Giới thiệu Sổ tay Toán học lớp 12 – Nguyễn Chín Em
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Sổ tay Toán học lớp 12 – Nguyễn Chín Em.
Tài liệu môn Toán 12 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu Sổ tay Toán học lớp 12 – Nguyễn Chín Em
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 12 tại đây
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS – THPT HOA SEN
SỔ TAY TOÁN HỌC-12
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:
……………………………
LƯU HÀNH NỘI BỘ
1|
Sổ tay toán học-12
SỔ TAY TOÁN HỌC-LỚP 12
Đạo hàm
1 (xn )0 = n.xn−1
2 (un )0 = n.u0 .un−1
√ 0
1
3 ( x) = √
2 x
Å ã0
1
1
5
=− 2
x
x
√ 0
u0
4 ( u) = √
2 u
Å ã0
1
u0
6
=− 2
u
u
7 (sin x)0 = cos x
8 (sin u)0 = u0 . cos x
9 (cos x)0 = − sin x
10 (cos u)0 = −u0 . sin x
u0
cos2 u
u0
14 (cot u)0 = − 2
sin u
11 (tan x)0 =
1
cos2 x
1
13 (cot x)0 = − 2
sin x
12 (tan u)0 =
15 (ex )0 = ex
16 (eu )0 = u0 .eu
17 (ax )0 = ax ln a
18 (au )0 = u0 .au ln a
19 (ln x)0 =
1
x
21 (loga x)0 =
20 (ln u)0 =
1
x ln a
u0
u
22 (loga u)0 =
u0
u ln a
Quy tắc tính đạo hàm
1 (u ± v)0 = u0 ± v 0
3 (u.v)0 = u0 .v + u.v 0
2 (k.u)0 = k.u0
u 0 u0 .v − u.v 0
4
=
v
v2
Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số
Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K
• Nếu f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ K và f 0 (x) chỉ tại hữu hạn điểm x ∈ K thì
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
1
2|
Sổ tay toán học-12
hàm số y = f (x) đồng biến trên K
• Nếu f 0 (x) ≤ 0, ∀x ∈ K và f 0 (x) chỉ tại hữu hạn điểm x ∈ K thì
hàm số y = f (x) nghịch biến trên K
Qui tắc xét tính đơn điệu hàm số y = f (x)
Bước 1: Tìm tập xác định D
Bước 2: Tính đạo hàm f 0 (x) và tìm nghiệm f 0 (x) = 0, (x1 .x2 … ∈ D )
Bước 3: Lập bảng biến thiên
Bước 4: Từ bảng biến thiên và kết luận tính đơn điệu hàm số y = f (x)
Cực trị hàm số
Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0 thì f 0 (x0 ) = 0
Qúy tắc 1
• Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f 0 (x)
• Bước 2: Tìm các điểm xi (i = 1; 2; …) mà tại đó đạo hàm bằng 0
hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm.
• Bước 2: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu f 0 (x). Nếu f 0 (x)
đổi dấu khi đi qua xi thì hàm số đạt cực trị tại xi .
Qúy tắc 2
• Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f 0 (x)
• Bước 2: Tìm nghiệm xi (i = 1; 2; …) của phương trình f 0 (x) = 0
• Bước 3: Tính f 00 (x) và tình f 00 (xi )
+ Nếu f 00 (xi ) < 0 thì hàm số f (x) đạt cực đại tại xi .
+ Nếu f 00 (xi ) > 0 thì hàm số f (x) đạt cực tiểu tại xi .
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
2
3|
Sổ tay toán học-12
Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d
y0; ∆
a>0
a<0
y
y
O
x
0
y = 0; ∆y0 > 0
(có 2 nghiệm)
O
x
y
y
y 0 = 0, ∆y0 = 0
(có nghiệm kép)
x
O
x
O
y
y 0 = 0; ∆y0 < 0
(vô nghiệm)
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
y
O x
O x
3
4|
Sổ tay toán học-12
Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c
y 0 ; a; b
a>0
y
a<0
y
y 0 = 0; a.b < 0
O
(có 3 cực trị)
x
x
O
y
y
y 0 = 0; a.b ≥ 0
O
(có 1 cực trị)
Hàm số hữu tỉ y =
y0 =
O
x
ad − bc
>0
(cx + d)2
d
y
TCĐ: x = −
ax + b
cx + d
y0 =
ad − bc
<0
(cx + d)2
y
d
TCĐ: x = −
c
TCN: y =
x
c
a
c
O
x
O
TCN: y =
a
c
x
Điều kiện đồng biến, nghịch biến hàm bậc 3
1 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, đồng biến trên R.
a > 0
a > 0
y 0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔
⇔
0
2
∆y ≤ 0
b − 3a.c ≤ 0
2 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, nghịch biến trên R.
