Giới thiệu Trắc nghiệm dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân trong các đề thi thử Toán 2018
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và quý thây cô Trắc nghiệm dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân trong các đề thi thử Toán 2018Chương Tổ hợp và Xác Xuất.
Tài liệu môn Toán 11 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi từ cơ bản đến vận dụng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn , các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất nhé.
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm về môn Toán.
Câu 1: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u1 2 và công sai
d 3 . Tìm số hạng u10 .
A. u10 2.39 .
B. u10 25 .
C. u10 28 .
D. u10 29 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u10 u1 9d 2 9.3 25 .
1
Câu 2: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho một cấp số cộng un có u1 ,
3
u8 26. Tìm công sai d
A. d
11
.
3
B. d
10
.
3
C. d
3
.
10
D. d
3
.
11
Lời giải
Chọn A
1
11
u8 u1 7 d 26 7 d d .
3
3
1
Câu 3: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho một cấp số cộng un có u1 ,
3
u8 26. Tìm công sai d
A. d
11
.
3
B. d
10
.
3
C. d
3
.
10
D. d
3
.
11
Lời giải
Chọn A
1
11
u8 u1 7 d 26 7 d d .
3
3
Câu 4: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho dãy số un với un 3n. Tính un 1 ?
A. un1 3n 3.
B. un1 3.3n.
C. un1 3n 1.
D. un 1 3 n 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có un1 3n 1 3.3n.
Câu 5: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un : 2, a, 6, b. Tích ab
bằng?
A. 32 .
B. 40 .
C. 12 .
Lời giải
D. 22 .
Chọn A
2 6 2a
a 4
Ta có
ab 32.
a b 2.6
b 8
Câu 6: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Trong các dãy số sau đây dãy số nào
là cấp số nhân?
A. Dãy số 2 , 2 , 2 , 2 , …, 2 , 2 , 2 , 2 , …
B. Dãy số un , xác định bởi công thức un 3n 1 với n * .
u1 1
C. Dãy số un , xác định bởi hệ:
.
*
un un 1 2 n : n 2
D. Dãy số các số tự nhiên 1, 2 , 3 , ….
Lời giải
Chọn A
Dãy số 2 , 2 , 2 , 2 , …, 2 , 2 , 2 , 2 , …. là cấp số nhân với số hạng đầu u1 2 , công bội
q 1 .
Dãy số
un
xác định bởi công thức un 3n 1 có u1 31 1 4 , u2 32 1 10 ,
u3 33 1 28 . Nhận xét:
u3 u2
nên un không là cấp số nhân.
u2 u1
u1 1
Dãy số un , xác định bởi hệ:
có u1 1 , u1 3 , u3 5 . Nhận
*
u
u
2
n
:
n
2
n
n
1
u
u
xét: 3 2 nên un không là cấp số nhân.
u2 u1
Dãy số các số tự nhiên 1, 2 , 3 , …. có u1 1 , u1 2 , u3 3 . Nhận xét:
u3 u2
nên không là
u2 u1
cấp số nhân.
Câu 7: (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Tính giới hạn I lim
A. I
1
.
2
B. I .
C. I 2 .
2n 1
n 1
D. I 1 .
Lời giải
Chọn C
1
2
2n 1
n 2.
Ta có I lim
lim
1
n 1
1
n
Câu 8: (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho một cấp số cộng có u4 2 , u2 4 . Hỏi
u1 bằng bao nhiêu?
A. u1 6 .
B. u1 1 .
C. u1 5 .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có
u4 2
u 3d 2
u 5
.
1
1
d 1
u2 4
u1 d 4
D. u1 1 .
Câu 1: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có số hạng tổng
quát là un 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d 3 .
B. d 2 .
C. d 2 .
Lời giải
D. d 3 .
Chọn A
Ta có un1 un 3 n 1 2 3n 2 3
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
1 1
1
Câu 2: (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Tổng S 2 n có giá trị là:
3 3
3
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
4
3
2
Lời giải
Chọn D
1 1
1
1
Ta có S 2 n là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un với un n có số hạng
3 3
3
3
1
1
đầu u1 , công sai q .
3
3
1
u1
1
Do đó S
3 .
1 q 1 1 2
3
Câu 3: (THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
Lời giải
Chọn B
Một phản ví dụ: dãy số un , với un n 2 là cấp số cộng có công sai d 1 0 .
Nhưng dạng khai triển của nó là 1 ; 0 ; 1… không phải là một dãy số dương.
Câu 4: (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u1 11 và công
sai d 4 . Hãy tính u99 .
A. 401 .
B. 403 .
C. 402 .
Lời giải
D. 404 .
Chọn B
Ta có : u99 u1 98d 11 98.4 403 .
Câu 5: (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
u1 1
A. un :
.
un1 un 2, n 1
u1 3
B. un :
.
un1 2un 1, n 1
C. un : 1; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; .
D. un : 1 ; 1; 1 ; 1; 1 ; .
Lời giải
Chọn A
Dãy số ở đáp án A thỏa un1 un 2 với mọi n 1 nên là cấp số cộng.
Câu 6: (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD , các điểm M , N lần
lượt là trung điểm của AB , CD . Không thể kết luận G là trọng tâm tứ diện ABCD trong
trường hợp
A. GM GN 0 .
B. GM GN .
C. GA GB GC GD 0 .
D. 4PG PA PB PC PD với P là điểm bất kỳ.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có GM GN thì chưa thể kết luận ngay được G là trung điểm MN .
GV GIẢI đã đề xuất sửa đáp án D của đề gốc, từ 4PG PA PB PC PC thành
4PG PA PB PC PD với P là điểm bất kỳ.
Các phương án còn lại ta kết luận được ngay G là trọng tâm của tứ diện ABCD .
Câu 7: (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 ,
công bội q 2 . Biết Sn 765 . Tìm n ?
A. n 7 .
B. n 6 .
C. n 8 .
D. n 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: Sn
u1 1 q n
1 q
3. 1 2n
1 2
765 n 8 .
Câu 1: (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O , SA ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. IO .
B. IA .
C. IC .
Lời giải
D. IB .
Chọn A
Do I là trung điểm của SC và O là trung điểm AC nên IO //SA . Do SA ABCD nên
IO ABCD , hay khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABCD bằng độ dài đoạn thẳng IO .
S
I
B
A
O
D
C
Câu 2: (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho I lim
4n 2 5 n
4n n 2 1
. Khi đó giá trị
của I là
A. I 1 .
B. I
5
.
3
C. I 1 .
D. I
3
.
4
Lời giải
Chọn A
5
1
4n 5 n
n2
Ta có I lim
lim
1
1
4n n 2 1
4 1 2
n
2
4
Câu 3: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng có u1 3 , d 4 . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5 15 .
B. u4 8 .
C. u3 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u3 u1 2d 3 2.4 5 .
D. u2 2 .
Câu 4: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 8 lập được
bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3 .
A. 35 số.
B. 52 số.
C. 32 số.
D. 48 số.
Lời giải
Chọn A
Số chia hết cho 2 và 3 là số chẵn và có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 .
Gọi a1a2 a3 là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3 được lập từ các
chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 8 .
Trường hợp 1: a3 0
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 1; 2 , 1;5 , 1;8 , 2;4 , 4;5 , 4;8 .
Trường hợp này có 6.2! 12 số.
Trường hợp 2: a3 2
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 1;0 , 4;0 , 1;3 , 3; 4 , 5;8 .
Trường hợp này có 2 3.2! 8 số.
Trường hợp 3: a3 4
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 2;0 , 2;3 , 3;5 , 3;8 .
Trường hợp này có 1 3.2! 7 số.
Trường hợp 4: a3 8
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 0;1 , 0; 4 , 1;3 , 2;5 , 3; 4 .
Trường hợp này có 2 3.2! 8 số.
Vậy có tất cả 12 8 7 8 35 số cần tìm.
Câu 5: (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un có u1 2 và công
bội q 3 . Số hạng u2 là
A. u2 6 .
B. u2 6 .
C. u2 1 .
D. u2 18 .
Lời giải
Chọn A
Số hạng u2 là u2 u1.q 6
Câu 6: (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số un thỏa mãn un
2n1 1
.
n
Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51, 2 .
B. 51, 3 .
C. 51,1 .
D. 102,3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: u10
2101 1
51,3 .
10
u 4
Câu 7: (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số 1
. Tìm số
un 1 un n
hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16 .
B. 12 .
C. 15 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u2 u1 1 5 ; u3 u2 2 7 ; u4 u3 3 10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
u5 u4 4 14 .
x 1
.
x x
1
Câu 8: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Tính lim
A. 1 .
B. 1.
2018
D. 0 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
1 1
2
x 1
1
lim 2018
lim 2017 . x x 0 .
x x
1
1 x x
1 2017
x
Câu 9: (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) lim
A.
2
.
11
B.
1
.
2
2n 4 2n 2
bằng
4n 4 2 n 5
C. .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2 2
2 3 4
2n 4 2n 2
n n 1.
Ta có lim 4
lim
2 5
4n 2 n 5
4 3 4 2
n n
Câu 10: (THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình – lần 1 – năm 2017 – 2018) Trong các dãy số sau, dãy
số nào là dãy số giảm?
2n 1
A. un n 2 .
B. un 2n .
C. un n3 1 .
D. un
.
n 1
Lời giải
Chọn D
2
3
n * ta có: n 2 n 1 nên A sai; 2n 2 n 1 nên B sai; n3 1 n 1 1 nên C sai.
Với un
3
2n 1
2n 1
thì un1 un
giảm.
0 nên dãy un
n 1
n 1
n 1 .n
Câu 11: (THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – lần 4 – năm 2017 – 2018) Cấp số cộng un có số hạng đầu
u1 3 , công sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 8 .
B. u5 1 .
C. u5 5 .
D. u5 7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u5 u1 4d 3 4. 2 5 .
Câu 12: (THPT Kim Liên – Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho dãy số un là một cấp số cộng có
u1 3 và công sai d 4 . Biết tổng n số hạng đầu của dãy số un là Sn 253 . Tìm n .
A. 9 .
B. 11.
C. 12 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn B
Ta có Sn
n 2u1 n 1 d
2
n 2.3 n 1 .4
n 11
.
4n 2n 506 0
n 23 L
2
2
2
253
Câu 1: (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017-2018) Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử
của tập hợp X 1; 2;3; 4;7;8;9 ?
A. A73 .
B. C93 .
C. C73 .
Lời giải
D. A93 .
Chọn C
Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X 1; 2;3; 4;7;8;9 là số tổ hợp chập 3 của 7 phần tử.
Vậy có C73 tập hợp.
3x 2
bằng
x 2 x 4
1
A. .
2
3
B. .
4
C. 1.
D.
3
.
2
3x 2
bằng
2x 4
1
A. .
2
3
B. .
4
C. 1.
D.
3
.
2
Câu 2: lim
Câu 3: lim
x
Lời giải
Chọn D
2
3x 2
x 3 .
Ta có: lim
lim
x 2 x 4
x
4 2
2
x
3
u 10
Câu 4: Cho cấp số cộng un thỏa mãn 4
có công sai là
u4 u6 26
A. d 3 .
B. d 3 .
C. d 5 .
Câu 5: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 1; 2; 4; 8; 16 .
C. 1; 1; 1; 1; 1 .
u 10
Câu 6: Cho cấp số cộng un thỏa mãn 4
có công sai là
u4 u6 26
A. d 3 .
B. d 3 .
C. d 5 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là công sai.
u 10
u 3d 10
u 1
Ta có: 4
.
1
1
d 3
2u1 8d 26
u4 u6 26
Vậy công sai d 3 .
Câu 7: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 1; 2; 4; 8; 16 .
C. 1; 1; 1; 1; 1 .
Lời giải
Chọn A
Dãy 1; 2; 4; 8; 16 là cấp số nhân với công bội q 2 .
Dãy 1; 1; 1; 1; 1 là cấp số nhân với công bội q 1 .
Dãy 1; 2; 4; 8; 16 là cấp số nhân với công bội q 2 .
Dãy 1; 2; 3; 4; 5 là cấp số cộng với công sai d 1 .
Câu 8: Cho dãy số un với un 2n 1 . Dãy số un là dãy số
D. d 6 .
D. 1; 2; 4; 8; 16 .
D. d 6 .
D. 1; 2; 4; 8; 16 .
A.Bị chặn trên bởi 1.
C. Bị chặn dưới bởi 2.
B. Giảm.
D. Tăng.
Câu 9: Cho dãy số un với un 2n 1 . Dãy số un là dãy số
A.Bị chặn trên bởi 1.
B. Giảm.
C. Bị chặn dưới bởi 2.
D. Tăng.
Lời giải
Chọn D
n * ta có: un1 un 2 n 1 1 2n 1 2 0 nên un 1 un vậy dãy số un tăng.
Câu 10: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của un là:
A. u6 160 .
B. u6 320 .
C. u6 160 .
D. u6 320 .
Câu 11: Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x 2 y bằng.
A. 50 .
B. 70 .
C. 30 .
D. 80 .
Câu 12: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của un là:
A. u6 160 .
B. u6 320 .
C. u6 160 .
D. u6 320 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
5
Ta có u6 u1q 5 5. 2 160 .
Câu 13: Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x 2 y bằng.
A. 50 .
B. 70 .
C. 30 .
D. 80 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
5 15
10 y 20 . Vậy 3 x 2 y 70 .
2
Câu 14: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là:
A. 6.A106 .
B. C106 .
C. A106 .
D. 10P6 .
Câu 15: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là:
A. 6.A106 .
B. C106 .
C. A106 .
D. 10P6 .
Ta có: x
Lời giải
Chọn C
Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là số chỉnh hợp chập 6 của 10
phần tử. Vậy số cách sắp xếp là: A106 .
Câu 16: Cho cấp số cộng un có u1 4; u2 1 . Giá trị của u10 bằng
A. u10 31 .
B. u10 23 .
C. u10 20 .
D. u10 15.
Câu 17: Cho cấp số cộng un có u1 4; u2 1 . Giá trị của u10 bằng
A. u10 31 .
B. u10 23 .
C. u10 20 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
D. u10 15.
u1 4; u2 1 d 3 . Vậy u10 u1 9d 4 9. 3 23
Câu 18: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là
A. u 4 23 .
B. u4 18 .
C. u4 8 .
D. u4 14 .
Câu 19: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là
A. u4 23 .
B. u4 18 .
C. u4 8 .
Lời giải
D. u4 14 .
Chọn B
u 4 u1 3 d 3 5.3 18 .
Câu 20: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân un là un u1 .q n1 , với công bội q và số hạng đầu u1 .
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là un u1 n 1 d , với công sai d và số hạng
đầu u1 .
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là un u1 nd , với công sai d và số hạng đầu u1 .
D. Nếu dãy số un là một cấp số cộng thì un 1
un u n 2
n * .
2
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân un là un u1 .q n1 , với công bội q và số hạng đầu u1 .
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là un u1 n 1 d , với công sai d và số hạng
đầu u1 .
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là un u1 nd , với công sai d và số hạng đầu u1 .
un u n 2
n * .
2
Lời giải
D. Nếu dãy số un là một cấp số cộng thì un 1
Chọn C
Câu 22: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u5 .
A. 11.
B. 15 .
C. 12 .
D. 14 .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với ABCD và H là
hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AH BC .
B. AH SC .
C. BD SC .
D. AC SB .
Câu 24: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u5 .
A. 11.
B. 15 .
C. 12 .
Lời giải
D. 14 .
Chọn A
Ta có u5 u1 4d 3 4.2 11 .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với ABCD và H là
hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AH BC .
B. AH SC .
C. BD SC .
D. AC SB .
Lời giải
Chọn D
Đáp án A đúng do BC SAB nên AH BC .
Đáp án B đúng do AH SBC nên AH SC .
Đáp án C đúng do BD SAC nên BD SC .
Câu 26: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. 1 4n .
B.
n3 3n
.
n 1
C.
n 1
.
n2
D.
1 2n 3
.
n3 5n
C.
n 1
.
n2
D.
