Giới thiệu Phiếu bài tập tuần Toán 8
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Phiếu bài tập tuần Toán 8.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.
Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.
Tài liệu Phiếu bài tập tuần Toán 8
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
MỤC LỤC
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 01 …………………………………………………………………………………………………………. 2
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 02 …………………………………………………………………………………………………………. 5
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 03 ……………………………………………………………………………………………………….. 10
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 04 ……………………………………………………………………………………………………….. 14
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 05 ……………………………………………………………………………………………………….. 18
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 07 ……………………………………………………………………………………………………….. 28
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 08 ……………………………………………………………………………………………………….. 32
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 09 ……………………………………………………………………………………………………….. 37
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 10 ……………………………………………………………………………………………………….. 42
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 11 ……………………………………………………………………………………………………….. 48
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 12 ……………………………………………………………………………………………………….. 52
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 13 ……………………………………………………………………………………………………….. 58
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 14 ……………………………………………………………………………………………………….. 63
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 15 ……………………………………………………………………………………………………….. 67
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 16 ……………………………………………………………………………………………………….. 71
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 17 ……………………………………………………………………………………………………….. 74
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 18 ……………………………………………………………………………………………………….. 77
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 19 ……………………………………………………………………………………………………….. 82
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 20 ……………………………………………………………………………………………………….. 86
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 21 ……………………………………………………………………………………………………….. 90
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 22 ……………………………………………………………………………………………………….. 95
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 23 ……………………………………………………………………………………………………… 104
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 24 ……………………………………………………………………………………………………… 108
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 25 ……………………………………………………………………………………………………… 112
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 26 ……………………………………………………………………………………………………… 116
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 27 ……………………………………………………………………………………………………… 120
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 28 ……………………………………………………………………………………………………… 124
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 29 ……………………………………………………………………………………………………… 127
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 30 ……………………………………………………………………………………………………… 132
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 31 ……………………………………………………………………………………………………… 137
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 32 ……………………………………………………………………………………………………… 139
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 33 ……………………………………………………………………………………………………… 143
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 34 ……………………………………………………………………………………………………… 147
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 35 ……………………………………………………………………………………………………… 150
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 1
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 01
Đại số 8 : § 1; §2; Nhân đơn thức với đa thức – Nhân đa thức với đa thức
Hình học 8: § 1; §2: Tứ giác – Hình thang
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 2 xy 2 ( x3 y 2 x 2 y 2 5 xy 3 )
d) 3x 2 2 x3 – x 5
b) 2 x x3 – 3x 2 – x 1
e) 4 xy 3 y – 5 x x 2 y
2
1 1
c) 10 x3 y z xy
5
3 2
4
f) 3 x 2 y – 6 xy 9 x ( xy )
3
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
c) x – 2 x – 5x 1 – x x
a) x3 5x 2 – 2 x 1 x – 7
2
2
b) 2 x 2 – 3xy y 2
11
x y
d) x (1 3 x)(4 3 x) ( x 4)(3 x 5)
Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) (3 x 7)(2 x 3) (3 x 5)(2 x 11)
b) (3 x 2 2 x 1)( x 2 2 x 3) 4 x( x 2 1) 3x 2 ( x 2 2)
Bài 4: Tứ giác ABCD có
C nếu:
a)
−
= 600;
= 200
= 900. Tính góc C, góc D và góc ngoài của tứ giác tại đỉnh
b)
=
Bài 5: Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD AB . Trên tia AB lấy điểm E sao
cho AE AC . Tứ giác BECD là hình gì? Chứng minh.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 2
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) 2 xy 2 ( x 3 y 2 x 2 y 2 5 xy 3 )
b) 2 x 4 3 x 3 2 x 2 – 2 x
2 xy 2 .x3 y 2 xy 2 .2 x 2 y 2 2 xy 2 .5 xy 3
2 x 4 y 3 4 x3 y 4 10 x 2 y 5
1
c) 5 x 4 y – 2 xy 2 xyz
5
3 2
2 2
e) 4 x y 3 x y – 5 x3 y
d) 6 x 5 – 3 x3 15 x 2
f) 4 x 3 y 2 8 x 2 y 2 – 12 x 2 y
Bài 2:
a) x 4 – 2 x 3 – 37 x 2 15 x – 7
b) 2 x 3 – x 2 y – 2 xy 2 y 3
c) x3 – 5 x 2 x – 2 x 2 10 x – 2 – x 3 – 11x
7 x2 – 2
d) x 1 3 x 4 3 x x 4 3 x 5
4 3 x x 4 3 x 5
4 x 3 x 2 12 x 2 9 x 3 3 x 2 5 x 12 x 20
9 x 3 15 x 2 4 x 3 x 2 7 x 20
x 3×2
9 x3 15 x 2 4 x 3 x 2 7 x 20
9 x3 18 x 2 11x 20
Bài 3:
a) (3 x 7)(2 x 3) (3 x 5)(2 x 11)
3x (2 x 3) 7(2 x 3) 3x(2 x 11) 5(2 x 11)
6 x 2 9 x 14 x 21 6 x 2 33 x 10 x 55
76
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến x
b) (3x 2 2 x 1)( x 2 2 x 3) 4 x( x 2 1) 3 x 2 ( x 2 2)
3x 2 ( x 2 2 x 3) 2 x( x 2 2 x 3) ( x 2 2 x 3) 4 x.x 2 4 x 3 x 2 .x 2 3 x 2 .2
3 x 4 6 x 3 9 x 2 2 x 3 4 x 2 6 x x 2 2 x 3 4 x3 4 x 3 x 4 6 x 2
0
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 3
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 4:
a) Xét tứ giác ABCD, có:
B
C
D
3600 (T / c)
A B
D
3600 A B
C
3600 600 900 2100 (1)
C
D
200 hay C
D
200
Mặt khác: C
600
A
D
200 2100
Thay vào (1) ta có D
D
1150 ;
1900 D
950 C
2D
b) Xét tứ giác ABCD, có:
B
C
D
3600 (T / c)
A B
D
3600
C
A B
3600 600 900 2100 (3)
C
3D
(4)
Mặt khác: C
4
600
A
Từ (3) và (4) , suy ra:
7
1200 ; C
90 0
D 2100 D
4
D
Bài 5:
AB AD ABD cân tại A
180
BAC
ABD
2
AE AC AEC cân tại A
180
BAC
2
180 BAC
ABD
Mà
2
AEC ABD mà hai góc này ở vị trí
đồng vị
BD EC
BDCE là hình thang
A
ACE
AEC
D
B
C
E
– Hết Toán Họa: 0986 915 960
Trang 4
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 02
§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Hình học 8: § 3: Hình thang cân
Bài 1: Tìm x
a) 4 x 3 3 x 2 3 x 1 4 x 1 27
b) 5 x 12 x 7 – 3 x 20 x – 5 100
c) 0, 6 x x – 0,5 – 0, 3x 2 x 1,3 0,138
d) x 1 x 2 x 5 – x 2 x 8 27
Bài 2: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau:
a) (3x 5)2
e) (5 x 3)(5 x 3)
1
b) (6 x 2 ) 2
3
f) (6 x 5 y)(6 x 5 y )
i) (3x 4)2 2.(3x 4).(4 x) (4 x)2
c) (5 x 4 y)2
g) ( 4 xy 5)(5 4 xy )
j) (3a 1)2 2.(9a2 1) (3a 1)2
d) (2 x2 y 3 y3 x)2
h) (a 2 b ab2 )(ab2 a 2 b)
k) (a2 ab b2 )(a2 ab b2 ) (a4 b4 )
Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x 2 2 x 1
d) 36a 2 60ab 25b 2
b) 1 4 x 4 x 2
e) 4 x 4 4 x 2 1
c) a 2 9 6a
f) 9 x 4 16 y 6 24 x 2 y 3
Bài 4: Tính (202 182 162 ……… 42 22 ) (192 172 152 ……… 32 12 )
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD , biết AB 4cm , CD 8cm , BC 5cm ,
AD 3cm . Chứng minh: ABCD là hình thang vuông.
Bài 6: Cho MNK cân tại M có đường phân giác MH. Gọi I là một điểm nằm giữa M và H.