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
4
5|
Sổ tay toán học-12
y 0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔
a < 0
⇔
0
∆y ≤ 0
a > 0
2
b − 3a.c ≤ 0
Điều kiện cực trị hàm bậc 3-trùng phương
1 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, đạt cực đại tại x0
y 0 (x0 ) = 0
⇔
00
y (x0 ) < 0
2 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, đạt cực tiểu tại x0
y 0 (x0 ) = 0
⇔
00
y (x0 ) > 0
3 Hàm số y = ax4 + bx2 + c có 3 cực trị ⇔ a.b < 0
4 Hàm số y = ax4 + bx2 + c
có 1 cực đại, 2 cực tiểu ⇔
a > 0
4
b<0
2
5 Hàm số y = ax + bx + c
có 2 cực đại, 1 cực tiểu ⇔
a < 0
4
b>0
2
6 Hàm số y = ax + bx + c có 1 cực trị.
a 6= 0
a = 0
hoặc
b 6= 0
a.b ≥ 0
7 Hàm số y = ax4 + bx2 + c có 1 cực tiểu.
a = 0
a > 0
hoặc
b>0
a.b ≥ 0
8 Hàm số y = ax4 + bx2 + c có 1 cực đại.
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
5
6|
Sổ tay toán học-12
a = 0
b<0
hoặc
a < 0
a.b ≤ 0
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Tính y 0 , cho y 0 = 0, nhận nghiệm x1 , x2 , · · · ∈ [a; b]
Tính y(a), y(b), y(x1 ), y(x2 ), · · ·
So sánh y(a), y(b), y(x1 ), y(x2 ), · · ·
Suy ra max y; min y
[a;b]
[a;b]
Đường tiệm cận
å
Ç
lim y = ±∞
lim y = ±∞ ⇒ TCĐ: x = x0
x→x−
0
lim y = y0
lim y = y0 ⇒ TCN: y = y0
x→x+
0
x→+∞
x→−∞
Lũy thừa (a > 0)
2 (a.b)n = an .bn
a n an
= n
5
b
b
1
8 a−n = n
a
1 am .an = am+n
am
4 n = am−n
a
7 (am )n = am.n
√
k
ak = a 2
√
k
n
6 ak = a n
p
√
k
m n
9
ak = a m.n
3
Lôrarit (0 < a 6= 1, 0 < b 6= 1)
1 loga 1 = 0
3 loga a = 1
5 loga aα = α
1
7 logx a =
loga x
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
2 loga (x.y) = loga x + loga y.
Å ã
x
4 loga
= loga x − loga y.
y
6 loga xα = α loga x.
1
8 logam x =
loga x.
m
6
7|
Sổ tay toán học-12
9 loga x = loga b. logb x
10 loga x =
logb x
.
logb a
Hàm số lũy thừa y = xα , α ∈ R
y
α>1
Tập xác định:
α=1
• D = R khi α nguyên dương
• D = R \ {0} khi α nguyên âm
0<α<1
• D = (0; +∞) khi α không
1
nguyên
O
α=0
α<0
x
1
Hàm số mũ y = ax
a>1
01
1
1
O
TCN: y = 0
O
x
TCN: y = 0
00
• D = (0; +∞)
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
01
x
1
O
TCĐ: x = 0
TCĐ: x = 0
O
1
x
01
0 ag(x) ⇔ f (x) > g(x)
af (x) > ag(x) ⇔ f (x) < g(x)
Phương trình và bất phương trình logarit
loga f (x) = logb g(x)
loga x = b ⇔ x = ab
⇔ f (x) = g(x)
a>1
0 loga g(x) ⇔
loga f (x) > loga g(x) ⇔
⇔ f (x) > g(x)
⇔ f (x) < g(x)
Lãi suất ngân hàng
1 Lãi đơn: Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không
tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kì hạn trước
không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế tiếp, cho dù đến kì
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
8
9|
Sổ tay toán học-12
hạn người gửi không đến rút tiền ra.
Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi đơn r%/kì hạn thì số tiền
khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n ∈ N∗ ) là
Sn = A + n.A.r = A(1 + nr)
2 Lãi kép: Lãi kép là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút
ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.
Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r%/kì hạn thì số tiền
khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n ∈ N∗ ) là
…
Å ã
Sn
Sn
Sn
n
; r% = n
−1 ; A=
Sn = A(1 + r) ; n = log1+r
A
A
(1 + r)n
Bảng nguyên hàm
Z
Z
dx = x + C
1
x
xn dx =
+C
n+1
Z
dx
1
5
=− +C
2
x
Z x
dx
7
= ln |x| + C
Z x
9
ex dx = ex + C
3
ax
+C
ln a
Z
13 cos xdx = sin x + C
Z
11
ax dx =
kdx = kx + C
2
n+1
Z
Z
4
Z
6
Z
8
Z
10
Z
12
Z
14
Z
Z
sin xdx = − cos x + C 16
Z
dx
17
= tan x + C
18
2
Z cos x
Z
dx
19
= − cot x + C 20
sin2 x
15
Z
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
1 (ax + b)n+1
(ax + b)n dx =
+C
a
n+1
dx
1
1
=− .
+C
2
(ax + b)
a ax + b
dx
1
= ln |ax + b| + C
ax + b
a
1
ax+b
e
dx = eax+b + C
a
1 aαx+β
αx+β
a
dx =
+C
α ln a
1
cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
a
1
sin(ax+b)dx = − cos(ax+b)+C
a
dx
1
= tan(ax + b) + C
cos2 (ax + b)
a
dx
1
= − cot(ax + b) + C
2
sin (ax + b)
a
9
10 |
21
Sổ tay toán học-12
1
tan(ax + b)dx = − ln |cos x| + C
a
Z
1
24 cot(ax + b)dx = ln |sin x| + C
a
Z
1
1
x
26
dx
=
arctan
+C
x 2 + a2
a
a
Z
Z
22
tan xdx = − ln |cos x| + C
Z
cot xdx = ln |sin x| + C
23
25
Z
1
x−a
1
dx =
ln
+C
x2 − a2
2a
x+a
Tích phân
Zb
b
= F (b) − F (a)
f (x)dx = F (x)
a
a
Za
Zb
dx = 0
1
2
a
a
4
f (x)dx
b
[f (x) ± g(x)] dx =
a
f (x)dx ±
Zb
g(x)dx
a
Zc
f (x)dx =
a
Zb
a
Zb
5
b
Za
k.f (x)dx = k
Zb
f (x)dx
a
Zb
3
f (x)dx = −
Za
Zb
f (x)dx +
f (x)dx
a
c
Tích phân từng phần
Zb
b
0
−
u.v dx = u.v
a
a
Zb
hay
Zb
a
b
−
udv = u.v
a
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
u0 .vdx
a
Zb
v.du
a
10
11 |
Sổ tay toán học-12
Diện tích phẳng phẳng
1 Diện tích hình phẳng
2 Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi
y = f (x)
giới hạn bởi
y = f (x)
y = 0; x = a; x = b
y
y = g(x); x = a; x = b
y = f (x)
y
y = f (x)
y = g(x)
O
a
Zb
S=
x
b
a
O
Zb
|f (x)| dx
S=
a
y
c
4 Diện tích hình phẳng
y
y = f (x)
b
a
x
c
|h(x)| dx +
a
Zb
|h(x)| dx
c
Zc
d
a
O
Zc
S=
b x
Zd
f (x)dx−
a
Zd
f (x)dx+
c
f (x)dx
b
Zb
h(x)dx −
S=
|f (x) − g(x)| dx
y = h(x)
O
S=
x
a
3 Diện tích hình phẳng
Zc
b
a
h(x)dx
c
Thể tích vật thể tròn xoay
1 Thể tích của vật thể giới
2 Thể tích của vật thể giới
bạn bởi
bạn bởi
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
11
12 |
Sổ tay toán học-12
(P ), (Q)⊥Ox
y = f (x), Ox
x = a; x = b
x = a; x = b
Zb
V =
Zb
V = π.