1 2n 3
.
n3 5n
Câu 27: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. 1 4n .
B.
n3 3n
.
n 1
Lời giải
Chọn C
Ta có lim
n 1
1 1
lim 2 0 .
2
n
n n
Câu 28: Cho dãy số un là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Đẳng thức nào sau đây
sai?
A. un 1 un q , n 1 . B. un u1q n 1 , n 2 .
C. un u1q n , n 2 .
D. uk2 uk 1uk 1 , k 2 .
Câu 29: Cho dãy số un là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Đẳng thức nào sau đây
sai?
A. un 1 un q , n 1 .
B. un u1q n 1 , n 2 .
C. un u1q n , n 2 .
D. uk2 uk 1uk 1 , k 2 .
Lời giải
Chọn C .
Cho dãy số un là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q .
Từ định nghĩa của cấp số nhân ta có các kết quả sau:
un1 un q , n 1 ,
un u1q n 1 , n 2 ,
uk2 uk 1uk 1 , k 2 .
Kết quả của đáp án C là sai.
Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Lời giải.
Chọn D
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q 1 .
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d 0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un1 un d 0 un 1 un .
D. Sai. Ví dụ dãy 5 ; 2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d 3 0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 2: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un và gọi Sn là tổng n số hạng
đầu tiên của nó. Biết S7 77 và S12 192 . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
A. un 5 4n .
B. un 3 2n .
C. un 2 3n .
D. un 4 5n .
Lời giải
Chọn B
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d .
7.6.d
7u1
77
S
77
7
7u 21d 77
u 5
2
Ta có:
1
1
.
d 2
12u1 66d 192
S12 192
12u 12.11.d 192
1
2
Khi đó: un u1 n 1 d 5 2 n 1 3 2n .
Câu 3: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un ; u1 1, q 2 . Hỏi số
1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11 .
B. 9 .
C. 8 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn A
Ta có un u1.q n 1 1.2n 1 1024 2 n 1 210 n 1 10 n 11 .
Câu 4: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
n
A. un 1 n .
B. un n2 .
C. un 2n .
D. un n .
3
Lời giải
Chọn C
u
Lập tỉ số n1
un
n 1
u
1 . n 1 n 1 u không phải cấp số nhân.
A: n 1
n
n
un
n
1 .n
2
B:
un1 n 1
un không phải là cấp số nhân.
un
n2
un 1 2n 1
n 2 un 1 2un un là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
C:
un
2
D:
un 1 n 1
un không phải là cấp số nhân.
un
3n
Câu 5: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số
nhân un có u4 u2 54 và u5 u3 108 .
A. u1 3 và q 2 .
B. u1 9 và q 2 .
C. u1 9 và q –2 .
D. u1 3 và q –2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số hạng đầu của cấp số nhân là u1 và công bội là q .
Theo giả thiết, ta có
q q 2 1
u1.q 3 u1 .q 54
u4 u2 54
54 1
2 2
q 2.
4
2
q q 1 108 2
u1.q u1.q 108
u5 u3 108
Với q 2 , ta có 8u1 2u1 54 6u1 54 u1 9 .
Câu 6: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp
số cộng un có u9 5u2 và u13 2u6 5 .
A. u1 3 và d 4 .
B. u1 3 và d 5 .
C. u1 4 và d 5 .
D. u1 4 và d 3 .
Lời giải
Chọn A
u1 8d 5 u1 d
u1 12d 2 u1 5d 5
Ta có: un u1 n 1 d . Theo đầu bài ta có hpt:
4u1 3d 0
u 3
.
1
u1 2d 5 d 4
Câu 7: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Với mọi n * , dãy số un nào sau đây không phải
là cấp số cộng hay cấp số nhân?
n
A. un 2017n 2018 .
2017
B. un 1
.
2018
u1 1
C.
.
un
un1 2018 , n 1, 2,3,…
u1 1
D.
.
un 1 2017un 2018
n
Lời giải
Chọn D
Xét dãy số un trong phương án A, ta có
un1 un 2017 n 1 2018 2017n 2018 2017 với mọi n * . Vậy dãy số này là
một cấp số cộng.
Xét dãy số un trong phương án B, ta có
n 1
2017
1
2018 2017 với mọi n * . Vậy dãy số này là một cấp số nhân.
n
2018
n 2017
1
2018
n 1
un1
un
Xét dãy số un trong phương án C, ta có
un1
un
un
1
với mọi n * . Vậy dãy số này là một cấp số nhân.
2018
un
2018
Xét dãy số un trong phương án D, ta có
un1 un 2017un 2018 2017un 1 2018 2017 un un 1
2017 2 un 1 un 2
20173 un 2 un3
…
2017 n1 u2 u1 2017n 1 2017 2018 1 2.2017 n
Vậy dãy số này không phải là cấp số cộng.
Mặt khác, ta có
un 1 2017un 2018
2018
.
2017
un
un
un
Tỷ số này thay đổi khi un thay đổi nên dãy un không là cấp số nhân.
Câu 8: (THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Cho ba số a, b, c theo thứ tự đó vừa lập
thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi
A. a 1; b 2; c 3 .
B. a d ; b 2d ; c 3d với d 0 cho trước.
2
3
C. a q; b q ; c q với q 0 cho trước. D. a b c .
Lời giải
Chọn D
Gọi d và q lần lượt là công sai của cấp số cộng và công bội của cấp số nhân.
b a d aq
Ta có:
d aq 2 aq a aq 2 aq aq q 2 2q 1 0
2
c
a
2
d
aq
q 1 d 0 a b c .
Câu 9: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho chuyển động xác định bởi
phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính
vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s 2 .
B. 21 m/s .
C. 12 m/s 2 .
D. 12 m/s .
Lời giải
Chọn D
Ta có v t S ‘ t 3t 2 6t 9 và a t v ‘ t 6t 6.
Tại thời điểm gia tốc triệt tiêu thì 6t 6 0 t 1 .
Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu là v 1 12 m/s 2 .
Câu 10: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u1 123 ,
u3 u15 84 . Số hạng u17 bằng
A. 235 .
C. 96000cm 3 .
B. 11.
D. 81000cm3 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử cấp số cộng un có công sai d .
Theo giả thiết ta có: u3 u15 84 u1 2d u1 14d 84 12d 84 d 7 .
Vậy u17 u1 16d 123 16. 7 11 .
Câu 11: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un có S 2 4; S3 13 .
Biết u2 0 , giá trị S5 bằng
A.
35
.
16
B.
181
.
16
C. 2 .
D. 121 .
Lời giải
Chọn B
u1 1 q 2
4
1 q
S2
4
1
2
u1 1 q 4
1 q
1 q q 13
Ta có:
2
3
u
1
q
q
13
u
1
q
1
u 4
1
2
S
13
3
1 1 q
1 q
q 3 u1 1
1 q
4
2
Xét 1 :
4 q 9q 9 0
3
2
1 q q
13
q 4 u1 16
Với q 3; u1 1 u2 u1.q 3 0 (loại)
3
Với q ; u1 16 u2 u1.q 12 0 (Thỏa mãn).
4
3 5
16 1
4 181
u1 1 q 5
Vậy S5
.
3
1 q
16
1
4
Câu 12: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Một cấp số cộng có số
hạng đầu u1 2018 công sai d 5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó
nhận giá trị âm.
A. u406 .
B. u403 .
C. u405 .
Lời giải
Chọn C
Ta có un n 1 d u1 n .
Theo đề ra un 2018 5 n 1 0
2018 5 n 1
2023 5n n
2023
n 405
5
PP trắc nghiệm:
Vì un n 1 d u1 2018 5 n 1
D. u404 .
Thay từng giá trị vào ta có:
u403 2018 5.402 8
u404 2018 5.403 3
u405 2018 5.404 2 .
Câu 13: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Một cấp số cộng có tổng
của n số hạng đầu Sn tính theo công thức S n 5n 2 3n , n * . Tìm số hạng đầu u1 và
công sai d của cấp số cộng đó.
A. u1 8; d 10 .
B. u1 8; d 10 .
C. . u1 8; d 10 ..
D. u1 8; d 10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có S1 5.12 3.1 8 u1
Lại có S 2 u1 u2 2u1 d 26 d 10.
Câu 14: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Chọn phát biểu sai trong
các phát biểu sau
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
B. Một cấp số nhân có công bội q 1 là một dãy tăng.
C. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy tăng.
Lời giải
Chọn B
Xét cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 1 . Ta có:
u2 2 .3 6 u1 ; u3 2 . 6 12 u2 ; u4 2 .12 24 u3 ; … là dãy số không
tăng, không giảm.
Câu 15: (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho un là cấp số cộng có công sai
là d , vn là cấp số nhân có công bội là q và các khẳng định.
I) un d un 1 n 2, n .
III) un
un1 un 1
2
n 2, n .
II) vn q n v1 n 2, n .
IV) vn1.vn vn21 n 2, n .
n v1 vn
n 2, n .
2
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn B
V) v1 v2 … vn
D. 5 .
I) ĐÚNG : theo định nghĩa cấp số cộng.
II) SAI: do vn q n 1v1 , n 2, n theo công thức tổng quát của cấp số nhân.
III) ĐÚNG: theo tính chất cấp số cộng.
IV) SAI: do vn 1 .vn 1 vn2 , n 2, n theo tính chất cấp số nhân.
V) SAI: do đây là công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng.
Số câu đúng là: 2 .
Câu 16: (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 .
Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của un ?
A. Số hạng thứ 6 .
B. Số hạng thứ 7 .
C. Số hạng thứ 5 .
D. Số hạng thứ 8 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử 192 là số hạng thứ n của un với n * .
Ta có 192 u1 .q n 1 192 3 . 2
n1
64 2
n1
6
2 2
n1
6 n 1
7 n . Do đó 192 là số hạng thứ 7 của un .
Câu 17: (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u5 15 , u20 60 . Tổng
của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
A. S10 125 .
B. S10 250 .
C. S10 200 .
Lời giải
Chọn A
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
u5 15
u1 4d 15
u1 35
Ta có:
.
d 5
u1 19d 60
u20 60
10
Vậy S10 . 2u1 9d 5. 2. 35 9.5 125 .
2
D. S10 200 .
Câu 1: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Xác định x dương để 2 x 3 ; x ;
2 x 3 lập thành cấp số nhân.
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x 3 .
D. không có giá trị nào của x .
Lời giải
Chọn B
2 x 3 ; x ; 2 x 3 lập thành cấp số nhân x 2 2 x 3 2 x 3 x 2 4 x 2 9 x 2 3
x 3.
Vì x dương nên x 3 .
Câu 2: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho dãy số u n xác định bởi
u1 1
. Giá trị của n để un 2017 n 2018 0 là
un 1 un 2n 1, n 1
A. Không có n .
B. 1009 .
C. 2018 .
Lời giải
D. 2017 .
Chọn C
Cách 1 :
Với n 1 ta có: u 2 u1 3 4 2 2 .
Với n 2 ta có: u3 u2 2.2 1 9 32 .
Với n 3 ta có: u4 u3 2.3 1 16 42 .
Từ đó ta có: u n n 2 .
n 1 L
Suy ra un 2017 n 2018 0 n 2 2017 n 2018 0
.
n 2018 N
Cách 2 :
Ta có :
u2 u1 2.1 1
u3 u2 2.2 1
u4 u3 2.3 1
……………….
un un 1 2. n 1 1
Cộng các vế tương ứng ta được :
un u1 2. 1 2 3 …..n 1 n 1
un 1 2.
n 1
1 n 1 n 1
2
n 1 L
.
un n 2 . Suy ra un 2017 n 2018 0 n 2 2017 n 2018 0
n 2018 N
Câu 3: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Cấp số nhân un có công bội âm,
biết u3 12 , u7 192 . Tìm u10 .
A. u10 1536 .
B. u10 1536 .
C. u10 3072 .
D. u10 3072 .
Lời giải
Chọn B
Gọi q là công bội của cấp số nhân đề bài cho q 0 .
u 12 u1q 2
u1q 6 192
Ta có 3
q 4 16 .
2
6
u
q
12
u7 192 u1q
1
Mà q 0 q 2 u1
12
3.
q2
9
Do đó u10 u1q 9 3. 2 1536 .
Câu 4: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Cho dãy số un xác định bởi
u1 cos 0
. Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là
1 un
, n 1
un1
2
A. u2017 sin 2017 .
2
B. u2017 cos 2017 . C. u2017 cos 2016 . D. u2017 sin 2016 .
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Do 0 nên
Ta có u2
1 cos
cos 2 cos .
2
2
2
1 cos
u3
2 cos 2 cos
2
4
4
Vậy un cos n 1 với mọi n * . Ta sẽ chứng mình bằng quy nạp.
2
Với n 1 đúng.
Giả sử với n k * ta có uk cos k 1 . Ta chứng minh uk 1 cos k 1 .
2
2
1 cos k 1
2
1 uk
Thật vậy uk 1
cos 2 k cos k .
2
2
2
2
Từ đó ta có u2017 cos 2016 .
2
u20 8u17
Câu 5: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cấp số nhân un có
. Tìm
u1 u5 272
u1 , biết rằng u1 100 .
A. u1 16.
B. u1 2.
C. u1 16.
D. u1 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
16 3
u1.q19 8u1q16
u20 8u17
u1q q 8 01
.
4
4
u1 u5 272
u1 1 q 272 2
u1 u1.q 272
q 0
Từ 2 suy ra u1 0 do đó: 1
.
q 2
Nếu q 0 thì 2 u1 272 không thõa điều kiện u1 100 .
Nếu q 2 thì 2 u1 16 thõa điều kiện u1 100 .
Câu 6: (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u1 1 và công sai
d 2 . Tổng S10 u1 u2 u3 ….. u10 bằng:
A. S10 110 .
B. S10 100 .
C. S10 21 .
D. S10 19 .
Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức Sn
n un u1 n 2u1 n 1 d
ta được:
2
2
10 2 10 1 2
S10
100 .
2
Câu 7: (THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Tổng của n số hạng đầu tiên của một
dãy số an , n 1 là Sn 2n 2 3n . Khi đó
A. an là một cấp số cộng với công sai bằng 4 .
B. an là một cấp số nhân với công bội bằng 4 .
C. an là một cấp số cộng với công sai bằng 1.
D. an là một cấp số nhân với công bội bằng 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Sn 2n 2 3n u1 S1 5 ,
u1 u2 S2 14 u2 9 ,
u1 u2 u3 S3 27
u3 13
Dựa vào nội dung các đáp án ta chọn được đáp án A.
Câu 8: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u1 3 , u6 27 .
Tính công sai d .
A. d 7 .
B. d 5 .
C. d 8 .
Lời giải
D. d 6 .
Chọn D
Ta có u6 u1 5d 27 d 6 .
Câu 9: (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un , biết u1 1 ; u4 64 . Tính công bội q
của cấp số nhân.
A. q 21 .
B. q 4 .
C. q 4 .
D. q 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tổng quát của cấp số nhân u4 u1q 3 64 1.q3 q 4 .
Câu 10: (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và
u4 7 . Giá trị của u15 bằng
A. 27 .
B. 31 .
C. 35 .
Lời giải
D. 29 .
Chọn D
u1 d 3
u 1
1
Từ giả thiết u2 3 và u4 7 suy ra ta có hệ phương trình:
.
d 2
u1 3d 7
Vậy u15 u1 14d 29 .
Câu 11: (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Dãy số nào sau đây là dãy số
giảm?
5 3n
n5
A. un
B. un
, n * .
, n * .
2n 3
4n 1
C. un 2n3 3, n * .
D. un cos 2n 1 , n * .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét un
5 3 n 1 5 3n
5 3n
2 3n 5 3n
, n * , ta có un1 un
2n 3
2 n 1 3 2n 3 2n 5 2n 3
2 3n 2n 3 2n 5 5 3n
2n 5 2n 3
4n 6n 2 6 9n 10n 6n 2 25 15n
19
0, n * .
2n 5 2n 3
2n 5 2n 3
Vậy un
5 3n
, n * là dãy giảm.
