Giới thiệu Tài liệu ôn thi học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2018 – 2019
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Tài liệu ôn thi học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2018 – 2019.
Tài liệu môn Toán 10 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu Tài liệu ôn thi học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2018 – 2019
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 10 tại đây
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 10
Sưu tầm và biên tập:
Gv. Trần Quốc Nghĩa
Tài liệu lưu hành nội bộ
NỘI DUNG
A – ĐỀ BÀI
Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số
2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
3. Phương trình. Hệ phương trình
4. Véctơ
5. Tích vô hướng và ứng dụng
6. Tọa độ
Phần 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số
2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
3. Phương trình. Hệ phương trình
4. Véctơ
5. Tích vô hướng và ứng dụng
6. Tọa độ
Phần 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
Đề 01. Học kì 1 năm học 2016-2017, THPT Dĩ An, Bình Dương
Đề 02. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Dĩ An, Bình Dương
Đề 03. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Kim Liên, Hà Nội
Đề 04. Học kì 1 năm học 2016-2017, THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng
Đề 05. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội
Đề 06. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Trần Phú, Hải Phòng
Đề 07. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
Đề 08. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
Đề 09. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Trần Phú, Đà Nẵng
Đề 10. Học kì 1 năm học 2017-2018, SGD Bắc Giang
Đề 11. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên Quốc học Huế
Đề 12. Học kì 1 năm học 2017-2018, SGD Bình Phước
Đề 13. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Phan Bội Châu, ĐắkLắc
Đề 14. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Ninh Giang, Hải Dương
Đề 15. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Thủ Đức, TPHCM
B – HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
CHÚC CÁC EM ÔN THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1
Năm học 2018-2019 – Môn TOÁN 10
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 1.
[0D1.1-1] Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 2.
[0D1.1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 3.
[0D1.1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hình luật giao thông”.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Câu 4.
[0D1.1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ x chẵn, x 2 x là số chẵn” là mệnh đề:
A. x lẻ, x 2 x là số lẻ.
B. x lẻ, x 2 x là số chẵn.
C. x lẻ, x 2 x là số lẻ.
D. x chẵn, x 2 x là số lẻ.
Câu 5.
[0D1.1-1] Cho mệnh đề P :” x : x 2 1 0″ thì phủ định của P là
A. P : ” x , x 2 1 0″ .
B. P : ” x , x 2 1 0″ .
Câu 6.
C. P :” x , x 2 1 0″ .
D. P : ” x , x 2 1 0″ .
[0D1.1-2] Xác định mệnh đề sai:
A. x : 4 x 2 1 0 .
B. x : x x 2 .
C. n : n 2 1 không chia hết cho 3 .
D. n : n 2 n .
Câu 7.
[0D1.1-2] Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC BD .
B. Nếu hai tam giác vuông bằng nhau thì hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Nếu hai dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì hai cung chắn bằng nhau.
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 .
Câu 8.
[0D1.2-2] Cho A x | x 4 5 x 2 4 3x 2 10 x 3 0 , A được viết theo kiểu liệt kê là
A. A 1; 4;3 .
B. A 1; 2;3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
1
C. A 1; 1; 2; 2; . D. A 1;1; 2;3 .
3
Trang 1/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 9.
[0D1.4-1] Cho tập hợp C 5; 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. C x | 5 x 2 .
B. C x | 5 x 2 .
C. C x | 5 x 2 .
D. C x | 5 x 2 .
Câu 10. [0D1.2-2] Cho A a; b; c; d ; e . Số tập con của A có 3 phần tử là
A. 10 .
B. 12 .
C. 32.
D. 8 .
Câu 11. [0D1.3-2] Cho tập E ;6 và F 2; 7 . Tìm E F .
A. E F 2; 6 .
B. E F ;7 .
C. E F 6; 7 .
D. E F ; 2 .
Câu 12. [0D1.3-2] Cho tập hợp số sau A 1;5 ; B 2;7 . Tập hợp A B là
A. 1; 2 .
B. 2;5 .
C. 1;7 .
D. 1; 2 .
Câu 13. [0D1.2-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. .
B. 1 .
C. .
D. 1; .
Câu 14. [0D1.2-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. P P .
B. P .
C. P P .
D. P P .
Câu 15. [0D1.4-1] Phần bù của 2;1 trong là
A. ;1 .
B. ; 2 1; . C. ; 2 .
Câu 16. [0D1.3-2] Cho hai tập hợp A
5
A. ; 2 .
2
B.
D. 2; .
5
2; và B ;
. Khi đó A B B A là
2
2; .
5
C. ;
.
2
5
D. ;
.
2
Câu 17. [0D1.5-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h 1372,5 m 0, 2 m . Độ chính xác
d của phép đo trên là
A. d 0,1m .
B. d 1m .
C. d 0, 2 m .
D. d 2 m .
Câu 18. [0D1.5-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a 45 0, 3(cm) . Khi đó sai số
tuyệt đối của phép đo được ước lượng là
A. 45 0, 3 .
B. 45 0,3 .
C. 45 0,3 .
D. 45 0, 3 .
Câu 19. [0D1.5-1] Cho số a 4,1356 0, 001 . Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,135 .
B. 4,13 .
C. 4,136 .
D. 4,14 .
Câu 20. [0D1.5-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt
đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người.
B. 79716000 người.
C. 79720000 người.
D. 79700000 người.
2. HÀM SỐ
Câu 21.
3
.
x3
C. D 3; 3 . D. D 3; 3 .
[0D2.1-2] Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 6
A. D 3 .
B. D 3; .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 22. [0D2.1-2] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y
x
.
x 1
2
B. y 3 x3 2 x 3 .
C. y 3 x3 2 x 3 . D. y
x
.
x 1
2
Câu 23. [0D2.1-2] Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x .
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
Câu 24. [0D2.1-2] Cho hàm số y f x x 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x có tập xác định là .
C. Đồ thị hàm số y f x nhận trục Oy là trục đối xứng.
B. Hàm số y f x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.
Câu 25. [0D2-1] Tìm m để hàm số y 3 m x 2 nghịch biến trên .
A. m 0 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 3 .
Câu 26. [0D2-2] Đường thẳng y ax b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A 3;1 là
A. y 2 x 1 .
B. y 2 x 7 .
C. y 2 x 5 .
D. y 2 x 5 .
Câu 27. [0D2.1-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x 1 3 x 2 ?
A. A 2; 6 .
B. B 1; 1 .
C. C 2; 10 .
D. Cả ba điểm trên.
2
khi x ; 0
x 1
Câu 28. [0D2.1-1] Cho hàm số y f x x 1 khi x 0; 2 . Tính f 4 , ta được kết quả:
x 2 1 khi x 2;5
2
A. .
B. 15 .
C. 5 .
D. Kết quả khác.
3
Câu 29. [0D2.3-2] Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ; 0 ?
A. y 2 x 2 1 .
2
C. y 2 x 1 .
B. y 2 x 2 1 .
2
D. y 2 x 1 .
Câu 30. [0D2.2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1
1
1
O
A. y x .
B. y x 1 .
x
C. y 1 x .
D. y x 1 .
Câu 31. [0D2.2-3] Cho hàm số y x x , trên đồ thị của hàm số này lấy hai điểm A và B có hoành
độ lần lượt là 2 và 1 . Đường thẳng AB là
3x 3
4x 4
A. y
.
B. y
.
4 4
3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. y
3x 3
.
4 4
D. y
4x 4
.
3 3
Trang 3/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 32. [0D2.3-2] Bảng biến thiên của hàm số y 2 x 2 4 x 1 là bảng nào sau đây?
x
2
x
2
1
f x
y
.
1
A.
B.
.
x
1
3
x
1
f x
y
C.
.
3
D.
.
Câu 33. [0D2.3-2] Nếu hàm số y ax 2 bx c có a 0 , b 0 và c 0 thì đồ thị của nó có dạng:
y
y
y
y
O x
x
O
x
O
x.
A.
.
B. O
C.
.
D.
.
Câu 34. [0D2.3-2] Parabol y ax 2 bx c đi qua điểm A 8;0 và có tọa độ đỉnh I 6; 12 có phương
trình là
A. y x 2 12 x 96 .
B. y 2 x 2 24 x 96 . C. y 2 x 2 36 x 96 . D. y 3 x 2 36 x 96 .
Câu 35. [0D2.3-2] Parabol y ax 2 bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x 2 và đồ thị đi qua A 0; 6 có
phương trình là
1
A. y x 2 2 x 6 .
B. y x 2 2 x 6 .
C. y x 2 6 x 6 .
D. y x 2 x 4 .
2
Câu 36. [0D2.3-2] Parabol y ax 2 bx c đi qua A 0; 1 , B 1; 1 , C 1;1 có phương trình là
A. y x 2 x 1 .
B. y x 2 x 1 .
C. y x 2 x 1 .
D. y x 2 x 1 .
Câu 37. [0D2.3-3] Cho M P : y x 2 và A 3;0 . Để AM ngắn nhất thì:
A. M 1;1 .
B. M 1;1 .
C. M 1; 1 .
D. M 1; 1 .
Câu 38. [0D2.3-2] Giao điểm của parabol P : y x 2 5 x 4 với trục hoành là
A. 1;0 ; 4;0 .
Câu 39.
B. 0; 1 ; 0; 4 .
C. 1;0 ; 0; 4 .
D. 0; 1 ; 4;0 .
[0D2.3-3] Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9
9
9
9
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
4
4
4
4
Câu 40. [0D2-2] Hàm số y 5 x 2 6 x 7 có giá trị nhỏ nhất khi
3
6
3
A. x .
B. x .
C. x .
5
5
5
Câu 41. [0D2-2] Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau
A. y x 2 3x 1 .
B. y 2 x 2 5 x 1 .
C. y 2 x 2 5 x 1 .
D. y 2 x 2 5 x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
6
D. x .
5
y
x
O
1
Trang 4/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 42. [0D2-3] Parabol P : y 2 x 2 ax b có điểm M 1;3 với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị
của b là
A. 5 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 43. [0D2-4] Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi
xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian (tính bằng giây ),
kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao( tính bằng mét ) của quả
bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m .
Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần
đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
A. y 4,9t 2 12, 2t 1, 2 .
B. y 4,9t 2 12, 2t 1, 2 .
C. y 4,9t 2 12, 2t 1, 2 .
D. y 4,9t 2 12, 2t 1, 2 .
h
8,5
B
6
h
C
O 1
2
t
Câu 44. [0D2-3] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
A. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
x
D. a 0 , b 0 , c 0 .
O
1
3. PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 45. [0D3.1-1] Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 x 1 2 2 x .
1
1
1
A. x .
B. x .
C. x .
2
2
2
Câu 46. [0D3.1-1] Số nghiệm của phương trình 2 x
A. 0 .
B. 1 .
1
1
x2
là
x 1
x 1
C. 2 .
D. x 1 .
D. 3 .
Câu 47. [0D3.1-1] Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 x 1 x 3 x 1 .
4
4
A. S 1 .
B. S .
C. S 1; .
D. S .
3
3
Câu 48. [0D3.2-3] Với điều kiện nào của m thì phương trình 4m 5 x 3 x 6m 3 có nghiệm
1
A. m .
2
B. m 0 .
1
C. m .
2
D. m .
2
Câu 49. [0D3.2-3] Định m để phương trình sau vô nghiệm m 1 x 1 m 7 m 5 x .
A. m 4 .
B. m 3 , m 0 .
C. m 2 , m 3 .
D. m 2 , m 3 .
Câu 50.
[0D3.2-2] Xác định m để phương trình 4m 5 x 2 x 2m nghiệm đúng với mọi x thuộc ?
A. 0 .
B. m .
C. 1 .
D. 2 .
2 x 3m x 2
3 vô nghiệm.
x2
x 1
4
C. .
D. 0 .
3
Câu 51. [0D3.2-3] Với giá trị nào của m thì phương trình
A.
7
4
hoặc .
3
3
B.
7
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 52. [0D3.2-3] Định m để phương trình x 2 10mx 9m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều
kiện x1 9 x2 0 .
A. m 0 , m 1 .
Câu 53.
B. m 2 , m 1 .
C. m 0 , m 1 .
D. m 1 , m 2 .
[0D3.2-3] Phương trình x 2 m 1 x m 6 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 x2 2 10 khi:
A. m 2 , m 7 .
B. m 2 , m 5 .
C. m 3 , m 6 .
D. m 3 .
Câu 54. [0D3.2-3] Định m để phương trình x 2 2 m 1 x m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 và
x12 x22 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m 1 .
B. m 1 .
Câu 55. [0D3.2-2] Giải phương trình x 2
C. m 2 .
D. m 2 .
1
.
x2
A. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x 3 .
B. Phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
D. Phương trình có tập nghiệm S 1; 3 .
Câu 56. [0D3.2-2] Xác định số nghiệm của phương trình 2 x 3 x 2 .
A. 0 .
B. 1 .
Câu 57. [0D3.2-2] Cho phương trình
C. 2 .
D. 3 .
2 x 5 4 x 1 . Một học sinh giải phương trình 1 như sau:
5
.
2
Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình x 2 10 x 21 0 2 .
Bước 1: Đặt điều kiện x
Bước 3: Giải phương trình 2 ta có hai nghiệm là x 3 và x 7 .
Bước 4: Kết luận: Vì x 3 và x 7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình 1 có
hai nghiệm là x 3 và x 7 .
Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình 1 như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy?
A. Bạn học sinh đã giải đúng.
C. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 3.
Câu 58. [0D3.2-2] Giải phương trình
1
A. x hoặc x 2 .
4
1
C. x .
4
Câu 59.
B. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 2.
D. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 4.
3x 3 2 x 1 .
B. x 2 .
D. Phương trình vô nghiệm.
[0D3.2-2] Gọi x1 , x2 ( x1 x2 ) là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức P
A. P 9 .
1 1
.
x1 x2
B. P 9 .
C. P 6 .
x 2 x 1 21 x . Tính giá
D. P 6 .
Câu 60. [0D3.2-3] Phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 và m 3 .
Câu 61. [0D3.2-2] Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình mx 2 2m 2 x 4m vô
nghiệm. Thế thì n là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 62. [0D3.2-2] Phương trình mx 2 2 m 1 x m 0 có hai nghiệm khi:
1
A. m .
2
B. m
1
1
và m 0 . C. m 1 .
2
3
D. m
1
và m 0 .
2
Câu 63. [0D3.2-2] Số nghiệm phương trình 2 5 x 4 5 x 2 7 1 2 0 là
A. 0 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 64. [0D3.2-2] Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4 x 2 7 x 1 0 . Khi đó giá trị của biểu thức
M x12 x22 là
A. M
41
.
16
B. M
41
.
64
C. M
57
.
16
D. M
81
.
64
Câu 65. [0D3.2-2] Phương trình 2 x 4 2 x 4 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 66. [0D3.2-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 0 .
B. 1 .
B. 2 .
D. vô số.
x 1 x 3 là
D. 3 .
Câu 67. [0D2.2-4] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 0; 2017 để phương trình
x 2 4 x 5 m 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2016 .
B. 2008 .
C. 2009 .
D. 2017 .
Câu 68. [0D3.2-4] Gọi S là tập hợp tất các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y mx cắt
parabol P : y x 2 2 x 3 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trung điểm I của đoạn
thẳng AB thuộc đường thẳng : y x 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 2 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 69. [0D3.3-2] Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: Khi tăng mỗi
cạnh 2cm thì diện tích tăng 17cm 2 ; khi giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì
diện tích giảm 11cm 2 . Đáp án đúng là
A. 5cm và 10cm .
B. 4cm và 7 cm .
C. 2cm và 3cm .
D. 5cm và 6cm .
Câu 70. [0D3.3-2] Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250 cm . Tìm chiều dài và chiều rộng của
thửa ruộng biết rằng khi giảm chiều dài 3 lần và tăng chiều rộng 2 lần thì chu vi thửa ruộng
không đổi. Đáp án đúng là
A. 32 cm và 25 cm .
B. 75 cm và 50 cm . C. 50 cm và 45 cm . D. 60 cm và 40 cm .
x my 0
Câu 71. [0D3.3-2] Hệ phương trình
có một nghiệm duy nhất khi:
mx y m 1
A. m 0 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
x 2 y m 1
Câu 72. [0D3.4-3] Tìm tất cả các trị giá trị của m để hệ phương trình
có nghiệm
2
x
y
2
m
3
2
2
x; y sao cho x y đạt giá trị nhỏ nhất.
3
A. .
2
B.
1
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 1 .
D. 1 .
Trang 7/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
x my 0
Câu 73. [0D3.4-2] Tìm tất cả các trị giá trị của m để hệ phương trình
1 có vô số nghiệm.
mx y m 1
m 0
A. m 1 .
B. m 0 .
C.
.
D. m 1 .
m 1
2 x y 2 z 3 0
Câu 74. [0D3.4-1] Hệ phương trình x 3 y z 8 0 có nghiệm là
3 x 2 y z 1 0
A. x; y; z 1;3; 2 .
B. x; y; z 1; 3; 2 .
C. x; y; z 1; 3; 2 .
D. x; y; z 1;3; 2 .
x2 y2 x y 2
Câu 75. [0D3.4-2] Hệ phương trình
có nghiệm là
xy x y 1
A. 1; 0 ; 1; 0 .
B. 0; 1 ; 1; 0 .
C. 0;1 ; 1; 0 .
D. 0;1 ; 1; 0 .
4. VÉCTƠ
Câu 76.
[0H1-1] Véctơ tổng MN PQ RN NP QR bằng
A. MR .
B. MN .
C. PR .
D. MP .
Câu 77. [0H1.2-1] Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khi đó:
A. AB IA BI .
B. AB AD BD .
C. AB CD 0 .
D. AB BD 0 .
Câu 78. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB AD AC .
B. AB AD DB .
C. OA OB AD .
D. OA OB CB .
Câu 79. [0H1.2-1] Cho 2 tam giác ABC và ABC lần lượt có trọng tâm là G và G . Đẳng thức nào
sau đây sai.
A. GA GB GC 0 .
B. 3GG AB BC CA .
C. 3GG AC BA CB .
D. 3GG AA BB C C .
Câu 80. [0H1.2-2] Cho ABC đều cạnh a , G là trọng tâm. Khi đó AB GC bằng
A.
a
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
2a
.
3
D.
a 3
.
3
Câu 81. [0H1.2-1] Cho ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng
1
A. AM AB AC .
B. MG MA MB MC .
3
2
C. AM 3MG .
D. AG AB AC .
3
Câu 82. [0H1.2-1] Gọi bốn điểm A , B , C , M thỏa mãn MA 4MB 5MC 0 , ta có:
A. A , B , C , M tạo thành một tứ giác.
B. A , B , C thẳng hàng.
C. M là trọng tâm tam giác ABC .
D. Đường thẳng AB song song với CM .
Câu 83. [0H1.2-1] Cho ABC vuông cân có AB AC a . Độ dài của tổng hai vectơ AB và AC
bằng bao nhiêu?
A. a 2 .
B.
a 2
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2a .
D. a .
Trang 8/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 84. [0H1.2-1] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ AB AC AD .
A. AB AC AD 12 .
B. AB AC AD a 2 .
C. AB AC AD 2a 2 .
D. AB AC AD 8a 4a 2 .
Câu 85. [0H1.2-2] Cho ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho 3MB 5MC . Hãy biểu diễn
vectơ AM qua hai vectơ AB và AC .
3 5
A. AM 3 AB 5 AC .
B. AM AB AC .
8
8
5 3
3 2
C. AM AB AC .
D. AM AB AC .
8
8
5
5
Câu 86. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA MB MC 0 là
A. M trùng C .
B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Câu 87. [0H1-3] Tam giác ABC thỏa mãn: AB AC AB AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông tại A .
C. Tam giác vuông tại B .
B. Tam giác vuông tại C .
D. Tam giác cân tại C .
Câu 88. [0H1-3] Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB GC là
2a 3
.
3
Câu 89. [0H1-2] Cho ba lực F1 MA , F2 MB ,
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 ,
độ lực của F3 là
A.
a 3
.
3
B.
C.
4a 3
.
3
2a
.
3
F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
F2 đều bằng 25N và góc
AMB 60 . Khi đó cường
F1
F3
C
D.
M
A
60
F2
B
A. 25 3N .
B. 50 3N .
C. 50 2N .
D. 100 3N .
Câu 90. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Khi đó:
1 2
2 1
A. AM AB AC .
B. AM AB AC .
3
3
3
3
2 3
C. AM AB AC .
D. AM AB AC .
5
5
Câu 91. [0H1-1] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
1 1
1 1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
2
2
3
3
1 1
2 2
C. AG AB AC .
D. AG AB AC .
3
2
3
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 92. [0H1-4] Cho ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA 3MB 2MC 2MA MB MC .
A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
Câu 93. [0H1-4] Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA là đường cao.
Khi đó véctơ u tan B AB tan C AC là
A. u BC .
B. u 0 .
C. u AB .
Câu 94. [0H1.4-1] Cho a 1 ; 2 , b 3 ; 4 . Véctơ m 2a 3b có toạ độ
A. m 10 ; 12 .
B. m 11; 16 .
C. m 12 ; 15 .
D. u AC .
D. m 13 ; 14 .
Câu 95. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3 ; 3 , B 1 ; 4 , C 2 ; 5 . Toạ độ điểm
M thoả 2MA BC 4CM là
5
5
1 5
1
1
5 1
A. M ; .
B. M ; .
C. M ; .
D. M ; .
6
6
6
6 6
6
6
6
Câu 96. [0H1.4-2] Cho ba điểm A 1 ; 3 , B 3 ; 4 , G 0 ; 3 . Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng
tâm tam giác ABC .
A. 2 ; 2 .
B. 2 ; 2 .
C. 2 ; 0 .
D. 0 ; 2 .
Câu 97. [0H1.3-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB của tam giác, lấy các
a
2a
điểm M , N , P sao cho BM ; CN
; AP x 0 x a . Khi đó:
3
3
1 x
1
A. PN AC AB .
B. PN AC 3x AB .
3
a
3
2 3x
1 3x
C. PN AC
AB .
D. PN AC
AB .
3
a
3
a
Câu 98. [0H1.3-3] Tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH . Khi đó
c 2 AC b 2 AB
c AC b AB
A. AH
.
B. AH
.
b2 c2
b2 c 2
c 2 AC b 2 AB
c 2 AC b 2 AB
C. AH
.
D. AH
.
b2 c 2
b2 c2
Câu 99. [0H2.2-2] Cho hai điểm A 2 ; 2 , B 5 ; 2 . Tìm M Ox sao cho
AMB 90 .
A. M 0 ; 1 .
B. M 6 ; 1 .
C. M 6 ; 0 .
D. M 1 ; 6 .
5. TÍCH VÔ HƯỚNG
2
Câu 100. [0H2-2] Biết sin , 90 180 . Hỏi giá trị tan là bao nhiêu?
3
A. 2.
B. 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
2 5
.
5
D.
2 5
.
5
Trang 10/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 101. [0H2-2] Cho tan 2 . Tính B
3
A. B
.
2 1
38 2
B. B
sin cos
sin 3cos 3 2sin
3
3 2 1
.
8 2 3
3
C. B
.
2 1
8 2 1
D. B
3 2 1
.
8 2 1
2017 1
sin
, 90 180 . Tính giá trị của biểu thức M cot
.
2018
1 cos
2017 1
2017 1
2018
2018
A. M
. B. M
.
C. M
. D. M
.
2018
2018
2017 1
2017 1
Câu 102. [0H2-3] Biết sin
Câu 103. [0H2-1] Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 .
D. cot 0 .
Câu 104. [0H2-1] Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin sin .
B. cos cos .
C. cos sin 90 .
D. cot tan 0 .
Câu 105. [ 0H2.2-2] Cho ABC vuông tại A , AB a , BC 2a . Tính tích vô hướng CA.CB :
1
A. 3a 2 .
B. a 2 .
C. 3a 2 .
D. a 2 .
2
Câu 106. [0H2.2-2] Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm
mệnh đề sai
a 2
1
1
1
A. GA.GB .
B. AB. AC a 2 .
C. AC.CB a 2 . D. AB. AG a 2 .
6
2
2
2
Câu 107. [0H2.2-2] Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O , R , M là một điểm bất kỳ trên
đường tròn. Khi đó F MA2 MB 2 MC 2 có giá trị là
A. F 2 3R 2 .
B. F 4 R 2 .
C. F 6 R 2 .
D. F 8R 2 .
45 . Tính độ dài cạnh BC .
Câu 108. [0H2.3-2] Cho tam giác ABC có AB 3 ; AC 2 ; C
6 2
A. BC 5 .
B. BC 6 .
C. BC 1 2 .
D. BC
.
2
60 ; C
45 ; AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
Câu 109. [0H2.3-2] Cho tam giác ABC có B
5 6
A. AC
.
B. AC 5 3 .
C. AC 10 .
D. AC 5 2 .
2
Câu 110. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M 1 ; 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H 1 ; 0 .
B. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K 0 ; 3 .
C. Điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ là M 3 ; 1 .
D. Điểm đối xứng với M qua trục tung là N 1; 3 .
6. TỌA ĐỘ ĐIỂM – TỌA ĐỘ VÉCTƠ
Câu 111. [0H2.2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy có hai vec tơ đơn vị trên hai trục là i , j . Cho
v ai bj , nếu v . j 3 thì a; b là cặp số nào sau đây:
A. 2 ; 3 .
B. 3 ; 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 3 ; 2 .
D. 0 ; 2 .
Trang 11/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 112. [0H2.2-2] Tính góc giữa hai vec tơ a 1 ; 2 , b 1; 3 .
A. a , b 45 .
B. a , b 65 .
C. a , b 30 .
D. a , b 90 .
Câu 113. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1; 2 , B 1; 3 . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi
đó tọa độ điểm D là
A. D 3, 8 .
B. D 3;8 .
C. D 1; 4 .
D. D 3; 4 .
Câu 114. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng A 1; 4 ,
B 2;5 , G 0;7 . Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. 2;12 .
B. 1;12 .
C. 3;1 .
D. 1;12 .
Câu 115. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M 1; 1 , N 3; 2 , P 0; 5 lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là
A. 2; 2 .
B. 5;1 .
C.
5; 0 .
D. 2; 2 .
Câu 116. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 1; 2 , C 1;5 . Tọa độ D
trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là
A. 1; 0 .
B. 0; 1 .
C. 1;0 .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 117. [0H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có
A 1; 2 , B 2;3 , C 1; 2 sao cho S ABN 3S ANC là
1 3
A. ; .
4 4
1 3
B. ; .
4 4
1 1
C. ; .
3 3
1 1
D. ; .
3 3
7. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
B
A
B
D
C
C
B
A
A
A
A
D
B
C
C
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
B
D
C
B
A
B
A
C
B
C
D
D
A
B
A
A
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
B
B
D
B
B
A
D
C
C
B
A
D
C
D
C
D
B
A
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
B
D
D
C
D
B
B
D
A
B
C
C
D
C
D
B
C
C
D
B
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99 100
B
B
A
C
B
B
A
C
A
A
B
A
B
B
B
B
D
A
C
C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A
D
C
B
C
A
C
D
A
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C
A
A
A
B
A
C
B
Trang 12/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
PHẦN 2. TỰ LUẬN
1. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Bài 1.
Cho hai tập hợp A 0; 2; 4; 6 và B 4;5; 6 .
a) Hãy xác định tất cả các tập con khác rỗng X , Y của A biết rằng X Y A và
A B X .
b) Hãy xác định tất cả các tập P biết rằng A B P A B .
Bài 2.
Tìm quan hệ bao hàm hay bằng nhau giữa các tập hợp sau đây
a) A x x 2 và B x
x
2
x x 2 2 0 .
b) A x 1 x 4 và B x x 2 9 0 .
Bài 3.
Cho ba tập hợp A x 3 x 1 , B x 1 x 5 , C x x 2 .
Chứng minh rằng C A B C A C B .
Bài 4.
Tìm tập hợp X sao cho a; b X a; b; c; d .
Bài 5.
Cho hai tập hợp A a; b; c; d ; e và B a; c; e; f . Tìm tất cả các tập hợp X sao cho X A
và X B .
Bài 6.
Cho ba tập hợp A 2;5 , B 5; x và C x; y;5 . Tìm các giá trị của x , y sao cho
A B C.
Bài 7.
Cho các tập hợp A x 1 x 5 , B x 4 x 7 và C x 2 x 6 .
Gọi D x a x b . Hãy xác định a , b để D A B C .
Bài 8.
Cho hai tập hợp A 0;3 và B a; a 2 . Tìm a để B A .
Bài 9.
Trong lớp 11A có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi
môn Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý (có thể giỏi thêm môn Hóa), 6 học sinh
vừa giỏi Lý và Hóa (có thể giỏi thêm môn Toán), 8 học sinh vừa giỏi Hóa và Toán (có thể giỏi
thêm môn Lý) và trong đó chỉ có đúng 11 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh của lớp
a) Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
2. HÀM SỐ
Bài 10.
Cho A và B lần lượt là tập xác định của hàm số: y
x2
1
3
và y
.
x 1
2x 6
5 x
Xác định A B , A B , A B , B A , C A .
Bài 11.
Cho hàm số: y ax b 1 .
a) Tìm a , b để đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;1 , N 2; 4 . Vẽ đồ thị d của hàm số
1
ứng với giá trị a , b vừa tìm được.
b) Xác định m để đồ thị hàm số y 2m 2 m x m 2 m 2 là một đường thẳng song song
với d .
c) Tìm m để giá trị của hàm số 2 luôn âm với mọi x 1;3 .
Bài 12.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số y x 2 3x 2 .
b) Từ đồ thị P hãy suy ra đồ thị hàm số y x 2 3x 2 .
c) Tìm m để phương trình x 2 3x 2 1 m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 13.
a) Tìm hàm số bậc hai có đồ thị P biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x 2 và
nhận giá trị bằng 8 khi x 1 . Vẽ đồ thị P .
b) Xác định m để đường thẳng y 2 x 2 m cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x1 , x2 thỏa mãn
Bài 14.
x1
x2
x2
x1
2 x1 x2 2 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của:
2
8x
2x
a) y 2 2
6.
x 1 x 1
Bài 15.
b) y x 2 1 x 2 .
Cho parabol P : y x 2 4 x 3 và đường thẳng d : y mx 3 . Tìm các giá trị của m để
a) d cắt P tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
9
.
2
b) d cắt P tại hai điểm phân biệt A , B có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x13 x23 8 .
Bài 16.
Chứng minh rằng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định.
a) y 2 x 2 4 2m 1 x 8m 2 3 .
Bài 17.
b) y mx 2 4m 1 x 4m 1 m 0 .
Chứng minh rằng các đường thẳng sau luôn tiếp xúc với một parabol cố định.
a) y 2mx m 2 4m 2 m 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
1
b) y 4m 2 x 4m 2 2 m .
2
Trang 14/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
3. PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 18.
Giải và biện luận:
2
b) m 2 x 6 4 x 3m
a) m 2 x m 7 m 2 x
c)
Bài 19.
x 1 mx 2 0
x 3m
xm x2
x 1 x 1
e) mx 1 x 1 0
Giải phương trình
x2 6 x 9 1 2 x
a)
Bài 20.
d)
b) 2 x 1 2 x 2
Giải các phương trình:
1)
2 x 2 10 x 9 x 2
2)
3)
3x 3 5 x 2 x 4
4) . x 1 x 4 3 x 2 5 x 2 6 .
5)
2 x 1 x 1 4 x2 1 0
6)
7)
2 x 2 3x x 5
8)
x2
9)
x
5
2
2
x2 x 4
10)
x 2 x 12
2x
x 3
11)
x
12) 2 x 4 5 x3 5 x 2 10 x 8 0
2
4 x 3 x 2 6 x 8 15
2
Bài 21.
3x 2 9 x 8 x 2 3 x 4
3x 2 x 1 4 x 9 2 3 x 2 5 x 2
1
1
3 x 4 0
2
x
x
x
13) x 2
3
x 1
14)
1
3x
1
2
1 x
1 x2
15) x 2 3 x 2 1 x 4 x 2 1
16)
x2 2 x 8
x 1
x2 2 x 3
17) 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1 9 x 3
18)
x22
x3 x 2 1 x 3 x 2 2 3
1) Giải và biện luận phương trình: m2 5m 36 x 2 2 m 4 x 1 0 .
2) Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 3 0 , tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn:
a)
x1
x
16
2 .
x2 1 x1 1
5
b)
Bài 23.
Giải hệ phương trình:
5
12 x y 63
a)
.
8 x 15 77
y
x2
x2
x1
2 x1 x2 .
d) 5 x1 2 x2 1 .
c) x1 x2 1 .
Bài 22.
x1
4 x 3 1 y 1
b)
.
3 1 x 3 y 5
2
17
3
x 2 y 1 5
c)
.
2 x 2 y 2 26
x 2 y 1 5
2mx m 1 y 1 3m
Giải và biện luận hệ:
.
m 2 x my 3m 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Bài 24.
mx 4 y m 2 4
Cho hệ:
.
x m 3 y 2m 3
a) Tìm m để có nghiệm duy nhất x y .
b) Tìm m để hệ có nghiệm nguyên.
2
2
Bài 25.
Tìm GTNN của biểu thức A x 2 y 1 2 x my 5 .
Bài 26.
Giải hệ phương trình
x x 2 2 x y 9
1) 2
x 4 x y 6
2 2 x y 3 2 x y
2)
2
2
x 2 xy y 2
2 x xy y 14
3) 3
2
x 3x 3 x y 1 0
x y 1 2 xy
4) 2
2
x y 1
x y xy 3
5)
x 1 y 1 4
2 x y 2 4 y 5
6)
2
2 y x 4 x 5
y2 2
3
y
x2
7)
2
3 x x 2
y2
x 4 2 x 3 y x 2 y 2 2 x 9
8) 2
x 2 xy 6 x 6
xy x y x 2 2 y 2
9)
x 2 y y x 1 2 x 2 y
5
2
3
2
x y x y xy xy 4
10)
x 4 y 2 xy 1 2 x 5
4
x x y 1 3 0
11)
5
2
x y 2 1 0
x
4. VÉCTƠ
Bài 27.
Bài 28.
Chứng minh rằng a b a b . Dấu bằng xảy ra khi nào?
Cho tam giác ABC , A là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC , G là trọng
tâm tam giác ABA . Gọi, CB b .
1) Biểu thị các véc tơ CG , CG , GG theo a , b .
1
2) Với mọi điểm M chứng minh rằng: MG 2.MG 3.MB MC
6
1
3) Với mọi điểm M chứng minh rằng: MG 2.MA 3.MB MC
6
Bài 29.
Cho tam giác ABC .
Bài 30.
Cho tam giác ABC
7
3 7
1) Lấy D thuộc BC sao cho BD DC . Chứng minh rằng: AD AB AC .
3
10
10
MC MB
2) Lấy M thuộc cạnh BC , chứng minh rằng: AM
AB
AC .
BC
BC
1 1
1) Xác định M , N , P sao cho: MB MC , AN AC , PA PB
2
3
2) Tính MP , MN theo AB và AC .
3) Chứng minh 3 điểm M , N , P thẳng hàng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
5. TÍCH VÔ HƯỚNG
AC
, N là trung
4
Bài 31.
Cho hình vuông ABCD , M là điểm nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM
Bài 32.
điểm của đoạn thẳng DC. Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân.
60 , AD 1 . Tìm AB. AD , AB. AC , AC.BD .
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD
Bài 33.
Cho tam giác ABC
1
1) Chứng minh: AB.AC AB 2 AC 2 BC 2 .
2
2) Tìm tập hợp điểm M sao cho: AB.CM CB. AM .
Bài 34.
Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho:
1) MA2 MA.MB 0
2) 2MA2 MA.MB MA.MC 0
3) MA MB MC MB MC 0
4) MA 2MB 3MC MB MC 0
5) MA MB MA 2MB 3MC 0
6) 2 MA MB MC 3 MB MC
7) 2MA MB MC 2MA MC
Bài 35.
Cho hình chữ nhật ABCD , kẻ BK AC ( K AC ), gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AK , CD .
90 .
a) Chứng minh rằng BMN
b) Tìm điều kiện của độ dài hai cạnh của hình chữ nhật để tam giác BMN vuông cân.
Bài 36.
Cho hình thang vuông ABCD đường cao AB 2a , AD a , BC 4a .
a) Tính AC.BD từ đó suy ra góc giữa hai đường thẳng AC , BD .
b) Gọi I là trung điểm của CD , J là điểm di động trên cạnh BC . Tính độ dài BJ để
AJ BI .
c) Tìm Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB 2 MA.MC .
6. TỌA ĐỘ ĐIỂM – TỌA ĐỘ VÉCTƠ
Bài 37.
Cho ba điểm A 1;1 , B 1;3 , C 2; 0 .
a) Chứng minh rằng ba điểm A , B , C thẳng hàng
b) Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC , điểm B chia đoạn AC , và điểm C chia đoạn AB .
Bài 38.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 0; 2 , B 1;1 và C 1; 2 . Các
1
; 2 .
2
b) Chứng minh A , B , C thẳng hàng.
điểm C , A , B lần lượt chia các đoạn thẳng AB , BC , CA theo các tỉ số 1 ;
a) Tìm tọa độ của A , B , C .
Bài 39.
a) Cho A 1;1 , B 3; 2 và C m 4; 2m 1 . Tìm m để ba điểm A , B , C thẳng hàng.
b) Cho A 3; 4 , B 2;5 . Tìm x để điểm C 7; x thuộc đường thẳng AB .
Bài 40.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 4 , B 1;1 , C 5;5 .
a) Chứng minh ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
b) Tìm điểm D sao cho A là trung điểm BD .
c) Tìm điểm E trên trục Ox sao cho A , B , E thẳng hàng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Bài 41.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 4; 2 , C 3;5 .
a) Chứng minh ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
b) Tìm điểm D sao cho AD 3BC .
c) Tìm điểm E sao cho O là trọng tâm tam giác ABE .
Bài 42.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 5; 3 , đỉnh C nằm trên
trục Oy và trọng tâm G nằm trên trục Ox . Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài 43.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 2; 3 , B 3;7 , C 0;3 , D 4; 5 . Chứng
minh rằng hai đường thẳng AB và CD song song với nhau.
Bài 44.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 6;3 , B 3; 6 , C 1; 2 .
a) Chứng minh A , B , C là ba đỉnh một tam giác;
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A , B , D thẳng hàng;
c) Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE 2 EC ;
d) Xác định giao điểm hai đường thẳng DE và AC
Bài 45.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 4 , B 2;1 , C 1; 2 . Tìm điểm
M trên đường thẳng BC sao cho S ABC 3S ABM .
Bài 46.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 1 , B 1; 2 và I 1; 1 . Xác định tọa độ các điểm
C , D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa
tâm O của hình bình hành ABCD .
Bài 47.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 3;1 , B 1; 1 , C 6; 0 .
a)
b)
c)
d)
Tính góc A .
Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn đường kính AB và đường tròn đường kính OC .
Tìm điểm D trên trục Ox sao cho tam giác ABD cân tại D .
Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
e) Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA MA 2 MB 3MC 0 .
Bài 48.
Bài 49.
Bài 50.
Cho hình thoi ABCD tâm O có AC 8 , BD 6 . Chọn hệ tọa độ O; i; j sao cho i và j
cùng hướng với OB và OC .
a) Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi.
b) Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm G của tam giác ABC .
c) Tìm tọa độ điểm đối xứng I của I qua tâm O . Chứng minh A , I , D thẳng hàng.
d) Tìm tọa độ của vectơ AC , BD , BC .
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ tọa độ O; i; j trong đó O là tâm của lục giác đều, hai
vectơ i và j cùng hướng OD và EC . Tính tọa độ các đỉnh của lục giác biết độ dài cạnh lục
giác bằng 6 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A , B , C , D . Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của AB và CD
a) Chứng minh rằng AC BD AD BC 2 IJ
b) Gọi G là trung điểm của IJ . Chứng minh rằng GA GB GC GD 0 .
c) Gọi P , Q là trung điểm các đoạn thẳng AC và BD , M và N là trung điểm các đoạn
thẳng AD và BC . Chứng minh rằng ba đoạn thẳng IJ , PQ và MN có chung trung điểm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
PHẦN 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
SỞ GD-ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT DĨ AN
MÔN: TOÁN 10
Tổ Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………………………………… SBD: …………………. Lớp:……………
Mã đề: 132
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
[0D1-2] Tập ; 3 5; 2 bằng
A. 5; 3 .
Câu 2.
Câu 3.
C. ; 2 .
A. 0 .
B. 5; .
C. ; 1 .
D. 3; 1 5; .
[0D2-2] Tập xác định của hàm số y
x
là
x 1 x 1
2
C. D 1; .
B. D 1; .
D. D 1 .
[0D2-2] Hàm số y 2 x 3 1 x là hàm số:
A. chẵn.
C. không lẻ không chẵn.
Câu 5.
D. 3; 2 .
[0D1-2] Cho A x : x 3 , B x : 1 x 5 , tập A B bằng
A. D 1 .
Câu 4.
B. ; 5 .
B. lẻ.
D. vừa lẻ vừa chẵn.
[0D2-2] Cho đường thẳng d : y 3 x 2 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm 1; 1
song song với d là
A. y 3 x .
Câu 6.
Câu 7.
[0D3-2] Tập nghiệm của phương trình
D. y
1
x 2.
3
D. x 4 .
2 x 1 2 x 2 x 1 1 là
B. S 1 .
C. S 2 .
1
D. S .
2
[0D3-2] Phương trình m 2 3m x m 2 2 x có nghiệm duy nhất khi m có giá trị là
A. m 0 và m 1 .
Câu 9.
C. y 3x 1 .
[0D2-1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 là
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x 1 .
A. S 3 .
Câu 8.
B. y 3 x 2 .
B. m 3 và m 0 .
C. m 0 và m 2 .
D. m 1 và m 2 .
[0D3-2] Phương trình x 2 x 7 4 có tập nghiệm là
A. S 1;8 .
B. S 9 .
1
C. S ; 2 .
2
D. S 2;1 .
Câu 10. [0D3-2] Phương trình x 2 2 x m 2 4 0 có hai nghiệm trái dấu khi m có giá trị là
A. m 2 hoặc m 2 .
B. m 2 .
C. 2 m 2 .
D. m 2 .
Câu 11. [0H1-1] Cho hình vuông ABCD tâm O , véctơ đối của vectơ OB là
A. OC .
B. DO .
C. OD .
D. OA .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 12. [0H1-1] Cho ba véctơ a , b , c . Cách viết nào sau đây đúng:
1
1
A. a b c .
B. .
C.
abc .
6
abc
Câu 13. [0H1-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Độ dài AB AC bằng
A. a 5 .
B. a 2 .
C. a 2 .
D. a b 5 c .
D. a 3 .
Câu 14. [0H1-2] Cho ba điểm A 0;3 , B 1;5 , C 3; 3 . Chọn khẳng định đúng:
A. A , B , C không thẳng hàng.
C. BA và CA cùng hướng.
B. A , B , C thẳng hàng.
D. Điểm B nằm giữa A và C
Câu 15. [0H1-3] Cho tam giác có A 0; 4 , B 3;5 , trọng tâm là gốc tọa độ. Tọa độ đỉnh C là
A. 2; 0 .
B. 3; 9 .
C. 3; 7 .
Câu 16. [0H1-3] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính AB.BC bằng
A. 4a 2 .
B. 2a 2 .
C. 8a 2 .
D. 3; 9 .
D. 4a 2 .
Câu 17. [0H2-3] Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2; 0 , C 4;1 . Tam giác ABC là tam giác
A. cân.
B. vuông.
C. vuông cân.
D. đều.
Câu 18. [0H2-4] Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;1 , B 5; 2 . Điểm C thuộc Ox sao cho CA CB .
Tọa độ điểm C là
19
A. ;0 .
16
11
B. ;0 .
16
19
C. ;0 .
16
15
D. ;0 .
16
Câu 19. [0H2-4] Cho hình bình hành ABCD , AB 5 , AD 8 , AC 10 . Tính AB.BC bằng
11
13
A.
.
B. 2 .
C.
.
D. 5 .
2
2
Câu 20. [0H2-1] Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. cot 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 .
D. sin 0 .II –
II – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau:
a. 2 x 2 3 2 x 1 7 0
Câu 2.
b. 2 x 6 x 2 12 x 7 x 2
Cho phương trình m 2 x 2 2 m 4 x 2 0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 phân biệt thỏa x1 x2 3 .
Câu 3.
7
Tìm parabol P : y ax 2 bx c biết P đi qua A 2; 3 và có đỉnh I 1; .
2
Câu 4.
Cho tam giác ABC biết A 1; 1 , B 2; 3 , C 5; 1 .
a) Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 20/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DĨ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2017-2018)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:…………………
Mã đề thi 132
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. [0H2-1] Cho a , e 0 và a.e a . e . Kết luận nào đúng:
A. a , e ngược hướng.
B. a , e cùng hướng.
C. a , e vuông góc.
D. Đáp án khác.
Câu 2.
[0H2-2] Điều kiện cần và đủ để bốn điểm phân biệt A , B , C , D là bốn đỉnh của hình chữ
nhật ABCD là
A. AB BC CD DA .
B. AB CD và BC.CD 0
C. AD BC và AB. AD 0 .
D. AB.BC BC .CD CD.DA 0 .
Câu 3.
[0D2-2] Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
Câu 4.
Câu 5.
A. Đồ thị của y có đỉnh I 1; 2 .
B. y tăng trên khoảng 0; .
C. y giảm trên khoảng ; 2 .
D. Đồ thị của y có trục đối xứng x 2 .
[0D3-2] Phương trình
A. 3 và 18 .
5 x 10 x 8 0 có nghiệm là
B. 5 và 12 .
C. 3 .
B. 8 5 .
[0H2-1] Cho a 1; 2 , b 1; 3 . Tính
A. a; b 135 .
B. a; b 90 .
[0H1-2] Cho hai vec tơ a và b . Biết a 2 ,
Câu 7.
A.
Câu 8.
7 3 .
B.
7 3 .
C. 4 5 .
D. 6 5 .
a; b .
C. a; b 120 .
D. a; b 45 .
b 3 và a, b 120 . Tính a b
C.
72 3 .
D.
72 3 .
[0D1-2] Chọn mệnh đề sai. Hàm số y x 2 2 x 100
A. Nghịch biến trên khoảng 4; 2 .
B. Đồng biến trên khoảng 2; 4 .
C. Nghịch biến trên khoảng 3;1 .
Câu 9.
[0D4-2] Giá trị lớn nhất của y 3 x 8 x 2 , 2 2 x 2 2 là
A. 3 5 .
Câu 6.
D. 18 .
D. Đồng biến trên khoảng 1;3 .
[0D1-2] Cho hai khoảng A 1;3 và B 3;5 .Tập hợp A B bằng
A. 1;5 .
B. 1;5 3 .
C. .
D. 3 .
Câu 10. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với A 1; 0 và B 3; 0 .
Tọa độ điểm C là
A. 3; 1 .
B. 2; 2 .
C. 2;0 .
D. 1; 3 .
Câu 11. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G , H , O lần lượt là trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Kết luận nào sau đây sai?
A. GH , OH cùng phương.
B. G , H , O thẳng hàng.
C. GHO đều.
D. GA GB GC 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 12. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y x x là
C. 0 .
B. 0 .
A. .
D. 0; .
Câu 13. [0D1-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x : x 2 x .
B. x : x x .
C. x : x 2 100 x 1 .
D. x : x x 1 0 .
Câu 14. [0D3-3] Cho phương trình m2 1 x 2 2 m 1 x 1 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 và m 1 .
D. m 1 .
Câu 15. [0D3-1] Cho phương trình x 1 x . Điều kiện của phương trình này là
A. x 1 .
B. x 0 .
C. x 1 .
D. 0 x 1 .
Câu 16. [0D3-3] Hàm số y
A. 3 m 1 .
1
x 2m 6 xác định trên tập D 1; 0 khi đó
xm
m 1
B. 3 m 1 .
C. 1 m 1 .
D.
.
m 3
Câu 17. [0D2-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 4 x 3 0 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. Đáp án khác.
Câu 18. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Chọn mệnh đề đúng:
AG 2
A. BA BC 3BG .
B. MB MC .
C. .
D. BC BM .
AM 3
Câu 19. [0H2-2] Cho ABC đều cạnh a , khi đó AB.BC có giá trị là
a2
A.
.
2
a2
B. .
2
2
C. a .
a2
D. .
4
Câu 20. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại C với A 1;0 , B 3;0 . Tọa độ
điểm C là
A. 1;3 .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. 2; 0 .
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho y a x 3 b x 2 cx là hàm số tăng trên . Chứng minh rằng c 0 .
Câu 2.
Chứng minh rằng:
Câu 3.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và CD .
a) Chứng minh rằng: MA MC MB MD với mọi M .
b) Chứng minh rằng: 2 AB AI JA DA 3DB .
x2 3
x2 2
2 , x .
1 1
c) Trên BC lấy điểm H , trên BD lấy điểm K sao cho BH BC , BK BD . Chứng
5
6
minh rằng A , H , K thẳng hàng.
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 22/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN KHỐI 10
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………….SBD:…………..
Mã đề thi 520
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1.
[0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A. x; .
Câu 2.
B. 1;3 .
B. x
C. 1;3 0 .
3
.
2
[0D2-2] Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
Câu 5.
D. x; y .
D. 1;3 .
[0D2-1] Parabol P : y 2 x2 6 x 3 có hoành độ đỉnh là
A. x 3 .
Câu 4.
C. x; y; .
[0D1-2] Cho A 1;3 và B 0;5 . Khi đó A B A B là
A. 1;3 .
Câu 3.
B. x .
3
C. x .
2
x
2 x 3
B. 0 .
1
là
x 3
C. 1.
D. x 3 .
D. 3 .
[0D1-2] Phương trình 3x 1 2 x 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vố số.
B. 1.
C. 0 .
D. 2 .
Câu 6.
[0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13 m 0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo
trên là
A. d 347,33 m .
B. d 0, 2 m .
C. d 347,13 m .
D. d 346, 93 m .
Câu 7.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3; 5 , B 1;7 . Trung điểm I của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. I 2; 1 .
B. I 2;12 .
C. I 4;2 .
D. I 2;1 .
Câu 8.
[0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
S 94 444 200 3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là
A. 94 440 000 .
B. 94 450 000 .
C. 94 444 000 .
D. 94 400 000 .
Câu 9.
[0D2-2] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để đường thẳng
d : y m 1 x m 2 cắt Parabol P : y x 2 x 2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với
trục tung?
A. 6 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 10. [0H1-1] Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u 0 .
B. u 2 DC .
C. u AC .
D. u BC .
Câu 11. [0D1-1] Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “ 2 9,86 ”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1.
B. 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 4 .
D. 2 .
Trang 23/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 12. [0D2-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. g x x .
B. k x x2 x .
C. h x x
1
.
x
D. f x x 2 1 2 .
B
Câu 13. [0D2-3] Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình
vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C . Người ta treo
vào điểm A một vật có trọng lượng 10N . Khi đó lực tác
động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ
lần lượt là
A. 10 2 N và 10 N .
B. 10 N và 10 N .
C. 10 N và 10 2 N .
Câu 14.