S(x)dx
a
f 2 (x)dx
a
Số phức
1 Định nghĩa và tính chất
• z = a + bi, (i2 = −1) là số phức
– Phần thực: a
– Phần ảo: b
• Cho z = a + bi và z 0 = a0 + b0 i thì
– z + z 0 = (a + a0 ) + (b + b0 )i
– z − z 0 = (a − a0 ) + (b − b0 )i
– z.z 0 = (aa0 − bb0 ) + (ab0 + a0 b)i
aa0 + bb0 a0 b − a − b0
z
+
– 0 = 02
z
a + b02
a02 + b02
2 Số phức liên hợp
• Cho z = a + bi thì z = a − bi là số phức liên hợp của z.
• Tính chất
– z.z = a2 + b2 ; z1 + z2 = z1 + z2 ; z1 .z2 = z1 .z2
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
12
13 |
Sổ tay toán học-12
ã
z1
z1
–
= ; z + z = 2a; z − z = 2bi
z2
z2
3 Môdun số phức
√
• Cho z = a + bi thì |z| = a2 + b2
Å
• |z| = |z|; |z1 .z2 | = |z1 |.|z2 |
z1
|z1 |
•
=
; |z1 + z2 | ≤ |z1 | + |z2 |; |z1 − z2 | ≥ |z1 | − |z2 |
z2
|z2 |
4 Biểu diễn hình học số phức
y
z = a + bi ⇒ M (a; b)
b
M
2
2
+
b
p a
=
O
|
|z
=
M
O
a
x
5 Phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0, ∆ = b2 − 4ac.
√
−b ± ∆
• ∆ > 0 phương trình có 2 nghiệm thực: x1,2 =
2a p
−b ± |∆|i
• ∆ < 0 phương trình có 2 nghiệm phức: x1,2 =
2a
Thể Khối đa diện
1 Thể tích khối lập phương cạnh a:
V = a3
2 Thể tích khối hộp chữ nhật
V = a.b.c
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
13
14 |
Sổ tay toán học-12
3 Thể tích khối lăng trụ
V = Sđáy .h
Sđáy : Diện tích đáy
h: chiều cao lăng trụ
4 Thể tích khối chóp
1
V = Sđáy .h
3
Sđáy : Diện tích đáy
h: chiều cao lăng trụ
5 Tỉ số thể tích khối chóp
Hình chóp S.ABC, gọi A0 , B 0 , C 0 lần lượt
là các điểm thuộc các cạnh SA, SB, SC
SA0 SB 0 SC 0
VS.A0 B 0 C 0
=
VS.ABC
SA SB SC
SA
SB
SC
SD
,b =
,c =
,d =
SA0
SB 0
SC 0
SD0
VS.A0 B 0 C 0 D0
a+b+c+d
=
VS.ABCD
4abc
6 a=
AM
BN
CP
,b =
,c =
0
0
AA
BB
CC 0
VABC.M N P
a+b+c
=
VABC.A0 B 0 C 0
3
7 a=
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
14
15 |
Sổ tay toán học-12
AM
BN
CP
DQ
,b =
,c =
,d =
0
0
0
AA
BB
CC
DD0
và a + c = b + d
VABCD.M N P Q
a+b+c+d
=
VABCD.A0 B 0 C 0 D0
4
8 a=
Khối tròn xoay
1 Diện tích mặt cầu: S = 4πR2
4
2 Thể tích khối cầu: V = πR2
3
3 Thể tích chỏm cầu:
ã
Å
πh
h
2
=
3r2 + h2
V = πh R −
3
6
4 Diện tích xung quanh chỏm cầu
Sxq = 2πRh = π r2 + h2
5 Diện tích xung quanh: Sxq = 2πRl
6 Diện tích toàn phần: Stp = 2πR(l + R)
7 Thể tích khối trụ: V = πRh
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
15
16 |
Sổ tay toán học-12
8 Diện tích xung quanh: Sxq = πRl
9 Diện tích toàn phần: Stp = πR(l + R)
1
10 Thể tích khối nón: V = πR2 .h
3
√
√
l = h2 + R2 ; h = l2 − R2
π.h 2
R + r2 + R.r
3
= π (R + r) l
11 V =
12 Sxq
13 Stp = π R2 + r2 + R.l + r.l
Thiết diện của mặt phẳng cắt hình tròn xoay
Hình trụ có thiết diện qua trục OO0 là hình
chữ nhật ABB 0 A0
• Chiều rộng: AB = 2R
• Chiều dài: AA0 = h = l
• Diện tích: SABB 0 A0 = AB.AA0 = 2.R.l
Hình nón có thiết diện qua trục SO là tam
cân SAB tại S
• Cạnh bên: SA = SB = l
• Cạnh đáy: AB = 2R
1
• Diện tích: S4SAB = R.h
2
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
16
17 |
Sổ tay toán học-12
Hình học phẳng
• 4ABC vuông tại A: BC 2 = AB 2 + AC 2
1
1
1
•
=
+
2
2
AH
AB
AC 2
1