2n 3
Câu 12: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 3 năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un có u1 1, công bội
q
1
1
. Hỏi 2017 là số hạng thứ mấy của un ?
10
10
A. Số hạng thứ 2018.
B. Số hạng thứ 2017. C. Số hạng thứ 2019. D. Số hạng thứ 2016.
Lời giải
Chọn A
Ta có un u1q
n 1
1
10
n 1
.
n 1
1
1
1
Khi đó un 2017 2017 n 2018 .
10
10
10
1
Do đó 2017 là số hạng thứ 2018 của un .
10
Câu 13: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 3 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u4 12 ,
u14 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S16 24 .
B. S16 26 .
C. S16 25 .
Lời giải
Chọn D
D. S16 24 .
u1 3d 12
u 21
1
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có
.
d 3
u1 13d 18
2u1 15d .16 8 42 45 24 .
Khi đó, S16
2
Câu 14: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Viết ba số xen giữa 2 và 22
để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6 , 12 , 18 .
B. 8 , 13 , 18 .
C. 7 , 12 , 17 .
D. 6 , 10 , 14 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u1 2
Xem cấp số cộng cần tìm là un có:
. Suy ra:
u5 22
u1 2
.
d 5
Vậy cấp số cộng cần tìm là un : 2 , 7 , 12 , 17 , 22 .
Câu 15: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Cho cấp số nhân un có
1
u2 , u5 16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
4
1
1
1
1
1
1
A. q , u1 .
B. q , u1 . C. q 4 , u1 . D. q 4 , u1 .
2
2
2
2
16
16
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
1
1
u2
u1.q
4
Ta có
.
4
4
u5 16
u1.q 16
2
1
.
16
Câu 16: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Xác định x để bộ ba số
2 x 1 , x , 2 x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
1
1
A. x .
B. x
.
3
3
C. x 3 .
D. Không có giá trị nào của x .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bộ ba số 2 x 1 , x , 2 x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên ta có
1
2 x 1 2 x 1 x 2 4 x 2 1 x 2 x .
3
Chia hai vế của 2 cho 1 ta được q 3 64 q 4 u1
Câu 17: (THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018) Tính giới hạn lim
x 0
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
lim
x 0
4 x2 2 x 1 1 2 x
lim
x 0
x
x
4×2
4 x2 2 x 1 1 2 x
4×2 2x 1 1 2x
.
x
D. 0 .
lim
x0
4x
4 x2 2 x 1 1 2 x
0.
Câu 18: (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Trong các dãy số un cho bởi số hạng
tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm ?
A. un
1
.
2n
B. un
3n 1
.
n 1
C. un n 2 .
D. un n 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có un
1
1
n 1 un 1 n * .
n
2
2
Câu 19: (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp
1
số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048 ?
2
1365
5416
5461
21845
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
1
Theo bài ra ta có u1 , u4 32 và un 2048 .
2
1
u4 u1.q 3 32 .q 3 q 4
2
n 1
un 2048 u1. q 2048 4n1 46 n 7
1
7
u1 1 q 7 2 1 4 5461
Khi đó tổng của cấp số nhân này là S7
.
1 q
1 4
2
Câu 20: (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un , biết: u1 3 ,
u2 1 . Chọn đáp án đúng.
A. u3 4 .
B. u3 7 .
C. u3 2 .
D. u3 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có un là cấp số cộng nên 2u2 u1 u3 suy ra u3 2u2 u1 5 .
Câu 21: (THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho cấp số nhân un thỏa mãn:
u1 u2 u3 13
. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un là
u4 u1 26
A. S8 3280 .
B. S8 9841 .
C. S8 3820 .
Lời giải
D. S8 1093 .
Chọn A
Ta có :
u1 1 q q 2 13
q 3 1
u1 u2 u3 13
26
q 1 2 q 3 u1 1 .
2
3
1 q q 13
u4 u1 26
u1 q 1 26
S8
11 38
3280 .
1 3
Câu 22: (THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018) Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được
một cấp số nhân có u1 3 . Khi đó u5 là:
A. 72 .
C. 48 .
Lời giải
B. 48 .
D. 48 .
Chọn D
Ta có u1 3 và u9 768 nên 768 3.q8 q8 256 q 2 .
Do đó u5 u1.q 4 3.24 48 .
Câu 23: (THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un , biết u1 5 ,
d 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100 .
B. 50 .
C. 75 .
D. 44 .
Lời giải
Chọn D
Ta có un u1 n 1 d 81 5 n 1 2 n 44 .
Vậy 81 là số hạng thứ 44 .
Câu 24: (THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC ,
góc giữa SB và ABC là 60 , ABC đều cạnh a . Thể tích khối chóp bằng
A. a 3 .
B.
a3
.
4
C.
a3
.
2
D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
S
A
C
B
a2 3
.
4
SA ABC nên AB là hình chiếu của SB lên ABC .
Diện tích ABC là S ABC
60 .
SB, ABC
SB, AB SBA
a 3.
60 , ta có SA AB.tan SBA
SAB vuông tại A có SBA
1
1 a2 3
a3
Thể tích khối chóp là V .S ABC .SA .
.a 3 .
3
3 4
4
Câu 25: (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy
số là cấp số cộng ?
a) Dãy số un với un 4n .
b) Dãy số vn với vn 2n 2 1 .
n
7 . d) Dãy số tn với tn 5 5n .
3
B. 2 .
C. 1.
Lời giải
b) Dãy số wn với wn
A. 4 .
D. 3 .
Chọn D
Dãy số un với un 4n có un 1 4 n 1 4n 4 un 1 un 4 , n * dãy số un
là cấp số cộng với công sai d 4 .
Dãy số vn với vn 2n 2 1 có v1 3 , v2 9 , v3 19 nên dãy số vn không là cấp số cộng.
n
n 1
n
1
1
7 có wn1
7 7 un 1 un , n * dãy
3
3
3
3
3
1
là cấp số cộng với công sai d .
3
Dãy số wn với wn
số wn
Dãy số tn với tn 5 5n có tn 1 5 5n 5 un 1 un 5 , n * dãy số wn
là cấp số cộng với công sai d 5 .
Vậy có 3 dãy số là cấp số cộng.
Câu 26: (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Cho dãy số vô hạn un là cấp số cộng có công sai
d , số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai?
u u
A. u5 1 9 .
B. un un 1 d , n 2 .
2
n
C. S12 2u1 11d . D. un u1 (n 1).d , n * .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S n nu1
n n 1 d
2
12.11.d
n
Suy ra S12 12u1
6 2u1 11d 2u1 11d .
2
2
Câu 27: (THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị thực của m để
x 1 1
khi x 0
hàm số f ( x)
liên tục trên .
x
2
x 1 m khi x 0
A. m
3
.
2
B. m
1
.
2
C. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Khi x 0 ta có: f ( x)
x 1 1
liên tục trên khoảng 0; .
x
Khi x 0 ta có: f ( x) x 2 1 m liên tục trên khoảng ;0 .
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 0 .
1
D. m .
2
Ta có: lim f ( x) lim
x 0
x 0
lim f ( x) lim
x 0
x 0
x 1 1
lim
x 0
x
1
1
.
x 1 1 2
x2 1 m 1 m f 0 .
1
1
1 m m .
2
2
Do đó hàm số liên tục tại x 0 khi và chỉ khi
Câu 28: (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút
số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu
phút thì có được 2048000 con.
A. 10 .
B. 11.
C. 26 .
D. 50 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Số lượng vi khuẩn tăng lên là cấp số nhân un với công bội q 2 .
Ta có:
u6 64000 u1.q5 64000 u1 2000 .
Sau n phút thì số lượng vi khuẩn là un1 .
un1 2048000 u1 .q n 2048000 2000.2 n 2048000 n 10 .
Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con.
Câu 29: (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Tính F ( x) x sin 2 xdx . Chọn kết quả
đúng?
1
A. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C .
4
1
C. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C .
4
1
B. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C .
4
1
D. F ( x) (2 x cos 2 x sin 2 x) C .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C
du dx
u x
Đặt
, ta được
1
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
1
1
1
1
1
F ( x) x cos 2 x cos 2 xdx x cos 2 x sin 2 x C (2 x cos 2 x sin 2 x) C .
2
4
4
2
2
Câu 30: (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho một cấp số cộng (un ) có u1 1 và
tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính S
A. S 123 .
B. S
4
.
23
1
1
1
…
u1 u2 u2u3
u49u50
C. S
9
.
246
Hướng dẫn giải
Chọn D
n
u1 un 24850 u100 496 .
2
u u
u1 99d d 100 1 d 5 .
99
Ta có S100 24850
Vậy u100
D. S
49
.
246
S
1
1
1
1
1
1
1
.
…
…
241.246
u1 u2 u2u3
u49u50 1.6 6.11 11.16
5
5
5
5
1 1 1 1
1
1
…
…
1.6 6.11 11.16
241.246 1 6 6 11
241 246
1 1
245
49
.
S
1 246 246
246
5S
Câu 1: (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Cho ba số x ; 5 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số
cộng và ba số x ; 4 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì x 2 y bằng
A. x 2 y 8 .
B. x 2 y 9 .
C. x 2 y 6 .
D. x 2 y 10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x 2 y 2.5
x 2 y 10
x 8
x 2
hoặc
.
2
x. 2 y 16
2 y 2
2 y 8
x. 2 y 4
Từ đó, ta có x 2 y 8 2 6 .
Câu 2: (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là
Sn 3n 2 4n , n * . Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A. u10 55 .
B. u10 67 .
C. u10 61 .
D. u10 59.
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có S1 u1 3.12 4.1 7 .
Ta có Sn 3n 2 4n
n 8 6n n 7 6n 1
un 6n 1 u10 61 .
2
2
Câu 3: (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho ba số x , 5 , 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng
và ba số x , 3 , 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì 3y x bằng?
A. 8 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Ta có x , 5 , 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng x 3 y 5.2 x 10 3 y .
Lại có x , 3 , 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân x.3 y 32 xy 3 .
y 3 x 1 3y x 8
Do đó y 10 3 y 3 3 y 10 y 3 0
y 1 x 9 3y x 8
3
2
Vậy 3 y x 8 .
Câu 4: (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng
a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ,
BC . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SMN bằng
A.
a
.
7
B.
7a
.
3
C.
3a
.
7
Lời giải
Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , khi đó SG ABC .
60 .
SAG
Ta có SA; ABC
SM ; AG SAG
Ta có AG
2
2 a 3 a 3
nên suy ra
AM .
3
3 2
3
D.
a
.
3
a 3 .tan 60 a .
SG AG.tan SAG
3
Gọi K là giao điểm của BG với MN , khi đó BG MN , nên suy ra MN SGK .
Kẻ GH SK , với H SK . Từ MN SGK MN GH .
Từ GH SK và MN GH suy ra GH SMN , do đó GH d G; SMN .
Vì
CN
3 nên d C ; SMN 3d G; SMN 3GH .
GN
2
a 3 a 2
a
1
1 a 3 a 3
2
2
Ta có GN CN .
, GK GN NG
.
3
3 2
6
4 3
6 4
1
1
1
1
1 49
a
2 2 GH .
2
2
2
2
a
7
GH
GK
SG
a a
4 3
3a
Vậy d C ; SMN 3GH
.
7
S
H
N
A
B
K
G
M
C
Câu 5: (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Cho cấp số cộng u n có u1 4 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của u1u2 u2u3 u3u1 ?
A. 20 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 24 .
Lời giải
Chọn D
Ta gọi d là công sai của cấp số cộng.
u1u2 u2u3 u3u1 4 4 d 4 d 4 2d 4 4 2d
2
2d 2 24d 48 2 d 6 24 24
Dấu ” ” xảy ra khi d 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của u1u2 u2 u3 u3u1 là 24 .
Câu 6: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ
dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:
A.
1 5
;1; .
3 3
B.
1 7
;1; .
4 4
C.
3 5
;1; .
4 4
D.
1 3
;1; .
2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi d là công sai của cấp số cộng và các cạnh có độ dài lần lượt là a d , a , a d
0 d a .
Vì tam giác có chu vi bằng 3 nên 3a 3 a 1 .
1
2
2
Vì tam giác vuông nên theo định lý Pytago ta có 1 d 1 d 12 4d 1 d .
4
3 5
Suy ra ba cạnh của tam giác có độ dài là ;1; .
4 4
Câu 7: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Cho cấp số nhân u1 1 , u6 0, 00001 .
Khi đó q và số hạng tổng quát là
A. q
1
1
, un n1 .
10
10
B. q
1
, un 10n 1 .
10
D. q
1
1
, un n1 .
10
10
n
1
1
C. q
, un n1 .
10
10
Lời giải
Chọn C
Ta có: u6 u1.q 5 0, 00001 q 5
1
1
1
un u1.q n 1 1.
q
5
10
10
10
n1
1
n
10n1
.
Câu 8: (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho một cấp số nhân có các số hạng đều
không âm thỏa mãn u2 6 , u4 24 . Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
B. 212 1 .
A. 3.212 3 .
C. 3.212 1 .
Lời giải
D. 3.212 .
Chọn A
Gọi công bội của CSN bằng q . Suy ra u4 u2 .q 2 q 2 . Do CSN có các số hạng không âm nên
q 2.
Ta có S12 u1.
1 212
1 q12
3.
3 212 1 .
1 2
1 q
Câu 9: (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đồ thị y x 2 2 x và y x 2 x ?
A.
9
.
8
B. 6 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn A
x 0
Ta có x 2 x x x 3
x
2
2
2
D.
10
.
3
3
2
3
3
2
x3
x 2 2 9
Nên S 2 x 3x dx 2 x 3 x dx
2
3
.
3
2 0 8
0
0
2
2
Câu 10: (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có u5 15 ,
u20 60 . Tổng S 20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. S 20 600 .
B. S20 60 .
C. S 20 250 .
D. S20 500 .
Lời giải
Chọn C
u5 15
u1 4d 15
u 35
1
Ta có:
.
d 5
u1 19d 60
u20 60
20.19
20.19
S 20 20u1
.d 20. 35
.5 250 .
2
2
Câu 11: (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Tam giác ABC có ba cạnh a , b ,
c thỏa mãn a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau
A. tan 2 A , tan 2 B , tan 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
B. cot 2 A , cot 2 B , cot 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. cos A , cos B , cos C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có
a 2 R sin A , b 2 R sin B , c 2 R sin C
Theo giả thiết a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên a 2 c 2 2b 2
4 R 2 .sin 2 A 4 R 2 .sin 2 C 2.4 R 2 .sin 2 B sin 2 A sin 2 C 2.sin 2 B .
Vậy sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 12: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SD và mặt đáy bằng 30 . Độ
dài cạnh SD bằng
A. 2a .
B.
2a 3
.
3
C.
a
.
2
D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
Vì SA vuông góc với mặt đáy nên hình chiếu vuông góc của SD lên ABCD là AD . Do đó
30 . Suy ra SD
góc giữa SD và ABCD là SDA
AD
2a 3
.
cos 30
3
Câu 13: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và
2
bằng
un 1 un2 2 , n * . Tổng S u12 u22 u32 … u1001
A. 1002001.
B. 1001001.
C. 1001002 .
Lời giải
D. 1002002 .
Chọn A
Từ giả thiết un 1 un2 2 ta có un21 un2 2 .
Xét dãy số vn un2 với n * ta có vn 1 u n21 un2 2 hay vn 1 vn 2 dãy số vn là
một cấp số cộng với số hạng đầu v1 u12 1 và công sai d 2 .
Do đó
2
v1 v2 v3 … v1001
S u12 u22 u32 … u1001
1001 2.1 1001 1 2
2
10002001 .
Câu 14: (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Cho un là cấp số cộng biết u3 u13 80 . Tổng 15 số
hạng đầu của cấp số cộng đó bằng
A. 800 .
B. 600 .
C. 570 .
Lời giải
D. 630
Chọn B
Cách 1: S15 u1 u2 u3 … u15 u1 u15 u2 u14 u3 u13 … u7 u9 u8
Vì u1 u15 u2 u14 u3 u13 … u7 u9 2u8 và u3 u13 80 S 7.80 40 600 .