A
10N
C
D. 10 2 N và 10 2 N .
[0H1-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2;3 , B 0; 4 ,
C 5; 4 . Toạ độ đỉnh D là
A. 3; 5 .
B. 3;7 .
C. 3; 2 .
D.
7;2 .
y
Câu 15. [0D2-2] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 16. [0D3-2] Gọi n là các số các giá trị của tham số m để phương trình
nghiệm duy nhất. Khi đó n là
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
Câu 17. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD .
A. 3a .
x
B. a 0 , b 0 , c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
B. 2 2 a .
C. a 2 .
O
x 1 mx 2 0
x2
có
D. 3 .
D. 2 2a .
Câu 18. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
Câu 19. [0H2-1] Cho 0 90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90 tan .
B. cos 90 sin .
C. sin 90 cos .
D. tan 90 cot .
Câu 20. [0D2-2] Phương trình m 1 x2 2m 3 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
1
m
A.
24 .
m 1
1
m
B.
24 .
m 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. m
1
.
24
D. m
1
.
24
Trang 24/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 21. [0H2-2] Biết sin
A.
1
90 180 . Hỏi giá trị của cot bằng bao nhiêu?
4
15
.
15
B. 15 .
C. 15 .
D.
15
.
15
Câu 22. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2; 3 , C 1; 2 . Điểm M thỏa mãn
2MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là
1
1
1
1
A. M ; 0 .
B. M ; 0 .
C. M 0; .
D. M 0; .
5
5
5
5
1
Câu 23. [0D2-2] Đường thẳng đi qua điểm M 2; 1 và vuông góc với đường thẳng y x 5 có
3
phương trình là
A. y 3 x 7 .
B. y 3 x 5 .
C. y 3x 7 .
D. y 3x 5 .
Câu 24. [0D3-2] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
mx m m 2 x m2 2 x có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1.
B. 1 .
D. 0 .
C. 2 .
Câu 25. [0D2-1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
3x
A. y 2
.
B. y x 2 2 x 1 3 .
x 4
C. y x 2 x 2 1 3 .
D. y
2 x
.
x2 4
II – PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 4 x 3 , 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của P với trục Oy và song song với
đường thẳng y 12 x 2017 .
Câu 2.
[0D2-3] Tìm m để phương trình x 2 2m 1 x m2 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x2 2 x1 .
Câu 3.
Cho ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD 3DC ,
EC 2 BE .
a) (1 điểm) Biểu diễn mỗi vectơ AB , ED theo hai vectơ CA a , CB b .
b) (0,5 điểm) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA ME MB MD .
c) (0,5 điểm) Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP k AD , BQ k BE .
Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi
k thay đổi.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 25/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2016-2017
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
2
khi
x 1
Cho hàm số y f x x 1 khi
x 2 1 khi
Câu 3.
C.
2
.
3
D. 16 .
Cho tam giác MNP , có thể xác định được tối đa bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh M , N , P ?
A. 3 .
B. 27 .
C. 6 .
D. 9 .
Cho hình vuông ABCD , góc CA; DC bằng
A. 45 .
Câu 4.
x 0; 2 . Tính f 4 f 0 , ta được kết quả:
x 2;5
B. 15 .
A. 1 .
Câu 2.
x ; 0
B. 135 .
C. 180 .
D. 90 .
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây là đúng?
2
1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
3
2
1
3
C. AG AB AC .
D. AG AB AC .
3
2
x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên 0;1 .
m x
A. m 0 hoặc m 1 . B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 2 hoặc m 1 .
Câu 5.
Cho hàm số y
Câu 6.
Phương trình m2 3m 2 x m 2 5m 4 0 có tập nghiệm khi:
A. m 2 .
Câu 7.
B. m 4 .
Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là 12,1 m và diện tích là 1089 m 2 . Chiều dài và
chiều rộng lần lượt của mảnh vườn đó là
A. 39,6 m và 27,5 m .
B. 27,5 m và 39,6 m .
C. 27,5 m và 39, 6 m .
Câu 8.
Cho các tập hợp
D. 39, 6 m và 27,5 m .
A 2;2 B 1;5
C 0;3
A B C là
,
và
. Khi đó tập
A. 0;1 .
Câu 9.
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1 .
B. 0;1 .
C. 0;1 .
D. 0;1 .
Cho u 2; 3 và v 8; 12 . Câu nào sau đây sai?
A. u và v cùng hướng.
C. v 4u .
B. u và v ngược hướng.
D. u và v cùng phương.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề đúng?
x
A. x : .
B. x : x x 2 .
C. x : x 2 0 .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. x : x 2 0 .
Trang 26/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 11. Cho hai lực F1 và F2 cùng điểm đặt là O . Cường độ của F1 là 60 N và của F2 là 80 N , góc
giữa F1 và F2 bằng 90 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 bằng
A. 130 N .
B. 20 N .
Câu 12. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
A. x 2 1 0
B. 3 2 1 .
C. 100 N .
C. 3 .
D. 140 N .
D. Mấy giờ rồi?
Câu 13. Cho tập hợp A x | x 4 . Tập hợp con có một phần tử của tập hợp A có tối đa bao
nhiêu tập hợp?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. vô số.
Câu 14. Cho tập hợp A x * | x 4 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A 0;1;2;3 .
B. A 1;2;3; 4 .
C. A 0;1; 2;3; 4 .
D. A 1; 2;3 .
Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của AB AC bằng
A. 2a .
B. a 3 .
C.
a 3
.
2
D. a .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 6;5 . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. 4;3 .
B. 3;4 .
C. 8;6 .
D. 4;4 .
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , BC 2a . Tính tích vô hướng AC.CB bằng
A. –a 2 .
B. 3a 2 .
C. –3a 2 .
D. a 2 .
Câu 18. Phương trình x 3 2 0 có bao nhiêu nghiệm:
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
Câu 19. Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là
A. 2; .
B. 7;2 .
C. 7; 2 .
D. 2 .
D. 7; 2 .
Câu 20. Cho mệnh đề x : x 2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là
A. x : x 2 4 x 0 .
B. x : x 2 4 x 0 .
C. x : x 2 4 x 0 .
D. x : x 2 4 x 0 .
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên tập xác định của nó:
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 22. Cho phương trình mx 2 2 m 2 x m 1 0 phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi tham
số m thỏa điều kiện:
4
A. m .
5
B. m 0 .
4
C. m , m 0 .
5
4
D. m , m 0 .
5
Câu 23. Cho tập hợp A ;3 , B 3;5 . Tập hợp A B bằng
A. ; 3 .
B. 3;5 .
C. 3;3 .
D. ;5 .
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 27/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
A. y x 1 x 1 .
B. y x 1 1 x .
C. y x 2 1 x 2 1 . D. y x 2 1 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1.
(1 điểm)
a) Cho parabol P : y ax 2 3x 5. Tìm a biết P có trục đối xứng bằng 3 .
b) Vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 5.
Bài 2.
(1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
2 x x
b)
5 x 3 5x 4
Bài 3.
(1 điểm)
a) Cho ABCD là nửa hình lục giác đều cạnh a , có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm I
của AD . Tính AD BC CI CD theo a .
b) Cho tam giác ABC có IA 2 IB . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Biểu diễn IG theo
véctơ AB và AC .
Bài 4.
(0,5 điểm)
Giải phương trình
x 1 x 2 9 x2 .
———-HẾT———
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 28/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:…………………
Mã đề thi 103
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
[0D3-2] Biết rằng phương trình
21x 190 x 10 có hai nghiệm phân biệt là a và b . Tính
P ab a b .
A. P 60 .
Câu 2.
B. P 90 .
C. P 60 .
D. 90 .
2
[0D3-1] Phương trình x 1 3 x 9 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A.
x 1 3x 9 .
B.
x 1 3x 9 .
C. x 1 3x 9 .
D. x 1 3 x 3 .
Câu 3.
[0H2-2] Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm , 7 cm và 9cm . Góc lớn nhất của
tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
19
19
2
2
A. .
B.
.
C. .
D. .
21
21
7
7
Câu 4.
[0D3-3] Biết rằng phương trình x 3 2 x 2 8 x 9 0 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng
a b
a
một nghiệm âm có dạng
(với a , b , c là các số tự nhiên và phân số
tối giản. Tính
c
c
S abc.
A. S 40 .
B. S 38 .
C. S 44 .
D. S 42 .
Câu 5.
[0H2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 , B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm
C thuộc tia BA sao cho BC 13 .
A. C 8; 23 .
B. C 2; 19 .
Câu 6.
C. C 14; 27 .
[0H2-3] Tam giác ABC có AB 4a , AC 9a và trung tuyến AM
D. C 9; 22 .
158
a . Tính theo a độ
2
dài cạnh BC .
A. BC
Câu 7.
230
a.
2
B. BC 6a .
C. BC 9a .
D. BC a 18 .
[0D3-3] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 6 x 3 0 . Đặt M 2 x1 1 2 x2 1 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M 9 .
B. M 12 .
Câu 8.
Câu 9.
C. M 11 .
D. M 8 .
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các véctơ u 3; 2 và v m2 ; 4 với là m số
thực. Tìm m để hai véctơ u và v cùng phương.
A. m 6 .
B. m 6 .
C. m 6 .
D. Không có giá trị nào của m .
[0D2-2] Tìm tập xác định D của phương trình
A. D 1; .
B. D 2; 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x2
x 1 .
x2 4
C. D 1; 2 .
D. D 2 .
Trang 29/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 10. [0H2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 x 4 2 x 2 1 0 .
1
A. S 1;1 .
B. S 1; .
C. S 1 .
3
1
D. S 1;
.
3
Câu 11. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3; 7 và điểm B . Biết rằng điểm
M 1; 2 là trung điểm của đoạn thẳng AB . Điểm B không thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. d 2 : y x 16 .
B. d3 : y 2 x 1 .
C. d1 : y 2 x 11 .
D. d 4 : y x 6 .
Câu 12. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD có AB 2 . Tích vô hướng AB.CA có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 13. [0D2-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị P của hàm số y x 2 2 x m 2 cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt.
A. m 1.
B. m 3.
C. m 3.
D. m 1.
Câu 14. [0D2-2] Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x 2 4 x m thuộc đường
thẳng y 2017.
A. m 2015.
B. m 2013.
C. m 2019.
D. m 2021.
Câu 15. [0D2-2] Biết parabol P : y ax 2 bx c đi qua hai điểm A 1; 2 và B 2; 6 . Tính giá trị của
biểu thức Q 3a b .
A. Không đủ dữ liệu để tính.
B. Q 4 .
C. Q 0 .
D. Q 4 .
Câu 16. [0D3-2] Cho phương trình x 2 x 5 3 x x 3 0 . Khi đặt t x x 3 thì phương
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 10 0 .
B. t 2 3t 10 0 .
C. t 2 3t 10 0 .
Câu 17. [0D2-2] Một chiếc cổng hình parabol có phương trình
1
y x 2 . Biết cổng có chiều rộng d 6 mét (như
2
hình vẽ). Hãy tính chiều cao h của cổng.
A. h 5 mét.
B. h 4, 5 mét.
C. h 3, 5 mét.
D. h 3 mét.
D. t 2 3t 10 0 .
y
O
x
h
6m
Câu 18. [0D3-2] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 5 3 x 7 . Tính T x1 x2 .
A. T 4 .
B. T 2 .
C. T 3 .
D. T 1 .
x 2 y 5
Câu 19. [0D3-2] Biết rằng hệ phương trình
vô nghiệm khi m nhận giá trị bằng m0 .
mx 4 y 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1 3
3 5
5 3
3 1
A. m0 ; .
B. m0 ; .
C. m0 ; .
D. m0 ;
2 2
2 2
2 2
2 2
Câu 20. [0H2-2] Cho tam giác ABC có diện tích 12 . Nếu tăng độ dài cạnh AB lên ba lần, đồng thời
giảm độ dài cạnh AC còn một nửa và giữ nguyên độ lớn góc A thì được tam giác mới có diện
tích S bằng bao nhiêu?
A. S 8 .
B. S 60 .
C. S 16 .
D. S 18 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 30/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
(1.0 điểm) Giải các phương trình:
a. x 1 x 2 2 x
b.
2 x 1 2 x 1
4
x
4
y
Câu 2.
3 x 2 y
(1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
3 y 2 x
Câu 3.
(1 điểm). Cho phương trình x 2 2 x 2 2 x 3m 1 0 1 với m là tham số.
a. Tìm m để phương trình 1 nhận x0 3 là một nghiệm.
b. Tìm m để phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm âm.
Câu 4.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 5;3 , C 4; 4 . Chứng minh
rằng tam giác ABC vuông và tìm toạ độ điểm D sao cho bốn điểm A , B , C , D tạo thành
một hình chữ nhật.
Câu 5.
60 . Tính sin
Cho tam giác ABC có AC 7 cm , BC 10 cm và BAC
ABC và tính độ dài
cạnh AB (yêu cầu tính ra kết quả chính xác, không tính xấp xỉ).
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 31/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN; Khối: 10
Ngày thi: 13/12/2017
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:………………………
Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút)
Câu 1.
[0D3-2] Phương trình x 2 3x 1 có tập nghiệm là
1 3
A. S ; .
2 4
Câu 2.
1
C. S .
2
D. S .
[0D3-2] Cho phương trình x 3m 1 m 1 x 3 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Khi
B. Khi
C. Khi
D. Khi
Câu 3.
3
B. S .
4
m 0 phương trình vô nghiệm.
m 2 phương trình vô nghiệm.
m 0 và m 2 phương trình có hai nghiệm.
m 0 phương trình có nghiệm duy nhất.
[0D3-3] Cho phương trình
3m x 1
5m 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 1
1
phương trình có nghiệm bằng 0.
8
1
8m 1
B. Khi m phương trình có nghiệm duy nhất x
.
2
2m 1
1
8m 1
m
C. Khi
.
2 phương trình có nghiệm duy nhất x
2m 1
m 0
1
D. Khi m phương trình có tập nghiệm S .
2
A. Khi m
Câu 4.
[0D3-2] Tập nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 0 là
A. 2;2 .
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
B. S 1;1 .
C. S= 1; 2 .
D. S 2;1 .
1
[0H1-4] Cho ABC , tập hợp các điểm M thỏa mãn MA BC MA MB là
2
A. Đường trung trực đoạn BC .
AB
B. Đường tròn tâm I , bán kính R
với I là đỉnh hình bình hành ABIC .
2
C. Đường thẳng song song với BC .
AB
D. Đường tròn tâm I , bán kính R
với I là đỉnh hình bình hành ABCI .
2
x y xy 11
[0D3-3] Số nghiệm của hệ phương trình 2
bằng
2
x y 3 x y 28
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
[0H2-2] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B 1;3 và H 0;1 . Tìm toạ độ điểm C sao
cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. C 1;0 .
B. C 1;0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. C 0;1 .
D. C 0; 1 .
Trang 32/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 8.
Câu 9.
[0H1-1] Cho ABC có trung tuyến AM , chọn khẳng định đúng trong các đẳng thức sau:
1
1
A. AM AB AC .
B. AM AB AC .
2
2
1
C. AM AB AC .
D. AM AB 2 BM .
2
[0D3-1] Tìm điều kiện của m để phương trình 2 x 2 4mx 2m 2 m 1 0 có nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 10. [0D2-1] Xác định hàm số f x biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua hai điểm A 1;5 và
B 0; 2 .
A. f x 3x 2 .
B. f x 3x 2 .
C. f x 3x 2 .
D. f x 3x 2 .
Câu 11. [0H2-1] Cho góc x thoả mãn 90 x 180 . Đặt P sin x.cos x . Ta có mệnh đề đúng là
A. P 0 .
B. P 0 .
C. P 0 .
D. P 1 .
y
Câu 12. [0D2-2] Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y x 2 2 x 2 .
B. y x 2 2 x .
1
C. y x 2 2 x .
O x
1
2
D. y x 2 x 2 .
Câu 13. [0D2-2] Cho hàm số y m 2 4 x 2m 1 . Xác định m để hàm số đồng biến trên .
m 2
A.
.
m 2
m 2
B.
.
m 2
m 2
C.
.
m 2
m 2
D.
.
m 2
C. 1 .
D. ;1 .
Câu 14. [0D2-2] Tập giá trị của hàm số y 3 x 1 là
A. .
B. 1; .
Câu 15. [0H1-1]
Khẳng
nào sau đây SAI?
định
A. Nếu AB AD AC thì ABCD là hình bình hành.
B. Nếu O là trung điểm của AB thì với mọi M ta có: MA MB 2MO .
C. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GB GC AG .
D. Với 3 điểm bất kỳ I , J , K ta có: IJ JK IK .
Câu 16. [0D3-3] Số nghiệm nguyên của phương trình:
A. 3 .
B.. ..
x 3 5 7 x x là
C. 1 .
D. 2 .
3
Câu 17. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 4; 6 , B 1; 4 và C 7; . Ta có khẳng định nào sau
2
đây là đúng?
A. AB, AC 90 .
B. AB, AC 90 .
C. AB, AC 180 . D. AB, AC 0 .
Câu 18. [0H1-1] Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn
AB là
A. IA IB .
B. AI BI .
C. IA IB .
D. IA IB .
Câu 19. [0D3-2] Xác định tập nghiệm của phương trình x 2 3m 1 x 3m 0 .
A. S 1; 3m .
B. S 1;3m .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. S 1;3m .
D. S 1; 3m .
Trang 33/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 20. [0D2-2] Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I 0; 1 và đi qua điểm A 2;3 .
A. y x 2 1 .
2
2
B. y x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 2 1 .
Câu 21. [0D3-2] Cho phương trình m 2 1 x m 1 0 . Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A. Khi
B. Khi
C. Khi
D. Khi
m 1 phương trình có nghiệm duy nhất.
m 1 phương trình có tập nghiệm S .
m 1 phương trình có tập nghiệm S .
m 1 phương trình vô nghiệm.
Câu 22. [0D2-2] Hàm số y 2 x 2 16 x 25 đồng biến trên khoảng:
A. 4; .
B. ;8 .
C. ; 4 .
D. 6; .
Câu 23. [0D2-1] Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1
x
O
1
A. y x 1 .
B. y x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 2;3 .
C. .
B. 3; 2 .
D. .
Câu 25. [0D1-2] Cho tập hợp A a, b, c, d . Số tập con gồm hai phần tử của A là
A. 5 .
C. 4 .
B. 6 .
D. 7 .
Câu 26. [0D1-2] Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A 0;1;2;4;5 .
B. A 1;2;3;4;5 .
C. A 0;1;2;3;4;5 . D. A 0;1; 2;3; 4 .
Câu 27. [0D3-2] Chuẩn bị được nghỉ hè, một lớp có 45 học sinh bàn nhau chọn một trong hai địa điểm để
cả lớp cùng đi tham quan du lịch. Do sự lựa chọn của các bạn không được tập trung và thống nhất
vào một địa điểm nào, Lớp trưởng đã lấy biểu quyết bằng giơ tay. Kết quả: hai lần số bạn chọn đi
Tam Đảo thì ít hơn ba lần số bạn chọn đi Hạ Long là 3 bạn và có 9 bạn chọn đi địa điểm khác.
Với nguyên tắc số ít hơn phải theo số đông hơn thì họ sẽ đi tham quan du lịch đến địa điểm là
A. Địa điểm khác.
B. Tạm hoãn để bàn lại.
C. Tam Đảo.
D. Hạ Long.
Câu 28. [0D1-2] Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là
A. 2;1 .
C. 2;1 .
B. 2; 1 .
Câu 29. [0D3-2] Xác định tập nghiệm của phương trình
C. S 4 11; 4 11 .
A. S 4 11 .
Câu 30. [0D3-2] Số nghiệm của phương trình 2 x
A. 0 .
B. 1 .
D. 2;1 .
4x 1 x 2 .
B. S 4 11 .
D. S .
1
1
x2
là
x 1
x 1
C. 2 .
D. 3 .
Câu 31. [0D1-2] Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Điều kiện của m để A B là
A. 1 m .
B. 1 m 0 .
C. m 1 hoặc m 0 .
D. m 1 hoặc m 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 34/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
mx y m 1
Câu 32. [0D3-2] Hệ phương trình
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn khi có
2 x m 1 y 3
A. m .
B. m 1;0;1 . C. m 0 .
D. m 0;1 .
Câu 33. [0H2-1] Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a , BC 2 a , khi đó AB AD bằng
B. a .
A. a 3 .
C. 3a .
D. a 5 .
3 x 2 y 1
Câu 34. [0D3-1] Giải hệ phương trình:
ta có nghiệm là
2 2 x 3 y 0
A. 3; 2 2 .
B. 3; 2 2 .
C.
3;2 2 .
Câu 35. [0D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 4 x 1 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 3 .
D.
3; 2 2 .
D. 2 .
Câu 36. [0H2-1] Cho tam giác đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB cùng hướng với BC .
B. AC BC .
C. AB a .
D. AC a .
Câu 37. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60 và AB a . Kết quả nào sau
đây là sai?
A. AB. AC 0 .
B. CA.CB 3.a 2 .
C. AB.BC a 2 .
D. AC.CB 3 2.a .
Câu 38. [0D2-1] Tọa độ đỉnh của Parabol y x 2 2 x 4 là
A. I 1; 3 .
B. I 1; 3 .
C. I 1;3 .
D. I 1;3 .
Câu 39. [0H1-3] Cho ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA MB MC 3 ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 40. [0D2-3] Tập xác định của hàm số y x 2
D. Vô số.
x3
là
4 x 3
3 3
B. D 2; ; .
4 4
3 3
3 3
C. D ; .
D. D ; .
4 4
4 4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( gồm 2 câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)
A. D 2; .
Câu 1.
(1,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình x 2 2 x m 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x12 x22 6 .
b) Giải phương trình:
Câu 2.
x2 2 x 6 2 x 3
(1,0 điểm)
1
. Hãy tính cot ? (0,5 điểm).
4
b) Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm không thẳng hàng: A 3;4 , B 4;1 , C 2; 3 ,
a) Cho biết sin
D 1;6 . Chứng minh rằng: ABCD là tứ giác nội tiếp được một đường tròn. (0,5 điểm).
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 35/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10
NĂM HỌC 2017-2018 – MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:…………………
Mã đề thi 102
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
[0D1-2] Cho hai tập hợp 1;3 và 2; 4 . Giao của hai tập hợp đã cho là
A. 2;3 .
Câu 2.
C. 2;3 .
D. 2;3 .
[0D2-1] Cho hàm số y m 1 x m 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là
A. m 2 .
Câu 3.
B. 2;3 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 2 .
[0D2-2] Cho parabol y 2 x 2 4 x 3 . Toạ độ đỉnh của parabol là
A. 1;5 .
B. 1;3 .
C. 2;5 .
D. 2;5 .
Câu 4.
[0D2-2] Điều kiện để đồ thị hàm số y x 2 4 x m cắt Ox tại hai điểm phân biệt là?
A. m 4.
B. m 4.
C. m 4.
D. m 4.
Câu 5.
[0D4-1] Cho hàm số y 2 x
A. ; 2 .
Câu 6.
x
. Tập xác định của hàm số là?
x 1
B. 1; 2 .
C. ; 2 1 .
x 3 1 2x
[0D4-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 1
là
2 1
A. 4;3 .
B. 4;3 .
C. 4;3 .
D. 2; .
D. 4;3 .
Câu 7.
[0H1-2] Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác MNP có M 2;1 , N 1; 3 , P 0; 2 . Tọa độ
Câu 8.
trọng tâm G của tam giác MNP là
1
1
A. 2; 1 .
B. 2; .
C. 1; 2 .
D. ; 2 .
3
3
[0H2-2] Trên mặt phẳng tọa độ cho a 1; 3 và b 2; 1 . Giá trị của a.b bằng
A. 6 .
Câu 9.
B. 0 .
C. 5 .
D. 1 .
[0H2-1] Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c . Biểu thức a 2 b 2 c 2 bằng
A. 2ab cos C .
B. 2bc cos A .
C. 2bc cos A .
D. 2ab cos C .
Câu 10. [0H2-1] Cho góc thỏa mãn cos
A.
3
.
5
B.
3
.
5
3
. Giá trị của cos 180 là:
5
4
4
C. .
D.
.
5
5
Câu 11. [0H1-2] Cho ba điểm A , B , C phân biệt và thẳng hàng, trong đó C nằm giữa A và B . Xét
các khẳng định sau
i) AB , AC là hai vectơ cùng hướng.
ii) AB , AC là hai vectơ ngược hướng.
iii) CB , AC là hai vectơ cùng hướng.
iv) CB , BA là hai vectơ ngược hướng.
Số khẳng định đúng là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 36/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 12. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Xét các khẳng định sau
i) AB CD .
ii) AC BD .
iii) AD CB .
Số khẳng định đúng là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
iv) AC AD BA .
D. 3 .
II – TỰ LUẬN
Câu 1.
(1,5 điểm) Cho parabol P : y x 2 2 x 3 .
a) Xác định trục đối xứng và tọa độ đỉnh của parabol P . Vẽ parabol P .
b) Xác định khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số
y x2 2 x 3 .
Câu 2.
(3,0 điểm)
a) Giải phương trình 2 x 9 x 3 .
b) Trong một đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh của lớp 10A đã
quyên góp được 1.200.000 đồng. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các loại tờ tiền 2.000 đồng,
5.000 đồng và 10.000 đồng. Tổng số tiền loại 2.000 đồng và số tiền loại 5.000 đồng bằng số
tiền loại 10.000 đồng. Số tiền loại 2.000 đồng nhiều hơn số tiền loại 5.000 đồng là 200.000
đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền mỗi loại
Câu 3.
60 . Về phía ngoài tam giác, dựng
a) Cho tam giác nhọn ABC , AB 2a, AC 3a, BAC
tam giác ACD vuông cân đỉnh A . Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD và các tích vô hướng
AB. AC , BD. AC theo a .
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1;1 , B 1; 1 ,
C 2; 1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Câu 4.
Giải phương trình
x 2 x 1 x 4 3 2 x 1 2 . 1
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 37/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 120 phút;
I – TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1.
[0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x , x x 2 .
B. x , x 2 0 .
C. k , k 2 k 1 là số chẵn.
Câu 2.
[0D1-2] Cho các tập hợp A 5;1 , B 3; , C ; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A C 5; 2 .
Câu 3.
D. x , x 2 2 .
D. A C 2;1 .
B. B C ; . C. B C .
[0D2-3] Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 2m 1 xác định với mọi
x 1;3 là
A. 2 .
Câu 4.
B. m 1 .
D. ;1 .
y
[0D2-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ. Hỏi
Parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. y x 2 3x 1 .
B. y x 2 3x 1 .
2
1
x
O
2
C. y x 3x 1 .
Câu 5.
C. ; 2 .
D. y x 3 x 1 .
[0D2-1] Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. cắt trục hoành tại điểm A 2; 0 .
C. cắt trục tung tại điểm B 0; 4 .
D. Hệ số góc của bằng 2 .
Câu 6.
[0D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2mx 5 bằng 1 khi giá trị của tham số m là
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m .
Câu 7.
[0D2-1] Tọa độ giao điểm của Parabol P : y x 2 4 x với đường thẳng d : y x 2 là
Câu 8.
Câu 9.
A. M 1; 1 , N 2;0 .
B. M 1; 3 , N 2; 4 .
C. M 0; 2 , N 2; 4 .
D. M 3;1 , N 3; 5 .
[0D2-4] Một chiếc cổng hình Parabol bao gồm một cửa chính
hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ.
Biết chiều cao cổng Parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là
3m x 4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem
hình minh họa bên dưới )
A. 5m .
B. 8,5m .
C. 7,5m .
G
F
A
C
D. 8m .
E
D
B
[0D3-2] Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x 2 m 3 x 2m 2 0 có đúng
một nghiệm thuộc ;3 là
A. ; 2 1 .
B. 1 2; .
C. 1 2; .
Câu 10. [0D3-3] Có bao nhiêu giá trị tham số a để phương trình
A. 4 .
B. 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 .
D. 2; .
x 1
x
vô nghiệm?
x a 1 x a 2
D. 3 .
Trang 38/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 11. [0H1-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 12. [0H2-2] Cho hai vectơ a , b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2 2
A. a.b a . b .cos a, b .
B. a.b
a b ab .
2
2 2 2
1 2 2 2
C. a . b a.b .
D. a.b
a b a b .
2
Câu 13. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Biết trung điểm của các cạnh BC , CA , AB có tọa độ lần lượt là
M 1; 1 , N 3; 2 , P 0; 5 . Khi đó, tọa độ của điểm A là
Câu 14.
[0H1-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh là a . Giá trị biểu thức BC BD BA AC AB là
A. 2; 2 .
B. 5;1 .
C.
A. 0 .
B. 2a 2 .
C. 2a 2 .
5; 0 .
D. 2; 2 .
D. 2 2a 2 .
Câu 15. [0H1-2] Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2; 7 , C 3; 8 . Tọa độ
chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 .
B. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 4;1 .
Câu 16. [0H2-2] Cho tam giác ABC có BC 6 , AC 2 và AB 3 1 . Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 2 .
II – TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 – 3mx m2 1
1 ,
m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 khi m 1 .
b) Cho đường thẳng d có phương trình y mx m 2 . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị
của hàm số 1 cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 x2 1 .
Câu 2.
Câu 3.
5x 4 x2 x
2.
x 1
2
2
x y y x
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: 2
.
x 6 y 7
a) Giải phương trình sau trên tập số thực:
Cho tam giác ABC . Biết AB 2; BC 3 và
ABC 60 .
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
b) Xác định vị trí điểm K thỏa mãn KA KB 2 KC 0 .
c) Cho điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK MA MB 2MC 0 . Chứng
minh rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Câu 4.
Cho các số thực x , y không âm thoả mãn x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
59
T
xy 2 x 2 3 y 2 y 2 3 x .
2
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 39/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh……………………………Lớp……………………….
Mã đề thi 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):
Câu 1.
[0H1-1] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Tìm mệnh đề đúng.
A. GA GB GC 0 .
B. GA GB GC 0 .
C. AG BG CG 0 .
D. GA GB GC .
Câu 2.
[0D3-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x 2 x 1 x 1 .
A. S 1;0;1 .
Câu 3.
Câu 4.
B. S 0;1 .
C. S 1;1 .
D. S 0 .
[0D3-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 1 3x bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
[0H1-3] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Các điểm M thỏa MA MB MC 6 nằm trên
đường tròn nào?
A. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 2 .
B. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 6 .
C. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 18 .
D. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 1 .
Câu 5.
[0D2-2] Tập xác định của hàm số y
A. 2;2 .
Câu 6.
2017 x 3
là
x2 2 x
B. 2;0;2 .
C. 0 .
[0D1-2] Xét ba mệnh đề: P : ” x , x 2 0″ , S : ” x , 3 x 0″ , T : ” x , x 0″ . Hỏi
trong ba mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
Câu 7.
D. 0; 2 .
D. 0 .
[0D3-3] Cho phương trình bậc hai x 2 2mx m 2 2m 4 0 ( m là tham số thực). Tìm m để
phương trình đã cho có hai nghiệm không âm x1 , x2 thỏa mãn biểu thức P x1 x2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 8.
[0D1-1] Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. “Thời gian làm bài kiểm tra Toán là 90 phút”.
B. “Phải ghi mã đề vào giấy làm bài!”
C. “Đề kiểm tra lần này quá dễ nhỉ!”
D. “Có được sử dụng tài liệu khi kiểm tra không?”
Câu 9.
[0H1-1] Với ba điểm bất kỳ A , B , C thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC AB CA .
B. AC CB AB .
C. CA CB BA .
D. AB CB CA .
[0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho vec-tơ u 2; 4 và v x ; 3 . Tìm giá trị của x để u v .
Câu 10.
A. x 6 .
B. x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. x 0 .
D. x 1 .
Trang 40/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 11. [0D2-3] Cho hàm số y ax b có đồ thị là đường thẳng d . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
M 5;12 . Biết đường thẳng d đi qua M và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại E , F (đều không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho tam giác OEF nhận điểm M làm tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác. Hãy tính giá trị của T 10a b .
A. T 124 .
B. T 0 .
C. T 237, 6 .
D. T 12 .
Câu 12. [0D1-2] Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên không chia hết cho 3 mà có 1 chữ số. Hỏi tập
X có bao nhiêu phần tử?
A. 7 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 13. [0D2-3] Cho hàm số f x x 2 4 x 1 x . Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
3; 3
lần lượt là M , m . Giá trị biểu thức 4 M 2 m 3 bằng
A. 17 .
B. 22 .
C. 30 .
D. 27 .
Câu 14. [0H1-1] Với bốn điểm bất kỳ A , B , C và O thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA BO BA .
B. OA OB BA .
C. OA CA CO .
D. OA BA BO .
Câu 15. [0D3-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x 2 m 2 x 1 .
A. m 0 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 0 .
Câu 16. [0D1-2] Cho hai tập hợp K 5;6 và L 4;8 . Hãy xác định tập hợp M K L
A. M 4;5 .
B. M 4;6 .
C. M 5;4 .
D. M 5;8 .
Câu 17. [0D1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để đoạn m; m 3 là tập con của nửa khoảng 2;9 .
A. 2 m 6 .
B. 2 m 6 .
C. 2 m 6 .
D. 2 m 6 .
Câu 18. [0D1-4] Cho hai tập hợp G n : 2n 1 6 và H m : 21 m 2 0 . Chọn khẳng
định đúng:
A. G H 1; 2;3; 4 . B. H G .
C. G H .
D. H G 3; 4 .
Câu 19. [0H2-2] Tìm chu vi P và diện tích S của tam giác ABC , biết tọa độ A 1;1 , B 0; 2 và C 3;5 .
A. P 40, S 18 .
B. P 4 2 2 5, S 6 .
C. P 4 2 2 5, S 3 .
D. P 40, S 36 .
Câu 20. [0H1-3] Cho tam giác ABC . Lấy điểm M thỏa MA 3BM . Phân tích CM qua CA và CB .
1 2
3 1
A. CM CA CB .
B. CM CA CB .
3
3
4
4
2 1
1 3
C. CM CA CB .
D. CM CA CB .
3
3
4
4
Câu 21. [0D3-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 2m 3 x m 2 2m 0 có hai
nghiệm phân biệt mà tích của chúng bằng 8 .
A. m 2 hoặc m 4 . B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 2, 25 .
Câu 22. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề Q :” x , x 2 3 0″ .
A. ” x , x 2 3 0″ .
B. ” x , x 2 3 0″ .
C. ” x , x 2 3 0″ .
D. ” x , x 2 3 0″ .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 41/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 23. [0D1-1] Cho tập hợp E x; y;1;2;3 . Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của E ?
A. x; y; z .
B. x; y;1; 2;3; 4 .
C. x;1; y; 4 .
D. 1;2;3; y .
Câu 24. [0D1-2] Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB a , BC 2a ; khi đó DC 2 BC bằng
A. 2 2a .
B. a 17 .
C. 3a .
D. 5a .
Câu 25. [0D3-3] Một nông dân đi kinh tế mới có một mảnh đất canh tác hình vuông. Ông ta khai hoang
mở rộng thêm thành một mảnh đất hình chữ nhật, một bề thêm 3m , một bề thêm 5m . Diện
tích mảnh đất mới hình chữ nhật khi đó là 360m 2 . Hỏi diện tích S của mảnh ruộng hình vuông
ban đầu là bao nhiêu?
A. S 15m 2 .
B. S 225m 2 .
C. S 529m 2 .
D. S 135m 2 .
Câu 26. [0D3-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx 2 4 x m 0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. 0 m 1 .
B. m 4 .
C. 0 m 4 .
D. 0 m 4 .
Câu 27. [0H1-2] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Hình vẽ nào sau đây xác
định đúng vị trí điểm P ?
N
P
N
M
M
P
A.
B.
N
P
M
N
P
M
C.
D.
Câu 28. [0D1-1] Cho mệnh đề P : “ Bạn Tèo biết đi xe máy”. Tìm mệnh đề phủ định P của P ?
A. P : “ Bạn Tèo không biết đi xe máy”.
B. P : “ Không phải bạn Tèo không biết đi xe máy”.
C. P : “ Bạn Tèo biết đi xe đạp”.
D. P : “ Bạn Tèo không biết đi xe đạp”.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29. Tháp cầu vượt hai tầng Ngã ba Huế là điểm nhấn kiến trúc mới cho đô thị Đà Nẵng, có hình
parabol. Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của tháp bằng cách lập một hệ trục tọa độ sao
cho một chân tháp đi qua gốc tọa độ, chân kia của tháp có tọa độ 30;0 , và đo được một điểm
M trên tháp có tọa độ 5;34 . Tính chiều cao của tháp.
Câu 30. Cho phương trình x 2 – 2m 1 x m 2 m 2 0
1 ,
m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi giá trị của
tham số m .
b) Tìm m để hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình thỏa x12 m 2 1 x2 m 2 x1 1 .
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD . Đường thẳng qua B vuông góc với AC cắt AC tại K và cắt CD
tại H . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn AK và CD .
a) Chứng minh rằng 2EF AD KC .
90 .
b) Chứng minh rằng BEF
—————–HẾT—————TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 42/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh……………………………Lớp……………………….
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 5 , B 3;0 , C 3; 4 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
A. MN 3; 2 .
B. MN 3; 2 .
C. MN 6; 4 .
D. MN 1; 0 .
Câu 2.
[0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương.
Câu 3.
[0D2-1] Trục đối xứng của parabol y 2 x 2 2 x 1 là đường thẳng có phương trình
A. x 1 .
Câu 4.
B. x
1
.
2
C. x 2 .
1
D. x .
2
[0D1-2] Cho hai tập hợp A 3;3 và B 0; . Tìm A B .
A. A B 3; .
B. A B 3; . C. A B 3;0 .
D. A B 0;3 .
Câu 5.
[0D1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA MB MC 3MG , với mọi điểm M . B. GA GB GC 0 .
C. GB GC 2GA .
D. 3AG AB AC .
Câu 6.
[0D1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 3 , B 3;4 . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành
sao cho A , B , M thẳng hàng là
A. M 1;0 .
Câu 7.
5 1
C. M ; .
3 3
B. M 4;0 .
17
D. M ; 0 .
7
[0D2-3] Cho parabol P : y ax 2 bx c a 0 có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m
để phương trình ax 2 bx c m có bốn nghiệm phân biệt.
y
3
x
O
A. 1 m 3 .
Câu 8.
B. 0 m 3 .
2 3
C. 0 m 3 .
D. 1 m 3 .
[0D2-1] Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y 3m 4 x 5m đồng biến trên
4
A. m .
3
Câu 9.
1
4
B. m .
3
4
C. m .
3
4
D. m .
3
C. I 1; 4 .
D. I 1; 6 .
Tọa độ đỉnh I của parabol y x 2 2 x 7 là
A. I 1; 4 .
B. I 1; 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 43/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x , x2 x 13 0 ” là
A. “ x , x2 x 13 0 ”.
B. “ x , x2 x 13 0 ”.
C. “ x , x2 x 13 0 ”.
D. “ x , x2 x 13 0 ”.
Câu 11. [0H2-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P là điểm
thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. 2; 4 .
B. 0; 4 .
C. 0; 2 .
D. 2; 0 .
Câu 12. [0D2-2] Cho parabol P : y ax 2 bx c, a 0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b 2c
có giá trị là
y
1
1
3
x
O
3
4
A. 9 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 6 .
Câu 13. [0D2-2] Cho hàm số f x 2 x 1 2 x 1 và g x 2 x 3 3x . Khi đó khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
B. f x và g x đều là hàm số lẻ.
C. f x và g x đều là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
Câu 14. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x 2 7 x 12 là
A. 2;6 và 4;8 .
B. 2;2 và 4;8 .
C. 2; 2 và 4;0 .
D. 2;2 và 4;0 .
Câu 15. [0D2-3] Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx 3 2m cắt parabol y x2 3x 5
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A. m 3 .
B. 3 m 4 .
C. m 4 .
D. m 4 .
Câu 16. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ.
B. Phương trình x 2 7 x 2 0 có 2 nghiệm trái dấu.
C. 17 là số chẵn.
D. Phương trình x 2 x 7 0 có nghiệm.
Câu 17. [0D1-1] Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Tìm A B .
A. A B 2; .
B. A B 1;3 .
C. A B 1;3 .
D. A B 1;3 .
Câu 18. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y 1 2 x 6 x là
1
A. 6; .
2
1
B. ; .
2
1
C. ; .
2
D. 6; .
Câu 19. [0D1-2] Cho A ; 2 và B 0; . Tìm A B .
A. A B ;0 .
B. A B 2; .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. A B 0; 2 .
D. A B ;0 .
Trang 44/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 20.
[0D2-2] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
x
O
A. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 21. [0H1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho A x1; y1 và B x2 ; y2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
x y x y2
A. I 1 1 ; 2
.
2
2
x x y y2
B. I 1 2 ; 1
.
3
3
x x y y2
D. I 1 2 ; 1
.
2
2
x x y y
C. I 2 1 ; 2 1 .
2
2
Câu 22. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 4 và B 4; 1 . Khi đó, tọa độ của AB là
A. AB 2;5 .
B. AB 6;3 .
C. AB 2;5 .
D. AB 2; 5 .
Câu 23. [0H1-2] Cho a 2; 1 , b 3; 4 , c 4; 9 . Hai số thực m , n thỏa mãn ma nb c .
Tính m2 n 2 ?
A. 5 .
C. 4 .
B. 3 .
D. 1 .
Câu 24. [0D1-4] Cho A x mx 3 mx 3 , B x x 2 4 0 . Tìm m để B A B .
3
3
A. m .
2
2
B. m
3
.
2
3
3
C. m .
2
2
3
D. m .
2
5
3 7
1
Câu 25. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có M ; 1 , N ; , P 0;
2
2 2
2
lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
4 4
4 4
A. G ; .
B. G 4; 4 .
C. G ; .
D. G 4; 4 .
3 3
3 3
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1.
(2,5 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 .
2) Giải phương trình:
2 x2 4 x 1 x 1 .
Câu 2.
(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 1;1 , B 2; 1 , C 4;3 , D 16;3 . Hãy
phân tích véc tơ AD theo hai vecto AB , AC .
Câu 3.
(1,0 điểm) Cho x , y là hai số thực thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 x4 y 4 x2 y 2 2 x2 y 2 1.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 45/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Sở GD&ĐT Thừa Thiên – Huế
THPT Chuyên Quốc Học – Huế
Mã đề 101
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Câu 2.
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2; 4 , a 1; 2 , b 1; 3 .
Biết u ma nb , tính m n .
A. 5 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
[0D2-1] Tìm m để hàm số y 2m 1 x m 3 đồng biến trên .
A. m
Câu 3.
Câu 4.
1
.
2
1
B. m .
2
D. m 3 .
[0H2-2] Cho cot 2 , 0 180 . Tính sin và cos .
A. sin
1
6
, cos
.
3
3
B. sin
1
6
, cos
.
3
3
C. sin
6
1
, cos
.
2
3
D. sin
6
1
, cos
.
2
3
[0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 2 trong ; 4 .
A. 2; 4 .
Câu 5.
C. m 3 .
B. 2; 4 .
C. 2;4 .
D. 2;4 .
[0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp X n | n 4, n 2017 .
A. 505 .
B. 503 .
C. 504 .
D. 502 .
Câu 6.
[0D3-2] Cho phương trình 2 m x m 2 4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương
Câu 7.
trình có tập nghiệm là ?
A. vô số.
B. 2 .
C. 1 .
[0H1-1] Cho trục tọa độ O, e . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
D. 0 .
A. AB AB .
B. AB AB.e .
C. Điểm M có tọa độ là a đối với trục tọa độ O, e thì OM a .
D. AB AB .
Câu 8.
[0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 10 10; 0 trong .
A. 10; 10 .
Câu 9.
B. 10; 10 0 .
C. 10; 0 0; 10 . D. 10; 0 0; 10 .
1
[0H2-2] Cho sin x cos x . Tính P sin x cos x .
5
3
4
5
A. P .
B. P .
C. P .
4
5
6
7
.
5
Câu 10. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , BC 2a . Tính BC.CA BA.AC theo a .
A. BC.CA BA. AC a 3 .
B. BC.CA BA. AC 3a 2 .
C. BC.CA BA. AC a 3 .
D. BC.CA BA. AC 3a 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. P
Trang 46/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 11. [0H2-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos cos 180 .
B. cot cot 180 .
C. tan tan 180 .
D. sin sin 180 .
Câu 12. [0D2-2] Điểm A có hoành độ x A 1 và thuộc đồ thị hàm số y mx 2m 3 . Tìm m để điểm
A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1 .
D. m 0 .
Câu 13. [0H1-3] Cho hình thang ABCD có đáy AB a , CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Tính độ dài của véctơ MN BD CA .
5a
7a
3a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2
2
2
2
Câu 14. [0D3-2] Tìm tập xác định của phương trình
A. 1; .
B. 1; 0 .
x 1
3 x5 2017 0 .
x
C. 1; 0 .
D. 1; .
Câu 15. [0D2-1] Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 4 .
A. x 1 .
B. y 1 .
C. y 2 .
D. x 2 .
Câu 16. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB IC IA IA . B. IB IC BC .
C. AB AC 2 AI . D. AB AC 3GA .
Câu 17. [0D1-2] Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X Y 7;15 và X Y 1; 2 . Xác định số phần
tử là số nguyên của X .
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 18. [0D2-2] Tìm m để Parabol P : y x 2 2 m 1 x m 2 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1 .
A. m 2 .
B. Không tồn tại m .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 19. [0D3-3] Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng 2017; 2017 để phương
trình 2 x 2 x 2m x 2 có nghiệm:
A. 2014 .
B. 2021 .
C. 2013 .
D. 2020 .
Câu 20. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 4; 2 , B 2; 4 . Tính độ dài AB .
A. AB 2 10 .
B. AB 4 .
C. AB 40 .
Câu 21. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. * .
B. .
C. .
D. AB 2 .
D. 0 .
2 2 2m x
x 2m có 2 nghiệm phân biệt.
x 1
5
3
5
1
5
B. m và m . C. m và m . D. m .
2
2
2
2
2
Câu 22. [0D1-3] Tìm m để phương trình
A. m
5
và m 1 .
2
Câu 23. [0D2-1] Cho hàm số y
A. 0; 2 .
x 1
. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 .
x 1
1
B. ; 2 .
C. 2; 2 .
D. 1; 2 .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 47/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 24. [0D3-2] Cho phương trình m 3m 1 x 1 3m ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
1
thì phương trình có tập nghiệm là .
3
m
1
B. m 0 và m thì phương trình có tập nghiệm là
3
C. m 0 thì phương trình có tập nghiệm là .
1
D. m 0 và m thì phương trình vô nghiệm.
3
A. m
1
.
m
Câu 25. [0D1-2] Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân
tích GA theo BD và NC .
1 4
1 2
A. GA BD NC .
B. GA BD NC .
3
3
3
3
1 2
1 2
C. GA BD NC .
D. GA BD NC .
3
3
3
3
Câu 26. [0D1-2] Cho ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ
AB BM NA BQ là vectơ nào sau đây?
A. 0 .
B. BC .
C. AQ .
D. CB .
Câu 27. [0D3-2] Tìm phương trình tương đương với phương trình
x
2
x 6 x 1
x 2
0 trong các
phương trình sau:
A.
x2 4x 3
0.
x4
B.
x 2 x 1.
2
C. x3 1 0 .
D. x 3
x
.
x2
Câu 28. [0D3-1] Giải phương trình 1 3 x 3 x 1 0 .
1
A. ; .
3
1
1
C. ; .
D. ; .
3
3
Câu 29. [0H1-2] Cho ABC và I thỏa mãn IA 3IB . Phân tích CI theo CA và CB .
1
1
A. CI CA 3CB . B. CI CA 3CB .
C. CI 3CB CA . D. CI 3CB CA .
2
2
1
B. .
2
Câu 30. [0H2-2] Cho tam giác ABC có A 5;3 , B 2; 1 , C 1;5 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam
giác ABC .
A. H 3; 2 .
B. H 3; 2 .
C. H 3; 2 .
D. H 3; 2 .
Câu 31. [0D2-2] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?
y
1
O
A. y x 2 2 x 3 .
1
2
2
B. y x 2 x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x
C. y 2 x 2 4 x 2 . D. y x 2 2 x 1 .
Trang 48/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
1
x 1 .
x 3
B. D 1; 3 . C. D 3; .
Câu 32. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y
A. D 3; .
D. D 1; 3 .
Câu 33. [0H1-3] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC vuông tại A có B 1; 3 và C 1;2 . Tìm
tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC , biết AB 3 , AC 4 .
6
24
24
6
A. H 1; .
B. H 1; .
C. H 1; .
D. H 1; .
5
5
5
5
Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp X 1; 2;4;7;9 và X 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu
phần tử?
A. 9 .
D. 10 .
Câu 35. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2;1 và v 3i m j . Tìm m để
hai vectơ u , v cùng phương.
2
A. .
3
B. 7 .
B.
C. 8 .
2
.
3
3
C. .
2
D.
3
.
2
Câu 36. [0D2-3] Tìm m để hàm số y x 2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bẳng 3 .
A. m 3 .
C. m 1 .
B. m 9 .
D. m 0 .
Câu 37. [0H2-4] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên
cạnh AB , AD sao cho AM x 0 x 1 , DN y 0 y 1 . Tìm mối liên hệ giữa x và y
sao cho CM BN .
A. x y 0.
B. x y 2 0.
C. x y 1.
D. x y 3 0.
Câu 38. [0D2-3] Xác định các hệ số a và b để Parabol P : y ax 2 4 x b có đỉnh I 1; 5 .
a 3
A.
.
b 2
a 3
B.
.
b 2
a 2
C.
.
b 3
a 2
D.
.
b 3
Câu 39. [0D1-2] Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P P .
B. P Q .
C. P Q .
D. Q P .
Câu 40. [0D2-2] Tìm m để Parabol P : y mx 2 2 x 3 có trục đối xứng đi qua điểm A 2;3 .
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
1
D. m .
2
II – PHẦN TỰ LUẬN
1
1
3x
(1)
1 x
1 x
Câu 1.
[0Đ1-2] Giải phương trình: x 2
Câu 2.
[0H1-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2 x; 3 và b 1; 2 . Đặt u 2a b . Gọi
v 5;8 là vectơ ngược chiều với u . Tìm x biết v 2 u .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 49/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 10 – Năm học 2017 -2018
MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai?
A. Số không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Số 12 chia hết cho 3 .
D. số 21 không phải là số lẻ.
Câu 2.
Mệnh đề phủ định của: “ x : x 2 3 0 ” là
A. x : x 2 3 0 .
B. x : x 2 3 0 .
C. x : x 2 3 0 .
D. x : x 2 3 .
Câu 3.
Ký hiệu khoa học của số 0, 000567 là
A. 567.10 –6 .
B. 56, 7.10 –5 .
Câu 4.
Câu 5.
Câu 7.