Tia KI cắt MN tại A, tia NI cắt MK tại B.
a. Chứng minh ABKN là hình thang cân.
b. Chứng minh MI vừa là đường trung trực của AB vừa là đường trung trực của KN.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 5
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) 4 x 3 3 x 2 3 x 1 4 x 1 27
b) 5 x 12 x 7 – 3 x 20 x – 5 100
(4 x 12)(3 x 2) (3 x 3)(4 x 1) 27
60 x 2 35 x – 60 x 2 15 x 100
12 x2 8 x 36 x 24 12 x2 3x 12 x 3 27
50 x 100
43 x 27 27
x 2
43 x 27 27
43 x 0
x0
x
3x 2 x 5 – x3 – 8×2 27
c) 0, 6 x x – 0, 5 – 0,3 x 2 x 1, 3 0,138
d)
0,6 x 2 – 0,3 x – 0,6 x 2 – 0,39 x 0,138
0, 69 x 0,138
x 0, 2
x3 5 x 2 3 x 2 15 x 2 x 10 – x3 – 8 x 2 27
2
17 x 10 27
17 x 17
x 1
Bài 2:
a) (3x 5)2 (3x)2 2.3x.5 52 9 x 2 30 x 25
2
1
1 1
1
b) (6 x 2 ) 2 (6 x 2 ) 2 2.6 x 2 . 36 x 4 4 x 2
3
3 3
9
c) (5x 4 y)2 (5 x)2 2.5x.4 y (4 y)2 25 x2 40 xy 16 y 2
d) (2 x2 y 3 y3 x)2 (2 x2 y)2 2.(2 x 2 y).(3 y3 x) (3 y3 x)2 4 x 4 y 2 12 x3 y 4 9 y 6 x 2
e) (5 x 3)(5x 3) (5x)2 32 25 x2 9
f) (6 x 5 y)(6 x 5 y) (6 x)2 (5 y)2 36 x2 25 y 2
g) (4 xy 5)(5 4 xy) (5 4 xy)(5 4 xy) (25 16 x2 y 2 ) 16 x2 y 2 25
h) (a 2 b ab2 )(ab2 a 2 b) (ab2 a 2 b)(ab2 a 2 b) (ab2 )2 (a 2 b)2 a2b4 a 4 b2
i)
(3x 4)2 2.(3x 4).(4 x) (4 x)2 (3x 4 4 x)2 (2 x)2 4 x2
j) (3a 1)2 2.(9a 2 1) (3a 1)2 (3a 1)2 2.(3a 1).(3a 1) (3a 1)2
(3a 1 3a 1)2 (6a)2 36a2
k) (a 2 ab b2 )(a 2 ab b2 ) (a 4 b4 )
(a 2 b2 ab)(a 2 b2 ab) a 4 b4
(a 2 b2 ) 2 (ab) 2 a 4 b 4
a 4 2a 2 b 2 b 4 a 2 b 2 a 4 b 4 a 2 b 2
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 3:
a) x 2 2 x 1 ( x 1)2
b) 1 4 x 4 x2 1 2.2 x (2 x)2 (1 2 x)2
c) a 2 9 6a a 2 2.a.3 32 (a 3)2
d) 36a 2 60ab 25b2 (6a)2 2.6a.5b (5b)2 (6a 5b)2
e) 4 x 4 4 x 2 1 (2 x2 )2 2.2 x 2 .1 1 (2 x2 1)2
f) 9 x4 16 y 6 24 x2 y3 (3×2 )2 2.3×2 .4 y3 (4 y3 )2 (3x 2 4 y3 )2
Bài 4:
(202 182 162 ……… 4 2 22 ) (19 2 17 2 152 ……… 32 12 )
202 182 162 ……… 4 2 2 2 192 17 2 152 ……… 32 12
202 192 182 17 2 162 152 …… 42 32 2 2 12
(20 19).(20 19) (18 17).(18 17) (16 15).(16 15) …. (2 1).(2 1)
39 35 31 ….. 3 (39 3).10 42.10 420
Bài 5:
Qua B ké BE AD
E DC
A
Hình thang ABCD có đáy AB và
CD
AB CD
3cm
AB DE
ABED là hình thang
D
Mà BE AD
AD BE , AB DE (theo tính
chất hình thang có hai cạnh bên
song song)
Mà AD 3cm , AB 4cm
BE 3cm , DE 4cm
Có DC DE EC , DC 8cm , DE 4cm
B
4cm
5cm
E
C
8cm
EC 4cm
Có
BE 2 CE 2 32 4 2 25
2
2
2
BC BE CE BEC vuông tại E (theo định lý Pytago
2
2
BC 5 25
đảo)
BEC 90
Mà
ADC
BEC BE AD
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 7
Phiếu bài tập tuần Toán 8
ADC 90
Mà ABCD là hình thang
ABCD là hình thang vuông
(Ở bài tập này học sinh được rèn luyện phần Nhận xét – SGK trang 70)
Bài 6:
M
MNK cân tại M có MH là đường phân giác MH là
đường trung trực của đoạn thẳng NK.
Mà I MH IN = IK (tính chất điểm nằm trên đường trung
trực của đoạn thẳng)
A
B
0
IKN
180 NIK
INK cân tại I INK
2
Xét ANK và BKN có:
I
N
K
H
BKN
(MNK c©n t¹i M)
ANK
NK chung
ANK BKN g.c.g
BNK
IKN
INK
AKN
AK BN 2c¹nh t¬ng øng
AK IK BN IN hay AI BI
Mµ IK IN(cmt)
IAB cân tại I
0
IBA
180 AIB
IAB
2
0
180
NIK
IKN
Mµ INK
2
AIB NIK (2 gãc ®èi ®Ønh)
IBA
INK
AB / /NK(dhnb)
Mµ 2 gãc nµy ë vÞ trÝ so le trong
ABKN lµ h × nh thang
ABKN lµ h × nh thang c©n
Mµ AK BN(cmt)
b. Có: ABKN là hình thang cân (cmt)
AN BK
MN AN MK BK hay MA MB
Mµ MN MK MNK c©n t¹i M
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 8
Phiếu bài tập tuần Toán 8
M ®êng trung trùc cña AB
Mµ AI BI I ®êng trung trùc cña AB
MI lµ ®êng trung trùc cña AB
Mµ MI lµ ®êng trung trùc cña KN(I MH)
MI vừa là đường trung trực của AB, vừa là đường trung trực của KN.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 9
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 03
§4,5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t2)
Đại số 8 :
Hình học 8: § 4.1: Đường trung bình của tam giác
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức:
a) 16 x 2 9
c) 81 y 4
e) ( x y z )2 ( x y z )2
d) (2 x y)2 1
b) 9a 2 25b 4
Bài 2: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn:
1
a) 2 x 2
3
3
b) 2 x 2 y 3 xy
e)
3
1
c) 3 xy 4 x 2 y 2
2
1
d) ab 2 2a 3b
3
3
x 1 x 1
3
3
3
2
f) x x 1 . x 1 x 1 .( x x 1)
6 x 1 x 1
3
g) x 1 x 2 ( x 2 2 x 4) 3 x 4 x 4
h) 3×2 ( x 1)( x 1) ( x2 1)3 ( x2 1)( x 4 x2 1)
k) ( x4 3×2 9)( x2 3) (3 x2 )3 9 x2 ( x2 3)
l) 4 x 6 y .(4 x2 6 xy 9 y 2 ) 54 y3
Bài 3: Tứ giác ABCD có AB / /CD, AB CD, AD BC . Chứng minh ABCD là hình thang cân.
Bài 4: Cho ABC có AB AC , AH là đường cao. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của
AB, AC, BC.
a) Chứng minh MNKH là hình thang cân.