Cách 2: Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Ta có u3 u13 80 u1 2d u1 12d 80 u1 7d 40.
Khi đó S15
15
15
u1 u15 u1 u1 14d 15 u1 7d 15.40 600.
2
2
x 2 42018
Câu 15: (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) lim
bằng
2018
x 22018 x 2
A. .
B. 22018 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
x 2 x 2
x 2 42018
lim2018
2018
x2
x 22018
x2
2018
Ta có lim
2018
x2
2018
D. 22019 .
lim x 22018 22018 22018 22019 .
x 22018
Câu 16: (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi
một vuông góc với nhau và OA OB OC a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A.
3
a.
2
B.
1
a.
2
C.
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
2
a.
2
D.
3
a.
2
A
O
C
M
B
Gọi M là trung điểm của BC .
Khi đó: OM BC và OM OA (do OA OBC ).
BC a 2
.
2
2
Cách 2. Gắn hệ trục tọa Oxyz với gốc tọa độ trùng với điểm O , OA Oz , OB Ox ,
Do đó d OA, BC OM
OC Oy .
Khi đó, ta có: O 0;0;0 , A 0;0; a , B a;0;0 , C 0; a;0 .
Ta có: OA 0;0; a , BC a; a;0 OA, BC a 2 ; a 2 ;0 .
OA, BC .OB
a 2 .a a 2 .0 0.0
a3
a 2
.
d OA, BC
2
4
4
2
2
a 2
OA, BC
a
a
0
Câu 17: (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho 4 số thực a , b , c , d là 4 số hạng liên
tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng
24 . Tính P a 3 b3 c 3 d 3 .
A. P 64 .
B. P 80 .
C. P 16 .
D. P 79 .
Lời giải
Chọn A
a d b c
Theo giả thiết ta có:
ad bc 2.
a b c d 4
2
2
a 2 b 2 c 2 d 2 a d b c 2 ad bc
2
2
ad bc a 2 b 2 c 2 d 2 a d b c 8 .
P a 3 b3 c3 d 3 a d a 2 ad d 2 b c b 2 bc c 2
2 a 2 b 2 c 2 d 2 ad bc 64
Câu 18: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Một công ti trách nhiệm hữu hạn
thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu
tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng
thêm 0, 3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm
việc cho công ti.
A. 83, 7 (triệu đồng).
B. 78,3 (triệu đồng). C. 73,8 (triệu đồng). D. 87, 3 (triệu đồng).
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 năm bằng 12 quý.
Gọi u1 , u2 , …, u12 là tiền lương kĩ sư đó trong các quý (từ quý 1 đến quý 12 ).
Suy ra un là cấp số cộng với công sai 4, 5 .
Vậy số tiền lương kĩ sư nhận được là
2u n 1 d
2 4, 5 11 0,3
S12 n 1
12
73,8 (triệu đồng).
2
2
Câu 19: (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng
un
có
u2013 u6 1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là
A. 1009000 .
B. 100800 .
C. 1008000 .
Lời giải
D. 100900 .
Chọn A
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Khi đó: u2013 u6 1000 u1 2012d u1 5d 1000 2u1 2017d 1000 .
Ta có: S 2018 2018u1
2017.2018
d 1009. 2u1 2017 d 1009000 .
2
Câu 20: (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1
và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. Tìm số hạng thứ 501 .
2019
2021
A. 1009 .
B.
.
C. 1010 .
D.
.
2
2
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức cấp số cộng ta có:
2017
.
un u1 n 1 d u1001 u1 1001 1 d 2018 1 1001 1 d d
1000
2019
Vậy số hạng thứ 501 là u501 u1 501 1 d
.
2
Câu 21: (THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình – lần 1 – năm 2017 – 2018) Trong các dãy số sau, dãy
số nào là dãy số bị chặn?
2n 1
A. un
.
B. un 2n sin n .
C. un n 2 .
D. un n3 1 .
n 1
Lời giải
Chọn A
2n 1
Xét đáp án A, ta có 0 un
2, n .
n 1
Câu 22: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho 3 số a , b , c theo thứ tự đó tạo
thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ
a
nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng với công sai là s 0 . Tính .
s
A.
4
.
9
B. 3 .
C.
4
.
3
D. 9 .
Lời giải
Chọn D
b 2 ac
2
Theo đề bài ta có hệ phương trình b a 3s a 3s a a 7 s 9 s 2 as 0 .
c a 7 s
Do s 0 nên a 9 s
a
9.
s
Câu 23: (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội – Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hình lăng trụ tứ giác đều
ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt phẳng cắt các cạnh bên AA , BB ,
CC , DD lần lượt tại 4 điểm M , N , P , Q . Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng
ABCD
là 60 . Diện tích của hình tứ giác MNPQ là
A. 2a 2 .
B.
2 2
a .
3
C.
1 2
a .
2
D.
3 2
a .
2
Lời giải
Chọn A
A’
B’
N
C’
D’
M
B
A
P
Q
D
Ta có SMNPQ
C
S ABCD
a2
2a 2 .
cos60 1
2
Câu 24: (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội – Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho dãy số un gồm 89 số
hạng thỏa mãn un tan n , n , 1 n 89 . Gọi P là tích của tất cả 89 số hạng của dãy
số. Giá trị của biểu thức log P là
A. 1.
B. 0 .
C. 10 .
Lời giải
D. 89 .
Chọn B
Ta có: P tan1.tan 2…tan 88.tan 89
tan1.tan 89 . tan 2.tan 88 …. tan 44.tan 46 .tan 45 1 .
log P log1 0 .
Câu 25: (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Giải phương trình
1 8 15 22 x 7944
A. x 330 .
B. x 220 .
C. x 351 .
Lời giải
D. x 407 .
Chọn A
Ta có cấp số cộng với u1 1 , d 7 , un x , Sn 7944 .
Áp dụng công thức
n 48 N
2u1 n 1 d n
2.1 n 1 7 n
2
Sn
7944
7n 5n 15888 0
.
n 331 L
2
2
7
Vậy x u48 1 47.7 330 .
Câu 26: (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để
được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số nhân đó là
A. 215 .
B. 315 .
C. 415 .
D. 515 .
Lời giải
Chọn B
u1 160
u
1
Từ giả thiết ta có
q 5 6 .
u1 2
u6 5
1 6
160 1
2
u1 1 q 6
315 .
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân đó là: S
1
1 q
2
Câu 27: (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn
hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3
cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31 .
B. 30 .
C. 29 .
D. 28 .
Lời giải
Chọn B
Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng
un với số un là số cây ở hàng thứ n và u1 1 và công sai d 1 .
Tổng số cây trồng được là: S n 465
n 30
n n 1
.
465 n 2 n 930 0
2
n 31 l
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 .
Câu 28: (THPT Trần Phú – Đà Nẵng – Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho cấp số cộng un có u1 3 và
công sai d 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của un đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 .
B. 289 .
C. 288 .
Lời giải
D. 286 .
Chọn B
Ta có: un u1 n 1 d 3 7 n 1 7 n 4 ; un 2018 7 n 4 2018 n
Vậy n 289 .
2022
7
Câu 1: (Tạp chí THTT – Tháng 4 năm 2017 – 2018) Cho dãy số
xn
thỏa mãn
3n n 3
với mọi n * . Khẳng định nào dưới đây là đúng và đầy đủ nhất.
2
là cấp số cộng với công sai âm.
x1 x2 … xn
A. xn
B. xn là cấp số nhân với công bội âm.
C. xn là cấp số cộng với công sai dương.
D. xn là cấp số nhân với công bội dương.
Lời giải
Chọn C
Ta có: xn
3n n 3
3 n 1 n 1 3
3n 3
2
2
Ta lại có: xn1 xn 3 n 1 3 3n 3 3 .
Vậy xn là cấp số cộng với công sai dương.
Câu 2: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Cho cấp số nhân
u
un , biết u1 12 , 3 243 . Tìm u9 .
u8
A. u9
2
.
2187
B. u9
4
.
6563
C. u9 78732 .
D. u9
4
.
2187
Lời giải
Chọn D
Gọi q là công bội của cấp số nhân un .
Ta có u3 u1q 2 , u8 u1q 7
u3 1
1
5 243 q .
3
u8 q
8
4
1
Do đó u9 u1q8 12.
.
3 2187
Câu 3: [1D3- 2(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018)] Cho một cấp số
cộng có và tổng của số hạng đầu bằng . Tìm công thức của số hạng tổng quát .
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng
.
Câu 4: (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho cấp số nhân un có
tổng n số hạng đầu tiên là Sn 5n 1 với n 1, 2,… . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của
cấp số nhân đó?
A. u1 5 , q 4 .
B. u1 5 , q 6 .
C. u1 4 , q 5 .
Lời giải
Chọn C
D. u1 6 , q 5 .
u1 S1 5 1 4
u1 4
u
Ta có:
u1 4 , q 2 5 .
2
u1
u1 u2 S2 5 1 24 u2 24 u1 20
Câu 5: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có
tam giác ABC vuông cân tại B có AB BC a , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
SBC
A.
ABC (
tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
bằng.
a 42
.
14
B. 2a .
C.
a 42
.
7
D.
a 21
.
14
Lời giải
Chọn C
S
K
C
A
H
M
B
Gọi H và M lần lượt là trung điểm của AC và BC . Ta có d A, SBC 2d H , SBC .
Theo giả thiết tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC
nên SH ABC SH BC 1
Do tam giác tam giác ABC vuông cân tại B nên HM BC
2
Từ 1 và 2 ta có BC SHM SHM SBC .
Trong mặt phẳng SHM kẻ HK SM thì d H , SBC HK .
Theo
đề
bài
ta
có
có
tam
giác
ABC
1
a
có AB BC a AC BA2 BC 2 a 2 , HM AB .
2
2
vuông
cân
tại
B
Mặt khác tam giác SAC đều nên SH
a 6
. Xét tam giác vuông SHM
2
ta có
a 42
1
1
1
1
1
1
1
28
2 2
.
2 HK
2
2
2
2
2
6a
a
14
HK
HK
HM
SH
HK
6a
4
4
Vậy d A, SBC 2 HK
a 42
7
u1 u2 u3 13
Câu 6: (SGD Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho cấp số nhân un thỏa mãn
.
u4 u1 26
Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un là
A. S8 1093 .
B. S8 3820 .
C. S8 9841 .
D. S8 3280 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
u1 1 q q 2 13
u1 u1.q u1.q 2 13
u1 u2 u3 13
Ta có
3
2
u
u
26
u1 .q u1 26
4 1
u1. q 1 1 q q 26
u 1 q q 2 13
u 1
.
1
1
q 3
q 3
Vậy tổng S8
u1 1 q8
1 q
11 38
1 3
3280 .
Câu 7: (THPT Chu Văn An – Hà Nội – năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un , n * có số hạng tổng
quát un 1 3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng
A. 59048 .
B. 59049 .
C. 155 .
Lời giải
D. 310 .
Chọn C
u1 1 3.1 2
Ta có: un 1 3n
.
u10 1 3.10 29
Áp dụng công thức: S
n u1 un
2
10 u1 u10
2
155 .
Câu 8: Cho cấp số nhân un biết u6 2 và u9 6 . Tìm giá trị của u21 .
A. 18 .
B. 54 .
C. 162 .
D. 486 .
Câu 9: Cho cấp số nhân un biết u6 2 và u9 6 . Tìm giá trị của u21 .
A. 18 .
B. 54 .
Chọn D
Gọi un có số hạng đầu u1 và công bội q .
C. 162 .
Lời giải
D. 486 .
q 3 3
5
u 2 u1q 2
2
Ta có 6
u
8
1
2
u
6
u
q
6
9
1
3 33
20
2
Suy ra u21 u1.q 20
. 3 3 486 .
2
3 33
Câu 10: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là :
A. 585 .
B. 161 .
C. 404 .
D. 276 .
Câu 11: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là :
A. 585 .
B. 161 .
C. 404 .
D. 276 .
Lời giải
Chọn A
Gọi 4 số cần tìm là a 3r , a r , a r , a 3r .
a 3r a r a r a 3r 28
a 7
a 7
Ta có:
.
2
2
2
2
2
r 2
a 3r a r a r a 3r 276
r 4
Bốn số cần tìm là 1 , 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 .
Câu 12: Sinh nhật lần thứ 17 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 . Bạn An muốn mua một chiếc
máy ảnh giá 3850000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống
heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống
nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính
đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 )?
A. 4095000 đồng.
B. 89000 đồng.
C. 4005000 đồng.
D. 3960000 đồng.
Câu 13: Sinh nhật lần thứ 17 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 . Bạn An muốn mua một chiếc
máy ảnh giá 3850000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống
heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống
nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính
đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 )?
A. 4095000 đồng.
B. 89000 đồng.
C. 4005000 đồng.
D. 3960000 đồng.
Lời giải
Chọn C
* Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u1 1000 công sai
d 1000 .
* Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là:
S n u1 u2 … un
n u1 un n 2u1 n 1 d
2
2
* Tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 (tính đến ngày thứ 89 ) tổng số tiền bỏ heo là:
S89
89 2.1000 89 1 .1000
2
45.89.1000 4005000 đồng.
2
. Số hạng thứ năm của un là
3
16
27
16
B.
.
C. .
D. .
27
16
27
2
có số hạng đầu u1 3 và công bội q . Số hạng thứ năm của un là
3
16
27
16
B.
.
C. .
D. .
27
16
27
Lời giải
Câu 14: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 và công bội q
A.
27
.
16
Câu 15: Cho cấp số nhân un
A.
27
.
16
Chọn D
4
Ta có un u1.q
n 1
16
2
u5 3. .
27
3
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a .
Đáy ABC thỏa mãn AB a 3 (tham khảo hình vẽ). Tìm số đo góc giữa
S
a
đường thẳng SB và mặt phẳng ABC .
C
A
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 60 .
Câu 17: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
a 3
ABC
B
và SA a . Đáy ABC thỏa mãn
AB a 3 (tham khảo hình vẽ).
S
a
C
A
a 3
B
Tìm số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC .
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn A
.
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC là SBA
Ta có: tan SBA
1
30 .
SBA
3
Câu 18: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng
thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới
có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng.
B. 10.125.000 đồng. C. 52.500.000 đồng. D. 52.500.000 đồng.
Câu 19: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng
thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới
có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng.
B. 10.125.000 đồng. C. 52.500.000 đồng. D. 52.500.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu u1 80.000 ,
công sai d 5.000 ta được số tiền phải trả khi khoan đến mét thứ n là
n u1 un n 2u1 n 1 d
2
2
* Khi khoan đến mét thứ 50 , số tiền phải trả là
Sn
S50
50 2.80000 50 1 .5000
2
10.125.000 đồng.
Câu 20: Cho cấp số cộng có u1 1 và công sai d 2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
S n 9800 . Giá trị n là
A. 100 .
B. 99 .
C. 101 .
D. 98 .
Câu 21: Cho cấp số cộng có u1 1 và công sai d 2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
S n 9800 . Giá trị n là
A. 100 .
B. 99 .
C. 101 .
D. 98 .
Lời giải
Chọn A
Sn
n
2u1 n 1 d 9800 n 2 2 n 1 19600 0 n 100 .
2
Câu 22: Cho dãy số un là cấp số cộng với u1 3 ; u5 19 . Tính u12 .
A. u12 51 .
B. u12 57 .
C. u12 47 .
D. u12
207
.
5
D. u12
207
.
5
Câu 23: Cho dãy số un là cấp số cộng với u1 3 ; u5 19 . Tính u12 .
A. u12 51 .
B. u12 57 .
C. u12 47 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u5 19 u1 4d 19 3 4d 19 d 4
Do đó: u12 u1 11d 3 11.4 47 .
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAD .
S
D
A
C
A.
1
.
3
B
1
B. .
3
C.
2 2
.
3
D.
2 2
.
3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAD .
S
D
C
A.
1
.
3
A
B
1
B. .
3
C.
2 2
.
3
D.
2 2
.
3
Lời giải
Chọn A
S
I
A
D
C
B
Gọi I là trung điểm SA .
Vì các tam giác SAB và SAD là tam giác đều nên ta có BI và DI cùng vuông góc với SA
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD là BI , DI .
Trong tam giác BID ta có: cos BI , DI cos BID
DI 2 BI 2 BD 2 1
.
2 BI .DI
3
Vậy cosin của góc giữa mặt phẳng SAB và SAD bằng
1
.
3
Câu 26: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp (có diện tích là 12288 m 2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m 2 .
B. 6m 2 .
C. 12m 2 .
D. 10m 2 .
Câu 27: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp (có diện tích là 12288 m 2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m2 .
B. 6m2 .
C. 12m2 .
D. 10m2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta nhận thấy diện tích các mặt trên của mỗi tầng lập thành 1 cấp số nhân với công bội q
1
2
Số hạng đầu u1 12288 . Khi đó mặt trên cùng tầng 11 ứng với u12 .
11
1
Do đó u12 u1 .q11 12288. 6 .
2
Câu 28: Xác định x để 3 số 2 x 1 ; x ; 2 x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
1
1
1
A. x .
B. x
.
C. x .
D. x 3 .
3
3
3
Câu 29: Xác định x để 3 số 2 x 1 ; x ; 2 x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
1
1
1
A. x .
B. x
.
C. x .
D. x 3 .
3
3
3
Lời giải
Chọn B
Vì 2 x 1 ; x ; 2 x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
1
1
nên x 2 2 x 1 2 x 1 x 2 4 x 2 1 x 2 x
.
3
3
Câu 30: Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có
2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950
cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
A. 99 .
B. 100 .
C. 101 .
D. 98 .
Câu 31: Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có
2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950
cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
A. 99 .
B. 100 .
C. 101 .
D. 98 .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy số cây ở mỗi hàng tạo nên một cấp số cộng có số hạng đầu u1 1 và công sai d 1 .
Ta có S n
2u n 1 d n n
1
2
2
n
4950 n 2 n 9900 0 n 99 .
2
Câu 32: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
n
2 4 8
2
A. , ,
,…, ,….
3 9 27
3
n
C.
3 9 27
3
, ,
,…, ,….
2 4 8
2
B.
1 1 1
1
, ,
,…, n ,….
3 9 27
3
1 1 1 1
1
D. 1, , , , ,…,
2 4 8 16
2
n1
,….
Câu 33: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
n
A.
2 4 8
2
, ,
,…, ,….
3 9 27
3
C.
3 9 27
3
, ,
,…, ,….
2 4 8
2
n
B.
1 1 1
1
, ,
,…, n ,….
3 9 27
3
1 1 1 1
1
D. 1, , , , ,…,
2 4 8 16
2
Lời giải
n1
,….
Chọn C
n
Chọn đáp án C vì dãy ở đây là một CSN có công bội q
3
3 9 27
3
,…, ,…
1 , nên dãy , ,
2
2 4 8
2
không phải là dãy lùi vô hạn
Câu 34: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu tiên đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi tiền đặt lần trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10 . Hỏi du khách đó
thắng hay thua bao nhiêu?
A. Thắng 20000 đồng.
B. Hòa vốn.
C. Thua 20000 đồng.
D. Thua 40000 đồng.
Câu 35: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu tiên đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi tiền đặt lần trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10 . Hỏi du khách đó
thắng hay thua bao nhiêu?
A. Thắng 20000 đồng.
B. Hòa vốn.
C. Thua 20000 đồng.
D. Thua 40000 đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn A
u 20000
Số tiền du khách đó đặt cược là một cấp số nhân với 1
.
q 2
9 lần đầu người đó thua số tiền thua là tổng 9 số hạng đầu của cấp số nhân ở trên. Vậy
1 29
10220000 (đồng)
1 2
Số tiền người đó thắng được ở lần thứ 10 là u10 u1.q 9 20000.29 10240000 (đồng)
số tiền người đó thua là S9 20000
Ta có u10 S9 10240000 10220000 20000 (đồng)
Vậy người đó thắng 20000 đồng.
Câu 1: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Một hình vuông ABCD có cạnh AB a , diện tích
S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình
vuông thứ hai là A1 B1C1 D1 có diện tích S2 . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba
A2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích S4 , S5 ,… Tính
S S1 S 2 S3 … S100 .
2100 1
A. S 99 2 .
2 a
B. S
a 2100 1
.
C. S
299
Lời giải
a 2 2100 1
299
.
D. S
a 2 299 1
299
.
Chọn C
Dễ thấy: S1 a 2 ; S 2
a2
a2
a2
; S3 ;…; S100 99 .
2
4
2
Như vậy S1 , S 2 , S3 ,…, S100 là cấp số nhân với công bội q
S S1 S2 … S100
1
.
2
2
100
1 a 2 1
1 1
a 1 2 … 99
.
2
299
2 2
2
Câu 2: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số
giảm
n3
A. un
.
n 1
n
B. u n .
2
2
C. un 2 .
n
Lời giải
D. un
1
3n
n
.
Chọn C
Xét A:
Ta có un
n3
n2
n2 n3
4
. Khi đó : u n 1 un
; u n 1
0 n
n 1
n2
n 2 n 1 n 1 n 2
Vậy un là dãy số tăng.
Xét B:
n
n 1
n 1 n 1
Ta có un ; un 1
. Khi đó : un 1 un
0 n
2
2
2
2 2
Vậy un là dãy số tăng.
Xét C:
Ta có un
2
2
, un 1
2
2
n
n 1
un 1
n2
n2
1, n . Vậy un là dãy giảm.
2
2
un
n 1 n
Xét D:
Ta có u1
1
1
1
. Vậy un là dãy số không tăng không giảm .
; u2 ; u3
3
9
27
Câu 3: [1D3 – 2] (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
. Vậy A đúng.
x2
khi x 1, x 0
x
Câu 4: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hàm số f x 0
.
khi x 0
x khi x 1
Khẳng định nào đúng
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 0 .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 1 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D .
Nếu x 0 , x 1 thì hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;0 , 0;1 và 1; .
Nếu
x0
lim f x lim
x0
x 0
f 0 0
thì
x2
x2
lim x 0; lim f x lim
lim x 0 .
x 0
x 0 x
x 0
x x0
Suy ra: lim f x 0 f 0 .
x 0
Do đó, hàm số y f x liên tục tại x 0 .
x2
lim
f
x
lim
x 1
x1 x xlim
1
Nếu x 1 thì f 1 1 và x1
lim f x 1 f 1 .
x 1
lim f x lim x 1
x 1
x 1
Do đó, hàm số y f x liên tục tại x 1 .
Vậy hàm số y f x liên tục trên .
Câu 5: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho dãy số un được xác định bởi
u1 3
. Tính lim un .
2 n 1 un 1 nun n 2
A. lim un 1.
B. lim un 4.
C. lim un 3.
D. lim un 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có un 1
n
n2
un
(*)
2n 2
2n 2
Đặt a lim un , trong biểu thức (*) cho n ta được a
1
1
a a 1 lim un .
2
2
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được un 1 với mọi n * , nên dãy un bị
chặn dưới.
và
n.un
n.un
n2
n2
.un un nên dãy un là dãy giảm.
2n 2 2n 2 2n 2 2n 2
Khi đó ta cũng có un 1
Vậy, dãy un có giới hạn (Học sinh cần chú ý tính chất: một dãy giảm và bị chặn dưới,
hoặc tăng và bị chặn trên, thì có giới hạn).
Đặt a lim un , trong biểu thức (*) cho n ta được a
1
1
a a 1 lim un .
2
2
Câu 6: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho dãy số un với un 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số un là dãy số bị chặn.
B. Dãy số un là dãy số giảm.
C. Dãy số un là dãy số tăng.
D. Dãy số un là dãy số không bị chặn.
n
n.
Lời giải
Chọn D
Dãy số un 1
n
n là dãy số không bị chặn vì lim un lim n .
Câu 7: (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho dãy số un sin
n
. Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau đây:
A. Dãy số tăng.
.
n 1
D. Dãy số không tăng, không giảm.
B. un1 sin
C. Dãy số bị chặn.
Lời giải
Chọn A
un 1 sin
n 1
Do 1 sin
n
nên B đúng.
1 nên dãy số bị chặn, do đó C đúng.
u1 sin 0 , u2 sin
2
1 , u3 sin
3
u1 u2
3
. Do
nên dãy số không tăng, không
2
u2 u3
giảm. Vậy D đúng. Do đó A sai.
Câu 8: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho tam giác ABC cân tại
A . Biết rằng độ dài cạnh BC , trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành
một cấp số nhân có công bội q . Tìm công bội q của cấp số nhân đó.
A. q
1 2
.
2
B. q
22 2
.
2
C. q
1 2
.
2
D. q
2 2 2
.
2
Lời giải
Chọn B
2
2 AB 2 AC 2 BC 2
1 .
4
Do ba cạnh BC , AM , AB lập thành cấp số nhân nên ta có: BC. AB AM 2 2
Ta có: AM
Thay 2 vào 1 ta được
2 AB 2 AC 2 BC 2
4
BC. AB 4 AB 2 4 AB.BC BC 2 0
AB 1 2
AB
AB
BC
2
4
4
1
0
BC
AB 1 2
BC
loai
2
BC
2
AB 1 2
1 2
22 2
.
q
BC
2
2
2
Câu 9: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình x3 3x 2 mx 2 m 0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng.
A. m 3 .
B. m 3 .
D. m tùy ý.
C. m 0 .
Lời giải
Chọn A
x3 3x 2 mx 2 m 0 (1)
x 1
x 1 x 2 2 x 2 m 0 2
x 2 x 2 m 0 (2)
Phương trình (1) có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng khi phương trình (2) có 2 nghiệm x1 ; x2
x1 1 x2
(Vì pt (2) nếu có nghiệm thì tổng các nghiệm là 2 )
x1 x2 2
thoả mãn
phương trình (2) có 2 nghiệm 0 3 m 0 m 3.
Câu 10: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho dãy số xn thoả mãn x1 40 và xn 1,1.xn 1
với mọi n 2, 3, 4,… Tính giá trị của S x1 x2 … x12 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
A. 855, 4 .
B. 855,3 .
C. 741, 2 .
Lời giải
D. 741,3 .
Chọn A
Ta có xn 1,1.xn 1 và x1 40 nên dãy số xn là một cấp số nhân có số hạng đầu x1 40 và
công bội q
xn
1,1 .
xn 1
S x1 x2 … x12 40.
1 1,112
855, 4 .
1 1,1
u1 1
Câu 11: (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số un với
2
un1 un n , n
Tính u21.
A. u21 3080.
B. u21 3312.
C. u21 2871.
Lời giải
Chọn C
Từ un1 un n2 , với mọi n , ta có:
D. u21 3011.
.
u2 u1 12 .
u3 u 2 2 2 .
…
2
un un1 n 1 .
un1 un n 2 .
Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được: un 1 1 12 22 … n 2 , với mọi n .
Mặt khác, ta luôn có: 12 2 2 … n 2
n n 1 2n 1
6
nên suy ra:
n n 1 2n 1
, với mọi n .
6
20.21. 2.20 1
Cho n 20 , ta được: u21 1
2871.
6
un1 1
Câu 12: (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018) Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết
rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi cấp số nhân thỏa yêu cầu bài toán có số hạng đầu u1 và công bội q .
Theo giả thiết ta có u1.u1q.u1q 2 .u1q 3 .u1q 4 1024 u15 .q10 1024 u1q 2 4 1 .
Lại có u1 u1q u1q 2 u1q 3 u1q 4 31 u1 1 q q 2 q 3 q 4 31 2 .
Giải hệ hai phương trình 1 và 2 ta được các nghiệm:
q1 2 , q2
1
7 33
7 33
, q3
, q4
.
2
4
4
Vậy có 4 cấp số nhân thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 1: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Trong sân vận động có tất cả 30
dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động
đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 .
B. 1740 .
C. 4380 .
D. 2190 .
Lời giải
Chọn C
Gọi u1 , u2 ,…u30 lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai,… và dãy ghế số ba mươi. Ta
có công thức truy hồi ta có un un 1 4 , n 2,3,…,30 .
Ký hiệu: S30 u1 u2 … u30 , theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng với
u1 15 , d 4 ta được:
30
2u1 30 1 4 15 2.15 29.4 2190 .
2
Câu 2: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Cho hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh
S30
bằng 1. Gọi Ak 1 , Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 thứ tự là trung điểm các cạnh Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak
(với k 1, 2, …). Chu vi của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 bằng
A.
2
2
2018
B.
.
2
1007
2
.
C.
2
Lời giải :
2
2017
.
D.
2
1006
2
.
Chọn B
Hình vuông có cạnh bằng a thì có chu vi là 4a . Hình vuông có các đỉnh là trung điểm của hình
vuông ban đầu có cạnh bằng
a 2
có chu vi là 2a 2 .
2
Đường chéo của hình vuông A1B1C1 D1 có độ dài bằng
2 nên cạnh của hình vuông A2 B2C2 D2
2
.
2
Đường chéo của hình vuông A2 B2C2 D2 có độ dài bằng 1 nên cạnh của hình vuông A3 B3C3 D3
có độ dài bằng
có độ dài bằng
1
.
2
Đường chéo của hình vuông A3 B3C3 D3 có độ dài bằng
A4 B4C4 D4 có độ dài bằng
1
2 2
.
2
nên cạnh của hình vuông
2
Cứ như thế độ dài các cạnh hình vuông tạo thành một cấp số nhân có u1 1 , công bội q
nên độ dài cạnh của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 là: u2008
1
2
đó là: 4u2018
4
2
2017
2
1007
2
2017
nên chu vi hình vuông
.
Câu 3: (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số
un
1
2
un
với
1
1
1
. Tính lim un .
…
1.3 3.5
2n 1 2n 1
A. 0 .
B.
1
.
2
1
.
4
Lời giải
D. 1.
C.
Chọn B
* Cách 1:
Ta có
1
1 1
1
suy ra
2n 1 2n 1 2 2n 1 2n 1
1 1 1 1
1.3 2 1 3
1
11 1
…
3.5 2 3 5
…
1
1
1
1 1
1
1 1
1 1
un
…
nên lim un lim
.
1.3 3.5
2 1 2n 1 2
2n 1 2n 1 2 1 2n 1
* Cách 2:
1
2
3
n
Ta có u1 ; u2 ; u3 . Ta chứng minh un
* bằng qui nạp
3
5
7
2n 1
+ Với n 1 , công thức * đúng.
+ Giả sử công thức
uk 1
đúng với
n k 1 uk
k
. Ta cần chứng minh
2k 1
k 1
. Thật vậy, ta có
2 k 1 1
uk 1 uk
*
k
1
2k 2 3k 1
1
2 k 1 1 2 k 1 1 2k 1 2k 1 2k 3 2k 1 2k 3
k 1 2k 1 k 1 . Vậy công thức u n *
n
2n 1
2k 1 2k 3 2 k 1 1
Khi đó lim un lim
đúng với mọi n * .
n
1
.
2n 1 2
Câu 4: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện S . ABC có
SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC .
A. 45 .
B. 120 .
C. 60 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Gọi M là trung điểm của BC .
Ta có: BC 2 AB 2 AC 2 nên tam giác ABC vuông cân tại A .
Và BC 2 SB 2 SC 2 nên tam giác SBC vuông cân tại S .
và SC CD a .
Vẽ hình chữ nhật (cũng là hình vuông) ABDC
AB, SC SCD
2
a 2
a 2
.
AM SM MD a
2
2
2
SAM vuông tại M .
SM BC ABCD
SM ABCD SM MD .
SM AM ABCD
2
2
a 2 a 2 a2 a2
SD SM MD
SD a .
2
2
2
2
2
2
2
60 .