• Diện tích: S4ABC = AB.AC
2
• 4ABC vuông cân tại tại A
BC 2
+ S4ABC =
√4
+ BC = AB 2
1
1
1
• S4ABC = ha .a = hb .b = hc .c
2
2
2
• S4ABC =
p(p − a)(p − b)(p − c)
a+b+c
S4ABC = pr, p =
2
abc
S4ABC =
4R
a2 = b2 + c2 − 2b.c cos A
b
c
a
=
=
= 2R
sin A
sin B
sin C
• S4ABC =
•
•
•
•
1
1
1
bc sin A = ca sin B = ab sin C
2p
2
2
• Hình vuông ABCD cạnh a
√
+ AC = BD = a 2
+ SABCD = a2
• Tam giác ABC đều cạnh√a
a 3
+ Đường cao: AM =
2√
a 3
+ GA = GB = GC =
3√
a2 3
+ Diện tích: S4ABC =
4
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
17
18 |
Sổ tay toán học-12
Công thức tính nhanh thể tích
1 Hình
chóp
S.ABC
có
SA
=
c, AB = a, AC = b đôi một vuông
abc
góc: VS.ABC =
6
2 Hình chóp S.ABC có đáy 4ABC là
tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b:
√
a2 3b2 − a2
VS.ABC =
12
√
a3 2
Khi a = b thì VS.ABC =
12
3 Hình chóp tam giác đều có cạnh
đáy a, cạnh bên tạo với đáy 1 góc α:
a3 tan α
VS.ABC =
12
4 Hình chóp tam giác đều có cạnh
bên b, cạnh bên tạo với đáy 1 góc α:
√
3b sin α cos2 α
VS.ABC =
4
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
18
19 |
Sổ tay toán học-12
5 Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy
bằng a, mặt bên tạo với đáy 1 góc α:
a3 tan α
VS.ABC =
24
6 Hình chóp đều S.ABCD có ABCD
là hình vuông cạnh a, cạnh bên b:
√
a2 4b2 − 2a2
VS.ABCD =
6
√
a3 2
Khi a = b thì VS.ABCD =
6
7 Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
√
a3 2 tan α
α: VS.ABCD =
6
8 Hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên
bằng b, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
4b3 . tan α
α: VS.ABCD = »
3
3 (2 + tan2 α)
9 Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
√
a2 tan2 α − 1
α: VS.ABCD =
6
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
19
20 |
Sổ tay toán học-12
Hệ tọa độ trong không gian
1 Tọa độ vec-tơ
• Vec-tơ đơn vị:
#»
#»
#»
i = (1, 0, 0); j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)
#»
#»
#»
• Vec-tơ #»
a = a1 . i + a2 . j + a2 + a3 . k ⇒ #»
a = (a1 ; a2 ; a3 )
#»
• Tính chất: Cho hai vec-tơ #»
a = (a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1 ; b2 ; b3 )
#»
+ Tổng-hiệu: #»
a ± b = (a1 ± b1 ; a2 ± b2 ; a3 ± b3 )
+ Tích 1 số với 1 vec-tơ: k #»
a = (k.a1 ; k.a2 ; k.a3 )
p
+ Độ dài vec-tơ: | #»
a | = a21 + a22 + a23
#»
a = (a1 ; a2 ;a3 ), b = (b1 ; b2 ; b3 )
+ Hai vec bằng nhau: #»
a1 = b1
#»
#»
a = b ⇔ b1 = b2
a = b
3
3
#»
#»
+ Hai vec-tơ cùng phương: a = k. b
a2
a3
a1
=
=
=k
⇔
b1
b2
b3
+ Tích vô hướng của hai vec-tơ
#»
#»
a . b = a1 .b1 + a2 .b2 + a3 .b3
#»
+ Vec-tơ #»
a vuông góc b
#»
#»
#»
a ⊥ b ⇔ #»
a . b = 0 ⇔ a1 .b1 + a2 .b2 + a3 .b3 = 0
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
20
21 |
Sổ tay toán học-12
+ Tích có hướng của 2 vec-tơ
î
#»ó
#»
a, b =
Ñ
a2 a3
b2
b3
;
a3 a1
b3
b1
;
a1 a2
b1
é
b2
= (a2 b3 − a3 b2 ; a3 b1 − a1 b3 ; a1 b2 − a2 b1 )
+ Góc giữa hai vec-tơ: 0◦ ≤ α ≤ 180◦
Ä #»ä
a1 .b1 + a2 .b2 + a3 .b3
p
cos α = cos #»
a, b = p 2
a1 + a22 + a23 . b21 + b22 + b23
2 Tọa độ điểm
# »
#»
#»
#»
• OM = x. i + y. j + z. j ⇒ M (x; y; z).