b) Trên tia AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 10
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) 16 x2 9 (4 x)2 32 (4 x 3)(4 x 3)
b) 9a 2 25b4 (3a)2 (5b2 )2 (3a 5b2 )(3a 5b2 )
c) 81 y 4 92 ( y 2 )2 (9 y 2 )(9 y 2 )
d) (2 x y)2 1 (2 x y)2 12 (2 x y 1)(2 x y 1)
e) ( x y z )2 ( x y z )2 ( x y z x y z )( x y z x y z ) 2 x.(2 y 2 z ) 4 x.( y z )
Bài 2:
3
2
3
1
1
2
1
1 1
a) 2 x 2 (2 x 2 )3 3.(2 x 2 ) 2 . 3.2 x 2 . 8 x 6 4 x 4 x 2
3
3
3
27
3 3
b) 2 x 2 y 3xy
3
(2 x 2 y)3 3.(2 x 2 y)2 .3xy 3.2 x 2 y.(3xy )2 (3xy )3
8 x 6 y 3 36 x5 y 3 54 x 4 y 3 27 x3 y 3
3
3
1
1
c) 3 xy 4 x 2 y 2 x 2 y 2 3 xy 4
2
2
1
1
1
( x 2 y 2 )3 3.( x 2 y 2 ) 2 .3 xy 4 3. x 2 y 2 .(3 xy 4 ) 2 (3 xy 4 )3
2
2
2
1 6 6 9 5 8 27 4 10
x y x y
x y 27 x 3 y12
8
4
2
3
3
1
1
d ) ab 2 2a 3b ab 2 2a 3b
3
3
1
1
1
( ab 2 )3 3.( ab 2 ) 2 .2a 3b 3. ab 2 .(2a 3b) 2 (2a 3b)3
3
3
3
2
1
a 3 b 6 a 5 b 5 4 a 7 b 4 8a 9 b 3
3
27
1
2
a 3b6 a 5b5 4a 7 b 4 8a 9b3
27
3
3
3
e) x 1 x 1 6 x 1 x 1 x3 3x 2 3x 1 ( x3 3x 2 3x 1) 6 x 2 1
x 3 3 x 2 3 x 1 x3 3 x 2 3 x 1 6 x 2 6 6 x 2 2 6 x 2 6 8
f ) x x 1 . x 1 x 1 .( x2 x 1) x( x2 1) ( x3 1) x3 x x3 1 x 1
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 11
Phiếu bài tập tuần Toán 8
3
g ) x 1 x 2 ( x 2 2 x 4) 3 x 4 x 4
x3 3x 2 3x 1 ( x3 8) 3( x 2 16)
x3 3x 2 3x 1 x3 8 3x 2 48
3x 57 3( x 19)
h) 3x 2 ( x 1)( x 1) ( x 2 1)3 ( x 2 1)( x 4 x 2 1)
3x 2 ( x 2 1) ( x 2 )3 3( x 2 )2 3x 2 1 ( x 3 1)
3x 4 3 x 2 x 6 3 x 4 3 x 2 1 x 3 1 x 6 x 3
k) ( x 4 3x 2 9)( x 2 3) (3 x 2 )3 9 x 2 ( x 2 3)
( x 2 )3 27 27 3.9.x 2 3.3.( x 2 ) 2 ( x 2 )3 9 x 4 27 x 2
x 6 27 27 27 x 2 9 x 4 x 6 9 x 4 27 x 2
2 x6 54
l ) 4 x 6 y .(4 x 2 6 xy 9 y 2 ) 54 y3
2. 2 x 3 y .(4 x 2 6 xy 9 y 2 ) 54 y3
2. (2 x)3 (3 y )3 54 y 3 16 x3 54 y 3 54 y 3
16 x3
Bài 3:
Từ B kẻ BE / /AD E BC . Vì AB < CD nên điểm
E nằm giữa C và D.
A
B
Tứ giác ABED là hình thang có
AB / /CD ( giả thiết) và BE / /AD (cách dựng) nên
AD = BE
Mà AD = BC (giả thiết) BE BC BEC cân
C
tại B (DHNB) BEC
D
E
C
BEC
( đồng vị)
Mà BE / /AD nên D
C
mà tứ giác ABCD là hình thang
D
Vậy tứ giác ABCD là hình thang cân (DHNB)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 12
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 4: a) Chứng minh MNKH là hình thang cân.
A
Do MA = MB (gt), NA = NC(gt), KB = KC (gt)
M
MN, NK là các đường trung bình của ABC
N
I
MN // BC
{
(tính chất đường TB)
NK // AB
B
H
C
K
MN // HK
{
ANM MNK slt
Do MN / / BC hay MI / / BH mà MA = MB
IA = IH (với I là giao của MN và AH)
E
D
Lại có AH BC AH MN
Suy ra MN là đường trung trực của AH
AM MH MAH cân tại M
MN là phân giác của
AMH (tính chất tam giác cân)
AMN NMH
(cmt)
ANM MNK
NMH MNK
Mà
MNKH là hình thang cân.
NMH MNK
Xét tứ giác MNKH có: MN / / HK và
b) Trên tia AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.
Do AH = HE (gt), AK = KD (gt) HK là đường trung bình của AED
HK / / ED hay BC / / ED (tính chất đường trung bình)
Lại có NA = NC (gt), KA = KD (gt) NK là đường trung bình của ACD
(1) (so le trong)
NK / / CD
ABH BCD
Dễ thấy ABE cân tại B vì BH vừa là đường cao vừa là trung tuyến
(2)
BH là phân giác của
ABE
ABH HBE
BCD
hay CBE
BCD
Từ (1), (2) HBE
BCD
tứ giác BCDE là hình thang cân.
Xét tứ giác BCDE có BC / / ED và CBE
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 13
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 04
Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ
Hình học 8: § 4.2: Đường trung bình của hình thang
Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức:
a) x3 8
1
d) 64 x 3 y 3
8
b) 27 8 y 3
e) 125 x 6 27 y 9
c) y 6 1
f)
x6
y3
125 64
Bài 2: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:
a) x 2 4 x * (* *) 2
b) 9 x 2 * 4 (* *) 2
c) x 2 x * (* *) 2
d) * 2a 4 (* *) 2
e) 4 y 2 * (* 3 x)(* *)
f) *
g) 8 x 3 * (* 2a )(4 x 2 * *)
h) * 27 x3 (4 x *)(9 y 2 * *)
1
(3 y *)(* *)
4
Bài 3: Tìm x biết:
a) x 2 2 x 1 25
b) (5 x 1) 2 (5 x 3)(5 x 3) 30
c) ( x 1)( x 2 x 1) x( x 2)( x 2) 5
d) ( x 2)3 ( x 3)( x 2 3 x 9) 6( x 1) 2 15
Bài 4: Cho ABC và đường thẳng d qua A không cắt đoạn thẳng BC . Vẽ
BD d, CE d (D, E d) . Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh ID IE .
Bài 5: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD AB CD và M là trung điểm của
AD . Qua M vẽ đường thẳng song song với 2 đáy của hình thang cắt cạnh BC tại N và cắt
2 đường chéo BD và AC lần lượt tại E , F . Chứng minh rằng N , E , F lần lượt là trung điểm
của BC , BD, AC.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 14
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a ) x 3 8 x3 23 ( x 2)( x 2 2 x 4)
b) 27 8 y 3 33 (2 y )3 (3 2 y )(9 6 y 4 y 2 )
c) y 6 1 ( y 2 )3 1 (y 2 1)(y 4 y 2 1)
3
1
1
1
1
d ) 64 x y 3 (4 x)3 y (4 x y )(16 x 2 2 xy y 2 )
8
2
4
2
3
e) 125 x6 27 y 9 (5 x 2 )3 (3 y 3 )3
(5 x 2 3 y 3 ) (5 x 2 )2 5 x 2 .3 y 3 (3 y 3 ) 2
(5 x 2 3 y 3 )(25 x 4 15 x 2 y 3 9 y 6 )
2
2
x 2 3 y 3
x6 y3
x 2 y x 2 x 2 y y
x6 y3
f)
.
125 64
5 4 4
5 4
125 64
5 4 5
x2 y x4 x2 y y2
5 4 25 20 16
Bài 2:
a) x 2 4 x * (* *) 2 x 2 2.x.2 22 ( x 2) 2
b) 9 x 2 * 4 (* *) 2 (3 x) 2 2.3 x.2 22 9 x 2 12 x 22 (3x 2) 2
2
1 1
1
c) x 2 x * (* *)2 x 2 2.x. x
2 2
2
2
2
a
a
a
d) * 2a 4 (* *)2 2. .2 22 2
2
2
2
2
e) 4 y 2 * (* 3 x)(* *) (2 y ) 2 (3 x) 2 (2 y 3 x)(2 y 3x)
2
1
1
1
1
f) * (3 y *)(* *) (3 y ) 2 3 y 3 y
4
2
2
2
g) 8 x 3 * (* 2a )(4 x 2 * *) (2 x)3 (2a )3 (2 x 2a )(4 x 2 2 x.2a 4a 2 )
h) * 27 x3 (4 x *)(9 y 2 * *) (4 x)3 (3 y )3 (4 x 3 y )(16 x 2 12 xy 9 y 2 )
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 15
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 3:
a) x 2 2 x 1 25
b) (5 x 1) 2 (5 x 3)(5 x 3) 30
( x 1)2 (5)2
x 1 5
x 1 5 hoÆc x – 1 = -5
x 6 hoÆc x 4
Kết luận: Vậy x = 6 hoặc x = -4 là giá
25 x 2 10 x 1 25 x 2 9 30
10 x 30 10
10 x 20
x2
Kết luận: Vậy x = 2 là giá trị cần tìm.
trị cần tìm.
c) ( x 1)( x 2 x 1) x ( x 2)( x 2) 5
d) ( x 2)3 ( x 3)( x 2 3x 9) 6( x 1) 2 15
x 3 1 x ( x 2 4) 5
x 3 6 x 2 12 x 8 x 3 27 6( x 2 2 x 1) 15
x3 1 x3 4 x 5
4x 6
6 x 2 12 x 19 6 x 2 12 x 6 15
24 x 15 25
x
3
2
Kết luận: vậy x =
3
là giá trị cần tìm
2
24 x 10
5
x
12
Kết luận: vậy x =
5
là giá trị cần tìm
12
Bài 4: Chứng minh ID = IE.
Ta có: BD // CE ( vì cùng vuông góc với d ) nên tứ giác BDEC là hình thang.
Gọi O là trung điểm của ED
E
A
O
D
Khi đó, OI là đường trung bình của hình thang BDEC
OI / / BD / / CE ; OI
BD CE
2
B
C
I
Vì BD d ; CE d nên OI d .