D. 5, 7.10 –4
Cho tập hợp A x | x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A 0;1; 2;3;4 .
B. A 0;1;2;3; 4;5 .
C. A 1;2;3; 4;5 .
D. A 0;5 .
Cho A x | x 1 0 , B x | 4 x 0 . Khi đó A B là
A. 1; 4 .
Câu 6.
C. 5, 67.10 –4 .
B. 4; .
C. 4; .
D. ; 1 .
Cho tập hợp A m; m 1 , B 1;3 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để A B là
A. m 1 hoặc m . B. 1 m .
C. 1 m .
D. 0 m .
x2
Tập xác định của hàm số y f x 2
là
x 1
A. D 1 .
B. D 1, 0 .
C. D 1 .
D. D .
Câu 8.
Cho hàm số y 2 x 2 x 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. M 1;1 .
B. M 0;3 .
C. M 2;3 .
D. 2;1 .
Câu 9.
Trục đối xứng của P : y x 2 3 x 4 là đường thẳng
A.
3
.
2
B. x 3 .
3
.
2
C. x
3
D. x .
2
Câu 10. Hàm số y ax 2 bx c có a 0 và biệt thức 0 thì đồ thị của nó có dạng là
y
y
y
y
O x
x
O
x
O
A.
.
B.
.
C.
.
D. O
x9
2
5 2
là
2
x 1
x 1
B. D 1 .
C. D 1 .
x.
Câu 11. Tìm tập xác định D của phương trình
A. D 1 .
Câu 12.
D. D .
Phương trình f x g x tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
2
2
2
2
A. f x g x .
B. f x g x .
C. f x g x .
D. f x g x 0.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 50/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 13. Gọi x0 ; yo ; z0
3 x y 3z 1 0
là nghiệm của hệ phương trình x y 2 z 2 0 . Tính giá trị của biểu thức
x 2 y 2 z 3 0
P x0 y0 z0 .
A. P 1.
B. P 3.
C. P 3.
D. P 0 .
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 15. Cho
hình
bình
hành
.
Vectơ
nào dưới đây?
ABCD
BC AB bằng vectơ
A. DB .
B. BD .
C. AC .
D. CA .
Câu 16. Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA 2 IB . Chọn mệnh đề đúng.
CA 2CB
CA 2CB
CA 2CB
A. CI
.
B. CI
.
C. CI CA 2CB . D. CI
.
3
3
3
Câu 17. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Độ dài của AB AC bằng
a 3
A. a 3 .
B. 2a .
C. a .
D.
.
2
Câu 18. Tính giá trị biểu thức: sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
1
A. 1 .
B. 0 .
C. .
2
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông ở A . Tìm tổng AB, BC BC , CA .
1
D. .
2
A. 180 .
B. 360 .
C. 270 .
D. 240 .
Câu 20. Cho hai véctơ a 4;3 và b 1; 7 . Góc giữa hai véctơ a và b là
A. 45 .
B. 45 .
C. 135 .
D. 30 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y 1 x 1 x .
Câu 2.
Giải phương trình:
Câu 3.
Câu 4.
x2 4 x 2 2 x .
8
1
x 1 y 4
Giải hệ phương trình
.
5 4 4
x 1 y
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 2; 0 , C 1; 4 .
a) Tính cos BAC
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 5.
Biết rằng hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất bằng
1
3
tại x và tích các
4
2
nghiệm của phương trình y 0 bằng 2 . Tính P a 2 b 2 c 2 .
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 51/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ I, năm học 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
Câu 1.
Mã đề thi 132
y
[0D2-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y x 2 2 x 3 .
1
O
B. y x 2 4 x 3 .
1 2 3
x
C. y x 2 4 x 3 .
3
D. y x 2 2 x 3 .
Câu 2.
[0D2-2].Bảng biến thiên của hàm số y 2 x 2 4 x 1 là bảng nào sau đây?
x
x
2
1
3
1
y
y
.
A.
B.
x
y
C.
Câu 3.
2
x
y
1
.
D.
2
.
3
.
[0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8 m 2 cm và
y 25, 6 m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
Câu 4.
A. 200 m 2 0,9 m 2 .
B. 199 m 2 0,8m 2 .
C. 199 m 2 1m 2 .
D. 200 m 2 1m 2 .
[0H1-1] Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ?
A. Vô số.
Câu 5.
Câu 7.
D. Không có điểm nào.
8
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là
17
B. 0, 003 .
C. 0, 002 .
D. 0, 004 .
a
[0D2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 4 . Điểm P ; 0 (với
b
a
là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là
b
nhỏ nhất. Tính S a b .
A. S 2
B. S 8 .
C. S 7 .
D. S 4 .
[0D1-2] Cho hai tập hợp A x | 3 x 2 , B 1; 3 . Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A. A B 1; 2 .
B. A B 3; 1 .
C. C B ; 1 3; .
Câu 8.
C. 2 điểm.
[0D1-1] Cho giá trị gần đúng của
A. 0, 001 .
Câu 6.
B. 1 điểm.
D. A B 2; 1; 0;1; 2 .
[0D1-1] Cho A x | x 3 , B 0;1; 2;3 . Tập A B bằng
A. 1; 2;3 .
B. 3; 2; 1; 0;1; 2;3 .
C. 0;1; 2 .
D. 0;1; 2;3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 52/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 9.
[0D2-1] Cho parabol P y 3 x 2 2 x 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của P ?
1 2
C. I ; .
3 3
1 2
B. I ; .
3 3
A. I 0;1 .
1 2
D. I ; .
3 3
1
4
x2 y 5
Câu 10. [0D2-3] Nghiệm của hệ phương trình
là
5 2 3
x 2 y
A. x; y 3;11 .
B. x; y 3;1 .
C. x; y 13;1 .
D. x; y 3;1 .
Câu 11. [0H1-1] Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
x 2 3x 2
x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập:
x3
1 1
1
B. ; .
C. ;1 .
D. .
2 2
3
Câu 12. [0D3-2] Cho phương trình:
1
A. ;3 .
3
Câu 13. [0D1-2] Cho A 1; 2;3 , số tập con của A là
A. 3 .
B. 5 .
C. 8 .
D. .
Câu 14. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai
đỉnh A –2; 2 và B 3;5 . Tọa độ đỉnh C là
A. 1; 7 .
B. 2; 2 .
C. 3; 5 .
D. 1; 7 .
Câu 15. [0D1-3] Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
B A.
A. m 1 .
B. 1 m 2 .
C. 1 m 2 .
D. m 2 .
Câu 16. [0D1-2] Tập xác định của hàm số y 8 2 x x là
A. ; 4 .
B. 4; .
C. 0; 4 .
D. 0; .
Câu 17. [0D2-2] Đường thẳng d : y m 3 x 2m 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
2x 3
x 1
Câu 18. [0D2-2] Cho hàm số f x 3
2 3x
x 2
1
7
A. f 1 ; f 2 .
3
3
C. f 1 : không xác định; f 3
khi
D. 2 .
x0
. Ta có kết quả nào sau đây đúng?
khi 2 x 0
B. f 0 2; f 3 7 .
11
.
24
D. f 1 8; f 3 0 .
Câu 19. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
C. x x
A. x x 2 5 x 6 0 .
2
x 1 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. x x
B. x 3 x 2 5 x 2 0 .
2
5x 1 0 .
Trang 53/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 20. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 1 0 ?
A. x 2 0 .
B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 .
D. x 1 x 2 0 .
Câu 21. [0H1-3] Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai
lực F1 , F2 lần lượt là 300 N và 400 N .
AMB 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác
động vào vật.
A. 0 N .
B. 700 N .
C. 100 N .
D. 500 N .
Câu 22. [0D3-2] Cho phương trình f x 0 có tập nghiệm S1 m; 2m 1 và phương trình g x 0
có tập nghiệm S 2 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x 0 là phương trình
hệ quả của phương trình f x 0 .
A. 1 m
3
.
2
B. 1 m 2 .
C. m .
Câu 23. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AC BD .
B. BC DA .
C. AD BC .
D. 1 m
3
.
2
D. AB CD .
Câu 24. [0D1-1] Phủ định của mệnh đề ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ là
A. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
B. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
C. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
D. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
Câu 25. [0D3-1] Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A. x 2 .
B. x 2 4 0 .
C. 2 x 7 0 .
D. x. x 5 0 .
x
Câu 26. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C .
B. A C A B .
C. A B C .
D. A B C .
x 3 6 khi x 2
Câu 27. [0D2-2] Cho hàm số f x x
khi 2 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3 6
khi x 2
A. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
C. f x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 54/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 28. [0D3-2] Số các nghiệm nguyên của phương trình x x 5 2 3 x 2 5 x 2 2 là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 29. [0D1-2] Cho số a 367 653 964 213 . Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là
A. 367 653 960 .
B. 367 653 000 .
C. 367 654 000 .
D. 367 653 970 .
Câu 30. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không?.
B. 2 2 5 .
4
C. 2 là một số hữu tỷ.
D. 2 .
2
Câu 31. [0D3-3] Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe
tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để
đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là
A. 60 km/giờ.
B. 45 km/giờ.
C. 55 km/giờ.
D. 50 km/giờ.
Câu 32. [0D2-1] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
y
1
1
x
O
A. y x 2 .
B. y 2 x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Câu 33. [0H1-1] Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P .
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN .
B. MN và PN .
C. NM và NP .
D. MN và MP .
Câu 34. [0H1-1] Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB AC 2 AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác.
B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C .
D. M trùng với A .
Câu 35. [0D1-1] Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
Câu 36. [0H1-1] Tổng MN PQ RN NP QR bằng
A. MR .
B. MN .
C. MP .
D. P Q sai.
D. MQ .
Câu 37. [0H2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 0 , B 3;0 và C 2;6 .
Gọi H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b.
A. a 6b 5 .
B. a 6b 6 .
C. a 6b 7 .
D. a 6b 8 .
Câu 38. [0H1-1] Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA .
B. OA CA CO .
C. AB AC BC .
D. AB OB OA .
Câu 39. [0H1-3] Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2 AB ,
CN x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
1
A. 3.
B. .
C. 2.
D. .
3
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 55/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 40.
[0H1-2] Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3
3 1
A. BD AB AC .
B. BD AB AC .
2
4
4
2
1 3
3 1
C. BD AB AC .
D. BD AB AC .
4
2
4
2
Câu 41. [0D1-2] Kết quả của phép toán ;1 1; 2 là
A. 1; 2 .
C. 1;1 .
B. ; 2 .
D. 1;1 .
Câu 42. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là
1
A. ; 1 .
2
1
B. 1; .
2
1
C. ; 2 .
2
D. 1; 1 .
Câu 43. [0D3-2] Tìm m để phương trình mx 2 – 2 m 1 x m 1 0 vô nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 hoặc m 0 . C. m 0 và m 1 . D. m 0 và m 1 .
Câu 44. [0H2-2] Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2
1 2 2
A. a.b
a b a b .
B. a.b
a b a b .
4
2
1 2 2 2
1 2 2 2
C. a.b
a b a b .
D. a.b
a b a b .
2
2
Câu 45. [0H2-2] Tính giá trị biểu thức P sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
C. P 3 .
D. P 3 .
Câu 46. [0H2-2] Cho tam giác ABC với
A 60 . Tính tổng AB, BC BC , CA .
A. P 1 .
B. P 0 .
A. 120 .
B. 360 .
A. a 2 .
B. a 2 2 .
C. 270 .
Câu 47. [0H2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
C.
D. 240 .
2 2
a .
2
D.
1 2
a .
2
Câu 48. [0D2-1] Một hàm số bậc nhất y f x có f –1 2 và f 2 –3 . Hàm số đó là
B. f x
A. y –2 x 3 .
Câu 49. [0D1-3]
Cho
m
là
một
5 x 1
.
3
tham
số
D. f x
C. y 2 x – 3 .
thực
và
hai
tập
hợp
5 x 1
.
3
A 1 2m; m 3 ,
B x | x 8 5m . Tất cả các giá trị m để A B là
A. m
5
.
6
2
B. m .
3
C. m
5
.
6
2
5
D. m .
3
6
Câu 50. [0D3-1] Bộ x; y; z 2; 1;1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 3 y 2 z 3
A. 2 x y z 6 .
5 x 2 y 3 z 9
2 x y z 1
B. 2 x 6 y 4 z 6 . C.
x 2 y 5
3 x y z 1
x y z 2 .
x y z 0
x y z 2
D. 2 x y z 6 .
10 x 4 y z 2
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 56/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
Câu 1.
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NH 2017-2018
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút;
[0D1-1] Tìm giá trị của x để mệnh đề chứa biến P x : 3 x 2 2 x 1 0 là một mệnh đúng?
A. x 1 .
1
C. x 1; x .
3
B. x 1 .
1
D. x 1; x .
3
Câu 2.
[0D1-1] Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề?
A. 2 2 5 .
B. 2 là một số hữu tỷ.
4
C. 2 .
D. có phải là một số vô tỷ không?
2
Câu 3.
[0D1-1]Cho A 0;3 , B 2; . Xác định A B là:
A. 0;3 .
Câu 4.
Câu 5.
B. 0;3 .
C. ;3 .
D. 0;3 .
[0D1-2]Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng?
A. x | x 1 .
B. x | 6 x 2 7 x 1 0 .
C. x | x 2 4 x 2 0 .
D. x | x 2 4 x 3 0 .
[0D1-2] Cho các tập hợp A x | 5 x 1 và B x | 3 x 3 . Tìm tập hợp
A B
A. A B 5;3 .
B. A B 5;1 .
C. A B 3;3 .
D. A B 3;1 .
Câu 6.
[0D1-2] Cho a 123, 4527 0, 003. Số quy tròn của số gần đúng a 123, 4527 là:
A. 123, 46 .
B. 123, 453.
C. 123, 45 .
D. 123, 452
Câu 7.
[0D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y x 2
A. D {4} .
2x 5
.
x4
C. D 2; .
B. D {4} .
D. D 2; ) {4} .
Câu 8.
[2D2-1] Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ?
x2 1
f x
;
g x 2 x3 x ;
h x x 3 ;
k x 4 3x
x
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 9.
[0D2-1] Cho hàm số y f x x 2 x 3 ; điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số đã cho.
A. 7 ;51 .
B. 4;12 .
C. 5; 25 .
D. 3; 9 .
Câu 10. [0D2-2] Cho hàm số f x m 2 4m 5 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số lẻ trên .
B. Hàm số chẵn trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 11. [0D3-2] Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 , B 1; 5 . Tính P a b.
A. P 0 .
B. P 2 .
C. P 1 .
D. P 3 .
Câu 12. [0D3-3] Biết rằng đường thẳng
d : y 2x 1
khi x 0
3 x 4
tại hai điểm
y
x 4 khi x 0
P x1 y1 x2 y2 .
A. P 18 .
B. P 15 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
A x1 , y1 ,
luôn cắt đồ thị
d2
hàm số
B x2 , y2 . Tính giá trị biểu thức
C. P 3 .
D. P 12 .
Trang 57/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 13. [0D2-3] Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;3 và song song với đường
thẳng y x 1.
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 2 .
D. y x 2 .
Câu 14. [0D2-1] Cho P : y x 2 2 x 3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên. ; 2 .
Câu 15. [0D2-1] Parabol y x 2 4 x 4 có đỉnh là
A. I 1;1 .
B. I 2;0 .
C. I 1;1 .
D. I 1; 2 .
Câu 16. [0D2-1] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
y
1
A. y x 2 4 x 3 .
x
2
O
B. y x 2 4 x .
C. y x 2 4 x 3 .
D. y x 2 4 x 3 .
Câu 17. [0D2-2] Cho hàm số y 2 x 2 bx c . Xác định hàm số biết đồ thị đi qua hai điểm A 0;1 ,
B 2;7 .
9
53
A. y 2 x 2 x .
5
5
B. y 2 x 2 x 1 .
C. y 2 x 2 x 1 .
D. y 2 x 2 x 1 .
Câu 18. [0D2-3] Cho hàm số y x 2 – 2mx m 2, m 0 . Giá trị của m để parabol có đỉnh nằm trên
đường thẳng y x 1 là
A. m 3 .
B. m –1 .
C. m 1 .
D. m 2 .
Câu 19. [0H2 – 3] Một tia sáng chiếu xiên một góc 45 đến điểm O trên bề mặt chất lỏng thì bị khúc
xạ như hình vẽ dưới đây. Ta lập hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. Hãy tìm hàm số f x có đồ thị
trùng với đường đi của tia sáng nói trên.
y
2
A
1
x
O
2
x
A. f x
2 x
x
C. f x
2 x
khi
khi
x0
.
x0
khi
khi
x0
.
x0
B
x
B. f x
2 x
x
D. f x
2 x
khi
khi
khi
khi
Câu 20. [0H3 – 2] x 9 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
2×2
8
A. 2 x x .
B.
. C. 2 x 7 x 4 .
x 1
x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x0
.
x0
x0
.
x0
D. 14 2 x x 3 .
Trang 58/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 21. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 1 0 ?
A. x 1 x 2 0 . B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 .
D. x 2 0 .
Câu 22. [0D3-1] Điều kiện xác định của phương trình:
A. x 3 .
2 x 5 3x 2
5 là
x3
x
B. x 0 .
Câu 23. [0D3-2] Cho phương trình
nghiệm phân biệt.
1
A. m .
2
C. x 3 , x 0 .
D. x
2
.
3
1 2
x m 3 x m 2 2m 7 0 . Tìm m để phương trình có hai
4
1
B. m .
2
1
.
2
C. m
D. m
1
.
2
Câu 24. [0D3-1] Nghiệm của phương trình 3 x 1 5 là
1
B. x .
3
A. x 2 .
1
C. x ; x 2 .
3
4
D. x ; x 2 .
3
Câu 25. Tìm m để phương trình: x 4 m 3 x 2 m 2 3 0 có đúng 3 nghiệm:
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m .
Câu 26. Tìm tổng bình phương các nghiệm của phương trình: 2 x 4 5 x 2 2 0 .
17
5
A. 4 .
B.
.
C. .
D. 5 .
4
2
Câu 27. [0D3-3] Phương trình
ab ?
10
A.
.
3
x 2 6 x 9 2 x 1 có 2 nghiệm thực x a , x b . Khi đó tính tổng
B.
14
.
3
2
D. .
3
C. 4 .
Câu 28. [0D3-2] Tìm biến đổi sai trong các biến đổi sau?
A.
C.
x
x
2
2
2
x x 2 x2 x x 2 .
x
2
B.
x 2 0
x2 2
D.
2
2 .
x x x 2
x
2
x
2
2
x x 2 x2 x x 2 .
x
2
x 2 0
x 2 x2 x x 2 .
x2 x x 2
Câu 29. [0D3-3] Cho phương trình x 2 – 2 m 1 x m 2 3m 4 0 . Tìm m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x12 x22 20 .
A. m 3; m 4 .
B. m 4 .
C. m 3 .
D. m 3; m 4 .
3 x 6 y 5
Câu 30. [0D3-2] Số nghiệm của hệ phương trình
là
2 x 4 y 3
A. vô số.
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 31. [0D3-1] Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?
x y 1
x y 3
3 x y 1
A.
.
B.
.
C.
.
x 2 y 0
2 x 2 y 6
6 x 2 y 0
5 x y 3
D.
.
10 x 2 y 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 59/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
2m 2
x 1 y 3
Câu 32. [0D3-3] Nghiệm của hệ phương trình:
trong thường hợp m 0 là:
m y 6 5
x 1
y
A. 1; 0 .
B. m 1; 2 .
1 1
C. ; .
m 2
1 1
D.
; .
m 1 2
Câu 33. [0D3-3] Một công ty có 10 xe chở khách gồm ba loại, xe chở được 7 khách và xe chở được 9
khách và xe chở 16 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ti chở một lần được 98 khách.
Ngoài ra nếu dùng tất cả xe chở 7 khách chở 1 lần, xe chở 9 khách chở 2 lần, xe chở 16
khách chở 3 lần thì công ty chở được 207 khách. Hỏi công ty có mấy loại xe mỗi loại?
A. 3 xe chở được 7 khách và 5 xe chở được 9 khách và 2 xe chở được 16 khách.
B. 5 xe chở được 7 khách và 5 xe chở được 9 khách và 2 xe chở được 16 khách.
C. 3 xe chở được 7 khách và 2 xe chở được 9 khách và 5 xe chở được 16 khách.
D. 2 xe chở được 7 khách và 3 xe chở được 9 khách và 5 xe chở được 16 khách.
4 3x
có tập xác định là ?
x 3x 2 m
17
17
1
1
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
4
4
4
4
Câu 35. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD là
A. AC .
B. 2AC .
C. 3AC .
D. 5AC .
Câu 34. [0D2-3] Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y
2
Câu 36. [0H1-2] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây
đúng:
a 3
a 2
A. OA
.
B. OA a .
C. OA OB .
D. OA
.
2
2
Câu 37. [0H1-1] Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A , B , C , D . Tính AB BC DA CD .
A. 0 .
B. AC .
C. CA .
D. 1 .
Câu 38. [0D1-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG qua hai vectơ AB , AC là:
1
1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
3
6
1
1
C. AG AB AC .
D. AG AB AC .
6
3
Câu 39. [0H1-1] Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .
D. DA DB DC O .
A
Câu 40. [0H1-3] Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC
F1
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
C
M
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N
F3
F2
và
AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
B
A. 50 2 N .
B. 50 3 N .
C. 25 3 N
D. 100 3 N
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 60/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A 1;0 , B 4;0 , C 2; 2 . Gọi I là trung
điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đúng?
3
A. I 1; 1 .
B. I ;1 .
2
3
C. I ; 0 .
2
D. I (1;1) .
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho A 1;3 , B 4; 1 . Khẳng định nào sau đúng?
A. AB 5; 4 .
B. AB 5; 4 .
C. AB 5; 4 .
D. AB 5; 4 .
Câu 43. [0H1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 1;3 , B 4; 1 , C 2; 2 . Gọi G
là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đúng?
5 4
5 4
A. G (2;1).
B. G ; .
C. G ; .
3 3
3 3
7
D. G ; 1 .
3
Câu 44. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 1 , C 3;3 . Tọa
độ điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:
A. E 2; 5 .
B. E 2; 5 .
C. E 2; 5 .
D. E 2; 5 .
1
Câu 45. [0H2-2] Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3cos2 là:
3
1
10
11
4
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
9
9
3
Câu 46. [0H2-4] Giá trị của E sin 36 cos 6 – sin126 cos84 là:
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 1 .
D. 1 .
Câu 47. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A B
C
A. tan A B tan C .
B. tan
cot .
2
2
C. sin A B sin C .
D. cos B C cos A .
Câu 48. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy cho a 1; 3 , b 2;1 . Tính tích vô hướng của hai vec-tơ
a , b là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 49. [0H2-1] Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A. a 2; 1 và b 3; 4 .
C. a 2; 3 và b 6;4 .
B. a 3; 4 và b 3; 4 .
D. a 7; 3 và b 3; 7 .
Câu 50. [0H2-2] Cho hai điểm A 3, 2 , B 4,3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương
để tam giác MAB vuông tại M .
A. M 7; 0 .
B. M 5; 0 .
C. M 3; 0 .
D. M 9;0 .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 61/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
NĂM HỌC: 2017 – 2018
————–
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10
Môn: TOÁN – Thời gian: 90 phút.
———————
Câu 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a) x 2 5 x 4 x 4
3
x 1
c)
6
x 1
b) 3x 18x 1 1 0
2
5
y5
4
2
y5
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2 m 3 0 1 với m là tham số.
a) Chứng minh phương trình 1 luôn có 2 nghiệm m .
b) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh của ABC có góc A
bằng 120 và độ dài cạnh BC 7 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f x 2 x 3
8
với x 1 .
x 1
Câu 4. (1,0 điểm)
Dung tích phổi của mỗi người phụ thuộc vào một số yếu tố, trong đó hai yếu tố quan trọng là
chiều cao và độ tuổi. Công thức ước tính dung tích chuẩn phổi ở nam giới:
P 0,057h 0,022a 4, 23 .
h : chiều cao tính bằng centimét (cm).
a : tuổi tính bằng năm.
P : dung tích chuẩn phổi bằng lít.
Bạn Huy năm nay 16 tuổi, chiều cao của bạn Huy (tính bằng centimét) là một số tự nhiên có 3
Trong đó
chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5 và năm lần
chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy tính dung tích chuẩn phổi của bạn Huy.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC có A 3; 5 , B 3;3 , C 1; 8 .
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Tính diện tích ABC và xác định tâm I của đường tròn
ngoại tiếp ABC.
b) Tìm điểm M trên tia Oy sao cho MA . MB 9 .
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB 1 , AD 2 , AC 2 BD . Tính độ dài cạnh AC và diện tích
ABC .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 62/62
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
PHẦN 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
SỞ GD-ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT DĨ AN
MÔN: TOÁN 10
Tổ Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………………………………… SBD: …………………. Lớp:……………
Mã đề: 132
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
[0D1-2] Tập ; 3 5; 2 bằng
A. 5; 3 .
Câu 2.
Câu 3.
C. ; 2 .
A. 0 .
B. 5; .
C. ; 1 .
D. 3; 1 5; .
[0D2-2] Tập xác định của hàm số y
x
là
x2 1 x 1
C. D 1; .
B. D 1; .
D. D 1 .
[0D2-2] Hàm số y 2 x 3 1 x là hàm số:
A. chẵn.
C. không lẻ không chẵn.
Câu 5.
D. 3; 2 .
[0D1-2] Cho A x : x 3 , B x : 1 x 5 , tập A B bằng
A. D 1 .
Câu 4.
B. ; 5 .
B. lẻ.
D. vừa lẻ vừa chẵn.
[0D2-2] Cho đường thẳng d : y 3 x 2 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm 1; 1
song song với d là
A. y 3 x .
Câu 6.
Câu 7.
[0D3-2] Tập nghiệm của phương trình
D. y
1
x 2.
3
D. x 4 .
2 x 1 2 x 2 x 1 1 là
B. S 1 .
C. S 2 .
1
D. S .
2
[0D3-2] Phương trình m 2 3m x m 2 2 x có nghiệm duy nhất khi m có giá trị là
A. m 0 và m 1 .
Câu 9.
C. y 3x 1 .
[0D2-1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 là
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x 1 .
A. S 3 .
Câu 8.
B. y 3 x 2 .
B. m 3 và m 0 .
C. m 0 và m 2 .
D. m 1 và m 2 .
[0D3-2] Phương trình x 2 x 7 4 có tập nghiệm là
A. S 1;8 .
B. S 9 .
1
C. S ; 2 .
2
D. S 2;1 .
Câu 10. [0D3-2] Phương trình x 2 2 x m 2 4 0 có hai nghiệm trái dấu khi m có giá trị là
A. m 2 hoặc m 2 . B. m 2 .
C. 2 m 2 .
D. m 2 .
Câu 11. [0H1-1] Cho hình vuông ABCD tâm O , véctơ đối của vectơ OB là
A. OC .
B. DO .
C. OD .
D. OA .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 12. [0H1-1] Cho ba véctơ a , b , c . Cách viết nào sau đây đúng:
1
1
A. a b c .
B. .
C.
abc .
6
abc
Câu 13. [0H1-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Độ dài AB AC bằng
A. a 5 .
B. a 2 .
C. a 2 .
D. a b 5 c .
D. a 3 .
Câu 14. [0H1-2] Cho ba điểm A 0;3 , B 1;5 , C 3; 3 . Chọn khẳng định đúng:
A. A , B , C không thẳng hàng.
C. BA và CA cùng hướng.
B. A , B , C thẳng hàng.
D. Điểm B nằm giữa A và C
Câu 15. [0H1-3] Cho tam giác có A 0; 4 , B 3;5 , trọng tâm là gốc tọa độ. Tọa độ đỉnh C là
A. 2; 0 .
B. 3; 9 .
C. 3; 7 .
Câu 16. [0H1-3] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính AB.BC bằng
A. 4a 2 .
B. 2a 2 .
C. 8a 2 .
D. 3; 9 .
D. 4a 2 .
Câu 17. [0H2-3] Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2; 0 , C 4;1 . Tam giác ABC là tam giác
A. cân.
B. vuông.
C. vuông cân.
D. đều.
Câu 18. [0H2-4] Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;1 , B 5; 2 . Điểm C thuộc Ox sao cho CA CB .
Tọa độ điểm C là
19
A. ;0 .
16
11
B. ;0 .
16
19
C. ;0 .
16
15
D. ;0 .
16
Câu 19. [0H2-4] Cho hình bình hành ABCD , AB 5 , AD 8 , AC 10 . Tính AB.BC bằng
11
13
A.
.
B. 2 .
C.
.
D. 5 .
2
2
Câu 20. [0H2-1] Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. cot 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 .
D. sin 0 .
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau:
a. 2 x 2 3 2 x 1 7 0
Câu 2.
b. 2 x 6 x 2 12 x 7 x 2
Cho phương trình m 2 x 2 2 m 4 x 2 0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 phân biệt thỏa x1 x2 3 .
Câu 3.
7
Tìm parabol P : y ax 2 bx c biết P đi qua A 2; 3 và có đỉnh I 1; .
2
Câu 4.
Cho tam giác ABC biết A 1; 1 , B 2; 3 , C 5; 1 .
a) Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1
A
2
D
3
B
4
C
5
B
6
C
7
D
8
D
9
B
10 11 12 13 14
C C C A B
HƯỚNG DẪN GIẢI
15
B
16
B
17
C
18
C
19
A
20
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
[0D1-2] Tập ; 3 5; 2 bằng
A. 5; 3 .
B. ; 5 .
C. ; 2 .
D. 3; 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có ; 3 5; 2 5; 3 .
Câu 2.
[0D1-2] Cho A x : x 3 , B x : 1 x 5 , tập A B bằng
A. 0 .
B. 5; .
C. ; 1 .
D. 3; 1 5; .
Lời giải
Chọn D.
Ta có A B 3; 1 5; .
Câu 3.
[0D2-2] Tập xác định của hàm số y
A. D 1 .
x
là
x 1 x 1
2
B. D 1; .
C. D 1; .
D. D 1 .
Lời giải
Chọn B.
x2 1 0
x 1
Điều kiện xác định:
.
x
1
x
1
0
Vậy tập xác định: D 1; .
Câu 4.
[0D2-2] Hàm số y 2 x 3 1 x là hàm số:
A. chẵn.
C. không lẻ không chẵn.
B. lẻ.
D. vừa lẻ vừa chẵn.
Lời giải
Chọn C.
3
Tập xác định của hàm số: D 1; . Suy ra x D, x D nên hàm số không lẻ không chẵn.
2
Câu 5.
[0D2-2] Cho đường thẳng d : y 3 x 2 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm 1; 1
song song với d là
A. y 3 x .
B. y 3 x 2 .
C. y 3x 1 .
D. y
1
x 2.
3
Lời giải
Chọn B.
Ta có d có phương trình dạng: y 3x c với c là hằng số.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Theo giả thiết đường thẳng d đi qua điểm 1; 1 nên 1 3 c c 2 .
Câu 6.
[0D2-1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 là
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x 1 .
Lời giải
D. x 4 .
Chọn C.
Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số là x 1 .
Câu 7.
[0D3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. S 3 .
B. S 1 .
2 x 1 2 x 2 x 1 1 là
1
D. S .
2
C. S 2 .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện xác định: x
1
.
2
Phương trình đã cho trở thành:
Câu 8.
2 x 1 2x 2x 1 1 x
1
(thỏa mãn).
2
[0D3-2] Phương trình m 2 3m x m 2 2 x có nghiệm duy nhất khi m có giá trị là
A. m 0 và m 1 .
B. m 3 và m 0 .
C. m 0 và m 2 .
Lời giải
D. m 1 và m 2 .
Chọn D.
Ta có m2 3m x m 2 2 x m 2 3m 2 x m 2 nên phương trình đã cho có nghiệm
m 1
duy nhất khi m 2 3m 2 0
.
m 2
Câu 9.
[0D3-2] Phương trình x 2 x 7 4 có tập nghiệm là
A. S 1;8 .
B. S 9 .
1
C. S ; 2 .
2
Lời giải
D. S 2;1 .
Chọn B.
x 4
x 4 0
Ta có: x 2 x 7 4
x 9 x 9 .
2 x 7 x 4
x 1
Câu 10. [0D3-2] Phương trình x 2 2 x m 2 4 0 có hai nghiệm trái dấu khi m có giá trị là
A. m 2 hoặc m 2 . B. m 2 .
C. 2 m 2 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình đẫ cho có hai nghiệm trái dấu thì: m2 4 0 2 m 2 .
Câu 11. [0H1-1] Cho hình vuông ABCD tâm O , véctơ đối của vectơ OB là
A. OC .
B. DO .
C. OD .
D. OA .
Lời giải
Chọn C.
Ta có véctơ OD ngược hướng và cùng độ dài với vectơ OB .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Câu 12. [0H1-1] Cho ba véctơ a , b , c . Cách viết nào sau đây đúng:
1
1
A. a b c .
B. .
C.
abc .
6
abc
Lời giải
Chọn C.
a b c : sai, vì a b là số thực còn c là một véctơ.
D. a b 5 c .
1
: sai, vì không có phép chia véctơ.
abc
a b 5 c : sai, vì không tồn tại phép cộng một véctơ với một số thực.
Câu 13. [0H1-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Độ dài AB AC bằng
A. a 5 .
B. a 2 .
C. a 2 .
Lời giải
D. a 3 .
A
Chọn A.
Gọi I là trung điểm của BC
Ta có: AB AC 2 AI ( tính chất trung điểm)
AB AC 2 AI 2 AI 2 AB 2 BI 2 a 5
I
D
Câu 14. [0H1-2] Cho ba điểm A 0;3 , B 1;5 , C 3; 3 . Chọn khẳng định đúng:
A. A , B , C không thẳng hàng.
C. BA và CA cùng hướng.
B
C
B. A , B , C thẳng hàng.
D. Điểm B nằm giữa A và C
Lời giải
Chọn B.
Ta có: BA 1; 2 , CA 3;6 CA 3BA A, B, C thẳng hàng
Câu 15. [0H1-3] Cho tam giác có A 0; 4 , B 3;5 , trọng tâm là gốc tọa độ. Tọa độ đỉnh C là
A. 2; 0 .
B. 3; 9 .
C. 3; 7 .
D. 3; 9 .
Lời giải
Chọn B.
O 0; 0 là trọng tâm tam giác ABC
x x x 0
xC 3
Ta có A B C
C 3; 9
y A yB yC 0
yC 9
Câu 16. [0H1-3] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính AB.BC bằng
A. 4a 2 .
B. 2a 2 .
C. 8a 2 .
Lời giải
Chọn B.
1
Ta có: AB.BC BA.BC BA.BC cos A 2a.2a. 2a 2
2
D. 4a 2 .
Câu 17. [0H2-3] Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2; 0 , C 4;1 . Tam giác ABC là tam giác
A. cân.
B. vuông.
C. vuông cân.
Lời giải
D. đều.
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Ta có: AB 1; 2 AB 5 ; AC 3; 1 AC 10 ; BC 2;1 BC 5
Vì AB.BC 0 và AB BC 5 nên tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B .
Câu 18. [0H2-4] Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;1 , B 5; 2 . Điểm C thuộc Ox sao cho CA CB .
Tọa độ điểm C là
19
A. ;0 .
16
11
B. ;0 .
16
19
C. ;0 .
16
Lời giải
15
D. ;0 .
16
Chọn C.
Ta có C Ox C x; 0
2
AC x 3; 1 AC 2 x 3 1
2
BC x 5; 2 AC 2 x 5 4
19
19
C ;0
16
16
Câu 19. [0H2-4] Cho hình bình hành ABCD , AB 5 , AD 8 , AC 10 . Tính AB.BC bằng
11
13
A.
.
B. 2 .
C.
.
D. 5 .
2
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
AB BC AC
2
2 2
AB 2 BC . AB BC AC
3
2
CA CB AC 2 BC 2 x 3 1 x 5 4 x
1
AB.BC AC 2 AB 2 BC 2
2
11
AB.BC
2
Câu 20. [0H2-1] Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. cot 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 .
Lời giải
Chọn D.
sin 0
cos 0
Ta có: là góc tù
tan 0
cot 0
D. sin 0 .
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau:
b. 2 x 2 3 2 x 1 7 0
b. 2 x 6 x 2 12 x 7 x 2
Lời giải
2
a. 2 x 3 2 x 1 7 0 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
x 1
1
TH1: x : 1 x 2 3 x 2 0
( nhận). (0.25 đ)
2
x 2
1
TH2: x : 1 2 x 2 6 x 10 0 ( phương trình vô nghiệm) (0.25 đ)
2
b. 2 x 6 x 2 12 x 7 x 2 6 x 2 12 x 7 x 2 2 x (0.25 đ)
Đặt t x 2 2 x , điều kiện t 0 .
Phương trình 6t 7 t t 7 (0.25 đ)
t 7 x 1 2 2 . Vậy S 1 2 2 (0.25 đ).
Câu 2.
Cho phương trình m 2 x 2 2 m 4 x 2 0
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 phân biệt thỏa x1 x2 3 .
Lời giải
a) m 2 và
2
0 m 2 (0.25 đ +0.25 đ).
m2
2
b) m2 6m 12 m 3 3 0, m 2 (0.25 đ)
5m 14
x1
2 m 2
x1 x2 3
m 2
64 6
2m 8
Ta có x1 x2
(0.25 đ) x2
(0.25 đ) m
(nhận) (0.25
2 m 2
5
m2
2
5m 2 12m 12 0
x1 x2 m 2
đ).
Câu 3.
Câu 4.
7
Tìm parabol P : y ax 2 bx c biết P đi qua A 2; 3 và có đỉnh I 1; .
2
Lời giải
1
4a 2b c 3 a
2
7
Ta có: a b c
b 1 (0.25 đ)
2
c 3
2a b 0
1
Vậy: P : y x 2 x 3 (0.25 đ).
2
Cho tam giác ABC biết A 1; 1 , B 2; 3 , C 5; 1 .
a) Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Lời giải
a) AB 1; 2 , AC 4; 2 , AB. AC 0 (0.25 đ)
Tam giác ABC vuông tại A nên S
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
1
AB. AC 5 (0.25 đ).
2
Trang 7/8 – Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
x 2 4
x 6
b) Gọi D x; y , ta có BD AC
(0.5 đ).
y 3 2 y 1
Vậy D 6; 1 (0.25 đ).
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/8 – Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DĨ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2017-2018)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:…………………
Mã đề thi 132
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. [0H2-1] Cho a , e 0 và a.e a . e . Kết luận nào đúng:
A. a , e ngược hướng.
B. a , e cùng hướng.
C. a , e vuông góc.
D. Đáp án khác.
Câu 2.
[0H2-2] Điều kiện cần và đủ để bốn điểm phân biệt A , B , C , D là bốn đỉnh của hình chữ
nhật ABCD là
A. AB BC CD DA .
B. AB CD và BC.CD 0
C. AD BC và AB. AD 0 .
D. AB.BC BC .CD CD.DA 0 .
Câu 3.
[0D2-2] Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
Câu 4.
Câu 5.
A. Đồ thị của y có đỉnh I 1; 2 .
B. y tăng trên khoảng 0; .
C. y giảm trên khoảng ; 2 .
D. Đồ thị của y có trục đối xứng x 2 .
[0D3-2] Phương trình
A. 3 và 18 .
5 x 10 x 8 0 có nghiệm là
B. 5 và 12 .
C. 3 .
D. 18 .
[0D4-2] Giá trị lớn nhất của y 3 x 8 x 2 , 2 2 x 2 2 là
A. 3 5 .
Câu 6.
B. 8 5 .
C. 4 5 .
[0H2-1] Cho a 1; 2 , b 1; 3 . Tính a; b .
A. a; b 135 .
B. a; b 90 .
C. a; b 120 .
Câu 7.
[0H1-2] Cho hai vec tơ a và b . Biết a 2 , b
A.
Câu 8.
7 3 .
B.
7 3 .
D. a; b 45 .
3 và a, b 120 . Tính a b
72 3 .
D.
72 3 .
[0D1-2] Chọn mệnh đề sai. Hàm số y x 2 2 x 100
A. Nghịch biến trên khoảng 4; 2 .
B. Đồng biến trên khoảng 2; 4 .
C. Nghịch biến trên khoảng 3;1 .
Câu 9.
C.
D. 6 5 .
D. Đồng biến trên khoảng 1;3 .
[0D1-2] Cho hai khoảng A 1;3 và B 3;5 .Tập hợp A B bằng
A. 1;5 .
B. 1;5 3 .
C. .
D. 3 .
Câu 10. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với A 1; 0 và B 3; 0 .
Tọa độ điểm C là
A. 3; 1 .
B. 2; 2 .
C. 2;0 .
D. 1; 3 .
Câu 11. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G , H , O lần lượt là trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Kết luận nào sau đây sai?
A. GH , OH cùng phương.
B. G , H , O thẳng hàng.
C. GHO đều.
D. GA GB GC 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/9 – Mã đề thi 132
Câu 12. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y x x là
C. 0 .
B. 0 .
A. .
D. 0; .
Câu 13. [0D1-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x : x 2 x .
B. x : x x .
C. x : x 2 100 x 1 .
D. x : x x 1 0 .
Câu 14. [0D3-3] Cho phương trình m2 1 x 2 2 m 1 x 1 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 và m 1 .
D. m 1 .
Câu 15. [0D3-1] Cho phương trình x 1 x . Điều kiện của phương trình này là
A. x 1 .
B. x 0 .
C. x 1 .
D. 0 x 1 .
Câu 16. [0D3-3] Hàm số y
A. 3 m 1 .
1
x 2m 6 xác định trên tập D 1; 0 khi đó
xm
m 1
B. 3 m 1 .
C. 1 m 1 .
D.
.
m 3
Câu 17. [0D2-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 4 x 3 0 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. Đáp án khác.
Câu 18. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Chọn mệnh đề đúng:
AG 2
A. BA BC 3BG .
B. MB MC .
C. .
D. BC BM .
AM 3
Câu 19. [0H2-2] Cho ABC đều cạnh a , khi đó AB.BC có giá trị là
a2
A.
.
2
a2
B. .
2
2
C. a .
a2
D. .
4
Câu 20. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại C với A 1;0 , B 3;0 . Tọa độ
điểm C là
A. 1;3 .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. 2; 0 .
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho y a x 3 b x 2 cx là hàm số tăng trên . Chứng minh rằng c 0 .
Câu 2.
Chứng minh rằng:
Câu 3.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và CD .
a) Chứng minh rằng: MA MC MB MD với mọi M .
b) Chứng minh rằng: 2 AB AI JA DA 3DB .
x2 3
x2 2
2 , x .
1 1
c) Trên BC lấy điểm H , trên BD lấy điểm K sao cho BH BC , BK BD . Chứng
5
6
minh rằng A , H , K thẳng hàng.
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/9 – Mã đề thi 132
BẢNG ĐÁP ÁN
1
A
2
C
3
A
4
C
5
C
6
D
7
C
8
D
9
B
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B C A B A B A B B
HƯỚNG DẪN GIẢI
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. [0H2-1] Cho a , e 0 và a.e a . e . Kết luận nào đúng:
A. a , e ngược hướng.
B. a , e cùng hướng.
C. a , e vuông góc.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A.
Vì a.e a . e a . e cos180 và a , e 0 nên a , e ngược hướng.
Câu 2.
[0H2-2] Điều kiện cần và đủ để bốn điểm phân biệt A , B , C , D là bốn đỉnh của hình chữ
nhật ABCD là
A. AB BC CD DA .
B. AB CD và BC.CD 0
C. AD BC và AB. AD 0 .
D. AB.BC BC .CD CD.DA 0 .
Lời giải
Chọn C.
A
B
D
C
Ta có ABCD là hình chữ nhật suy ra AD BC và AB. AD 0 .
Ngược lại, nếu bốn điểm A , B , C , D phân biệt thỏa mãn AD BC và AB. AD 0 thì AD
song song và bằng BC ; AB AD nên ABCD là hình chữ nhật.
Câu 3.
[0D2-2] Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. Đồ thị của y có đỉnh I 1; 2 .
B. y tăng trên khoảng 0; .
C. y giảm trên khoảng ; 2 .
D. Đồ thị của y có trục đối xứng x 2 .
Lời giải
Chọn A.
b 2
1 , f 1 1 2 3 2 .
2a 2
Đồ thị có đỉnh là I 1; 2 .
Ta có:
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ;1 .
Đồ thị có trục đối xứng là x 1 .
Câu 4.
[0D3-2] Phương trình
A. 3 và 18 .
5 x 10 x 8 0 có nghiệm là
B. 5 và 12 .
C. 3 .
Lời giải
D. 18 .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/9 – Mã đề thi 132
8 x 0
5 x 10 x 8 0 5 x 10 8 x
2
5 x 10 8 x
x 8
x 8
2
x 3 x 3 .
x 21x 54 0
x 18
Câu 5.
[0D4-2] Giá trị lớn nhất của y 3 x 8 x 2 , 2 2 x 2 2 là
A. 3 5 .
B. 8 5 .
C. 4 5 .
Lời giải
D. 6 5 .
Chọn C.
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho bộ số 3;1 và x; 8 x 2 , ta được:
y 3x 1. 8 x 2
3
2
12 x 2 8 x 2 4 5 .
x 0
x 0
x
8 x2
6 5
Dấu ” ” xảy ra khi
2
2 36 x
.
2
3
1
5
x 9 8 x
x 5
Vậy giá trị lớn nhất của y 3 x 8 x 2 là 4 5 khi x
Câu 6.
6 5
.
5
[0H2-1] Cho a 1; 2 , b 1; 3 . Tính a; b .
A. a; b 135 .
B. a; b 90 .
C. a; b 120 .
D. a; b 45 .
Lời giải
Chọn D.
2
2
2
a 12 2 5 , b 1 3 10 .
1. 1 2 . 3
a.b
2
Ta có cos a; b
a; b 45 .
2
5. 10
a .b
Câu 7.
[0H1-2] Cho hai vec tơ a và b . Biết a 2 , b 3 và a, b 120 . Tính a b .
A.
7 3 .
B.
7 3 .
C.
72 3 .
D.
72 3 .
Lời giải
Chọn C.
2 2 2
Ta có a b a b 2ab = 7 2 a . b cos a, b 7 2 3 .
Do đó a b 7 2 3 .
Câu 8.
[0D1-2] Chọn mệnh đề sai. Hàm số y x 2 2 x 100
A. nghịch biến trên khoảng 4; 2 .
B. đồng biến trên khoảng 2; 4 .
C. nghịch biến trên khoảng 3;1 .
D. đồng biến trên khoảng 1;3 .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/9 – Mã đề thi 132
Đồ thị hàm số y x 2 2 x 100 là một parabol P có hoành độ đỉnh là x 1 và hệ số
a 1 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; .
Nên D là đáp án sai.
Câu 9.
[0D1-2] Cho hai khoảng A 1;3 và B 3;5 . Tập hợp A B bằng
A. 1;5 .
B. 1;5 3 .
D. 3 .
C. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 10. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với A 1; 0 và B 3; 0 .
Tọa độ điểm C là
A. 3; 1 .
B. 2; 2 .
C. 2;0 .
D. 1; 3 .
Lời giải
Chọn D.
Nhận thấy hai điểm A, B Ox ABC vuông tại A khi và chỉ khi xC x A .
Câu 11. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G , H , O lần lượt là trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Kết luận nào sau đây sai?
A. GH , OH cùng phương.
B. G , H , O thẳng hàng.
C. GHO đều.
D. GA GB GC 0 .
Lời giải
Chọn C.
A
G JO
H
B
C
M
A1
Ta thấy D đúng do tính chất trọng tâm trong tam giác.
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua tâm O . Khi đó tứ giác HCA1 B là hình bình hành nên
trung điểm M của BC cũng là trung điểm của HA1 .
1
AH (tính chất đường trung bình).
2
Gọi J là giao điểm của HO và AM . Do hai tam giác AJH và MJO đồng dạng nên
OM JM
1
. Suy ra JM JA . Mặt khác do tính chất trọng tâm tam giác ABC nên
AH
JA
2
1
GM GA . Vậy G trùng J . Do đó G , H , O thẳng hàng. Vậy đáp án A và B đúng.
2
Trong tam giác AA1 H : OM
Câu 12. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y x x là
A. .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0; .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/9 – Mã đề thi 132
Chọn B.
x 0
Điều kiện xác định của hàm số là
x 0.
x 0
Vậy tập xác định của hàm số là D 0 .
Câu 13. [0D1-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x : x 2 x .
B. x : x x .
C. x : x 2 100 x 1 .
D. x : x x 1 0 .
Lời giải
Chọn C.
x 2 x A sai.
+)
+) Nếu x 0 thì x x B sai.
+) x x 1 0 vô nghiệm D sai.
Xét đáp án C: x : x 2 100 x 1 .
Phương trình x 2 100 x 1 x 2 100 x 1 0 luôn có 2 nghiệm trái dấu.
Vậy C đúng.
Câu 14. [0D3-3] Cho phương trình m2 1 x 2 2 m 1 x 1 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 và m 1 .
Lời giải
D. m 1 .
Chọn A.
m
2
1 x 2 2 m 1 x 1 0 1 .
TH1: m 2 1 0 m 1 .
m 1 phương trình 1 1 0 vô nghiệm. Do đó: m 1 không thoả mãn.
1
m 1 phương trình 1 4 x 1 0 x . Do đó: m 1 thoả mãn.
4
2
TH2: m 1 0 m 1 .
m 2 1 0
m 1
m 1 m 1
Phương trình 1 có nghiệm
.
2
m
2
0
m
1
m
1
0
Kết luận: Hợp hai trường hợp ta thấy phương trình 1 có nghiệm khi m 1 .
Câu 15. [0D3-1] Cho phương trình x 1 x . Điều kiện của phương trình này là
A. x 1 .
B. x 0 .
C. x 1 .
D. 0 x 1 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện để phương trình xác định là x 0 .
Chú ý: Điều kiện để phương trình f x g x xác định là điều kiện để hàm số f x và
g x xác định.
Câu 16. [0D3-3] Hàm số y
1
x 2m 6 xác định trên tập D 1; 0 khi đó
xm
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/9 – Mã đề thi 132
A. 3 m 1 .
B. 3 m 1 .
C. 1 m 1 .
m 1
D.
.
m 3
Lời giải
Chọn A.
x m 0
x m
Điều kiện để hàm số xác định là
.
x 2m 6 0
x 2m 6
Nếu m 2m 6 6 m . Khi đó: D m; 2m 6
Khi này, hàm số đã cho xác định trên tập D 1; 0 khi và chỉ khi m 1 0 2m 6
m 1
3 m 1 , nhận.
m 3
Nếu m 2m 6 6 m , khi đó D . Loại.
Nếu m 2m 6 m 6 , khi đó D . Loại.
Câu 17. [0D2-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 4 x 3 0 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình x 2 4 x 3 0 có 4 3 7 do đó có nghiệm x 2 7 và x 2 7
đều không là nghiệm nguyên.
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên dương.
