Giới thiệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay Giải tích 12 – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay Giải tích 12 – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến.
Tài liệu môn Toán 12 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay Giải tích 12 – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 12 tại đây
Nhóm PI
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay
môn Toán
Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến
Phần Giải tích 12
Khảo sát hàm số
Hàm số lũy thừa, hàm mũ, hàm lôgarit
Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng
Số phức
Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 5 – Thứ sáu
TOANMATH.com
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 1
Lời mở đầu
Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện .
Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong
các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một số chỗ
dài hơn so với bình thường .
Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào
trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI .
Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/
Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong
các bạn thông cảm .
Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 2
Muc luc
Chương 1 ……………………………………………………………… 4
Chương 2 ……………………………………………………………… 19
Chương 3 ……………………………………………………………… 27
Chương 2 ……………………………………………………………… 33
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 3
Chương 1 : Khảo sảt hảm so
ax b
ad cb 0 . Biết hàm số nhận I 3; 2 làm tâm đối xứng và đi qua
cx d
điểm A 1;1 . Tìm tung độ của điểm có hoành độ bằng 2 là :
A. 1
B. 2
C. 0
D. đáp án khác
Giải :
3
d
3 d
a
d
a
c
2
ta có TCĐ : x
, TCN : y . Do I 3; 2 là TĐX
.
c
c
a 2
c 1 a
2
c
ab
Hàm số đi qua A 1;1 1
b 2a . Tung độ x 2 y 0 .
1
3
a a
2
2
——————————————————————————————————————————2x 1
Câu 2 : Cho hàm số y
C và đường thẳng d : y 2x m . Định m để d C tại 2 điểm phân
x 1
biệt ở 2 nhánh khác nhau .
A. m 0
B. m 0
C. m
D. đáp án khác
Giải :
Phương trình hoành độ giao điểm C và d :
Câu 1 : Cho hàm số y
2x 1
x 1
2x m
x 1
2 x 1 2 x m x 1 1
2 x 2 m 4 x m 1 0 * (do x 1 không phải nghiệm của 1 ).
Để C d tại hai điểm phân biệt * m2 4m 20 0 m
.
C d tại 2 điểm phân biệt với mọi m
m4
x1 x2
2 . Khi C d tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh đồ thị thì ta có :
Ta có :
x .x m 1
1 2
2
3
x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1.x2 1 0
0 đúng m .
2
——————————————————————————————————————————2x 1
Câu 3 : Cho hàm số sau : y 2
. Định m để hàm số có 5 tiệm cận :
x 1 m
A. 0 m 1
B. 0 m 1
C. 0 m 1
Giải :
D. đáp án khác
Vì đây là hàm phân thức nếu có 5 tiệm cận Mẫu có 4 nghiệm phân biệt khác
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
1
3
m
2
4
Page 4
x2 1 m
x 4 2 x 2 1 m2
0 m 1
Ta có :
.
3
3
3
m
m
m
4
4
4
——————————————————————————————————————————-
4 x2 x 2
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang :
x3 4 x 2 x 6
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Giải :
Tập xác định : D 2; 2 .
Câu 4 : Hàm số y
Từ tập xác định y không có tiệm cận ngang .
2 x 2 x 2 x
4 x2 x 2
Xét lim
lim
x 2
x 3 x 2 x 1 x2 x 3 x 2 x 1
lim
2 x 2 x
.
x 2 x 3
2 x x 1
x 2 là tiệm cận đứng của hàm số .
4 x2 x 2
Xét lim
.
x 1 x 3 x 2 x 1
x 1 là tiệm cận đứng của hàm số .
4 x2 x 2
Vậy Hàm số y 3
có 2 tiệm cận đứng .
x 4×2 x 6
——————————————————————————————————————————Câu 5 : Biết M 0; 2 , N 2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d . Tính giá trị
của hàm số tại x 2 :
A. y 2 2 .
B. y 2 22 .
C. y 2 6 .
D. y 2 18
Giải :
2
Ta có: y 3ax 2bx c .
Vì M (0; 2) , N (2; 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên:
y(0) 0
c 0
y (0) 2
d 2
(1) ;
(2)
y(2) 0
12a 4b c 0
y (2) 2 8a 4b 2c d 2
Từ (1) và (2) suy ra: a 1; b 3; c 0; d 2 y x3 3x 2 2 y(2) 18 .
——————————————————————————————————————————ax 2 bx ab
Câu 6 : Cho hàm số y
a, b , a 0 . Tồn tại duy nhất 1 cặp a, b duy nhất để hàm
ax b
2
số đạt cực trị tại x 0 và x 1 . Tính P a b ab .
16
81
A.
a x 2abx b a b
2
y’
B.
2
2
ax b
2
9
64
C.
16
121
D.
9
49
Giải :
2
.
Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị tại x 0 và x 1 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 5
b 0
b 2 a 2b
0
2
y ‘ 0 0 b
a b
2
2
2
2
2
a 2ab b 2 a b 0 b a b 0
y ‘ 1 0
a 2 2ab b 2 a 2b 0
a b
b 0
1
a b
a
2
2
b a 0
b 1
2
a 2ab 0
4
1
a 2
9
2
chọn B .
Kiểm lại ta thấy
thỏa p ab a b
64
b 1
4
——————————————————————————————————————————8
377
4
7
x 2 x . Gọi max f x a , min f x b . Tính
Câu 8 : Cho f x x 2 x
3
36
3
3
2
2
P a b .
85
85
85
85
B.
C.
D.
A.
6
9
8
7
Giải :
377
2 8
x 3 x 36 0
7
Điều kiện :
1 x .
3
x 2 4 x 7 0
3
3
2
2
49
4
25
2
f x
x
x .
4
3
9
3
4
x
3
7
Xét x 1; f ‘ x
3
f ‘ x 0
49
4
x
4
3
4
x
3
49
4
x
4
3
2
2
2
2
x
3
25
2
x
9
3
2
x
3
25
2
x
9
3
2
2
2
.
0
2
2
4 25
2
2 49
4
x
x x
x
3 9
3
3 4
3
7
x 1; 3
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 6
2
2
2
2
4 25
2
2 49
4
x x x x
3 9
3
3 4
3
7
x 1;
3
4
2
x x 0
3
3
2
2
25
4
49
2
x
x
2
3
4
3
9
x
.
33
x 1; 2 4 ; 7
3 3 3
7 5
6
3 5
max f x
105
85
2
2
f
P
.
6
9
33
min f x 105
6
7 3 5
f
2
3
——————————————————————————————————————————Câu 9 : Cho m và , là 2 nghiệm của phương trình 4 x 2 4mx 1 0 . Xét hàm số
f 1
f x
2x m
. Tìm giá trị nhỏ nhất của g m max f x min f x 16m 2 25 .
2
x 1
;
;
A. 40
B. 80
D. Cả A, B, C đều sai
C. 120
Giải :
m
Phương trình 4 x 2 4mx 1 0 luôn có 2 nghiệm trái dấu
m
m2 1
2
m2 1
2
.
0
1
3
4 x 2 4mx 1
2x m
2 x 2 2mx 2
2 0 x
Ta có : f x 2
f ‘ x
2
2
2
2
2
x 1
x 1
x 1
f x là hàm đồng biến trên
max f x f
;
.
min f x f
;
g m
m2 1
m2 1
2
16m2 25 m m2 1 2
m m2 1
1
1
2
2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 7
4 m2 1
4 m2 1
2m 2 5 2m m 2 1 2m 2 5 2m m 2 1
4m2 10
2
4 m 1
2
2
2
2
2m 5 2m m 1 2m 5 2m m 1
2
2
8 2m 5 m 1
16m2 25
g m 8 2m 2 5 m 2 1 min g m 40 .
——————————————————————————————————————————m sin x
Câu 10 : Tìm m để hàm số y
nghịch biến trên 0, .
2
cos x
6
5
5
5
5
A. m
B. m
C. m
D. m
2
4
4
2
Giải :
m sin x sin x m
y
với x 0,
2
2
cos x
sin x 1
6
t m
t 2 2mt 1
1
y1 ‘
Đặt sin x t 0, , ta có: y1 2
.
2
2
t 1
2
t
1
1
Hàm số y nghịch biến trên 0, hàm số y 1 nghịch biến trên 0, .
6
2
2
t 1
1
1
1
y 1 ‘ 0 t 0, t 2 2mt 1 0 t 0, m
t 0, .
2t
2
2
2
2t 2 2
t2 1
1
1
0 t 0, .
Xét hàm số y 3
trên 0, y3 ‘
2
4t
2t
2
2
5
1 5
1
Vậy y3 y3 t 0, m .
4
2 4
2
Câu 11 : Trên đoạn 1; 4 , các hàm số f x x 2 px q ; g x x
tại cùng một điểm. Tìm giá trị lớn nhất của f x trên đoạn này.
A. max f x 7
4
có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt
x2
B. max f x 5
C. max f x 6
D. max f x 8
Giải :
4 x x 4
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được: g x x 2 2 3
x
2 2 x
Suy ra: g x min 3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 2
p
2
Do f x và g x có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một điểm trên đoạn 1; 4 , nên ta có:
Ta có: f x 2 x p . Cho f x 0 2 x p 0 x
f 2 3
4 2 p q 3 q 7
f x x 2 4x 7
p
p 4
p 4
2
2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 8
f 1 4
max f x 7
Nhận thấy: min f x f 2 nên max f x f 1 ; f 4 . Và
f
4
7
Vậy max f x 7 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 4 .
——————————————————————————————————————————Câu 12 : Cho hàm số f ( x) x3 ax 2 bx c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Giả
sử đường thẳng AB cũng đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c.
16
25
A. 9
B.
C.