IDE có IO vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên IDE cân tạị I hay ID = IE.
Bài 5:
a) Chứng minh rằng N , E , F lần lượt là trung điểm của BC , BD, AC .
A
B
– Xét hình thang ABCD có:
M là trung điểm AD (gt)
M
E
F
N
N BC , MN // AB,MN // CD (gt)
C
D
N là trung điểm của BC (định lý đường trung bình của hình thang)
– Xét ΔABD có:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 16
Phiếu bài tập tuần Toán 8
M là trung điểm AD (gt), E BD
ME // AB ( vì MN // AB,E MN )
E là trung điểm của BD ( định lý đường trung bình của tam giác)
– Xét ΔACD có:
M là trung điểm AD (gt), F AC
MF // CD ( vì MN // CD,F MN )
F là trung điểm của AC ( định lý đường trung bình của tam giác)
HẾT
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 17
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 05
§6: Phân tích đa thức thành nhân tử (PP nhân tử chung)
Hình học 8: § 6: Đối xứng trục
Bài 1: Chứng minh các đa thức sau luôn âm với mọi x
a)
x 2 6 x 15
c) ( x 3)(1 x) 2
b) 9 x 2 24 x 18
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
d) ( x 4)(2 x) 10
a) x 2 yz x 3 y 3 z xyz 2
b) 4 x3 24 x 2 12 xy 2
c) x 2 m n 3 y 2 m n
d) 4 x 2 x y 9 y 2 y x
e) x 2 a b 2 b a
f) 10 x 2 a 2b x 2 2 2b a
2
g) 50 x 2 x y 8 y 2 y x
2
2
h) 15a m 2b 45a mb
2
m
*
Bài 3: Cho ABC có các đường phân giác BD; CE cắt nhau tại O. Qua A vẽ các đường vuông góc
với BD và CE, chúng cắt BC theo thứ tự tại N và M. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến
BC. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua OH.
70 và điểm D thuộc cạnh BC. Gọi E là điểm đối xứng với D qua
Bài 4: Cho ABC nhọn có A
AB, gọi F là điểm đối xứng với D qua AC. Đường thẳng EF cắt AB, AC theo thứ tự M ; N.
a) Tính các góc của AEF
b) Chứng minh rằng DA là tia phân giác của MDN
c) Tìm vị trí của điểm D trên cạnh BC để DMN có chu vi nhỏ nhất.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 18
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) x 2 6 x 15 ( x 2 6 x 9) 6 ( x 3) 2 6
2
2
Vì x 3 0x x 3 6 6 0x
Vậy đa thức trên luôn âm với mọi x
b) 9 x 2 24 x 18 (9 x 2 24 x 16) 2 (3 x 4) 2 2
2
2
Vì 3x 4 0x 3x 4 2 2 0x
Vậy đa thức trên luôn âm với mọi x
c) ( x 3)(1 x) 2 x x 2 3 3 x 2 x 2 4 x 4 1 ( x 2) 2 1
2
2
Vì x 2 0x x 2 1 1 0x
Vậy đa thức trên luôn âm với mọi x
d) ( x 4)(2 x) 10 2 x x 2 8 4 x 10 x 2 2 x 1 1 ( x 1) 2 1
2
2
Vì x 1 0x x 1 1 1 0x
Vậy đa thức trên luôn âm với mọi x
Bài 2:
a) x 2 yz x3 y 3 z xyz 2
b) 4 x 3 24 x 2 12 xy 2
xyz x x 2 y 2 z
4 x x2 6x 3 y 2
c) x 2 m n 3 y 2 m n
d) 4 x 2 x y 9 y 2 y x
m n x2 3 y 2
4×2 x y 9 y2 x y
m n x 3y x 3y
x y 4 x2 9 y 2
x y 2 x 3 y 2 x 3 y
2
e) x a b 2 b a
f) 10 x 2 a 2b x 2 2 2b a
x2 a b 2 a b
10 x 2 a 2b x 2 2 a 2b
a b x2 2
a b x 2
2
2
2
2
2
a 2b 10 x 2 x 2 2
x 2
2
a 2b 9 x 2 2
2
a 2b 3 x 2 3 x 2
2
g) 50 x 2 x y 8 y 2 y x
2
50 x2 x y 8 y 2 x y
2
x y 50 x 2 8 y 2
2
2 x y 25 x 2 4 y 2
Toán Họa: 0986 915 960
2
2
15a .a b 45a b m
15a b a 3
m
15a b a 3 a 3 m .
h) 15a m 2b 45a mb m*
m
m
m
m
2
2
*
*
*
Trang 19
Phiếu bài tập tuần Toán 8
2
2 x y 5x 2 y 5x 2 y
Bài 3:
Xét AMC có CE vừa là phân giác vừa là
đường cao nên AMC cân tại C (t/c) suy ra CE
là trung trực của AM.
Có O CE O nằm trên đường trung trực của
AM OA OM(t / c) (1)
Xét ABN có BD vừa là phân giác vừa là
đường cao nên ABN cân tại B (t/c) suy ra BD
là trung trực của AN.
A
D
E
O
B
M
H
N
C
Có O BD O nằm trên đường trung trực của AN OA ON(t / c) (2)
Từ (1); (2) suy ra OM = ON.
Xét OMN có OM = ON (cmt) suy ra OMN cân (đ/l)
OH BC OH là đường cao đồng thời là đường trung trực của MN suy ra M và N đối xứng với
nhau qua OH.
Bài 4:
a) Gọi DE, DF lần lượt cắt AB, AC tại P, Q
A
+ Sử dụng tính chất đối xứng trục ta có
PE PD, DE AB
F
Xét AEP và ADP có:
N
AP chung
M
Q
APD
900
APE
E
PE PD cmt
P
APE APD c.g.c
B
D
C
DAP
(hai góc tương ứng)
EAP
DAQ
Chứng minh tương tự ta có: FAQ
EAP
DAP
FAQ
DAQ
EAF
2DAQ
2DAP
DAQ
2. DAP
2.700 1400.
2.BAC
+ Sử dụng tính chất đối xứng trục ta có:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 20
Phiếu bài tập tuần Toán 8
0
0
AFE
180 140 200 .
AE AD, AD AF AE = AF AEF cân tại A AEF
2
b)
A
+ Dễ chứng minh được:
F
MDP
MEP MDP c.g .c MEP
N
Ta có:
AEM
MEP
AEP
ADM
MDP
ADP
M
Q
E
ADP
cmt
Mà AEP
P
B
MDP
(cmt)
MEP
C
D
ADM
AEM
ADN
Chứng minh tương tự ta có: AFN
ADN
AFN
cmt ADM
Mà AEM
DA là tia phân giác của MDN.
c) PDMN DM DN MN EM FN MN EF
Nên PDMN min EFmin
Theo tính chất đối xứng trục, ta có:
AD AE AF ,
2 BAD
2DAC
2BAC
2.90 180
EAF
2 BAC
(không đổi) và cạnh bên có độ dài thay đổi bằng AD .
Như vậy, AEF cân tại A , EAF
Cạnh đáy EF min khi cạnh bên AD có độ dài ngắn nhất, tức AD BC , nghĩa là D là chân đường
cao hạ từ A của ABC
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 21
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 06
Đại số 8 :
§7+8: Phân tích đa thức thành nhân tử (HĐT + nhóm hạng tử)
Hình học 8: § 7: Hình bình hành
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 4 x2 y 2 y 2 2 xy
b) 49 a 2 2ab b 2
d) 4b 2 c 2 b 2 c 2 a 2
c) a 2 b 2 4bc 4c 2
2
2
2
e) a b c a b c 4c 2
Bài 2: Tìm x , biết:
a) x 2 3 x 0
b) x 5 9 x 0
c) x3 4 x 2 x 4 0
d) 4 x 2 25 9 2 x 5 0
2
2
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD . AF và EC
lần lượt cắt DB ở G và H . Chứng minh:
a) DG GH HB
b) Các đoạn thẳng AC ; EF ; GH đồng quy
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E , F , H lần
lượt là trung điểm của AB, BC , OE.
a) Chứng minh AF cắt OE tại H .
