
S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
Đặt V VS . ABCD , ta có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
1
V
4
B.
1
V
6
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
V
8
D.
1
V
3
Lời giải
Chọn A
S
Đặt
AB 1 AD 1
1 2
2x
1
;
4 y
x 1
AM x AN y
x y
4x 1 4
VSAMN
1 AM AN 1
x2
x2
.
xy
V '
V
VS . ABCD 2 AB AD 2
4x 1
4x 1
D
C
2
N
x 1
1
min
x
1 4x 1
2
4
;1
4
A
M
B
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho
4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM
AN
S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1
2
3
1
A. V
B. V
C. V
D. V
4
3
4
3
Lời giải
Chọn C
S
D
C
N
A
Đặt
M
B
AB 1 AD 1
1 2
2x
1
;
4 y
x 1
AM x AN y
x y
4x 1 4
VSAMN
1 AM AN 1
x2
x2
.
xy
V ' 1
V
VS . ABCD 2 AB AD 2
4 x 1
4x 1
x2 3
1
max 1
x
1
4x 1 4
2
;1
4
Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A , trung
điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . AMNP .
V
V
V
3V
A.
.
B. .
C. .
D.
.
18
3
6
8
Lời giải
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
SA
SM 2
SN 1
1, y
, z
,
SA
SB 3
SC 2
1 1 1 1
SP
t
ta có . Xét tam giác SAC
SD
x z y t
ta có
1
SO 1 SC
SO SA SC
SI SA
SN
2
SI
2
SN
1 1
SI SA SN
4
z
Mặt khác 3 điểm A, I , N thẳng hàng nên
1 1
1
1 z .
4 4z
3
Vậy
Khối Đa Diện Nâng Cao
Với x
VS . AMNP
S
N
P
I
M
A
D
O
C
B
xyzt 1 1 1 1
2t 2
1 V
V
f
t
V min f t f Dấu bằng xảy ra
1
4 x y z t
3 4t 1
2 6
;1
4
1
1
khi t ; y tức đi qua trung điểm của SB, SD .
2
2
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD c. Trong
mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại
M, cắt cạnh SD tại N, mp AMN cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
abc
abc
abc
abc
A. VSAMKN max
, VSAMKN min
B. VSAMKN max
, VSAMKN min
8
9
8
10
abc
abc
abc
abc
C. VSAMKN max
, VSAMKN min
D. VSAMKN max
, VSAMKN min
9
10
10
11
Lời giải
S
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD.
2
Ta có: SG SO và K AG SC và K là trung điểm
3
SC
K
N
M
G
A
D
O
B
C
VSMAK SM SA SK
1 SM
1 SM
1 SM
. .
VSMAK .
.VSBAC
.VSBAC
.a.b.c
VSBAC
SB SA SC
2 SB
4 SB
12 SB
1 SN
Tương tự VSNAK
.a.b.c .
12 SC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Do đó: VSAMKN
Khối Đa Diện Nâng Cao
1 SM SN
a.b.c
12 SB SC
Trong mp SBD :
S SMN SM SN S SMG S SGN
S
S
SG.SM
SG.SN
SM .SN 1 SM SN
.
SMG SGN
S SBD
SB SC
2 S SBO
2 S SBO 2S SBO 2.SO.SB 2.SO.SB
SB.SC 3 SB SC
Do M, N lần lượt nằm trên cạnh SB, SD nên:
SM 1
, t 1 thì
SN 2
SN 1 SN
SN
t
t.
t
.
SC 3 SC
SC 3t 1
Nhận thấy VSAMKN đạt GTLN, GTNN nếu:
SM SN
t
1
f t
t
với t 1.
SB SC
3t 1
2
2
1
9t 6t
Ta có f ' t 1
2
2
3t 1 3t 1
SB
1 SM
SM SB
1
2
2 SB
S
Đặt t
H
M
G
N
D
2
O
Nên f ' t 0 t , t 0 (loại).
3
B
3 2 4
1 3
f , f 1 , f .
2 3 3
2 2
abc
Do vậy VSAMKN
là GTLN khi M là trung điểm SB hoặc M trùng với B.
8
abc
VSAMKN
là GTNN khi MB chiếm 1 phần SB.
9
Chọn A
1
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA ' SA
3
1
, SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k S . A ' B ' C ' D ' . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD
4
1
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
105
30
15
27
Lời giải
Chọn A
SB SD
SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có
3 5 8
SB' SD'
SA' SC'
V
1
SA' SB' SC' 1
Mặt khác S . A ' B ' C '
xV
.
.
x VS . A ' B 'C '
1
30
SA SB SC 15
V
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
VS . A ' C ' D ' SA' SD' SC' 1
.
.
y
1
SA
SD
SC
15
V
2
1
VS . A ' C ' D '
yV
30
V
1
Do đó k S . A ' B 'C ' D ' x y , trong đó
VS . ABCD
30
SB'
SD'
x
, y
SB
SD
Và
k f ( x)
1
x
4
f ( x ) f (1)
.
x
max
30
8 x 1 1 ;1
105
8
Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
SM
chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số
để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3
2
1
1
A. .
B. .
C.
D. .
4
3
2
3
Lời giải
Chọn B
S
SM
Đặt
x 0 x 1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho,
MN NP PQ SM
theo Thales ta có:
x;
AB BC CD SA
d M , ABCD AM
1 x
và
d S , ABCD
SA
Q
M
N
P
A
D
M'
Q'
d M , ABCD 1 x h .
Vì vậy: VMNPQ .M N PQ MN .MQ.d M , ABCD
N'
B
P'
C
x 2 1 x . AB. AD.h 3 x 2 1 x V .
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có:
3
1 x x 2 2x
4
1
.
x 1 x x.x. 2 2 x
2
2
3
27
4
2
Do đó VMNPQ.M N PQ V . Dấu " " xảy ra x 2 2 x x .
9
3
Chọn B
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC lần lượt
tại M , N , P . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ
SM
số
để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
3
.
4
B.
2
.
3
C.
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
.
2
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn B
S
SM
Đặt
x 0 x 1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho,
MN NP MP SM
theo Thales ta có:
x;
AB BC CA
SA
d M , ABC AM
1 x
và
d S , ABC
SA
P
M
N
A
d M , ABC 1 x h ; S MNP x S ABC .
2
C
M'
P'
Vì vậy: VMNP .M N P S MNP . d M , ABC
2
N'
2
x 1 x .S ABC .h 3 x 1 x V .
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có:
B
3
1 x x 2 2x
4
1
.
x 1 x x.x. 2 2 x
2
2
3
27
4
2
Do đó VMNPQM N P V . Dấu " " xảy ra x 2 2 x x .
9
3
Chọn B
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1
2
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
3
8
3
Lời giải
Chọn D
S
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là
trọng tâm tam giác SAC .
Ta có M , G , N thẳng hàng. Do ABCD là hình
1
bình hành nên VS . ADC VS . ABC VS . ABCD .
2
M
Theo công thức tỉ số thể tích ta có:
2
G
P
D
A
N
O
B
C
VS . AMP SM SP
V
V
1 SM
1 SM
.
S . AMP
S . AMP
1
VS . ADC SD SC
VS . ABCD 4 SD
VS . ABCD 2 SD
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
VS . ANP SN SP
V
V
1 SN
1 SN
.
S . ANP
S . ANP
1
VS . ABC SB SC
VS . ABCD 4 SB
VS . ABCD 2 SB
2
V
V
1 SM SN VS . AMNP 1 SM SN
Từ đó suy ra S . AMP S . ANP
VS . ABCD VS . ABCD 4 SD SB VS . ABCD 4 SD SB
V 1 SM SN
Hay 1
V 4 SD SB
SD SB
Ta chứng minh
3.
SM SN
Thậy vậy, qua B , D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .
SD SF SB SE
SD SB SE SF
S
Ta có:
;
SM SG SN SG
SM SN
SG
SD SB 2SO
3
2. 3
SM SN
SG
2
G
SD
SB
N
E
Đặt
x;
y . Ta có x y 3
SM
SN
O
B
V1 1 SM SN 1 1 1 x y
3
3
1 F
Mặt khác
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy x y 2 3
Tương tự
M
D
V1
1
nhỏ nhất bằng .
V
3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 30 và SA SB SC a . Mặt phẳng P
qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Gọi
V
V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
V
V
V
V
A. 1 3 2 2 .
B. 1 3 1 .
C. 1 4 2 3 .
D. 1 2 1 .
V2
V2
V2
V2
Lời giải
Chọn C
Vậy
SB
SC
V SB SC
x,
y 1
.
x. y .
SB
SC
V2 SB SC
Khi đó:
AB2 SA2 SB2 2.SA.SB.cos ASB
Đặt
2
a 2 ax 2.a.ax.cos 30 a 2 1 3 x x 2
AB a 1 3x x
S
.
C'
B'
2
Tương tự: AC a 1 3 y y 2 ,
BC a x 2 3xy y 2
B
A
C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
2 p AB AC BC
Ta có:
a
a 1 3x x 2 1 3 y y 2 x 2 3 xy y 2
2
2
2
3
1 2
3 1
2
y y
x x 1 3x x
2 2
2
2
2
2
3
3 1 1
a
x x a 1 3 x x 2 a( 1 x x 2 1 3 x x 2 ) .
2
2 2 2
2
2
2
2
2
3
1 2
3 1 1
1 3
3
a x
x a
a 2 .
2 2
2
2
2
2
2
2
3
y
x
2
V
2
Dấu bằng xảy ra khi: x
, x 3 1 x y 3 1 1 3 1 4 2 3 .
V2
3
y
2
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a ASB 60 , BSC 90 , ASC 120 . Gọi M , N lần
CN AM
lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho
. Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ
SC
AB
nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3
5 2a 3
5 2a 3
2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
72
72
432
432
Lời giải
Chọn C
2
2
a3
2a 3
1 1
Ta có thể tích khối chóp S . ABC à V0
1
.
6
12
2 2
CN AM
Đặt
m 0 m 1 , ta có
SC
AB
a2
a2
SA a, SB b, SC c , a b c a , a.b , b.c 0, a.c .
2
2
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức vectơ
SN 1 m c, SM SA AM a m AB a m b a .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
MN SN SM 1 m c a m b a
.
m 1 a mb 1 m c
Do đó
2
MN 2 m 1 a mb 1 m c
.
11a 2
2
2
3m 5m 3 a
12
Dấu bằng xảy ra tại
5
SN
SN AM
m V
.VS . AMC
.
.V0
6
SC
SC AB
.
5 1 2a 3 5 2a 3
m 1 m V0 . .
6 6 12
432
Khối Đa Diện Nâng Cao
S
c
a
N
b
C
A
M
B
Câu 19: (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các
V
cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4
3
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
8
3
2
Lời giải
Chọn A
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I
là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N
. Suy ra AMN là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE , K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3
KG 1
SI 2
. Mà
.
SI
AS 4
SE 2
SE 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ; P, Q SE .
SM SI SN SI
;
.
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2 SE (đúng cả trong trường hợp
P Q E ).
Ta có:
2
V
SA SM SN
SI SI AM GM
SI 2
SI 2 SI 4
Ta có: S . AMN
.
.
1. .
.
2
VS . ABC SA SB SC
SP SQ
SP SQ SE 2 SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được
3.
SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
SB DB
3
NI
SB 3NI
IQ DI
SB IQ
.
3.
Ta có:
, 1 .
IQ SM
NM
SM NM
IQ
NI
SM NM
SC LC
3
SC IP
MI
SC 3MI
Lại có: IP LI
, 2 .
.
3.
IP
MI
IP SN
MN
SN MN
SN MN
SB SC
MI
NI
Từ 1 và 2 ta có:
3
3.
SM SN
NM MN
SB
SC
Đặt x
;y
. Suy ra x y 3 .
SM
SN
V
SA SM SN 1 AM GM
1
4
.
.
.
Ta có: S . AMN
2
VS . ABC SA SB SC xy
x y 9
4
3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y MN // BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 3:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
SB
SC
x;
y , với x 0 , y 0 .
SM
SN
2 1 1
x y
Ta có SI SE ( SB SC ) ( xSM ySN ) SM SN .
3
3
3
3
3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên 1 x y 3 .
3 3
VS . AMN SM SN 1 1 1
1
4
Ta có
.
.
.
VS . ABC
SB SC x y xy ( x y )2 9
2
V
4
Vậy S . AMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi x y , hay MN đi qua I và song song với BC .
9
VS . ABC
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn
V
nhất của 1 .
V
1
1
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
25
25
15
Lời giải
Chọn C
Đặt
V1 VS . AMPN
V
VS . APM
V
V
1 SP SN SP SM
.
.
S . APN
S . APN S . APM
V VS . ABCD
VS . ABCD
2VS . ACD 2VS . ABC 2 SC SD SC SB
SM
SN
1 SN SM
, b
, 0 a, b 1 .
. Đặt a
10 SD SB
SB
SD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng SAC , AP SO I .
Ta có
PS AC IO
IO
SI 1
.
.
1
2
.
PC AO IS
IS
SO 3
S
SM SN
Xét tam giác SBD có SMN
a.b .
.
S SBD
SB SD
S
S S SNI
S
S
1 SM SI SN SI 1
Mặt khác, SMN SMI
.
.
SMI SNI
a b
S SBD
S SBD
2 S SBO 2 S SDO 2 SB SO SD SO 6
Xét tam giác SOC có
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1
a
, do 0 b 1 nên
a b ab , do a không thoả mãn hệ thức nên b
6
6
6a 1
a
1
V
1
1
1
a
0
1 a . Từ đó, 1 a b a
với a 1 .
6a 1
5
V 10
10
6a 1
5
x
1
2
1
Xét hàm số y f x x
với x ;1 . y 1
, y 0 6 x 1 1
2
6x 1
5
6 x 1
Vậy,
x 0l
6
6
1 6
1 2
. Ta có f , f , f 1 . Vậy max f x f 1 .
1
x
1
5
5
5 5
3 3
x ;1
5
3
V
3
Từ đó, giá trị lớn nhất của 1 bằng
khi M trùng B hoặc N trùng D .
V
25
Cách 2:
SA
SB
SC
SD
1; b
5; d
* Đặt a
; c
.
SA
SM
SP
SN
* Ta có a c b d 1 5 b d d 6 b .
V
a b c d 1 b 5 6 b 3
1
* S . AMPN
. 2
.
VS . ABCD
4abcd
4.1.b.5. 6 b 5 b 6b
3
1
; b 1;5 (do b , d 1 ).
* Xét f b . 2
5 b 6b
3 2b 6
f b .
; f b 0 b 3 .
5 b 2 6b 2
Bảng biến thiên:
b
f b
1
3
0
3
25
5
3
25
f b
1
15
V1 3
.
V 25
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3
1
1
A. .
B. .
C.
.
D. 3 .
8
8
24
Lời giải
Chọn B
Kết luận: Giá trị lớn nhất của
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Tứ diện ABCD có AB 1 , các cạnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt CD a, x 0;1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của
B lên CD và H là hinfhc hiếu của A trên
mp BCD . Khi đó ta có
VABCD
1
1
AH .S BCD x.BK . AH (1)
3
6
Có
BC 2 BD 2 CD 2
x2
1
1 BM
4 x2
2
4
4
2
1
4 x2
Tương tự ta cũng có AM
2
1
1
4 x 2 (2), AH AM
4 x 2 3
Mà BK BM BK
2
2
1
x 4 x 2 ; x 0;1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD
24
1
1
1
x 4 x 2 , x 0;1 là hàm đồng biến nên f x f 1 VABCD
Xét hàm số f x
24
8
8
(Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
BM 2
trùng với M . Khi đó AB
3
1 )
2
Chọn B
Câu 22: Khối tứ diện ABCD có AB x x 1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1.
Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3
6
3 2
2 6
A. x
.
B. x
.
C. x
.
D. x
.
3
2
2
3
Lời giải
Chọn B
Tứ diện ABCD có AB x 1 , các cạnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt CD a, y 0;1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của B
lên CD và H là hinfhc hiếu của A trên mp BCD . Khi
đó ta có VABCD
1
1
AH .S BCD y.BK . AH (1)
3
6
Có
BC 2 BD 2 CD 2
y2
1
BM
1
BM
4 y2
2
4
4
2
1
4 y2
Tương tự ta cũng có AM
2
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1
4 y 2 (2), AH AM
4 y 2 3
2
2
1
y 4 y 2 ; y 0;1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD
24
1
1
1
y 4 y 2 , y 0;1 là hàm đồng biến nên f y f 1 VABCD
Xét hàm số f y
24
8
8
Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
Mà BK BM BK
3
6
2
2
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x 2 10a.
B. x 10a.
C. x 6 a .
D. 3a .
Lời giải
Chọn B
trùng với M . Khi đó x AB
Gọi I là trung điểm AB, H là hình chiếu của C lên mặt
ABD ,
K là trung điểm CD.
2
AB
2
2
DI BD
9a 4a a 5 CI .
2
2
2
2
x
CD
2
IK DI
5a
4
2
2
20a 2 x 2
.
2
20a 2 x 2
IK .CD
x 20a 2 x 2
2
CH
.
ID
a 5
2a 5
Thể tích khối tứ diện lớn nhất khi CH lớn nhất.
x 2 20a 2 x 2
x 20a 2 x 2
10a 2 CD a 5.
2
2
Đạt được khi x 20a 2 x 2 x a 10.
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng
.
12
A. 1.
B. 6 .
C. 4
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
CA CB CD 2 x
Ta có
CA2 CB 2 AB 2
x2
1
cos
ACB
1
, cos BCD
2
2CA.CB
2(2 x )
2
x.
2
1 2 1 2
1 1
(2 x)3
x2
x2
.
1 2 1
Vậy V
1
2
2 2 x 2 2
6
2 2 2 x 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
x 2 x
6
x 1
x2 6 x 6
2
.
2
12
x 0, 275842
Câu 25: Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 .
B. x 14 .
C. x 3 2 .
D. x 3 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi E là trung điểm của AB , ta có các tam giác CAB, DAB lần lượt cân tại C, D nên
CE AB, DE AB AB ECD . Suy ra
VABCD
1
AB.SCDE
3
x2
4
Gọi F là trung điểm của CD , ta có EF CD và
Ta có CE DE AD 2 AE 2 12
FE DE 2 DF 2 12
SCDE
x 2 12
x2
9
, Suy ra
4 4
4
1
x2
FE.CD 3. 9
2
4
3
x2
3
3 x 2 36 x 2
x 9
x 36 x 2
3 3.
3
4
6
6
2
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
Khi đó V
A. a3 6 .
B.
a3 6
.
2
C.
a3 6
.
3
D.
a3 6
.
6
Lời giải
Chọn D
A
a
a 3
S
C
H
a 2
B
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC ) V
1
AH .S SBC .
3
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS SBC .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1 SB.SC , dấu “=” xảy ra khi SB SC .
SB.SC.sin SBC
2
2
1
1
1
1
Khi đó, V AH .SSBC AS SB SC SA SB SC .
3
3
2
6
Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau.
S SBC
1
a3 6
SA.SB.SC
.
6
6
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1 . Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
5
5
2
4
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
3
3
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Khi đó H là tâm
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là V
đường tròn ngoại tiếp ABC . Hay H là trung điểm BC .
15 x 2
.
2
1
1
1 15 x 2
V .SH .S ABC .SH . AB. AC .
.x
3
6
6
2
Ta có:
.
2
2
1 15 x x 5
.
12
2
8
15
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15 x 2 x 2 x
.
2
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1
1
2
3
A. .
B.
.
C. .
D.
.
6
12
8
12
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Vì ABC cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC .
Đặt AC x .
Ta có:
Đặt AC x . Khi đó BC x 2 1 , SH
1
1
x2 x 4 x2
S ABC .BM . AC .x. 1
và
2
2
4
4
abc
1
.
R
4 S ABC
4 x2
Mặt khác chiều cao của khối chóp:
SH SB 2 BH 2 SB 2 R 2
3 x2
.
4 x2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1 3 x2 x 4 x 2
Thể tích khối chóp: V .SH .S ABC .
.
3
3 4 x2
4
x2 3 x2
12
1
.
8
3
.
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 3 x 2 x
Cách 2:
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của C lên SAB và SB .
1
1
1 3 3 1
Thể tích khối chóp: V .CK .S SAB .CI .SSAB . .
.
3
3
3 2 4 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên SAB trùng trung điểm SB .
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích
lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
4
4 3
3
1
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
27
6
27
12
Lời giải
Chọn C
1
Gọi O là giao điểm của AC và BD SO ABCD VS . ABCD .SO.S ABCD .
3
Đặt AB x x 0 .
BD x 2 OD
x 2
.
2
x2
2 x2
Tam giác SOD vuông tại O SO SD OD 1
2
2
2
2
x 0; 2 (do SO 0)
1 2 x2 2
2 2
Khi đó: VS . ABCD .
.x
x . 2 x2 .
3
6
2
Xét hàm số f x x 2 . 2 x 2 với x 0; 2 .
2
2
f x 2 x. 2 x x .
x
2 x2
2 x 2 x x3
2
2 x2
3x3 4 x
2 x2
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
x 0
l
2 3
f x 0 3x 3 4 x 0 x
l .
3
2 3
TM
x 3
Ta có bảng biến thiên
2 4 6 4 3
.
.
6
9
27
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
A. 2 2 .
B.
C. 7 .
Lời giải
2.
D.
6.
Chọn D
S
C
B
O
D
H
A
Vì SB SC SD 2 nên hình chiếu H của S lên ABCD là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD . Mà tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình thoi, do đó
H AC ; SBD ; CBD ; ABD có các cạnh tương ứng bằng nhau nên SO AO CO
SAC vuông tại S .
AC SA2 SC 2 x 2 4 .
SAC vuông tại S , có đường cao SH nên
1
1
1
2
SH
2
SH
SA SC 2
2x
x2 4
.
AC 2
4 x 2 12 x 2
12 x 2
Lại có OB OC BC OB BC
4
OB
.
4
4
4
2
1
S ABCD AC.OB
x 2 4 12 x 2 .
2
1
1
1 x 2 12 x 2
2
Ta có VS . ABCD .SH .S ABCD .x. 12 x .
2.
3
3
3
2
2
2
2
2
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2 12 x 2 x 2 6 x 6 .
Cách 2.
S
D
M
A
O
B
C
Theo giả thiết ta có hai tam giác SBC , SCD là hai tam giác đều bằng nhau.
BM MC
Gọi M là trung điểm của SC suy ra
MC MBD .
DM MC
Ta có VS . ABCD 2.VS .BCD 4.VC .MBD .
1
1 1
1 sin BM
D,
Ta lại có VC .MBD .MC.S MBD . MB.MD.sin BMD
3
3 2
2
MC 1, MB MD 3 .
1 BMD
90 .
Do đó để VS . ABCD lớn nhất VC .MBD lớn nhất sin BMD
Xét MB D vuông tại M , khi đó x SA 2.MO BD MD 2 MB 2 6 .