D. 1
25
9
Giải :
Ta có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số f ( x) x3 ax 2 bx c là :
2
2a 2
ab
f x b
AB : y
xc
3
9
9
2
2a 2
ab
.
b
xc
3
9
9
Do AB đi qua gốc tọa độ O 0;0 ab 9c .
2
5 25
25
5
Thay vào P 9c 2 10c 3c
. Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi c .
9
3
9
9
——————————————————————————————————————————
Câu 13 : Cho hàm số y f x x2 2cos x trên ; 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
2
giá trị nhỏ nhất của y .Tính P M m .
B. P 4 2
A. P 4
C. P 4 2 1
D. P 4 2 2
Giải :
Xét f x x 2 2cos x x ; 2
2
f ‘ x 2 x sin x .
f ” x 2 1 cos x 0 x ; 2
2
f ‘ x là hàm đồng biến trên ; 2 f ‘ x có tối đa một nghiệm .
2
Ta thấy f ‘ 0 0 x 0 là nghiệm duy nhất của f ‘ x .
f
Ta có : f
f
2 4
0 2
2
min f x m f 0 2
x ;2
2
P 4 2 1 .
2
max f x M f 2 4 2
2 4 2 2 x ;2
2
——————————————————————————————————————————3
Câu 14 : Cho hàm số f x a sin x b x 2016 . Cho biết f log log 3 10 2017 .Tính
f log log 3 .
A. f log log 3 2018
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
C. f log log 3 2016
Page 9
B. f log log 3 2017
D. f log log 3 2015
Giải :
1
Ta có: f log log 3 f log
f log log 3 10
log 3 10
a sin log log 3 10 b 3 log log 3 10 2016
a sin log log 3 10 b 3 log log 3 10 2016 4032
f log log 3 10 4032 2017 4032 2015
Vậy f log log3 2015 .
——————————————————————————————————————————2×2 m 2 x m
Câu 15 : Cho hàm số : Cm : y
m 0 . Biết với mọi m 0 thì Cm luôn tiếp
x m 1
xúc với 1 đường thẳng cố định d . Vậy d là :
A. d : y x 1
B. d : y x 1
C. d : y x 2
D. d : y x 2
Giải :
Do may mắn nên Cm luôn đi qua điểm cố định A 1; 2 với m 0 .
Tiếp tuyến chung có tiếp điểm là A 1; 2 .
Ta mò điểm cố định đó như sau :
Gọi A xo ; yo là điểm cố định mà Cm luôn đi qua . Nên từ đó ta có :
yo
2 xo 2 m 2 xo m
xo m 1
yo xo 1 m 2 xo 2 2 xo xo 1 yo 0
xo m 1
Để phương trình trên luôn có nghiệm thi :
yo xo 1 0
yo xo 1
2
2
2 xo 2 xo xo 1 xo 1 0
2 xo 2 xo xo 1 b 0
.
yo xo 1
xo 1
A 1; 2
2
yo 2
xo 1 0
Từ đây có thể kết luận y x 1 là tiếp tuyến và tiếp điểm là A 1; 2 do hệ có nghiệm kép .
Ta chứng minh bằng pp tự luận sau :
Theo lớp 11 thì hệ số góc k của tiếp tuyến tại xo chính là y ‘ xo .
Ta tính y ‘
2 x 2 4 1 m x m 2 4m 2
m2
y ‘ 1 2 1 ( may mắn quá )
m
x m 1
d : y x 1 .
——————————————————————————————————————————-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 10
ax b
. Khi hàm số y có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
x2 1
thì giá trị của P a 2 b2 là :
A. P 13
B. P 20
C. P 25
D. P 34
Giải :
ax
b
4
2
2
x , y 4
x 1
4 x ax 4 b 0
.
Khi max y 4
2
x1 , y x1 4
ax21 b 4
4 x1 ax1 4 b 0
x1 1
2
a 16 4 b 0
1 a 2 16 4 b 0 1 .
Để hệ có nghiệm thì
2
1 a 16 4 b 0
Câu 16 : Cho hàm số y
ax b
1
2
2
x , y 1
x 1
x ax b 1 0
Khi min y 1
.
2
x2 , y x2 1 ax2 b 1 x2 ax2 b 1 0
2
x2 1
‘ a 2 4 b 1 0
1 a 2 4 b 1 0 2 .
Để hệ có nghiệm thì
2
2 a 4 b 1 0
2
a 2 16
a 16 4 b 0
P 25 .
Từ 1 và 2 2
b 3
a 4 b 1 0
——————————————————————————————————————————Câu 17 : Cho hàm số f x cos 2 x a cos x 2017 với a là tham số thực . Gọi a0 là giá trị để
T max f x đạt giá trị nhỏ nhất . Khi đó giá trị T là :
A. T 2016
B. T 2017
C. T 2018
D. T 2019
Giải :
Ta có :
Nếu a 0 : f 0 a 2018 a 2018 2018 M 2018 .
Nếu a 0 : f 2018 a 2018 a 2018 M 2018 .
Nếu a 0 : f x cos 2 x 2017 cos 2x 2017 2018 x
Mà f 0 2018 T max f x 2018 .
T 2018 a . Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi a 0 .
——————————————————————————————————————————Câu 18 : Cho f x 2 x3 6 x 2 3 . Số nghiệm thực của phương trình f f x 0 .
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Giải :
x 2,810…. A
f x 0 ta thấy có 3 nghiệm x 0,8317.. B .
x 0, 64… C
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 11
f x A
2 x3 6 x 2 3 A 0
3
2
f f x 2 f x 6 f x 3 0 f x B 2 x 3 6 x 2 3 B 0 .
f x C
2 x3 6 x 2 3 C 0
Ta có :
x 2,98…
2 x 6 x 3 A 0 x 0,18… .
x 0,17…
x 2,86..
3
2
2 x 6 x 3 B 0 x 0, 68.. .
x 0,55..
3
2
x 2, 76..
2 x 6 x 3 C 0 x 0,94.. .
x 0, 70..
Vậy phương trình f f x 0 có 9 nghiệm thực phân biệt .
——————————————————————————————————————————f f x
3
Câu 19 : Cho hàm số y f x x 3 3x 2 x . Phương trình
1 có bao nhiêu nghiệm
2
2 f x 1
thực phân biệt .
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Giải :
1
Điều kiện : 2 f x 1 0 f x .
2
f f x
Ta có :
1 f f x 2 f x 1
2 f x 1
3
2
f x 3, 059… A
3
f x 3 f x f x 2 f x 1 f x 0,845… B .
2
f x 0,934… C
3
3
2
x 2,841…
x 3x x 2 A 0 1
x 2, 499…
3
x3 3x 2 x B 0 2 x 0,809… Phương trình có 5 nghiệm phân biệt .
2
x 0,309…
3
x3 3x 2 x C 0 2
x 0, 688…
2
——————————————————————————————————————————3
2
Câu 20 : Phương trình x3 x x 1 m x 2 1 có nghiệm thực khi đó tập giá trị m thỏa là :
2
3
A. m 6;
2
B. m 1; 3
C. m 3;
1 3
D. m ;
4 4
Giải :
Với x 0 Phương trình có nghiệm khi m 0 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 12
Với x 0 :
2
Ta có : x3 x 2 x m x 2 1 x x 2 1 x 2 m x 2 1
2
x x
2 2 m
x 1 x 1
Ta có :
2
.
* .
x
x
1 1
.
2 2
x 1 2 x
2
x
1 1
1 1
2
t 2 ; 2 * trở thành t t m t 2 ; 2 .
x 1
1
3
1 1
1 1
Xét : f t t 2 t với t ; f t với t ; .
4
4
2 2
2 2
Đặt t
2
1 3
Vậy tóm lại để phương trình có nghiệm có khi m ; .
4 4
——————————————————————————————————————————Câu 21 : Cho phương trình x 6 6 x 4 m3 x3 15 3m2 x 2 6mx 10 0 * với m là tham số. Tìm
1
tất cả giá trị của m để * có đúng hai nghiệm thực thuộc đoạn ; 2 .
2
5
11
7
m4
A. 2 m
B.
C. m 3
2
5
5
Giải :
Ta có : x 6 6 x 4 m3 x3 15 3m2 x 2 6mx 10 0
D. 0 m
9
2
x 6 6 x 4 12 x 2 8 3x 2 6 m3 x3 3m 2 x 2 6mx 4
x 2 2 3 x 2 2 mx 1 3 mx 1
3
3
x 2 2 mx 1
x2 1
A.
x
——————————————————————————————————————————x 2 m 1 x 2m 2
Câu 22 : Cho hàm số y
. Tìm m thuộc khoảng nào sau đây để giá trị để giá trị
x2
x 2 1 mx m
lớn nhất của hàm số y trên 1;1 đạt nhỏ nhất :
A. m 2; 1
y
3
B. m ; 1
2
Giải :
C. m 1;0
D. m 1;1
x 2 m 1 x 2m 2
x2 x 2
x2 x 2
m . Đặt f x
với x 1;1 .
x2
x2
x2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 13
f ‘ t
x2 4 x
x 2
2
f ‘ x 0
x 0 f x 2; 1 .
. f ‘ x 0
x
1;1
Vậy bài toán trở thành y f t t m t 2; 1 .
Ta phải tìm m để max f t đạt giá trị nhỏ nhất .
t 2;1
Ta có max f t max
t 2; 1
t 2; 1
f 2 ; f 1
max m 2 ; m 1 .
t 2; 1
1
3
3
max f t m 2 m 2 m
2;
1
t
2
2
2
1
3
3
m 2 m 1 m
max f t m 1 m .
t 2;1
2
2
2
m 2 m 1 m
1
3
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m
.
t 2; 1
2
2
——————————————————————————————————————————Câu 23 : Cho y x 4 6 x 2 4 x . Gọi C là đường tròn đi qua 3 điểm cực trị của y . Biết C giao
Vậy giá trị nhỏ nhất của max f t là
d : 3x y 0 tại 2 điểm A xA ; y A ; B xB ; yB . Tính xA y A xB yB .