Suy ra tam giác SCD đều
AB, SC SCD
Cách 2:
SC. SB SA
SC. AB
cos SC , AB
SC. AB
SC. AB
SC.SA.cos
SC.SB.cos BSC
ASC
SC. AB
a.a.cos 90 a.a.cos 60 1
SC ; AB 120 .
a.a
2
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và SC là 60 .
Câu 5: (THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số an xác định bởi
a1 2 , an 1 2an , n 1 , n . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số.
A.
2050
.
3
B. 2046 .
C. 682 .
D. 2046 .
Lời giải
Chọn C
Vì
a1 2
.
q 2
an 1
2 suy ra an là một cấp số nhân với
an
Suy ra S10
a1 1 q10
1 q
682 .
Câu 6: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho dãy số un xác định bởi u1
41
và
20
un1 21un 1 với mọi n 1. Tìm số hạng thứ 2018 của dãy số đã cho.
1
.
20
1
2.212017 .
20
1
.
20
1
2.212018 .
20
A. u2018 2.212018
B. u2018 2.212017
C. u2018
D. u2018
Lời giải
Chọn C
Ta có un 1 21un 1 un 1
1
1
21 un .
20
20
1
, ta có vn1 21vn .
20
41 1
là một CSN với v1
2 và công bội q 21 .
20 20
Đặt vn un
Do đó vn
Do đó số hạng tổng quát của dãy vn là vn v1.q n 1 2.21n 1 un 2.21n 1
Khi đó u2018 2.212017
1
.
20
1
.
20
Câu 7: (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh
của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình
vuông C2 (Hình vẽ).
Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,.,
Cn … Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i 1, 2,3,….. . Đặt T S1 S2 S3 …Sn … .
Biết T
32
, tính a ?
3
A. 2 .
B.
5
.
2
2.
C.
D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
2
2
a 10
3 1
Cạnh của hình vuông C2 là: a2 a a
. Do đó diện tích
4
4 4
5
5
S 2 a 2 S1 .
8
8
2
Cạnh của hình vuông C3
2
2
10
a 10
3 1
là: a3 a2 a2 2
a
. Do đó diện tích
4
4 4
4
2
5
5
S3 a 2 S2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,…Sn … . tạo thành một dãy cấp số
8
8
5
nhân lùi vô hạn có u1 S1 và công bội q .
8
2
8a
32
S
. Với T
ta có a 2 4 a 2 .
T 1
3
3
1 q
Câu 8: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Cho hai cấp số cộng an :
a1 4 ; a2 7 ;…; a100 và bn : b1 1 ; b2 6 ;…; b100 . Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời
trong cả hai dãy số trên.
A. 32 .
B. 20 .
C. 33 .
D. 53 .
Lời giải
Chọn B
Cấp số cộng an : a1 4 ; a2 7 ;…; a100 có số hạng tổng quát: an 4 n 1 3 3n 1 .
Cấp số cộng bn : b1 1 ; b2 6 ;…; b100 có số hạng tổng quát: bm 1 m 1 5 5m 4 .
Các số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên thỏa mãn hệ:
3n 5 m 1
3n 1 5m 4
1 n 100 .
1 n 100
1 m 100
1 m 100
Vì 3n 5 m 1 nên n 5 và m 1 3 với m 1 0
Ta lại có n 100 3n 300 5 m 1 300 m 61 .
Có m 1 3 m 3t 1 , t *. Vì 1 m 61 1 3t 1 61 0 t 20 .
Vì t * t 1; 2;3;…; 20 .
Vậy có 20 số hạng có mặt đồng thời ở hai dãy số trên.
Câu 9: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 3 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un biết u5 18 và
4 S n S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.
A. u1 2 ; d 4 .
B. u1 2 ; d 3 .
C. u1 2 ; d 2 .
D. u1 3 ; d 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: u5 18 u1 4d 18 1 .
n n 1 d
2n 2n 1 d
4 S n S 2 n 4 nu1
2nu1
4u1 2nd 2d 2u1 2nd d
2
2
2u1 d 0 2 .
Từ 1 và 2 suy ra u1 2 ; d 4 .
Câu 10: (THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un biết u5 18 và
4 S n S 2 n . Giá trị u1 và d là
A. u1 2 , d 3 .
B. u1 3 , d 2 .
C. u1 2 , d 2 .
D. u1 2 , d 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u5 18 u1 4d 18 .
5.4
10.9
Lại có 4S5 S10 4 5u1
d 10u1
d 2u1 d 0 .
2
2
u 4d 18
u1 2
Khi đó ta có hệ phương trình 1
.
d 4
2u1 d 0
Câu 11: (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Giả sử
sin
, cos , tan theo thứ tự đó là một
6
cấp số nhân. Tính cos 2 .
A.
3
.
2
B.
3
.
2
1
.
2
Hướng dẫn giải
1
D. .
2
C.
Chọn D
Điều kiện: cos 0
2
k .
k
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: cos 2
sin 2
sin
.
.tan 6 cos 2
6
cos
6 cos3 sin 2 0 6 cos3 cos 2 1 0 cos
1
.
2
2
1
1
Ta có: cos 2 2 cos 2 1 2. 1 .
2
2
Câu 12: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo
thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số hạng đầu bằng
148
, đồng thời
9
theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số
cộng. Tính giá trị biểu thức T a b c d .
A. T
101
.
27
B. T
100
.
27
C. T
100
.
27
D. T
101
.
27
Lời giải
Chọn C
ac b 2
Ta có bd c 2
a b c 148
9
1
2 .
3
Và cấp số cộng có u1 a , u4 b , u8 c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân
có công bội khác 1 nên x 0 .
b a 3x
Ta có :
4 .
c a 7 x
2
Từ 1 và 4 ta được : a a 7 x a 3 x ax 9 x 2 0 .
Do x 0 nên a 9 x .
Từ 3 và 4 , suy ra 3a 10 x
148
.
9
16
b 3
a 4
64
Do đó :
.
c
4
9
x
9
256
d 27
100
Vậy T a b c d
.
27
Câu
13:
(THPT
Chuyên
2
Biên
3
Hòa-Hà
S 1 2.2 3.2 4.2 …….. 2018 .2
A. S 2017.22018 1 .
Nam-lần
1
năm
2017-2018)
Tính
tổng
2017
B. S 2017.22018 .
C. S 2018.22018 1 . D. S 2019.22018 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có A 1 2 22 23 … 2n 2n1 1
Xét 2 S 1.2 2.2 2 3.2 3 4.2 4 … 2017 .2 2017 2018 .2 2018
Và S 1 2.2 3.2 2 4.2 3 … 2017.2 2016 2018.2 2017
Suy ra S 2018.22018 1 2 22 23 … 22017 2018.22018 22018 1 2017.2 2018 1 .
Câu 14: (THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018) Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng
liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể coi là số hạng thứ 2 , thứ 9 , thứ 44 của một cấp số
cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng này để tổng của chúng bằng 820 ?
A. 20 .
B. 42 .
C. 21 .
Lời giải
D. 17 .
Chọn A
Gọi ba số đó là x , y , z . Do ba số là các số hạng thứ 2 , thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng
nên ta có: x ; y x 7 d ; z x 42d (với d là công sai của cấp số cộng).
Theo giả thiết, ta có: x y z x x 7d x 42d 3 x 49d 217 .
Mặt khác, do x , y , z là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên:
d 0
2
y 2 xz x 7 d x x 42d d 4 x 7 d 0
4 x 7 d 0
217
217 2460
Với d 0 , ta có: x y z
. Suy ra n 820 :
.
3
3
217
4 x 7 d 0
x 7
Với 4 x 7 d 0 , ta có:
. Suy ra u1 7 4 3 .
3 x 49d 217
d 4
n 20
2u1 n 1 d n
2.3 4 n 1 n
820
Do đó, S n 820
820
n 41
2
2
2
Vậy n 20 .
Câu 15: (THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi S
M là trung điểm của SA (hình vẽ bên cạnh). Biết hai đường
thẳng CM và SB hợp nhau một góc 45 , khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và SB bằng bao nhiêu?
M
1
.
5
1
C.
.
3
A.
1
.
6
1
D. .
2
B.
C
A
B
Lời giải
Chọn B
S
M
H
C
A
N
B
Gọi N là trung điểm cạnh AB nên MN //SB .
CM , SB
CM , MN CMN
Ta có CN AB , CN SA suy ra CN SAB hay CN NM
CN
3
CN MN a 3 , AM MN 2 AN 2
, tan CMN
MN
2
2
d CM , SB d SB, CMN d B, CMN d A, CMN
Kẻ AH MN suy ra d A, CMN AH
3 1
2
4 4
2
1
1
1
1
6
.
4 2 AH
2
2
2
2
6
AH
AN
AM
AH
THI THỬ – THPT MỘ ĐỨC 2 – QUẢNG NGÃI
GV giải: Đặng Thanh Quang – CÂU 38 – 39
Câu 16: (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số un xác định bởi
n
n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2018cos
2
3
un , n . B. un15 un , n . C. un12 un , n . D. un 6 un , n .
un 2017 sin
A. un9
Lời giải
Chọn C
Ta
có
un 12 2017 sin n 12
2
2018cos n 12
3
n
n
n
n
2018cos
un .
2017 sin
6 2018cos
4 2017 sin
2
3
2
3
Câu 17: (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho hai cấp số cộng xn : 4 ,
7 , 10 ,… và yn : 1, 6 , 11,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số có bao
nhiêu số hạng chung?
A. 404 .
B. 673 .
C. 403 .
D. 672 .
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát của cấp số cộng xn là: xn 4 n 1 .3 3n 1 .
Số hạng tổng quát của cấp số cộng yn là: ym 1 m 1 .5 5m 4 .
Giả sử k là 1 số hạng chung của hai cấp số cộng trong 2018 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số.
Vì k là 1 số hạng của cấp số cộng xn nên k 3i 1 với 1 i 2018 và i * .
Vì k là 1 số hạng của cấp số cộng yn nên k 5 j 4 với 1 j 2018 và j * .
Do đó 3i 1 5 j 4 3i 5 j 5 i 5 i 5;10;15;…; 2015 có 403 số hạng chung.
Câu 1: (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo
hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0, 5 /tháng. Mỗi
tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay
ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà
ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. 118.000.000 đồng.
B. 126.066.666 đồng.
C. 122.000.000 đồng.
D. 135.500.000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Gọi số tiền gốc ban đầu là N và phần trăm lãi là r .
Tháng thứ nhất ông Trung phải trả số tiền lãi là N .r .
59
Tháng thứ hai ông Trung phải trả số tiền lãi là
N .r .
60
58
Tháng thứ ba ông Trung phải trả số tiền lãi là
N .r .
60
..
1
Tháng thứ sáu mươi ông Trung phải trả số tiền lãi là
N .r .
60
Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong suốt quá trình lãi là
N .r
60. 60 1
1
59
58
1
59 58
.N .r .N .r … .N .r 1 … N .r 1
N .r
2.60
60
60
60
60
60 60
61
.800.0,5% 122.000.000 .
2
Vậy tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là 122.000.000 đồng.
Câu 2: (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Tính diện tích S D của hình phẳng D được giới
hạn bởi các đường y
1
ln x
, trục hoành Ox và các đường x ; x 2 ?
e
x
1
1 ln 2 .
2
1
1
C. SD ln 2 2 .
2
2
1
1 ln 2 2 .
2
1
D. SD 1 ln 2 2 .
2
A. SD
B. SD
Lời giải
Chọn B
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
SD
1
e
1
1
2
ln x
ln x
ln x
dx
dx
dx
x
x
x
1
1
e
2
ln x
ln x
ln x
dx
dx
x
2
1 x
1
e
2 1
1
e
ln x
2
2 2
2
1
1 ln 2
1 ln 2 2 .
2
2
2
1
Câu 3: (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một
công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3 , 5 , … từ trên xuống dưới (số hộp sữa
trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp – mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng
có bao nhiêu hộp sữa?
A. 59.
B. 30.
C. 61.
Lời giải
D. 57.
Chọn A
Cách 1: p dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC:
n
n
S n 2u1 n 1 d 900 2.1 n 1 .2 n 2 900 n 30.
2
2
Vậy u30 1 29* 2 59.
Cách 2: Áp dụng công thức 1 3 5 ….. 2n 1 n 2 , suy ra n 30.
Vậy 2n 1 59.
Câu 4: (THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018) Cho dãy số un xác định bởi: u1
u
n 1
u u
.un . Tổng S u1 2 3 … 10 bằng
3n
2 3
10
3280
29524
25942
A.
.
B.
.
C.
.
6561
59049
59049
Lời giải
Chọn B
u
n 1
1 un
1
u 1
Theo đề ta có: un 1
mà u1 hay 1
.un n 1
3n
n 1 3 n
3
1 3
và un 1
2
2
3
D.
1
.
243
10
u
u
1 1 1 u 1 1 1
1
Nên ta có 2 . ; 3 . ; … ; 10 .
2 3 3 3 3 3 3 3
10 3
1
1
u
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 , công bội q .
3
3
n
Khi đó S u1
u
u2 u3
310 1 59048 29524
… 10
.
2.310
2 3
10
2.310
59049
Câu 5: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
m 2 x 2
khi x 2
hàm số f x
liên tục trên ?
1 m x khi x 2
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số luôn liên tục x 2 .
Tại x 2 , ta có lim f x lim 1 m x 1 m 2 ;
x2
lim f x lim m x
2
x 2
x2
x 2
2
4m
2
; f 2 4m 2 .
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi
D. 4 .
1
3
lim f x lim f x f 2 4m2 1 m 2 4m2 2m 2 0 1
x 2
x 2
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm thực phân biệt. Vậy có hai giá trị của m .
Câu 6: (SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018) Giá trị của tổng 4 44 444 … 44…4 (tổng đó có
2018 số hạng) bằng
A.
40 2018
10 1 2018 .
9
B.
4 102019 10
2018 .
9
9
C.
4 102019 10
2018 .
9
9
D.
4
102018 1 .
9
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Đặt S 4 44 444 … 44…4 (tổng đó có 2018 số hạng). Ta có:
9
S 9 99 999 … 99…9 10 1 102 1 103 1 … 102018 1
4
9
Suy ra: S 10 102 103 … 102018 2018 A 2018 .
4
Với A 10 10 2 103 … 102018 là tổng 2018 số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu
u1 10 , công bội q 10 nên ta có A u1
Do đó
1 102018 102019 10
1 q 2018
.
10
9
9
1 q
4 102019 10
9
102019 10
2018 .
S
2018 S
9
9
4
9
u1 4
u1 4
Cách 2: Xét dãy số có
4
4
un 1 10un 4
un 1 9 10 un 9
40
4 v1
Đặt vn un
v n là cấp số nhân.
9
9
vn1 10vn
4
v
4
2018.4
Ta có: S n u1 u2 ……. u2018 v1 v2 … v2018 v1 v2 … v2018
9
9
9
9
Trong đó Sv 2018
Vậy tổng là S
2018
1 qn
1 102018 40 40. 10 1
.v1
.
1 q
1 10 9
81
40 2018
4
4 102019 10
10 1 .2018
2018 .
81
9
9
9
Câu 7: (THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018) Cho cấp số cộng
un
u2 u3 u5 10
. Tính S u1 u4 u7 … u2011
u4 u6 26
A. S 2023736 .
B. S 2023563 .
C. S 6730444 .
Lời giải
D. S 6734134 .
Chọn A
u2 u3 u5 10
u1 d u1 2d u1 4d 10
u1 3d 10
u 1
.
1
d 3
u4 u6 26
u1 3d u1 5d 26
2u1 8d 26
thỏa
u4 10 , u7 19 , u10 28 …
Ta có u1 , u4 , u7 , u10 , …, u2011
S
u1 1
là cấp số cộng có d 9
n 671
671
2.1 670.9 2023736 .
2
un
Câu 8: Cho dãy số
thỏa mãn un un 1 6 , n 2 và log 2 u5 log
2
u9 8 11 . Đặt
S n u1 u2 … un . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n 20172018 .