Câu 31: (CỤM TRẦN KIM HƯNG HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình thoi. Biết SA x với 0 x 2 3 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm
x để thể tích của khối chóp S .ABCD đạt giá trị lớn nhất?
6
A. 2 .
B. 2 2 .
C.
.
2
Lời giải
Chọn D
D.
6.
Gọi O là tâm hình thoi ABCD và H là hình chiếu vuông góc của S lên AC
1
Ta có ABD CBD SBD (c c c) SO OA OC AC
2
Mà SO là trung tuyến của SAC nên SAC vuông tại S .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
BD AC
BD (SAC ) ( ABCD) ( SAC ), (1)
BD SO
Và ( SAC ) ( ABCD) AC ; SH AC , (2) .
Từ (1) và (2) ta có SH ( ABCD ) .
1
1 1
Trong SAC vuông tại S có AC x 2 4 ;
2 SH
2
SH
x
4
Lại có
2x
x2 4
.
2
x2
AC
.
AB 2
3
4
2
1
1
1
.SH .S ABCD .SH .2.S ABC .SH . AC.OB
3
3
3
Trong OAB vuông tại O có OB
Thể tích hình chóp là VS . ABCD
1
2x
x2 1 2
1 x 2 12 x2
2
2
.
. x 4. 3
x (12 x ) .
2.
3 x2 4
4 3
3
2
VS . ABCD lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi x2 12 x2 x 6 .
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB
SB
, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số
khi biểu
SN
2
2
SD
SB
thức T
đạt giá trị nhỏ nhất.
4
SN
SQ
SB 11
SB
SB
.
5.
4.
A.
B.
C.
SN 2
SN
SN
Lời giải
Chọn C
D.
SB 9
.
SN 2
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , gọi I MP AC . Lấy điểm N SB , NI SD Q .
Do đáy ABCD là hình bình hành nên ta chứng minh được hệ thức sau:
SA SC SB SD
(1).
SM SP SQ SN
SD
SB
Đặt x
, y
với x 0; y 0 . Theo bài ta được x y 2 3 5 .
SQ
SN
Theo bài, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 4 y 2 với x 0, y 0 và x y 5 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
2
2
1
1
52 1.x .2 y 12 x 2 4 y 2 suy ra x 2 4 y 2 20 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
2
2
x 2y
1
x 4 y
x 4
khi 1
.
2
x
y
5
y
1
x y 5
SB
4.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 20 đạt được khi x 4 , y 1 hay
SN
Câu 33: (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài
cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt
đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin .
6
3
5
3
A. sin
.
B. sin
C. sin
.
D. sin
.
3
3
3
2
Lời giải
Chọn B
* Đặt SC a với a 0 .
SO ( ABCD )
.
*
suy ra SCO
SC
(
ABCD
)
C
* OC a.cos ; SO a.sin .
AC
a 2.cos .
* AC 2OC 2a.cos ; AB
2
* S ABCD AB 2 2a 2 .cos 2 .
1
2
2
VS . ABCD .SO.S ABCD a 3.sin .cos 2 a 3.sin .(1 sin 2 )
3
3
3
t sin
* Xét hàm y t (1 t 2 ) với
0 t 1
3
thì hàm số y đạt giá trị lớn nhất.
3
Câu 34: (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC AB AC a và
BC 2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng 0; a 3 ). Tính thể tích lớn nhất
2
Vmax của hình chóp S . ABC
* Lập bảng biến thiên ta tìm được t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
a3
A.
.
8
a3 2
B.
.
4
Khối Đa Diện Nâng Cao
a3
D.
.
6
a3 2
C.
.
12
Lời giải
Chọn A
Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) .
Vì SA SB SC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC cân tại A . Gọi A là trung điểm của BC . Khi đó AA là đường trung trực của
tam giác ABC nên điểm O nằm trên đường thẳng AA .
1
1
Ta có: AA AB 2 BA2 a 2 x 2 nên S ABC BC. AA 2 x a 2 x 2 x a 2 x 2 .
2
2
2
AB. AC.BC
AB. AC.BC
a .2 x
a2
OA R
Lại có: S ABC
.
4R
4S ABC
4 x. a 2 x 2 2 a 2 x 2
a4
a 3a 2 4 x 2
Trong tam giác vuông SAO , ta có: SO SA AO a
.
4(a 2 x 2 ) 2 (a 2 x 2 )
2
2
2
1
1 a 3a 2 4 x 2
a
.x a 2 x2 .2 x 3a 2 4 x 2 .
Thể tích VS . ABC SO.S ABC
2
2
3
32 a x
12
2
2
2
2
4 x 3a 4 x
3a
Mặt khác: 2 x 3a2 4 x 2
.
2
2
a 3
a3
a3
3
Do đó: VS . ABC . a 2 . Vậy Vmax
khi 2 x 3a 2 4 x 2 x a
.
12 2
8
8
8
1
45 và
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V , góc ACB
6
AC
AD BC
3 . Hỏi độ dài cạnh C D ?
2
A. 2 3 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 26
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
1
1 1
V .S ABC .d D , ABC . .CA.CB.sin 45.d D , ABC
3
3 2
1 CA.CB. AD
1 1
(1) .
.
CA.CB.d D , ABC .
6 2
6
2
3
AC
2 BC AD
AC
AC
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương AD , BC ,
, ta có
. BC. AD
.
3
2
2
3
AC
BC AD
1
1
Do đó, V . 2
(2) .
6
3
6
1
Mặt khác ta có V = , do đó để thõa mãn yêu cầu bài toán thì từ (1) và (2), đẳng thức phải xảy
6
DA ( ABC )
CD AC 2 DA2
ra, tức là AC
CD 3 .
BC 1 , AD 1, AC 2
2 BC AD 1
Câu 36: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x
.
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 2 .
2
Lời giải
Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 27
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
M
F
C
A
E
B
N
MB FC
MB EFC FB EF . Xét các tam giác vuông: NAE, BFE, BAM .
MB EC
NA AE
Ta có NAE BFE BAM
AM . AN AE.BA 2 .
BA AM
1
1 22 3
2 3
2 6
VBCMN .S ABC . AM AN .
. AM AN
AM . AN
.
3
3 4
3
3
2 6
Vậy min VBCMN
khi AM AN 2 hay x 2.
3
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA ( ABC ) , SC a và
đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
. Khi thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3
3
2 3
2 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
5
3
Lời giải
Chọn D
Do
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 28
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Đặt AC BC x , SA a 2 x 2 .
1
1
1
1 2 4
Ta có thể tích khối chóp S .ABC là V SA.S ABC . a 2 x 2 . .x 2
a x x6 .
3
3
2
6
x 0
2 3
5
2 4
6
Xét hàm số f x a x x với 0 x a . f x 4a x 6 x 0
.
x a 6
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
a
a 6
SA
3
AC
6
a 6
. Khi đó sin
3
, cos
3
.
x
3
SC
a
3
SC
a
3
3 6 2 2
Vậy sin 2 2sin .cos 2. .
.
3 3
3
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6
a
a 3
A.
.
B. .
C.
.
D. a .
2
2
2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 29
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
B
S
A
C
600 ; CBS
600.
Đặt
ABS ; ABC
Ta có
BA.BC.BS
a3
2
2
2
VB. SAC
1 cos cos cos 2cos cos cos
6
6
1
1
1
VB. SAC đạt GTLN khi cos 2 cos đạt GTLN cos .
2
2
4
1
a 6
Với cos ta được x BA2 BS 2 2 BA.BS .cos
.
4
2
Cách 2:
1
1
cos2 cos
2
2
B
F
C
A
E
S
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SA và BC .
BE SA
Vì BAS và CAS lần lượt cân tại B và C nên
SA BEC
CE SA
Ta có
BE CE a 2
x2
4
3a 2 x 2
2
1
a 3a 2 x 2
Suy ra S BEC BC.EF
.