b) DF , DE lần lượt cắt AC tại T , S . Chứng minh: AS ST TC
c) BT cắt DC ở M . Chứng minh E , O, M thẳng hàng
Bài 5: Cho ABC cân ở A. Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Trên tia đối
của tia FC lấy điểm H sao cho F là trung điểm của CH. Các đường thẳng DE và AH cắt
nhau tại I. chứng minh:
a) BDIA là hình bình hành
b) BDIH là hình thang cân
c) F là trọng tâm của HDE
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 22
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) x 2 4 x2 y 2 y 2 2 xy
b) 49 a 2 2ab b 2
x2 2 xy y 2 4 x2 y 2
49 a 2 2ab b 2
2
x y 2 xy
2
72 a b
x y 2 xy x y 2 xy
2
2
c) a b 4bc 4c
7 a b 7 a b
2
d) 4b 2 c 2 b 2 c 2 a 2
a 2 b 2 4bc 4c 2
2
2bc b 2 c 2 a 2
2
a 2 b2 2b.2c 2c
2
2
a b 2c
2
2
2bc b 2 c 2 a 2 2bc b 2 c 2 a 2
a 2 b 2 2bc c 2 b 2 2bc c 2 a 2
a b 2c a b 2c
2
2
2
2
a 2 b c b c a 2
a b c a b c b c a b c a
2
e) a b c a b c 4c 2
2
a b c a b c 2c a b c 2c
2
a b c a b 3c a b c
a b c a b c a b 3c
a b c 2a 2b 2c
2 a b c a b c
Bài 2:
a) x 2 3 x 0
b) x 5 9 x 0
x x 3 0
x x4 9 0
x 0
x 3 0
x 0
x 3
Vậy x 0;3 .
x x 2 3 x 2 3 0
Toán Họa: 0986 915 960
x 0
x2 3 0
x2 3 0
x 0
x 0
2
x 3
x 3
x 3
x 2 3 l
Trang 23
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy x 3; 0; 3 .
c) x3 4 x 2 x 4 0
d) 4 x 2 25 9 2 x 5 0
x2 x 4 x 4 0
4 x 2 25 3 2 x 5 4 x 2 25 3 2 x 5 0
x 4 x 2 1 0
4 x 2 25 6 x 15 4 x 2 25 6 x 15 0
x 4 x 1 x 1 0
4 x 2 6 x 10 4 x 2 6 x 40 0
x 4 0
x 4
x 1 0 x 1
x 1 0
x 1
Vậy x 1;1;4 .
4 x 2 4 x 10 x 10 4 x 2 16 x 10 x 40 0
2
2
4 x x 1 10 x 1 4 x x 4 10 x 4 0
x 1 4 x 10 x 4 4 x 10 0
2
x 1 4 x 10 x 4 0
x 1 0
2
4 x 10 0
x 4 0
x 1
5
x
2
x 4
5
Vậy x 4; 1; .
2
Bài 3:
a)+ Gọi AC BD O OB OD; OA OC
E
A
(tính chất hình bình hành).
+ Xét ACB có: E là trung điểm của AB ; O
là trung điểm của AC
O
G
CE; BO là 2 đường trung tuyến
D
F
B
H
C
mà CE BO H H là trọng tâm của
ACB
2
1
BH BO; HO BO
3
3
2
1
Cmtt ta có: DG DO; GO DO
3
3
+ Có: BH
2
2
BO; DG DO BH DG
3
3
Toán Họa: 0986 915 960
1
Trang 24
Phiếu bài tập tuần Toán 8
1
1
+ HO BO; GO DO .
3
3
1
1
1
1
2
Mà BO DO HO GO BO DO BO BO BO GH BH
3
3
3
3
3
2
Từ 1 ; 2 BH DG HG
b) + Có AC BD O
+ Xét hình bình hành ABCD có AB DC; AB / / DC mà E , F là trung điểm của AB; DC
AE EB CF DF ; AE / / FC .
+ Xét tứ giác AECF có AE CF ; AE / / FC (cmt) tứ giác AECF là hình bình hành
+ Xét hbh AECF có AC ; EF là hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Mà O là trung điểm của AC AC EF O
ba đường thẳng AC; BD; EF đồng quy tại O
Bài 4:
E
A
B
H
S
F
O
T
D
M
C
a) Xét ABC có E , O là trung điểm của AB, AC EO là đường trung bình của tam giác
ABC
EO
1
BC; EO / / BC
2
Mà F là trung điểm của BC AF là đường trung tuyến của ABC .
Có H là trung điểm của EO; EO / / BC H AF .
Vậy AF EO H
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 25
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) + Gọi AC BD O OB OD; OA OC (tính chất hình bình hành).
+ Xét ADB có: E là trung điểm của AB ; O là trung điểm của BD
BE; AO là 2 đường trung tuyến
mà DE AO S S là trọng tâm của ABD
AS
2
1
AO; SO AO
3
3
2
1
Cmtt ta có: CT CO; TO CO
3
3
+ Có: AS
2
2
AO; CT CO AS CT
3
3
1
1
1
+ SO AO; TO CO .
3
3
1
1
1
1
2
Mà AO CO SO TO AO CO AO AO AO ST AS
3
3
3
3
3
2
Từ 1 ; 2 AS ST TC
c) Theo cm câu b, T là trọng tâm của BDC BT là đường trung tuyến của BDC
Mà BT DC M BM là đường trung tuyến của BDC
M là trung điểm của DC
Xét BDC có M , O là trung điểm của DC , DB MO là đường trung bình của BDC
MO / / BC . Mà EO / / BC
E , O, M thẳng hàng (tiên đề Ơcolit)
Cho ABC cân ở A. Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Trên tia đối của
tia FC lấy điểm H sao cho F là trung điểm của CH. Các đường thẳng DE và AH cắt nhau
tại I. chứng minh:
Bài 5: Hướng dẫn nhanh
a) DE là đường trung bình của ABC
H
A
I
DE / / AB; DI / / AB
HACB là hình bình hành do FA = FB; FH = FC
Hay AI // BD
Xét tứ giác BDIA có:DI//AB; AI // BD
BDIA là hình bình hành.
G
B
Toán Họa: 0986 915 960
E
F
D
C
Trang 26
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) Ta có: HIDB là hình thang ( HI // BD)
HACB là hình bình hành nên
AHB
ACB
HID
BDIH là hình thang cân.
Mà
ACB
ABC ;
ABC
AID .Vậy BHI
c) Ta có EG // AF hay G là trung điểm của FC.
Dễ dàng chứng minh FECD là hình bình hành từ đó suy ra GE = GD, nên HG là đường
trung tuyến của tam giác HDE lại có HF = FC nên HF = 2 FG. Vậy H là trọng tâm tam giác
HDE
P/s: Học sinh có thể có nhiều cách chứng minh khác.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 27
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 07
Đại số 8 : §9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Hình học 8: § 8: Đối xứng tâm
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau:
a) A 2x 2 6x 9
B 2xy 4 y 16x 5x 2 y 2 14
Bài 2: Phân tích thành nhân tử:
3
a) x 3 x 4 x 2 3 x
2
b) 2a 3b 4a b a 2 b2 3b 2a
c) a 8 1
d) (x y) 2 4( x y ) 12
e) x 2 y 2 3 x 3 y 2 xy 10
f) x 2 6 x 16
g) ( x 2)( x 3)( x 4)( x 5) 24
h) ( x 2 6 x 5)( x 2 10 x 21) 15
2
Bài 3: Tìm x
a) 3 x 2 4 x 2 x
b) 25 x 2 – 0, 64 0
c) x 4 – 16 x 2 0
d) x 2 x 6
e) x 2 – 7 x 12
f) x 3 – x 2 x
Bài 4: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm M không thuộc đường thẳng đó. Gọi A’,
B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua M. Chứng minh A’, B’, C’ thẳng hàng.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, điểm P trên AB. Gọi M, N là các trung điểm của AD,
BC; E, F lần lượt là điểm đối xứng của P qua M, N. Chứng minh rằng:
a) E, F thuộc đường thẳng CD.