A.
3 5
3
B.
11
5
C.
2 7
5
D.
17
5
Giải :
y ‘ 4 x 12 x 4 . Ta thấy y ‘ 0 có 3 nghiệm phân biệt Có 3 điểm cực trị .
Gọi M xo ; yo là điểm cực trị bất nào đó 4 xo3 12 xo 4 0 xo3 3×0 1 .
3
Ta có : yo xo4 6 xo2 4 xo xo 3×0 1 6 3×0 1 4 xo .
yo 3xo2 3xo 3 điểm cực trị nằm trên 1 Parabol không thẳng hàng .
Mặt khác : yo 3xo2 3xo yo 3xo2 3xo
2
2
yo2 9 xo4 18 xo3 9 xo2 9 xo 3xo 1 18 3xo 1 9 xo2
yo2 36 xo2 63xo 18
xo2 yo2 37 xo2 63xo 18
3x yo
xo2 yo2 37 o
63xo 18
3
37
xo2 yo2 26 xo
yo 18 0
3
Vậy 3 điểm cực trị thuộc đường tròn C : x 2 y 2 26 x
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
37
y 18 0 .
3
Page 14
A 2; 6
C d 9 27 B .
B
;
10 10
——————————————————————————————————————————Câu 24 : Cho nửa đường tròn đường kính AB 2 R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt góc
CAB và gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB . Tìm sao cho thể tích vật thể tròn xoay
tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
2
B. arctan
1
3
C. arctan
1
2
D.
1
3
Giải :
Gọi O là trung điểm của AB .
Xét trục AOB với O là gốc thì ta có: A R, 0 , B R, 0
H đoạn AB H x, 0 với x 0, R .
Ta có AH R x R x, HB R x R x .
HC 2 HA.HB R2 x 2 .
1
Mà V . AH .HC 2 nên V x . R x . R 2 x 2 V ‘ x . R 2 x 2 R x . 2 x .
3
3
3
R x 0 Loai
R
V ‘0
x .
3
R x 2x 0
HC
R2 x2
2
1
C .
HA
Rx
2
2
——————————————————————————————————————————Câu 26 : Trang giấy in là hình chữ nhật, diện tích phần chữ ( hình chữ nhật ) là 468, 75cm2 , lề 2 bên là
1,5cm , lề trên đỉnh và đáy là 2cm . Chu vi khổ giấy là bao nhiêu khi dung lượng giấy ít nhất .
B. 50,75cm
C. 43,75cm
D. 87,5cm
A. 101,5cm
Giải :
Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của phần chữ :
468, 75
b
ab 468, 75
a
.
P
a
4
b
3
P 3a 1875 480, 75
a
1875
P ‘ a 3 2 P ‘ a 0 a 25 .
a
a 25
Chu vi nhỏ nhất là 2 a 3 b 4 101,5 cm .
Vậy để tiết kiệm giấy nhất thì
b 18, 75
——————————————————————————————————————————Câu 27 : Cho tam giác đều ABC cạnh a. Dựng hình chữ nhật MNEF có cạnh MN nằm trên cạnh BC ,
hai đỉnh E , F lần lượt trên cạnh AC , AB . Tồn tại M để SMNEF max . Tính SMNEF max .
tan
A.
3a 2 3
16
B.
a2 3
16
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
a2 3
8
Giải :
C.
D. đáp án khác
Page 15
Ta có : MNEF là hình chữ nhật EF / / BC MN .
Gọi I là trung điểm của BC .
Đặt
AF
BF
x
1 x . Ta có MN EF xBC , ME 1 x AI .
AB
AB
S x 1 x AI .BC x 1 x
2
3 2
1 1 3 2
3 2
a x
a
a .
2
2
4
2
8
——————————————————————————————————————————Câu 28 : Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm . Gấp góc bên phải của
tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm với đáy như hình vẽ. Để độ dài nấp gấp là nhỏ nhất thì
giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu :
A. 6 3
B. 6 2
C. 6
D. 6 5
Giải :
Gọi các điểm như hình bên, với N là hình chiếu của M trên CD .
Ta có MEB MEF nên EB EF x .
Mà CEF vuông tại C nên EF EC EB EC .
BC
EB BC 4 x 8 .
2
EB x EC 8 x CF x 2 8 x 16 x 64 .
2
Vì
EFM 900 MFN EFC 900 MFN FEC MFN ∽ FEC .
MF MN
MF
8
2x
MF
.
FE FC
x
16 x 64
x4
MEF vuông tại F ME 2 FE 2 FM 2 x 2
4×2
x3
.
x4 x4
x3
với x 4;8 .
x4
x 0 l
2 x3 12 x 2
y
‘
0
Ta có: y ‘
,
.
2
x 6 n
x 4
Vẽ bảng biến thiên ta thấy tại x 6 thì y sẽ có giá trị nhỏ nhất là 108 .
Xét hàm số y
Khi đó ME 2 108 ME 6 3 .
——————————————————————————————————————————1
, AD 3 . Trên tia AB lấy điểm E , CE cắt tia AD tại
Câu 29 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB
3
F . Tính giá trị nhỏ nhất của đoạn EF .
8 3
8 3
4 21
4 21
A. EFmin
B. EFmin
C. EFmin
D. EFmin
.
5
3
3
5
Giải :
Gọi góc BCE . Do CE luôn cắt tia AD nên E di chuyển trên
tia AB sao cho B nằm giữa A, E .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 16
3
CE
3
1
sin
DCF
EF
1
2
sin
3.cos
CF
3.cos
3
1
3cot
Đặt y f
0 y’
sin
2
sin
3.cos
3cot
tan
0 tan 3 3 3 tan
Ta có y ‘ 0
sin
3 cos
.
tan
.
3 cos
3
3
.
Vậy dựa vào bảng biến thiên ta có :
8 3
.
min f f
3
3
0;
2
Tổng quát hoá bài toán : Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD b . Trên tia AB lấy điểm E , CE
cắt tia AD tại F . Tính giá trị nhỏ nhất của đoạn EF .
Giải :
3
2
2
Ta có công thức tổng quát sau : EFmin 3 a 3 b .
——————————————————————————————————————————Câu 30 : Cho hàm số y f x x3 x 2 x C và A 1; 4 , B 1;1 . Gọi là tiếp tuyến của C
thỏa và có khoảng cách từ A đến gấp 2 lần khoảng cách từ B đến . Hỏi có bao nhiêu tiếp
tuyến thỏa điều kiện trên biết phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm M x0 ; y0 thuộc C có dạng:
y x x0 . f ‘ x0 f x0 .
A. 3
B. 4
C. 1
Giải:
Gọi K , J lần lượt là hình chiếu của A, B trên .
D. 5
Ta có d A; 2d B; 0 AK 2 BJ 0 . và
AB cắt nhau.
Vậy I AB với AB là đường thẳng.
AK / / BJ
IA 2 IB
I 1; 2
Ta có KJ AB I IA 2 IB
.
AK 2 BJ
I 1; 2
IA 2 IB
Vậy luôn đi qua một trong hai điểm cố định I 1; 2 hay
I 1; 2 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 17
Với trường hợp d A; 2d B; 0 thì AB nên
điều trên vẫn đúng. Vậy ta luôn có luôn đi qua một trong
hai điểm cố định I 1; 2 hay I 1; 2 .
là tiếp tuyến của C tại tiếp điểm M x0 ; y0 nên có
dạng: y x x0 . f ‘ x0 f x0 với f ‘ x0 3×0 2 2 x0 1
và f x0 x03 x0 2 x0 .
Trường hợp 1: I 1; 2 , ta có: 2 1 x0 . 3×0 2 2 x0 1 x03 x0 2 x0 .
2 x03 2 x0 2 2 x0 3 0 1 .
Đặt g x 2 x3 2 x 2 2 x 3 có tập xác định D
.
Số giao điểm của g x và Ox chính là số nghiệm của phương trình 1 chính là số tiếp tuyến của
trường hợp 1.
x 1
1 355
2
Ta có g ‘ x 6 x 4 x 2, g ‘ x 0
g 1 .g
0 2 điểm cực trị của g x
1
x
3 27
3
nằm cùng phía với trục Ox g x cắt Ox tại một điểm duy nhất Có một tiếp tuyến thỏa trường hợp
1.
Trường hợp 2: I 1; 2 , ta có:
Chứng minh tương tự Có ba tiếp tuyến thỏa trường hợp 2.
Vì xA xB 1 phương trình đường thẳng qua A, B có dạng: x 1 d không thể là tiếp tuyến của
C
Vậy có tổng cộng bốn tiếp tuyến thỏa yêu cầu đề bài .
————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 18
Chương 2 : Hảm mu, hảm luy thưả, hảm Log
Câu 31 : Định m để bất phương trình sau thỏa mãn mọi x 0 : log 2 2 x 1 6 m x .
B. m 3
A. m 3
Ta có : log 2 2
x 1
C.Không có m
D. Đúng mọi m
Giải :
6 m x .
2 x 1 6 2m x
2.2 x 6 2m.2 x
2. 2 x 6.2 x 2m
2
Đặt : t 2 x . Do x 0 t 1 . Bất phương trình trở thành : 2t 2 6t 2m .
Đặt f t 2t 2 6t 2m với t 1; .
f ‘ t 4t 6 0 với t 1; .
f t hàm đồng biến với t 1; .
f t f 1 0 8 2m 0 m 3 .
——————————————————————————————————————————Câu 32 : Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình :
log3 x 2 m log x2 9 16 . Có 2 nghiệm đều lớn hơn 1 .
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Giải :
Đặt t log3 x 2 .