2
4
EF
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 30
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
2
2
2
1
1 a 3a 2 x 2
a x 3a x a 3
Vậy VSABC SA.S BEC x
.
3
3
4
12
2
8
a 6
Dấu " " xảy ra khi x 3a 2 x 2 x
.
2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB 2 a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
A. Vmax
a3 2
.
6
B. Vmax
a3 3
.
6
C. Vmax
a3 3
.
3
D. Vmax
a3 2
.
3
Lời giải
Chọn A
Đặt AC x BC AB 2 AC 2 4a 2 x 2
1
1
Ta có VSABC .SA.BC. AC .2a.x 4a 2 x 2
6
6
S
H
ax 4a 2 x 2
3
K
2
2
2
SH SK
1 SA ax 4a x
.
VS . ABC . 2 .
B
SB SC
2 SC
3
A
3
2
2
3
3
2 a x 4a x
a 2
a 2
.
Vmax
.
2
2
3
4a x
6
6
C
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 . Trên đường
thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng ABC
sao cho AM . AN 1 . Tìm thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .?
1
1
1
2
A. .
B. .
C.
.
D. .
3
6
12
3
Lời giải
Chọn D
Vì vậy VS . AHK
Tam giác ABC vuông cân tại B ,
AC 2 AB BC 2 .
Ta có
VMNBC
1
1
1
1
AM AN .S ABC AM AN . . AB.BC AM AN
3
3
2
3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 31
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Sử dụng BĐT cauchy ta có AM AN 2 AM . AN 2 VMNBC
Khối Đa Diện Nâng Cao
2
.
3
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1
1
2
3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
12
12
Lời giải
Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC . Gọi R OA x 0 x 1
Ta tính được
SO SA R 2 1 x 2
Cạnh của tam giác đều ABC là
1
3 3 2
a 2 R sin 600 3 x S ABC a 2 sin 600
x
2
4
1
3 2
VS . ABC SO.S ABC
x 1 x2
3
4
Vậy
3 4
3 4
x 1 x 2
x x6
8
4
Cách 1: Dùng Cauchy: Có
1
1 2 1 2
1
4
1
x x 1 x 2 3 3 x 4 1 x 2 x 4 1 x 2
VS . ABC .
2
2
4
27
6
3
. Dùng
2
4
1
3
VS . ABC
bảng biế thiên thì f x đạt giá trị lớn nhất tại x
khi đó max f x
0 x 1
2
27
6
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc
Cách 2: Dùng hàm f x x 4 x 6 0 x 1 f x 4 x 3 6 x 5 ; f x 0 x
với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1
2
A. arcsin
B. arcsin
3
7
1
1
C. arcsin
D. 3arcsin
5
3
Lời giải
BC AC a.cos ; SA a.sin
1
1
1
VSABC S ABC .SA . AC.BC.SA a 3 sin .cos 2
3
6
6
1
a 3 sin 1 sin 2
6
Xét hàm số: f x x x 3 trên khoảng 0;1 .
1
.
3
Từ đó ta thấy trên khoảng 0;1 hàm số f x liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực đại,
Ta có: f ' x 1 3 x 2 , f ' x 0 x
nên tại đó hàm số đạt GTLN hay:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 32
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
2
1
1
hay arcsin
, 0
max f x f
x 0;1
2
3
3 3 3
Chọn A
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
đoạn CB sao cho MAN
A.
2 1
.
9
2 1
.
3
B.
2 1
.
6
C.
2 1
.
9
D.
Lời giải
Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có
BAN
tan DAM tan BAN x y . Suy ra y 1 x .
tan 45 tan DAM
. tan BAN
1 xy
1 x
1 tan DAM
2
2 x 2 1
1 x
và AM AD DM x 1 , AN AB BN 1 y
1
.
1 x
x 1
2
2
2
2
2
2
1
1
x2 1
2 1
f 2 1
Vì vậy V SA.S AMN SA. AM . AN sin 45 f x
.
3
6
6 x 1
3
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
A.
2 3
.
3
2 3
.
9
B.
2 3 3
.
3
C.
D.
2 3 3
.
9
Lời giải
Chọn C
Đặt DM x, BN y . Ta có:
BAN
tan DAM tan BAN x y y 1 3 x .
tan 60 tan DAM
. tan BAN
1 xy
3x
1 tan DAM
2
2
2
2
2
1 3x
y 1
1 .
3 x
2
2
AM AD DM x 1 , AN AB BN
3 x 2 1
1
1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 60
.
3
6
6 3x
Ta có f x
3 x 2 1
6
3x
f 2 3
2 3 3
.
3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC . Mặt
phẳng P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết SA SB 2 ,
SC 7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C có giá trị nhỏ nhất là?
A.
243 7
.
256
B.
7
.
3
C.
81 7
.
256
D.
27 7
.
256
Lời giải
Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 33
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
·
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có
SA SB SC
.
.
.VS . ABC
SA SB SC
· Ta có SA SB 2, SC 7
1
1
VS . ACB SA.SB.SC
7
6
3
· Từ SA SB 2, SC 7 AB 2, BC 3 AC
· Do I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên:
BC.IA CA.IB AB.IC 0
VS . ABC
BC SA SI CA. SB SI AB. SC SI 0
BC
CA
AB
SI
SA
SB
SC
AB BC CA
AB BC CA
AB BC CA
BC
SA
CA
SB
AB
SC
.
.SA
.
SB
.
SC .
AB BC CA SA
AB BC CA SB
AB BC CA SC
· Do bốn điểm A, B, C, I đồng phẳng nên
BC
SA
CA
SB
AB
SC
.
.
.
1
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
· Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
BC
SA
CA
SB
AB
SC
1
.
.
.
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
AB.BC .CA
SA SB SC
33
.
.
.
3
AB BC CA SA SB SC
1 33
AB.BC .CA
AB BC CA
· VS . ABC
3
.
SA SB SC
SA SB SC
27. AB.BC .CA
.
.
.
.
SA SB SC
SA SB SC AB BC CA 3
SA SB SC
27. AB.BC.CA
27.2.3.3 1
81 7
.
.
VS . ABC
V
. 7
3 S . ABC
3
SA SB SC
256
AB BC CA
2 3 3 3
Dấu bằng xảy ra
BC
SA
CA
SB
AB
SC
AB BC CA . SA AB BC CA . SB AB BC CA . SC 1
BC
SA
CA
SB
AB
SC
.
.
.
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
9
SB SA 8
SB SA 9
SA SB 8 2
.
SC
4
3
SC
7
4
SC 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 34
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO ABCD và SC 1
. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3
2 3
2 3
4 3
A.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
27
27
Lời giải
Chọn D
Đặt OC x OB BC 2 OC 2 1 x 2 S ABCD 4SOBC 2 x 1 x 2
và SO SC 2 OC 2 1 x 2 vì vậy
3
1
2 x 1 x 2
2 2 x 2 1 x 2 1 x 2
2 2x2 1 x2 1 x2
4 3
V S ABCD .SO
=
.
3
3
3
3
3
27
1
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 2 1 x 2 x
.
3
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
đoạn CB sao cho MAN
A.
2 1
.
9
2 1
.
3
B.
2 1
.
6
C.
2 1
.
9
D.
Lời giải
Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có
BAN
tan DAM tan BAN x y . Suy ra y 1 x .
tan 45 tan DAM
. tan BAN
1 xy
1 x
1 tan DAM
2
2 x 2 1
1 x
và AM AD DM x 1 , AN AB BN 1 y
.
1
1 x
x 1
2
2
2
2
2
2
1
1
x2 1
2 1
f 2 1
Vì vậy V SA.S AMN SA. AM . AN sin 45 f x
.
3
6
6 x 1
3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
trên đoạn CB sao cho MAN
A.
1
.
9
B.
1
.
3
2
.
27
C.
D.
4
.