b) EF = 2CD
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 28
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
A 2x 2 6x 9
B (x 2 2xy y 2 ) 4( x y ) 12 x 4 x 2 14
3 9 9
2( x 2 3x) + 9 = -2 x 2 2. x. 9
2 4 2
B [(x 2 2xy y 2 ) 4( x y ) 4] (4 x 2 12 x 9) 1
2
3 27 27
2 x
, x
2
2
2
B [( x y ) 2 2.( x y ).2 22 ] (2x 3) 2 1
B ( x y 2) 2 (2x 3) 2 1
Vì ( x y 2) 2 0, (2x 3) 2 0 x
2
3
27
Vì 2 x 0 nên A
2
2
27
3
Vậy Amax =
x
2
2
nên Bmax = -1 đạt được khi x
3
1
; y
2
2
B 2xy 4 y 16x 5x 2 y 2 14
Bài 2:
3
a ) x 3 x 4 x 2 3 x
3
x 3 x 4 x 2 x 3
2
2
b) 2a 3b 4a b a 2 b 2 3b 2a
2a 3b 4a b a 2 b2 2a 3b
2
2
2
2a 3b 4a b 2a 3b a b a b
x 3 x 4 x 4 x 2
2
2a 3b 2a 2b a b a b
x 4 x2 6 x 9 x 2
a b 4a 6b a b
x 4 x2 5x 7
a b 3a 5b
c) a 8 -1
d ) (x y) 2 4( x y ) 12
x 3 x 3 1 x 4 x 2
2
a4 1
a 4 1 a 4 1
a 2 1 a 2 1 a 4 1
( x y )2 4( x y ) 4 16
( x y 2) 2 16
( x y 2 4)( x y 2 4)
( x y 6)( x y 2)
a 1 a 1 a 2 1 a 4 1
e) x 2 y 2 3 x 3 y 2 xy 10
( x 2 2 xy y 2 ) (3x 3 y ) 10
( x y )2 3( x y ) 10
3
49
( x y )2
2
4
3 7
3 7
( x y )( x y )
2 2
2 2
(x y 5)(x y 2)
Toán Họa: 0986 915 960
f ) x 2 6 x 16
( x 3)2 25
( x 3 5)( x 3 5)
( x 2)( x 8)
Trang 29
Phiếu bài tập tuần Toán 8
g) A ( x 2)( x 3)( x 4)( x 5) 24
B ( x 2 6 x 5)( x 2 10 x 21) 15
= [( x 2)( x 5)].[( x 3)( x 4)] 24
( x 5)( x 1)( x 3)( x 7) 15
( x 2 7x 10)( x 2 7 x 12) 24
( x 2 8x 15)( x 2 8x 7) 15
Đặt x 2 7x 10 t
Đặt x 2 8x 7 t
A t ( t 2) 24 t 2 4t 6t 24
B (t 8) t 15 t 2 8t 15
t ( t 4) 6(t 4) (t 4)(t 6)
t 2 3t 5t 15
A ( x 2 7x 10 4)( x 2 7x 10 6)
t (t 3) 5 (t 3) (t 3)( t 5)
Vậy ( x 2)( x 3)( x 4)( x 5) 24
B ( x 2 8x 7 3) ( x 2 8x 7 5)
( x 2 7x 6)( x 2 7x 16)
( x 2 8x 10)( x 2 8x 12)
Vậy ( x 2 6 x 5)( x 2 10 x 21) 15
( x 2 8x 10)( x 2 8x 12)
Bài 3: HD
x 0
x 0
a) 3x + 4x = 2x 3x + 2x = 0 x(3x + 2) = 0
2
3 x 2 0 x
2
2
3
4
5 x 0,8 0
x 25
b) 25×2 – 0,64 = 0 (5x – 0,8)(5x + 0,8) = 0
5 x 0,8 0
x 4
25
x 0
x 0
x 4 0
x 4
c) x4 – 16×2 = 0 x2(x2 – 16) = 0 x2(x – 4)(x + 4) = 0
x 4 0 x 4
x 3
x 3 0
d) x + x= 6 (x + 3)(x – 2) = 0
x 2
x 2 0
2
x 3
x 3 0
e) x – 7x = -12 (x – 3)(x – 4) = 0
x 4
x 4 0
2
f) x3 – x2 = -x x(x2 – x + 1) = 0 x = 0 (vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 30
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 4:
Bài giải:
Giả sử A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó,
ta có AB + BC = AC (1).
C
B
A
Các đoạn thẳng A’B’, B’C’ và A’C’ lần lượt
đối xứng với các đoạn thẳng AB, BC, AC
qua điểm M nên ta có A’B’ = AB, B’C’ = BC,
A’C’ = AC.
M
B’
C’
A’
Kết hợp đẳng thức (1) ta được A’B’ + B’C’ =
A’C’. Vậy A’, B’, C’ thẳng hàng.
Bài 5:
Bài giải:
a) M là trung điểm của AD và
PE suy ra tứ giác APDE là hình
bình hành do đó DE // AP.
Tương tự BPCF là hình bình
hành, suy ra FC // PB. Mặt khác
CD // AB nên suy ra các điểm E,
F nằm trên đường thẳng CD.
A
P
B
M
E
D
N
C
F
b) Trong tam giác PEF, MN là đường trung bình suy ra EF = 2MN = 2CD.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 31
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 08
Đại số 8 : §10+11: Chia đơn thức cho đơn thức – Chia đa thức cho đơn thức
Hình học 8: § 9: Hình chữ nhật
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 12 x 3 y 3 z : 15 xy 3
b) 12 x15 : 3 x10
d) 99 x 4 y 2 z 2 : 11x 2 y 2 z 2
3a b 2ab
e)
a b
3
2
3 2
2 2 4
c) 20 x 5 y 4 : 5 x 2 y 3
2 3
2 xy . 3x y
f)
2 x y
2
3
2
2 2
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 21a 4b 2 x 3 – 6a 2b3 x 5 9a 3b 4 x 4 : 3a 2b 2 x 2
b) 81a 4 x 4 y 3 – 36 x 5 y 4 – 18ax 5 y 4 – 18ax 5 y 5 : 9 x 3 y 3
1
c) 10 x 3 y 2 12 x 4 y 3 – 6 x 5 y 4 : x3 y 2
2
15
10
5
d) x 2 yz 3 xy 3 z 4 5xyz 2 : xyz 2
3
2
3
4
2
e) x y – 3 x y x y :
x
y
Bài 3: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B:
a) A 4 x n 1 y 2 ; B 3 x3 y n 1
b) A 7 x n 1 y 5 – 5 x3 y 4 ; B 5 x 2 y n
c) A x 4 y 3 3 x3 y 3 x 2 y n ; B 4 x n y 2
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), trung tuyến AM. E, F lần lượt là trung
điểm của AB, AC.
a) Chứng minh rằng AEMF là hình chữ nhật.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh EHMF là hình thang cân
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại C, M là điểm bất kỳ trên cạnh AB. Vẽ ME AC tại
E, MF BC tại F. Gọi D là trung điểm của AB.Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CFME là hình chữ nhật.
b) DEF vuông cân.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 32
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 6: Khi làm đoạn đường xy ,đến A gặp một phần che lấp tầm nhìn , người ta kẻ
BC AB , CD BC , CD=AB , Dy CD (hình vẽ). Giải thích tại sao đoạn đường Dy là đoạn
đường cần làm tiếp.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 33
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 12 x 3 y 3 z : 15 xy 3 =
12 x 3 y 3 z
4
= x2z
3
15 xy
5
b) 12 x15 : 3 x10 =
c) 20 x 5 y 4 : 5 x 2 y 3 =
20 x 5 y 4
= – 4x3y
5 x 2 y 3
d) 99 x 4 y 2 z 2 : 11x 2 y 2 z 2 =
3
3 2
3a b 2ab
e)
a b
2
2 2 4
2 3
2 xy . 3x y
f)
2 x y
8 9
6a b
8 8
ab
6b
2
3
2 2
2
12 x15
= – 4×5
2 x10
99 x 4 y 2 z 2
= 9×2
11x 2 y 2 z 2
6 x7 y8 3 4
6 4 xy
4x y
2
Bài 2:
a)
21a 4b 2 x3 – 6a 2b3 x5 9a 3b4 x 4 : 3a 2b 2 x 2
=
b)
81a 4 x 4 y 3 – 36 x5 y 4 – 18ax 5 y 4 – 18ax5 y 5 : 9 x3 y 3
21a 4b 2 x 3 6a 2b3 x 5 9a 3b 4 x 4
3a 2b 2 x 2 3a 2b 2 x 2 3a 2b 2 x 2
7 a 2 x – 2bx3 3ab 2 x 2
81a 4 x 4 y 3 36 x 5 y 4 18ax5 y 4 18ax5 y 5
=
9 x3 y 3 9 x3 y 3 9 x3 y 3 9 x 3 y 3
9a 4 x 4 x 2 y 2ax 2 y 2ax 2 y 2
1
c) 10 x y 12 x y – 6 x y : x 3 y 2
2
3
2
3
4
2
3
5
4
4
3
5
10 2 3 15 3 4
5
x yz xy z 5xyz 2 : xyz 2
2
3
3
d)
10 2 3 15 3 4
x yz
xy z
5xyz 2
3
2
5
5
5
xyz 2
xyz 2
xyz 2
3
3
3
9
2 xz y 2 z 2 3
2
4
10 x y
12 x y
6x y
1
1
1
x3 y 2 x3 y 2 x3 y 2
2
2
2
20 – 24 xy 12 x 2 y 2
4
2
e) x y – 3 x y x y ] :
4
x
y
2
( x y ) 3( x y )
x y
x y
x y
x y
3
= (x + y) – 3(x + y) + 1
=
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 34
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 3: HD
A 4 x n 1 y 2
a)
B 3×3 y n 1
n 1 3
n 2
n 2
Đa thức A chia hết cho đa thức B
2 n 1
n 3
n 3
n 1 5
3
4
5x y
A 7 x n1 y 5 5 x3 y 4 7 x y
2 n
b)
=
2 n
2 n
5x y
5x y
B
5x y
n 1 2
n 3
n 3
Đa thức A chia hết cho đa thức B n 5
n 4
n 4
n 4
c)
A x 4 y 3 3 x3 y 3 x 2 y n
B 4 xn y 2 4 xn y 2 4 xn y 2
n 4
n 3
n 2
n=2
Đa thức A chia hết cho đa thức B
n 2
n 2
n 2
Bài 4:
Giải:
C
a) Theo tính chất tam giác vuông, ta có AM = MC = MB.