A. 2587 .
B. 2590 .
C. 2593 .
D. 2584 .
Câu 9: (THPT Chuyên Ngữ – Hà Nội – Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho dãy số un thỏa mãn un un 1 6 ,
n 2 và log 2 u5 log
2
u9 8 11 . Đặt Sn u1 u2 … un . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất
thỏa mãn S n 20172018 .
A. 2587 .
B. 2590 .
C. 2593 .
Lời giải
D. 2584 .
Chọn C
Ta có dãy số un là cấp số cộng có công sai d 6 .
log 2 u5 log
2
u9 8 11 log 2 u5 u9 8 11 * với u5 0 .
Mặt khác u5 u1 4d u1 24 và u9 u1 8d u1 48 .
u1 8 u5 32
Thay vào * ta được
. Suy ra u1 8 .
u1 88 u5 64
n
S n 20172018 2u1 n 1 d 20172018 3n 2 5n 20172018 0 .
2
Vậy số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n 20172018 là n 2593 .
Câu 10: (SGD Quảng Nam – năm 2017 – 2018) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện
tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được
hình vuông thứ hai có diện tích S2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba
là A2 B2C2 D2 có diện tích S3 , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt
có diện tích S4 , S5 ,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S S1 S2 S3 … S100 .
A. S
a 2 2100 1
Chọn B
2100
.
B. S
a 2 2100 1
299
a2
. C. S 100 .
2
Lời giải
D. S
a 2 299 1
298
.
Ta có S1 a 2 ; S 2
1 2
1
a ; S3 a 2 ,…
2
4
Do đó S1 , S2 , S3 ,…, S100 là cấp số nhân với số hạng đầu u1 S1 a 2 và công bội q
Suy ra S S1 S2 S3 … S100
1
.
2
2
100
1 q n a 2 1
.
S1.
299
1 q
u1 1
Câu 11: (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018) Cho dãy số un xác định bởi
.
3
*
un 1 un n , n
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho
A. n 2017 .
B. n 2019 .
un 1 2039190 .
C. n 2020 .
Lời giải
D. n 2018 .
Chọn C
u1 1
3
u2 u1 1
3
Ta có u3 u2 23 un 1 13 23 … n 1
……………..
un 1 un n3
n n 1
Ta lại có 1 2 … n 1 1 2 3 … n 1
2
3
3
3
2
2
2
n n 1
Suy ra un 1
2
Theo
giả
thiết
ta
có
n n 1
n 2020
mà n là số
un 1 2039190
2039190 n n 1 4078380
2
n 2019
nguyên dương nhỏ nhất nên n 2020 .
Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v1 t 2t m/s . Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục
chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 12 m/s 2 . Tính quãng đường s m đi được của
ôtô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s 168 m .
B. s 166 m .
C. s 144 m .
D. s 152 m .
Lời giải
Chọn A
Giai đoạn 1: Xe bắt đầu chuyển động đến khi gặp chướng ngại vật.
Quãng đường xe đi được là:
12
12
S1 v1 t dt 2tdt t 2
0
12
0
144 m .
0
Giai đoạn 2: Xe gặp chướng ngại vật đến khi dừng hẳn.
Ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v2 t adt 12t c .
Vận tốc của xe khi gặp chướng ngại vật là: v2 0 v1 12 2.12 24 m/s .
12.0 c 24 c 24 v2 t 12t 24 .
Thời gian khi xe gặp chướng ngại vật đến khi xe dừng hẳn là nghiệm phương trình:
12t 24 0 t 2 .
Khi đó, quãng đường xe đi được là:
2
2
2
S 2 v2 t dt 12t 24 dt 6t 2 24t 24 m .
0
0
0
Vậy tổng quãng đường xe đi được là: S S1 S2 168 m .
Câu 2: (Tạp chí THTT – Tháng 4 năm 2017 – 2018) Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá
mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là
6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét
khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần
lượt là 20 m và 25 m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng
của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?
A. luôn chọn A.
B. luôn chọn B.
C. giếng 20 m chọn A còn giếng 25 m chọn B.
D. giếng 20 m chọn B còn giếng 25 m chọn B.
Lời giải
Chọn D
Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét
sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Do đó theo tổng của một
cấp số cộng ta có:
20
+ Nếu đào giếng 20 m hết số tiền là: S 20
2.8000 20 1 500 255000 (đồng).
2
25
2.8000 25 1 500 350000 (đồng).
+ Nếu đào giếng 25 m hết số tiền là: S 25
2
Cơ sở B giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Do đó theo tổng của một cấp
số nhân ta có:
6000
+ Nếu đào giếng 20 m hết số tiền là: S20
6000
+ Nếu đào giếng 25 m hết số tiền là: S25
1 1,07
20
245973 (đồng).
1 1, 07
1 1, 07
25
1 1, 07
379494 (đồng).
S20 , S25
S25 nên giếng 20 m chọn B còn giếng 25 m chọn A.
Ta thấy S20
Câu 3: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho
f x 10
lim
x 1
x 1
5 . Giới hạn lim
x 1
A. 1.
f x 10
4 f x 9 3
x 1
B. 2 .
bằng
C. 10 .
D.
5
.
3
Lời giải
Chọn A
f x 10
x 1
x 1
5 x 1 hay f x
5x 5
lim
5 nên f x 10
x 1
x 1
Do đó
lim
x 1
f x 10
x 1
5
lim
x 1
4 f x 9 3
lim
x 1
5 x 5 10
x 1
4 5x 5 9 3
lim
x 1
5 x 1
x 1
x 1
20 x 29 3
x 1
20 x 29 3
1.
Cách 2:
Giả sử: f x 10 x 1 g x .
f x 10
x 1 g x lim g x 5 .
lim
x
1
x 1
x 1
x 1
Ta có: lim
x 1
Vậy
lim
x 1
f x 10
lim
x 1
x 1
4 f x 9 3
g x
x 1 g x
lim
x 1
x 1
x 1
4 x 1 g x 10 9 3
x 1
4 x 1 g x 10 9 3
5 1 1
4 0.5 10 9 3
1.
Câu 4: (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho dãy số un bởi công thức truy hồi sau
u1 0
; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un 1 un n; n 1
A. 23653 .
Chọn A
B. 46872 .
C. 23871 .
Lời giải
D. 23436 .
Đặt vn un 1 un n , suy ra vn là một câp số cộng với số hạng đầu v1 u2 u1 1 và công
sai d 1 .
Xét tổng S217 v1 v2 … v217 .
Ta có S 217 v1 v2 … v217
217. v1 v217
2
217. 1 217
2
23653 .
Mà vn un 1 un suy ra
S 217 v1 v2 … v217 u2 u1 u3 u2 … u218 u217 u218 u1
u218 S217 u1 23653 .
Câu 5: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình – năm 2017-2018) Cho dãy số an thỏa mãn
a1 1 và an 10an 1 1 , n 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để log an 100 .
A. 100 .
B. 101 .
C. 102 .
D. 103 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
an 10an1 1 an
1
1
10 an 1 (1) .
9
9
1
1 8
Đặt bn an b1 a1 . Từ (1) bn 10bn1 , n 2
9
9 9
8
Dãy bn là cấp số nhân với công bội là q 10 . Nên bn b1.q n1 .10n 1 .
9
Do đó an bn
1 8 n 1 1
10 , n 1, 2,… .
9 9
9
8
1
Ta có log an 100 a n 10100 10n 1 10100 .
9
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của n để log an 100 là n 102 .
Câu 6: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh – năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có các số hạng
đều dương, số hạng đầu u1 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của
tổng
S
A.
u2
1
1
1
.
…
u1 u1 u2 u3 u2 u2 u3
u2018 u2017 u2017 u2018
1
1
1
.
3
6052
B. 1
1
.
C. 2018 .
6052
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Khi đó:
S100 100u1
100.99
d 100 4950d 14950 d 3 .
2
Do đó u2018 u1 2017d 6052 .
D. 1 .
Ta có:
uk 1
1
1
1 u uk 1 1
1
. k 1
.
d
d uk
uk uk uk 1
uk . uk 1
uk 1
uk . uk 1 . uk uk 1
.
Do đó:
S
1 1
1 1 1
1
1 1
1
.
.
… .
d u1
d u2017
u 2 d u2
u3
u2018
1 1
1
.
d u
u2018
1
1
1
1
.
3
6052
Câu 7: (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017-2018) Cho cấp số cộng un có tất cả các số hạng
đều dương thoả mãn u1 u2 … u2018 4 u1 u2 … u1009 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P log 32 u2 log 32 u5 log 32 u14 bằng
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
2018
1009
2u1 2017d , S1009
2u1 1008d
2
2
2018
1009
u1 u2 … u2018 4 u1 u2 … u1009
2u1 2017d 4.
2u1 1008d
2
2
d
2u1 2017d 2 2u1 1008d u1 .
2
d 3d 5d
Dãy số un : ,
,
, …
2 2
2
3d
9d
27d
Ta có P log32 u2 log32 u5 log32 u14 log 32
log32
log 32
2
2
2
Ta có S 2018
2
2
2
d
d
d
d
1 log 3 2 log 3 3 log 3 . Đặt log 3 x thì
2
2
2
2
2
2
2
2
P 1 x 2 x 3 x 3x 2 12 x 14 3 x 2 2 2 .
Dấu bằng xảy ra khi x 2 d
2
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2.
9
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
CBD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
2
C.
a 2
.
2
D.
2a 3
.
3
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
CBD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 3
.
2
C.
a 2
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
D.
2a 3
.
3
C
B
D
A
I
C’
H
B’
O’
A’
D’
Gọi I AC CO ta có I AC CBD . Gọi H là hình chiếu của C lên CO . Khi đó
CC .C O
d C ; CBD C H
CC 2 C O2
a 3
.
3
Mặt khác, ta có AI 2C I nên d A; CBD 2d C ; CBD
2a 3
.
3
Câu 10: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là
A. 77 .
B. 79 .
C. 76 .
D. 78 .
Câu 11: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là
A. 77 .
B. 79 .
C. 76 .
D. 78 .
Lời giải
Chọn A
Gọi số cây ở hàng thứ n là un .
Ta có: u1 1 , u2 2 , u3 3 , … và S u1 u2 u3 … un 3003 .
Nhận xét dãy số un là cấp số cộng có u1 1 , công sai d 1 .
n 2u1 n 1 d
Khi đó S
3003 .
2
Suy ra
n 2.1 n 11
2
n 77
3003 n n 1 6006 n 2 n 6006 0
n 77
n 78
(vì n ).
Vậy số hàng cây được trồng là 77 .
Câu 12: Trong tủ đồ chơi của bạn An có 5 con thú bông gồm: vịt, chó, mèo, gấu, voi. Bạn An muốn lấy ra một số
thú bông. Xác suất để trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt.
A.
16
.
31
B.
1
.
2
C.
15
.
32
D.
15
.
31
Câu 13: Trong tủ đồ chơi của bạn An có 5 con thú bông gồm: vịt, chó, mèo, gấu, voi. Bạn An muốn lấy ra một số
thú bông. Xác suất để trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt.
A.
16
.
31
B.
1
.
2
C.
15
.
32
D.
15
.
31
Lời giải
Chọn D
Trường hợp 1: Bạn An chỉ lấy 1 con thú bông có 5 cách.
Trường hợp 2: Bạn An lấy 2 con thú bông có C52 cách.
Trường hợp 3: Bạn An lấy 3 con thú bông có C53 cách.
Trường hợp 4: Bạn An lấy 4 con thú bông có C54 cách.
Trường hợp 5: Bạn An lấy cả 5 con thú bông có C55 cách.
Do đó, số phần tử của không gian mẫu là n 5 C52 C53 C54 C55 31 .
Gọi A là biến cố: “trong những con thú bông An lấy ra không có con vịt”
Do đó, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A 4 C42 C43 C44 15
Vậy xác suất cần tìm là P A
n A 15
.
n 31
Câu 14: Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81m . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần
ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho
đến lúc bóng không nảy nữa bằng
A. 234 .
B. 567 .
C. 162 .
D. 405 .
Câu 15: Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81m . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần
ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho
đến lúc bóng không nảy nữa bằng
A. 234 .
B. 567 .
C. 162 .
D. 405 .
Lời giải
Chọn D
Gọi ri là khoảng cách lần rơi thứ i
n 1
2
2
Ta có r1 81 , r2 .81 ,…, rn .81 ,…
3
3
Suy ra tổng các khoảng cách rơi của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lần rơi thứ n bằng
n
2
1
3
81. .
2
1
3
Gọi ti là khoảng cách lần nảy thứ i
n 1
2
2 2
2 2
Ta có t1 .81 , t2 . 81 ,…, tn
.81 ,…
3
3 3
3 3
Suy ra tổng các khoảng cách nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến đến lần nảy thứ n bằng
2
1
2
3
.81.
2
3
1
3
n1
.
Vậy tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy
n
n1
2
2
1
1
2
3
3
nữa bằng S lim 81. .81. 405 .
2
2
3
1
1
3
3
Câu 16: Cho dãy un : u1 e3 , un 1 un2 , k * thỏa mãn u1.u2 …uk e765 . Giá trị của k là:
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 9 .
Câu 17: Cho dãy un : u1 e3 , un 1 un2 , k * thỏa mãn u1.u2 …uk e765 . Giá trị của k là:
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
Hướng dẫn giải
D. 9 .
Chọn C
Ta có un evn , với vn 3.2n1 , n * .
2k 1
3 2k 1 .
2 1
v1 v2 … vk
.
u1.u2 …uk e
v1 v2 … vk 3.
Suy ra 3 2k 1 765 2k 1 255 2k 256 k 8 .
Câu 18: Cho dãy số un có u1
uk 52018 1
.
4.52018
k 1 k
A. n 2019 .
1
n 1
và un 1
un , n 1 . Tìm tất cả giá trị n để
5
5n
n
S
Câu 19: Cho dãy số un có u1
uk 52018 1
.
4.52018
k 1 k
A. n 2019 .
B. n 2018 .
C. n 2020 .
D. n 2017 .
1
n 1
và un 1
un , n 1 . Tìm tất cả giá trị n để
5
5n
n
S
B. n 2018 .
C. n 2020 .
Lời giải
D. n 2017 .
Chọn B
Ta có un 1
Đặt vn
u
n 1
1 u
un n 1 n .
5n
n 1 5 n
un
1
1
, n 1 . Suy ra vn là cấp số nhận có công bội q và v1 .
n
5
5
n
1
1
n
n
uk
1 qn 1
1 5n 1
5
Ta có S vk v1
n Tn .
1 q 5 1 1
4 5
k 1 k
k 1
5
Do vn 0 , n 1 nên Tn là dãy tăng. Suy ra Tn
52018 1
T2018 n 2018 .
4.52018
Câu 20: Xét các số thực dương a , b sao cho 25 , 2a , 3b là cấp số cộng và 2 , a 2 , b 3 là cấp số
nhân. Khi đó a 2 b 2 3ab bằng :
A. 59 .
B. 89 .
C. 31 .
D. 76 .
Câu 21: Xét các số thực dương a , b sao cho 25 , 2a , 3b là cấp số cộng và 2 , a 2 , b 3 là cấp số
nhân. Khi đó a 2 b 2 3ab bằng :
A. 59 .
B. 89 .
C. 31 .
Lời giải
D. 76 .
Chọn A
Vì 25 , 2a , 3b là cấp số cộng nên 25 3b 4a 3b 9 4a 16 .
2
Vì 2 , a 2 , b 3 là cấp số nhân nên 2 b 3 a 2 .
Suy ra 2
4a 16
3
a 2
2
2
2 4a 16 3 a 2 3a 2 4a 20 0
Vì a 0 nên a 2 suy ra b 11 .
Vậy a 2 b 2 3ab 4 121 66 59
Câu 22: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,… sao
cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác
An BnCn là tam giác trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu
Sn
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
An Bn Cn . Tính tổng
S S1 S2 … Sn … ?
15
9
B. S 4 .
C. S
D. S 5 .
.
.