27
Lời giải
Chọn A
Đặt DM x, BN y . Ta có:
BAN
tan DAM tan BAN x y y 3 x .
tan 30 tan DAM
.tan BAN
1 xy
1 3x
1 tan DAM
2
2
2
2
2
3x
y 1
1 .
1 3 x
2
2
AM AD DM x 1 , AN AB BN
1
1
x2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 30
.
3
6
6 3x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 35
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có f x
Khối Đa Diện Nâng Cao
x2 1
6
1 1
f
.
3x 1
3 9
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
A.
2 3
.
3
2 3
.
9
B.
2 3 3
.
3
C.
D.
2 3 3
.
9
Lời giải
Chọn C
Đặt DM x, BN y . Ta có:
BAN
tan DAM tan BAN x y y 1 3 x .
tan 60 tan DAM
. tan BAN
1 xy
3x
1 tan DAM
2
2
2
2
2
1 3x
y 1
1 .
3 x
2
2
AM AD DM x 1 , AN AB BN
Vì vậy VS . AMN
3 x 2 1
1
1
.SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 60
.
3
6
6 3x
Ta có f x
3 x 2 1
6
3x
f 2 3
2 3 3
.
3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD 4 a . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
A. Vmax
8a 3
.
3
B. Vmax
4 6a 3
.
3
C. Vmax 8a 3 .
D. Vmax 4 6a3 .
Lời giải
Chọn A
Do SA SB SC SD a 6 nên hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, do vậy ABCD là một hình chữ nhật và H là giao điểm của
AC và BD .
Đặt AB x 0 ta có:
AC AD 2 AB 2 x 2 16a 2 , SH SA2
AC 2 1
8a 2 x 2 .
4
2
1
2ax 8a 2 x 2
Vì vậy S .ABCD .SO. AB.AD
.
3
3
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
x 2 8a 2 x 2
8a 3
8a 3
x 8a 2 x 2
4a 2 V
Vmax
.
2
3
3
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt
AB
AD
2
4 . Gọi V ' là thể tích khối
là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho
AM
AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1
2
3
1
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
4
3
4
3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Lời giải
Chọn B
1 AM AN
xy
Ta có V ' 1 .
.
V 1 V
2
2 AB AD
AM
AN
x AB , y AD 0 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên
mặt bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ)
l2 2
h
(l 2) .
và h 2 l 2 2 , suy ra cường độ sáng là: C (l ) c
l
l3
6 l2
C ‘ l c.
0 l 2
l4. l2 2
Ta có sin
C ‘ l 0 l 6 l 2
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l 6 , khi đó
Câu 44: Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R 6m phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi
một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi
phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?
6m
O
N
A. 66
B. 294
C. 12, 56
D. 2,8
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có thể nhận thấy đường sinh của hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của hình
nón chính là chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vậy ta tiến hành giải chi tiết như
sau:
Gọi x(m) là độ dài đáy của hình nón (phần còn lại sau khi cắt cung hình quạt của dĩa).
x
Khi đó x 2 r r
2
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 118
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
Chiều cao của hình nón tính theo định lí PITAGO là h R 2 r 2 R 2
x2
4 2
1 2
1 x2
x2
2
R 2
Thể tích khối nón sẽ là: V r h
3
3 4 2
4
Đến đây các em đạo hàm hàm V ( x ) tìm được GTLN của V ( x ) đạt được khi x
2
R 6 4
3
2 6 4
3600 660
2 6
Câu 45: Một công ty nhận làm những chiếc thùng phi kín hay đáy với thể tích theo yêu cầu là 2 m3 mỗi
chiếc yêu cầu tiết kiệm vật liệu nhất. Hỏi thùng phải có bán kính đáy R và chiều cao h là bao
nhiêu?
1
1
1
A. R 2m, h m .
B. R m, h 8m .C. R 4m, h m .
D. R 1m, h 2m .
2
2
8
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi R là bán kính đáy thùng ( m ), h : là chiều cao của thùng ( m ). ĐK: R 0, h 0
2
Thể tích của thùng là: V R 2 h 2 R 2 h 2 h 2
R
Diện tích toàn phần của thùng là:
2
2
Stp 2 Rh 2 R 2 2 R h R 2 R 2 R 2 R 2
R
R
2
Đặt f t 2 t 2 t 0 với t R
t
3
1 4 t 1
f ‘ t 4 t 2
, f ‘ 1 0 t 3 1 t 1
2
t
t
Từ bảng biến thiên….. ta cần chế tạo thùng với kích thước R 1m, h 2m
Câu 46: Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là 20 cm ,
bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con kiến đang đứng ở điểm A của
miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường
ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào
dước đây?
Suy ra độ dài cung tròn bị cắt đi là: 2 R 4
A. 59, 98cm
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
B. 59, 93cm
C. 58, 67 cm
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 58,80 cm .
Trang 119
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, là góc kí hiệu như
trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của
một khuyên với cung nhỏ BB ” 4 b và cung lớn AA ” 4 a .
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm số
cosin ta được:
l BO2 OA2 2BO.OA.cos 2 (1).
BA AB (a b) 2 h 2 .
) OA OB AB
a 4 a l ( BB
AB
AB.
1
1
2
b
b 4 b l (AA) OB
OB
2 b
b (a b) 2 h2
AB a
a b
2 ( a b)
2 (a b)
1
OB
(b) .
(a ).
AB
OB b
b
a b
( a b) 2 h 2
b (a b) 2 h2
(a b) 2 h2 (c).
ab
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được l.
l 58, 79609cm 58,80
OA OB BA
tại điểm nào khác B,
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB
tại B. Điều này tương đương với 2 cos 1 b .
tức là BA” nằm dưới tiếp tuyến của BB
a
Tuy nhiên, trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài
cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).
Câu 47: Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ, trong đó đáy
xô là hình tròn có bán kính 20 cm , miệng xô là đường tròn bán kính 30 cm , chiều cao xô là
80 cm . Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết
giá nước là 20000 đồng/ 1 m3 (số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 120
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
A. 35279 đồng.
B. 38905 đồng.
C. 42116 đồng.
D. 31835 đồng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta xét hình nón đỉnh A , đường cao h 80 cm đáy là đường
tròn tâm O , bán kính bằng 30 cm . Mặt phẳng cách mặt
đáy 80 cm cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn tâm O ‘
có bán kính bằng 20 cm . Mặt phẳng chia hình nón thành
2 phần. Phần I là phần chứa đỉnh A , phần II là phần không
chứa đỉnh A ( Như hình vẽ)
O ‘ B AO ‘
AO ‘
2
Ta có
AO ‘ 160 cm
OC
AO
AO ‘ O ‘ O 3
1
Thể tích hình nón V AO. .302 72000 cm3
3
1
64000
Thể tích phần I là V1 AO ‘. .202
cm3
3
3
152000
19
Vậy thể tích cái xô là thể tích phần II là V2 V V1
cm3
m3
3
375
19
Vậy số tiền phải trả là T
.10.20000 31835 đồng.
375
Câu 48: Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm . Mặt đáy phẳng và dày 1cm , thành
cốc dày 0, 2cm . Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2cm . Hỏi
mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm . (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 3, 67 cm .
B. 2, 67 cm .
C. 3, 28cm .
D. 2, 28cm .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Thành cốc dày 0, 2cm nên bán kính đáy trụ bằng 2,8cm . Đáy cốc dày 1cm nên chiều cao hình
2
Đổ 120ml vào cốc, thể tích còn lại là 197, 04 120 77, 04 cm .
trụ bằng 8cm . Thể tích khối trụ là V . 2,8 .8 197, 04 cm3 .
3
4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng Vbi 5. . .13 20, 94 ( cm3 ) .
3
3
Thể tích cốc còn lại 77, 04 20,94 56,1 cm .
2
Ta có 56,1 h ‘. . 2,8 h ‘ 2, 28 cm .