4m
16 t 2 16t 4m 0 * .
t
Để phương trình đề cho có 2 nghiệm đều lớn hơn 1 thì * phải có nghiệm nghiệm lớn hơn 0.
Phương trình trở thành : t
64 4m 0
S 16 0
0 m 16 .
P 4m 0
Vậy có 15 giá trị nguyên của m thỏa bài toán .
——————————————————————————————————————————Câu 33 : Định m để phương trình :
2
m 3 log 1 x 4 2m 1 log 2 x 4 m 2 0 có nghiệm x1 , x2 thỏa 4 x1 x2 6 .
2
1
1
m
1 m
m 1
m 1
A.
B.
C.
D.
2
2
m 2
m 3
m 3
m 3
Giải :
Đặt t log 2 x 4 .
Phương trình trở thành : m 3 t 2 2m 1 t m 2 0
*
.
Với 4 x 6 log 2 x 4 1 t ;1
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 19
Do phương trình có 2 nghiệm m 3 .
2
2m 1 4 m 2 m 3 25 .
t1 1
m 2
t2
m 3
m 3
m 2
1
Vậy để thảo yêu cầu bài toán
.
m 1
m 3
2
——————————————————————————————————————————Câu 34 : Có bao nhiêu giá trị a 0;1 để phương trình log 5 25x log 5 a x có nghiệm duy nhất .
A. 4
B. 3
Phương trình đã cho 25x 5x log5 a 1 .
C. 2
Giải :
D. 1
Đặt t 5x t 0 Phương trình 1 trở thành : t 2 t log5 a 2 .
Để phương trình 1 có nghiệm duy nhất thì phương trình 2 có đúng 1 nghiệm dương .
Xét : f t t 2 t với t 0; .
1
1
1
f .
2
4
2
Dựa vào bảng biến thiên ta có để phương trình 2 có 1 nghiệm dương duy nhất thì :
f ‘ t 2t 1 , f ‘ t 0 t
a 1
log 5 a 0
.
a 1
log 5 a 1
4
5
4
——————————————————————————————————————————Câu 35: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
nghiệm thuộc khoảng 32; .
A. 3
B. 2
log 22 x log 1 x 2 3 m log 4 x 2 3 1 có
2
C. 1
Giải :
D. 0
log 1 x 2 2log 2 x
Gọi t log 2 x x 0 2
.
log 4 x 2 log 2 x
Theo giả thuyết 1 có nghiệm x 32 t log2 x log2 25 t 5 .
t 5
Theo yêu câu bài toán ta có : t 2 2t 3
có nghiệm .
m
t 3
Xét f t
t 2 2t 3
t 1
với t 5; .
t 3
t 3
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 20
2
0 với t 5; .
t 1
t 3
t 3
f t là hàm đồng biến trên 5; .
f ‘ t
2
Vẽ bảng biến thiên ta có 1 m 3 .
——————————————————————————————————————————Câu 36 : Tìm m để phương trình log
A. 18 m
39
2
mx 6 x 2 log 14 x
3
2
1
2
B. 19 m
pt log 2 mx 6 x3 log 2 14 x 2 29 x 2 .
2
29 x 2 0 có 3 nghiệm phân biệt :
39
C. 19 m 20
2
Giải :
D. 18 m 20
1
2
14 x 2
14 x 29 x 2
3
2
mx 6 x 14 x 29 x 2
m 6 x 2 14 x 29 2 *
x
1
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt * có 3 nghiệm phân biệt thuộc ; 2 .
14
2
1
Xét f x 6 x 2 14 x 29 với x ; 2 .
x
14
——————————————————————————————————————————-
x m
x 12
.log 2 x 2 2 x 3 4 .log 2 2 x m 2
Câu 37 :Tập tất giá trị của m để phương trình 2
có
đúng bốn nghiệm phân biệt là :
1 3
2 2
A. ; 1
2
.log 2 x 2 x 1 2 2
x 2 2 x 1
2
3
2
B. 1; 1
2 xm
3
2
C. 0; 1
1 3
2 2
D. ; 1
Giải :
.log 2 2 x m 2
f x 2 2 x 1 f 2 x m
x 2 2 x 1 2 x m *
Để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt thì * phải có 4 nghiệm phân biệt .
x2 2x 1 2 x m
x2 2x 1 2 x m
x 2 4 x 1 2m 0 1
2
2
x 2 x 1 2 x m
x 2m 1 2
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 1 , 2 phải có 2 nghiệm phân biệt và không có nghiệm
chung .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 21
3
m 2
‘1 4 1 2m 0
.
1
2
m
1
0
m
2
Ta loại m 1 vì lúc đó 4 nghiệm phân biệt nhưng có 2 nghiệm trùng nhau :
1 3
Vậy m ; 1 D .
2 2
——————————————————————————————————————————Câu 38 : Cho phương trình log 2 mx3 5mx 2 6 x log 2 m 3 x 1 với mọi m 0 . Hỏi phương
trình có bao nhiêu nghiệm với mọi m 0 .
A. 0
B. 1
C. 2
Giải :
D. vô số
Điều kiện cần :
Giả sử x x0 là nghiệm của phương trình đúng với mọi m 0 Nghiệm sẽ thỏa với bất kì m 0 ,
chọn m 0 .
x0 2
Với m 0 , ta có pt log 2 6 x0 log 2 3 x0 1
.
x0 5
Điều kiện đủ :
x0 2 log 2 12m2 2 log 2 m2 2 .
1
1
m
không thỏa với mọi m 0 .
6
6
x0 5 log 2 1 log 2 m2 1 0 0 Phương trình có nghiệm đúng với mọi m 0 .
Điều kiện xác định 12m 2 2 0
Vậy có 1 giá trị thỏa yêu cầu bài toán .
——————————————————————————————————————————Câu 39 : Cho phương trình log7m2
m2 x 2m log8 3m mx với mọi m 0 . Số nghiệm của
phương trình đúng với mọi m 0 là :
A. 0
B. 1
C. 2
Giải :
D. vô số
Điều kiện cần :
Giả sử x x0 là nghiệm của phương trình đúng với mọi m 0 Nghiệm sẽ thỏa với bất kì m 0 ,
chọn m 1 .
x0 0
Với m 1 , ta có pt log8 1 x0 2 log8 3 x0
.
x0 1
Điều kiện đủ :
x0 0 log 7 m2 3m log8 3m không thỏa với mọi m 0 ( Ví dụ m 2 log11 6 log8 6 ).
x0 1 log7m2
m2 1 2m log8 2m
không thỏa với mọi m 0 ( Ví dụ m 2 log11
3 6 log8 6 ) .
Vậy có 0 giá trị thỏa yêu cầu bài toán .
——————————————————————————————————————————1
Câu 40 : Cho hàm số y f x x
. Tính P 2 f 2016 f 2015 … f 2017 .
2 2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 22
A. P 2019
B. P 2018
C. P 2017
D. P 2016
Giải :
1
1
1
1 2x 1
f x f 1 x x
1 x
x
2 2 2 2 2 2
2 2x 2
2
1
1
1
P 2.
…
2017
2
2
2
2017 so
Đáp số P 2017 .
——————————————————————————————————————————1
1
2
1
3log
2
2
1
x 1 1 . Giá trị của f f 2017 bằng :
Câu 41: Ký hiệu f x x 2 log4 x 8
A. P 2019
B. P 2018
C. P 2017
D. P 2016
Giải:
Điều kiện : x 0; 1 .
1
x
8
1
2log4 x
1
3log 2 2
x
x1log x 2 x.xlog x 2 2 x .
1
83
log 2 x2
2
2log2 x x 2 .
1
f x x 2 2 x 1 2 x 1 1 x f f 2017 2017 .
——————————————————————————————————————————a
Câu 42 : Cho các số thực dương a, b thỏa log 9 a log12 b log16 a b . Tính tỉ số .
b
a 1 5
a 1 5
a 1 5
a 1 5
A.
B.
C.
D.
b
2
b
2
b
2
b
2
Giải :
a 9k
Ta có : log9 a log12 b log16 a b k b 12k
.
a b 16k
a b
a 1 5
9 12
a a
.
9 12 16 1 0 1 0 1 0
b a
b
2
12 9
b b
—————————————————————————————————————————— x, y , z , k 0
1 1 1 1
Câu 43 : Cho
thỏa mãn và ax 4 by 4 cz 4 . Tính giá trị A ax3 by3 cz 3
x y z k
a, b, c 0
theo a, b, c, k .
k
k
k
A. A k 2
B.
A
k
2
k
4
4
a4b4c
a4b4c
4
4
k2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
C. A k 3
D. A
a4b4c
4
4
a4b4c
4
4
k3
Page 23
Giải :
1 1 1
1 1 1
ax 4 by 4 cz 4
1
Ta có : A ax by cz
ax 4 k 3ax 4 k 3ax 4
x
y
z
k
x y z
x y z
4
3
3
4
3
4
4 ax 4 4 by 4 4 cz 4
k3
k 3ax 4
x
y
z
4
a4b4c
4
x, y , z 0
do a, b, c 0
.
4
4
4
ax by cz
——————————————————————————————————————————Câu 44 : Cho A x log 2
4
a3b2 . 3 a 2b 4 4 y log 1
16
a 3b5 5 a 3b 4 log 2 a a, b 0 . Gọi x; y là giá trị
để A không đổi với mọi a, b 0 . Tính P x y .
16
20
23
B.
C.
D.
A. 4
9
12
9
Giải :
2
4
3
4
3
1
3
5
3
3
5
5
4
2
2
2
A x log 2 a log 2 b log 2 a log 2 b y log 2 a log 2 b log 2 a log 2 b log 2 a
21
33
17
11
x y 1 log 2 a x y log 2 b .
10
10
12
6
21
17
12 x 10 y 1 0 x 4
Để A không phụ thuộc vào a, b 0 thì
20 .