• Tính chất:
Cho các điểm A (xA ; yA ; zA ); B (xB ; yB ; zB ); C (xC ; yC ; zC )
+ Độ dài đoạn thẳng AB
»
AB = (xB − xA )2 + (yB − yA )2 + (zB − zA )2
+ Tọa độ trung điểm I củađoạn thẳng AB
x + xB
xI = A
2
y A + yB
I : yI =
2
z
+
zB
A
zI =
2
# »
# »
+ Điểm chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k: M A = k.M B
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
21
22 |
Sổ tay toán học-12
xA − k.xB
yA − k.yB
zA − k.zB
; yM =
; zM =
1−k
1−k
1−k
+ Tọa độ trong tâm G của4ABC
xA + xB + xC
xG =
3
yA + yB + yC
G : yG =
3
zA + zB + zC
zG =
3
xM =
Ứng dụng tích có hướng của 2 vec-tơ
î #»ó #»
#»
1 #»
a và b cùng phương: #»
a, b = 0
î #»ó
#» #»
#»
#»
2 a , b , c đồng phẳng: a , b . #»
c =0
3 Diện tích 4ABC:
S4ABC =
1 î # » # »ó
AB, AC
2
4 Diện tích hình bình hành ABCD:
î # » # »ó
S4ABCD = AB, AC
5 Thể tích hình hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 :
î # » # »ó # »
V = AB, AC .AA0
6 Thể tích tứ diện
1
V =
6
ABCD:
î # » # »ó # »
AB, AC .AD
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
22
23 |
Sổ tay toán học-12
Phương trình mặt cầu
1 Mặt cầu (S) :
tâm I(a; b; c)
2
bán kính R
2
(x − a) + (y − b) + (z − c)2 = R2
2 Phương trình: x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 với điều kiện:
a2 + b2 + c2 − d =
0 > 0 là phương trình mặt cầu (S)
tâm I(a; b; c)
p
bán kình R = a2 + b2 + c2 − d
Phương trình mặt phẳng
1 Phương trình tổng quát mặt phẳng (P ):
Ax + By + Cz + D = 0 có vec-tơ pháp tuyến #»
n = (A; B; C)
2 Mặt phẳng
qua M (x0 ; y0 ; z0 )
(P ) :
vtpt #»
n = (A; B; C)
A(x − x0 ) + B(y − y0 ) + C(z − z0 ) = 0
3 Mặt phẳng (P ) có cặp vec-tơ chỉ phương
î #»ó
#»
#»
a và b thì vtpt của (P ) là #»
n = #»
a, b
4 Mặt
phẳng
(ABC)
với
A(a; 0; 0),
B(0; b; 0), C(0; 0; c)
x y z
(ABC) : + + = 1
a b
c
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
23
24 |
Sổ tay toán học-12
5 Các mặt phẳng đặc biệt
(Oyz) : x = 0
(Oxz) : y = 0
(Oxy) : z = 0
(Oyz) ∥ x = a
(Oxz) ∥ y = b
(Oxy) ∥ z = c
6 Khoảng cách từ điểm M0 (x0 ; y0 ; z0 ) đến
mặt phẳng
(P ) : Ax + By + Cz + D = 0
|A.x0 + B.y0 + C.z0 + D|
√
d(M0 ; (P )) =
A2 + B 2 + C 2
7 Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
(P1 ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0, n#»1 = (A1 ; B1 ; C1 )
(P ) : A x + B y + C z + D = 0, n#» = (A ; B ; C )
2
2
2
2
2
2
2
2
2
B1
C1
D1
A1
=
=
6=
.