Câu 18. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Chọn mệnh đề đúng:
AG 2
A. BA BC 3BG .
B. MB MC .
C. .
D. BC BM .
AM 3
Lời giải
Chọn A.
A
I
G
B
M
C
Gọi I là trung điểm AC .
3
3
Theo tính chất trọng tâm, ta có BI BG BI BG 2 BI 3BG
2
2
Theo tính chất trung điểm, ta có: BA BC 2 BI .
Suy ra BA BC 3BG .
Lưu ý: C sai vì không có khái niệm tỉ số của 2 véctơ.
Câu 19. [0H2-2] Cho ABC đều cạnh a , khi đó AB.BC có giá trị là
A.
a2
.
2
B.
a2
.
2
C. a 2 .
D.
a2
.
4
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/9 – Mã đề thi 132
A
C
B
a2
Cách 1: Ta có: AB.BC AB . BC .cos AB, BC a.a.cos120 .
2
a2
Cách 2: Ta có: AB.BC BA.BC BA . BC .cos BA, BC a.a.cos 60
2
Câu 20. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại C với A 1;0 , B 3;0 . Tọa độ
điểm C là
A. 1;3 .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. 2; 0 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi C x; y ta có: AC
x 1
2
y 2 ; BC
x 3
2
y2
Do tam giác ABC cân tại C nên:
2
2
AC BC x 1 y 2 x 3 y 2 2 x 1 6 x 9 x 2
Nên tập hợp điểm C cách đều A và B nằm trên đường thẳng x 2
Nếu chọn C 2; 0 thì ba điểm A , B , C thẳng hàng.
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Cho y a x 3 b x 2 cx là hàm số tăng trên . Chứng minh rằng c 0 .
Lời giải
Khi x 2 , ta có y a x 3 b x 2 cx a x 3 b x 2 cx a b c x 3a 2b
Vì hàm số tăng trên nên phải có a b c 0
1
Khi x 3 , ta có y a x 3 b x 2 cx a x 3 b x 2 cx a b c x 3a 2b
Vì hàm số tăng trên nên phải có a b c 0
2
Lấy 1 2 , ta được c 0 .
Câu 2.
x2 3
Chứng minh rằng:
x2 2
2 , x .
Lời giải
2
Cách 1: Ta có
x 3
2
2 x2 3 2 x2 2
x 2
x2 2 2 x2 2 1 0
Vậy
x2 3
x2 2
2
x 2 2 1 0 x .
2 , x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/9 – Mã đề thi 132
x2 3
Cách 2:
x để
x2 2
x2 2
1
x2 2
1
x2 2
2 (Do dấu ‘ ‘ cuả bđt Côsi không xảy ra vì không có
)
2
x 2
Câu 3.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và CD .
a) Chứng minh rằng: MA MC MB MD với mọi M .
b) Chứng minh rằng: 2 AB AI JA DA 3DB .
1 1
c) Trên BC lấy điểm H , trên BD lấy điểm K sao cho BH BC , BK BD . Chứng
5
6
minh rằng A , H , K thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có: MA MC MB MD MA MC MB MD 0
VT MA MC MB MD MA MB MC MD
BA CD AB AB 0 VP (Điều phải chứng minh).
A
D
J
K
B
H
C
I
b) Vì I , J là trung điểm của BC và CD nên IJ là đường trung bình của tam giác BCD do
1
1
đó IJ //BD , IJ BD mà JI , DB cùng hướng nên JI DB .
2
2
Khi đó: VT 2 AB AI JA DA 2 DB JI 2DB DB 3DB VP (đpcm).
c)
1 1 1
Ta có: AH AB BH AB BC AB AD 5 AB AD 1 .
5
5
5
1 1
5 1
Mặt khác: AK AB BK AB BD AB AD AB AB AD
6
6
6
6
1
5 AB AD 2 .
6
5
Từ 1 và 2 , suy ra: AK AH do đó hai véctơ AK , AH cùng phương nên A , K ,
6
H thẳng hàng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/9 – Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN KHỐI 10
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………….SBD:…………..
Mã đề thi 520
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1.
[0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A. x; .
Câu 2.
B. 1;3 .
B. x
C. 1;3 0 .
3
.
2
[0D2-2] Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
Câu 5.
D. x; y .
D. 1;3 .
[0D2-1] Parabol P : y 2 x2 6 x 3 có hoành độ đỉnh là
A. x 3 .
Câu 4.
C. x; y; .
[0D1-2] Cho A 1;3 và B 0;5 . Khi đó A B A B là
A. 1;3 .
Câu 3.
B. x .
3
C. x .
2
x
2 x 3
B. 0 .
1
là
x 3
C. 1.
[0D1-2] Phương trình 3x 1 2 x 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vố số.
B. 1.
C. 0 .
D. x 3 .
D. 3 .
D. 2 .
Câu 6.
[0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13 m 0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo
trên là
A. d 347,33 m .
B. d 0, 2 m .
C. d 347,13 m .
D. d 346, 93 m .
Câu 7.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3; 5 , B 1;7 . Trung điểm I của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. I 2; 1 .
B. I 2;12 .
C. I 4;2 .
D. I 2;1 .
Câu 8.
[0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
S 94 444 200 3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là
A. 94 440 000 .
B. 94 450 000 .
C. 94 444 000 .
D. 94 400 000 .
Câu 9.
[0D2-2] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để đường thẳng
d : y m 1 x m 2 cắt Parabol P : y x 2 x 2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với
trục tung?
A. 6 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 10. [0H1-1] Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u 0 .
B. u 2 DC .
C. u AC .
D. u BC .
Câu 11. [0D1-1] Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “ 2 9,86 ”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1.
B. 3 .
C. 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. 2 .
Trang 1/12
Câu 12. [0D2-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. g x x .
B. k x x2 x .
C. h x x
1
.
x
D. f x x 2 1 2 .
B
Câu 13. [0D2-3] Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình
vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C . Người ta treo
vào điểm A một vật có trọng lượng 10N . Khi đó lực tác
động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ
lần lượt là
A. 10 2 N và 10 N .
B. 10 N và 10 N .
C. 10 N và 10 2 N .
Câu 14.
A
10N
C
D. 10 2 N và 10 2 N .
[0H1-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2;3 , B 0; 4 ,
C 5; 4 . Toạ độ đỉnh D là
A. 3; 5 .
B. 3;7 .
C. 3; 2 .
D.
7;2 .
y
Câu 15. [0D2-2] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 16. [0D3-2] Gọi n là các số các giá trị của tham số m để phương trình
nghiệm duy nhất. Khi đó n là
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
Câu 17. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD .
A. 3a .
B. 2 2 a .
C. a 2 .
x
O
x 1 mx 2 0
x2
có
D. 3 .
D. 2 2a .
Câu 18. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
Câu 19. [0H2-1] Cho 0 90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90 tan .
B. cos 90 sin .
C. sin 90 cos .
D. tan 90 cot .
Câu 20. [0D2-2] Phương trình m 1 x2 2m 3 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
1
m
A.
24 .
m 1
Câu 21. [0H2-2] Biết sin
A.
15
.
15
1
m
B.
24 .
m 1
C. m
1
.
24
D. m
1
.
24
1
90 180 . Hỏi giá trị của cot bằng bao nhiêu?
4
B. 15 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 15 .
D.
15
.
15
Trang 2/12
Câu 22. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2; 3 , C 1; 2 . Điểm M thỏa mãn
2MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là
1
1
1
1
A. M ; 0 .
B. M ; 0 .
C. M 0; .
D. M 0; .
5
5
5
5
1
Câu 23. [0D2-2] Đường thẳng đi qua điểm M 2; 1 và vuông góc với đường thẳng y x 5 có
3
phương trình là
A. y 3 x 7 .
B. y 3 x 5 .
C. y 3x 7 .
D. y 3x 5 .
Câu 24. [0D3-2] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
mx m m 2 x m2 2 x có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1.
B. 1 .
D. 0 .
C. 2 .
Câu 25. [0D2-1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
3x
A. y 2
.
B. y x 2 2 x 1 3 .
x 4
C. y x 2 x 2 1 3 .
D. y
2 x
.
x2 4
II – PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 4 x 3 , 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của P với trục Oy và song song với
đường thẳng y 12 x 2017 .
Câu 2.
[0D2-3] Tìm m để phương trình x 2 2m 1 x m2 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x2 2 x1 .
Câu 3.
Cho ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD 3DC ,
EC 2 BE .
a) (1 điểm) Biểu diễn mỗi vectơ AB , ED theo hai vectơ CA a , CB b .
b) (0,5 điểm) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA ME MB MD .
c) (0,5 điểm) Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP k AD , BQ k BE .
Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi
k thay đổi.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/12
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3
B A C
4 5
B C
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A A C D C A A B A D A B A B A A A C
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1.
[0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A. x; .
B. x .
C. x; y; .
D. x; y .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập x có 1 phần tử
nên có 21 2 tập con.
Cách 2: Liệt kê số tập con ra thì x có hai tập con là x và .
Câu 2.
[0D1-2] Cho A 1;3 và B 0;5 . Khi đó A B A B là
A. 1;3 .
B. 1;3 .
C. 1;3 0 .
D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Ta có: A B 0;3 và A B 1;0 .
Do đó: A B A B 0;3 1;0 1;3 .
Cách 2: Ta có: A B A B A nên A B A B 1;3 .
Câu 3.
[0D2-1] Parabol P : y 2 x2 6 x 3 có hoành độ đỉnh là
A. x 3 .
B. x
3
.
2
3
C. x .
2
Lời giải
D. x 3 .
Chọn C.
Hoành độ đỉnh của parabol P là x
Câu 4.
[0D2-2] Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
b 6
3
.
2a 4
2
x
2 x 3
B. 0 .
1
là
x 3
C. 1.
Lời giải
D. 3 .
Chọn B.
Đkxđ: x 3
Với điều kiện x 3 phương trình đã cho trở thành
x
1 x 2 3 (loại)
2
Vậy phương trình không có nghiệm.
Câu 5.
[0D1-2] Phương trình 3x 1 2 x 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vố số.
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/12
Do 3x 1 0, x nên phương trình có nghiệm điều kiện cần là 2 x 5 0 x
5
.
2
Với đk trên phương trình đã cho tương đương
2
2
3 x 1 2 x 5 9 x 2 6 x 1 4 x 2 20 x 25
x 4
.
5 x 2 14 x 24 0
x 6
5
Cả hai nghiệm này đều không thỏa điều kiện x
5
.
2
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 6.
[0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13 m 0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d 347,33 m .
B. d 0, 2 m .
C. d 347,13 m .
D. d 346, 93 m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là a 347,13 m với độ chính xác d 0, 2 m .
Câu 7.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3; 5 , B 1;7 . Trung điểm I của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. I 2; 1 .
B. I 2;12 .
C. I 4;2 .
D. I 2;1 .
Lời giải
Chọn D.
3 1 5 7
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là I
;
I 2;1 .
2
2
Câu 8.
[0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm
2016
được ghi lại như sau
S 94 444 200 3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là
A. 94 440 000 .
B. 94 450 000 .
C. 94 444 000 .
D. 94 400 000 .
Lời giải
Chọn A.
Vì 1000 3000 10000 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng
chục nghìn. Nên ta phải quy tròn số 94 444 200 đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn là
94 440 000 .
Câu 9.
[0D2-2] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để đường thẳng
d : y m 1 x m 2 cắt Parabol P : y x 2 x 2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với
trục tung?
A. 6 .
B. 5 .
C. 7 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn A.
Xét phương trình: m 1 x m 2 x 2 x 2 x 2 m 2 x m 4 0
Đường thẳng d cắt Parabol P tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung
m 2 2 4 m 4 0
m 4 2 4 0, m
0
P 0
m 4 0
m 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/12
Vậy trong nửa khoảng 10; 4 có 6 giá trị nguyên m .
Câu 10. [0H1-1] Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u 0 .
B. u 2 DC .
C. u AC .
D. u BC .
Lời giải
Chọn C.
u DC AB BD DC AD AD DC AC
Câu 11. [0D1-1] Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “ 2 9,86 ”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1.
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D.
Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.
Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.
Câu 12. [0D2-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. g x x .
B. k x x2 x .
C. h x x
1
.
x
D. f x x 2 1 2 .
Lời giải
Chọn C.
Xét g x x , tập xác định D ,
Với x D x D và g x x x g x .
Nên g x là hàm số chẵn.
Xét k x x2 x , tập xác định D
k x k x
2
Với x D x D và k x x x x 2 x
k x k x
Nên k x không chẵn không lẻ.
(Hoặc ta có: k 2 6; k 2 2 nên k x không chẵn không lẻ)
Xét h x , tập xác định D 0 .
Với x D x D và h x x
1
1
x h x . Vậy h x là hàm số lẻ.
x
x
Xét f x , tập xác định D Với x D x D và f x
x
2
1 2 f x ,
nên f x là hàm số chẵn.
Câu 13. [0D2-3] Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C .
Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10 N . Khi đó lực tác động vào bức tường tại
hai điểm B và C có cường độ lần lượt là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/12
B
A
C
10N
A. 10 2 N và 10 N .
B. 10 N và 10 N .
C. 10 N và 10 2 N .
D. 10 2 N và 10 2 N .
Lời giải
Chọn A.
Phân tích lực ta có F F2 F1 .
.
45 , CAD
90 nên
Theo quy tắc hình bình hành ta có ABCD là hình bình hành có CAB
F
F1 F 10 N , F2
10 2 N .
sin 45
Vậy lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt 10 2 N và 10 N .
Câu 14. [0H1-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2;3 , B 0; 4 ,
C 5; 4 . Toạ độ đỉnh D là
A. 3; 5 .
B. 3;7 .
C. 3; 2 .
D.
7;2 .
Lời giải
Chọn A.
xD 2 5 0
xD 3
D 3; 5 .
ABCD là hình bình hành AD BC
y D 3 4 4 yD 5
Câu 15. [0D2-2] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/12
y
x
O
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị có bề lõm quay lên trên a 0 . Loại đáp án
D.
b
Hoành độ đỉnh x
0 a.b 0 b 0 .
2a
Câu 16. [0D3-2] Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình
duy nhất. Khi đó n là
A. 2 .
C. 0 .
Lời giải
B. 1 .
x 1 mx 2 0
có nghiệm
x2
D. 3 .
Chọn A.
Điều kiện: x 2 .
Phương trình có nghiệm duy nhất khi xảy ra hai trường hợp:
TH 1: tử thức có đúng một nghiệm thỏa điều kiện, suy ra m 2 0 m 2 .
TH 2: tử thức có hai nghiệm và một nghiệm x 2 , suy ra 2m 2 0 m 1 .
Vậy n 2 .
Câu 17. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD .
A. 3a .
B. 2 2 a .
C. a 2 .
D. 2 2a .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AC a 2 và AB AC AD 2 AC 2 AC 2 2a .
Câu 18. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
Lời giải
Chọn A.
Câu 19. [0H2-1] Cho 0 90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90 tan .
B. cos 90 sin .
C. sin 90 cos .
D. tan 90 cot .
Câu 20. [0D2-2] Phương trình m 1 x 2 2m 3 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
1
m
A.
24 .
m 1
1
m
B.
24 .
m 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. m
1
.
24
D. m
1
.
24
Trang 8/12
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
m 1
m 1
m 1
2
1 .
2
2
2m 3 4 m 1 m 2 0
4m 12m 9 4m 12m 9 0
m 24
Câu 21. [0H2-2] Biết sin
A.
15
.
15
1
4
90 180 . Hỏi giá trị của cot
B. 15 .
bằng bao nhiêu?
C. 15 .
D.
15
.
15
Lời giải
Chọn B.
Ta có cot 2
1
1
1
1 15 .
2
2
sin
1
4
Do 90 180 nên cot 15 .
Câu 22. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2; 3 , C 1; 2 . Điểm M thỏa mãn
2MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là
1
1
1
1
A. M ; 0 .
B. M ; 0 .
C. M 0; .
D. M 0; .
5
5
5
5
Lời giải
Chọn A.
MB 2 x; 3 y
Gọi M x; y
2 MB 3MC 5 x 1; 5 y .
MC 1 x; 2 y
1
5 x 1 0
1
x
Khi đó 2MB 3MC 0
5 . Vậy M ; 0 .
5
5 y 0
y 0
1
Câu 23. [0D2-2] Đường thẳng đi qua điểm M 2; 1 và vuông góc với đường thẳng y x 5 có
3
phương trình là
A. y 3 x 7 .
B. y 3 x 5 .
C. y 3 x 7 .
D. y 3 x 5 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi d là đường thẳng cần tìm.
1
Do d vuông góc với đường thẳng y x 5 nên d : y 3 x m .
3
Do d đi qua điểm M 2; 1 nên 1 3.2 m m 7 .
Vậy d : y 3 x 7 .
Câu 24. [0D3-2] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
mx m m 2 x m2 2 x có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1 .
B. 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 .
D. 0 .
Trang 9/12
Lời giải
Chọn A.
Biến đổi phương trình đã cho thành 0x m 2 m .
m 0
Phương trình có tập nghiệm là thì m2 m 0
.
m 1
Suy ra S 0;1 . Do đó ta có 0 1 1 .
Câu 25. [0D2-1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
3x
A. y 2
.
B. y x 2 2 x 1 3 .
x 4
C. y x 2 x 2 1 3 .
D. y
2 x
.
x2 4
Lời giải
Chọn C.
Dễ thấy hàm số y x 2 x 2 1 3 có tập xác định là .
II – PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 4 x 3 , 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của P với trục Oy và song song với
đường thẳng y 12 x 2017 .
Lời giải
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
Tập xác định D
Ta có tọa độ đỉnh là S 2; 1 .
Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên khoảng 2; và nghịch biến trên khoảng
; 2 .
x
y
2
1
Đồ thị hàm số:
y
3
2
x
1
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của P với trục Oy và song song với
O
đường thẳng y 12 x 2017 .
Ta có giao điểm của P với trục Oy là điểm A 0;3 . Mà đường thẳng song song với
y 12 x 2017 , suy ra có phương trình là y 12 x b . Qua điểm A 0;3 , dẫn đến 3 b .
Vậy đường thẳng cần tìm là y 12 x 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/12
Câu 2.
[0D2-3] Tìm m để phương trình x 2 2m 1 x m2 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x2 2 x1 .
Lời giải
2
Phương trình 1 : x 2m 1 x m 1 0 có 2m 1 4 m 2 1 4m 3 . Điều kiện
2
2
để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 là 0 4m 3 0 m
3
. *
4
2
.
3
x1 x2 2m 1
Theo định lí Vi-ét ta có
2
x1 x2 m 1
Mà giả thiết có x2 2 x1 , thay vào 2 ta được:
x1 2 x1 2m 1 3 x1 2m 1 x1
2 2m 1
2m 1
x2
.
3
3
Thay tiếp vào 3 ta có:
2
2 2m 1
m 1
x1 x2 m 1
m 2 1 m 2 8m 7 0
(thỏa mãn điều kiện * ).
9
m 7
2
Vậy m 1 hoặc m 7 là giá trị của m cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Với m 1 , phương trình 1 có dạng x 2 3 x 2 0 , có hai nghiệm là x1 1 , x2 2 .
Với m 7 , phương trình 1 có dạng x 2 15 x 50 0 , có hai nghiệm là x1 5 , x2 10 .
Câu 3.
Cho tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
AD 3DC , EC 2BE .
a) (1 điểm) Biểu diễn mỗi vectơ AB , ED theo hai vectơ CA a , CB b .
b) (0,5 điểm) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA ME MB MD .
c) (0,5 điểm) Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP k AD , BQ k BE .
Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k
thay đổi.
Lời giải
A
I
K
D
J
B
C
E
a) Biểu diễn mỗi vectơ AB , ED theo hai vectơ CA a , CB b .
Sử dụng quy tắc 3 điểm ta có:
AB CB CA b a .
1 2 1 2
ED CD CE CA CB a b .
4
3
4
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/12
b) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA ME MB MD .
Gọi K là trung điểm của AE . Ta có:
DB
MA ME MB MD 2MK DB 2MK DB MK
.
2
Vì A , B , C cố định nên K cố định và DB không đổi.
BD
Vậy tập hợp điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm K bán kính R
.
2
c) Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP k AD , BQ k BE . Chứng minh
rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi.
Gọi I , J , M lần lượt là trung điểm của AB , ED , PQ .
Ta có: AI BI 0 và IP IQ 2 IM (tính chất trung điểm) (1).
Dễ dàng chứng minh được: 2IJ AD BE (Bằng cách sử dụng quy tắc 3 điểm) (2).
AP k AD
AI IP k AD
Theo đề ta có:
AI IP BI IQ k AD BE (3).
BQ k BE
BI IQ k BE
Thay (1), (2) vào (3) ta được: 2 IM 2k IJ IM k IJ IM , IJ cùng phương.
Hay M , I , J thẳng hàng.
Vì A , B , D , E cố định nên I , J cố định.
Vậy trung điểm M của PQ luôn thuộc đường thẳng IJ cố định khi k thay đổi.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/12
SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2016-2017
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
2
khi
x 1
Cho hàm số y f x x 1 khi
x 2 1 khi
Câu 3.
2
.
3
D. 16 .
C. 180 .
D. 90 .
C.
Cho tam giác MNP , có thể xác định được tối đa bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh M , N , P ?
A. 3 .
B. 27 .
C. 6 .
D. 9 .
Cho hình vuông ABCD , góc CA; DC bằng
A. 45 .
Câu 4.
x 0; 2 . Tính f 4 f 0 , ta được kết quả:
x 2;5
B. 15 .
A. 1 .
Câu 2.
x ; 0
B. 135 .
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây là đúng?
2
1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
3
2
1
3
C. AG AB AC .
D. AG AB AC .
3
2
x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên 0;1 .
m x
A. m 0 hoặc m 1 . B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 2 hoặc m 1 .
Câu 5.
Cho hàm số y
Câu 6.
Phương trình m2 3m 2 x m 2 5m 4 0 có tập nghiệm khi:
A. m 2 .
Câu 7.
Câu 8.
B. m 4 .
Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là 12,1 m và diện tích là 1089 m 2 . Chiều dài và
chiều rộng lần lượt của mảnh vườn đó là
A. 39,6 m và 27,5 m .
B. 27,5 m và 39,6 m .
C. 27,5 m và 39, 6 m .
D. 39, 6 m và 27,5 m .
Cho các tập hợp
A 2;2 B 1;5
C 0;3
A B C là
,
và
. Khi đó tập
A. 0;1 .
Câu 9.
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1 .
B. 0;1 .
C. 0;1 .
D. 0;1 .
Cho u 2; 3 và v 8; 12 . Câu nào sau đây sai?
A. u và v cùng hướng.
C. v 4u .
B. u và v ngược hướng.
D. u và v cùng phương.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề đúng?
x
A. x : .
B. x : x x 2 .
C. x : x 2 0 .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. x : x 2 0 .
Trang 1/10
Câu 11. Cho hai lực F1 và F2 cùng điểm đặt là O . Cường độ của F1 là 60 N và của F2 là 80 N , góc
giữa F1 và F2 bằng 90 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 bằng
A. 130 N .
B. 20 N .
Câu 12. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
A. x 2 1 0
B. 3 2 1 .
C. 100 N .
C. 3 .
D. 140 N .
D. Mấy giờ rồi?
Câu 13. Cho tập hợp A x | x 4 . Tập hợp con có một phần tử của tập hợp A có tối đa bao
nhiêu tập hợp?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. vô số.
Câu 14. Cho tập hợp A x * | x 4 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A 0;1;2;3 .
B. A 1;2;3; 4 .
C. A 0;1; 2;3; 4 .
D. A 1; 2;3 .
Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của AB AC bằng
A. 2a .
B. a 3 .
C.
a 3
.
2
D. a .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 6;5 . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. 4;3 .
B. 3;4 .
C. 8;6 .
D. 4;4 .
ABC
AB
a
BC
2
a
Câu 17. Cho tam giác
vuông tại A ,
,
. Tính tích vô hướng AC.CB bằng
2
2
A. –a .
B. 3a .
C. –3a 2 .
D. a 2 .
Câu 18. Phương trình x 3 2 0 có bao nhiêu nghiệm:
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 2 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là
A. 2; .
B. 7;2 .
C. 7; 2 .
D. 7; 2 .
Câu 20. Cho mệnh đề x : x 2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là
A. x : x 2 4 x 0 .
B. x : x 2 4 x 0 .
C. x : x 2 4 x 0 .
D. x : x 2 4 x 0 .
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên tập xác định của nó:
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 22. Cho phương trình mx 2 2 m 2 x m 1 0 phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi tham
số m thỏa điều kiện:
4
A. m .
5
B. m 0 .
4
C. m , m 0 .
5
4
D. m , m 0 .
5
Câu 23. Cho tập hợp A ;3 , B 3;5 . Tập hợp A B bằng
A. ; 3 .
B. 3;5 .
C. 3;3 .
D. ;5 .
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y x 1 x 1 .
B. y x 1 1 x . C. y x 2 1 x 2 1 . D. y x 2 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/10
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1.
(1 điểm)
a) Cho parabol P : y ax 2 3x 5. Tìm a biết P có trục đối xứng bằng 3 .
b) Vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 5.
Bài 2.
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 x x
b)
5 x 3 5x 4
Bài 3.
(1,0đ)
a) Cho ABCD là nửa hình lục giác đều cạnh a , có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm I
của AD . Tính AD BC CI CD theo a .
b) Cho tam giác ABC có IA 2 IB . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Biểu diễn IG theo
véctơ AB và AC .
Bài 4.
(0,5đ): Giải phương trình
x 1 x 2 9 x2 .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/10
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
2
khi
x 1
Cho hàm số y f x x 1 khi
x 2 1 khi
x ; 0
x 0; 2 . Tính f 4 f 0 , ta được kết quả:
x 2;5
B. 15 .
A. 1 .
C.
2
.
3
D. 16 .
Lời giải
Chọn D.
f (4) 42 1 15 và f (0) 0 1 1 . Vậy f (4) f (0) 15 1 16 .
Câu 2.
Câu 3.
Cho tam giác MNP , có thể xác định được tối đa bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh M , N , P ?
A. 3 .
B. 27 .
C. 6 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn C.
Chú ý: Với hai điểm phân biệt A và B ta sẽ có hai vectơ khác 0 đó là AB và BA .
Cho hình vuông ABCD , góc CA; DC bằng
A. 45 .
B. 135 .
C. 180 .
Lời giải
D. 90 .
Chọn B.
A
D
B
C
E
Từ C kẻ CE DC . Khi đó CA; DC CA; CE
ACE 135 .
Câu 4.
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây là đúng?
2
1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
3
2
1
3
C. AG AB AC .
D. AG AB AC .
3
2
Lời giải
Chọn C.
A
G
B
M
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C
Trang 4/10
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC , suy ra: 2AM AB AC .
2 3
3 1
Mà AG AM AM AG 2. AG AB AC AG AB AC .
3
2
2
3
Câu 5.
x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên 0;1 .
m x
A. m 0 hoặc m 1 . B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 2 hoặc m 1 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định khi m x 0 x m .
Cho hàm số y
Để hàm số xác định trên 0;1 , nghĩa là m 0;1 m 0 hoặc m 1 .
Câu 6.
Phương trình m2 3m 2 x m 2 5m 4 0 có tập nghiệm khi:
A. m 2 .
B. m 4 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn D.
m 2 3m 2 0
m 1, m 2
Để phương trình đã cho có tập nghiệm thì 2
m 1.
m 1, m 4
m 5m 4
Câu 7.
Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là 12,1 m và diện tích là 1089 m 2 . Chiều dài và
chiều rộng lần lượt của mảnh vườn đó là
A. 39,6 m và 27,5 m .
B. 27,5 m và 39,6 m .
C. 27,5 m và 39, 6 m .
D. 39, 6 m và 27,5 m .
Lời giải
Chọn A.
Gọi x , y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Điều kiện: x y 0 . (quan sát đáp án có thể chọn ngay đáp án A)
x y 12,1 y x 12,1
Theo đề ta có hệ phương trình:
x 39, 6, y 27,5 .
xy 1089
x( x 12,1) 1089
Câu 8.
Cho các tập hợp A 2;2 , B 1;5 và C 0;3 . Khi đó tập A B C là
A. 0;1 .
C. 0;1 .
B. 0;1 .
D. 0;1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: A B 2;1 A B C 0;1 .
Câu 9.
Cho u 2; 3 và v 8; 12 . Câu nào sau đây sai?
A. u và v cùng hướng.
C. v 4u .
B. u và v ngược hướng.
D. u và v cùng phương.
Lời giải
Chọn C.
Ta có v 4u nên u và v là hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/10
x
A. x : .
3
B. x : x x 2 .
C. x : x 2 0 .
D. x : x 2 0 .
Lời giải
Chọn B.
1
Đáp án A khi x 1 : .
3
2
Đáp án B có x x 0 x 1 .
Câu 11. Cho hai lực F1 và F2 cùng điểm đặt là O . Cường độ của F1 là 60 N và của F2 là 80 N , góc
giữa F1 và F2 bằng 90 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 bằng
A. 130 N .
B. 20 N .
C. 100 N .
D. 140 N .
Lời giải
Chọn C.
C
A
F1
O
F2
B
Ta có F1 F2 OA OB OC
Suy ra F1 F2 OC OC 602 802 100 .
Câu 12. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
A. x 2 1 0
B. 3 2 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. Mấy giờ rồi?
Chọn D.
Mệnh đề là 1 câu khẳng định đúng hoặc sai.
Đáp án D là 1 câu hỏi nên nó không là một mệnh đề.
Câu 13. Cho tập hợp A x | x 4 . Tập hợp con có một phần tử của tập hợp A có tối đa bao
nhiêu tập hợp?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
Lời giải
D. vô số.
Chọn C.
Ta có A x / x 4 0;1; 2;3;4 .
Tập hợp con có một phần tử của tập hợp A là 0 ,1 , 2 , 3 , 4 .
Câu 14. Cho tập hợp A x * | x 4 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A 0;1;2;3 .
B. A 1;2;3; 4 .
C. A 0;1; 2;3; 4 .
D. A 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có A x * | x 4 1; 2;3 .
Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của AB AC bằng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/10
A. 2a .
B. a 3 .
C.
a 3
.
2
D. a .
Lời giải
Chọn C.
A
a
C
B
M
Gọi M là trung điểm của BC ta có AB AC 2 AM .
a 3
Suy ra AB AC 2 AM 2.
a 3.
2
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 6;5 . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. 4;3 .
B. 3;4 .
C. 8;6 .
D. 4;4 .
Lời giải
Chọn A.
A
B
I
D
C
x 1 6 3
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AD BC D
D 4;3
yD 1 5 3
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , BC 2a . Tính tích vô hướng AC.CB bằng
A. –a 2 .
B. 3a 2 .
C. –3a 2 .
Lời giải
D. a 2 .
Chọn C.
A
B
C
Tam giác ABC vuông tại A có AC BC 2 AB 2 a 3 .
Cách 1: Dựng CD AC
Xét tam giác ABC vuông tại A
AB a 1
150
Ta có sin
ACB
ACB 30 BCD
BC 2a 2
Vậy AC.CB CD.CB a 3.2a cos150 3a 2
Cách 2:
AC
Ta có AC.CB CA.CB CA.CB.cos
ACB CA.CB.
AC 2 a 3
BC
2
3a 2 .
Câu 18. Phương trình x 3 2 0 có bao nhiêu nghiệm:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/10
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
Lời giải
D. 2 .
Chọn A.
Ta có: x 3 0 x 3 2 2
Vậy phương trình x 3 2 0 có không nghiệm
Câu 19. Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là
A. 2; .
B. 7;2 .
C. 7; 2 .
D. 7; 2 .
Lời giải
Chọn B.
2 x 0
x 2
Để hàm số xác định khi và chỉ khi
7 x 0
x 7
Vậy tập xác định của hàm số là D = 7;2
Câu 20. Cho mệnh đề x : x 2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là
A. x : x 2 4 x 0 .
B. x : x 2 4 x 0 .
C. x : x 2 4 x 0 .
D. x : x 2 4 x 0 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên tập xác định của nó:
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn B.
Hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi m 1 0 m 1
Câu 22. Cho phương trình mx 2 2 m 2 x m 1 0 phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi tham
số m thỏa điều kiện:
4
A. m .
5
B. m 0 .
4
C. m , m 0 .
5
Lời giải
4
D. m , m 0 .
5
Chọn C.
m 0
m 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
4
2
m 2 m m 1 0
m 5
Câu 23. Cho tập hợp A ;3 , B 3;5 . Tập hợp A B bằng
A. ; 3 .
B. 3;5 .
C. 3;3 .
D. ;5 .
Lời giải
Chọn D.
A B ;5 .
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y x 1 x 1 .
B. y x 1 1 x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. y x 2 1 x 2 1 . D. y x 2 1 .
Trang 8/10
Lời giải
Chọn A.
f x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f x
Vậy hàm số là hàm số lẻ
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1.
(1 điểm)
a) Cho parabol P : y ax 2 3x 5. Tìm a biết P có trục đối xứng bằng 3 .
b) Vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 5.
Lời giải
b 3
1
a) P có trục đối xứng bằng 3 nên x
3 a
2a 2 a
2
b) Vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 5.
y
5
1
O
Bài 2.
x
2
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 x x
b)
5 x 3 5x 4
Lời giải
a)
2
2
2 x x 2 x x x x 2 0 x 1 hoặc x 2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1; 2 .
5 x 3 5x 4
b)
x 5
5 x 0
4
Điều kiện: 5 x 3 5 x 4
4 x 5 * .
5
5 x 4 0
x 5
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
2
5 x 3
5x 4
2
5 x 6 5 x 9 5x 4
x 3 0
x 3
5 x x3
x 4 (thỏa mãn đkiện * )
2
2
5
x
x
6
x
9
x
5
x
4
0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 4 .
Bài 3.
(1,0đ)
a) Cho ABCD là nửa hình lục giác đều cạnh a , có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm I
của AD . Tính AD BC CI CD theo a .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/10
B
A
C
M
D
I
AD BC CI CD AD AI BA CD
2 AI AI BA BI AI BA BI 2 MI BM 2 BI 2a
b) Cho tam giác ABC có IA 2 IB . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Biểu diễn IG theo
véctơ AB và AC .
Lời giải
A
G
B
C
M
I
IA 2 IB suy ra B là trung điểm của AI
2
1 5 1
IG IA AG 2 BA AM 2 AB AB AC . AB . AC
3
3
3
3
Bài 4.
x 1 x 2 9 x2 .
Lời giải
x 1 0
x 1
Điều kiện:
x 1 *
x 2 0
x 2
(0,5đ): Giải phương trình
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
x 1 1
x 2 2 x3 8 0
x2
x2
x 2 x 2 2 x 4 0
x 1 1
x2 2
1
1
x 2
x2 2 x 4 0
x2 2
x 1 1
1
1
x 2 2 x 4 0x 1 )
x 2 0 (do
x 1 1
x2 2
x 2 (thỏa mãn điều kiện * ).
Vậy Phương trình có nghiệm x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/10
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:…………………
Mã đề thi 103
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
[0D3-2] Biết rằng phương trình
21x 190 x 10 có hai nghiệm phân biệt là a và b . Tính
P ab a b .
A. P 60 .
Câu 2.
x 1 3x 9 .
B.
x 1 3x 9 .
D. x 1 3 x 3 .
C. x 1 3x 9 .
[0H2-2] Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm , 7 cm và 9cm . Góc lớn nhất của
tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
19
.
21
B.
19
.
21
2
C. .
7
D.
2
.
7
[0D3-3] Biết rằng phương trình x 3 2 x 2 8 x 9 0 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng
một nghiệm âm có dạng
S abc.
A. S 40 .
Câu 5.
D. 90 .
2
A.
Câu 4.
C. P 60 .
[0D3-1] Phương trình x 1 3 x 9 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A.
Câu 3.
B. P 90 .
a b
a
(với a , b , c là các số tự nhiên và phân số
tối giản. Tính
c
c
B. S 38 .
C. S 44 .
D. S 42 .
[0H2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 , B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm
C thuộc tia BA sao cho BC 13 .
A. C 8; 23 .
Câu 6.
B. C 2; 19 .
C. C 14; 27 .
D. C 9; 22 .
[0H2-3] Tam giác ABC có AB 4a , AC 9a và trung tuyến AM
158
a . Tính theo a độ
2
dài cạnh BC .
A. BC
Câu 7.
230
a.
2
B. BC 6a .
D. BC a 18 .
C. BC 9a .
[0D3-3] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 6 x 3 0 . Đặt M 2 x1 1 2 x2 1 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M 9 .
B. M 12 .
Câu 8.
Câu 9.
C. M 11 .
D. M 8 .
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các véctơ u 3; 2 và v m2 ; 4 với là m số
thực. Tìm m để hai véctơ u và v cùng phương.
A. m 6 .
B. m 6 .
C. m 6 .
D. Không có giá trị nào của m .
[0D2-2] Tìm tập xác định D của phương trình
A. D 1; .
B. D 2; 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x2
x 1 .
x2 4
C. D 1; 2 .
D. D 2 .
Trang 1/11 – Mã đề thi 103
Câu 10. [0H2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 x 4 2 x 2 1 0 .
1
A. S 1;1 .
B. S 1; .
C. S 1 .
3
1
D. S 1;
.
3
Câu 11. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3; 7 và điểm B . Biết rằng điểm
M 1; 2 là trung điểm của đoạn thẳng AB . Điểm B không thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. d 2 : y x 16 .
B. d3 : y 2 x 1 .
C. d1 : y 2 x 11 .
D. d 4 : y x 6 .
Câu 12. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD có AB 2 . Tích vô hướng AB.CA có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 13. [0D2-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị P của hàm số y x 2 2 x m 2 cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt.
A. m 1.
B. m 3.
C. m 3.
D. m 1.
Câu 14. [0D2-2] Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x 2 4 x m thuộc đường
thẳng y 2017.
A. m 2015.
B. m 2013.
C. m 2019.
D. m 2021.
Câu 15. [0D2-2] Biết parabol P : y ax 2 bx c đi qua hai điểm A 1; 2 và B 2; 6 . Tính giá trị của
biểu thức Q 3a b .
A. Không đủ dữ liệu để tính.
B. Q 4 .
C. Q 0 .
D. Q 4 .
Câu 16. [0D3-2] Cho phương trình x 2 x 5 3 x x 3 0 . Khi đặt t x x 3 thì phương
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 10 0 .
B. t 2 3t 10 0 .
C. t 2 3t 10 0 .
Câu 17. [0D2-2] Một chiếc cổng hình parabol có phương trình
1
y x 2 . Biết cổng có chiều rộng d 6 mét (như
2
hình vẽ). Hãy tính chiều cao h của cổng.
A. h 5 mét.
B. h 4, 5 mét.
C. h 3, 5 mét.
D. h 3 mét.
D. t 2 3t 10 0 .
y
O
x
h
6m
Câu 18. [0D3-2] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 5 3 x 7 . Tính T x1 x2 .
A. T 4 .
B. T 2 .
C. T 3 .
D. T 1 .
x 2 y 5
Câu 19. [0D3-2] Biết rằng hệ phương trình
vô nghiệm khi m nhận giá trị bằng m0 .
mx 4 y 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1 3
3 5
5 3
3 1
A. m0 ; .
B. m0 ; .
C. m0 ; .
D. m0 ;
2 2
2 2
2 2
2 2
Câu 20. [0H2-2] Cho tam giác ABC có diện tích 12 . Nếu tăng độ dài cạnh AB lên ba lần, đồng thời
giảm độ dài cạnh AC còn một nửa và giữ nguyên độ lớn góc A thì được tam giác mới có diện
tích S bằng bao nhiêu?
A. S 8 .
B. S 60 .
C. S 16 .
D. S 18 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/11 – Mã đề thi 103
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
[0D3-2] (1.0 điểm) Giải các phương trình:
a. x 1 x 2 2 x
2 x 1 2 x 1
b.
4
x
4
y
Câu 2.
3 x 2 y
[0D3-2] (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
3 y 2 x
Câu 3.
[0D3-3] (1 điểm). Cho phương trình x 2 2 x 2 2 x 3m 1 0 1 với m là tham số.
a. Tìm m để phương trình 1 nhận x0 3 là một nghiệm.
b. Tìm m để phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm âm.
Câu 4.
[0H2-3] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 5;3 , C 4; 4 .
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông và tìm toạ độ điểm D sao cho bốn điểm A , B , C , D
tạo thành một hình chữ nhật.
Câu 5.
60 . Tính sin
[0H2-2] Cho tam giác ABC có AC 7 cm , BC 10 cm và BAC
ABC và
tính độ dài cạnh AB (yêu cầu tính ra kết quả chính xác, không tính xấp xỉ).
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/11 – Mã đề thi 103
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
D
Câu 1.
2
C
3
C
4
A
5
A
6
B
7
C
8
B
9 10 11 12 13
C A C B B
HƯỚNG DẪN GIẢI
[0D3-2] Biết rằng phương trình
14
D
15
D
16
A
17
B
18
B
19
C
20
D
21x 190 x 10 có hai nghiệm phân biệt là a và b . Tính
P ab a b .
A. P 60 .
B. P 90 .
C. P 60 .
Lời giải
D. 90 .
Chọn D.
Ta có
x 10 0
x 10
x 10
21x 190 x 10
.
2
2
x 9
21x 190 x 10
x x 90 0
Với hai nghiệm phân biệt là a và b , ta có P ab a b 10 9 10 9 90 .
Câu 2.
2
[0D3-1] Phương trình x 1 3 x 9 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A.
x 1 3x 9 .
B.
x 1 3x 9 .
C. x 1 3x 9 .
D. x 1 3 x 3 .
Lời giải
Chọn C.
Theo định lí trong chương 3 đại số 10 thì bình phương của một phương trình ta sẽ thu được
phương trình hệ quả. Do đó từ đề bài ta chọn ngay được đáp án C.
Câu 3.
[0H2-2] Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm , 7 cm và 9cm . Góc lớn nhất của
tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
A.
19
.
21
B.
19
.
21
2
C. .
7
Lời giải
D.
2
.
7
Chọn C.
Giả sử tam giác đã cho là ABC . Đặt a 4cm , b 7 cm và c 9cm .
Góc lớn nhất của tam giác tương ứng với cạnh lớn nhất. Do đó góc lớn nhất là góc C .
a 2 b 2 c 2 42 7 2 92
2
Vậy cos C
.
2ab
2.4.7
7
Câu 4.
[0D3-3] Biết rằng phương trình x 3 2 x 2 8 x 9 0 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng
một nghiệm âm có dạng
S abc.
A. S 40 .
a b
a
(với a , b , c là các số tự nhiên và phân số
tối giản. Tính
c
c
B. S 38 .
C. S 44 .
Lời giải
D. S 42 .
Chọn A.
x 1
x 1
Ta có x 2 x 8 x 9 0 x 1 x x 9 0 2
.
x 1 37
x
x
9
0
2
3
2
Nghiệm âm của phương trình là x
2
1 37
. Suy ra a 1 , b 37 , c 2 .
2
Vậy S a b c 40 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/11 – Mã đề thi 103
Câu 5.
[0H2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 , B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm
C thuộc tia BA sao cho BC 13 .
A. C 8; 23 .
B. C 2; 19 .
C. C 14; 27 .
D. C 9; 22 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi C x; y . Ta có BC x 11; y 25 , BA 12;8 .
C tia BA
x 11 y 25
3
x 11 y 25 1 .
12
8
2
2
2
BC 13 BC 2 13 x 11 y 25 13 2 .
9
2
2
2
y 25 y 25 13 y 25 4
4
y 25 2
y 23
y 25 2
y 27
Với y 23 x 8 C 8; 23
Thay 1 vào 2 ta có
Với y 27 x 14 C 14; 27 .
Vì C tia BA C , A cùng phía đối với B nên C 8; 23 .
Câu 6.
158
a . Tính theo a độ
2
[0H2-3] Tam giác ABC có AB 4a , AC 9a và trung tuyến AM
dài cạnh BC .
A. BC
230
a.
2
B. BC 6a .
C. BC 9a .
D. BC a 18 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có AM 2
AB 2 AC 2 BC 2
2
4
158 2
BC 2 2 AB 2 AC 2 4 AM 2 2 16a 2 81a 2 4.
a 36a 2 .
4
Vậy BC 6 a .
Câu 7.
[0D3-3] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 6 x 3 0 . Đặt M 2 x1 1 2 x2 1 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M 9 .
B. M 12 .
C. M 11 .
Lời giải
D. M 8 .
Chọn C.
Thấy ngay phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt vì ac 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/11 – Mã đề thi 103
x1 x2 3
Theo hệ thức Vi-et suy ra
3.
x
x
1 2
2
Do đó M 2 x1 1 2 x2 1 4 x1 x2 2 x1 x2 1 11 .
Câu 8.
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các véctơ u 3; 2 và v m2 ; 4 với là m số
thực. Tìm m để hai véctơ u và v cùng phương.
B. m 6 .
A. m 6 .
C. m 6 .
D. Không có giá trị nào của m .
Lời giải
Chọn B.
m 2 4
Để hai véctơ u và v cùng phương thì
m2 6 m 6 .
3 2
Câu 9.
[0D2-2] Tìm tập xác định D của phương trình
A. D 1; .
B. D 2; 2 .
x2
x 1 .
x2 4
C. D 1; 2 .
D. D 2 .
Lời giải
Chọn C.
x 1 0
x 1
x 1
Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi 2
x 2
x 2
x 4 0
Tập xác định của phương trình là D 1; 2 .
Câu 10. [0H2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 x 4 2 x 2 1 0 .
1
A. S 1;1 .
B. S 1; .
C. S 1 .
3
1
D. S 1;
.
3
Lời giải
Chọn A.
x2 1
x 1
3×4 2 x 2 1 0 2
1
x vn
x 1
3
Câu 11. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3; 7 và điểm B . Biết rằng điểm
M 1; 2 là trung điểm của đoạn thẳng AB . Điểm B không thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. d 2 : y x 16 .
B. d3 : y 2 x 1 .
C. d1 : y 2 x 11 .
D. d 4 : y x 6 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi B xB ; y B . Do M 1; 2 là trung điểm của đoạn thẳng AB , A 3; 7 nên ta có:
xB 2 xM xA
xB 5
B 5;11 d1 .
y B 2 yM y A
y B 11
Câu 12. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD có AB 2 . Tích vô hướng AB.CA có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/11 – Mã đề thi 103
Chọn B.
135
2
A
B
45
D
C
Cách 1: Xét tam giác vuông cân ABC ta có AC AB 2 2 2 .
AB.CA AB . CA .cos AB; CA 2.2 2.cos135 4 .
Cách 2: AB.CA CD.CA 2.2 2.cos 45 4 .
2
2
Cách 3: AB.CA AB. CB BA AB.CB AB 0 AB 4 .
Câu 13. [0D2-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị P của hàm số y x 2 2 x m 2 cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt.
A. m 1.
B. m 3.
C. m 3.
Lời giải
D. m 1.
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 x m 2 0
(1)
YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt 1 m 2 0 m 3.
Câu 14. [0D2-2] Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x 2 4 x m thuộc đường
thẳng y 2017.
A. m 2015.
B. m 2013.
C. m 2019.
Lời giải
D. m 2021.
Chọn D.
16 4m
b
Ta có I ; I 2;
I 2; m 4 .
4
2a 4a
Bài ra I thuộc đường thẳng y 2017 m 4 2017 m 2021.
Câu 15. [0D2-2] Biết parabol P : y ax 2 bx c đi qua hai điểm A 1; 2 và B 2; 6 . Tính giá trị của
biểu thức Q 3a b .
A. Không đủ dữ liệu để tính.
B. Q 4 .
C. Q 0 .
D. Q 4 .
Lời giải
Chọn D.
Vì parabol P : y ax 2 bx c đi qua hai điểm A 1; 2 và B 2; 6 nên ta có hệ phương trình:
a b c 2
4a 2b c 6
1
.
2
Lấy 2 trừ 1 vế theo vế ta được: 3a b 4 .
Vậy Q 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/11 – Mã đề thi 103
Câu 16. [0D3-2] Cho phương trình x 2 x 5 3 x x 3 0 . Khi đặt t x x 3 thì phương
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 10 0 .
B. t 2 3t 10 0 .
C. t 2 3t 10 0 .
Lời giải
Chọn A.
D. t 2 3t 10 0 .
Phương trình: x 2 x 5 3 x x 3 0 x 2 3x 3 x x 3 10 0 .
Đặt t x x 3 t 2 x 2 3 x .
Phương trình đã cho trở thành: t 2 3t 10 0 .
1
Câu 17. [0D2-2] Một chiếc cổng hình parabol có phương trình y x 2 . Biết cổng có chiều rộng
2
d 6 mét (như hình vẽ). Hãy tính chiều cao h của cổng.
y
x
O
h
6m
A. h 5 mét.
B. h 4, 5 mét.
C. h 3, 5 mét.
D. h 3 mét.
Lời giải
Chọn B.
3
y
O
3 x
h
6m
1
9
Theo giả thiết bài toán ta có parabol đi qua điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó y .32 .
2
2
9
Vậy chiều cao h mét.
2
Câu 18. [0D3-2] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 5 3 x 7 . Tính T x1 x2 .
A. T 4 .
B. T 2 .
C. T 3 .
Lời giải
D. T 1 .
Chọn B.
x 5 3x 7
x 1
Ta có x 5 3 x 7
. Vậy T x1 x2 2 .
x 5 3x 7
x 3
x 2 y 5
Câu 19. [0D3-2] Biết rằng hệ phương trình
vô nghiệm khi m nhận giá trị bằng m0 .
mx 4 y 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1 3
3 5
5 3
3 1
A. m0 ; .
B. m0 ; .
C. m0 ; .
D. m0 ;
2 2
2 2
2 2
2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/11 – Mã đề thi 103
Lời giải
Chọn C.
Ta có các đinh thức
1 2
D
4 2m
m 4
Dx
5 2
20 4 24
2 4
Dy
1 5
2 5m
m 2
Khi D 0 4 2m 0 m 2 :
x 2 y 5
x 2 y 5
Hệ trở thành
: Hệ vô nghiệm.
2 x 4 y 2
x 2 y 2
Vậy m0 2 là giá trị cần tìm.
Câu 20. [0H2-2] Cho tam giác ABC có diện tích 12 . Nếu tăng độ dài cạnh AB lên ba lần, đồng thời
giảm độ dài cạnh AC còn một nửa và giữ nguyên độ lớn góc A thì được tam giác mới có diện
tích S bằng bao nhiêu?
A. S 8 .
B. S 60 .
C. S 16 .
D. S 18 .
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có S ABC AB. AC .sin A 12
2
Gọi S là diện tích tam giác mới sau khi tăng độ dài cạnh AB lên ba lần và giảm độ dài cạnh
AC còn một nửa khi đó ta có:
1
1
3 1
3
S .3 AB. AC.sin A . AB. AC .sin A .12 18 .
2
2
2 2
2
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
[0D3-2] (1.0 điểm) Giải các phương trình:
a. x 1 x 2 2 x
b.