Tam giác CMA cân tại M và F là trung điểm AC suy ra MF
AC.
F
M
Chứng minh tương tự: ME AB.
H
Vậy AEMF là hình chữ nhật.
A
E
B
b) Ta có EF là đường trung bình trong tam giác ABC, suy ra
EF // BC. Theo giả thiết, AB < AC suy ra
HB < HA, do đó H thuộc đoạn MB. Vậy EHMF là hình thang.
Tam giác HAB vuông tại H, ta có HE = EA = EB = MF, từ đó suy ra EHMF là hình thang
cân.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 35
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 5:
Lời giải:
F
E
90 0
a) Theo giả thiết thì tứ giác CFME có C
A
Do đó MECF là hình chữ nhật.
M
E
D
b) Gọi I là giao điểm của EF và CM, I là trung điểm của EF
và CM.
I
Vì tam giác ABC vuông cân tại C nên CD AB. Xét tam
giác DCM vuông tại D, có DI là trung tuyến nên:
C
1
1
DI = MC = EF. Mà DI cũng là trung tuyến trong tam
2
2
giác DEF, do vậy tam giác DEF vuông tại D.
F
B
CFD
180 0 CED
= BFD
(1).
Trong tứ giác CEDF có CED
FBD
450 (2) và EC = MF = BF (3) (tam giác BFM vuông cân tại F).
Dễ thấy ECD
Từ (1), (2), (3) suy ra hai tam giác CED và BFD bằng nhau (g-c-g).
Từ đó, DE = DF. Vậy tam giác DEF vuông cân tại D.
Bài 6:
Ta có tứ giác ABCD có AB //CD và AN = CD nên tứ giác ABCD là hình bình hành lại có
ABC 900 nên ABCD là hình chữ nhật. Hay AD // BC.
Mặt khác có Ax // BC và AD// BC lại có Dy // BC và AD // BC vậy AD nằm trên tia xy. Vậy
đoạn Dy sẽ là đoạn đường cần làm tiếp chờ giải toả chướng ngại vật.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 36
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 09
Đại số 8 : §12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Hình học 8: § 10: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
Bài 1: Thực hiện phép chia:
a) x 3 – x 2 x 3 :
b) x 3 – 6 x 2 – 9 x 14 :
x 1
x
– 7
a) 4 x 4 12 x 2 y 2 9 y 4 : 2 x 2 3 y 2
b) 64a 2b 2 – 49m 4 n 2 : 8ab 7 m 2 n
c) 27 x3 – 8 y 6 : 3 x – 2 y 2
d) 27 x 3 8 y 6 : 9 x 2 – 6 xy 2 4 y 4
Bài 2: Thực hiện phép chia
a)
b)
c)
d)
9 x 16 15x 20 x : 3x 4
19 x 5x 13x 6 x 5 : 5 2 x
9 x 11x 2 4 x : 1 2 x 3x
x 9 10 x : x 3 2 x
4
3
2
3
4
2
4
2
4
2
2
3x
2
2
Bài 3: Xác định số hữu tỉ sao cho:
a) Đa thức 4×2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3
b) Đa thức 2×2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3
c) Đa thức 3×2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi giao
điểm của AM, AN với BD lần lượt là P, Q. Gọi AC cắt BD tại O. Chứng minh rằng:
a) AP =
2
2
AM, AQ = AN.
3
3
b) BP = PQ = QD = 2.OP.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, D thuộc cạnh BC. Vẽ DE AB tại E, DF AC tại F.
a) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh rằng A, I, D thẳng hàng.
b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì EF có độ dài ngắn nhất? Vì sao?
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 37
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a)
x3 x 2 x 3 ( x3 x 2 ) (2 x 2 2 x) (3x 3)
x 1
x 1
x 2 ( x 1) 2 x( x 1) 3( x 1)
x 1
x2 2x 3
b)
x 3 6 x 2 9 x 14 x 3 7 x 2 x 2 7 x 2 x 14
x7
x7
x 2 ( x 7) x( x 7) 2( x 7)
x7
x2 x 2
4 x 4 12 x 2 y 2 9 y 4 (2 x 2 3 y 2 ) 2
2 x2 3 y 2
a)
2
2
2
2
2x 3y
2x 3y
64a 2b 2 49m 4 n 2 (8ab 7 m 2 n)(8ab 7 m 2 n)
8ab 7 m 2 n
b)
2
2
8ab 7 m n
8ab 7 m n
27 x3 8 y 6 (3x 2 y 2 )(9 x 2 6 xy 2 4 y 4 )
9 x 2 6 xy 2 4 y 4
c)
2
2
3x 2 y
3x 2 y
27 x3 8 y 6
(3x 2 y 2 )(9 x 2 6 xy 2 4 y 2 )
3x 2 y 2
d)
2
2
4
2
2
4
9 x 6 xy 4 y
9 x 6 xy 4 y
Bài 2:
9x
a)
4
3 x 2
16 15 x 3 20 x : 3 x 2 4
2
42 5 x 3x 2 4 : 3x 2 4
3 x 2 4 5 x 3 x 2 5 x 4.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 38
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) 19 x 2 5 x 3 13 x 6 x 4 5 : 5 2 x 2 3 x 6 x 4 5 x 3 19 x 2 13 x 5 : 2 x 2 3 x 5
6 x 4 5 x 3 19 x 2 13 x 5
2 x 2 3 x 5
6 x 4 9 x 3 15 x 2
3x 2 2 x 1
4 x 3 4 x 2 13 x 5
4 x 3 6 x 2 10 x
2 x 2 3 x 5
2 x 2 3 x 5
Thương 3 x 2 2 x 1 , phép chia hết.
0
9 x 11x
b)
2
4×4
11x 2 9 x 2
4
4x 6×3 2×2
2 4 x 4 : 1 2 x 2 3x 4 x 4 11x 2 9 x 2 : 2 x 2 3x 1
2 x 2 3x 1
2 x 2 3x 2
6 x 3 13 x 2 9 x 2
6 x 3 9 x 2 3x
4 x 2 6 x 2
4 x 2 6 x 2
Thương 2 x 2 3 x 2 , phép chia hết.
0
x
c)
4
x4
10 x 2
4
3
x 2 x 3x
9 10 x 2 : x 2 3 2 x x 4 10 x 2 9 : x 2 2 x 3
9
2
x2 2x 3
x2 2x 3
2 x3 7×2
3
9
2
2x 4x 6x
3 x 2 6 x 9
3 x 2 6 x 9
Thương x 2 2 x 3 , phép chia có dư 18. .
18
Bài 3:
a)
4 x 2 6 x a 4 x 2 12 x 6 x 18 a 18 4 x( x 3) 6( x 3) a 18
x 3
x3
x 3
= 4x 6
a 18
x3
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 39
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Để đa thức 4×2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3 thì
a 18
=0
x 3
a + 18 = 0 a = – 18
2 x 2 x a 2 x 2 6 x 5x 15 a 15 2 x( x 3) 5( x 3) a 15
b)
x 3
x3
x3
2x 5
a 15
x3
Đa thức 2×2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3
a 15
=0
x 3
a + 15 = 0 a = – 15
3 x 2 ax 4 3 x 2 3ax 4ax 4a 2 4a 2 4 3 x( x a ) 4a ( x a) 4a 2 4
c)
xa
xa
xa
4a 2 4
3 x 4a
xa
Đa thức 3×2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a
4a 2 4
= 0 4a2 – 4 = 0 (2a – 2)(2a +
xa
2a 2 0
a 1
2) = 0
2a 2 0
a 1
Bài 4:
a) Ta có O là trung điểm của AC và BD.
Trong tam giác ABC, AM và BO là hai đường
trung tuyến, do đó P là trọng tâm tam giác ABC.
2
Từ đó ta có AP = AM.
3
2
Chứng minh tương tự, ta có AQ = AN.
3
A
B
P
O
M
Q
D
N
C
2
1
1
BO = BD ; tương tự, DQ = BD
3
3
3
1
, suy ra PQ = BD .
3
b) Ta có: BP =
Mặt khác OP = OQ =
1
OB , do đó O là trung điểm PQ.
3
Vậy BP = PQ = QD = 2OP.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 40
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 5:
Lời giải:
B
E
F 900 , do đó AEDF là hình chữ
a) Tứ giác AEDF có A
nhật. Suy ra I là trung điểm EF, cũng là trung điểm của AD.
b) Ta có EF = AD. EF nhỏ nhất khi AD nhỏ nhất, hay điểm D là
hình chiếu vuông góc của A lên BC.