Cách khác: Dùng tỉ số thể tích
2
8. 2,8 .
h
VTr
8
coc
hnuoc bi 5, 72
4
Vnuoc Vbi hnuoc bi
h
nuoc bi
120 5. .
3
Chiều cao còn lại của trụ là 8 5, 72 2, 28 .
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28cm .
Câu 49: Người ta xếp 7 hình trụ có cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào một cái lọ hình trụ cũng
có chiều cao h, sao cho tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy của hình
trụ lớn, hình trụ nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn là:
A. 16 r 2 h
B. 18 r 2 h
C. 9 r 2 h
D. 36 r 2 h
Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 121
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
Ta có hình vẽ minh họa mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhận ra rằng
R 3r , đề bài thì có vẻ khá phức tạp, tuy nhiên nếu để ý kĩ thì lại rất đơn giản. Vậy khi đó
2
V B.h 3r . .h 9 r 2 h.
Câu 50: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính R 5 và chu vi của
hình quạt là P 8 10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
Câu 51: Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu
Câu 52: Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu
V
Gọi V1 là thể tích của cái phễu thứ nhất, V2 là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2. Tính 1 ?
V2
V 2 21
V
6
V1 21
V
2
B. 1
C. 1
D. 1
V2
V2
7
V2
V2
2
7
6
Hướng dẫn giải:
Do chu vi của hình quạt tròn là P = độ dài cung + 2R. Do đó độ dài cung tròn là l 8
Theo cách thứ nhất: 8 chính là chu vi đường tròn đáy của cái phễu. Tức là 2 r 8 r 4
A.
Khi đó h R 2 r 2 52 42 3
1
V1 .3 .42
3
Theo cách thứ hai: Thì tổng chu vi của hai đường tròn đáy của hai cái phễu là 8 chu vi của
một đường tròn đáy là 4 4 2 r r 2
Khi đó h
1
V2 2.
3
V
Khi đó 1
V2
R 2 r 2 52 22 21
21.22.
42
2 21
7
8 21
3
Câu 53: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là
A. 10 2cm
Hướng dẫn giải:
B. 20cm
C. 50 2cm
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 25cm
Trang 122
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
Đặt a 50cm
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là x, y x, y 0 . Ta có
SA SH 2 AH 2 x 2 y 2
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là Stp x 2 x x 2 y 2
Theo giả thiết ta có
x 2 x x2 y 2 a 2 x x 2 y 2 x 2 a2
a4
x x y a x x x y a x 2a x , DK : x a x 2
y 2a 2
Khi đó thể tích khối nón là
1
a4
1
y
V . 2
. y a4 . 2
2
3 y 2a
3
y 2a 2
2
2
2
2
2
2
2
4
4
2 2
2
y 2 2a 2
V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
đạt giá trị nhỏ nhất
y
Ta có
y 2 2a 2
2a 2
2a 2
y
2 y.
2 2a
y
y
y
a
2a 2
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi y
, tức là y a 2 x 25cm
2
y
Lưu ý: Bài trên các em xét hàm số và lập bảng biến thiên cũng được nhé
Câu 54: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R =10cm, đặt trong một khung hình hộp
chữ nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm.
Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín
viên bi (hình 2). Bán kính của viên bi gần số nguyên nào sau đây. (Cho biết thể tích khối chỏm
h
cầu là V h 2 R )
3
File Word liên hệ: 0978064165 – Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 123
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 2
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
B. 4
C. 7
D. 10
Hướng dẫn giải:
Gọi x là bán kính viên bi hình cầu. Điều kiện: 0 < 2x <10 0 < x < 5 0
4
3
- Thể tích viên bi là Vbi x3 .
tích khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vào
h
4 416
V1 h 2 R 16 10
3
3
3
- Khi thả viên bi vào thì khối chỏm cầu gồm khối nước và viên bi có
2 x 4 x 2 (30 2 x)
2
thể tích là: V2 (2 x ) R
3
3
- Ta có phương trình:
4 x 2 (30 2 x ) 416 4 3
V2 V1 Vbi
x 4 x 2 (30 2 x ) 416 4 x 3
3
3
3
3
2
3x 30 x 104 0
- Giải phương trình ta có các nghiệm: x1 9,6257 > 5 (loại)
x2 2,0940 < 5 (thỏa mãn), và x3 - 1,8197 (loại).
Vậy bán kính viên bi là: r 2,09 (cm).
Câu 55: Một người có một dải duy băng dài 130 cm, người đó cần bọc dải duy băng đỏ đó quanh một
hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10 cm của dải duy băng để thắt nơ ở trên nắp
hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải duy băng có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là
bao nhiêu?
-
Thể
A. 4000 cm3
B. 32000 cm3
C. 1000 cm3
D. 16000 cm 3
Hướng dẫn giải:
Một bài toán thực tế khá hay trong ứng dụng của việc tìm giá trị lớn nhất của hàm số. Ta nhận
thấy, dải duy băng tạo thành hai hình chữ nhật quanh cái hộp, do đó chiều dài của dải duy băng
chính là tổng chu vi của hai hình chữ nhật đó. Tất nhiên chiều dài duy băng đã phải trừ đi phần
duy băng dùng để thắt nơ, có nghĩa là: 22 2r h 120 h 30 2r
Khi đó thể tích của hộp quà được tính bằng công thức:
V B.h .r 2 30 2r 2r 3 30r 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 124
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
Xét hàm số f r 2r 3 30r 2 trên 0;15
r 0 l
f ' r 6r 2 60r; f ' r 0
r 10
Khi đó vẽ BBT ta nhận ra Max f r f 10 . Khi đó thể tích của hộp quà
0;10
2
V B.h .10 .10 1000
Câu 56: Một khối gạch hình lập phương (không thấm nước) có cạnh bằng 2 được đặt vào trong một chiếu
phễu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cạnh của viên gạch nằm trên
mặt nước (nằm trên một đường kính của mặt này); các đỉnh còn lại nằm trên mặt nón; tâm của
viên gạch nằm trên trục của hình nón. Tính thể tích nước còn lại ở trong phễu (làm tròn 2 chữ
số thập phân).
A. V =22,27
B. V =22,30
C. V =23.10
D. 20,64
Hướng dẫn giải:
Gọi R , h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình nón (phễu).
Thiết diện của hình nón song song với đáy của hình nón, qua tâm của viên gạch là hình tròn có
R h 2
h 2
bán kính R1 3 thỏa mãn 1
.R 3 1
R
h
h
Thiết diện của hình nón song song với đáy hình nón, chứa cạnh đối diện với cạnh nằm trên đáy
R h2 2
h2 2
của hình nón là hình tròn có bán kính R2 1 thỏa mãn 2
.R 1 2
R
h
h
h 2
5 2 6
Từ (1) và (2) suy ra
3h
và R 2 3 1
2
h2 2
1
3
Thể tích lượng nước còn lại trong phễu là V Vnón - Vgạch R 2 h 23 22, 2676
Câu 57: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Người ta xếp ba viên bi
có bán kính bằng nhau và bằng 3 vào một cái lọ hình trụ sao cho các viên bi đều tiếp xúc với
hai đáy của lọ hình trụ và các viên bi này đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với các đường
sinh của lọ hình trụ. Tính bán kính đáy của lọ hình trụ.
3 2 3
A. 1 2 3 .
B. 2 3 .
C.
.
D. 2 3 .
2
Lời giải
Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 125
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
O1
O
O3
O2
M
Gọi O1 , O2 , O3 lần lượt là tâm của ba viên bi và r1 r2 r3 3 là bán kính của ba viên bi đó.
Theo giả thiết thì ba đường tròn lớn của ba viên bi đôi một tiếp xúc với nhau , khi đó ba điểm
O1, O2 , O3 tạo thành một tam giác đều cạnh 2 3 . Gọi O là trọng tâm của tam giác O1O2O3 thì
2
3
OO1 OO2 OO3 .2 3.