2 x 1 2 x 1
Lời giải
x 2 x 1 0 1
x 1 x 2x
2
a. Ta có: x 1 x 2 x
2
2
x 3x 1 0 2
x 1 x 2x
2
Phương trình 1 vô nghiệm.
3 13
x
2
Phương trình 2
3 13
x
2
b.
2 x 1 2 x 1 *
ĐK: x 1
* 2 x 1 4 4
x 1 x 1 x 1 4 x 1 x 2 2 x 1 16 x 16
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/11 – Mã đề thi 103
x 1
x 2 18 x 17 0
x 17
Thử lại vậy phương trình có hai nghiệm là x 1 và x 17 .
Câu 2.
3 x 2 y
[0D3-2] (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
3 y 2 x
Lời giải
ĐK: x 0 , y 0
3 x 2 y
3 y 2 x
4
x
4
y
4
3x 2 2 xy 4 1
x
2
4
3 y 2 xy 4 2
y
x y
Lấy 1 2 vế theo vế ta được: 3 x y x y 0
x y
x 2
Thay x y vào phương trình 1 ta được: x 2 4
x 2
Với x 2 y 2
Với x 2 y 2
2 5
x
5
Thay x y vào phương trình 1 ta được: 5 x 2 4
2 5
x
5
Với x
2 5
2 5
y
5
5
2 5
2 5
y
5
5
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là
Với x
2 5 2 5 2 5 2 5
;
;
;
5
5
5
5
x; y 2; 2 ; 2; 2 ;
Câu 3.
[0D3-3] (1 điểm). Cho phương trình x 2 2 x 2 2 x 3m 1 0 1 với m là tham số.
a. Tìm m để phương trình 1 nhận x0 3 là một nghiệm.
b. Tìm m để phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm âm.
Lời giải
x 2
Xét phương trình x 2 2 x 2 2 x 3m 1 0 2
.
2 x 2 x 3m 1 0 2
Nhận thấy phương trình 1 luôn có một nghiệm x 2 .
Đặt g x 2 x 2 2 x 3m 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/11 – Mã đề thi 103
a. Phương trình 1 nhận x0 3 là một nghiệm khi và chỉ khi
11
.
3
b. Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm âm khi và chỉ khi
g 3 0 2.32 2.3 3m 1 0 3m 11 m
phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt trái dấu và khác 2
1
1
a.c 0
2. 3m 1 0
m
m
2
3
3 .
2.2 2.2 3m 1 0
g 2 0
3m 3
m 1
1
Vậy m ; m 1 thì phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm
3
âm.
Câu 4.
[0H2-3] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 5;3 , C 4; 4 .
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông và tìm toạ độ điểm D sao cho bốn điểm A , B , C , D
tạo thành một hình chữ nhật.
Lời giải
Ta có: AB 3;1 , AC 2; 6 AB. AC 3.2 1. 6 0 AB AC . Vậy tam giác
ABC vuông tại A .
9 1
Gọi I là trung điểm của BC I ; .
2 2
Để bốn điểm A , B , C , D tạo thành một hình chữ nhật thì I là trung điểm của AD .
D 7; 3 .
Câu 5.
60 . Tính sin
[0H2-2] Cho tam giác ABC có AC 7 cm , BC 10 cm và BAC
ABC và
tính độ dài cạnh AB (yêu cầu tính ra kết quả chính xác, không tính xấp xỉ).
Lời giải
BC
AC
AC
7 sin 60 7 3 .
sin
ABC
.sin BAC
BC
10
20
sin BAC sin ABC
Áp dụng định lý cô-sin ta có: BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC
Theo định lý sin ta có
7
AB
Hay ta có phương trình: AB 2 7 AB 51 0
7
AB
Vậy AB
253
2
.
253
0
2
7 253
cm .
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/11 – Mã đề thi 103
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN; Khối: 10
Ngày thi: 13/12/2017
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút)
Câu 1.
[0D3-2] Phương trình x 2 3x 1 có tập nghiệm là
1 3
A. S ; .
2 4
Câu 2.
1
C. S .
2
D. S .
[0D3-2] Cho phương trình x 3m 1 m 1 x 3 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Khi
B. Khi
C. Khi
D. Khi
Câu 3.
3
B. S .
4
m 0 phương trình vô nghiệm.
m 2 phương trình vô nghiệm.
m 0 và m 2 phương trình có hai nghiệm.
m 0 phương trình có nghiệm duy nhất.
[0D3-3] Cho phương trình
3m x 1
5m 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 1
1
phương trình có nghiệm bằng 0.
8
1
8m 1
B. Khi m phương trình có nghiệm duy nhất x
.
2
2m 1
1
8m 1
m
C. Khi
.
2 phương trình có nghiệm duy nhất x
2m 1
m 0
1
D. Khi m phương trình có tập nghiệm S .
2
A. Khi m
Câu 4.
[0D3-2] Tập nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 0 là
A. 2;2 .
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
B. S 1;1 .
C. S= 1; 2 .
D. S 2;1 .
1
[0H1-4] Cho ABC , tập hợp các điểm M thỏa mãn MA BC MA MB là
2
A. Đường trung trực đoạn BC .
AB
B. Đường tròn tâm I , bán kính R
với I là đỉnh hình bình hành ABIC .
2
C. Đường thẳng song song với BC .
AB
D. Đường tròn tâm I , bán kính R
với I là đỉnh hình bình hành ABCI .
2
x y xy 11
[0D3-3] Số nghiệm của hệ phương trình 2
bằng
2
x y 3 x y 28
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
[0H2-2] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B 1;3 và H 0;1 . Tìm toạ độ điểm C sao
cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. C 1;0 .
B. C 1;0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. C 0;1 .
D. C 0; 1 .
Trang 1/16
Câu 8.
[0H1-1] Cho ABC có trung tuyến AM , chọn khẳng định đúng trong các đẳng thức sau:
1
1
A. AM AB AC .
B. AM AB AC .
2
2
1
C. AM AB AC .
D. AM AB 2 BM .
2
Câu 9.
[0D3-1] Tìm điều kiện của m để phương trình 2 x 2 4mx 2m 2 m 1 0 có nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 10. [0D2-1] Xác định hàm số f x biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua hai điểm A 1;5 và
B 0; 2 .
A. f x 3x 2 .
B. f x 3x 2 .
C. f x 3x 2 .
D. f x 3x 2 .
Câu 11. [0H2-1] Cho góc x thoả mãn 90 x 180 . Đặt P sin x.cos x . Ta có mệnh đề đúng là
A. P 0 .
B. P 0 .
C. P 0 .
D. P 1 .
y
Câu 12. [0D2-2] Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y x 2 2 x 2 .
B. y x 2 2 x .
C. y x 2 2 x .
D. y x 2 2 x 2 .
1
O x
1
Câu 13. [0D2-2] Cho hàm số y m 2 4 x 2m 1 . Xác định m để hàm số đồng biến trên .
m 2
A.
.
m 2
m 2
B.
.
m 2
m 2
C.
.
m 2
m 2
D.
.
m 2
C. 1 .
D. ;1 .
Câu 14. [0D2-2] Tập giá trị của hàm số y 3 x 1 là
A. .
B. 1; .
Câu 15. [0H1-1] Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu AB AD AC thì ABCD là hình bình hành.
B. Nếu O là trung điểm của AB thì với mọi M ta có: MA MB 2MO .
C. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GB GC AG .
D. Với 3 điểm bất kỳ I , J , K ta có: IJ JK IK .
Câu 16. [0D3-3] Số nghiệm nguyên của phương trình:
A. 3 .
B.. ..
x 3 5 7 x x là
C. 1 .
D. 2 .
3
Câu 17. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 4; 6 , B 1; 4 và C 7; . Ta có khẳng định nào sau
2
đây là đúng?
A. AB, AC 90 .
B. AB, AC 90 .
C. AB, AC 180 . D. AB, AC 0 .
Câu 18. [0H1-1] Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn
AB là
A. IA IB .
B. AI BI .
C. IA IB .
D. IA IB .
Câu 19. [0D3-2] Xác định tập nghiệm của phương trình x 2 3m 1 x 3m 0 .
A. S 1; 3m .
B. S 1;3m .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. S 1;3m .
D. S 1; 3m .
Trang 2/16
Câu 20. [0D2-2] Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I 0; 1 và đi qua điểm A 2;3 .
A. y x 2 1 .
2
2
B. y x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 2 1 .
Câu 21. [0D3-2] Cho phương trình m 2 1 x m 1 0 . Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A. Khi
B. Khi
C. Khi
D. Khi
m 1 phương trình có nghiệm duy nhất.
m 1 phương trình có tập nghiệm S .
m 1 phương trình có tập nghiệm S .
m 1 phương trình vô nghiệm.
Câu 22. [0D2-2] Hàm số y 2 x 2 16 x 25 đồng biến trên khoảng:
A. 4; .
B. ;8 .
C. ; 4 .
D. 6; .
Câu 23. [0D2-1] Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1
x
O
1
A. y x 1 .
B. y x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 2;3 .
C. .
B. 3; 2 .
D. .
Câu 25. [0D1-2] Cho tập hợp A a, b, c, d . Số tập con gồm hai phần tử của A là
A. 5 .
C. 4 .
B. 6 .
D. 7 .
Câu 26. [0D1-2] Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A 0;1;2;4;5 .
B. A 1;2;3;4;5 .
C. A 0;1;2;3;4;5 .
D. A 0;1; 2;3; 4 .
Câu 27. [0D3-2] Chuẩn bị được nghỉ hè, một lớp có 45 học sinh bàn nhau chọn một trong hai địa điểm để
cả lớp cùng đi tham quan du lịch. Do sự lựa chọn của các bạn không được tập trung và thống nhất
vào một địa điểm nào, Lớp trưởng đã lấy biểu quyết bằng giơ tay. Kết quả: hai lần số bạn chọn đi
Tam Đảo thì ít hơn ba lần số bạn chọn đi Hạ Long là 3 bạn và có 9 bạn chọn đi địa điểm khác.
Với nguyên tắc số ít hơn phải theo số đông hơn thì họ sẽ đi tham quan du lịch đến địa điểm là
A. Địa điểm khác.
B. Tạm hoãn để bàn lại.
C. Tam Đảo.
D. Hạ Long.
Câu 28. [0D1-2] Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là
A. 2;1 .
C. 2;1 .
B. 2; 1 .
Câu 29. [0D3-2] Xác định tập nghiệm của phương trình
C. S 4 11; 4 11 .
A. S 4 11 .
Câu 30. [0D3-2] Số nghiệm của phương trình 2 x
A. 0 .
B. 1 .
D. 2;1 .
4x 1 x 2 .
B. S 4 11 .
D. S .
1
1
x2
là
x 1
x 1
C. 2 .
D. 3 .
Câu 31. [0D1-2] Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Điều kiện của m để A B là
A. 1 m .
C. m 1 hoặc m 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. 1 m 0 .
D. m 1 hoặc m 2 .
Trang 3/16
mx y m 1
Câu 32. [0D3-2] Hệ phương trình
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn khi có
2 x m 1 y 3
A. m .
B. m 1;0;1 . C. m 0 .
D. m 0;1 .
Câu 33. [0H2-1] Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a , BC 2 a , khi đó AB AD bằng
B. a .
A. a 3 .
C. 3a .
D. a 5 .
3 x 2 y 1
Câu 34. [0D3-1] Giải hệ phương trình:
ta có nghiệm là
2 2 x 3 y 0
A. 3; 2 2 .
B. 3; 2 2 .
C.
3;2 2 .
Câu 35. [0D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 4 x 1 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 3 .
D.
3; 2 2 .
D. 2 .
Câu 36. [0H2-1] Cho tam giác đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB cùng hướng với BC .
B. AC BC .
C. AB a .
D. AC a .
Câu 37. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60 và AB a . Kết quả nào sau
đây là sai?
A. AB. AC 0 .
B. CA.CB 3.a 2 .
C. AB.BC a 2 .
D. AC.CB 3 2.a .
Câu 38. [0D2-1] Tọa độ đỉnh của Parabol y x 2 2 x 4 là
A. I 1; 3 .
B. I 1; 3 .
C. I 1;3 .
D. I 1;3 .
Câu 39. [0H1-3] Cho ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA MB MC 3 ?
A. 3 .
B. 2 .
Câu 40. [0D2-3] Tập xác định của hàm số y x 2
C. 1 .
D. Vô số.
x3
là
4 x 3
3 3
B. D 2; ; .
4 4
3 3
D. D ; .
4 4
A. D 2; .
3 3
C. D ; .
4 4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( gồm 2 câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)
Câu 1.
(1,0 điểm)
a) Tìm m để phương trình x 2 2 x m 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x12 x22 6 .
b) Giải phương trình:
Câu 2.
x2 2 x 6 2 x 3
(1,0 điểm)
1
. Hãy tính cot ? (0,5 điểm).
4
b) Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm không thẳng hàng: A 3;4 , B 4;1 , C 2; 3 ,
a) Cho biết sin
D 1;6 . Chứng minh rằng: ABCD là tứ giác nội tiếp được một đường tròn. (0,5 điểm).
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/16
BẢNG ĐÁP ÁN
1
A
2
C
3
C
4
B
5
D
6
A
7
A
8
A
9
B
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B B B A A B D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A C C B C C D A B B A D D C C D D D B
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút)
Câu 1.
[0D3-2] Phương trình x 2 3x 1 có tập nghiệm là
1 3
A. S ; .
2 4
3
B. S .
4
1
C. S .
2
Lời giải
D. S .
Chọn A.
x
x 2 3x 1
Ta có với x 2 3x 1
x 2 3x 1
x
1
2
3
4
1 3
Suy ra tập nghiệm của phương trình S ; .
2 4
Câu 2.
[0D3-2] Cho phương trình x 3m 1 m 1 x 3 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
m 0 phương trình vô nghiệm.
m 2 phương trình vô nghiệm.
m 0 và m 2 phương trình có hai nghiệm.
m 0 phương trình có nghiệm duy nhất.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình
A. Khi
B. Khi
C. Khi
D. Khi
x 3m 1 m 1 x 3
mx 3m 4
1
x 3m 1 m 1 x 3
x 3m 1 m 1 x 3
m 2 x 3m 2 2
Giải và biện luận phương trình 1 : mx 3m 4 .
3m 4
.
m
TH2: m 0 phương trình 1 trở thành 0 x 4 ( vô lí ) suy ra phương trình vô nghiệm.
TH1: m 0 suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x
Giải và biên luận phương trình 2 : m 2 x 3m 2 .
3m 2
.
m2
TH2: m 2 phương trình 2 trở thành 0 x 2 ( vô lí ) suy ra phương trình vô nghiệm.
TH1: m 2 suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x
Vậy m 0 và m 2 phương trình có hai nghiệm.
Câu 3.
[0D3-3] Cho phương trình
3m x 1
5m 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/16
1
phương trình có nghiệm bằng 0.
8
1
8m 1
B. Khi m phương trình có nghiệm duy nhất x
.
2
2m 1
1
8m 1
m
C. Khi
.
2 phương trình có nghiệm duy nhất x
2m 1
m 0
A. Khi m
D. Khi m
1
phương trình có tập nghiệm S .
2
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định: D 1 .
3m x 1
5m 1 1
x 1
3m x 1 5m 1 x 1
2m 1 x 8m 1 2
1
phương trình 2 trở thành 0.x 3 , phương trình 2 vô nghiệm.
2
1
8m 1
Khi m phương trình 2 có nghiệm duy nhất x
.
2
2m 1
8m 1
8m 1
Ta có x
là nghiệm của phương trình 1 khi x 1
1
2m 1
2m 1
8m 1 2m 1 m 0 .
Khi m
1
8m 1
m
Vậy:
.
2 phương trình 1 có nghiệm duy nhất x
2m 1
m 0
Câu 4.
[0D3-2] Tập nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 0 là
A. 2;2 .
B. S 1;1 .
C. S= 1; 2 .
D. S 2;1 .
Lời giải
Chọn B.
x 1
2
Ta có: x 2 2 x 3 0 x 2 x 3 0
x 1 .
x 3
Câu 5.
1
[0H1-4] Cho ABC , tập hợp các điểm M thỏa mãn MA BC MA MB là
2
A. Đường trung trực đoạn BC .
AB
B. Đường tròn tâm I , bán kính R
với I là đỉnh hình bình hành ABIC .
2
C. Đường thẳng song song với BC .
AB
D. Đường tròn tâm I , bán kính R
với I là đỉnh hình bình hành ABCI .
2
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/16
Gọi I là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCI . Khi đó BC AI .
1
Ta có MA BC MA MB .
2
1
MA AI BA .
2
1
1
MI AB IM AB .
2
2
1
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA BC MA MB là đường tròn tâm I , bán kính
2
AB
R
với I là đỉnh hình bình hành ABCI .
2
Câu 6.
x y xy 11
[0D3-3] Số nghiệm của hệ phương trình 2
bằng
2
x y 3 x y 28
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
xy 11 x y
x y xy 11
Ta có 2
.
2
2
x y 3 x y 28
x y 3 x y 2 xy 28
xy 11 x y
xy 11 x y
2
2
x y 3 x y 2 11 x y 28
x y 5 x y 50 0
x 3
y 2
y 3
x y 5
xy 11 x y
xy
6
x 2
x y 5
.
x y 10
y
3
x y 10
x 7
xy 21
x 3
y 7
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 7.
[0H2-2] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B 1;3 và H 0;1 . Tìm toạ độ điểm C sao
cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. C 1;0 .
B. C 1;0 .
C. C 0;1 .
D. C 0; 1 .
Lời giải
Chọn A.
AH .BC 0
AH BC
Giả sử C x; y . Do H là trực tâm tam giác ABC nên
.
BH
.
AC
0
BH AC
Ta có AH 1; 0 ; BC x 1; y 3 x 1 0 x 1 .
BH 1; 2 ; AC x 1; y 1 x 1 2 y 1 0 x 2 y 1 0 . Do x 1 y 0 .
Vậy C 1;0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/16
Câu 8.
[0H1-1] Cho ABC có trung tuyến AM , chọn khẳng định đúng trong các đẳng thức sau:
1
1
A. AM AB AC .
B. AM AB AC .
2
2
1
C. AM AB AC .
D. AM AB 2 BM .
2
Lời giải
Chọn A.
1
Do AM là trung tuyến tam giác ABC nên M là trung điểm của BC AM AB AC .
2
Câu 9.
[0D3-1] Tìm điều kiện của m để phương trình 2 x 2 4mx 2m 2 m 1 0 có nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn B.
Phương trình 2 x 2 4mx 2m 2 m 1 0 có nghiệm 0
4m 2 2 2m 2 m 1 0 2 m 2 0 m 1 .
Câu 10. [0D2-1] Xác định hàm số f x biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua hai điểm A 1;5 và
B 0; 2 .
A. f x 3x 2 .
B. f x 3x 2 .
C. f x 3x 2 .
D. f x 3x 2 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số cần tìm có dạng f x ax b .
a.1 b 5
a 3
Vì đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A 1;5 và B 0; 2 nên
.
a.0 b 2
b 2
Vậy f x 3x 2 .
Câu 11. [0H2-1] Cho góc x thoả mãn 90 x 180 . Đặt P sin x.cos x . Ta có mệnh đề đúng là
A. P 0 .
B. P 0 .
C. P 0 .
D. P 1 .
Lời giải
Chọn C
Vì 90 x 180 nên sin x 0, cos x 0 . Do đó, P 0 .
Câu 12. [0D2-2] Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y x 2 2 x 2 .
y
B. y x 2 2 x .
C. y x 2 2 x .
1
D. y x 2 2 x 2 .
Lời giải
O x
1
Chọn B
Căn cứ vào đồ thị ta có: a 0 . Loại được C và D.
x 0 y 0 . Do đó, Chọn B.
Câu 13. [0D2-2] Cho hàm số y m 2 4 x 2m 1 . Xác định m để hàm số đồng biến trên .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/16
m 2
A.
.
m 2
m 2
B.
.
m 2
m 2
C.
.
m 2
Lời giải
m 2
D.
.
m 2
Chọn B.
m 2 0
m 2
m 2 0
2
Hàm số đồng biến trên m 4 0 m 2 m 2 0
.
m 2 0
m 2
m 2 0
Câu 14. [0D2-2] Tập giá trị của hàm số y 3 x 1 là
A. .
C. 1 .
B. 1; .
D. ;1 .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định D .
Ta có x thì 3 x 0 3 x 1 1 y 1 .
Câu 15. [0H1-1] Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu AB AD AC thì ABCD là hình bình hành.
B. Nếu O là trung điểm của AB thì với mọi M ta có: MA MB 2MO .
C. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GB GC AG .
D. Với 3 điểm bất kỳ I , J , K ta có: IJ JK IK .
Lời giải
Chọn A.
Phương án A là không đúng, vì đẳng thức tương đương với AB CD , khi đó có thể xảy ra
trường hợp 4 điểm đã cho thẳng hàng
Phương án B là áp dụng tính chất trung điểm.
Phương án C là hệ quả của tính chất trọng tâm.
Phương án D là quy tắc cộng 3 điểm.
Câu 16. [0D3-3] Số nghiệm nguyên của phương trình:
A. 3 .
B. 0 .
x 3 5 7 x x là
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1
x 3 0
Điều kiện:
3 x 7.
7 x 0
Với điều kiện trên, ta được phương trình
2 x 5
x 3 7 x x 5
x5
x3 7 x
x 5
x 5
x 5 0
x 5
x 3 0 x 3
x 3 7 x 2
4 2 x 3 7 x 4
7 x 0
x 7
Cách 2 (Theo trắc nghiệm)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/16
x 3 0
Điều kiện:
3 x 7.
7 x 0
Lần lượt thử các giá trị 3, 4,5, 6, 7 vào phương trình ban đầu ta nhận các nghiệm 3,5, 7 .
3
Câu 17. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 4; 6 , B 1; 4 và C 7; . Ta có khẳng định nào sau
2
đây là đúng?
A. AB, AC 90 .
B. AB, AC 90 .
C. AB, AC 180 . D. AB, AC 0 .
Lời giải
Chọn B.
9
Ta có: AB 3; 2 , AC 3; AB. AC 9 9 0 AB, AC 90 .
2
Câu 18. [0H1-1] Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn
AB là
A. IA IB .
B. AI BI .
C. IA IB .
D. IA IB .
Lời giải
Chọn D.
I là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi IA IB 0 IA IB .
Câu 19. [0D3-2] Xác định tập nghiệm của phương trình x 2 3m 1 x 3m 0 .
A. S 1; 3m .
B. S 1;3m .
C. S 1;3m .
D. S 1; 3m .
Lời giải
Chọn C.
Cách 1 :
x 2 3m 1 x 3m 0 1 .
Phương trình 1 có a 1 ; b 3m 1 ; c 3m .
Ta có: a b c 1 3m 1 3m 0 nên phương trình 1 có hai nghiệm x 1 và x 3m .
Vậy tập nghiệm của phương trình 1 là S 1;3m .
Cách 2 :
x 2 3m 1 x 3m 0 1 .
Phương trình 1 có a 1 ; b 3m 1 ; c 3m .
2
2
3m 1 4.1.3m 3m 1 .
Suy ra phương trình 1 có hai nghiệm:
b 3m 1 3m 1
b 3m 1 3m 1
1 và x
3m .
2a
2
2a
2
Vậy tập nghiệm của phương trình 1 là S 1;3m .
x
Câu 20. [0D2-2] Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I 0; 1 và đi qua điểm A 2;3 .
A. y x 2 1 .
2
B. y x 1 .
2
C. y x 1 .
D. y x 2 1 .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/16
Phương trình của Parabol P có dạng: y ax 2 bx c .
1 a.02 b.0 c
c 1
b
Vì P có đỉnh I 0; 1 và đi qua điểm A 2;3 nên
b 0 .
0
a 1
2a
3 a.22 b.2 c
Vậy phương trình của Parabol P là y x 2 1 .
Câu 21. [0D3-2] Cho phương trình m 2 1 x m 1 0 . Khẳng định nào dưới đây là SAI?
m 1 phương trình có nghiệm duy nhất.
m 1 phương trình có tập nghiệm S .
m 1 phương trình có tập nghiệm S .
m 1 phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Chọn D.
Khi m 1 ta được phương trình 0 x 0 x .
A. Khi
B. Khi
C. Khi
D. Khi
Câu 22. [0D2-2] Hàm số y 2 x 2 16 x 25 đồng biến trên khoảng:
A. 4; .
B. ;8 .
C. ; 4 .
D. 6; .
Lời giải
Chọn A
y 2 x 2 16 x 25 .
b
16
4 và hệ số a 2 0 nên hàm số đồng biến trên 4; .
2a
4
Câu 23. [0D2-1] Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1
x
O
1
A. y x 1 .
B. y x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi hàm số có dạng y ax b a 0
Đồ thị của hàm số đi qua các điểm A 1; 0 và B 0; 1 nên ta có hệ phương trình:
a b 0
a 1
b 1
b 1
Vậy hàm số có dạng y x 1 .
Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 2;3 .
B. 3; 2 .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: B A ; .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/16
Câu 25. [0D1-2] Cho tập hợp A a, b, c, d . Số tập con gồm hai phần tử của A là
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn B.
Ta có a, b , a, c , a, d , b, c , b, d , c, d .
Câu 26. [0D1-2] Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A 0;1;2;4;5 .
B. A 1;2;3;4;5 .
C. A 0;1;2;3;4;5 .
D. A 0;1; 2;3; 4 .
Lời giải
Chọn C.
A x / x 5 0;1;2;3;4;5 .
Câu 27. [0D3-2] Chuẩn bị được nghỉ hè, một lớp có 45 học sinh bàn nhau chọn một trong hai địa điểm
để cả lớp cùng đi tham quan du lịch. Do sự lựa chọn của các bạn không được tập trung và thống
nhất vào một địa điểm nào, Lớp trưởng đã lấy biểu quyết bằng giơ tay. Kết quả: hai lần số bạn
chọn đi Tam Đảo thì ít hơn ba lần số bạn chọn đi Hạ Long là 3 bạn và có 9 bạn chọn đi địa điểm
khác. Với nguyên tắc số ít hơn phải theo số đông hơn thì họ sẽ đi tham quan du lịch đến địa điểm
là
A. Địa điểm khác.
B. Tạm hoãn để bàn lại.
C. Tam Đảo.
D. Hạ Long.
Lời giải
Chọn C.
Gọi số bạn chọn đi Tam Đảo và Hạ Long lần lượt là x ; y bạn ( 0 x ; y 45 ).
Ta có hệ phương trình:
3 y 2 x 3
x 21
x y.
x y 36
y 15
Vậy lớp thống nhất đi tham quan du lịch đến Tam Đảo.
Câu 28. [0D1-2] Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là
A. 2;1 .
C. 2;1 .
B. 2; 1 .
D. 2;1 .
Lời giải
Chọn D.
Biểu diễn tập A và B trên trục số
Ta được A B 2;1 .
Câu 29. [0D3-2] Xác định tập nghiệm của phương trình
C. S 4 11; 4 11 .
A. S 4 11 .
4x 1 x 2 .
B. S 4 11 .
D. S .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/16
Chọn A.
Ta có:
x 2 0
x 2
4 x 1 x 2
x 4 11 .
2 2
4 x 1 x 2
x 8x 5 0
Câu 30. [0D3-2] Số nghiệm của phương trình 2 x
B. 1 .
A. 0 .
1
1
x2
là
x 1
x 1
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B.
Điều kiện: x 1 .
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với phương trình
x 0 TM
2 x x2 x 2 2 x 0
.
x 2 L
Câu 31. [0D1-2] Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Điều kiện của m để A B là
A. 1 m .
C. m 1 hoặc m 0 .
B. 1 m 0 .
D. m 1 hoặc m 2 .
Lời giải
Chọn B.
m 1
Để A B 1 m m 2 2
1 m 0 .
m 0
mx y m 1
Câu 32. [0D3-2] Hệ phương trình
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn khi có
2 x m 1 y 3
B. m 1;0;1 .
A. m .
C. m 0 .
D. m 0;1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có hệ phương trình bài ra là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn với mọi m .
Câu 33. [0H2-1] Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a , BC 2 a , khi đó AB AD bằng
B. a .
A. a 3 .
C. 3a .
Lời giải
D. a 5 .
Chọn D.
A
D
B
C
Ta có AB AD AC AC AB 2 BC 2 a 2 4a 2 a 5 .
3 x 2 y 1
Câu 34. [0D3-1] Giải hệ phương trình:
ta có nghiệm là
2
2
x
3
y
0
A. 3; 2 2 .
B. 3; 2 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
3;2 2 .
D.
3; 2 2 .
Trang 13/16
Lời giải
Chọn D.
3x 2 y 1 3 x 6 y 3
x 3
Cách 1: Ta có:
.
2 2 x 3 y 0
4 x 6 y 0
y 2 2
Cách 2: Xét thấy 2 2 x 3 y 0 2 2 x 3 y nên nghiệm x và y trái dấu, chỉ có đáp
án D thỏa mãn.
3 x 2 y 1
Cách 3: Ta thay lần lượt các nghiệm vào hệ
chỉ có
2
2
x
3
y
0
Câu 35. [0D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 4 x 1 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
3; 2 2 thỏa mãn hệ.
D. 2 .
2
x2 4 x 1 x2 4 x 4 3 x 2 3 3 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 3 đạt được khi x 2 .
Câu 36. [0H2-1] Cho tam giác đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB cùng hướng với BC .
B. AC BC .
C. AB a .
D. AC a .
Lời giải
Chọn C.
AB AB a .
Câu 37. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60 và AB a . Kết quả nào sau
đây là sai?
A. AB. AC 0 .
B. CA.CB 3.a 2 .
C. AB.BC a 2 .
D. AC.CB 3 2.a .
Lời giải
Chọn D.
C
60°
A
a
B
Ta có: AB. AC 0 (do AB AC ). Vậy A đúng.
cos B
AB
a
BC
2a .
BC
cos 60
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/16
AC
sin B
AC 2a sin 60 a 3 .
BC
CA. CB a 3.2a.cos 30 3a 2 . Vậy B đúng.
AB. BC a.2a.cos120 a 2 . Vậy C đúng.
AC. CB a 3.2a.cos150 3a 2 . Vậy D sai.
Câu 38. [0D2-1] Tọa độ đỉnh của Parabol y x 2 2 x 4 là
A. I 1; 3 .
B. I 1; 3 .
C. I 1;3 .
D. I 1;3 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi I x ; y là đỉnh của parabol y x 2 2 x 4 . Theo công thức ta có: x
Và: y
2
2
1.
2
2
4.4
3 . Vậy I 1;3 .
4
Câu 39. [0H1-3] Cho ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA MB MC 3 ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn D.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó MA MB MC 3MG với M bất kỳ.
Do đó MA MB MC 3 3 MG 3 MG 1 hay GM 1 . Vậy M nằm trên đường
tròn tâm G bán kính bằng 1 . Suy ra có vô số điểm M thỏa yêu cầu của đề bài.
Câu 40. [0D2-3] Tập xác định của hàm số y x 2
A. D 2; .
3 3
C. D ; .
4 4
x3
là
4 x 3
3 3
B. D 2; ; .
4 4
3 3
D. D ; .
4 4
Lời giải
Chọn B.
x 2
x 2 0
Hàm số xác định
3 . Suy ra tập xác đinh của hàm số là
4 x 3 0
x 4
3 3
D 2; ; .
4 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/16
II. PHẦN TỰ LUẬN ( gồm 2 câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)
Câu
1a
1b
Nội dung
0 m 1
2
x12 x22 6 x1 x2 2 x1 .x2 6 m 1(tm)
3
x
2
x2 2 x 6 2 x 3
x 2 2 x 6 2 x 3 2
x 3
5 ™
x
3
2b
0,25
0,25
sin 2 cos 2 1 cos
2a
Điểm
0,25
0,25
15
4
0,25
15
cot 15.
4
15
2) cos
cot 15
4
AB 1; 3 , AD 4; 2 , CB 2; 4 , CD 3;9 .
1) cos
cos
cos
0,25
AB, AD 12
0,25
1
CB, CD
2
AB, AD CB, CD 180
0,25
ABCD là tứ giác nội tiếp được một đường tròn (đpcm).
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10
NĂM HỌC 2017-2018 – MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..SBD:…………………
Mã đề thi 102
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
[0D1-2] Cho hai tập hợp 1;3 và 2; 4 . Giao của hai tập hợp đã cho là
A. 2;3 .
Câu 2.
C. 2;3 .
D. 2;3 .
[0D2-1] Cho hàm số y m 1 x m 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là
A. m 2 .
Câu 3.
B. 2;3 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 2 .
[0D2-2] Cho parabol y 2 x 2 4 x 3 . Toạ độ đỉnh của parabol là
A. 1;5 .
B. 1;3 .
C. 2;5 .
D. 2;5 .
Câu 4.
[0D2-2] Điều kiện để đồ thị hàm số y x 2 4 x m cắt Ox tại hai điểm phân biệt là?
A. m 4.
B. m 4.
C. m 4.
D. m 4.
Câu 5.
[0D4-1] Cho hàm số y 2 x
A. ; 2 .
Câu 6.
x
. Tập xác định của hàm số là?
x 1
B. 1; 2 .
C. ; 2 1 .
D. 2; .
x 3 1 2x
[0D4-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 1
là
2 1
A. 4;3 .
B. 4;3 .
C. 4;3 .
D. 4;3 .
Câu 7.
[0H1-2] Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác MNP có M 2;1 , N 1; 3 , P 0; 2 . Tọa độ
Câu 8.
trọng tâm G của tam giác MNP là
1
1
A. 2; 1 .
B. 2; .
C. 1; 2 .
D. ; 2 .
3
3
[0H2-2] Trên mặt phẳng tọa độ cho a 1; 3 và b 2; 1 . Giá trị của a.b bằng
A. 6 .
Câu 9.
B. 0 .
C. 5 .
D. 1 .
[0H2-1] Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c . Biểu thức a 2 b 2 c 2 bằng
A. 2ab cos C .
B. 2bc cos A .
C. 2bc cos A .
D. 2ab cos C .
Câu 10. [0H2-1] Cho góc thỏa mãn cos
A.
3
.
5
B.
3
.
5
3
. Giá trị của cos 180 là:
5
4
4
C. .
D.
.
5
5
Câu 11. [0H1-2] Cho ba điểm A , B , C phân biệt và thẳng hàng, trong đó C nằm giữa A và B . Xét
các
khẳng
định sau
i) AB , AC là hai vectơ cùng hướng.
ii) AB , AC
là hai vectơ ngược hướng.
iii) CB , AC là hai vectơ cùng hướng.
iv) CB , BA là hai vectơ ngược hướng.
Số khẳng định đúng là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/8
Câu 12. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Xét các khẳng định sau
i) AB CD .
ii) AC BD .
iii) AD CB .
Số khẳng định đúng là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
iv) AC AD BA .
D. 3 .
II – TỰ LUẬN
Câu 1.
(1,5 điểm) Cho parabol P : y x 2 2 x 3 .
a) Xác định trục đối xứng và tọa độ đỉnh của parabol P . Vẽ parabol P .
b) Xác định khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số
y x2 2 x 3 .
Câu 2.
(3,0 điểm)
a) Giải phương trình 2 x 9 x 3 .
b) Trong một đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh của lớp 10A đã
quyên góp được 1.200.000 đồng. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các loại tờ tiền 2.000 đồng,
5.000 đồng và 10.000 đồng. Tổng số tiền loại 2.000 đồng và số tiền loại 5.000 đồng bằng số
tiền loại 10.000 đồng. Số tiền loại 2.000 đồng nhiều hơn số tiền loại 5.000 đồng là 200.000
đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền mỗi loại
Câu 3.
60 . Về phía ngoài tam giác, dựng
a) Cho tam giác nhọn ABC , AB 2a, AC 3a, BAC
tam giác ACD vuông cân đỉnh A . Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD và các tích vô hướng
AB. AC , BD. AC theo a .
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1;1 , B 1; 1 ,
C 2; 1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Câu 4.
Giải phương trình
x 2 x 1 x 4 3 2 x 1 2 . 1
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/8
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
C
2
B
3
A
4
D
5
C
6
7
8
9 10
A D C D B
HƯỚNG DẪN GIẢI
11
A
12
B
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
[0D1-2] Cho hai tập hợp 1;3 và 2; 4 . Giao của hai tập hợp đã cho là
A. 2;3 .
C. 2;3 .
B. 2;3 .
D. 2;3 .
Lời giải
Chọn C.
/ / / / / (/ / / / / / / [
1
2
)/ / / / / / / / ]/ / / / / / /
3
4
Vậy 1;3 2; 4 2;3 .
Câu 2.
[0D2-1] Cho hàm số y m 1 x m 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn B.
Hàm số đã cho đồng biến trên m 1 0 m 1 .
Câu 3.
[0D2-2] Cho parabol y 2 x 2 4 x 3 . Toạ độ đỉnh của parabol là
A. 1;5 .
B. 1;3 .
C. 2;5 .
D. 2;5 .
Lời giải
Chọn A.
b
Ta có đỉnh I ; mà a 2, b 4, 42 4.2. 3 40 I 1; 5 .
2a 4a
Câu 4.
[0D2-2] Điều kiện để đồ thị hàm số y x 2 4 x m cắt Ox tại hai điểm phân biệt là?
A. m 4.
B. m 4.
C. m 4.
D. m 4.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 4 x m 0
(1)
YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt 4 m 0 m 4.
Câu 5.
[0D4-1] Cho hàm số y 2 x
A. ; 2 .
x
. Tập xác định của hàm số là?
x 1
B. 1; 2 .
C. ; 2 1 .
D. 2; .
Lời giải
Chọn C.
2 x 0
x 2
Hàm số đã cho xác định
x 1 0
x 1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D ; 2 1.
Câu 6.
x 3 1 2x
[0D4-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 1
là
1
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/8
A. 4;3 .
B. 4;3 .
C. 4;3 .
D. 4;3 .
Lời giải
Chọn A.
x 3 1 2x
x 4
x 4
Biến đổi x 1
4 x 3.
x 1 2
x 3
2 1
Câu 7.
[0H1-2] Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác MNP có M 2;1 , N 1; 3 , P 0; 2 . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác MNP là
1
A. 2; 1 .
B. 2; .
3
C. 1; 2 .
1
D. ; 2 .
3
Lời giải
Chọn D.
Câu 8.
2 1 0
1
xG
1
3
3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP là
G ; 2 .
3
y 1 3 2 2
G
3
[0H2-2] Trên mặt phẳng tọa độ cho a 1; 3 và b 2; 1 . Giá trị của a.b bằng
A. 6 .
B. 0 .
C. 5 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C.
Ta có a.b 1.2 3 1 5 .
Câu 9.
[0H2-1] Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c . Biểu thức a 2 b 2 c 2 bằng
A. 2ab cos C .
B. 2bc cos A .
C. 2bc cos A .
D. 2ab cos C .
Lời giải
Chọn D.
Theo định lí Cô Sin, ta có c 2 a 2 b 2 2ab cos C a 2 b 2 c 2 2ab cos C .
Câu 10. [0H2-1] Cho góc thỏa mãn cos
A.
3
.
5
B.
3
.
5
3
. Giá trị của cos 180 là:
5
4
4
C. .
D.
.
5
5
Lời giải
Chọn B.
Ta có cos 180 cos
3
.
5
Câu 11. [0H1-2] Cho ba điểm A , B , C phân biệt và thẳng hàng, trong đó C nằm giữa A và B . Xét
các khẳng định sau
i) AB , AC là hai vectơ cùng hướng.
ii) AB , AC là hai vectơ ngược hướng.
iii) CB , AC là hai vectơ cùng hướng.
iv) CB , BA là hai vectơ ngược hướng.
Số khẳng định đúng là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/8
A
B
C
i) AB , AC là hai vectơ cùng hướng là khẳng định ĐÚNG.
ii) AB , AC là hai vectơ ngược hướng là khẳng định SAI.
iii) CB , AC là hai vectơ cùng hướng là khẳng định ĐÚNG.
iv) CB , BA là hai vectơ ngược hướng là khẳng định ĐÚNG.
Vậy có 3 khẳng định đúng.
Câu 12. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Xét các khẳng định sau
i) AB CD .
ii) AC BD .
iii) AD CB .
Số khẳng định đúng là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B.
A
iv) AC AD BA .
D. 3 .
B
C
D
i) AB CD là khẳng định SAI.
ii) AC BD là khẳng định SAI.
iii) AD CB là khẳng định SAI.
iv) AC AD BA AC AD AB là khẳng định ĐÚNG.
Vậy có 1 khẳng định đúng.
II – TỰ LUẬN
Câu 1.
[0D2-2] (1,5 điểm)
Cho parabol P : y x 2 2 x 3 .
a) Xác định trục đối xứng và tọa độ đỉnh của parabol P . Vẽ parabol P .
b) Xác định khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số
y x2 2 x 3 .
Lời giải
2
a) P : y x 2 x 3 .
b
x 2a 1
Tọa độ đỉnh của parabol P
I 1; 4 .
y
4
4a
Đồ thị hàm số nhận x 1 làm trục đối xứng.
Ta có bảng giá trị:
x
3
0
2
1
y
0
3
3
0
Đồ thị hàm số.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/8
y
2
3
1
1
x
O
3
4
I
b) Hàm số đồng biến trên khoảng 1; + , và nghịch biến trên khoảng ; 1 .
Bảng biến thiên
x
1
y
4
Câu 2.
(3,0 điểm)
a)[0D3-2] Giải phương trình 2 x 9 x 3 .
b)[0D3-3] Trong một đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh của lớp
10A đã quyên góp được 1.200.000 đồng. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các loại tờ tiền 2.000
đồng, 5.000 đồng và 10.000 đồng. Tổng số tiền loại 2.000 đồng và số tiền loại 5.000 đồng
bằng số tiền loại 10.000 đồng. Số tiền loại 2.000 đồng nhiều hơn số tiền loại 5.000 đồng là
200.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền mỗi loại
Lời giải
a) Điều kiện: x 3 0 x 3 . Bình phương hai vế của phương trình, ta được
x 0
. Do x 3 nên phương trình có nghiệm duy
2 x 9 x 2 6 x 9 x2 8x 0
x 8
nhất x 8 .
b) Gọi x , y , z lần lượt là số tờ tiền mệnh giá loại 2.000 đồng, 5.000 đồng và 10.000 đồng
x, y, z * .
2 x 5 y 10 z 1200
x 200
Từ giả thiết ta có hệ: 2 x 5 y 10 z
y 40 .
2 x 5 y 200
z 60
Vậy có
200 tờ tiền mệnh giá loại 2.000 đồng.
40 tờ tiền mệnh giá loại 5.000 đồng.
60 tờ tiền mệnh giá loại 10.000 đồng.
Câu 3.
60 . Về phía ngoài tam giác,
a)[0D2-2] Cho tam giác nhọn ABC , AB 2a, AC 3a, BAC
dựng tam giác ACD vuông cân đỉnh A . Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD và các tích vô
hướng AB. AC , BD. AC theo a .
b)[0D3-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1;1 ,
B 1; 1 , C 2; 1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Lời giải
a)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/8
D
A
B
C
* Theo định lý cosin ta có: BC 2 AB 2 AC 2 2 AB.AC.cos 600 7a 2 BC a 7
* Theo định lý cosin ta có:
BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD.cos1500 13a 2 6a 2 3 BD a 13 6 3
* Ta có: AB.AC AB.AC.cos 600 3a 2
* Ta có:
BD AD AB BD.AC AC. AD AC .AB AC .AB BD. AC AB. AC 3a 2
b) Gọi điểm H x; y ta có:
AH x 1; y 1 , BH x 1; y 1 , CH x 2; y 1 ,
AB 2; 2 , BC 3;0 , CA 1; 2
Do H là trực tâm tam giác ABC nên ta có:
AH .BC 0
x 1 0
x 1
H 1; 0 .
x y 1 0
y 0
CH . AB 0
Câu 4.
[0D3-4] Giải phương trình
x 2 x 1 x 4 3 2 x 1 2 . 1
Lời giải
Điều kiện: x
1
.
2
Đặt t 2 x 1 , t 0 x
1
t 2 1
.
2
t 2 1
t2 1
t
4 3t 2 t 2 2t 1 t 2 6t 9 2
2
2
t 1 t 3 2 . 2
+TH1) 0 t 1 , ta được:
2 1 t 3 t 2 t 1 (loại).
+TH2) 1 t 3 , ta được:
2 t 1 3 t 2 t 1;3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/8
Với 1 t 3 1 x 5 .
+TH3) t 3 , ta được:
2 t 1 t 3 2 t 3 (thỏa).
Với t 3 x 5 .
Vậy, tập nghiệm của phương trình là S 1;5 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/8
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 120 phút;
I – TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1.
[0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x , x x 2 .
B. x , x 2 0 .
C. k , k 2 k 1 là số chẵn.
Câu 2.
[0D1-2] Cho các tập hợp A 5;1 , B 3; , C ; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A C 5; 2 .
Câu 3.
D. x , x 2 2 .
D. A C 2;1 .
B. B C ; . C. B C .
[0D2-3] Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 2m 1 xác định với mọi
x 1;3 là
A. 2 .
Câu 4.
B. m 1 .
D. ;1 .
y
[0D2-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ. Hỏi
Parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. y x 2 3x 1 .
B. y x 2 3x 1 .
2
1
x
O
2
C. y x 3x 1 .
Câu 5.
C. ; 2 .
D. y x 3 x 1 .
[0D2-1] Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. cắt trục hoành tại điểm A 2; 0 .
C. cắt trục tung tại điểm B 0; 4 .
D. Hệ số góc của bằng 2 .
Câu 6.
[0D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2mx 5 bằng 1 khi giá trị của tham số m là
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m .
Câu 7.
[0D2-1] Tọa độ giao điểm của Parabol P : y x 2 4 x với đường thẳng d : y x 2 là
Câu 8.
A. M 1; 1 , N 2;0 .
B. M 1; 3 , N 2; 4 .
C. M 0; 2 , N 2; 4 .
D. M 3;1 , N 3; 5 .
hình minh họa bên dưới )
A. 5m .
B. 8,5m .
Câu 9.
G
[0D2-4] Một chiếc cổng hình Parabol bao gồm một cửa chính
hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ.
Biết chiều cao cổng Parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là
3m x 4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem
F
A
C. 7,5m .
C
E
D
B
D. 8m .
[0D3-2] Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x 2 m 3 x 2m 2 0 có đúng
một nghiệm thuộc ;3 là
A. ; 2 1 .
B. 1 2; .
C. 1 2; .
Câu 10. [0D3-3] Có bao nhiêu giá trị tham số a để phương trình
A. 4 .
B. 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 .
D. 2; .
x 1
x
vô nghiệm?
x a 1 x a 2
D. 3 .
Trang 1/11
Câu 11. [0H1-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 12. [0H2-2] Cho hai vectơ a , b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2 2
A. a.b a . b .cos a, b .
B. a.b
a b ab .
2
2 2 2
1 2 2 2
C. a . b a.b .
D. a.b
a b a b .
2
Câu 13. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Biết trung điểm của các cạnh BC , CA , AB có tọa độ lần lượt là
M 1; 1 , N 3; 2 , P 0; 5 . Khi đó, tọa độ của điểm A là
Câu 14.
[0H1-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh là a . Giá trị biểu thức BC BD BA AC AB là
A. 2; 2 .
B. 5;1 .
C.
A. 0 .
B. 2a 2 .
C. 2a 2 .
5; 0 .
D. 2; 2 .
D. 2 2a 2 .
Câu 15. [0H1-2] Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2; 7 , C 3; 8 . Tọa độ
chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 .
B. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 4;1 .
Câu 16. [0H2-2] Cho tam giác ABC có BC 6 , AC 2 và AB 3 1 . Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 2 .
II – TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1.
Cho hàm số y x 2 – 3mx m2 1
1 ,
m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 khi m 1 .
b) Cho đường thẳng d có phương trình y mx m 2 . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị
của hàm số 1 cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 x2 1 .
Bài 2.
Bài 3.
5x 4 x2 x
2.
x 1
2
2
x y y x
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: 2
.
x 6 y 7
a) Giải phương trình sau trên tập số thực:
Cho tam giác ABC . Biết AB 2; BC 3 và
ABC 60 .
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
b) Xác định vị trí điểm K thỏa mãn KA KB 2 KC 0 .
c) Cho điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK MA MB 2MC 0 . Chứng
minh rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Bài 4.
Cho các số thực x , y không âm thoả mãn x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
59
T
xy 2 x 2 3 y 2 y 2 3 x .
2
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/11
BẢNG ĐÁP ÁN
1
A
Câu 1.
2
C
3
D
4
D
5
B
6
C
7
B
8
9
10 11 12
D
B
A
D
C
HƯỚNG DẪN GIẢI
13
A
14
B
15
C
16
C
[0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x , x x 2 .
B. x , x 2 0 .
C. k , k 2 k 1 là số chẵn.
D. x , x 2 2 .
Lời giải
Chọn A.
x , x x 2 đúng khi x
Câu 2.
1
1
x2 .
2
4
[0D1-2] Cho các tập hợp A 5;1 , B 3; , C ; 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. A C 5; 2 .
B. B C ; . C. B C .
D. A C 2;1 .
Lời giải
Chọn C.
3; ; 2 .
Câu 3.
[0D2-3] Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 2m 1 xác định với mọi
x 1;3 là
A. 2 .
C. ; 2 .
B. m 1 .
D. ;1 .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện xác định của hàm số x 2m 1 0 x 2m 1 .
Hàm số xác định với mọi x 1;3 2m 1 1 m 1 .
Câu 4.
[0D2-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ. Hỏi Parabol có phương trình nào
trong các phương trình dưới đây?
y
1
x
O
A. y x 2 3x 1 .
B. y x 2 3x 1 .
C. y x 2 3x 1 .
D. y x 2 3 x 1 .
Lời giải
Chọn D.
Vì Parabol có bề lõm quay xuống nên loại đáp án A và B.
Parabol có đỉnh nằm về bên phải trục Oy tương ứng với hoành độ đỉnh dương.
Xét hàm số y x 2 3 x 1 có hoành độ đỉnh
b
3
3
0.
2a
2. 1 2
Câu 5-6_THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM_Thọ Bùi
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/11
Câu 5.
[0D2-1] Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. cắt trục hoành tại điểm A 2; 0 .
C. cắt trục tung tại điểm B 0; 4 .
D. Hệ số góc của bằng 2 .
Lời giải
Chọn B.
y 2x 4
x 2
Tọa độ giao điểm của và trục hoành là nghiệm của hệ phương trình
.
y 0
y 0
Vậy giao điểm của và trục hoành là điểm 2; 0 .
Câu 6.
[0D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2mx 5 bằng 1 khi giá trị của tham số m là
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m .
Chọn C.
2
2m 4.1.5 5 m2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là ymax
4a
4.1
2
2
Theo đề ymax 1 5 m 1 m 4 m 2 .
Câu 7.
[0D2-1] Tọa độ giao điểm của Parabol P : y x 2 4 x với đường thẳng d : y x 2 là
A. M 1; 1 , N 2;0 .
B. M 1; 3 , N 2; 4 .
C. M 0; 2 , N 2; 4 .
D. M 3;1 , N 3; 5 .
Lời giải
Chọn B.