11 x 33 y 0
y 9
6
10
——————————————————————————————————————————Câu 45 : Cho x, y thỏa ln x ln y ln x 2 y . Tính giá trị nhỏ nhất P x y .
A. P 3
B. P 3 2
Theo giả thiết ta có : xy x 2 y y x 1 x 2 .
C. P 3 2 2
D. P 3 3 2
Giải :
x2 0
x 1 0 x 1 P 1 .
Do
y 0
xy x 2 y
Vậy từ đó ta có : y P x 2 x 2 P 1 x P 0 * .
P 1
Vậy để * có nghiệm với x, y
* 0 P2 6P 1 0
P 3 2 2
P 3 2 2 .
P 3 2 2 loai do P 1
——————————————————————————————————————————Câu 46 : Cho a1 , a2 ,…, a2017 là 2017 số phân biệt đều lớn hơn 1 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 24
x
a1 a2 … a2017 2017 x 2017 với x là ẩn số thì có bao nhiêu
Phương trình a1x a2x … a2017
nghiệm :
A. 1
B. 2
C. 4
D. A, B, C đều sai
Giải :
x
x
x
Xét f x a1 a2 … a2017 a1 a2 … a2017 2017 x 2017 .
x
f ‘ x a1x ln a1 a2x ln a2 … a2017
ln a2017 a1 a2 … a2017 2017 .
x
f ” x a1x ln a1 a2x ln a2 … a2017
ln a2017 0 x
2
2
2
.
f ‘ x có không quá một nghiệm .
f x có không quá hai nghiệm .
f 0 0
x 0
Vậy phương trình có hai nghiệm
Mà
.
f 1 0
x 1
——————————————————————————————————————————2 sin x
cos x
Câu 47 : Phương trình 16
4
A. 641
B. 642
Phương trình tương đương 16
Vế trái : 4
4 sin x
4
cos x
4
4 sin x
2 sin x
4
log5 2017
2017 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2017 .
C. 1282
Giải :
D. 1283
5 .
1 cos x 1 cos x 1 cos x
4 sin x 4 cos x 4
.4
.4
.4
55 4
5 .
4
4
4
cos x
1 cos x
.4
4
sin x sin 2 x
sin x cos x 1 .
Do
2
cos x cos x
4 sin x 1 cos x
.4
x k
4
4
sin x 0
Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi
.
k
sin x cos x 1
k 1;642
0 x 2017
0 k 2017
0 k 642, 03…
Ta có :
.
k
x k , k
k
k
Vậy số nghiệm của phương trình thỏa yêu cầu bài toán là : 642 1 1 642 .
——————————————————————————————————————————Câu 48 : Có tất cả bao nhiêu giá trị m trong khoảng 2017; 2017 để phương trình
4 x 3.2 x 1 10 2 2 x 3 sin mx có nghiệm trong khoảng 1;3 :
A. 1283
B. 1284
Ta có : 4 x 3.2 x 1 10 2 2 x 3 sin mx
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
C. 1285
Giải :
D. 1286
Page 25
2 2.3.2 9 1 2 2 3 sin mx 0
x 2
x
x
2 x 3 2 2 x 3 sin mx sin mx cos mx 0
2
2
2
2 x 3 sin mx cos mx 0
2
2
2 x 3 sin mx 0 1
cos mx 0 2
mx 2 2k
Giải phương trình 2 cos mx 0
k, l
mx 2l
2
Thay mx
2
.
2l vào 2 2 x 3 1 x 1 loại do x 1;3 .
2k vào 2 2 x 3 1 x 2 ( nhận ) m
k k .
2
4
m 2017; 2017
642, 28… k 641, 78..
2017 k 2017
Ta có : m k
4
4
k
k
k
k 642;641
số giá trị k nguyên là : 641 642 1 1284 .
k
Vậy có 1284 giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán .
Thay mx
————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 26
Chương 3 : Nguyên hảm – Tích phản
x 1 dx
I
2018
3 x 2
1
Câu 49 : Tính tích phân
2
B. I
A. I 2017
2016
.
1
2017
C. I 1
D. I
1
2017
Giải :
x 1
1
dt
Đặt t
2
x2
x 2
3
x
dx . Đổi cận
2
t 1
1
0
0
0
I t
1
2016
t 2017
1
D.
dt
2017 1 2017
——————————————————————————————————————————a
A2017
A1
A2
2 x3 3x 2 4 x 3
Câu 50 : Cho I
dx
…
B với A1 , A2 .., A2017 , B ,
2019
2
2017
a 1 a 1
x 1
a 1
0
a 0 . Tính P A1 2 A2 … 2016 A2016 2017 A2017 .
A. P 1
B. P 3
C. P 2017
D. P 0
Giải :
3
2
a
a
2 x 1 3 x 1 4 x 1
2
3
4
I
dx
2019
0 x 12016 x 12017 x 12018 dx
x 1
0
2
3
4
F 0
2015
2016
2017
2015 a 1
2016 a 1
2017 a 1
B
P 2 3 4 3 .
——————————————————————————————————————————4
Câu 51 : Tính I max x 2 ; 4 x 3 dx :
2
C. I
B. I 3
A. I 2
58
3
D. I
61
3
Giải :
Gọi f x x , g x 4 x 3 . Xét h x f x g x x 2 4 x 3 với x 2; 4 .
2
h x 0 x 2;3
f x g x x 2;3
Ta có
.
h
x
0
x
3;
4
f
x
g
x
x
3;
4
4
3
4
I max x ; 4 x 3 dx g x dx f x dx
58
.
3
2
2
3
——————————————————————————————————————————2
Câu 52 : Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0; x 1 . Biết diện tích thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng P vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 1 là một dường tròn có
độ dài đường kính R x x 1 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 27
A. V
7
6
B. V
7
3
7
9
C. V
D. V
7
12
Giải :
Ta có diện tích của thiết diện cắt bởi mặt phẳng P là : S x R 2 x 3 x 2 .
7
.
12
0
——————————————————————————————————————————1
V x3 x 2 dx
Câu 53 : Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f x 2 f 1 x 3x, x
.
1
Tính tích phân I f x dx .
0
C. I
B. I 2
A. I 1
1
2
D. I 3
Giải:
1
Ta có f x 2 f 1 x 3x f x 3x 2 f 1 x I 3x 2 f 1 x dx .
0
1
1
1
3 2
3
x 2 f 1 x dx 2 f 1 x dx .
2 0
2
0
0
x 0 t 1
Đặt t 1 x dt dx , đổi cận:
.
x 1 t 0
1
Vậy
0
I
0
1
1
1
0
0
f 1 x dx f t dt f t dt f x dx I .
3
3
1
2 I 3I I .
2
2
2
Cách 2 : Chọn hàm:
Giả sử : f x ax b f 1 x a 1 x b .
Ta có : f x 2 f 1 x ax b 2a 1 x 2b ax 3b 2a 3x .
1
a 3
a 3
1
Đồng nhất hệ số ta có :
3x 2 dx .
2
2a 3b 0
b 2
0
——————————————————————————————————————————Câu 54 : Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ‘( x) liên tục trên
và
đồ thị của hàm số f ‘( x) trên đoạn 2;6 như hình vẽ bên. Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau :
A. max f ( x) f (2)
C. max f ( x) f (2)
x[ 2;6]
B. max f ( x) f (6)
x[ 2;6]
x[ 2;6]
D. max f ( x) f (1)
x[ 2;6]
Giải :
f ‘ x đổi dấu từ dương sang âm tại f ‘ 1 x 1 là điểm cực đại .
f ‘ x đổi dấu từ âm sang dương tại f ‘ 2 x 2 là điểm cực điểm .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 28
f 1
max f ( x)
.
x[ 2;6]
f 6
Gọi S1 là diện tích giớ hạn bởi f ‘ x ; Ox; x 1; x 2 .
S1 là diện tích giớ hạn bởi f ‘ x ; Ox; x 2; x 6 .
Dựa vào hình vẽ ta có : S1 S2
2
6
1
2
f ‘ x dx f ‘ x dx
.
f 1 f 2 f 6 f 2 f 1 f 6 .
——————————————————————————————————————————Câu 55 : Cho P : y 3x 2 và đường thẳng d qua M 1;5 có hệ số góc k. Biết k chính là hệ số góc để
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d ; P đạt giá trị nhỏ nhất. Tính diện tính đó :
A.
8 6
9
4 6
9
B.
C.
11 6
9
D.
7 6
9
Giải :
d : y kx k 5 phương trình hoành độ giao điểm của P ; d là : 3x 2 kx k 5 0 1 .
k 2 12k 60 k 6 24 0 .
2
k
6
Gọi x1 x2 là các nghiệm của 1
k
x2
6
x1
2
3 x kx k 5 0 x x1 ; x2
k
. Ta có . x1 x2
.
6
k 5
x 1.×2 3
x2
kx 2
5 k x …..
Khi đó S 3x kx 5 k dx x3
2
x1
x1
x2
2
2
k
…. x2 x1 x1 x2 5 k x1 x2 x1 x2
2
k 12k 60
54
54
3
2
8 6
min k 6 .
9
——————————————————————————————————————————Câu 56 : Cho Cm : x 4 m 1 x 2 2 0 luôn có 3 cực trị. Gọi là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của
Vậy Smin
Cm
. Gọi m để diện tích hình phẳng giởi hạn bởi Cm và là
A. 324
Do CM
B. 2304
2
128
. Tính 2m 2 m 3
15
D. 16
C. 961
Giải :
luôn có cực trị m 1 . Điểm cực tiểu là x 0 : y 2 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 29
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm : x 4 m 1 x 2 2 2
x m 1
x5 m 1 x3
4
2
S x m 1 x dx 2
3
5
0
m 1
m 1
m 1
4 m 1 m 1
15
2
4 m 1 m 1 128
m5 .