2.
3
2
Cũng theo giả thiết thì ba viên bi tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ tại 3 điểm nằm
trên một đường tròn bằng đường tròn đáy của lọ hình trụ (tham khảo hình vẽ trên).
Vậy bán kính đáy của lọ hình trụ là OM OO3 O3 M 2 3 .
Câu 58: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán kính đáy
1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo
đơn vị m3 )
A. 12,637m3 .
Hướng dẫn giải:
B. 114,923m3 .
Nhận xét OH CH 0,5
C. 11,781m3 .
D. 8,307m3 .
R OB
suy ra OHB là tam giác nửa đều
22
2
60
HOB
AOB 120
1
1
Suy ra diện tích hình quạt OAB là: S R 2
3
3
2
OB 3
3
Mặt khác: S AOB 2S HOB S BOC
( BOC
4
4
C
B
A
H
đều)
O
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 126
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
1
3
3
4
1
3
Suy ra thể tích dầu được rút ra: V1 5.
3
4
Thể tích dầu ban đầu: V 5. .12 5
Vậy thể tích còn lại: V2 V V1 12, 637 m3 .
Chọn A.
Câu 59: (Chuyên Vinh Lần 2) Người ta sản xuất một vật lưu niệm N bằng thủy tinh trong suốt có
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục là hình thang cân. Bên trong N có hai khối cầu
ngũ sắc với bán kính lần lượt là R 3cm và r 1cm tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với mặt
xung quanh của N đồng thời hai khối cầu tiếp xúc với hai đáy của N . Tính thể tích của vật
lưu niệm đó.
A.
485
cm3 .
6
B. 81 cm3 .
C. 72 cm3 .
D.
728
cm3 .
9
Lời giải
Chọn D
IO1 O1 H1 1
IO2 O2 H 2 3
Mà IO2 IO1 4 nên IO2 6cm; IO1 2cm; IK 1cm; IO 9cm
Ta có: IO1 H1 IO2 H 2
N là khối nón cụt có bán kính đáy lớn và đáy bé là r1 và r2
1
1
nên r1 3 3; r2
2
3
1
728
Vậy thể tích của N là V r12 r2 2 r1r2 h
cm3
3
9
Câu 60: (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình
cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards
đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết
Trong IO1 H1 có sin O
1 IH 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 127
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong
cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng?
A. 4, 2cm.
B. 3, 6cm.
C. 2, 7cm.
Lời giải
D. 2, 6cm.
Chọn C
Gọi V1 là thể tích của viên billiards snooker và r là bán kính của nó ( ĐK: 0 r 4,5 ).
Gọi V2 , V lần lượt là thể tích của khối trụ trước và sau khi thả viên billiards snooker vào.
Khi đó: V V1 V2 (1).
4
Ta có V1 .r 3 ; V2 .5, 4 2.4,5 131, 22.; V .5, 4 2.2 r 58, 32.r . Thay vào (1) ta có
3
phương trình:
4 3
4
.r 131, 22. 58,32 .r .r 3 58,32.r 131, 22 0 (2).
3
3
Giải phương trình (2) ta được r1 4,83 (loại); r2 7,53 (loại); r3 2,7 (Thỏa mãn).
Vậy r 2, 7cm.
Câu 61: (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019) Một hộp dựng bóng tennis có dạng hình
trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis được xếp theo chiều dọc, các quả bóng
tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống trong hộp chiếm tỉ lệ a %
so với thể tích của hộp bóng tennis. Số a gần nhất với số nào sau đây?
A. 50 .
B. 66 .
C. 30 .
D. 33 .
Lời giải
Chọn D
Gọi r là bán kính của quả bóng tennis.
Khi đó bán kính đáy hộp bằng r và chiều cao hộp bằng 6r .
Khi đó thể tích hộp bóng hình trụ: V r 2 h r 2 6r 6 r 3 .
4
Thể tích một quả bóng tennis: V1 r 3 .
3
Suy ra thể tích ba quả bóng tennis là 3V1 4 r 3 .
Thể tích phần không gian còn trống trong hộp là V2 V 3V1 6 r 3 4 r 3 2 r 3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 128
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
V2
2 r 3
1
a%
a% a% .
Ta có:
3
V
6 r
3
Suy ra a 33 .
Câu 62: Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích
phần chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.
.
A. 256 .
256
.
3
Hướng dẫn giải
B. 512 .
C.
D.
1024
.
3
Chọn D.
Cách 1. Ta xét
1
phần giao của hai trụ như hình.
8
.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
.
Khi đó phần giao H là một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết
diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông có diện tích S x 4 2 x 2 .
4
Thể tích khối H là
4
2
S x dx 16 x dx
0
0
128
1024
. Vậy thể tích phần giao là
.
3
3
16 3 1024
R
.
3
3
Câu 63. (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Một cốc nước có hai phần: phần thân và phần đế. Phần thân để
chứa nước có hình trụ cao 15 ml , chứa được đúng 750 ml nước. Phần đế là một phần của bán
cầu làm bằng thủy tinh đặc. Mặt trên của đế là hình tròn lớn của bán cầu vừa khít với hình tròn
đáy của thân cốc, mặt dưới của đế là hình tròn đường kính 6 ml . Thể tích của phần đế là (tính
chính xác đến hàng phần trăm)
Cách 2. Dùng công thức tổng quát giao hai trụ V
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 129
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 112, 44 cm 3 .
B. 101,73 cm 3 .
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
C. 132,98 cm 3 .
Lời giải
D. 152,08 cm 3 .
Chọn A
+ Ta có 750 ml 750 cm3 , suy ra V R 2 h R
V
750
3,99 cm .
h
15
+ Theo bài ta có hình vẽ bên.
15cm
O
R
A
r I
6cm
Gọi O là tâm mặt trên của đế, I là tâm mặt dưới của đế nên OA R là bán kính hình tròn mặt
trên (cũng là bán kính của bán cầu); IA r 3 cm là bán kính đường tròn mặt dưới của đế.
OI là chiều cao của phần đế, suy ra chiều cao của chỏm cầu bỏ đi là
h R OI R R 2 r 2 1,36 cm (Vì OI R 2 r 2 ).
4 3
R
2 R 3
133,04 cm3 .
+ Thể tích của bán cầu, bán kính R là: V1 3
2
3
h
+ Thể tích của chỏm cầu có bán kính hình tròn nhỏ r là: V2 3r 2 h 2 20,54 cm3 .
6
Vậy thể tích phần đế là: V V1 V2 133, 04 20,54 112,5 cm3 .
Câu 64.
(Cẩm Giàng) Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có
thể tích là 64 m3 . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít
nguyên liệu nhất.
A. r 3 m .
B. r 3 16 m .
C. r 3 32 m .
Lời giải
D. r 4 m .
Chọn C
Cách 1:
V
64 64
m .
2
.r
.r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của
hình trụ.
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 130
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
64
Ta có: Stp 2 r.h 2 r 2 2 r 2 m 2 .
r
64 2
64
2r 3 64
Hàm số f r
r có f r 2 2r nên f r 0
0 r 3 32 .
r
r
r2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f r :
r
f r
3
0
32
0
f r
3 3 1024
Hàm số f r đạt giá trị nhỏ nhất khi r 3 32 nên bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình
trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là r 3 32 m .
Cách 2:
V
64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h
m .
2
.r
.r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của
hình trụ.
64
Ta có: Stp 2 r.h 2 r 2 2 r 2 m 2 .
r
32 32
32 32
Do đó: S tp 2 r 2 2 .3 3 . .r 2 Stp 6 3 1024 .
r
r r
r
32
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
r 2 r 3 32 .
r
Vậy bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là
r 3 32 m .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trang 131