Hoành độ giao điểm của d và P là nghiệm của phương trình: x 2 4 x x 2
x 1
x 2 3x 2 0
.
x 2
Với x 1 y 3 và với x 2 y 4 .
Vậy tọa độ các giao điểm của d và P là M 1; 3 , N 2; 4 .
Câu 8.
[0D2-4] Một chiếc cổng hình Parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh
cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng Parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là
3m x 4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . ( xem hình minh họa bên dưới )
G
F
A
A. 5m .
B. 8,5m .
C
E
D
B
C. 7,5m .
Lời giải
D. 8m .
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/11
y
x
O
F
E
H
C I
A
D
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với O G .
B
Gọi phương trình Parabol là P : y ax 2 bx c với a 0 .
Parabol đi qua gốc O 0; 0 c 0 .
b
0 b 0 P : y ax 2 .
2a
Vì kích thước cửa ở giữa là 3m 4m và chiều cao cổng Parabol là 4m nên OI 4m ,
Parabol có trục đối xứng là x 0
HI 3m , CD 4m HE 2m , OH 1m E 2; 1 và B xB ; 4 với xB 0 .
Vì E thuộc Parabol nên 1 4a a
1
1
P : y x2 .
4
4
1
Vì B thuộc Parabol nên 4 xB2 xB 4 AB 8m .
4
Câu 9.
[0D3-2] Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x 2 m 3 x 2m 2 0 có đúng
một nghiệm thuộc ;3 là
A. ; 2 1 .
B. 1 2; .
C. 1 2; .
D. 2; .
Lời giải
Chọn B.
x 2
Phương trình tương đương với x 2 x m 1 0
.
x m 1
m 1 2
Để phương trình có đúng một nghiệm thuộc ;3 thì
.
m 1 3
Câu 10. [0D3-3] Có bao nhiêu giá trị tham số a để phương trình
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
x 1
x
vô nghiệm?
x a 1 x a 2
D. 3 .
Chọn A.
x a 1
Phương trình tương đương với x a 2
.
x 1 x a 2 x x a 1 1
1 2 x a 1 a 2 0 2 .
TH1: a 1 , 2 vô nghiệm nên phương trình vô nghiệm.
TH2: a 1 2 có nghiệm x
a 2
.
2 a 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/11
a 2
a 0
2
2 a 1 a 1
2a a 0
1
Để phương trình vô nghiệm thì
a .
a 2
2
a 2 2a 1 0
a 2
a 2
2 a 1
Thử lại cả 4 TH đều đúng.
x 1
x
x 2 2 x 1 x 2 2 x vô nghiệm.
x 2 x 1
1
x 1
x
Với a
phương trình có dạng:
x 1 x vô nghiệm.
3
3
2
x
x
2
2
x 1
x
Với a 0 phương trình có dạng:
1 vô nghiệm.
x 1 x 2
x 1 x
Với a 2 phương trình có dạng:
1 vô nghiệm
x3 x
Vậy có 4 giá trị của tham số a để phương trình vô nghiệm.
Với a 1 phương trình có dạng:
Câu 11. [0H1-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Lời giải
Chọn D.
Mệnh đề đúng là Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau (theo
định nghĩa SGK Hình học 10 ).
Câu 12. [0H2-2] Cho hai vectơ a , b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2 2
A. a.b a . b .cos a, b .
B. a.b
a b ab .
2
2 2 2
1 2 2 2
C. a . b a.b .
D. a.b
a b a b .
2
Lời giải
Chọn C.
2 2 2
2
2 2 2
Đẳng thức sai là a . b a.b , vì a.b a . b .cos a, b a . b .cos 2 a, b .
Các đẳng thức còn lại:
a.b a . b .cos a, b đúng theo định nghĩa tích vô hướng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
a b a b a b a b a b a 2a.b b 2a.b .
1 2 2 2
Suy ra a.b
a b a b là đẳng thức đúng.
2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
a b a b a b a b a b 2a.b a b 2a.b .
1 2 2 2
Suy ra a.b
a b a b là đẳng thức đúng.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/11
Câu 13. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Biết trung điểm của các cạnh BC , CA , AB có tọa độ lần lượt là
M 1; 1 , N 3; 2 , P 0; 5 . Khi đó, tọa độ của điểm A là
A. 2; 2 .
B. 5;1 .
C.
5; 0 .
D. 2; 2 .
Lời giải
Chọn A.
Tứ giác ANMP là hình bình hành.
Gọi I là tâm của hình bình hành ANMP .
3 3
Do I là trung điểm của PN nên I ; .
2 2
Mặt khác I cũng là trung điểm của AM nên ta có A 2; 2 .
Câu 14. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh là a . Giá trị biểu thức BC BD BA AC AB là
B. 2a 2 .
A. 0 .
C. 2a 2 .
Lời giải
D. 2 2a 2 .
Chọn B.
Ta có:
2
2.a 2 .
BC BD BA AC AB 2 BD.BC 2 BD . BC .cos BD, BC 2.a 2.a.
2
Câu 15. [0H1-2] Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2; 7 , C 3; 8 . Tọa độ
chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 .
B. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 4;1 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi H x; y là chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC .
Ta có: AH x 4; y 3 ; BH x 2; y 7 ; CH x 3; y 8 .
AH .BH 0
x 4 x 2 y 3 y 7 0
Do AH BC nên
x 4 x 3 y 3 y 8 0
AH .CH 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/11
2
2
x 2 y 2 x 5 y 36 0
x y 6 x 10 y 29 0
2
2
x y x 5 y 36 0
5 x 15 y 65 0
2
2
13 3 y y 13 3 y 5 y 36 0
x 13 3 y
x 13 3 y
y 4
y 3
hoặc
(loại).
2
x 1
x 4
y 7 y 12 0
Vậy H 4;1 .
Câu 16. [0H2-2] Cho tam giác ABC có BC 6 , AC 2 và AB 3 1 . Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A.
5.
B.
3.
C. 2 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C.
Diện tích tam giác ABC là
S ABC
Mà S ABC
6 3 3
6 3 3
3 3
6 3 3 6 3 3
.
6
2
3
1
.
2
2
2
2
2
6.2. 3 1
AB.BC . AC
AB.BC . AC
R
2.
4R
4S
3 3
4.
2
II – TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1.
Cho hàm số y x 2 – 3mx m2 1
1 ,
m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 khi m 1 .
b) Cho đường thẳng d có phương trình y mx m 2 . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị
của hàm số 1 cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 x2 1 .
Lời giải
2
a) Khi m 1 y x 3 x 2 .
* Tập xác định D .
3 1
* Tọa độ đỉnh I ; .
2 4
* Giao điểm với Ox là B 1;0 , C 2; 0 .
* Giao điểm với Oy là A 0; 2 . Điểm đối xứng với điểm A 0; 2 qua đường thẳng x
3
2
là A 2; 0
* Bảng biến thiên
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/11
x
3
2
y
1
4
* Đồ thị
y
2
O
1
2
x
b) Phương trình hoành độ giao điểm
x 2 – 3mx m 2 1 mx m 2 x 2 – 4mx 1 0 * có 4m 2 1
Đồ thị hàm số 1 cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 khi và
chỉ khi phương trình * có hai nghiệm phân biệt 4m 2 1 0 m
m
1
. Giả sử 0 x1 x2 . Khi đó
2
x1 x2 1
x1 x2 2 x1 x2 1 4m 2.1 1 m
x1 x2
a) Giải phương trình sau trên tập số thực:
2
1
3
.
4
3 *
3 5
* Thử lại m x 2 3 x 1 0 x1,2
thỏa
4
2
3
Vậy m là giá trị cần tìm.
4
Bài 2.
1
hoặc
2
x1 x2 1 .
5x 4 x2 x
2.
x 1
x 2 y y 2 x
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: 2
.
x 6 y 7
Lời giải
a)
5x 4 x2 x
2 1 .
x 1
5
0 x
ĐKXĐ:
4.
x 1
1
5 x 4 x 2 x 2 x 2 5 x 4 x 2 3x 2 .
2
2
2
x
x
x
3
x 1.
3
3
5 x 4 x 2 9 x 2 12 x 4
13 x 2 17 x 4 0
x 1; x 4
13
So với điệu kiện, phương trình 1 vô nghiệm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/11
x 2 y y 2 x 1
b) 2
.
2
x 6 y 7
x y
.
y x 1
1 x2 y 2 x y 0 x y x y 1 0
x y
x y 1
TH1: 2
.
x 6 y 7 x y 7
x 3 10
y 2 10
y x 1
y x 1
TH2: 2
2
.
x
6
y
7
x
6
x
1
0
x 3 10
y 2 10
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm:
1; 1 , 7; 7 , 3
Bài 3.
10; 2 10 , 3 10; 2 10 .
Cho tam giác ABC . Biết AB 2; BC 3 và
ABC 60 .
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
b) Xác định vị trí điểm K thỏa mãn KA KB 2 KC 0 .
c) Cho điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK MA MB 2MC 0 . Chứng
minh rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Lời giải
a) Theo định lý cosin trog tam giác ABC ta có:
A
2
C
60
3
B
4 9 12.cos 60 7 AC 7 .
AC 2 AB 2 BC 2 2 AB.BC.sin ABC
Chu vi tam giác ABC là AB BC CA 2 3 7 5 7 .
1
1 .2.3.sin 60 3 3 .
AB.BC .sin ABC
2
2
2
b) Gọi I là trung điểm của cạnh AB , J là trung điểm của đoạn IC ta có:
Diện tích tam giác ABC là S ABC
A
I
K
C
B
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/11
KA KB 2 KC 0 2 KI 2 KC 0
KI KC 0 KJ 0 K J .
Vậy K là trung điểm của đoạn IC .
c) Ta có: 3MK AK MA MB 2MC 0 3MK AK 4MK KA KB 2 KC 0
b)
3MK AK 4MK 0 0 3MK AK 4MK 0 0 MK . 3MK AK 0 .
Gọi H là điểm thuộc AK sao cho AK 3KH ta có:
MK . 3MK AK 0 MK . 3MK 3KH 0
90
MK . MK KH 0 MK .MH 0 KMH
Vậy điểm M luôn thuộc đường tròn đường kính KH .
A
I
K
M
C
H
B
Bài 4.
Cho các số thực x , y không âm thoả mãn x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
T
59
xy 2 x 2 3 y 2 y 2 3 x .
2
Lời giải
59
5
xy 4 x 2 y 2 6 x 3 y 3 9 xy 4 x 2 y 2 xy 6 .
2
2
1
x y 2 xy 0 xy .
4
1
5
Đặt t xy , 0 t , ta có T f t 4t 2 t 6 .
4
2
5
x
0
16
Ta có T
f x
6
Vậy giá trị lớn nhất của T là
191
36
1
4
51
8
51
1
khi x y .
8
2
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh……………………………Lớp……………………….
Mã đề thi 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):
Câu 1.
[0H1-1] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Tìm mệnh đề đúng.
A. GA GB GC 0 .
B. GA GB GC 0 .
C. AG BG CG 0 .
D. GA GB GC .
Câu 2.
[0D3-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x 2 x 1 x 1 .
A. S 1;0;1 .
Câu 3.
Câu 4.
B. S 0;1 .
C. S 1;1 .
D. S 0 .
[0D3-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 1 3x bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
[0H1-3] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Các điểm M thỏa MA MB MC 6 nằm trên
đường tròn nào?
A. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 2 .
B. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 6 .
C. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 18 .
D. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 1 .
Câu 5.
[0D2-2] Tập xác định của hàm số y
A. 2;2 .
Câu 6.
2017 x 3
là
x2 2 x
B. 2;0;2 .
C. 0 .
[0D1-2] Xét ba mệnh đề: P : ” x , x 2 0″ , S : ” x , 3 x 0″ , T : ” x , x 0″ . Hỏi
trong ba mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
Câu 7.
D. 0; 2 .
D. 0 .
[0D3-3] Cho phương trình bậc hai x 2 2mx m 2 2m 4 0 ( m là tham số thực). Tìm m để
phương trình đã cho có hai nghiệm không âm x1 , x2 thỏa mãn biểu thức P x1 x2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 8.
[0D1-1] Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. “Thời gian làm bài kiểm tra Toán là 90 phút”.
B. “Phải ghi mã đề vào giấy làm bài!”
C. “Đề kiểm tra lần này quá dễ nhỉ!”
D. “Có được sử dụng tài liệu khi kiểm tra không?”
Câu 9.
[0H1-1] Với ba điểm bất kỳ A , B , C thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC AB CA .
B. AC CB AB .
C. CA CB BA .
D. AB CB CA .
[0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho vec-tơ u 2; 4 và v x ; 3 . Tìm giá trị của x để u v .
Câu 10.
A. x 6 .
B. x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. x 0 .
D. x 1 .
Trang 1/12
Câu 11. [0D2-3] Cho hàm số y ax b có đồ thị là đường thẳng d . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
M 5;12 . Biết đường thẳng d đi qua M và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại E , F (đều không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho tam giác OEF nhận điểm M làm tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác. Hãy tính giá trị của T 10a b .
A. T 124 .
B. T 0 .
C. T 237, 6 .
D. T 12 .
Câu 12. [0D1-2] Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên không chia hết cho 3 mà có 1 chữ số. Hỏi tập
X có bao nhiêu phần tử?
A. 7 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 13. [0D2-3] Cho hàm số f x x 2 4 x 1 x . Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
3; 3
lần lượt là M , m . Giá trị biểu thức 4 M 2 m 3 bằng
A. 17 .
B. 22 .
C. 30 .
D. 27 .
Câu 14. [0H1-1] Với bốn điểm bất kỳ A , B , C và O thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA BO BA .
B. OA OB BA .
C. OA CA CO .
D. OA BA BO .
Câu 15. [0D3-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x 2 m 2 x 1 .
A. m 0 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 0 .
Câu 16. [0D1-2] Cho hai tập hợp K 5;6 và L 4;8 . Hãy xác định tập hợp M K L
A. M 4;5 .
B. M 4;6 .
C. M 5;4 .
D. M 5;8 .
Câu 17. [0D1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để đoạn m; m 3 là tập con của nửa khoảng 2;9 .
A. 2 m 6 .
B. 2 m 6 .
C. 2 m 6 .
D. 2 m 6 .
Câu 18. [0D1-4] Cho hai tập hợp G n : 2n 1 6 và H m : 21 m 2 0 . Chọn khẳng
định đúng:
A. G H 1; 2;3; 4 . B. H G .
C. G H .
D. H G 3; 4 .
Câu 19. [0H2-2] Tìm chu vi P và diện tích S của tam giác ABC , biết tọa độ A 1;1 , B 0; 2 và C 3;5 .
A. P 40, S 18 .
B. P 4 2 2 5, S 6 .
C. P 4 2 2 5, S 3 .
D. P 40, S 36 .
Câu 20. [0H1-3] Cho tam giác ABC . Lấy điểm M thỏa MA 3BM . Phân tích CM qua CA và CB .
1 2
3 1
A. CM CA CB .
B. CM CA CB .
3
3
4
4
2 1
1 3
C. CM CA CB .
D. CM CA CB .
3
3
4
4
Câu 21. [0D3-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 2m 3 x m 2 2m 0 có hai
nghiệm phân biệt mà tích của chúng bằng 8 .
A. m 2 hoặc m 4 . B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 2, 25 .
Câu 22. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề Q :” x , x 2 3 0″ .
A. ” x , x 2 3 0″ .
B. ” x , x 2 3 0″ .
C. ” x , x 2 3 0″ .
D. ” x , x 2 3 0″ .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/12
Câu 23. [0D1-1] Cho tập hợp E x; y;1;2;3 . Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của E ?
A. x; y; z .
B. x; y;1; 2;3; 4 .
C. x;1; y; 4 .
D. 1;2;3; y .
Câu 24. [0D1-2] Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB a , BC 2a ; khi đó DC 2 BC bằng
A. 2 2a .
B. a 17 .
C. 3a .
D. 5a .
Câu 25. [0D3-3] Một nông dân đi kinh tế mới có một mảnh đất canh tác hình vuông. Ông ta khai hoang
mở rộng thêm thành một mảnh đất hình chữ nhật, một bề thêm 3m , một bề thêm 5m . Diện
tích mảnh đất mới hình chữ nhật khi đó là 360m 2 . Hỏi diện tích S của mảnh ruộng hình vuông
ban đầu là bao nhiêu?
A. S 15m 2 .
B. S 225m 2 .
C. S 529m 2 .
D. S 135m 2 .
Câu 26. [0D3-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx 2 4 x m 0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. 0 m 1 .
B. m 4 .
C. 0 m 4 .
D. 0 m 4 .
Câu 27. [0H1-2] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Hình vẽ nào sau đây xác
định đúng vị trí điểm P ?
N
P
N
M
M
P
A.
B.
N
P
M
N
P
M
C.
D.
Câu 28. [0D1-1] Cho mệnh đề P : “ Bạn Tèo biết đi xe máy”. Tìm mệnh đề phủ định P của P ?
A. P : “ Bạn Tèo không biết đi xe máy”.
B. P : “ Không phải bạn Tèo không biết đi xe máy”.
C. P : “ Bạn Tèo biết đi xe đạp”.
D. P : “ Bạn Tèo không biết đi xe đạp”.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29. [0D2-3] Tháp cầu vượt hai tầng Ngã ba Huế là điểm nhấn kiến trúc mới cho đô thị Đà Nẵng, có
hình parabol. Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của tháp bằng cách lập một hệ trục tọa độ
sao cho một chân tháp đi qua gốc tọa độ, chân kia của tháp có tọa độ 30;0 , và đo được một
điểm M trên tháp có tọa độ 5;34 . Tính chiều cao của tháp.
Câu 30. Cho phương trình x 2 – 2m 1 x m 2 m 2 0
1 ,
m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi giá trị của
tham số m .
b) Tìm m để hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình thỏa x12 m 2 1 x2 m 2 x1 1 .
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD . Đường thẳng qua B vuông góc với AC cắt AC tại K và cắt CD
tại H . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn AK và CD .
a) Chứng minh rằng 2EF AD KC .
90 .
b) Chứng minh rằng BEF
—————–HẾT—————TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/12
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
15
A
16
D
17
A
18
B
19
C
20
C
21
A
22
C
23
A
24
B
25
D
26
B
27
C
28
A
B
C
D
B
D
B
A
D
A
B
D
D
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):
Câu 1.
[0H1-1] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Tìm mệnh đề đúng.
A. GA GB GC 0 .
B. GA GB GC 0 .
C. AG BG CG 0 .
D. GA GB GC .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: GA GB GC 0 AG BG CG 0 .
Câu 2.
[0D3-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x 2 x 1 x 1 .
A. S 1;0;1 .
B. S 0;1 .
C. S 1;1 .
D. S 0 .
Lời giải
Chọn A.
x 1 0
x 1
x 1
2
2
2
Ta có: 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1 2 x 2 0 x 1
2 x 2 x 1 x 1 2 x 2 2 x 0
x 0
x 1
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1;0;1 .
x 0
Câu 3.
[0D3-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 1 3x bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện x 2 ta có
x 2 2x 3 2
x 2 2 x 3 1 3x
x 2 2 x 3 1 3 x 2
x 2 2 x 3
x 2 2x 3
2
1
3x
2
3x
3x 2 x 2 x 6 3x x 2 2 x 3 0 x 1 x 3 .
Đối chiếu điều kiện phương trình chỉ có nghiệm x 3 .
Câu 4.
[0H1-3] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Các điểm M thỏa MA MB MC 6 nằm trên
đường tròn nào?
A. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 2 .
B. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 6 .
C. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 18 .
D. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 1 .
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/12
Ta có MA MB MC 6 3 MG 6 MG 2 . Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm
G có bán kính bằng 2 .
Câu 5.
[0D2-2] Tập xác định của hàm số y
A. 2;2 .
2017 x 3
là
x2 2 x
B. 2;0;2 .
C. 0 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn B.
x 0
2
x 0
Điều kiện: x 2 2 x 0 x 2 x 0 x x 2 0
.
x 2
x 2 0
Câu 6.
[0D1-2] Xét ba mệnh đề: P : ” x , x 2 0″ , S : ” x , 3 x 0″ , T : ” x , x 0″ . Hỏi
trong ba mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
Lời giải
Chọn C.
Ta có P : ” x , x 2 0″ sai với x 0 .
D. 0 .
S : ” x , 3 x 0″ sai với x 1 .
T : ” x , x 0″ đúng với x 0 .
Câu 7.
[0D3-3] Cho phương trình bậc hai x 2 2mx m 2 2m 4 0 ( m là tham số thực). Tìm m để
phương trình đã cho có hai nghiệm không âm x1 , x2 thỏa mãn biểu thức P x1 x2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 4 .
Chọn C.
2m 4 0
Phương trình có 2 nghiệm không âm S 2m 0
m 2.
P m 2 2m 4 0
x1 x2 2m
Hệ thức Vi-et của phương trình trên là
.
2
x
x
m
2
m
4
1 2
Ta có:
P 2 x1 x2 2 x1 x2 2m 2 m 2 2m 4 2 m
m 1 2 3
2 2 2 8 (do m 2 ).
Vậy Pmin 2 2 khi m 2 .
Câu 8.
[0D1-1] Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. “Thời gian làm bài kiểm tra Toán là 90 phút”.
B. “Phải ghi mã đề vào giấy làm bài!”
C. “Đề kiểm tra lần này quá dễ nhỉ!”
D. “Có được sử dụng tài liệu khi kiểm tra không?”
Lời giải
Chọn A.
– A là mệnh đề.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/12
- B, C là câu cảm thán, D là câu hỏi nên không là mệnh đề.
[0H1-1] Với ba điểm bất kỳ A , B , C thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC AB CA .
B. AC CB AB .
C. CA CB BA .
D. AB CB CA .
Lời giải
Chọn C.
Theo quy tắc ba điểm thì CA CB BA .
Câu 10. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho vec-tơ u 2; 4 và v x ; 3 . Tìm giá trị của x để
uv.
A. x 6 .
B. x 2 .
C. x 0 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có u v u.v 0 2.x 4 .3 0 x 6 .
Câu 9.
Câu 11. [0D2-3] Cho hàm số y ax b có đồ thị là đường thẳng d . Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
M 5;12 . Biết đường thẳng d đi qua M và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại E , F (đều không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho tam giác OEF nhận điểm M làm tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác. Hãy tính giá trị của T 10a b .
A. T 124 .
B. T 0 .
C. T 237, 6 .
D. T 12 .
Lời giải
Chọn B.
Theo bài ra ta có M d , suy ra 12 5a b .
b
Đường thẳng d cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E ; 0 và F 0; b .
a
b
Vì E , F thuộc tia Ox, Oy nên 0; b 0 a 0 .
a
Vì OEF vuông tại O nên ( mà ) M làm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác thì M là trung
12
b
0 2.5
a
điểm EF do đó a
5 . Khi đó T 10a b 24 24 0 .
0 b 2.12
b 24
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/12
Câu 12. [0D1-2] Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên không chia hết cho 3 mà có 1 chữ số. Hỏi tập
X có bao nhiêu phần tử?
A. 7 .
B. 5 .
D. 6 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có X 1; 2; 4;5;7;8 . Do đó số phần tử của X là 6 .
Câu 13. [0D2-3] Cho hàm số f x x 2 4 x 1 x . Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
3; 3
lần lượt là M , m . Giá trị biểu thức 4 M 2 m 3 bằng
A. 17 .
C. 30 .
Lời giải
B. 22 .
D. 27 .
Chọn B.
TXĐ: D .
Xét x 3;1 .
3 25
Ta có f x x2 3x 4 . Đỉnh I ;
, f 3 4 , f 1 0 .
2 4
Xét x 1;3 .
5 9
Ta có f x x2 5 x 4 . Đỉnh I ; , f 3 2 .
2 4
Vậy hàm số f x x 2 4 x 1 x xét trên đoạn 3; 3 có giá trị lớn nhất M
25
, có giá
4
trị nhỏ nhất m 0 . Suy ra 4 M 2 m 3 22 .
Câu 14. [0H1-1] Với bốn điểm bất kỳ A , B , C và O thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA BO BA .
B. OA OB BA .
C. OA CA CO .
D. OA BA BO .
Lời giải
Chọn C.
Theo lý thuyết hiệu hai vec-tơ.
Câu 15. [0D3-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x 2 m 2 x 1 .
A. m 0 .
B. m 2 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 0 .
Chọn A.
m2 x 2 m 2 x 1 m2 2m x m 2 0 1 .
m 2 2m 0
Phương trình 1 vô nghiệm
m0.
m 2 0
Câu 16. [0D1-2] Cho hai tập hợp K 5;6 và L 4;8 . Hãy xác định tập hợp M K L
A. M 4;5 .
B. M 4;6 .
C. M 5;4 .
D. M 5;8 .
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn trên trục số ta có: (\ [
5
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
) ) .
6
8
Trang 7/12
Vậy M K L 4;6
Câu 17. [0D1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để đoạn m; m 3 là tập con của nửa khoảng 2;9 .
A. 2 m 6 .
B. 2 m 6 .
C. 2 m 6 .
Lời giải
D. 2 m 6 .
Chọn C.
2 m
2 m
Đoạn m; m 3 là tập con của nửa khoảng 2;9 khi
2 m 6 .
m 3 9
m 6
Câu 18. [0D1-4] Cho hai tập hợp G n : 2n 1 6 và H m : 21 m 2 0 . Chọn khẳng
định đúng:
A. G H 1; 2;3; 4 . B. H G .
C. G H .
D. H G 3; 4 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 2n 1 6 2n 5 n
5
.
2
Mà n nên G 0;1; 2 .
Ta có: 21 m 2 0 m 2 21 m 21 21 m 21 .
Mà m nên H 0;1; 2;3; 4 .
Ta thấy:
G H 0;1; 2;3; 4 nên A sai.
G H nên B sai.
G H 0;1; 2 nên C sai.
H G 3; 4 nên D đúng.
Câu 19. [0H2-2] Tìm chu vi P và diện tích S của tam giác ABC , biết tọa độ A 1;1 , B 0; 2 và
C 3;5 .
A. P 40, S 18 .
C. P 4 2 2 5, S 3 .
B. P 4 2 2 5, S 6 .
D. P 40, S 36 .
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có AB 1;1 AB 1 12 2
AC 2; 4 AC 22 42 2 5
BC 3;3 BC 32 32 3 2
Mà AB 2 BC 2 2 18 20 AC 2 ABC vuông tại B .
1
Khi đó P AB BC AC 4 2 2 5, S AB.BC 6 .
2
Câu 20. [0H1-3] Cho tam giác ABC . Lấy điểm M thỏa MA 3BM . Phân tích CM qua CA và CB .
1 2
3 1
A. CM CA CB .
B. CM CA CB .
3
3
4
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/12
2 1
C. CM CA CB .
3
3
1 3
D. CM CA CB .
4
4
Lời giải
Chọn D.
3
Ta có MA 3BM nên AM AB
4
3 3 3 1 3
Ta có CM CA AM CA AB CA CB CA CA CB .
4
4
4
4
4
Câu 21. [0D3-2] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 2m 3 x m 2 2m 0 có hai
nghiệm phân biệt mà tích của chúng bằng 8 .
A. m 2 hoặc m 4 . B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 2, 25 .
Lời giải
Chọn B.
Phương trình x 2 2m 3 x m 2 2m 0 có hai nghiệm phân biệt mà tích của chúng bằng 8
2m 3 2 4 m 2 2m 0
0
khi và chỉ khi
P 8
m2 2m 8
9
m
4
9 4m 0
2
m 2 .
m 2
m 2m 8 0
m 4
Câu 22. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề Q :” x , x 2 3 0″ .
A. ” x , x 2 3 0″ .
B. ” x , x 2 3 0″ .
C. ” x , x 2 3 0″ .
D. ” x , x 2 3 0″ .
Lời giải
Chọn A.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q :” x , x 2 3 0″ là mệnh đề ” x , x 2 3 0″ .
Câu 23. [0D1-1] Cho tập hợp E x; y;1;2;3 . Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của E ?
A. x; y; z .
B. x; y;1; 2;3; 4 .
C. x;1; y; 4 .
D. 1;2;3; y .
Lời giải
Chọn D.
Câu 24. [0D1-2] Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB a , BC 2a ; khi đó DC 2 BC bằng
A. 2 2a .
B. a 17 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 3a .
Lời giải
D. 5a .
Trang 9/12
Chọn B.
Gọi E là điểm đối xứng với B qua C .
Ta có DC 2 BC AB BE AE .
2
Khi đó DC 2 BC AE AE 4a a 2 a 17 .
Câu 25. [0D3-3] Một nông dân đi kinh tế mới có một mảnh đất canh tác hình vuông. Ông ta khai hoang
mở rộng thêm thành một mảnh đất hình chữ nhật, một bề thêm 3m , một bề thêm 5m . Diện
tích mảnh đất mới hình chữ nhật khi đó là 360m 2 . Hỏi diện tích S của mảnh ruộng hình vuông
ban đầu là bao nhiêu?
A. S 15m 2 .
B. S 225m 2 .
C. S 529m 2 .
Lời giải
D. S 135m 2 .
Chọn B.
3m
5m
x
x
Gọi cạnh của mảnh ruộng hình vuông ban đầu là x m với x 0 .
Theo giả thiết mảnh đất mới hình chữ nhật có chiều dài là x 5 , chiều rộng là x 3 .
x 15
Ta có x 5 x 3 360 x 2 8 x 345 0
.
x 23
Vì x 0 nên x 15 . Do đó diện tích S của mảnh ruộng hình vuông ban đầu là S 225m 2 .
Câu 26. [0D3-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt.
A. 0 m 1 .
B. m 4 .
C. 0 m 4 .
Lời giải
mx 2 4 x m 0 có hai
D. 0 m 4 .
Chọn D.
Ta có phương trình
m 0
mx 2 4 x m 0 có hai nghiệm phân biệt
0
m 0
m 0
m 0
.
4 m . m 0
4 m 0
m 4
Câu 27. [0H1-2] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Hình vẽ nào sau đây xác
định đúng vị trí điểm P ?
M
A.
M
C.
N
N
P
B.
P
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
N
N
D.
M
P
M
P
Trang 10/12
Lời giải
Chọn D
Vì MN 3MP nên MN 3.MP và M nằm giữa N và P . Do đó, chọn D.
Câu 28. [0D1-1] Cho mệnh đề P : “ Bạn Tèo biết đi xe máy”. Tìm mệnh đề phủ định P của P ?
A. P : “ Bạn Tèo không biết đi xe máy”.
B. P : “ Không phải bạn Tèo không biết đi xe máy”.
C. P : “ Bạn Tèo biết đi xe đạp”.
D. P : “ Bạn Tèo không biết đi xe đạp”.
Lời giải
Chọn A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29. [0D2-3] Tháp cầu vượt hai tầng Ngã ba Huế là điểm nhấn kiến trúc mới cho đô thị Đà Nẵng, có
hình parabol. Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của tháp bằng cách lập một hệ trục tọa độ
sao cho một chân tháp đi qua gốc tọa độ, chân kia của tháp có tọa độ 30;0 , và đo được một
điểm M trên tháp có tọa độ 5;34 . Tính chiều cao của tháp.
Lời giải
Giả sử parabol có phương trình y ax 2 bx c a 0 .
Parabol đi qua ba điểm O 0;0 ; M 5;34 và N 30;0 nên ta có hệ phương trình:
34
a 125
c 0
204
.
25a 5b c 34 b
25
900a 30b c 0
c 0
34 2 204
Từ đó, phương trình của parabol là y
x
x.
125
25
306
306
Parabol này có đỉnh I 15;
.
, nên tháp có chiều cao h
5
5
Vậy chiều cao của tháp là h
306
.
5
Câu 30. Cho phương trình x 2 – 2m 1 x m 2 m 2 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
1 ,
m là tham số.
Trang 11/12
a) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi giá trị của
tham số m .
b) Tìm m để hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình thỏa x12 m 2 1 x2 m 2 x1 1 .
Lời giải
2
a) Ta có 2m 1 4 m 2 m 2 9 0 với mọi m suy ra phương trình 1 luôn có hai
nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
b) Khi đó x12 m 2 1 x2 m 2 x1 1 x12 m 2 1 2 x1 x2 x2 2mx1 m
x12 2m 1 x1 m2 m 2 2 x1 x2 x1 x2 3 .
x12 2m 1 x1 m 2 m 2 0
Lại có x1 x2 2m 1
.
2
x1 x2 m m 2
Suy ra 2 m 2 m 2 2m 1 3 0 2m 2 8 0 m 2 .
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD . Đường thẳng qua B vuông góc với AC cắt AC tại K và cắt CD
tại H . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn AK và CD .
a) Chứng minh rằng 2EF AD KC .
90 .
b) Chứng minh rằng BEF
Lời giải
H
A
D
E
K
B
F
C
a) VP AD KC AE EF FD KE EF FC 2EF
Do E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn AK và CD .
b) Ta có: 4 EF .BE AD KC BA BK
CK .CD.cos KCD
AD.BK KC.BA BC.BK CK .CD BC.BK .cos KBC
Dễ thấy BCD đồng dạng CKB suy ra BC.BK CK .CD .
KCD
nên 4 EF .BE 0 .
Lại có KBC
90 .
Vậy BEF
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh……………………………Lớp……………………….
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 5 , B 3;0 , C 3; 4 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
A. MN 3; 2 .
B. MN 3; 2 .
C. MN 6; 4 .
D. MN 1; 0 .
Câu 2.
[0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương.
Câu 3.
[0D2-1] Trục đối xứng của parabol y 2 x 2 2 x 1 là đường thẳng có phương trình
A. x 1 .
Câu 4.
B. x
1
.
2
C. x 2 .
1
D. x .
2
[0D1-2] Cho hai tập hợp A 3;3 và B 0; . Tìm A B .
A. A B 3; .
B. A B 3; . C. A B 3;0 .
D. A B 0;3 .
Câu 5.
[0D1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA MB MC 3MG , với mọi điểm M . B. GA GB GC 0 .
C. GB GC 2GA .
D. 3AG AB AC .
Câu 6.
[0D1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 3 , B 3;4 . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành
sao cho A , B , M thẳng hàng là
A. M 1;0 .
Câu 7.
5 1
C. M ; .
3 3
B. M 4;0 .
17
D. M ; 0 .
7
[0D2-3] Cho parabol P : y ax 2 bx c a 0 có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m
để phương trình ax 2 bx c m có bốn nghiệm phân biệt.
y
3
x
O
A. 1 m 3 .
Câu 8.
B. 0 m 3 .
2 3
C. 0 m 3 .
D. 1 m 3 .
[0D2-1] Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y 3m 4 x 5m đồng biến trên
4
A. m .
3
Câu 9.
1
4
B. m .
3
4
C. m .
3
4
D. m .
3
C. I 1; 4 .
D. I 1; 6 .
Tọa độ đỉnh I của parabol y x 2 2 x 7 là
A. I 1; 4 .
B. I 1; 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/12
Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x , x2 x 13 0 ” là
A. “ x , x2 x 13 0 ”.
B. “ x , x2 x 13 0 ”.
C. “ x , x2 x 13 0 ”.
D. “ x , x2 x 13 0 ”.
Câu 11. [0H2-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P là điểm
thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. 2; 4 .
B. 0; 4 .
C. 0; 2 .
D. 2; 0 .
Câu 12. [0D2-2] Cho parabol P : y ax 2 bx c, a 0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b 2c
có giá trị là
y
1
1
3
x
O
3
4
A. 9 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 6 .
Câu 13. [0D2-2] Cho hàm số f x 2 x 1 2 x 1 và g x 2 x 3 3x . Khi đó khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
B. f x và g x đều là hàm số lẻ.
C. f x và g x đều là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
Câu 14. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x 2 7 x 12 là
A. 2;6 và 4;8 .
B. 2;2 và 4;8 .
C. 2; 2 và 4;0 .
D. 2;2 và 4;0 .
Câu 15. [0D2-3] Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx 3 2m cắt parabol y x2 3x 5
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A. m 3 .
B. 3 m 4 .
C. m 4 .
D. m 4 .
Câu 16. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ.
B. Phương trình x 2 7 x 2 0 có 2 nghiệm trái dấu.
C. 17 là số chẵn.
D. Phương trình x 2 x 7 0 có nghiệm.
Câu 17. [0D1-1] Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Tìm A B .
A. A B 2; .
B. A B 1;3 .
C. A B 1;3 .
D. A B 1;3 .
Câu 18. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y 1 2 x 6 x là
1
A. 6; .
2
1
B. ; .
2
1
C. ; .
2
D. 6; .
Câu 19. [0D1-2] Cho A ; 2 và B 0; . Tìm A B .
A. A B ;0 .
B. A B 2; .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. A B 0; 2 .
D. A B ;0 .
Trang 2/12
Câu 20.
[0D2-2] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
x
O
A. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 21. [0H1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho A x1; y1 và B x2 ; y2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
x y x y2
A. I 1 1 ; 2
.
2
2
x x y y2
B. I 1 2 ; 1
.
3
3
x x y y2
D. I 1 2 ; 1
.
2
2
x x y y
C. I 2 1 ; 2 1 .
2
2
Câu 22. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 4 và B 4; 1 . Khi đó, tọa độ của AB là
A. AB 2;5 .
B. AB 6;3 .
C. AB 2;5 .
D. AB 2; 5 .
Câu 23. [0H1-2] Cho a 2; 1 , b 3; 4 , c 4; 9 . Hai số thực m , n thỏa mãn ma nb c .
Tính m2 n 2 ?
A. 5 .
C. 4 .
B. 3 .
D. 1 .
Câu 24. [0D1-4] Cho A x mx 3 mx 3 , B x x 2 4 0 . Tìm m để B A B .
3
3
A. m .
2
2
B. m
3
.
2
3
3
C. m .
2
2
3
D. m .
2
5
3 7
1
Câu 25. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có M ; 1 , N ; , P 0;
2
2 2
2
lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
4 4
4 4
A. G ; .
B. G 4; 4 .
C. G ; .
D. G 4; 4 .
3 3
3 3
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1.
(2,5 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 .
2) Giải phương trình:
2 x2 4 x 1 x 1 .
Câu 2.
(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 1;1 , B 2; 1 , C 4;3 , D 16;3 . Hãy
phân tích véc tơ AD theo hai vecto AB , AC .
Câu 3.
(1,0 điểm) Cho x , y là hai số thực thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 x4 y 4 x2 y 2 2 x2 y 2 1.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/12
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D A C D B B B A B C D D C B B C A C D D A C A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 5 , B 3;0 , C 3; 4 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
A. MN 3; 2 .
B. MN 3; 2 .
C. MN 6;4 .
D. MN 1;0 .
Lời giải
Chọn A.
1
Ta có BC 6;4 suy ra MN BC 3;2 .
2
Câu 2.
[0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương.
Lời giải
Chọn C.
Câu 3.
[0D2-1] Trục đối xứng của parabol y 2 x 2 2 x 1 là đường thẳng có phương trình
A. x 1 .
B. x
1
.
2
C. x 2 .
1
D. x .
2
Lời giải
Chọn D.
Phương trình của trục đối xứng là x
Câu 4.
2
1
.
2.2
2
[0D1-2] Cho hai tập hợp A 3;3 và B 0; . Tìm A B .
A. A B 3; .
B. A B 3; . C. A B 3;0 .
D. A B 0;3 .
Lời giải
Chọn A.
Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp A và B ta được: A B 3; .
Câu 5.
[0D1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA MB MC 3MG , với mọi điểm M . B. GA GB GC 0 .
C. GB GC 2GA .
D. 3AG AB AC .
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/12
Ta có GB GC 2GM GA
Câu 6.
[0D1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 3 , B 3;4 . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành
sao cho A , B , M thẳng hàng là
A. M 1;0 .
5 1
C. M ; .
3 3
Lời giải
B. M 4;0 .
17
D. M ; 0 .
7
Chọn D.
Gọi M x;0 Ox .
Ta có AM x 2;3 và AB 1;7
Khi đó A , B , M thẳng hàng
Câu 7.
x2 3
17
17
x M ;0 .
1
7
7
7
[0D2-3] Cho parabol P : y ax 2 bx c a 0 có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m để
phương trình ax 2 bx c m có bốn nghiệm phân biệt.
y
3
x
O
A. 1 m 3 .
B. 0 m 3 .
1
2 3
C. 0 m 3 .
Lời giải
D. 1 m 3 .
Chọn B.
b
2
b 4a
Quan sát đồ thị ta có đỉnh của parabol là I 2;3 nên 2a
.
4a 2b c 3
3 4a 2b c
b 4a
a 1
Mặt khác P cắt trục tung tại 0; 1 nên c 1 . Suy ra
.
4a 2b 4 b 4
P : y x2 4 x 1 suy ra hàm số y x2 4 x 1 có đồ thị là là phần đồ thị phía trên trục
hoành của P và phần có được do lấy đối xứng phần phía dưới trục hoành của P , như hình
vẽ sau:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/12
y
4
3
I
2
1
3 2 1 O
y
3
ym
x
O
1
1
1
2
x
3
2
3
2 3
Phương trình ax 2 bx c m hay x 2 4 x 1 m có bốn nghiệm phân biệt khi đường thẳng
y m cắt đồ thị hàm số hàm số y x 2 4 x 1 tại bốn điểm phân biệt.
Suy ra 0 m 3 .
Câu 8.
[0D2-1] Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y 3m 4 x 5m đồng biến trên
4
A. m .
3
4
B. m .
3
4
C. m .
3
Lời giải
4
D. m .
3
Chọn B.
4
Xét hàm số y 3m 4 x 5m đồng biến trên khi 3m 4 0 m .
3
Câu 9.
[0D2-1] Tọa độ đỉnh I của parabol y x 2 2 x 7 là
A. I 1; 4 .
B. I 1; 6 .
C. I 1; 4 .
D. I 1; 6 .
Lời giải
Chọn B.
Đỉnh I : x
2
1 , y 12 2.1 7 6 . Vậy I 1; 6 .
2.1
Câu 10. [0D1-2] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x , x2 x 13 0 ” là
A. “ x , x2 x 13 0 ”.
B. “ x , x2 x 13 0 ”.
C. “ x , x2 x 13 0 ”.
D. “ x , x2 x 13 0 ”.
Lời giải
Chọn A.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x , x2 x 13 0 ” là “ x , x2 x 13 0 ”.
Câu 11. [0H1-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P là điểm
thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. 2; 4 .
B. 0; 4 .
C. 0; 2 .
D. 2; 0 .
Lời giải
Chọn B.
P Oy P 0; y .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/12
G Ox G x; 0 .
1 5 0
x
x 2
3
Điểm G là trọng tâm của tam giác MNP
.
y 4
0 1 3 y
3
Câu 12. [0D2-2] Cho parabol P : y ax 2 bx c, a 0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b 2c
có giá trị là
y
1
1
3
x
O
3
4
A. 9 .
B. 9 .
C. 6 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn C.
Parabol P : y ax 2 bx c, a 0 đi qua các điểm A 1; 0 , B 1; 4 , C 3; 0 nên có
a b c 0
a 1
hệ phương trình: a b c 4 b 2 .
9a 3b c 0
c 3
Khi đó: 2a b 2c 2.1 2 2 3 6 .
Câu 13. [0D2-2] Cho hàm số f x 2 x 1 2 x 1 và g x 2 x 3 3x . Khi đó khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
B. f x và g x đều là hàm số lẻ.
C. f x và g x đều là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn D.
x : f x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 f x .
3
x : g x 2 x 3 x 2 x 3 3x g x .
Câu 14. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x 2 7 x 12 là
A. 2;6 và 4;8 .
B. 2;2 và 4;8 .
C. 2; 2 và 4;0 .
D. 2;2 và 4;0 .
Lời giải
Chọn D.
x 2 y 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 7 x 12 x 4 x 2 6 x 8 0
x 4 y 0
Câu 15. [0D2-3] Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx 3 2m cắt parabol y x2 3x 5
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A. m 3 .
B. 3 m 4 .
C. m 4 .
D. m 4 .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/12
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 3x 5 mx 3 2m x 2 m 3 x 2m 8 0 * .
Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi và chỉ khi phương
trình * có hai nghiệm trái dấu a.c 0 2m 8 0 m 4 .
Câu 16. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ.
B. Phương trình x 2 7 x 2 0 có 2 nghiệm trái dấu.
C. 17 là số chẵn.
D. Phương trình x 2 x 7 0 có nghiệm.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình x 2 7 x 2 0 có a.c 1. 2 0 nên nó có 2 nghiệm trái dấu.
Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
Câu 17. [0D1-1] Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Tìm A B .
A. A B 2; .
B. A B 1;3 .
C. A B 1;3 .
D. A B 1;3 .
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn hai tập hợp A và B ta được:
Vậy A B 1;3 .
Câu 18. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y 1 2 x 6 x là
1
A. 6; .
2
1
B. ; .
2
1
C. ; .
2
Lời giải
D. 6; .
Chọn C.
1
1 2 x 0
1
x
Hàm số đã cho xác định khi
2 x .
2
6 x 0
x 6
1
Vậy tập xác định của hàm số là D ; .
2
Câu 19. [0D1-2] Cho A ; 2 và B 0; . Tìm A B .
A. A B ;0 .
B. A B 2; .
C. A B 0; 2 .
D. A B ;0 .
Lời giải
Chọn A.
Biểu diễn hai tập hợp A và B lên trục số ta có kết quả A B ;0 .
Câu 20. [0D2-2] Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/12
y
x
O
A. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Lời giải
Chọn C.
Nhìn vào đồ thị ta có:
Bề lõm hướng xuống a 0 .
b
b
Hoành độ đỉnh x
0
0 b 0 (do a 0 ).
2a
2a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm c 0 .
Do đó: a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 21. [0H1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho A x1; y1 và B x2 ; y2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
x y x y2
A. I 1 1 ; 2
.
2
2
x x y y2
B. I 1 2 ; 1
.
3
3
x x y y2
D. I 1 2 ; 1
.
2
2
Lời giải
x x y y
C. I 2 1 ; 2 1 .
2
2
Chọn D.
x x y y
I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi I 1 2 ; 1 2 .
2
2
Câu 22. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 4 và B 4; 1 . Khi đó, tọa độ của AB là
A. AB 2;5 .
B. AB 6;3 .
C. AB 2;5 .
D. AB 2; 5 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AB xB xA ; yB yA 2; 5 .
Câu 23. [0H1-2] Cho a 2; 1 , b 3; 4 , c 4; 9 . Hai số thực m , n thỏa mãn ma nb c .
Tính m2 n 2 .
A. 5 .
C. 4 .
Lời giải
B. 3 .
D. 1 .
Chọn A.
2m 3n 4
m 1
Ta có: ma nb c
.
m 4n 9
n 2
Câu 24. [0D1-4] Cho A x mx 3 mx 3 , B x x 2 4 0 . Tìm m để B A B .
3
3
A. m .
2
2
B. m
3
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
3
3
C. m .
2
2
Lời giải
3
D. m .
2
Trang 9/12
Chọn C.
Ta có: x A mx 3 0 .
x2
xB
.
x 2
m0
m0
m 0
3
0m 3
2
3
3
Ta có: B A B B A m
m .
2
2
2
3
m 0
m 0
2
3
2
m
5
3 7
Câu 25. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M ; 1 , N ; ,
2
2 2
1
P 0; lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác
2
ABC là
4 4
4 4
A. G ; .
B. G 4; 4 .
C. G ; .
D. G 4; 4 .
3 3
3 3
Lời giải
Chọn A.
C
N
A
G
M
P
B
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G cũng là trọng tâm tam giác MNP .
xM xN xP
4
xG
xG
3
3
Tọa độ điểm G là
.
y yM y N y P
y 4
G
G
3
3
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1.
(2,5 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 .
2 x2 4 x 1 x 1 .
Lời giải
1) [0D2-2] Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 .
2) Giải phương trình:
Ta có:
b
2 và
1 .
2a
4a
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/12
Vậy đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 là parabol có đỉnh I 2; 1 , nhận đường thẳng x 2 làm
trục đối xứng và bề lõm quay lên trên.
Từ đó suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 2; và nghịch biến trên khoảng ; 2 .
Ta có bảng biến thiên:
x
y
2
1
Để vẽ đồ thị hàm số, ta lập bảng sau:
x
0
1
2
3
y
3
0
1
0
y
3
1 2
O
2) Giải phương trình:
3
x
2 x 2 4 x 1 x 1 1 .
x 1
x 1 0
x 1
2
x 1 3 x 1 3 .
1 2
2
2 x 4 x 1 x 2 x 1
x 2x 2 0
x 1 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 3 .
Câu 2.
(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 1;1 , B 2; 1 , C 4;3 , D 16;3 . Hãy
phân tích véc tơ AD theo hai vecto AB , AC .
Lời giải
Ta có: AB 1; 2 , AC 3; 2 , AD 15; 2 .
15 m.1 n.3
m 3
Giả sử AD m. AB n. AC
.
2 m. 2 n.2
n 4
Vậy AD 3. AB 4. AC .
Câu 3.
(1,0 điểm) Cho x , y là hai số thực thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 x4 y 4 x2 y 2 2 x2 y 2 1.
Lời giải
Ta thấy:
3
P 4 x 4 4 x2 y 2 4 y 4 2 x 2 y 2 1
4
3
3 x 4 2 x 2 y 2 y 4 x 4 2 x 2 y 2 y 4 2 x 2 y 2 1
4
2
2
3
3 x 2 y 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 1 .
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/12
2
Vì x 2 y 2 0, với mọi x , y nên P
2
2
Đặt t x y
x y
2
2
9 2
x y2 2 x2 y 2 1 .
4
9
2. Suy ra P t 2 2t 1.
4
2
9
Xét hàm số f t t 2 2t 1 với t 2.
4
4 5
4
Tọa độ đỉnh của f t là I ; , vậy hàm số đồng biến trên ; suy ra hàm số đồng
9 9
9
biến trên nửa khoảng 2; .
Ta có bảng biến thiên
t
2
f t
6
Vậy theo bảng biến thiên ta thầy trên 2; thì f t 6
Suy ra P f t 6 hay P 6 , với t 2.
x2 y 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6 khi t 2 hay x y 2 x y 1 .
x2 y2 2
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/12
Sở GD&ĐT Thừa Thiên – Huế
THPT Chuyên Quốc Học – Huế
Mã đề 101
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Câu 2.
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2; 4 , a 1; 2 , b 1; 3 .
Biết u ma nb , tính m n .
A. 5 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
[0D2-1] Tìm m để hàm số y 2m 1 x m 3 đồng biến trên .
A. m
Câu 3.
Câu 4.
1
.
2
1
B. m .
2
D. m 3 .
[0H2-2] Cho cot 2 , 0 180 . Tính sin và cos .
A. sin
1
6
, cos
.
3
3
B. sin
1
6
, cos
.
3
3
C. sin
6
1
, cos
.
2
3
D. sin
6
1
, cos
.
2
3
[0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 2 trong ; 4 .