Ta có :
15
15
——————————————————————————————————————————Câu 57 : Xét hàm số y x 2 trên 0;1 và 1 giá trị m bất kì thuộc 0;1 . Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi
2
đường x 0; y m2 ; y x 2 , S 2 là diện tích giới hạn bởi đường y x 2 ; y m2 ; x 1 . Gọi S S1 S2 ,
tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S là :
11
1
2
B.
C.
D. 1
A.
12
3
3
Giải :
2
2
Phương trình hoành độ gia điểm : x m x m x, m 0;1 .
3
4
m 3 1
1
2 m
S S1 S2 m x dx x m dx m
m
m3 m3 m 2 .
3 3
3
3
3
0
m
4
1
Xét f m m3 m2 với m 0;1 .
3
3
1
f 0 3
1
min S
m 0
11
1 1
4
.
f ‘ m 0
m 0;1 f
T min S max S
1
m
12
2 4 max S 2
2
3
2
f 1
3
—————————————————————————————————————————— x 2 2ax 4a 2
,
Câu 58 : Cho a 0 sao cho diện tích S giới hạn bởi hai parabol P1 : y
a4 1
x2
P2 : y 4 có giá trị lớn nhất. Vậy giá trị lớn nhất của S là :
a 1
27
27
27
27
A. S max 4
B. S max 4
C. S max 4
D. S max 4
3
2 3
4 3
8 3
Giải :
Phương trình hoành độ giao điểm P1 , P2 là :
m
1
2
2
2
2
3
x a
x 2 2ax 4a 2
x2
2
2
2
x
2
ax
4
a
0
x 2a .
a4 1
a4 1
a
S
2 a
2 x 2 2ax 4a 2
1
dx 4 2 x 2 2ax 4a 2 dx
4
a 1
a 1 2 a
a
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 30
a
3
9a 3
27 a 3
1 2 x
4
ax 2 4a 2 x
4
4
4
4
a 1 3
2 a a 1 a a a 3
27a 3
4 4 3a12
27
( Theo bác học Cauchy ) .
44 3
27
khi a 4 3 .
44 3
Cách khác : Các bạn có thể tìm S max bằng phương pháp hàm số .
——————————————————————————————————————————Câu 59 : Cho đồ thị C của ham số y x 4 4 x 2 cắt đường thẳng d : y m tại
Vậy S max
bốn điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích S1 , S2 , S3 như hình vẽ. Biết
m
a
a
với a, b * và
là phân số tối giản thì S1 S2 S3 . Khẳng định nào
b
b
sau đây là đúng :
A. b 5 a 10
C. b 5 a 12
Giải :
Phương trình hoành độ giao điểm C , d x 4 4 x 2 m 0 * .
B.
b 5 a 11
D.
b 5 a 13
Để C , d thì * phải có 4 nghiệm phân biệt
‘ 0
S 0 4 m 0 .
P 0
Gọi x1 ; x2 x1 x2 là 2 nghiệm dương của * . Do tính đối xứng nên S2
x1
x 4 4 x 2 m dx
0
x2
x
4
1
S3 .
2
4 x 2 m dx
x1
x1
x2
0
x1
x 4 4 x 2 m dx x 4 4 x 2 m dx
F x1 F 0 F x2 F x1
x25 4 x23
mx2 0
5
3
3×2 4 20 x2 2 15m 0
3×2 4 20 x2 2 15m 0 1
3m
3 2 1 x2 2
Do x2 là nghiệm của * nên ta có : 4
2
2
x2 4 x2 m 0 2
2
20
3
Thay vào 2 m 6m m 0 m b 5a 13 .
9
2
——————————————————————————————————————————Câu 60 : Cho biết đồ thị hàm số y f x ax 4 bx 2 c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1 là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f x nằm phía dưới trục hoành.Gọi
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 31
S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f x nằm phía trên trục
hoành. Biết 5b2 36ac . Tính tì số
A. 2
S1
.
S2
B. 1
C.
1
2
D. 3
Giải :
b 2 4ac 0
b 2 4ac 0
b
0
a.c 0
Điều kiện để f x Ox tại 4 điểm phân biệt : S
a
b.c 0
c
P a 0
b 2 4ac 0
a.c 0
Kết hợp với điều kiện bài cho ta có
* .
b.c 0
5b 2 36ac
S1
Vì
const với mọi bộ số ao ; bo ; co bất kì thoả * Ta được chọn 1 bộ ao ; bo ; co bất kì thoả *
S2
.
1
a 1
x 1
S
1
Chọn b 6 f x x 4 6 x 2 5 . f x 0
S2
x 5
c 5
f x dx
0
5
1 .
f x dx
1
————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 32
Chương 4 : So phưc .
Câu 61 : Cho số phức z thỏa z 8 z 8 20 . Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của z . Tính P m n .
A. P 10
C. P 16
B. P 6
Gọi z x yi x, y
D. P 20
Giải :
và M x; y là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Trong mặt phẳng phức, xét các điểm F1 8;0 ; F2 8;0 .
Ta có MF1
MF2
8 x y
2
8 x y
2
x 8 y
x 8 y
2
2
2
2
2
z 8 .
z 8 .
2
z 8 z 8 20 MF1 MF2 20 conts .
x2 y 2
1 .
a 2 b2
2
2a 20 a 100
x2 y 2
max z 10
2
1
.
2
2
b a c 36 100 36
c 8
min z 6
Do MF1 MF2 F1F2 Tập hợp điểm M là 1 elip có dạng
—————————————————————————————————————————— z1 z2 z3 0
2
2
2
Câu 62 : Cho 3 số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa
2 2 . Tính A z1 z2 z2 z3 z3 z1
z1 z2 z3
3
A.
2 2
3
B. 2 2
C.
8
3
D.
8
3
Giải :
z1 z2 z3
8
2
2
2
z1 z3 z2 A z1 z2 z3 .
3
z z z
1
2 3
——————————————————————————————————————————1
im
Câu 63 : Cho số phức z
m . Tìm m0 mo 0 là giá trị m thỏa z.z .
2
1 m m 2i
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Giải :
im
im
1
m
i
.
z
2
2
2
2
1 m m 2i i 2mi m
i m m 1 m 1
2
2
1
1
m 1
z.z z 2 2 2
m 1 .
m 1 m 1 m 1 2
——————————————————————————————————————————2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 33
_
z
Câu 64 : Cho z và z là số phức liên hợp của z . Biết
_
z
C. z 2
B. z 3
A. z 1
2
_
và z z 2 3 . Tìm z .
D. z 4
Giải :
Gọi z a bi a, b
_
z a bi .
_
Ta có : z z a bi a bi 2bi 2 3 b 2 3 .
2
_
z. z z. z .
z
z
z z2
z3
.1
. 2
Theo giả thiết :
2
2
2
2
_
_
_ z
_
z
z
z
z. z
_
z3
.
Mà z 3 a3 3a 2bi 3a bi bi a3 3ab 2 3a 2b b3 i
2
3
3a 2b b3 0
3a 2 b 2 0
a 2 1
2
2
2
z 2 .
b 3
b 3
b 3
——————————————————————————————————————————Câu 65 : Cho số phức z thỏa mãn z m2 2m 5 với m là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số phức
w 3 4i z 2i là đường tròn . Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó .
B. R 10
C. R 15
D. R 20
A. R 5
Giải :
2
w 2i 3 4i z w 2i 3 4i z 3 4i z 5 m 1 4 20 .
w 2i 20 . Vậy đường tròn có bán kính Rmin 20 với tâm I 0; 2
Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi m 1 .
——————————————————————————————————————————Câu 66 : Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z1 z2 .
B. P 2 26
A. P 4 6
C. P 5 3 5
D. P 32 3 2
Giải :
a c 2 b d 2 100
z1 a bi
a c b d i 8 6i
Gọi :
.
a, b, c, d
2
2
2
2
z2 c di
4
a
c
b
d
a c b d 4
a c b d a c b d 104 a 2 b2 c 2 d 2 52 .
2
2
2
2
B.C .S
Mặc khác : P a 2 b2 c 2 d 2
1 1 a
2
2
2
b2 c 2 d 2 2 26 .
Cách 2:
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 34
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng phức và D là điểm thứ tư của hình
bình hành AOBD D là điểm biểu diễn số phức z1 z2 OD z1 z2 10 .
z1 z2 chính là độ dài đoạn AB .
2
2
2
AB OA OB 2OA.OB.cos AOB 4
2
104 2 OA2 OB 2 OA OB
OAB có
2
2
2
OD OA OB 2OA.OB.cos AOB 100
OA OB max 104 2 26 z1 z2 max 2 26 .
——————————————————————————————————————————Câu 67 : Cho số phức z thỏa z 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T z 1 2 z 1 .
B. max T 2 10
A. max T 2 5
Gọi z a bi a, b
a
C. max T 3 5
D. max T 3 2
Giải :
2
b 1 .
2
a 12 b 2 2 a 12 b 2
Ta có : T z 1 2 z 1
B.C .S
a 2 b2 2a 1 2 a 2 b2 2a 1 2a 2 2 2 2a
1 2 4 2
2
2
5 .
Vậy max T 2 5 .
Nếu dùng đạo hàm ta có thể tìm được thêm min .
——————————————————————————————————————————Câu 68 : Cho z1 , z2 là 2 số phức thỏa 2 z i 2 iz và z1 z2 1 . Tính giá trị P z1 z2 .
A. P
3
2
B. P 2
Gọi z a bi a, b
2
2
C. P
D. P 3
Giải :
.
Ta có : 2 z i 2 iz 4a 2 2b 1 a 2 2 b a 2 b 2 1 .
2
2
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 trong mặt phẳng phức .
z1 z2 OA OB BA 1 .