• (P1 ) ∥ (P2 ):
A2
B2
C2
D2
A1
B1
C1
D1
• (P1 ) ≡ (P2 ):
=
=
=
.
A2
B2
C2
D2
• (P1 )⊥(P2 ): A1 .A2 + B1 .B2 + C1 .C2 = 0
• Góc giữa 2 mặt phẳng: 0◦ ≤ (P1 , P2 ) ≤ 90◦
|A1 .A2 + B1 .B2 + C1 .C2 |
p
cos(P1 , P2 ) = p 2
A1 + B12 + C12 . A22 + B22 + C22
Phương trình đường thẳng
1 Phương trình tham số
qua M0 (x0 ; y0 ; z0 )
Đường thẳng (∆) :
vtcp: #»
u = (a; b; c)
x = x0 + a.t
Phương trình tham số (∆) : y = y0 + b.t , (t ∈ R)
z = z + c.t
0
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
24
25 |
Sổ tay toán học-12
2 Phương trình chính tắc:
x − x0
y − y0
z − z0
(∆) :
=
=
a
b
c
3 Vị trí tươngđối của 2 đường thẳng
0
0 0
x = x0 + a.t
x = x0 + a .t
(∆) : y = y0 + b.t , (∆0 ) : y = y00 + b0 .t0
z = z0 + c.t
z = z00 + c0 .t0
x0 + at = x00 + a0 t
• (∆) cắt (∆0 ): y0 + bt = y00 + b0 t có đúng 1 nghiệm t, t0
z + ct = z 0 + c0 t
0
0
x0 + at = x00 + a0 t
• (∆) chéo (∆0 ): y0 + bt = y00 + b0 t vô nghiệm
z + ct = z 0 + c0 t
0
0
b
c
a
và 0 6= 0 6= 0
a
b c
x0 + at = x00 + a0 t
0
• (∆) ∥ (∆ ): y0 + bt = y00 + b0 t vô nghiệm
z + ct = z 0 + c0 t
0
0
a
b
c
và 0 = 0 = 0
a
b c
x0 + at = x00 + a0 t
• (∆) ≡ (∆0 ): y0 + bt = y00 + b0 t vô số nghiệm
z + ct = z 0 + c0 t
0
0
4 Góc giữa 2 đường thẳng: (0◦ ≤ (∆; ∆0 ) ≤ 90◦ )
|a.a0 + b.b0 + c.c0 |
√
cos(∆; ∆0 ) = √
a2 + b2 + c2 . a02 + b02 + c02
5 Vị trị tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
25
26 |
Sổ tay toán học-12
x = x0 + a.t
(∆) : y = y0 + b.t và (P ) : Ax + By + Cz + D = 0
z = z + c.t
0
Thế (∆) vào (P )
A(x0 + a.t) + B(y0 + b.t) + C(z0 + c.t) + D = 0
(1)
+ Nếu (1) có đúng nghiệm t = t0 suy ra (∆) cắt (P ) tại điểm
M0 (x0 + at0 ; y0 + bt0 ; z0 + zt0 )
+ Nếu (1) vô nghiệm thì (∆) ∥ (P )
+ Nếu (1) vô số nghiệm thì (∆) thuộc (P )
6 Góc của đường thẳng và mặt phẳng: (0◦ ≤ (∆; P ) ≤ 180◦ )
|A.a + B.b + C.c|
√
sin(∆, P ) = √
2
A + B 2 + C 2 . a2 + b2 + c2
7 Đường thẳng song (vuông góc) với mặt phẳng
(∆) có vtcp: #»
u = (a; b; c); (P ) có vtpt: #»
n = (A; B; C)
• (∆) ∥ (P ) khi A.a + B.b + C.c = 0
A
B
C
• (∆)⊥(P ) khi
=
= .
a
b
c
ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em
26