A. 2; 4 .
Câu 5.
C. m 3 .
B. 2; 4 .
C. 2;4 .
D. 2;4 .
[0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp X n | n 4, n 2017 .
A. 505 .
B. 503 .
C. 504 .
D. 502 .
Câu 6.
[0D3-2] Cho phương trình 2 m x m 2 4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương
Câu 7.
trình có tập nghiệm là ?
A. vô số.
B. 2 .
C. 1 .
[0H1-1] Cho trục tọa độ O, e . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
D. 0 .
A. AB AB .
B. AB AB.e .
C. Điểm M có tọa độ là a đối với trục tọa độ O, e thì OM a .
D. AB AB .
Câu 8.
[0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 10 10; 0 trong .
A. 10; 10 .
Câu 9.
B. 10; 10 0 .
C. 10; 0 0; 10 . D. 10; 0 0; 10 .
1
[0H2-2] Cho sin x cos x . Tính P sin x cos x .
5
3
4
5
A. P .
B. P .
C. P .
4
5
6
7
.
5
Câu 10. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , BC 2a . Tính BC.CA BA.AC theo a .
A. BC.CA BA. AC a 3 .
B. BC.CA BA. AC 3a 2 .
C. BC.CA BA. AC a 3 .
D. BC.CA BA. AC 3a 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. P
Trang 1/16
Câu 11. [0H2-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos cos 180 .
B. cot cot 180 .
C. tan tan 180 .
D. sin sin 180 .
Câu 12. [0D2-2] Điểm A có hoành độ x A 1 và thuộc đồ thị hàm số y mx 2m 3 . Tìm m để điểm
A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1 .
D. m 0 .
Câu 13. [0H1-3] Cho hình thang ABCD có đáy AB a , CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Tính độ dài của véctơ MN BD CA .
5a
7a
3a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2
2
2
2
Câu 14. [0D3-2] Tìm tập xác định của phương trình
A. 1; .
B. 1; 0 .
x 1
3 x5 2017 0 .
x
C. 1; 0 .
D. 1; .
Câu 15. [0D2-1] Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 4 .
A. x 1 .
B. y 1 .
C. y 2 .
D. x 2 .
Câu 16. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB IC IA IA . B. IB IC BC .
C. AB AC 2 AI . D. AB AC 3GA .
Câu 17. [0D1-2] Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X Y 7;15 và X Y 1; 2 . Xác định số phần
tử là số nguyên của X .
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 18. [0D2-2] Tìm m để Parabol P : y x 2 2 m 1 x m 2 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1 .
A. m 2 .
B. Không tồn tại m .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 19. [0D3-3] Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng 2017; 2017 để phương
trình 2 x 2 x 2m x 2 có nghiệm:
A. 2014 .
B. 2021 .
C. 2013 .
D. 2020 .
Câu 20. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 4; 2 , B 2; 4 . Tính độ dài AB .
A. AB 2 10 .
B. AB 4 .
C. AB 40 .
Câu 21. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. * .
B. .
C. .
D. AB 2 .
D. 0 .
2 2 2m x
x 2m có 2 nghiệm phân biệt.
x 1
5
3
5
1
5
B. m và m . C. m và m . D. m .
2
2
2
2
2
Câu 22. [0D1-3] Tìm m để phương trình
A. m
5
và m 1 .
2
Câu 23. [0D2-1] Cho hàm số y
A. 0; 2 .
x 1
. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 .
x 1
1
B. ; 2 .
C. 2; 2 .
D. 1; 2 .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/16
Câu 24. [0D3-2] Cho phương trình m 3m 1 x 1 3m ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
1
thì phương trình có tập nghiệm là .
3
m
1
B. m 0 và m thì phương trình có tập nghiệm là
3
C. m 0 thì phương trình có tập nghiệm là .
1
D. m 0 và m thì phương trình vô nghiệm.
3
A. m
1
.
m
Câu 25. [0D1-2] Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân
tích GA theo BD và NC .
1 4
1 2
A. GA BD NC .
B. GA BD NC .
3
3
3
3
1 2
1 2
C. GA BD NC .
D. GA BD NC .
3
3
3
3
Câu 26. [0D1-2] Cho ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ
AB BM NA BQ là vectơ nào sau đây?
A. 0 .
B. BC .
C. AQ .
D. CB .
Câu 27. [0D3-2] Tìm phương trình tương đương với phương trình
x
2
x 6 x 1
x 2
0 trong các
phương trình sau:
A.
x2 4x 3
0.
x4
B.
x 2 x 1.
2
C. x3 1 0 .
D. x 3
x
.
x2
Câu 28. [0D3-1] Giải phương trình 1 3 x 3 x 1 0 .
1
A. ; .
3
1
1
C. ; .
D. ; .
3
3
Câu 29. [0H1-2] Cho ABC và I thỏa mãn IA 3IB . Phân tích CI theo CA và CB .
1
1
A. CI CA 3CB . B. CI CA 3CB .
C. CI 3CB CA . D. CI 3CB CA .
2
2
1
B. .
2
Câu 30. [0H2-2] Cho tam giác ABC có A 5;3 , B 2; 1 , C 1;5 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam
giác ABC .
A. H 3; 2 .
B. H 3; 2 .
C. H 3; 2 .
D. H 3; 2 .
Câu 31. [0D2-2] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?
y
1
O
A. y x 2 2 x 3 .
1
2
2
B. y x 2 x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x
C. y 2 x 2 4 x 2 . D. y x 2 2 x 1 .
Trang 3/16
1
x 1 .
x 3
B. D 1; 3 . C. D 3; .
Câu 32. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y
A. D 3; .
D. D 1; 3 .
Câu 33. [0H1-3] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC vuông tại A có B 1; 3 và C 1;2 . Tìm
tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC , biết AB 3 , AC 4 .
6
24
24
6
A. H 1; .
B. H 1; .
C. H 1; .
D. H 1; .
5
5
5
5
Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp X 1; 2;4;7;9 và X 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu
phần tử?
A. 9 .
C. 8 .
D. 10 .
Câu 35. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2;1 và v 3i m j . Tìm m để
hai vectơ u , v cùng phương.
2
A. .
3
B. 7 .
B.
2
.
3
3
C. .
2
D.
3
.
2
Câu 36. [0D2-3] Tìm m để hàm số y x 2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bẳng 3 .
A. m 3 .
C. m 1 .
B. m 9 .
D. m 0 .
Câu 37. [0H2-4] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên
cạnh AB , AD sao cho AM x 0 x 1 , DN y 0 y 1 . Tìm mối liên hệ giữa x và y
sao cho CM BN .
A. x y 0.
B. x y 2 0.
C. x y 1.
D. x y 3 0.
Câu 38. [0D2-3] Xác định các hệ số a và b để Parabol P : y ax 2 4 x b có đỉnh I 1; 5 .
a 3
A.
.
b 2
a 3
B.
.
b 2
a 2
C.
.
b 3
a 2
D.
.
b 3
Câu 39. [0D1-2] Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P P .
B. P Q .
C. P Q .
D. Q P .
Câu 40. [0D2-2] Tìm m để Parabol P : y mx 2 2 x 3 có trục đối xứng đi qua điểm A 2;3 .
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
1
D. m .
2
II – PHẦN TỰ LUẬN
1
1
3x
(1)
1 x
1 x
Câu 1.
[0Đ1-2] Giải phương trình: x 2
Câu 2.
[0H1-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2 x; 3 và b 1; 2 . Đặt u 2a b . Gọi
v 5;8 là vectơ ngược chiều với u . Tìm x biết v 2 u .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/16
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2
B A
3
B
4 5
C A
6
C
7
C
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B A C C C A B D A A A
41
S {0}.
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B B B D A C D C C D D B C D A A C C D
HƯỚNG DẪN GIẢI
42
x 5 / 4
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Câu 2.
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2; 4 , a 1; 2 , b 1; 3 .
Biết u ma nb , tính m n .
A. 5 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2
m
m
n
2
5
Ta có u ma nb
2m 3n 4
n 8
5
Suy ra m n 2 .
[0D2-1] Tìm m để hàm số y 2m 1 x m 3 đồng biến trên .
A. m
1
.
2
1
B. m .
2
C. m 3 .
D. m 3 .
Lời giải
Chọn A.
Khi 2m 1 0 m
1
5
y 0 nên nghịch biến trên
2
2
Vậy hàm số y 2m 1 x m 3 đồng biến trên khi và chỉ khi 2m 1 0 m
Câu 3.
1
.
2
[0H2-2] Cho cot 2 , 0 180 . Tính sin và cos .
A. sin
1
6
, cos
.
3
3
B. sin
1
6
, cos
.
3
3
C. sin
6
1
, cos
.
2
3
D. sin
6
1
, cos
.
2
3
Lời giải
Chọn B.
Ta thấy cot 2 0 nên suy ra 90 180 .
1
1
1
1
Và: sin 2
sin
.
2
1 cot 1 2 3
3
1
Do 0 180 nên sin 0 sin
.
3
Mà: cot
cos
1
6
cos cot .sin 2.
.
sin
3
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/16
Câu 4.
[0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 2 trong ; 4 .
A. 2; 4 .
B. 2; 4 .
C. 2;4 .
D. 2;4 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: C ;4 ; 2 ; 4 ; 2 2;4 .
Câu 5.
[0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp X n | n 4, n 2017 .
A. 505 .
B. 503 .
C. 504 .
Lời giải
D. 502 .
Chọn A.
Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Từ 0 đến 2015 có 2016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số
chia hết cho 4 . Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015 . Hiển nhiên 2016 4 .
Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Câu 6.
Câu 7.
[0D3-2] Cho phương trình 2 m x m 2 4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương
trình có tập nghiệm là ?
A. vô số.
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình bậc nhất đã cho có tập nghiệm là khi và chỉ khi
2 m 0
m 2
m 2.
2
m 4 0 m 2
Vậy có duy nhất một giá trị của tham số m để phương trình đã cho có tập nghiệm là .
[0H1-1] Cho trục tọa độ O, e . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. AB AB .
B. AB AB.e .
C. Điểm M có tọa độ là a đối với trục tọa độ O, e thì OM a .
D. AB AB .
Lời giải
Chọn C.
Theo lý thuyết sách giáo khoa thì C đúng.
Câu 8.
[0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 10 10; 0 trong .
A. 10; 10 .
B. 10; 10 0 .
C. 10; 0 0; 10 . D. 10; 0 0; 10 .
Lời giải
Chọn B.
; 10 10; 0 10; 10 0 .
Câu 9.
1
[0H2-2] Cho sin x cos x . Tính P sin x cos x .
5
3
4
5
A. P .
B. P .
C. P .
4
5
6
Lời giải
Chọn D.
2
Ta có: P 2 sin x cos x 1 2 sin x.cos x .
Theo giả thiết:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. P
7
.
5
Trang 6/16
1
1
1
24
2
sin x cos x
sin x cos x
1 2sin x.cos x 2sin x.cos x .
5
25
25
25
24 49
7
Do đó: P 2 1
P (Vì P 0 ).
25 25
5
Câu 10. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a , BC 2a . Tính BC.CA BA.AC theo
a.
A. BC.CA BA. AC a 3 .
B. BC.CA BA. AC 3a 2 .
C. BC.CA BA. AC a 3 .
D. BC.CA BA. AC 3a 2 .
Lời giải
Chọn B.
Tam giác ABC vuông tại A AC 2 BC 2 AB 2 3a 2 và BA.AC 0
2
2
Mặt khác: BA BC CA BA BC CA BA2 BC 2 CA2 2.BC .CA .
BA2 BC 2 CA2 a 2 4a 2 3a 2
BC.CA
3a 2 .
2
2
2
Vậy BC.CA BA. AC 3a .
Câu 11. [0H2-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos cos 180 .
B. cot cot 180 .
C. tan tan 180 .
D. sin sin 180 .
Lời giải
Chọn A.
Với hai góc bù nhau ta có cos cos 180 .
Câu 12. [0D2-2] Điểm A có hoành độ x A 1 và thuộc đồ thị hàm số y mx 2m 3 . Tìm m để điểm
A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn C.
Từ giả thiết điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục
hoành) nên y A 0 ta có y A mx 2m 3 m.1 2m 3 3m 3 0 m 1 .
Câu 13. [0H1-3] Cho hình thang ABCD có đáy AB a , CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Tính độ dài của véctơ MN BD CA .
5a
7a
3a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C.
Ta có M , N là trung điểm của AD và BC nên MD MA 0 và BN CN 0 .
Khi đó: MN BD CA MN BN NM MD CN NM MA
1
3a
MN 2 NM NM NM AB CD
.
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/16
Câu 14. [0D3-2] Tìm tập xác định của phương trình
A. 1; .
x 1
3 x5 2017 0 .
x
C. 1; 0 .
B. 1; 0 .
D. 1; .
Lời giải
Chọn C.
x 1 0
x 1
Điều kiện
.
x 0
x 0
Tập xác định của phương trình là 1; 0 .
Câu 15. [0D2-1] Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 4 .
A. x 1 .
B. y 1 .
C. y 2 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số y ax 2 bx c với a 0 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
b
.
2a
Vậy đồ thị hàm số y x 2 2 x 4 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 1 .
x
Câu 16. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB IC IA IA . B. IB IC BC .
C. AB AC 2 AI . D. AB AC 3GA .
Lời giải
Chọn B.
IB IC IA 0 IA IA IA (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở A đúng.
AB AC 2 AI 2 AI (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở C đúng.
AB AC 2 AI 3GA (Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở D đúng.
IB IC 0 0 (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở B sai.
Câu 17. [0D1-2] Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X Y 7;15 và X Y 1; 2 . Xác định số phần
tử là số nguyên của X .
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D.
Do X Y 7;15 7;15 X . Mà X Y 1; 2 1;2 X .
Suy ra X 1;2 7;15 .
Vậy số phần tử nguyên của tập X là 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/16
Câu 18. [0D2-2] Tìm m để Parabol P : y x 2 2 m 1 x m 2 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1 .
A. m 2 .
B. Không tồn tại m . C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành: x 2 2 m 1 x m 2 3 0 1 .
Parabol P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1
1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1.x2 1
m 1 2 m 2 3 0
m 2
m 2.
m 2
m 2 3 1
Câu 19. [0D3-3] Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng 2017; 2017 để phương
trình 2 x 2 x 2m x 2 có nghiệm:
A. 2014 .
B. 2021 .
C. 2013 .
Lời giải
D. 2020 .
Chọn A.
x 2
x 2
Phương trình đã cho tương đương với: 2
2
.
2
2 x x 2m x 4 x 4
x 3x 4 2m
BBT:
3
x
2
2
y
6
25
4
Để phương trình đã cho có nghiệm điều kiện là 2m 6 m 3 .
mà m 2017;2017 suy ra 3 m 2017 .
Vậy có nhiều nhất 2014 số nguyên thuộc nửa khoảng 3; 2017 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 4; 2 , B 2; 4 . Tính độ dài AB .
A. AB 2 10 .
B. AB 4 .
C. AB 40 .
Lời giải
D. AB 2 .
Chọn A.
Ta có: AB 6; 2 nên AB 36 4 AB 2 10 .
Câu 21. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. * .
B. .
C. .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B.
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/16
2 2 2m x
x 2m có 2 nghiệm phân biệt.
x 1
5
3
5
1
5
B. m và m . C. m và m . D. m .
2
2
2
2
2
Lời giải
Câu 22. [0D3-3] Tìm m để phương trình
A. m
5
và m 1 .
2
Chọn B.
Điều kiện: x 1 . Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với:
x 2m x 1 2 2 2m x x 2 2mx x 2m 4 4m 2 x
x 2 2m 3 x 2m 4 0 * .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có hai nghiệm
2m 32 4 2m 4 0
4m 2 20m 25 0
phân biệt khác 1
2
4m 6 0
1 2m 3 . 1 2m 4 0
m
2m 5 2 0
4m 6
m
Câu 23. [0D2-1] Cho hàm số y
5
2.
3
2
x 1
. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng
x 1
2 .
A. 0; 2 .
1
B. ; 2 .
3
C. 2; 2 .
D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi M 0 x0 ; 2 là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 2 .
Khi đó:
1
x0 1
1
2 x0 1 2 1 x0 3×0 1 x0 M ; 2 .
3
x0 1
3
Câu 24. [0D3-2] Cho phương trình m 3m 1 x 1 3m ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. m
1
thì phương trình có tập nghiệm là
3
1
.
m
1
1
thì phương trình có tập nghiệm là .
3
m
C. m 0 thì phương trình có tập nghiệm là .
1
D. m 0 và m thì phương trình vô nghiệm.
3
Lời giải
Chọn B.
Giải và biện luận phương trình: m 3m 1 x 1 3m như sau:
B. m 0 và m
m 0
+ Khi m 3m 1 0
1.
m
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/16
m 0 : phương trình trở thành 0 x 1 (phương trình vô nghiệm).
1
m : phương trình trở thành 0 x 0 (phương trình có vô số nghiệm).
3
m 0
1
+ Khi m 3m 1 0
1 : phương trình có nghiệm duy nhất x .
m
m 3
Câu 25. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân
tích GA theo BD và NC
1 4
1 2
A. GA BD NC .
B. GA BD NC .
3
3
3
3
1 2
1 2
C. GA BD NC .
D. GA BD NC .
3
3
3
3
Lời giải
Chọn D.
N
A
B
O
Vì G là trọng tâm ABC nên D
GA GB GC 0 GA GB GC
G
C
1 2 1 2
Suy ra GA BD NC BD NC .
3
3
3
3
Câu 26. [0H1-2] Cho ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ
AB BM NA BQ là vectơ nào sau đây?
A. 0 .
B. BC .
C. AQ .
D. CB .
Lời giải
Chọn A.
A
N
M
B
Q
AB BM NA BQ AM NA BQ NM BQ 0 .
C
Câu 27. [0D3-2] Tìm phương trình tương đương với phương trình
x
2
x 6 x 1
x 2
0 trong các
phương trình sau:
A.
x2 4x 3
0.
x4
B.
x 2 x 1.
C. x3 1 0 .
2
D. x 3
x
.
x2
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/16
x
Xét phương trình
2
x 6 x 1
x 2
0 1 . ĐK: x 1 và x 2 .
x 1
x 1 0
Với điều kiện ở trên, ta có 1 2
x 3 .
x x 6 0
x 2
Đối chiếu điều kiện, phương trình 1 có nghiệm x 1 .
Xét phương trình
x2 4x 3
x 1
0 2 . ĐK: x 4 . 2 x 2 4 x 3 0
(thỏa
x4
x 3
điều kiện). Loại A
Xét phương trình
x 2 x 1 . ĐK: x 0 . Loại B
3
Xét phương trình x 1 0 x 1 .
x
2
Xét phương trình x 3
. ĐK: x 2 . Loại D
x2
Đã sửa đáp án C từ x 2 1 thành x3 1 0 .
Câu 28. [0D3-1] Giải phương trình 1 3 x 3 x 1 0 .
1
A. ; .
3
1
B. .
2
1
C. ; .
3
Lời giải
1
D. ; .
3
Chọn D.
Ta có 1 3 x 3 x 1 0 1 3 x 3 x 1 1 3 x 0 x
1
.
3
Câu 29. [0H1-2] Cho ABC và I thỏa mãn IA 3IB . Phân tích CI theo CA và CB .
1
1
A. CI CA 3CB . B. CI CA 3CB .
C. CI 3CB CA . D. CI 3CB CA .
2
2
Lời giải
Chọn C.
Ta có: CI CA AI
CI CA 3IB
CI CA 3 IC CB
CI CA 3CI 3CB
1
CI CA 3CB
2
1
CI 3CB CA .
2
Câu 30. [0H2-2] Cho tam giác ABC có A 5;3 , B 2; 1 , C 1;5 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam
giác ABC .
A. H 3; 2 .
B. H 3; 2 .
C. H 3; 2 .
D. H 3; 2 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi H x; y là tọa độ cần tìm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/16
Ta có:
AH x 5; y 3
AH .BC 0 3x 6 y 3 0 1 .
BC 3; 6
BH x 2; y 1
BH . AC 0 6 x 2 y 14 0 2 .
AC 6; 2
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình
3x 6 y 3
x 3
.
6 x 2 y 14
y 2
Vậy H 3; 2 là tọa độ cần tìm.
Câu 31. [0D2-2] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?
y
1
O
A. y x 2 2 x 3 .
1
2
2
B. y x 2 x 2 .
x
C. y 2 x 2 4 x 2 . D. y x 2 2 x 1 .
Lời giải
Chọn D.
Do parabol có bề lõm quay lên nên a 0 , từ đó ta loại A.
b
Trục đối xứng của parabol là x
1 nên ta loại B.
2a
Khi x 0 thì y 1 nên loại C.
Vậy đồ thị trên là của hàm số y x 2 2 x 1 .
1
x 1 .
x 3
B. D 1; 3 . C. D 3; .
Câu 32. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y
A. D 3; .
D. D 1; 3 .
Lời giải
Chọn D.
x 3 0
Điều kiện để hàm số xác định:
1 x 3.
x 1 0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 1; 3 .
Câu 33. [0H1-3] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC vuông tại A có B 1; 3 và C 1;2 . Tìm
tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC , biết AB 3 , AC 4 .
6
24
24
6
A. H 1; .
B. H 1; .
C. H 1; .
D. H 1; .
5
5
5
5
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/16
A
B
C
H
Ta có AB 2 BH .BC và AC 2 CH .CB . Do đó:
16
CH AC 2 16
HC .HB .
2
BH AB
9
9
16
Mà HC , HB ngược hướng nên HC HB .
9
Khi đó, gọi H x; y thì HC 1 x ; 2 y , HB 1 x ; 3 y .
16
x 1
1 x 9 1 x
6
Suy ra:
6 H 1; .
5
2 y 16 3 y
y 5
9
Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp X 1; 2;4;7;9 và X 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu
phần tử?
A. 9 .
B. 7 .
C. 8 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn C.
Ta có X Y 1;0;1;2; 4;7;9;10 . Do đó X Y có 8 phần tử.
Câu 35. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2;1 và v 3i m j . Tìm m để
hai vectơ u , v cùng phương.
2
A. .
3
B.
2
.
3
3
C. .
2
Lời giải
D.
3
.
2
Chọn D.
Ta có v 3i m j v 3; m .
3 m
3
Hai vectơ u , v cùng phương
m .
2
1
2
Câu 36. [0D2-3] Tìm m để hàm số y x 2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bẳng 3 .
A. m 3 .
B. m 9 .
C. m 1 .
Lời giải
D. m 0 .
Chọn A.
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x 2 2 x 2m 3 trên đoạn 2;5 :
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/16
Do đó giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 của hàm số y x 2 2 x 2m 3 bằng 2m 3 .
Theo giả thiết 2m 3 3 m 3 .
Câu 37. [0H2-4] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên
cạnh AB , AD sao cho AM x 0 x 1 , DN y 0 y 1 . Tìm mối liên hệ giữa x và y
sao cho CM BN .
A. x y 0.
C. x y 1.
B. x y 2 0.
D. x y 3 0.
Lời giải
Chọn A.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Khi đó: D 0;0 , C 1;0 , A 0;1 ; B 1;1 , M x;1 ; N 0; y .
Ta có: CM x 1;1 ; BN 1; y 1
Do đó: CM BN CM .BN 0 x y 0 .
y
A
1
M
B
x
N
y
1
D
C
x
Câu 38. [0D2-3] Xác định các hệ số a và b để Parabol P : y ax 2 4 x b có đỉnh I 1; 5 .
a 3
A.
.
b 2
a 3
B.
.
b 2
a 2
C.
.
b 3
a 2
D.
.
b 3
Lời giải
Chọn C.
4
1 a 2.
2a
Hơn nữa: I P nên 5 a 4 b b 3.
Ta có: xI 1
Câu 39. [0D1-2] Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. P P .
B. P Q .
C. P Q .
D. Q P .
Lời giải
Chọn C.
P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai nên mệnh đề P Q là mệnh đề sai, do đó P Q là
mệnh đề đúng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/16
Câu 40. [0D2-2] Tìm m để Parabol P : y mx 2 2 x 3 có trục đối xứng đi qua điểm A 2;3 .
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
1
D. m .
2
Lời giải
Chọn D.
Với m 0 ta có phương trình y 2 x 3 là phương trình đuồng thẳng nên loại m 0 .
Với m 0 . Ta có phương trình của Parabol:
2
1
Trục đối xứng: x
x .
2m
m
1
1
Trục đối xứng đi qua điểm A 2;3 nên 2 m .
m
2
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
[0Đ1-2] Giải phương trình: x 2
1
1
3x
(1)
1 x
1 x
Lời giải
+ Điều kiện: 1 x 0 x 1.
Câu 2.
x 0
+ Với điều kiện x 1 phương trình (1) tương đương x 2 3x 0
x 3
So sánh điều kiện ta được nghiệm x 0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S {0}.
[0H1-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2 x; 3 và b 1; 2 . Đặt u 2a b . Gọi
v 5;8 là vectơ ngược chiều với u . Tìm x biết v 2 u .
Lời giải
Ta có u 5 2 x; 4 . Do v ngược chiều với u và v 2 u
nên ta có v 2u
5
2 5 2 x 5 x .
4
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/16
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 10 – Năm học 2017 -2018
MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai?
A. Số không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Số 12 chia hết cho 3 .
D. số 21 không phải là số lẻ.
Câu 2.
Mệnh đề phủ định của: “ x : x 2 3 0 ” là
A. x : x 2 3 0 .
B. x : x 2 3 0 .
C. x : x 2 3 0 .
D. x : x 2 3 .
Câu 3.
Ký hiệu khoa học của số 0, 000567 là
A. 567.10 –6 .
B. 56, 7.10 –5 .
Câu 4.
Câu 5.
Câu 7.
D. 5, 7.10 –4
Cho tập hợp A x | x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A 0;1; 2;3;4 .
B. A 0;1;2;3; 4;5 .
C. A 1;2;3; 4;5 .
D. A 0;5 .
Cho A x | x 1 0 , B x | 4 x 0 . Khi đó A B là
A. 1; 4 .
Câu 6.
C. 5, 67.10 –4 .
B. 4; .
C. 4; .
D. ; 1 .
Cho tập hợp A m; m 1 , B 1;3 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để A B là
A. m 1 hoặc m . B. 1 m .
C. 1 m .
D. 0 m .
x2
Tập xác định của hàm số y f x 2
là
x 1
A. D 1 .
B. D 1, 0 .
C. D 1 .
D. D .
Câu 8.
Cho hàm số y 2 x 2 x 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. M 1;1 .
B. M 0;3 .
C. M 2;3 .
D. 2;1 .
Câu 9.
Trục đối xứng của P : y x 2 3 x 4 là đường thẳng
A.
3
.
2
B. x 3 .
3
.
2
C. x
3
D. x .
2
Câu 10. Hàm số y ax 2 bx c có a 0 và biệt thức 0 thì đồ thị của nó có dạng là
y
y
y
y
O x
x
O
x
O
A.
.
B.
.
C.
.
D. O
x9
2
Câu 11. Tìm tập xác định D của phương trình 2
5 2
là
x 1
x 1
A. D 1 .
B. D 1 .
C. D 1 .
D. D .
Câu 12.
x.
Phương trình f x g x tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
2
2
2
2
A. f x g x .
B. f x g x .
C. f x g x .
D. f x g x 0.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/8
Câu 13. Gọi x0 ; yo ; z0
3 x y 3z 1 0
là nghiệm của hệ phương trình x y 2 z 2 0 . Tính giá trị của biểu thức
x 2 y 2 z 3 0
P x0 y0 z0 .
A. P 1.
B. P 3.
C. P 3.
D. P 0 .
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ BC AB bằng vectơ nào dưới đây?
A. DB .
B. BD .
C. AC .
D. CA .
Câu 16. Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA 2 IB . Chọn mệnh đề đúng.
CA 2CB
CA 2CB
CA 2CB
A. CI
.
B. CI
.
C. CI CA 2CB . D. CI
.
3
3
3
Câu 17. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Độ dài của AB AC bằng
a 3
A. a 3 .
B. 2a .
C. a .
D.
.
2
Câu 18. Tính giá trị biểu thức: sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
1
A. 1 .
B. 0 .
C. .
2
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông ở A . Tìm tổng AB, BC BC , CA .
1
D. .
2
A. 180 .
B. 360 .
C. 270 .
D. 240 .
Câu 20. Cho hai véctơ a 4;3 và b 1; 7 . Góc giữa hai véctơ a và b là
A. 45 .
B. 45 .
C. 135 .
D. 30 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y 1 x 1 x .
Câu 2.
Giải phương trình:
Câu 3.
8
1
x 1 y 4
Giải hệ phương trình
.
5
4
4
x 1 y
Câu 4.
x2 4 x 2 2 x .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 2; 0 , C 1; 4 .
a) Tính cos BAC
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 5.
Biết rằng hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất bằng
1
3
tại x và tích các
4
2
nghiệm của phương trình y 0 bằng 2 . Tính P a 2 b 2 c 2 .
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/8
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1
B
2
B
3
C
4
B
5
C
6
B
7
D
8
B
9
C
10
D
11
C
12
B
13
C
14
C
15
A
16
C
17
A
18
D
19
C
20
C
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai?
A. Số không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Số 12 chia hết cho 3 .
D. số 21 không phải là số lẻ.
Lời giải
Chọn B.
Câu 2.
Mệnh đề phủ định của: “ x : x 2 3 0 ” là
A. x : x 2 3 0 .
B. x : x 2 3 0 .
C. x : x 2 3 0 .
D. x : x 2 3 .
Lời giải
Chọn B.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề x : x 2 3 0 là mệnh đề “ x : x 2 3 0 ”.
Câu 3.
Ký hiệu khoa học của số 0, 000567 là
A. 567.10 –6 .
B. 56, 7.10 –5 .
C. 5, 67.10 –4 .
D. 5, 7.10 –4
Lời giải
Chọn C.
Câu 4.
Cho tập hợp A x | x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A 0;1; 2;3;4 .
B. A 0;1;2;3; 4;5 .
C. A 1;2;3; 4;5 .
D. A 0;5 .
Lời giải
Chọn B.
Tập hợp A gồm các phần tử là số tự nhiên không lớn hơn 5 được viết dưới dạng liệt kê là
A 0;1;2;3; 4;5
Câu 5.
Cho A x | x 1 0 , B x | 4 x 0 . Khi đó A B là
A. 1; 4 .
B. 4; .
C. 4; .
D. ; 1 .
Lời giải
Chọn C.
A x | x 1 0 1; ; B x | 4 x 0 ; 4
Nên A B 4; .
Câu 6.
Cho tập hợp A m; m 1 , B 1;3 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để A B là
A. m 1 hoặc m .
B. 1 m .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 1 m .
Lời giải
D. 0 m .
Trang 3/8
Chọn B.
m 1
Để A B thì
1 m 2 .
m 1 3
Câu 7.
x2
là
x2 1
B. D 1, 0 .
C. D 1 .
Tập xác định của hàm số y f x
A. D 1 .
D. D .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: x 2 1 0 đúng x
Câu 8.
Cho hàm số y 2 x 2 x 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. M 1;1 .
B. M 0;3 .
C. M 2;3 .
D. 2;1 .
Lời giải
Chọn B.
Câu 9.
Trục đối xứng của P : y x 2 3 x 4 là đường thẳng
A.
3
.
2
B. x 3 .
3
.
2
C. x
3
D. x .
2
Lời giải
Chọn C.
Trục đối xứng x
b 3 3
.
2a
2.1
2
Câu 10. Hàm số y ax 2 bx c có a 0 và biệt thức 0 thì đồ thị của nó có dạng là
y
y
y
y
x
O
x
O
x
O
A.
.
B.
.
C.
.
D. O
x.
Lời giải
Chọn D.
Có hệ số a 0 nên loại A và C.
Biệt thức 0 thì đồ thị không cắt trục hoành nên loại B.
x9
2
5 2
là
2
x 1
x 1
B. D 1 .
C. D 1 .
Câu 11. Tìm tập xác định D của phương trình
A. D 1 .
D. D .
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định: x 2 1 0 x 1 .
Câu 12.
Phương trình f x g x tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
2
2
2
2
A. f x g x .
B. f x g x .
C. f x g x .
D. f x g x 0.
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/8
Câu 13. Gọi x0 ; yo ; z0
P x0 y0 z0 .
A. P 1.
3 x y 3z 1 0
là nghiệm của hệ phương trình x y 2 z 2 0 . Tính giá trị của biểu thức
x 2 y 2 z 3 0
B. P 3.
C. P 3.
Lời giải
D. P 0 .
Chọn C.
3 x y 3z 1 0
x 1
x y 2z 2 0 y 1 P x y z 3
x 2 y 2 z 3 0
z 1
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Lời giải
Chọn C.
Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ BC AB bằng vectơ nào dưới đây?
A. DB .
B. BD .
C. AC .
D. CA .
Lời giải
Chọn A.
BC AB BC BA BD .
Câu 16. Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA 2 IB . Chọn mệnh đề đúng.
CA 2CB
CA 2CB
CA 2CB
A. CI
.
B. CI
.
C. CI CA 2CB . D. CI
.
3
3
3
Lời giải
Chọn C.
C
A
B
I
IA 2 IB B là trung điểm của AI CI CA 2CB CI CA 2CB .
Vậy C đúng.
Câu 17. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Độ dài của AB AC bằng
A. a 3 .
B. 2a .
C. a .
D.
a 3
.
2
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm của BC .
AB AC 2 AM 2 AM a 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/8
Câu 18. Tính giá trị biểu thức: sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
1
A. 1 .
B. 0 .
C. .
2
Lời giải
Chọn D.
1
D. .
2
1 1
3 3
1
sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
.
.
2 2 2 2
2
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông ở A . Tìm tổng AB, BC BC , CA .
A. 180 .
B. 360 .
C. 270 .
Lời giải
D. 240 .
Chọn C.
C
90 .
Vì tam giác ABC vuông ở A nên B
180 C
360 B
C
360 90 270 .
Ta có: AB, BC BC , CA 180 B
Câu 20. Cho hai véctơ a 4;3 và b 1; 7 . Góc giữa hai véctơ a và b là
A. 45 .
B. 45 .
C. 135 .
Lời giải
D. 30 .
Chọn C.
a.b
4 21
2
Ta có cos a, b
a , b 135 .
2
16 9. 1 49
a b
HƯỚNG DẪN GIẢI
B. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
BÀI
Bài 1
ĐÁP ÁN
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y 1 x 1 x .
THANG ĐIỂM
0,75
1 x 0
Điều kiện:
1 x 1 D 2; 2 ,
1 x 0
0,25
x D x D
0,5
f x 2 x 2 x f ( x)
Bài 2
Giải phương trình:
x2 4 x 2 2 x .
2 x 2 0
x2 4 x 2 x 2 2
2
x 4 x (2 x 2)
x 1
2
5 x 12 x 4 0
1,0
0,25
0,25
x 1
x 2
x 2.
x 2
5
0,25
Vậy phương trình có nghiệm x 2.
0,25
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/8
Câu 3
8
1
x 1 y 4
Giải hệ phương trình
.
5 4 4
x 1 y
1,0
1
1
; b .
x 1
y
Hệ phương trình trở thành
12
a
a 8b 4
11
5a 4b 4
b 4
11
0,25
12
1
23
x 1 11
x 12
Hay
1 4
y 11
y
11
4
0,25
23
x 12
Vậy nghiệm của hệ là
y 11
4
0,25
Đặt a
Câu 4
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 2; 0 ,
1,25 điểm
C 1; 4 .
a) Tính cos BAC
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
AB. AC
Ta có: cos BAC cos AB, AC
AB. AC
Mà AB 3; 3 AB 3 2
AC 2;1 AC 5
Nên cos BAC
3.2 3 1
3 2. 5
0,25
10
.
10
Gọi D x; y
Để ABCD là hình bình hành thì AD BC (*)
Với: AD x 1; y 3 , BC 1;4
x 1 1 x 2
(*)
y 3 4
y 7
Vậy: D 2; 7
Câu 5
0,25
0,25
0,25
0,25
Biết rằng hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất
bằng
1
3
tại x và tích các nghiệm của phương trình y 0
4
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/8
bằng 2 . Tính P a 2 b 2 c 2
Hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất bằng
x
3
b 3
nên ta có
và điểm
2
2a 2
1
tại
4
0,25
3 1
; thuộc đồ thị
2 4
9
3
1
a bc .
4
2
4
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax 2 bx c 0 .
Theo giả thiết: x1 .x2 2 hay
0,25
c
2
a
Từ đó ta có hệ
0,25
b 3
2a 2
3a b 0
a 1
3
1
3
1
9
9
a b c a b c b 3
2
4
2
4
4
4
c 2
c
2a c 0
2
a
2
2
2
Vậy P 1 3 2 14
0,25
HẾT.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/8
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ I, năm học 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
Câu 1.
Mã đề thi 132
y
[0D2-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y x 2 2 x 3 .
1
O
B. y x 2 4 x 3 .
1 2 3
x
C. y x 2 4 x 3 .
3
D. y x 2 2 x 3 .
Câu 2.
[0D2-2].Bảng biến thiên của hàm số y 2 x 2 4 x 1 là bảng nào sau đây?
x
x
2
1
y
A.
x
y
C.
Câu 3.
1
2
.
y
B.
x
y
1
.
3
2
3
D.
.
.
[0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8 m 2 cm và
y 25, 6 m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
Câu 4.
A. 200 m 2 0,9 m 2 .
B. 199 m 2 0,8m 2 .
C. 199 m 2 1m 2 .
D. 200 m 2 1m 2 .
[0H1-1] Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ?
A. Vô số.
Câu 5.
Câu 7.
D. Không có điểm nào.
8
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là
17
B. 0, 003 .
C. 0, 002 .
D. 0, 004 .
a
[0D2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 4 . Điểm P ; 0 (với
b
a
là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là
b
nhỏ nhất. Tính S a b .
A. S 2
B. S 8 .
C. S 7 .
D. S 4 .
[0D1-2] Cho hai tập hợp A x | 3 x 2 , B 1; 3 . Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A. A B 1; 2 .
B. A B 3; 1 .
C. C B ; 1 3; .
Câu 8.
C. 2 điểm.
[0D1-1] Cho giá trị gần đúng của
A. 0, 001 .
Câu 6.
B. 1 điểm.
D. A B 2; 1; 0;1; 2 .
[0D1-1] Cho A x | x 3 , B 0;1; 2;3 . Tập A B bằng
A. 1; 2;3 .
B. 3; 2; 1; 0;1; 2;3 .
C. 0;1; 2 .
D. 0;1; 2;3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/18 – Mã đề thi 132
Câu 9.
[0D2-1] Cho parabol P y 3 x 2 2 x 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của P ?
1 2
C. I ; .
3 3
1 2
B. I ; .
3 3
A. I 0;1 .
1 2
D. I ; .
3 3
1
4
x2 y 5
Câu 10. [0D2-3] Nghiệm của hệ phương trình
là
5 2 3
x 2 y
A. x; y 3;11 .
B. x; y 3;1 .
C. x; y 13;1 .
D. x; y 3;1 .
Câu 11. [0H1-1] Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
x 2 3x 2
x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập:
x3
1 1
1
B. ; .
C. ;1 .
D. .
2 2
3
Câu 12. [0D3-2] Cho phương trình:
1
A. ;3 .
3
Câu 13. [0D1-2] Cho A 1; 2;3 , số tập con của A là
A. 3 .
B. 5 .
C. 8 .
D. .
Câu 14. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai
đỉnh A –2; 2 và B 3;5 . Tọa độ đỉnh C là
A. 1; 7 .
B. 2; 2 .
C. 3; 5 .
D. 1; 7 .
Câu 15. [0D1-3] Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
B A.
A. m 1 .
B. 1 m 2 .
C. 1 m 2 .
D. m 2 .
Câu 16. [0D1-2] Tập xác định của hàm số y 8 2 x x là
A. ; 4 .
B. 4; .
C. 0; 4 .
D. 0; .
Câu 17. [0D2-2] Đường thẳng d : y m 3 x 2m 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
2x 3
x 1
Câu 18. [0D2-2] Cho hàm số f x 3
2 3x
x 2
1
7
A. f 1 ; f 2 .
3
3
C. f 1 : không xác định; f 3
khi
D. 2 .
x0
. Ta có kết quả nào sau đây đúng?
khi 2 x 0
B. f 0 2; f 3 7 .
11
.
24
D. f 1 8; f 3 0 .
Câu 19. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
C. x x
A. x x 2 5 x 6 0 .
2
x 1 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. x x
B. x 3 x 2 5 x 2 0 .
2
5x 1 0 .
Trang 2/18 – Mã đề thi 132
Câu 20. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 1 0 ?
A. x 2 0 .
B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 .
D. x 1 x 2 0 .
Câu 21. [0H1-3] Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai
lực F1 , F2 lần lượt là 300 N và 400 N .
AMB 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác
động vào vật.
A. 0 N .
B. 700 N .
C. 100 N .
D. 500 N .
Câu 22. [0D3-2] Cho phương trình f x 0 có tập nghiệm S1 m; 2m 1 và phương trình g x 0
có tập nghiệm S 2 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x 0 là phương trình
hệ quả của phương trình f x 0 .
A. 1 m
3
.
2
B. 1 m 2 .
C. m .
Câu 23. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AC BD .
B. BC DA .
C. AD BC .
D. 1 m
3
.
2
D. AB CD .
Câu 24. [0D1-1] Phủ định của mệnh đề ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ là
A. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
B. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
C. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
D. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
Câu 25. [0D3-1] Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A. x 2 .
B. x 2 4 0 .
C. 2 x 7 0 .
D. x. x 5 0 .
x
Câu 26. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C .
B. A C A B .
C. A B C .
D. A B C .
x 3 6 khi x 2
Câu 27. [0D2-2] Cho hàm số f x x
khi 2 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3 6
khi x 2
A. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
C. f x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/18 – Mã đề thi 132
Câu 28. [0D3-2] Số các nghiệm nguyên của phương trình x x 5 2 3 x 2 5 x 2 2 là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 29. [0D1-2] Cho số a 367 653 964 213 . Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là
A. 367 653 960 .
B. 367 653 000 .
C. 367 654 000 .
D. 367 653 970 .
Câu 30. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không?.
B. 2 2 5 .
4
C. 2 là một số hữu tỷ.
D. 2 .
2
Câu 31. [0D3-3] Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe
tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để
đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là
A. 60 km/giờ.
B. 45 km/giờ.
C. 55 km/giờ.
D. 50 km/giờ.
Câu 32. [0D2-1] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
y
1
1
x
O
A. y x 2 .
B. y 2 x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Câu 33. [0H1-1] Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P .
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN .
B. MN và PN .
C. NM và NP .
D. MN và MP .
Câu 34. [0H1-1] Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB AC 2 AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác.
B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C .
D. M trùng với A .
Câu 35. [0D1-1] Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
Câu 36. [0H1-1] Tổng MN PQ RN NP QR bằng
A. MR .
B. MN .
C. MP .
D. P Q sai.
D. MQ .
Câu 37. [0H2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 0 , B 3;0 và C 2;6 .
Gọi H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b.
A. a 6b 5 .
B. a 6b 6 .
C. a 6b 7 .
D. a 6b 8 .
Câu 38. [0H1-1] Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA .
B. OA CA CO .
C. AB AC BC .
D. AB OB OA .
Câu 39. [0H1-3] Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2 AB ,
CN x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
1
A. 3.
B. .
C. 2.
D. .
3
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/18 – Mã đề thi 132
Câu 40.
[0H1-2] Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3
3 1
A. BD AB AC .
B. BD AB AC .
2
4
4
2
1
3
3
1
C. BD AB AC .
D. BD AB AC .
4
2
4
2
Câu 41. [0D1-2] Kết quả của phép toán ;1 1; 2 là
A. 1; 2 .
C. 1;1 .
B. ; 2 .
D. 1;1 .
Câu 42. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là
1
A. ; 1 .
2
1
B. 1; .
2
1
C. ; 2 .
2
D. 1; 1 .
Câu 43. [0D3-2] Tìm m để phương trình mx 2 – 2 m 1 x m 1 0 vô nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 hoặc m 0 . C. m 0 và m 1 . D. m 0 và m 1 .
Câu 44. [0H2-2] Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2
1 2 2
A. a.b
a b a b .
B. a.b
a b a b .
4
2
1 2 2 2
1 2 2 2
C. a.b
a b a b .
D. a.b
a b a b .
2
2
Câu 45. [0H2-2] Tính giá trị biểu thức P sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
C. P 3 .
D. P 3 .
Câu 46. [0H2-2] Cho tam giác ABC với
A 60 . Tính tổng AB, BC BC , CA .
A. P 1 .
B. P 0 .
A. 120 .
B. 360 .
A. a 2 .
B. a 2 2 .
C. 270 .
Câu 47. [0H2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
C.
D. 240 .
2 2
a .
2
D.
1 2
a .
2
Câu 48. [0D2-1] Một hàm số bậc nhất y f x có f –1 2 và f 2 –3 . Hàm số đó là
B. f x
A. y –2 x 3 .
Câu 49. [0D1-3]
Cho
m
là
một
5 x 1
.
3
tham
số
D. f x
C. y 2 x – 3 .
thực
và
hai
tập
hợp
5 x 1
.
3
A 1 2m; m 3 ,
B x | x 8 5m . Tất cả các giá trị m để A B là
A. m
5
.
6
2
B. m .
3
C. m
5
.
6
2
5
D. m .
3
6
Câu 50. [0D3-1] Bộ x; y; z 2; 1;1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 3 y 2 z 3
A. 2 x y z 6 .
5 x 2 y 3 z 9
2 x y z 1
B. 2 x 6 y 4 z 6 . C.
x 2 y 5
3 x y z 1
x y z 2 .
x y z 0
x y z 2
D. 2 x y z 6 .
10 x 4 y z 2
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/18 – Mã đề thi 132
BẢNG ĐÁP ÁN
1
B
2 3 4 5
B D A A
6 7 8
B A D
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C B C A C A D A C C D D A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C C A D D D B D B C B D B C A A B A D A B D A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
[0D2-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
y
1
O 1 2 3
x
3
A. y x 2 2 x 3 .
B. y x 2 4 x 3 .
C. y x 2 4 x 3 .
D. y x 2 2 x 3 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị suy ra: a 0 và hoành độ đỉnh là 2.
y x 2 4 x 3 a 1; I 2;1
Câu 2.
[0D2-2].Bảng biến thiên của hàm số y 2 x 2 4 x 1 là bảng nào sau đây?
x
x
2
1
y
A.
x
y
C.
1
2
y
.
B.
x
y
1
.
3
2
3
D.
Lời giải
.
.
Chọn B.
Do hệ số a 2 0 nên parabol có bề lõm hướng xuống và đỉnh có tọa độ I 1;3 .
Câu 3.
[0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8 m 2 cm và
y 25, 6 m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
A. 200 m 2 0,9 m 2 .
B. 199 m 2 0,8m 2 .
C. 199 m 2 1m 2 .
D. 200 m 2 1m 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có x 7,8 m 2 cm 7, 78 m x 7,82 m .
y 25, 6 m 4cm 25, 56 m y 25, 64 m .
Do đó diện tích của hình chữ nhật thỏa 198,8568 m 2 xy 200,5048 m 2
Câu 4.
Vậy cách viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là 200 m 2 1m 2 .
[0H1-1] Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ?
A. Vô số.
B. 1 điểm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 điểm.
Lời giải
D. Không có điểm nào.
Trang 6/18 – Mã đề thi 132
Chọn A.
Ta có AB CD AB CD .
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 5.
8
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là
17
B. 0, 003 .
C. 0, 002 .
D. 0, 004 .
[0D1-1] Cho giá trị gần đúng của
A. 0, 001 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có a
Câu 6.
8
0, 47 0, 00058 0, 001 .
17
a
[0D2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 và B 3; 4 . Điểm P ; 0 (với
b
a
là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là
b
nhỏ nhất. Tính S a b .
A. S 2
B. S 8 .
C. S 7 .
D. S 4 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có A , B nằm cùng phía so với Ox .
Điểm A 1; 2 đối xứng với điểm A qua Ox .
b a
3b a
Ta có: PA PB PA PB, PA
; 2 , PB
;
b
b
Do đó, để PA PB nhỏ nhất thì: 3 điểm P, A, B thẳng hàng.
PA , PB cùng phương.
ba
1
a 5
2b 2a 3b a a 5, b 3 .
3b a
2
b 3
Câu 7.
4 .
[0D1-2] Cho hai tập hợp A x | 3 x 2 , B 1; 3 . Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A. A B 1; 2 .
B. A B 3; 1 .
C. C B ; 1 3; .
D. A B 2; 1; 0;1; 2 .
Lời giải
Chọn A.
A x | 3 x 2 3; 2 3; 2 1; 3 1; 2 .
Câu 8.
[0D1-1] Cho A x | x 3 , B 0;1; 2;3 . Tập A B bằng
A. 1; 2;3 .
B. 3; 2; 1; 0;1; 2;3 .
C. 0;1; 2 .
D. 0;1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D.
A x | x 3 0; 1; 2; 3 A B 0; 1; 2; 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/18 – Mã đề thi 132
Câu 9.
[0D2-1] Cho parabol P y 3 x 2 2 x 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của P ?
A. I 0;1 .
1 2
B. I ; .
3 3
1 2
C. I ; .
3 3
Lời giải
1 2
D. I ; .
3 3
Chọn B.
b 1
nên loại A và C.
2a 3
1
2
Khi x y . Do đó, Chọn B.
3
3
Ta có: x
1
4
x2 y 5
Câu 10. [0D2-3] Nghiệm của hệ phương trình
là
5 2 3
x 2 y
A. x; y 3;11 .
B. x; y 3;1 .
C. x; y 13;1 .
D. x; y 3;1 .
Lời giải
Chọn D.
1
4
1
1
x2 y 5
x 3
x 2
Ta có:
.
y 1
5 2 3
1 1
x 2 y
y
Câu 11. [0H1-1] Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C.
Hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng.
x 2 3x 2
Câu 12. [0D3-2] Cho phương trình:
x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập:
x3
1
1 1
1
A. ;3 .
B. ; .
C. ;1 .
D. .
3
2 2
3
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x 3 .
3 13
x
x 3 x 2 x x 3
x 3x 2
2
Ta có:
x
0 2 x2 6 x 2 0
(thỏa
x3
x 3
3 13
x
2
mãn điều kiện).
2
2
1 3 13
1 1
Ta có:
0 . Vậy nghiệm của phương trình đã cho thuộc tập ; .
2
2
2 2
Câu 13. [0D1-2] Cho A 1; 2;3 , số tập con của A là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/18 – Mã đề thi 132
A. 3 .
B. 5 .
C. 8 .
Lời giải
D. .
Chọn C.
Số tập hợp con của tập hợp A là 23 8 .
Câu 14. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai
đỉnh A –2; 2 và B 3;5 . Tọa độ đỉnh C là
A. 1; 7 .
B. 2; 2 .
C. 3; 5 .
D. 1; 7 .
Lời giải
Chọn A.