OAB có OA OB AB 1 OAB là tam giác đều .
P z1 z2 OA OB 2 OI 3 với I là trung điểm AB .
——————————————————————————————————————————Câu 69 : Cho số phức thỏa z 1 . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P z 1 z2 z 1 .
A. A
13 4 3
4
Đặt z a bi a; b
z 1
a 1
2
a
B. A
13 2 3
4
C. A
11 4 3
4
D. A
13 6 3
4
Giải :
2
b 1 .
2
b 2 2 a 1
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 35
z 2 z 1 a 2 2abi b 2 a bi a 2 b 2 2a 2 a 2a 1 bi
2a
2
a 2a 1 b2
2
2
2a 1
2
a
2
b2 2a 1 .
Vậy P 2 a 1 2a 1 .
7 13
max P P 1 3
max P P 8 4
1
1
Xét a ;1
. Xét a 1;
.
1
2 min P P 3
2
1
min P P 3
2
2
13
7
15
i
max P z
4
8
8
z 1
Kết luận
.
1
3
min P 3 z 2 2 i
z 1
——————————————————————————————————————————Câu 70 : Cho số phức z x 2 yi x; y thỏa z 1 . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
P x y .
C. 5
B. 5
A. 0
D.
5
2
Giải :
z 1
x 4 y 1
.
Theo giả thiết ta có :
P x y
x P y
2
2
2
2
2
2
P y 4 y 1 0
5 y 2 Py P 1 0 *
x P y
x P y
Để hệ có nghiệm thì phương trình * có nghiệm với mọi y
.
‘* P 2 5 P 2 1 0
5
5
5
P
4
2
2
max P min P 0 .
——————————————————————————————————————————Câu 71 : Cho z 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của T 1 z 3 z 2 z 1 .
P2
A. P 5
B. P 7
C. P 6
D. P 8
Giải :
T 1 z z z 1 5 . Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi z 1 .
Ta có :
1 z3
1 z3 0 1 z3
2
3
2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 36
z z 1
2
1 z3
1 z3
1 z
1 z3
1 z 2, z 1 .
2
1 z3
1 . Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi z 1 . ( may mắn quá !!! )
2
2
max T 5
Vậy
.
min T 1
——————————————————————————————————————————Câu 73 : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa z1 z2 1; z1 z2 3 . Tính z1 z2 .
T
A. 0
B. 1
C.
1
2
D.
2
Giải :
z a bi
Gọi 1
a, b, x, y
z2 x yi
z1 z2 1
z1 z2 3
.
2
2
2
2
a 2 b 2 x 2 y 2 1
a b x y 1
2
2
a x b y 3 2 ax by 1
z1 z2
a x b y
2
2
a
2
b 2 x 2 y 2 2 ax by 1 .
——————————————————————————————————————————Câu 74 : Cho số phức z1 , z2 thỏa z 2i 2 iz 1 và z1 z2 1 . Tính P z1 z2 .
A. P 7
Gọi z a bi a, b
B. P
7
2
C. P 2 2
D. P 5
Giải :
, M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trong mặt phẳng phức ,
Ta có : z 2i 2 iz 1 a 2 b2 2 .
z1 z2 OM ON 2 OI với I là trung điểm của MN .
z1 z2 OM ON NM 1 .
2
7
1
2 OI 7 .
Ta có : OMN cân tại O OI MN OI OM 2 MN
2
2
——————————————————————————————————————————-
z 1
Câu 76 : Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là nghiệm của phương trình
1 .
2z i
Tính P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 .
4
A. P
17
7
B. P
17
9
C. P
17
13
D. P
17
11
Giải :
i
Điều kiện : z .
2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 37
z 1 2 z i
4
4
2
2
2
2
z 1 2 z i z 1 2 z i 0
2
2
z 1 2 z i z 1 2 z i z 1 2 z i 0
3z 1 i z 1 i 5 z 2 2 4i z 0
1 i
z 3
z 1 i
17
P .
z0
9
z 2 4i
5
——————————————————————————————————————————Câu 77 : Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1 và số phức w thỏa w z 2 2i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của w .
A. min w 2
B. min w
Ta có : z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1
3
2
Giải :
C. min w 3
D. min w 1
z 1 2i 0
.
z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1
z 1 2i z 3i 1
Trường hợp 1 : z 1 2i 0 z 1 2i w 1 .
1
với z a bi a, b .
2
1
3
9 3
2
w a i 2 2i a 2 i w a 2 .
2
2
4 2
——————————————————————————————————————————im
Câu 78 : Cho số phức z
m . Gọi k k là giá trị nhỏ nhất sao cho tồn tại
1 m m 2i
Trường hợp 2 :
z 1 2i z 3i 1 b
z 1 k . Giá trị k thuộc khoảng nào sau đây .
2 4
C. ;
3 5
Giải :
1 m i
im
im
1
z
2
z 1
2
1 m m 2i i 2mi m
im
mi
1 1
A. ;
3 2
Ta có :
1 2
B. ;
2 3
4
D. ;1
5
1 m i
a
a
m 2 2m 1
b 0 . Áp dụng z 1
mi
m2 1
b
b
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 38
k 0
z 1 k m 2 2m 2
k2
2
m 1
. Xét f m
m 2 2m 2
m2 1
Theo yêu cầu bài toán, tồn tại k min để z 1 k min f m k 2
2
5 1
1 5 3 5
5 1
Ta có min f m f
k
k 0 .
2
2
4
2
5 1
là giá trị k cần tìm B .
Vậy k
2
Cách biến đổi khác, bình thường hơn :
im
im
1
m
i
z
2
2
2
2
1 m m 2i i 2mi m
i m m 1 m 1
2
m m2 1 1
m m2 1
i
z 1
z
1
2
2
m2 1
m2 1
m 1 m 1
2
m m2 1 1 2
m2 2m m2 1 m2 1 1
m 2 2m 2
z 1
.
2
2
2
2
2
m
1
m 1 m 1
m
1
——————————————————————————————————————————Câu 79 : Cho số phức z, w thoả z 2 2i z 4i , w iz 1. Giá trị nhỏ nhất cùa w là :
2
2
A. min w 2
Gọi z a bi a, b
B. min w
3
2
Giải :
C. min w 3
D. min w
2
2
.
z 2 2i z 4i a 2 b 2 a 2 b 4 a b 2 0
2
2
2
Số phức z a 2 a i w a 1 ai
w
a 1
2
a2
2
.
2
1
.
2
——————————————————————————————————————————-
Dấu ” ” khi và chỉ khi a
Câu 80 : Cho phương trình phức sau : z 2 2a bi 1 z a 2bi 0 a, b , b 0 . Với điều kiện
2
nào sau đây của a, b thì phương trình trên có ít nhất 1 nghiệm thực :
2 4 36b 2
4 2 36b 2
4 2 36b 2
2 4 36b 2
A. a
B. a
C. a
D. a
9
9
9
9
Giải :
Gọi x là nghiệm thực của phương trình :
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 39
x 2 2a bi 1 x a 2bi 0 .
2
x 2 2a 1 x a 2 4b 2 bx 4ab i 0 Áp dụng định nghĩa 2 số phức bằng nhau :
Ta có :
2
2
2
x 4a
x 2a 1 x a 4b 0
2
2
2
bx 4ab 0
4a 2a 1 4a a 4b 0
x 4a
2 ’
2
* có nghiệm là a
‘ b ‘2 ac 4 36b 2 .
2
9
9a 4a 4b 0 *
——————————————————————————————————————————10
Câu 81 : Xét số phức z thoả 1 2i z
2 i . Mệnh đề nào dưới đây đúng :
z
1
3
1
3
z 2
A.
B. 2 z
C. z
D. z
2
2
2
2
Giải :
10
Ta có : 1 2i z
2i
z
10
z 2 2 z 1 i 2 z
z
10
10
10
z 2 2 z 1 i 2 z
. z
2
z
z
z
10
z 2 2 z 1
z
2
2
2
z z 2 0 z 1 z 1 z 1 0 z 1 .
4
2
2
——————————————————————————————————————————Câu 82 : Cho số phức z 2017 1 1 . Gọi P z . Tính A 2017. max P 2017. min P .
B. A 2017.2017 3
C. A 2017.2017 2
Giải :
2017
2017
2017
Ta có : max P z 0 max P
.
z
z
A. A 2017.2016 2
min P z 0 min P 2017 z
Gọi z 2017 a bi a, b
2017
D. A 2017
z 2017 .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2017 là đường tròn tâm I 0;1 có bán kính R 1 .
2017
2
max P
max P 2017.2017 2
A 2017.2017 2 .
2017
0
min P 0
min P
——————————————————————————————————————————z
Câu 83 : Cho số phức z, w khác 0 sao cho z w 2 z w . Phần thực của số phức u là:
w
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 40
A. a
1
8
B. a
1
4
D. a
C. a 1
1
8
Giải :
Cách 1 :
Gọi u a bi a, b
.
z 1
1
2
u
2
w 2
a b 4
Ta có : z w 2 z w
.
z w z w u 1
a 12 b 2 1
w
w
a 1 a 2 2a 1
2
3
1
a .
4
8
Cách 2 :
2
2
1
a b 4 *
Gọi w a bi a, b . Chọn z 1 z 1 1 w 2 w
a .
2
2
2
a 1 b 4
15
1
1
15
1
u
i .
Thay a vào * b
2
8
8
2
1
15
i
2
2
——————————————————————————————————————————1
1 1
1
Câu 84 : Cho số phức z có z và số phức w thỏa
. Tính w :
2
z w zw
1
A. w 1
B. w 2
C. w
D. w 3
2
Giải :
1
1
1
2w 1
1
2
Chọn: z w
2w 1 2w
1
2w 1
2
2
2
w
2
2
1
3
1
4w2 2w 1 0 w
i w .