4
2
Câu 23: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,… sao
A. S
cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác
An BnCn là tam giác trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu
Sn
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
An Bn Cn . Tính tổng
S S1 S2 … Sn … ?
A. S
15
.
4
B. S 4 .
C. S
9
.
2
D. S 5 .
Lời giải
Chọn B
2
2
2
3 3 3 1
3 3 3 1
3
Ta có S1 . 3.
.S1 ; S3 . .
.S2
3 ; S 2 . .
4 4
3
2 3
4 3 16 4
Ta có S1 , S2 , S3 , …, Sn tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là S1 3 và công
bội q
1
4
S1
3
4 .
1 q 1 1
4
Câu 24: Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp
được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?
Suy ra S S1 S2 … Sn …
A. 210 .
B. 39 .
C. 100 .
D. 270 .
Câu 25: Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp
được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?
A. 210 .
B. 39 .
C. 100 .
Lời giải
D. 270 .
Chọn A
Số que ở 1 tầng là u1 3 .
Tổng số que ở 2 tầng là u1 u2 3 7 .
Tổng số que ở 3 tầng là u1 u2 u3 3 7 11 .
.
Ta có cấp số cộng u1 3 , d 4 , tính S10 ?
Để cần có 10 tầng cần tổng S10
10
2.3 9.4 210 que.
2
Câu 26: Cho a b c là ba số nguyên. Biết a , b , c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a , c , b
theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c .
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 27: Cho a b c là ba số nguyên. Biết a , b , c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a , c , b
theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c .
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
c a L
2b a c
Ta có 2
. Suy ra: 2c 2 a a c 2c 2 ac a 2 0
.
c a b a c
c ab 0
2
4
2
a 0
Suy ra a , b trái dấu với c
.
c 0
Do a , b , c nguyên nên c chia hết cho 2 .
Do đó c nhỏ nhất bằng 2 khi đó a 4 , b 1 (thỏa mãn).
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
120 , AB BB a . Gọi I là trung điểm của CC . Tính
A , BAC
B
C
cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABI .
A.
70
.
10
B.
5
.
5
A
B
I
C
A
C.
30
.
10
15
.
5
D.
Câu 29: Cho dãy số un thỏa mãn u1 2 và un 1 2 un với mọi n 1 . Tìm u2018 .
A. u2018 2 cos
2
2017
. B. u2018 2 cos
2
2019
. C. u2018 2 cos
2 2018
. D. u2018 2 .
120 ,
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BAC
AB BB a . Gọi I là trung điểm của CC . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC
và ABI .
B
C
I
A
B
C
A
A.
70
.
10
B.
5
.
5
30
.
10
C.
15
.
5
D.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ và độ dài đơn vị trên các trục là a ta có: BC a 3 , OA
3
3
3
1
nên A 0; ;0 , B
;0;1 , C
;0;0 , C
; 0;1 ,
2
2
2
2
3
1
I
;0;
2
2
z
B’
C’
A’
x
I
B
O
C
A
y
3 1
AB
; ;1 //
2
2
3 1 1 1
3; 1; 2 ; AI
; ; = 3; 1;1 .
2 2 2
2
Mặt phẳng ABC có véc tơ pháp tuyến là n1 k 0; 0;1 .
Mặt phẳng ABI có véc tơ pháp tuyến là n2 AB; AI 1; 3 3; 2 3 .
a
2
n1.n2
30
.
cos ABC ; ABI
10
n1 . n2
Cách 2: Dùng công thức hình chiếu: cos ABC ; ABI
S ABC
.
S ABI
Câu 31: Cho dãy số un thỏa mãn u1 2 và un 1 2 un với mọi n 1 . Tìm u2018 .
A. u2018 2 cos
2
2017
. B. u2018 2 cos
2
2019
. C. u2018 2 cos
2 2018
. D. u2018 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
u1 2 2 cos
4
2 cos
u2 2 2 2 cos
8
22
.
2 cos
23
.
Dự đoán: un 2 cos
.
2n 1
Chứng minh theo quy nạp ta có.
u1 2 cos
4
2 , công thức 1 đúng với n 1 . Giả sử công thức 1 đúng với n k , k 1
ta có uk 2 cos
2k 1
.
Ta có: uk 1 2 uk 2 2 cos
(vì 0
2
k 1
2 1 cos k 1 4 cos 2 k 2 2 cos k 2
2
2
2
với mọi k 1 ).
2
2
Công thức 1 đúng với n k 1 .
k 2
Vậy un 2 cos
2
n 1
, n N . Suy ra u2018 2 cos
22019
.
1
Câu 32: Cho dãy xn thỏa lim xn . Tính giới hạn lim xn cos 1
xn
A. Không tồn tại.
B. 1 .
C. 0 .
1
Câu 33: Cho dãy xn thỏa lim xn . Tính giới hạn lim xn cos 1
xn
A. Không tồn tại.
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn C
1
1
lim xn cos 1 lim
xn
1
xn
D. 1 .
D. 1 .
1
sin 2
2
2 xn
2 1
0.1 0 .
2sin
lim .
2 xn
xn 1 2
2 xn
Câu 1: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có
cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD . Tìm giá trị
nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
A.
6
.
2
B.
6
.
4
2.
C.
D.
6
.
3
Lời giải
Chọn A
A
B
D
I
C
M
A
O
N
H
D
K
C
B
Gọi O là tâm của hình lập phương. Vì các mặt bên của hình lập phương là các mặt phẳng song
song nên mặt phẳng qua đường chéo BD cắt các mặt bên theo các giao tuyến song song. Thiết
diện là hình bình hành BMDN .
Ta có S BMDN 2 S BMD BD.MH .
Có BD 3 nên diện tích đạt GTNN khi và chỉ khi MH nhỏ nhất. Do AA và BD chéo
nhau nên MH là đoạn vuông góc chung của AA và BD hay MH OI
Vậy S BMD ‘ N 2 S BMD ‘ BD.MH 3.
2
.
2
2
6
.
2
2
Câu 2: (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Trong dịp hội trại hè 2017, bạn Anh thả một
quả bóng cao su từ độ cao 6 m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ
cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với
mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa)
khoảng:
A. 44 m .
B. 45 m .
C. 42 m .
D. 43 m .
Lời giải
Chọn C
Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi
xuống.
3
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng
lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
4
2
3
n
3
3
3
3
S1 6. 6. 6. … 6. …
4
4
4
4
3 9
3
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 6. và công bội q . Suy ra
4 2
4
9
S1 2 18 .
3
1
4
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường
n
2
3
3
3
bóng nảy lên nên là S 2 6 6. 6. … 6. …
4
4
4
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 6 và công bội q
3
. Suy ra
4
6
24 .
3
1
4
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S S1 S2 18 24 42 .
S2
Câu 3: (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số
u1 2
*
u un 2 1 , n . Tính u2018 .
n 1
1 2 1 un
A. u2018 7 5 2 .
B. u2018 2 .
C. u2018 7 5 2 .
Chọn A
Đặt tan 2 . Ta có tan
tan tan
1 tan
8
8
un tan
2 1 . Suy ra un1
1 tan
8
8
.un
8 tan .
8
. tan un
Bằng quy nạp, ta chứng minh được un tan n 1 .
8
Vậy u2018
thỏa mãn
Lời giải
Có u2
un
2017
tan tan 8
tan
75 2 .
tan
8
8 1 tan .tan
8
D. u2018 7 2 .
Câu 1: (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AD ; H là giao điểm
của CN và DM . Biết SH 3a và vuông góc với mặt đáy ABCD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng MD và SC là
A.
12a 15
.
61
B.
a 61
.
61
12a 61
.
61
Lời giải
C.
D.
6a 61
.
61
Chọn C
A
D
N
H
2a
M
B
C
E
Cách 1: Dựng đường thẳng d qua C và song song với DM . d AB E .
Dựng HK SC , K SC .
Ta có DMA CDN (c.c.c )
Suy ra NCD
ADM
CND
90
90 CHD
90 MD CN tại H .
Lại có NCD
ADM CND
CE CH
Suy ra
CE CSH CE HK . (1)
CE SH
HK CE (1)
Suy ta
HK CSE
HK CS
d DM , SC d DM , CSE d H , CSE HK .
Ta có NC DC 2 DN 2 4a 2 a 2 a 5.
S
K
K
D
A
H
M
B
E
C
DC 2 4a 2 4 5a
.
NC a 5
5
Xét tam giác vuông NCD ta có HC
Suy ta HK
HS .HC
2
2
12 61
a.
61
HS HC
Cách 2: Dễ thấy CN DM CH DM
Tam giác ADM vuông tại A có: DM AD 2 AM 2
a 5
2
CH DM
Ta có :
DM SHC
SH DM
1
4a
S DCM CH .DM 2a 2 CH
2
5
Trong SHC hạ HK SC d DM , SC HK
Tam giác SHC vuông tại H có:
1
1
1
12a 61
.
HK
2
2
2
HK
SH
HC
61
Câu 2: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba
cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,… sao cho A1B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của
tam giác An 1Bn 1Cn1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S S1 S2 … Sn … ?
A. S
15
.
4
B. S 4 .
C. S
9
.
2
D. S 5 .
Lời giải
Chọn B
Vì dãy các tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,… là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
3
.
3
Với n 1 thì tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh
2
3
3
A1 B1C1 có bán kính R1 3.
S1 3.
.
3
3
3
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3
1 3
A2 B2C2 có bán kính R2 3. .
S2 3. .
.
2 3
2 3
3
Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4
2
1 3
1 3
A2 B2C2 có bán kính R3 3. .
S3 3. .
.
4 3
4 3
……………….
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3.
2
n1
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
1 n1 3
3
Sn 3. . .
.
2
3
3
Khi đó ta được dãy S1 , S2 , …Sn … là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 S1 3
1
và công bội q .
4
u
Do đó tổng S S1 S2 … Sn … 1 4 .
1 q
1
An BnCn có bán kính Rn 3.
2
n 1
Câu 1: (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số xác định bởi u1 1 ,
1
n 1
*
un 1 2un 2
; n . Khi đó u2018 bằng
3
n 3n 2
A. u2018
22016
1
.
2017
3
2019
B. u2018
2 2018
1
.
2017
3
2019
C. u2018
22017
1
.
2018
3
2019
D. u2018
22017
1
.
2018
3
2019
Lời giải
Chọn A
1
n 1 1
3
2 2
1
2 1
Ta có: u n 1 2u n 2
.
.
2un
un
3
n 3n 2 3
n 2 n 1 3
n 2 3 n 1
1
2
1
un 1
un
1
n2 3
n 1
1
2
, từ 1 ta suy ra: vn 1 vn .
n 1
3
1 1
2
là cấp số nhân với v1 u1 , công bội q .
2 2
3
Đặt vn un
Do đó vn
Suy ra: vn v1 .q
Vậy u2018
n 1
1 2
.
2 3
1 2
.
2 3
2017
n 1
1
1 2
un
.
n 1 2 3
n 1
1 2
un .
2 3
n 1
1
.
n 1
22016
1
1
.
2017
2019
2019 3
Câu 2: ———-HẾT———-(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số un
được xác định bởi u1 2 ; un 2un1 3n 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là
biểu thức có dạng a.2n bn c , với a , b , c là các số nguyên, n 2 ; n . Khi đó tổng
a b c có giá trị bằng
A. 4 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có un 2un1 3n 1 un 3n 5 2 un1 3 n 1 5 , với n 2 ; n .
Đặt vn un 3n 5 , ta có vn 2vn1 với n 2 ; n .
Như vậy, vn là cấp số nhân với công bội q 2 và v1 10 , do đó vn 10.2 n1 5.2n .
Do đó un 3n 5 5.2n , hay un 5.2n 3n 5 với n 2 ; n .
Suy ra a 5 , b 3 , c 5 . Nên a b c 5 3 5 3 .
Câu 3: (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018) Cho dãy số un như sau:
un
A.
n
1 n2 n4
1
.
4
, n 1 , 2 ,… Tính giới hạn lim u1 u2 … un .
x
B. 1.
C.
Lời giải
Chọn C
1
.
2
D.
1
.
3
Ta có un
n
2 2
1 n
n2
n
1
1
1
2
2
2
n
n
1
n
n
1
n n 1 n n 1
2
2
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
Ta có u1 u2 … un 1 … 2
2
2 3 3 7 7 13 13 21
n n 1 n n 1
2
1
1
1 n n
1 2
2 n n 1 2 n2 n 1
1
1
1
n 1.
Suy ra lim u1 u2 … un lim
1
1
2
1 2 2
n n
Câu 4: (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Trong năm đầu tiên đi làm, anh A
được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi
tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần
lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh
A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
A. 11.
B. 12.
C. 13 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Số tiền anh A cần tiết kiệm là 500 500.0,12 340 (triệu).
Gọi số tiền mà anh A nhận được ở mỗi tháng trong năm đầu tiên là u1 10 (triệu).
Thì số tiền mà anh A nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ hai là
u2 u1. 1 0,12 u1.1,12 (triệu).
Số tiền mà anh A nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ ba là
2
2
u3 u1. 1 0,12 u1. 1,12 (triệu).
…
Số tiền mà anh A nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ n là
un u1. 1 0,12
n 1
u1. 1,12
n 1
(triệu).
Vậy số tiền mà anh A tiết kiệm được sau n năm là
n 1
12. u2 u1 u3 u2 un1 un 2 un un 1 12. un u1 12. u1. 1,12 u1 .
23
23
n 1
n1
Cho 12. u1. 1,12 u1 340 1,12
n log1,12
1 n 13 .
6
6
Vậy sau ít nhất 13 năm thì anh A sẽ tiết kiệm đủ tiền để mua ô tô.
Câu 5: (THPT Kim Liên – Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC
có AB a . M là một điểm di động trên đoạn AB . Gọi H là hình chiếu của A trên đường
thẳng CM . Tính độ dài đoạn thẳng BH khi tam giác AHC có diện tích lớn nhất.
A.
a 3
.
3
B.
a
.
2
a
C.
Lời giải
Chọn C
.
3 1
2
3
D. a
1 .
2
M
A
B
H
C
B’
A’
C’
Ta có AA ABC nên AA CM . Mặt khác AH CM . Do đó CM AAH . Suy ra
CM AH . Vậy H còn là hình chiếu của A trên CM .
Ta có S AHC
1
1 1
AC 2 a 2
. Dấu bằng xảy ra khi AH HC , tức
AH .HC . AH 2 HC 2
2
2 2
4
4
là khi
ACM 45 . Vậy tam giác AHC có diện tích lớn nhất khi M ở vị trí sao cho
a 2
15 .
và HCB
ACM 45 . Khi đó HC
2
Trong tam giác HBC : BH 2 HC 2 BC 2 2 HC.BC.cos HCB
4 2 3 a2
a 3 1
a2
a 2
2 6
2
a 2.
.a.
BH
.
2
2
4
4
2
Câu 6: (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho dãy số un thỏa mãn
ln u12 u22 10 ln 2u1 6u2 và un 2 un 2un1 1 với mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n
để un 5050 bằng.
A. 100 .
B. 99 .
C. 101 .
Lời giải
D. 102 .
Chọn D
Ta có: ln u12 u22 10 ln 2u1 6u2 u12 u22 10 2u1 6u2
u 1
2
2
.
u1 1 u2 3 0 1
u2 3
Đặt vn un1 un với n 1 v1 u2 u1 2 .
Theo giả thiết: un 2 un 2un1 1 un 2 un 1 un1 un 1 vn 1 vn 1 , n 1 .
Suy ra vn là cấp số cộng có công sai d 1 vn v1 n 1 d n 3 .
Ta có: un 1 un 1 un un un 1 … u3 u2 u2 u1 u1 S n u1 .
vn
vn1
v2
v1
n n 1
n
.
v1 vn
2
2
n n 1
n 1 n 2 1 .
Suy ra: un1
1 un
2
2
n 1 n 2 1 5050 n2 3n 10096 0 n 101,99 .
Ta có: un 5050
2
Vậy số n nhỏ nhất thỏa yêu cầu là 102 .
Với S n v1 v2 … vn