2 3 xC
0
x 1
3
Ta có:
C
. Vậy C 1; 7 .
yC 7
2 5 yC 0
3
Câu 15. [0D1-3] Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
B A.
A. m 1 .
B. 1 m 2 .
C. 1 m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn C.
m 1
m 1
Ta có: B A
. Vậy 1 m 2 .
m 1 3 m 2
Câu 16. [0D1-2] Tập xác định của hàm số y 8 2 x x là
A. ; 4 .
B. 4; .
C. 0; 4 .
D. 0; .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: 8 2 x 0 x 4 . Vậy D ; 4 .
Câu 17. [0D2-2] Đường thẳng d : y m 3 x 2m 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D.
A d Ox nên tọa độ A là nghiệm của hệ:
D. 2 .
2m 1
y m 3 x 2m 1 x
2m 1
; 0 .
m 3 nên A
m
3
y 0
y 0
B d Oy nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
y m 3 x 2m 1 x 0
nên B 0; 2m 1 .
y 2m 1
x 0
Ta có OA OB
1
2m 1
2m 1 2m 1
1 0
m 3
m 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/18 – Mã đề thi 132
1
2m 1 0
m
.
2
m3 1
m 4, m 2
1
Nhận xét: Với m thì A B O 0; 0 nên không thỏa mãn.
2
Vậy m 4, m 2 .
2x 3
x 1
Câu 18. [0D2-2] Cho hàm số f x 3
2 3x
x 2
1
7
A. f 1 ; f 2 .
3
3
C. f 1 : không xác định; f 3
khi
x0
. Ta có kết quả nào sau đây đúng?
khi 2 x 0
B. f 0 2; f 3 7 .
11
.
24
D. f 1 8; f 3 0 .
Lời giải
Chọn A.
3
23 1
2.2 3 7
; f 2
.
1 2 3
2 1
3
f 1
Câu 19. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
C. x x x 1 0 .
x x 5x 1 0 .
A. x x 2 5 x 6 0 .
B. x 3 x 2 5 x 2 0 .
2
D.
2
Lời giải
Chọn C.
x2 x 1 0 x
1 5
nên x x 2 x 1 0 .
2
Câu 20. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 1 0 ?
A. x 2 0 .
B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 .
D. x 1 x 2 0 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có x 1 0 2 x 2 0 .
Câu 21. [0H1-3] Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai
lực F1 , F2 lần lượt là 300 N và 400 N .
AMB 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác
động vào vật.
A. 0 N .
B. 700 N .
C. 100 N .
D. 500 N .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/18 – Mã đề thi 132
Cường độ lực tổng hợp của F F1 F 2 MA MB 2 MI AB ( I là trung điểm của
AB ). Ta có AB MA2 MB 2 500 suy ra F 500 N .
Câu 22. [0D3-2] Cho phương trình f x 0 có tập nghiệm S1 m; 2m 1 và phương trình g x 0
có tập nghiệm S 2 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x 0 là phương trình
hệ quả của phương trình f x 0 .
A. 1 m
3
.
2
B. 1 m 2 .
D. 1 m
C. m .
3
.
2
Lời giải
Chọn D.
Để phương trình g x 0 là phương trình hệ quả của phương trình f x 0 thì
1 m 2
1 m 2
3
3 1 m .
2
1 2m 1 2
1 m 2
Câu 23. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AC BD .
B. BC DA .
C. AD BC .
D. AB CD .
Lời giải
Chọn A.
B
C
D
A
Ta có AC BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không bằng
nhau.
Câu 24. [0D1-1] Phủ định của mệnh đề ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ là
A. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
Trang 11/18 – Mã đề thi 132
C. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
D. ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
Lời giải
Chọn C.
Vì phủ định của mệnh đề ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ là ” x : 2 x 2 5 x 2 0″ .
Câu 25. [0D3-1] Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A. x 2 .
B. x 2 4 0 .
C. 2 x 7 0 .
D. x. x 5 0 .
x
Lời giải
Chọn C.
Ta có 2 x 7 0 là phương trình bậc nhất.
Câu 26. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C .
B. A C A B .
C. A B C .
D. A B C .
Lời giải
Chọn D.
Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A B , từ đó suy ra đáp án D.
x 3 6 khi x 2
Câu 27. [0D2-2] Cho hàm số f x x
khi 2 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3 6
khi x 2
A. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
C. f x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn D.
TXĐ: D .
Đồ thị của hàm số f gồm 3 phần:
Phần 1: f x x3 6 , x 2 .
Phần 2: f x x , 2 x 2 .
Phần 3: f x x 3 6 , x 2 .
Ta thấy:
+) Phần 2 là hàm số chẵn.
+) Kết hợp phần 1 và phần 3 ta được đồ thị của hàm số g x x3 6 là hàm số chẵn.
Vậy hàm số f x đã cho là hàm chẵn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/18 – Mã đề thi 132
Câu 28. [0D3-2] Số các nghiệm nguyên của phương trình x x 5 2 3 x 2 5 x 2 2 là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C.
Đặt t 3 x 2 5 x 2 x 2 5 x t 3 2 .
x 2
Phương trình đã cho trở thành: t 3 2t 4 0 t 2 x 2 5 x 6 0
.
x 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên.
Câu 29. [0D1-2] Cho số a 367 653 964 213 . Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là
A. 367 653 960 .
B. 367 653 000 .
C. 367 654 000 .
Lời giải
D. 367 653 970 .
Chọn C.
Vì độ chính xác đến hàng trăm d 213 nên số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là
367 654 000 .
Câu 30. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không?.
B. 2 2 5 .
4
C. 2 là một số hữu tỷ.
D. 2 .
2
Lời giải
Chọn A.
Câu 31. [0D3-3] Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe
tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để
đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là
A. 60 km/giờ.
B. 45 km/giờ.
C. 55 km/giờ.
D. 50 km/giờ.
Lời giải
Chọn D.
Gọi x , y 0 (km/giờ) lần lượt là vận tốc trung bình lúc đi và vận tốc trung bình lúc về.
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
y 20 x 1
y x 20
175 175
.
175 175
6
6
2
x
x
y
y
Thế 1 vào 2 ta được
x 50
175 175
2
6 6 x 230 x 3500 0
x 50 vì x 0 .
x 35
x
20 x
3
Vậy vận tốc lúc đi là 50 km/giờ.
Câu 32. [0D2-1] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
y
1
1
x
O
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/18 – Mã đề thi 132
A. y x 2 .
B. y 2 x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số y x 1 cắt trục tung và hoành tại 0;1 và 1; 0 .
Câu 33. [0H1-1] Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P .
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN .
B. MN và PN .
C. NM và NP .
D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy MN và MP cùng hướng.
Câu 34. [0H1-1] Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB AC 2 AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác.
B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C .
D. M trùng với A .
Lời giải
Chọn B.
Ta có AB AC 2 AM M là trung điểm của BC
Câu 35. [0D1-1] Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
D. P Q sai.
Lời giải
Chọn D.
Ta có P Q đúng nên P Q đúng và Q P đúng.
Do đó P Q đúng và Q P đúng.
Vậy P Q đúng.
Câu 36. [0H1-1] Tổng MN PQ RN NP QR bằng
A. MR .
B. MN .
C. MP .
D. MQ .
Lời giải
Chọn B.
Ta có MN PQ RN NP QR MN PQ QR RN NP MN 0 MN .
Câu 37. [0H2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 0 , B 3;0 và C 2;6 .
Gọi H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b.
A. a 6b 5 .
B. a 6b 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. a 6b 7 .
D. a 6b 8 .
Trang 14/18 – Mã đề thi 132
Lời giải
Chọn C.
Gọi H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
AH a 3; b , BC 1;6 AH .BC 0 a 3 6b 0
BH a 3; b , AC 5;6 BH . AC 0 5a 15 6b 0
a 2
a 6b 3
Từ đó ta có hệ phương trình
5 a 6b 7
5a 6b 15 b
6
Câu 38. [0H1-1] Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA .
B. OA CA CO .
C. AB AC BC .
D. AB OB OA .
Lời giải
Chọn B
OA OB BA OA OB BA BA BA nên A sai
OA CA CO OA CA CO OA AC CO OC CO nên B đúng
Câu 39. [0H1-3] Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2 AB ,
CN x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
1
A. 3.
B. .
C. 2.
D. .
3
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có
BM BC 2 AB AM BC AB AM AC 2 BC
CN x AC BC. CA AN x AC BC AN x 1 AC BC
Để A, M , N thẳng hàng thì k 0 sao cho AM k AN
Hay
1
k
x
1
k
2
x 1 AC BC k AC 2 BC
1 2k
x 1
2
Câu 40. [0H1-2] Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
1 3
3 1
A. BD AB AC .
B. BD AB AC .
2
4
4
2
1
3
3
1
C. BD AB AC .
D. BD AB AC .
4
2
4
2
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/18 – Mã đề thi 132
A
I
D
C
B
Vì I , D lần lượt là trung điểm AB , CI nên ta có
1 1 1
3 1
BD BI BC BA BA AC AB AC
2
22
4
2
Câu 41. [0D1-2] Kết quả của phép toán ;1 1; 2 là
A. 1; 2 .
B. ; 2 .
C. 1;1 .
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có ;1 1; 2 1; 1 .
Câu 42. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là
1
A. ; 1 .
2
1
B. 1; .
2
1
C. ; 2 .
2
Lời giải
D. 1; 1 .
Chọn A.
1 0 0 2
1
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I
;
hay I ; 1 .
2
2
2
Câu 43. [0D3-2] Tìm m để phương trình mx 2 – 2 m 1 x m 1 0 vô nghiệm.
A. m 1 .
B. m 1 hoặc m 0 . C. m 0 và m 1 .
Lời giải
D. m 0 và m 1 .
Chọn A.
Xét m 0 phương trình thành 2 x 1 0 x
1
nên ta loại m 0 .
2
2
Xét m 0 phương trình có biệt thức m 1 m m 1 m 1 .
Phương trình đã cho vô nghiệm khi 0 m 1 thỏa m 0 .
Câu 44. [0H2-2] Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2
1 2 2
A. a.b
a b a b .
B. a.b
a b a b .
4
2
1 2 2 2
1 2 2 2
C. a.b
a b a b .
D. a.b
a b a b .
2
2
Lời giải
Chọn B.
2
2
2
2
Ta có a b a b a 2 2a.b b 2 a 2a.b b .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/18 – Mã đề thi 132
2
Tương tự: a b a b
2
2
2
a 2 2a.b b 2 a 2a.b b .
1 2 2 2
1 2 2 2
1 2 2
Nên a.b
a b a b
a b a b
a b a b .
2
2
4
Câu 45. [0H2-2] Tính giá trị biểu thức P sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
A. P 1 .
C. P 3 .
Lời giải
B. P 0 .
D. P 3 .
Chọn A.
Ta có P sin 30.sin 30 cos 30.cos 30 sin 2 30 cos 2 30 1 .
Câu 46. [0H2-2] Cho tam giác ABC với
A 60 . Tính tổng AB, BC BC , CA .
A. 120 .
B. 360 .
C. 270 .
Lời giải
D. 240 .
Chọn D.
A
B
E
C
D
Vẽ các vectơ BD AB , CE BC .
Ta có AB, BC BC , CA BD, BC CE , CA CBD
ACE
360 180
ABC ACB
A 360 120 240 .
180
ABC 180
ACB 360
Câu 47. [0H2-1] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
A. a 2 .
B. a 2 2 .
C.
2 2
a .
2
D.
1 2
a .
2
Lời giải
Chọn A.
D
A
C
B
2
Ta có AB, AC 45 , AC a 2 nên AB.AC AB. AC .cos 45 a.a 2.
a2 .
2
Câu 48. [0D2-1] Một hàm số bậc nhất y f x có f –1 2 và f 2 –3 . Hàm số đó là
A. y –2 x 3 .
B. f x
5 x 1
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. y 2 x – 3 .
D. f x
5 x 1
.
3
Trang 17/18 – Mã đề thi 132
Lời giải
Chọn B.
Hàm số đã cho có dạng y f x ax b .
f –1 2
Ta có
f 2 –3
5 x 1
Vậy f x
.
3
Câu 49. [0D1-3]
Cho
m
a. –1 b 2
5
1
a , b .
3
3
a.2 b –3
là
một
tham
số
thực
và
hai
tập
hợp
A 1 2m; m 3 ,
B x | x 8 5m . Tất cả các giá trị m để A B là
A. m
5
.
6
2
B. m .
3
C. m
5
.
6
2
5
D. m .
3
6
Lời giải
Chọn D.
Ta có A 1 2m; m 3 , B 8 5m; .
5
m
m 3 8 5m
6 m 5
2
5
6
A B
m .
3
6
1 2m m 3
3m 2
m 2
3
Câu 50. [0D3-1] Bộ x; y; z 2; 1;1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 3 y 2 z 3
A. 2 x y z 6 .
5 x 2 y 3 z 9
2 x y z 1
3 x y z 1
B. 2 x 6 y 4 z 6 . C. x y z 2 .
x 2 y 5
x y z 0
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Ta giải từng hệ phương trình.
x 3 y 2 z 3
Giải hệ thứ nhất: 2 x y z 6
5 x 2 y 3 z 9
x y z 2
D. 2 x y z 6 .
10 x 4 y z 2
x; y; z 2; 1;1 .
x 3 y 2 z 3
Nghiệm này là nghiệm đề bài cho. Vậy hệ cần tìm là 2 x y z 6 .
5 x 2 y 3 z 9
Cách 2: Thay bộ x; y; z 2; 1;1 vào các hệ phương trình đã cho.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/18 – Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
Câu 1.
[0D1-1] Tìm giá trị của x để mệnh đề chứa biến P x : 3 x 2 2 x 1 0 là một mệnh đúng?
A. x 1 .
Câu 2.
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NH 2017-2018
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút;
B. x 1 .
Câu 5.
C. ;3 .
D. 0;3 .
C. x | x 2 4 x 2 0 .
D. x | x 2 4 x 3 0 .
[0D1-2] Cho các tập hợp A x | 5 x 1 và B x | 3 x 3 . Tìm tập hợp
B. A B 5;1 .
C. A B 3;3 .
D. A B 3;1 .
[0D1-2] Cho a 123, 4527 0, 003. Số quy tròn của số gần đúng a 123, 4527 là:
B. 123, 453.
C. 123, 45 .
D. 123, 452
2x 5
.
x4
C. D 2; .
D. D 2; ) {4} .
[0D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y x 2
B. D {4} .
[2D2-1] Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ?
f x
x2 1
;
x
A. 4 .
Câu 9.
B. 0;3 .
B. x | 6 x 2 7 x 1 0 .
A. D {4} .
Câu 8.
D. có phải là một số vô tỷ không?
A. x | x 1 .
A. 123, 46 .
Câu 7.
2 là một số hữu tỷ.
[0D1-2]Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng?
A B
A. A B 5;3 .
Câu 6.
B.
[0D1-1]Cho A 0;3 , B 2; . Xác định A B là:
A. 0;3 .
Câu 4.
1
D. x 1; x .
3
[0D1-1] Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề?
A. 2 2 5 .
4
C. 2 .
2
Câu 3.
1
C. x 1; x .
3
g x 2 x3 x ;
h x x 3 ;
k x 4 3x
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
[0D2-1] Cho hàm số y f x x 2 x 3 ; điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số đã cho.
A. 7 ;51 .
B. 4;12 .
C. 5; 25 .
D. 3; 9 .
Câu 10. [0D2-2] Cho hàm số f x m 2 4m 5 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số lẻ trên .
B. Hàm số chẵn trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 11. [0D3-2] Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 , B 1; 5 . Tính P a b.
A. P 0 .
B. P 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. P 1 .
D. P 3 .
Trang 1/21
d : y 2x 1
Câu 12. [0D3-3] Biết rằng đường thẳng
khi x 0
3 x 4
tại hai điểm
y
x 4 khi x 0
P x1 y1 x2 y2 .
A. P 18 .
A x1 , y1 ,
B. P 15 .
luôn cắt đồ thị
d2
hàm số
B x2 , y2 . Tính giá trị biểu thức
D. P 12 .
C. P 3 .
Câu 13. [0D2-3] Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;3 và song song với đường
thẳng y x 1.
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 2 .
D. y x 2 .
Câu 14. [0D2-1] Cho P : y x 2 2 x 3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên. ; 2 .
Câu 15. [0D2-1] Parabol y x 2 4 x 4 có đỉnh là
A. I 1;1 .
B. I 2;0 .
C. I 1;1 .
D. I 1; 2 .
Câu 16. [0D2-1] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
y
1
A. y x 2 4 x 3 .
x
2
O
B. y x 2 4 x .
C. y x 2 4 x 3 .
D. y x 2 4 x 3 .
Câu 17. [0D2-2] Cho hàm số y 2 x 2 bx c . Xác định hàm số biết đồ thị đi qua hai điểm A 0;1 ,
B 2;7 .
9
53
A. y 2 x 2 x .
5
5
B. y 2 x 2 x 1 .
C. y 2 x 2 x 1 .
D. y 2 x 2 x 1 .
Câu 18. [0D2-3] Cho hàm số y x 2 – 2mx m 2, m 0 . Giá trị của m để parabol có đỉnh nằm trên
đường thẳng y x 1 là
A. m 3 .
B. m –1 .
C. m 1 .
D. m 2 .
Câu 19. [0H2 – 3] Một tia sáng chiếu xiên một góc 45 đến điểm O trên bề mặt chất lỏng thì bị khúc
xạ như hình vẽ dưới đây. Ta lập hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. Hãy tìm hàm số f x có đồ thị
trùng với đường đi của tia sáng nói trên.
y
2
A
1
x
O
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B
Trang 2/21
x
A. f x
2 x
x
C. f x
2 x
khi
khi
khi
khi
x0
.
x0
x0
.
x0
x
B. f x
2 x
x
D. f x
2 x
khi x 0
.
khi x 0
khi x 0
.
khi x 0
Câu 20. [0H3 – 2] x 9 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2 x x .
B.
2×2
x 1
8
.
x 1
C.
2x 7 x 4 .
D. 14 2 x x 3 .
Câu 21. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 1 0 ?
A. x 1 x 2 0 . B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 .
D. x 2 0 .
Câu 22. [0D3-1] Điều kiện xác định của phương trình:
A. x 3 .
2 x 5 3x 2
5 là
x3
x
B. x 0 .
Câu 23. [0D3-2] Cho phương trình
nghiệm phân biệt.
1
A. m .
2
C. x 3 , x 0 .
D. x
2
.
3
1 2
x m 3 x m 2 2m 7 0 . Tìm m để phương trình có hai
4
1
B. m .
2
1
.
2
C. m
D. m
1
.
2
Câu 24. [0D3-1] Nghiệm của phương trình 3 x 1 5 là
1
B. x .
3
A. x 2 .
1
C. x ; x 2 .
3
4
D. x ; x 2 .
3
Câu 25. Tìm m để phương trình: x 4 m 3 x 2 m 2 3 0 có đúng 3 nghiệm:
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m .
Câu 26. Tìm tổng bình phương các nghiệm của phương trình: 2 x 4 5 x 2 2 0 .
17
5
A. 4 .
B.
.
C. .
D. 5 .
4
2
Câu 27. [0D3-3] Phương trình
ab ?
10
A.
.
3
x 2 6 x 9 2 x 1 có 2 nghiệm thực x a , x b . Khi đó tính tổng
B.
14
.
3
2
D. .
3
C. 4 .
Câu 28. [0D3-2] Tìm biến đổi sai trong các biến đổi sau?
A.
x
2
C.
x
2
2
x x 2 x2 x x 2 .
x
2
B.
x
x 2 0
x2 2
D.
2
2 .
x x x 2
x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
2
2
x x 2 x2 x x 2 .
x
2
x 2 0
x 2 x2 x x 2 .
x2 x x 2
Trang 3/21
Câu 29. [0D3-3] Cho phương trình x 2 – 2 m 1 x m 2 3m 4 0 . Tìm m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x12 x22 20 .
A. m 3; m 4 .
B. m 4 .
D. m 3; m 4 .
C. m 3 .
3 x 6 y 5
Câu 30. [0D3-2] Số nghiệm của hệ phương trình
là
2 x 4 y 3
A. vô số.
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 31. [0D3-1] Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?
x y 1
x y 3
3 x y 1
A.
.
B.
.
C.
.
x 2 y 0
2 x 2 y 6
6 x 2 y 0
5 x y 3
D.
.
10 x 2 y 1
2m 2
x 1 y 3
Câu 32. [0D3-3] Nghiệm của hệ phương trình:
trong thường hợp m 0 là:
m
y
6
5
y
x 1
A. 1; 0 .
B. m 1; 2 .
1 1
C. ; .
m 2
1 1
D.
; .
m 1 2
Câu 33. [0D3-3] Một công ty có 10 xe chở khách gồm ba loại, xe chở được 7 khách và xe chở được 9
khách và xe chở 16 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ti chở một lần được 98 khách.
Ngoài ra nếu dùng tất cả xe chở 7 khách chở 1 lần, xe chở 9 khách chở 2 lần, xe chở 16
khách chở 3 lần thì công ty chở được 207 khách. Hỏi công ty có mấy loại xe mỗi loại?
A. 3 xe chở được 7 khách và 5 xe chở được 9 khách và 2 xe chở được 16 khách.
B. 5 xe chở được 7 khách và 5 xe chở được 9 khách và 2 xe chở được 16 khách.
C. 3 xe chở được 7 khách và 2 xe chở được 9 khách và 5 xe chở được 16 khách.
D. 2 xe chở được 7 khách và 3 xe chở được 9 khách và 5 xe chở được 16 khách.
4 3x
có tập xác định là ?
x 3x 2 m
17
17
1
1
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
4
4
4
4
Câu 35. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD là
A. AC .
B. 2AC .
C. 3AC .
D. 5AC .
Câu 34. [0D2-3] Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y
2
Câu 36. [0H1-2] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây
đúng:
a 3
a 2
A. OA
.
B. OA a .
C. OA OB .
D. OA
.
2
2
Câu 37. [0H1-1] Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A , B , C , D . Tính AB BC DA CD .
A. 0 .
B. AC .
C. CA .
D. 1 .
Câu 38. [0D1-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG qua hai vectơ AB , AC là:
1
1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
3
6
1
1
C. AG AB AC .
D. AG AB AC .
6
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/21
Câu 39. [0H1-1] Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .
D. DA DB DC O .
Câu 40. [0H1-3] Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và
AMB 60 . Khi đó cường độ
lực của F3 là:
A. 50 2 N .
B. 50 3 N .
C
C. 25 3 N
F1
F3
M
F2
D. 100 3 N
A
B
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A 1;0 , B 4;0 , C 2; 2 . Gọi I là trung
điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đúng?
3
A. I 1; 1 .
B. I ;1 .
2
3
C. I ; 0 .
2
D. I (1;1) .
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho A 1;3 , B 4; 1 . Khẳng định nào sau đúng?
A. AB 5; 4 .
B. AB 5; 4 .
C. AB 5; 4 .
D. AB 5; 4 .
Câu 43. [0H1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 1;3 , B 4; 1 , C 2; 2 . Gọi G
là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đúng?
5 4
5 4
A. G (2;1).
B. G ; .
C. G ; .
3 3
3 3
7
D. G ; 1 .
3
Câu 44. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 1 , C 3;3 . Tọa
độ điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:
A. E 2; 5 .
B. E 2; 5 .
C. E 2; 5 .
D. E 2; 5 .
1
Câu 45. [0H2-2] Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3cos2 là:
3
1
10
11
4
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
9
9
3
Câu 46. [0H2-4] Giá trị của E sin 36 cos 6 – sin126 cos84 là:
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 1 .
D. 1 .
Câu 47. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A B
C
A. tan A B tan C .
B. tan
cot .
2
2
C. sin A B sin C .
D. cos B C cos A .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/21
Câu 48. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy cho a 1; 3 , b 2;1 . Tính tích vô hướng của hai vec-tơ
a , b là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 49. [0H2-1] Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A. a 2; 1 và b 3; 4 .
C. a 2; 3 và b 6;4 .
B. a 3; 4 và b 3; 4 .
D. a 7; 3 và b 3; 7 .
Câu 50. [0H2-2] Cho hai điểm A 3, 2 , B 4,3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương
để tam giác MAB vuông tại M .
A. M 7; 0 .
B. M 5; 0 .
C. M 3; 0 .
D. M 9;0 .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/21
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3
D D A
4 5
C A
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D A A C A B B B D B C A C C C D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B B D A B A C B A A A D D D A B A C A B A C C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
[0D1-1] Tìm giá trị của x để mệnh đề chứa biến P x : 3 x 2 2 x 1 0 là một mệnh đúng?
A. x 1 .
B. x 1 .
1
C. x 1; x .
3
Lời giải
1
D. x 1; x .
3
Chọn D.
x 1
Ta có 3 x 2 x 1 0
.
x 1
3
2
Câu 2.
[0D1-1] Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề?
A. 2 2 5 .
4
C. 2 .
2
B.
2 là một số hữu tỷ.
D. có phải là một số vô tỷ không?
Lời giải
Chọn D.
Đáp án D không phải là mệnh đề vì đáp án D là dạng câu hỏi, không phải là một khẳng định có
tính đúng hoặc sai.
Câu 3.
[0D1-1]Cho A 0;3 , B 2; . Xác định A B là:
A. 0;3 .
B. 0;3 .
C. ;3 .
D. 0;3 .
Lời giải
Chọn A.
Biểu diễn A 0;3 , B 2; trên trục số:
Ta được kết quả: A B 0;3 .
Câu 4.
[0D1-2]Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng?
A. x | x 1 .
B. x | 6 x 2 7 x 1 0 .
C. x | x 2 4 x 2 0 .
D. x | x 2 4 x 3 0 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 5.
A. x | x 1 0 .
B. x | 6 x 2 7 x 1 0 1 .
C. x | x 2 4 x 2 0 .
D. x | x 2 4 x 3 0 1;3 .
[0D1-2] Cho các tập hợp A x | 5 x 1 và B x | 3 x 3 . Tìm tập hợp
A B
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/21
A. A B 5;3 .
B. A B 5;1 .
C. A B 3;3 .
D. A B 3;1 .
Lời giải
Chọn A.
A x | 5 x 1 5;1 ; B x | 3 x 3 3;3
5;1 3;3 5;3 .
Câu 6.
[0D1-2] Cho a 123, 4527 0, 003. Số quy tròn của số gần đúng a 123, 4527 là:
A. 123, 46 .
B. 123, 453.
C. 123, 45 .
D. 123, 452
Lời giải
Chọn C.
Số quy tròn của số gần đúng a 123, 4527 là: a 123, 45 .
Câu 7.
2x 5
.
x4
C. D 2; .
[0D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y x 2
A. D {4} .
B. D {4} .
D. D 2; ) {4} .
Lời giải
Chọn D.
x 2 0
x 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi
. Vậy TXĐ là D 2; ) {4}
x 4 0
x 4
Câu 8.
[2D2-1] Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ?
f x
x2 1
;
x
A. 4 .
h x x 3 ;
g x 2 x3 x ;
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
k x 4 3x
D. 2 .
Chọn D.
Tổng quát: hàm số y f x có tập xác định D được gọi là hàm số lẻ nếu:
x D x D ta có: f x f x .
h x x 3 có TXĐ: D 3; là tập không đối xứng nên h là hàm không chẵn không lẻ.
k x 4 3 x có TXĐ: D . k x 4 3. x 4 3 x k x nên k là hàm không chẵn
không lẻ.
Dễ dàng kiểm tra được hàm f và g là các hàm số lẻ.
Vậy có 2 hàm số lẻ.
Câu 9.
[0D2-1] Cho hàm số y f x x 2 x 3 ; điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số đã cho.
A. 7 ;51 .
B. 4;12 .
C. 5; 25 .
D. 3; 9 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: f 7 51 ; f 4 17 ; f 5 25 2 và f 3 9 .
Vậy điểm 7 ;51 thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 10.
[0D2-2] Cho hàm số f x m 2 4m 5 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số lẻ trên .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. Hàm số chẵn trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Trang 8/21
Lời giải
Chọn A.
2
Ta có: m2 4m 5 m 2 1 0 , m nên hàm số f x m 2 4m 5 x 1 đồng
biến trên .
Câu 11. [0D3-2] Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 , B 1; 5 . Tính P a b.
B. P 2 .
A. P 0 .
C. P 1 .
Lời giải
D. P 3 .
Chọn C.
Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 , B 1; 5 nên ta có hệ phương trình:
b 3
b 3
a b 1 .
a b 5
a 2
Câu 12. [0D3-3] Biết rằng đường thẳng
3 x 4
y
x 4
d : y 2x 1
khi x 0
tại hai điểm
khi x 0
A x1 , y1 ,
luôn cắt đồ thị
d2
hàm số
B x2 , y2 . Tính giá trị biểu thức
P x1 y1 x2 y2 .
A. P 18 .
B. P 15 .
C. P 3 .
Lời giải
D. P 12 .
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của d và d 2
3 x 4 2 x 1
x 3 y 5 A 3; 5
x 0
x 4 2 x 1
x 1 y 3 B 1;3
x 0
Vậy P 3. 5 1.3 18 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/21
Câu 13. [0D2-3] Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;3 và song song với đường
thẳng y x 1.
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 2 .
Lời giải
D. y x 2 .
Chọn B.
Phương trình đường thẳng d có dạng d : y ax b .
Vì d đi qua điểm A 1;3 nên ta có 3 a.1 b a b 3 (1).
Vì d song song với đường thẳng y x 1 nên ta có a 1 và b 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a 1 và b 2 .
Vậy d : y x 2 .
Câu 14. [0D2-1] Cho P : y x 2 2 x 3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên. ; 2 .
Lời giải
Chọn B.
Vì a 1 0 nên hàm số nghịch biến trên ;1 và đồng biến trên 1; .
Câu 15. [0D2-1] Parabol y x 2 4 x 4 có đỉnh là
A. I 1;1 .
B. I 2;0 .
C. I 1;1 .
D. I 1; 2 .
Lời giải
Chọn B.
Hoành độ đỉnh là xI 2 y I 4 8 4 0 . Vậy I 2;0 .
Câu 16. [0D2-1] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
y
1
2
O
A. y x 2 4 x 3 .
B. y x 2 4 x .
x
C. y x 2 4 x 3 .
Lời giải
D. y x 2 4 x 3 .
Chọn D.
Giả sử hàm số có dạng y ax 2 bx c, a 0 .
Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a 0 .
Tọa độ đỉnh là I 2; 1 nên hàm số cần tìm là y x 2 4 x 3 .
Câu 17. [0D2-2] Cho hàm số y 2 x 2 bx c . Xác định hàm số biết đồ thị đi qua hai điểm A 0;1 ,
B 2;7 .
9
53
A. y 2 x 2 x .
5
5
B. y 2 x 2 x 1 .
C. y 2 x 2 x 1 .
D. y 2 x 2 x 1 .
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/21
2.02 b.0 c 1
c 1
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 , B 2; 7
.
2
b 1
2. 2 b. 2 c 7
Vậy hàm số có dạng: y 2 x 2 x 1 .
Câu 18. [0D2-3] Cho hàm số y x 2 – 2mx m 2, m 0 . Giá trị của m để parabol có đỉnh nằm trên
đường thẳng y x 1 là
A. m 3 .
B. m –1 .
C. m 1 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn C.
Hàm số y x 2 – 2mx m 2, m 0 có
b
2m
m , y m m2 m 2 .
2a
2
Suy ra đồ thị hàm số có đỉnh I m; m 2 m 2 .
Khi đó I thuộc đường thẳng y x 1 m 2 m 2 m 1 m 2 1 m 1 .
Do m 0 nên m 1 .
Câu 19. [0H2 – 3] Một tia sáng chiếu xiên một góc 45 đến điểm O trên bề mặt chất lỏng thì bị khúc
xạ như hình vẽ dưới đây. Ta lập hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. Hãy tìm hàm số f x có đồ thị
trùng với đường đi của tia sáng nói trên.
y
2
A
1
x
O
2
x
A. f x
2 x
x
C. f x
2 x
khi
khi
khi
khi
x0
.
x0
x0
.
x0
B
x
B. f x
2 x
x
D. f x
2 x
Lời giải
khi x 0
.
khi x 0
khi x 0
.
khi x 0
Chọn A.
y
2
A
1
x
O
2
B
Với x 0 đồ thị hàm số y f x là nửa đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 và O 0; 0
nên y f x x .
Với x 0 đồ thị hàm số y f x là nửa đường thẳng đi qua hai điểm B 1; 2 và O 0; 0
nên y f x 2 x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/21
x khi
Vậy ta có f x
2 x khi
x0
.
x0
Câu 20. [0H3 – 2] x 9 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2 x x .
B.
2×2
x 1
8
. C. 2 x 7 x 4 .
x 1
Lời giải
D. 14 2 x x 3 .
Chọn C.
Ta có:
x 4
2x 7 x 4 2
x 9.
x
10
x
9
0
Câu 21. [0D3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 1 0 ?
A. x 1 x 2 0 . B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 .
D. x 2 0 .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình x 1 0 có tập nghiệm S 1 .
Lần lượt xét từng phương án, ta có:
+ Phương trình x 1 x 2 0 có tập nghiệm S A 1, 2 .
+ Phương trình x 1 0 có tập nghiệm S B 1 .
+ Phương trình 2 x 2 0 có tập nghiệm SC 1 .
+ Phương trình x 2 0 có tập nghiệm S D 2 .
Vì S SC nên phương trình x 1 0 tương đương với phương trình 2 x 2 0 .
Câu 22. [0D3-1] Điều kiện xác định của phương trình:
A. x 3 .
2 x 5 3x 2
5 là
x3
x
B. x 0 .
D. x
C. x 3 , x 0 .
2
.
3
Lời giải
Chọn C.
x 0
x 0
Điều kiện xác định của phương trình đã cho là
.
x 3 0
x 3
Câu 23. [0D3-2] Cho phương trình
nghiệm phân biệt.
1
A. m .
2
1 2
x m 3 x m 2 2m 7 0 . Tìm m để phương trình có hai
4
1
B. m .
2
C. m
1
.
2
D. m
1
.
2
Lời giải
Chọn D.
1
2
Ta có m 3 4 m 2 2m 7 2 4m .
4
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 2 4m 0 m
1
.
2
Câu 24. [0D3-1] Nghiệm của phương trình 3 x 1 5 là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/21
1
B. x .
3
A. x 2 .
1
C. x ; x 2 .
3
Lời giải
4
D. x ; x 2 .
3
Chọn D.
x 2
3x 1 5
Ta có 3 x 1 5
.
x 4
3
x
1
5
3
Câu 25. Tìm m để phương trình: x 4 m 3 x 2 m 2 3 0 có đúng 3 nghiệm:
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
Lời giải
D. m .
Chọn A.
TXĐ: D .
x 4 m 3 x 2 m 2 3 0 1 .
Đặt t x 2 t 0 . Khi đó 1 t 2 m 3 t m 2 3 0 2 .
Để phương trình 1 có 3 nghiệm thì phương trình 2 có hai nghiệm t1 , t2 sao cho 0 t1 t2
2
m 3 2 0
2
m
3
4
m
3
0
0
2
c 0 m 3 0
m 3
m 3.
S 0
m 3
m 3 0
2
Câu 26. Tìm tổng bình phương các nghiệm của phương trình: 2 x 4 5 x 2 2 0 .
17
5
A. 4 .
B.
.
C. .
D. 5 .
4
2
Lời giải
Chọn D.
x2 2
4
2
Ta có 2 x 5 x 2 0 2 1 .
x
2
1
Suy ra tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho là: 2. 2 5 .
2
Câu 27. [0D3-3] Phương trình
ab ?
10
A.
.
3
x 2 6 x 9 2 x 1 có 2 nghiệm thực x a , x b . Khi đó tính tổng
B.
14
.
3
2
D. .
3
C. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Pt
2
2
x 6 x 9 2 x 1 x 6 x 9 2 x 1
2
x 4
3x 10 x 8 0
.
x 2
3
2
2 10
Khi đó 4 .
3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/21
Câu 28. [0D3-2] Tìm biến đổi sai trong các biến đổi sau?
A.
x
2
C.
x
2
2
x x 2 x2 x x 2 .
x
2
B.
x
x 2 0
x2 2
D.
2
2 .
x x x 2
x
2
2
2
x x 2 x2 x x 2 .
x
2
x 2 0
x 2 x2 x x 2 .
x2 x x 2
Lời giải
Chọn B.
Vì
x
2
2
x x 2 x nên B sai.
Câu 29. [0D3-3] Cho phương trình x 2 – 2 m 1 x m 2 3m 4 0 . Tìm m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x12 x22 20 .
A. m 3; m 4 .
B. m 4 .
C. m 3 .
D. m 3; m 4 .
Lời giải
Chọn B.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
2
m 1 m 2 3m 4 0 m 3 0 m 3 .
x1 x2 2 m 1
Theo định lý Vi-ét:
.
2
x1 x2 m 3m 4
2
2
Khi đó x12 x22 20 x1 x2 2 x1 x2 20 4 m 1 2 m2 3m 4 20
m 4
. So với điều kiện ta chỉ nhận m 4 .
2m 2 2m 24 0
m 3
3 x 6 y 5
Câu 30. [0D3-2] Số nghiệm của hệ phương trình
là
2 x 4 y 3
A. vô số.
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn D.
3 x 6 y 5
6 x 12 y 10
6 x 12 y 10
Ta có
hệ vô nghiệm.
2 x 4 y 3 6 x 12 y 9
6 x 12 y 9
Câu 31. [0D3-1] Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?
x y 1
x y 3
3 x y 1
A.
.
B.
.
C.
.
x 2 y 0
2 x 2 y 6
6 x 2 y 0
5 x y 3
D.
.
10 x 2 y 1
Lời giải
Chọn A.
Xét hệ sự tương giao giữa các cặp hàm số bậc nhất trong các hệ phương trình, ta thấy rằng, chỉ
1
có hệ ở A. hai đường thẳng y x 1 và y x có hệ số góc khác nhau nên luôn cắt nhau tại
2
một điểm duy nhất. vậy hệ ở A. có duy nhất một nghiệm.
Các khác:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/21
2
x 3
Học sinh có thể dùng máy tính kiểm tra, dễ thấy hệ ở A. có nghiệm duy nhất
.
1
y
2
2m 2
x 1 y 3
Câu 32. [0D3-3] Nghiệm của hệ phương trình:
trong thường hợp m 0 là:
m
y
6
5
x 1
y
A. 1; 0 .
B. m 1; 2 .
1 1
C. ; .
m 2
Lời giải
1 1
D.
; .
m 1 2
Chọn B.
2m 2
2m 2
3
x 1 y
x 1 y 3
Hệ
.
m y 6 5
m 6 4
x 1
x 1 y
y
Với m 0 hệ vô nghiệm.
Với m 0 ta đặt u
2
m
; v hệ trở thành
x 1
y
2u v 3
u 1
.
u 3v 4
v 1
x m 1
Thay vào biểu thức đã đặt ta được
.
y 2
Câu 33. [0D3-3] Một công ty có 10 xe chở khách gồm ba loại, xe chở được 7 khách và xe chở được 9
khách và xe chở 16 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ti chở một lần được 98 khách.
Ngoài ra nếu dùng tất cả xe chở 7 khách chở 1 lần, xe chở 9 khách chở 2 lần, xe chở 16
khách chở 3 lần thì công ty chở được 207 khách. Hỏi công ty có mấy loại xe mỗi loại?
A. 3 xe chở được 7 khách và 5 xe chở được 9 khách và 2 xe chở được 16 khách.
B. 5 xe chở được 7 khách và 5 xe chở được 9 khách và 2 xe chở được 16 khách.
C. 3 xe chở được 7 khách và 2 xe chở được 9 khách và 5 xe chở được 16 khách.
D. 2 xe chở được 7 khách và 3 xe chở được 9 khách và 5 xe chở được 16 khách.
Lời giải
Chọn A.
Gọi x , y , z lần lượt là số xe chở được 7 khách, 9 khách và 16 khách.
x y z 10
x 3
Ta có hệ 7 x 9 y 16 z 98
y 5.
7 x 2.9 y 3.16 z 207
z 2
A. m
17
.
4
B. m
17
.
4
4 3x
có tập xác định là ?
x 3x 2 m
1
1
C. m .
D. m .
4
4
Lời giải
Câu 34. [0D2-3] Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y
2
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/21
Hàm số y
4 3x
có tập xác định là khi và chỉ khi x 2 3x 2 m 0 , x
2
x 3x 2 m
phương trình x 2 3x 2 m 0 vô nghiệm
1
0 9 4 2 m 0 1 4m 0 m .
4
Câu 35. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD là
A. AC .
B. 2AC .
C. 3AC .
D. 5AC .
Lời giải
Chọn B.
A
B
D
C
Áp dụng qui tắc véc tơ trong hình bình hành ta có:
AB AC AD AB AD AC AC AC 2 AC .
Câu 36. [0H1-2] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây
đúng:
a 3
a 2
A. OA
.
B. OA a .
C. OA OB .
D. OA
.
2
2
Lời giải
Chọn A.
B
A
60
C
O
D
60 suy ra ABD đều.
Vì ABCD là hình thoi nên AB AD a , BAD
2
a 3
BD
Do đó OA OA AB 2
.
2
2
Câu 37. [0H1-1] Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A , B , C , D . Tính AB BC DA CD .
A. 0 .
B. AC .
C. CA .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có AB BC DA CD AB BC CD DA 0 .
Câu 38. [0D1-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG qua hai vectơ AB , AC là:
1
1
A. AG AB AC .
B. AG AB AC .
3
6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/21
1
C. AG AB AC .
6
1
D. AG AB AC .
3
Lời giải
Chọn A.
3
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó ta có: AB AC 2AM 2. AG 3AG .
2
1
Vậy AG AB AC .
3
Câu 39. [0H1-1] Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .
D. DA DB DC O .
Lời giải
Chọn D.
A
B
O
D
C
Ta có: DA DB DC DA DC DB 2DB .
Câu 40. [0H1-3] Cho ba lực F1 MA , F2 MB ,
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 ,
lực của F3 là:
A. 50 2 N .
B. 50 3 N .
C
F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
F2 đều bằng 100N và
AMB 60 . Khi đó cường độ
C. 25 3 N
F1
F3
M
F2
D. 100 3 N
A
B
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/21
A
C
M
D
O
B
Theo giả thiết, ta có MAB là tam giác đều.
Vẽ hình bình hành MADB , gọi O là giao điểm của MD và AB .
Xét MAO vuông tại O , ta có MO AM 2 AO 2 1002 502 50 3
MD 2 MO 100 3 . Vậy F3 MA MB MD 100 3.
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A 1;0 , B 4;0 , C 2; 2 . Gọi I là trung
điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đúng?
3
A. I 1; 1 .
B. I ;1 .
2
3
C. I ; 0 .
2
Lời giải
D. I (1;1) .
Chọn D
4 2
xI 2
x 1
Vì I là trung điểm cạnh BC nên
I
I 1;1
yI 1
y 0 2
I
2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho A 1;3 , B 4; 1 . Khẳng định nào sau đúng?
A. AB 5; 4 .
B. AB 5; 4 .
C. AB 5; 4 .
D. AB 5; 4 .
Lời giải
Chọn A
AB 4 1; 1 3 5; 4 .
Câu 43. [0H1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 1;3 , B 4; 1 , C 2; 2 . Gọi G
là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đúng?
5 4
5 4
A. G (2;1).
B. G ; .
C. G ; .
3 3
3 3
Lời giải
Chọn B.
1 4 2 3 1 2
5 4
Ta có G
;
G ; .
3
3
3 3
7
D. G ; 1 .
3
Câu 44. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 1 , C 3;3 . Tọa
độ điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:
A. E 2; 5 .
B. E 2; 5 .
C. E 2; 5 .
D. E 2; 5 .
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/21
E ( x; y ) là đỉnh thức tư của hình bình
AB EC 1; 2 3 x; 3 y x; y 2; 5 .
Ta có y
3
2 x
2
0 nên hàm số y
hành
ABCE
khi
và
chỉ
khi
x 1
nghịch biến trên ; 2 và 2; .
2 x
1
Câu 45. [0H2-2] Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3cos2 là:
3
1
10
11
4
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
9
9
3
Lời giải
Chọn C.
1 11
P sin 2 3cos2 1 cos 2 3cos2 1 2cos 2 1 2. .
9 9
Câu 46. [0H2-4] Giá trị của E sin 36 cos 6 – sin126 cos84 là:
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 1 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Ta có cos84 cos 180 84 cos 96 .
sin126 sin 180 126 sin 54 cos 90 54 cos 36 .
cos6 sin 90 6 sin 84 sin 180 84 sin 96 .
Do đó E sin 36 sin 96 cos 36 cos 96 .
Gọi A cos 36 ;sin 36 , B cos 96 ;sin 96 OA cos 36 ;sin 36 , OB cos 96 ;sin 96 .
OA.OB
Ta có cos OA ; OB
OA.OB
cos 36 cos 96 sin 36 sin 96
1
cos 600
cos 36 cos 96 sin 36 sin 96 .
1.1
2
1
Vậy E .
2
1
Cách 2: Bấm máy tính cầm tay ta có E .
2
Câu 47. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A B
C
A. tan A B tan C .
B. tan
cot .
2
2
C. sin A B sin C .
D. cos B C cos A .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/21
Lời giải
Chọn B.
Trong mọi tam giác ABC ta đều có A B C 180
A B
C
90 .
2
2
C
C
A B
Suy ra tan
tan 90 cot .
2
2
2
Câu 48. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy cho a 1; 3 , b 2;1 . Tính tích vô hướng của hai vec-tơ
a , b là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có a.b 1. 2 3.1 1 .
Câu 49. [0H2-1] Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A. a 2; 1 và b 3; 4 .
C. a 2; 3 và b 6;4 .
B. a 3; 4 và b 3; 4 .
D. a 7; 3 và b 3; 7 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có với a 2; 3 và b 6;4 suy ra a.b 2 . 6 3 .4 0 nên a b .
Câu 50. [0H2-2] Cho hai điểm A 3, 2 , B 4,3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương
để tam giác MAB vuông tại M .
A. M 7; 0 .
B. M 5; 0 .
C. M 3; 0 .
D. M 9;0 .
Lời giải
Chọn C.
Theo giả thiết M thuộc trục Ox và có hoành độ dương suy ra M m; 0 với m 0 .
Khi đó MA 3 m; 2 , MB 4 m;3 .
Theo giả thiết tam giác MAB vuông tại M suy ra
m 3
do m 0 nên m 3 .
MA.MB 0 3 m 4 m 6 0 m2 m 6 0
m 2
Vậy M 3; 0 là điểm cần tìm.
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 20/21
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/21
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10
Môn: TOÁN – Thời gian: 90 phút.
———————
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
NĂM HỌC: 2017 – 2018
————–
Câu 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a) x 2 5 x 4 x 4
3
x 1
c)
6
x 1
b) 3x 18x 1 1 0
2
5
y5
4
2
y 5
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2 m 3 0 1 với m là tham số.
a) Chứng minh phương trình 1 luôn có 2 nghiệm m .
b) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh của ABC có góc A
bằng 120 và độ dài cạnh BC 7 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f x 2 x 3
8
với x 1 .
x 1
Câu 4. (1,0 điểm)
Dung tích phổi của mỗi người phụ thuộc vào một số yếu tố, trong đó hai yếu tố quan trọng là
chiều cao và độ tuổi. Công thức ước tính dung tích chuẩn phổi ở nam giới:
P 0,057h 0,022a 4,23 .
h : chiều cao tính bằng centimét (cm).
a : tuổi tính bằng năm.
P : dung tích chuẩn phổi bằng lít.
Bạn Huy năm nay 16 tuổi, chiều cao của bạn Huy (tính bằng centimét) là một số tự nhiên có 3
Trong đó
chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5 và năm
lần chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy tính dung tích chuẩn phổi của bạn Huy.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC có A 3; 5 , B 3;3 , C 1; 8 .
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Tính diện tích ABC và xác định tâm I của đường tròn
ngoại tiếp ABC.
b) Tìm điểm M trên tia Oy sao cho MA. MB 9 .
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB 1 , AD 2 , AC 2 BD . Tính độ dài cạnh AC và diện
tích ABC.
———-HẾT———TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
x 4 0
a) x 2 5 x 4 x 4 x 2 5 x 4 x 4
x2 5 x 4 x 4
0,5đ
x 4 0
x 4 0
2
x 6 x 0
x 6 (n)
2
x 4 x 8 0 x 0 (n)
1
0,25đx2
1
3x 1 0
4
x
3
x
18
x
1
1
0
b)
x 0; x .
3
2
3
18x 1 3x 1
9 x 2 12 x 0
4
là nghiệm của phương trình.
3
2
3
1
5
1
x 2
x 1 x 1 y 5
x 1
c) Điều kiện xác định:
.
y 5 6 4 2
1 1 y 4
x 1 y 5
y 5
0,25đx4
Vậy x 0 , x
2
0,25đx4
2
a) a 1 0 , m 1 2m 3 m 2 4m 4 m 2 0
pt 1 luôn có 2 nghiệm m .
0,5đx2
b) Giả sử pt có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh của ABC .
Ta có S 2 m 1 , P 2m 3
2
3
ycbt: x12 x22 2 x1 x2 cos120 BC 2 S 2 2P P 7
m 0
2
2
4 1 m 2m 3 7 0 4m 10m 0
5.
m
2
5
Thử lại với điều kiện x1 0 và x2 0 , ta có m thỏa ycbt.
2
8
Áp dụng Cauchy cho 2 số dương 2 x 1 và
x 1
8
8
Ta có f x 2 x 3
2 x 1
1 2 2.8 1 f x 7 .
x 1
x 1
x 3 ( n)
8
Dấu = xảy ra khi 2 x 1
x 1
x 1 (l )
Vậy GTNN của f x 7 khi x 3 .
4
Gọi b , c lần lượt là chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị.
b c 5
b 7
Ta có hệ
.
5c b 3 c 2
Chiều cao của Huy là 172 cm .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25×2
0,5
P 0,057h 0,022a 4,23 0,057.172 0,022.16 4, 23 5, 222 (lít)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/3
AB 6;8 , AC 4; 3 .
AB . AC 0 AB AC ABC vuông tại A .
a
0,25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ta có AB 10 , AC 5 .
1
1
S ABC AB. AC .10.5 25 .
2
2
5
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm của BC I 2; .
2
5
M Oy M 0; y , y 0.
Ta có: MA 3; 5 y , MB 3;3 y
b
6
0,25đ
y 5 (l )
MA. MB 9 9 y 5 y 3 9
. Vậy M 0;3 .
y 3 ( n)
Gọi E là tâm hình bình hành ABCD
Ta có AC 2 AE 2 BD AE BD x , x 0 .
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác ABD ta có
2
AE
2 AB 2 AD 2 BD 2
4
0,25đx2
2 1 4 x 2
x
x2 2 x 2 .
4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
0,25đx2
AC 2 2
p
AB BC CA 3 2 2
S
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
p p a p b p c
7
4
Trang 3/3