4 4
2
——————————————————————————————————————————z
z
2 1
1
Câu 85 : Cho số phức z1 , z2 thỏa
. Tính giá trị P 1 2 .
z2
z1
z1 z2 z1 z2
A. P 2
B. w
3 2
2
C. w
1
2
D. w
2
2
Giải :
z1 1
1
1
1 1
2
2 z2 1 z2 1 z 2 2 z22 2 z2 1 0 z2 i .
Chọn
2 2
z2 1 z2
z2 1
z1
z
3 2
2
.
z2
z1
2
——————————————————————————————————————————-
P
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 41
Câu 86 : Cho z a bi a; b
đúng :
A. P z 2
2
thỏa z 2 4 2 z và P 8 b 2 a 2 12 , mệnh đề nào sau đây là
B. P z 2
2
2
C. P z 4
2
2
D. P z 4
2
Giải
Ta chọn z 6 2 5 i P 36 16 5 . Đáp án thỏa điều trên là đáp án A ( dựa vào MTCT thì
khoảng 1p là xong bài ) .
Hướng dẫn cách chọn z 6 2 5 i
Theo đề ta có :
z 2 4 2 z a 2 b 2 4 2abi 2 a bi
a 2 b 2 4 4a 2 b 2 4 a 2 b 2
2
Chọn a 0 b 6 2 5 .
——————————————————————————————————————————2
Câu 87 : Cho số phức z thỏa mãn z
và điểm A trong hình vẽ bên là điểm
2
1
biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w
là
iz
một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là :
A. Điểm Q
C. Điểm M
B. Điểm N
D. Điểm P
Giải :
Gọi z a bi a, b là điểm biểu diễn số phức A .
Do z thuộc góc phần tư thứ nhất trong mặt phẳng Oxy , nên a, b 0 .
1
b
a
2
i
Lại có w 2
2
iz a b a b 2
Điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba của mặt phẳng Oxy .
1
1
w
2 2 z 2OA .
iz i . z
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là điểm P .
——————————————————————————————————————————Câu 88 : Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 đạt giá
trị nhỏ nhất . Tính P a 2b :
A. P 3
B. P
5
2
C. P 2
D. P
3
2
Giải :
Ta có : z 1 i z 2i a b 1 .
P P z 2 3i z 1
a 2 b 3
2
2
a 1
2
b2 .
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm M a; b , A 2;3 , B 1;0 với M điểm biểu diễn số
phức z M d : a b 1 0 .
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 42
a 2 b 3 a 1 b 2 . Vậy ta tìm M d sao cho MA MB min
xA y A 1 xB yB 1 0 A, B cùng thuộc một phía so với đường thẳng d .
Ta có : MA MB
Do
2
2
2
.
Gọi A ‘ là điểm đối xứng của A qua d .
5
3 1
Ta có : MA MB MA ‘ MB A ‘ B . Dấu ” ” xảy ra khi M A ‘ B d M ; P a 2b
2
2 2
.
——————————————————————————————————————————Câu 89 : Cho số phức z a bi a, b
thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 2i đạt
giá trị nhỏ nhất . Tính P a 2b :
B. P
B. P 3
5
2
D. P
C. P 2
3
2
Giải :
Ta có : z 1 i z 2i a b 1 .
a 2 b 3
P P z 2 3i z 1
2
2
a 1 b 2
2
2
.
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm M a; b , A 2;3 , B 1; 2 với M điểm biểu diễn số phức
z M d : a b 1 0 .
Ta có : MA MB
.
Do
a 2 b 3
2
2
a 1 b 2
xA y A 1 xB yB 1 0 A, B
2
2
. Vậy ta tìm M d sao cho MA MB min
khác phía so với đường thẳng d .
5
3 1
Ta có : MA MB AB . Dấu ” ” xảy ra khi M AB d M ; P a 2b .
2
2 2
——————————————————————————————————————————Câu 90 : Cho số phức z thỏa z 3 4i 2 và P z 2 i . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của P . Tính A M m .
34
A. A 34
B. A
C. A 2 34
D. A 3 34
2
Giải :
Gọi z a bi a, b .
Ta có : z 3 4i 2 a 3 b 4 4 .
2
2
Vậy tập hợp điểm M C : a 3 b 4 4 có tâm I 3; 4 và bán kính R 2
2
2
Trong mặt phẳng phức xét A 2;1 , ta có : P z 2 i MA với M C : a 3 b 4 4 .
2
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
2
Page 43
MAmin AI R 34 2
Vậy :
.
MA
AI
R
34
2
max
——————————————————————————————————————————Câu 91 : Cho số phức z a bi thỏa z 1 i z 2i và P z 3i đạt giá trị nhỏ nhất . Tính
A a 2b .
B. A 2
Gọi z a bi a, b
C. A 2 2
Giải :
B. A 2
.
D. A 1
Ta có : z 1 i z 2i a b 1 0 .
Vậy tập hợp điểm M : a b 1 0 .
Trong mặt phẳng phức xét A 0;3 P MA với M .
Vậy MAmin d A; 2 2 .
——————————————————————————————————————————Câu 92 : Xét số phức z thỏa 2 z 1 3 z i 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng :
A.
3
z 2
2
B. z 2
C. z
1
2
D.
1
3
z .
2
2
Giải :
Xét các điểm A 1;0 , B 0;1 và M x; y với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Ta có : 2 z 1 3 z i 2
x 1
2
y 2 3 x 2 y 1 2MA 3MB .
2
Ta có : 2MA 3MB 2 MA MB MB 2 AB MB 2 2 MB 2 2 .
2 z 1 3 z i 2 2 . Mà theo giả thuyết ta có : 2 z 1 3 z i 2 2 .
Vậy 2 z 1 3 z i 2 2 .
M AB
M B M 0;1 z 1 .
Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi
MB 0
——————————————————————————————————————————Câu 93 : Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M . Số phức w z(4 3i)
và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N . Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của
hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 .
A.
5
34
Gọi số phức z a bi a, b
B.
2
5
C.
1
2
D.
4
13
Giải :
.
w a bi 4 3i 4a 3b 3a 4b i w 4a 3b 3a 4b i
MM ‘ Ox
Ta có : M và M ‘ đối xứng nhau qua trục Ox , N và N ‘ đối xứng nhau qua trục Ox
.
NN ‘ Ox
Ta có : M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật MM ‘ N ‘ N hoặc MM ‘ NN ‘ .
Trong mặt phẳng phức Oab , xét điểm A 5; 4 z 4i 5 MA
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 44
Trường hợp 1 : Với hình chữ nhật MM ‘ N ‘ N .
MN M ‘ N ‘ MN / /Ox yM yN b 3a 4b a b 0
M d1 : a b 0 . Vậy MAmin d A; d1
5 4
2
1
.
2
Trường hợp 2 : Với hình chữ nhật MM ‘ NN ‘ .
MN ‘ M ‘ M ‘ MN ‘/ /Ox yM yN ‘ b 3a 4b 3a 5b 0
M d 2 : 3a 5b 0 . Vậy MAmin d A; d 2
3.5 5. 4
3 5
2
2
5
.
34
1
.
2
——————————————————————————————————————————Câu 94 : Cho hàm số phức f z 4 i z 2 az b với a, b là số phức . Biết f 1 , f i là số thực .
Vì d A; d1 d A; d 2 MAmin
Tính giá trị nhỏ nhất của P a b .
B. P 2
A. P 1
D. P 3
C. P 2
Giải :
a x1 y1i
Gọi :
x1 , x2 , y1 , y2
b x2 y2i
Ta có : f z 4 i z 2 az b .
.
f 1 4 i a b 4 x1 x2 y1 y2 1 i .
f i 4 i ai b 4 y1 x2 1 x1 y2 i .
y1 y2 1 0
x1 y1 2 0 .
Do f 1 , f i là số thực
x1 y2 1 0
Vậy để thỏa yêu cầu bài toán thì a : x y 2 0 trong mặt phẳng Oxy còn b là số phức tự do .
Pmin a b d O; 0 2 .
——————————————————————————————————————————Câu 95 : Cho số phức z a 2bi a, b và đa thức: f x ax 2 bx 1 . Biết f 1 1 . Tính giá trị
lớn nhất của z .
B. 2 2
A. 2
C. 5
Giải:
D.
7
Ta có: z a 2 2b .
2
f 1 1 a b 1 1 2a 2b 2 2 1 .
2 x y 4 0
2 x y 4 0
2 2 x y 2 2
a x
Đặt
, ta có 1 2 x y 2 2
* .
2 2 x y 2 2
2b y
2 x y 0
2 x y 0
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 45
* là tứ giác
A 0;0 , B 1;2 , C 2;0 , D 1; 2 .
Miền nghiệm S của
ABCD (kể cả cạnh). Với
Dễ dàng nhận thấy ABCD là hình thoi.
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy M
chạy tung tăng trong miền S .
Ta có z OM z max OM max .
Ta dễ nhận thấy OM max OB OD z max 5 . Nhưng nhóm
muốn chứng minh thêm cho mọi người xem , phần chữ màu đỏ .
CHỨNG MINH :
Vì OBC và ODC đối xứng nhau qua trục Ox nên xét M chạy tung tăng trên OBC ( O A ).
Gọi N OM BC OM ON và N thuộc cạnh BC .
HN HB
H là hình chiếu của O trên BC
.
HN HC
Ta lại có HN là hình chiếu của ON trên BC .
HB là hình chiếu của OB trên BC .
HC là hình chiếu của OC trên BC .
ON OB
OM OB
OM max max OB; OC .
Từ đó ta có
ON OC OM OC
OB 5
OM max OB 5 M B .
Mà
OC 2
M B 1; 2
z max 5 .
Do tính đối xứng nên OM max
M D 1; 2
————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI
Page 46