D
E
I
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
A
F
C
Trang 41
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 10
Đại số 8 : Ôn tập chương I
Hình học 8: § 10: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
Bài 1: Tìm x :
12 x 6 x 9 x : 3x 2 3x 2 3x 3x 1
6 x x 26 x 21 : 2 x 3 3 x 2 x 2 8
4
a)
3
b)
3
2
2
2
Bài 2: Cho f x x 4 9 x 3 21x 2 x a; g x x 2 x 2; h x x 3 bx 2 cx 5 ;
k x x 2 x 1.
Tìm a, b, c để :
a) f x g x , x.
b) h x k x , x.
Bài 3: Phân tích thành nhân tử:
2
a) 9 x 30 xy 25 y
2
9
6
b) 27a 125b
3
6
c) 8 x 64 y
d)
e) 4 x8 4 x 2 y 6
2
f)
b a a 3b a b a b b a
g)
2
x9 64 x3
2
x xa xb 125 b a
2
2
2
2 x x 2 x 3 4 x 2 1
h)
2
a b 2a 3b b a 3a 5b a b a 2b
i)
x 4 4 x 2 5 25
j)
Bài 4: Cho tứ giác ACBD có AB CD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BC, BD,
AD, AC. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
b) Biết BC // AD, BC = 4cm, AD = 16cm. Tính MP.
cắt tia phân giác góc D
tại M, tia
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD. Tia phân giác góc A
cắt tia phân giác góc C
tại N. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của DM, CN
phân giác góc B
với AB. Chứng minh rằng:
a) AM = DM = BN = CN = ME = NF.
b) Tứ giác DMNC là hình thang cân.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 42
Phiếu bài tập tuần Toán 8
c) AF = BE.
d) AC, BD, MN đồng quy
= 900) có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ MD vuông góc
Bài 6: Cho ABC ( A
với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E. Vẽ đường cao AH của ABC.
a) Chứng minh ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh CMDE là hình bình hành.
c) Chứng minh MHDE là hình thang cân.
d) Qua A kẻ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK vuông góc với
AC.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 43
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 12 x 4 6 x 3 9 x 2 : 3 x 2 2 3 x 2 3 x 3 x 1
4 x 2 2 x 3 4 9 x 2 3 x 1
5 x 2 5 x 0 5 x x 1 0
x0
x 1.
b) 6 x 3 x 2 26 x 21 : 2 x 3 3 x 2 x 2 8
6 x 3 9 x 2 8 x 2 12 x 14 x 21 : 2 x 3 3 x 2 4 8
2
3 x 2 x 3 4 x 2 x 3 7 2 x 3 : 2 x 3 3 x 2 4 8
3 x 2 4 x 7 3 x 2 4 8
4 x 5 8 x
13
.
4
Bài 2:
a) Thực hiện phép chia f x cho g x :
x 4 9 x 3 21x 2 x a
4
3
x x 2x
2
3
2
8 x 23 x x a
x2 x 2
x 2 8 x 15
8 x 3 8 x 2 16 x
15 x 2 15 x a
2
Thương x 2 8 x 15 , phép chia có dư a 30 .
15 x 15 x 30
a 30
Để f x g x , x a 30 0 a 30.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 44
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) Thực hiện phép chia h x cho k x :
x 3 bx 2 cx 5
x2 x 1
x3 x2 x
b 1 x 2 c 1 x
x b 1
5
b 1 x b 1 x b 1
2
Thương x b 1 , phép chia có dư
c b x b 4
c b x b 4
cb 0
c b 4.
b 4 0
Để h x k x , x
Bài 3:
b) 27a9 125b6
3
3
2
2
a) 9 x 30 xy 25 y 3 x 5 y
3a 3 5b 2 3a 3 5b 2 9a 6 15a3b2 25b4
c) 8 x 3 64 y 6
3
2
d) x9 64 x3
3
2 x 4 y 2 2x 4 y 2
4 x
2
8 xy 2 16 y 4
3
x3 4 x
3
x3 4 x x 6 4 x 4 16 x 2
e) 4 x8 4 x 2 y 6
2
f) x xa xb 125 b a
4x 2 x 6 y 6
2
2
x x b a 125 b a
4x 2 x 2 y 2 x 4 x 2 y 2 y 4
2
x3 b a 125 b a
4x 2 x y x y x 4 x 2 y 2 y 4
2
2
2
b a x3 125
b a b a x 5 x 2 5x 25
g) b a a 3b a b a b b a
b a a 3b b a a b b a
2
2
2
h) 2 x x 2 x 3 4 x 1
2
2
2 x 2 x x 3 4 x 2 1
b a a 3b a b b a
2 x 2 x x 3 4 x 2 1
b a 3b a
2 x 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2 x 1 2 x 2 x 1
2 x 1 x 1
i)
j) x 4 4 x 2 5 25
2
2
2
a b 2a 3b b a 3a 5b a b a 2b
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 45
Phiếu bài tập tuần Toán 8
2
2
a b 2a 3b 3a 5b a b a 2b
x 4 25 4 x 2 5
a b 2b a a b 2b a
x 2 5 x 2 5 4
2
2
2b a a b a b
x 2 5 x 2 9
2b a a b a b a b a b
x 2 5 x 3 x 3
2
2
2b a 2b 2a
4ab 2b a
Bài 4:
Lời giải:
a) Trong tam giác ACD, PQ là đường trung bình, suy ra PQ // CD.
C
B
M
Tương tự, MN // CD, MQ // AB, NP // AB.
Q
Từ đó ta có MN // PQ và NP // MQ
N
Suy ra MNPQ là hình bình hành.
Mặt khác, AB CD MN MQ.
D
A
P
Vậy MNPQ là hình chữ nhật.
b) Ta có MP = NQ. Theo giả thiết thì BCAD là hình thang với hai đáy BC, AD và QN là
1
đường trung bình nên MP = NQ = (BC + AD) = 10cm.
2
Bài 5:
B
a) Dễ thấy các tam giác ADM, BCN, AME, BNF là các tam giác
vuông cân với các đỉnh lần lượt là M, N, M, N.
E
C
N
do đó AM = DM = EM và BN = CN = FN.
M
Mặt khác, vì AD = BC nên AMD CNB AM = BN .
F
Vậy AM = DM = EM = BN = CN = FN.
450 . Lại
b) Tam giác ADE vuông tại A có ADE=450 AED
45 0 , do đó BN // EM.
có ABN
A
D
Theo trên BN = EM, do vậy BNME là hình bình hành, suy ra MN // BE // CD.
Mặt khác CN = DM. Vậy CDMN là hình thang cân.
c) Chứng minh tương tự như trên, ta có AFNM cũng là hình bình hành.
Từ đó suy ra AF = BE = MN.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 46
Phiếu bài tập tuần Toán 8
d) Theo chứng minh trên ta có BN // MD và BN = MD, do đó BNDM là hình bình hành,
suy ra BD và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn. Mặt khác BD và AC cũng cắt nhau tại
trung điểm mỗi đoạn.
Vậy AC, BD, MN đồng quy tại trung điểm mỗi đoạn.
Bài 6:
a) Tứ giác ADME có:
D
E
900 nên ADME là hình chữ nhật.
A
b) MD AB, AC AB, suy ra MD // AC.
Vì M là trung điểm cảu BC nên MD là đường trung bình của
Tương tự, ME cũng là đường trung bình của
điểm của AB, AC.
ABC.
ABC. Từ đó ta có A, E lần lượt là trung
Suy ra MD // CE và DE // MC. Vậy CMDE là hình chữ nhật.
c) Theo trên thì DE // HM (1).
Xét tam giác ABH vuông tại H, có HD là trung tuyến nên
1
HD AB .
2
Mặt khác, trong tam giác ABC, ME là đường trung bình nên
1
ME AB .
2
Suy ra HD = ME (2).
Từ (1) và (2) suy ra MHDE là hình thang cân.
B
d) Xét hai tam giác ADK và DBH, có:
DBH
(Hai góc đồng vị).
DE // BC ADK
H
AD = DB (vì D là trung điểm của AB)
BDH
(Hai góc đồng vị).
DH // AK DAK
Suy ra
M
D
K
A
ADK = DBH AK = DH.
E
C
Lại có AK // DH, do đó ADHK là hình bình hành, suy ra HK // DA.
Vì DA AC nên HK AC.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 47
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 11
Đại số 8 : § 1: Phân thức đại số.
Hai phân thức
A
C
A C
và bằng nhau, kí hiệu: nếu A.D B.C
B
D
B D
Hình học 8: § 11: Hình thoi
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau
a)
( x 3)(2 y x) 3 x
( x 2 y )2
x 2y
c)
x3 64
x 4
2
(3 x)( x 4 x 16) x 3
b)
4 3 x 9 x 2 24 x 16
4 3x
16 9 x 2
d)
2 x 2 7 x 6 x 2 7 x 10
2x 3
x5
Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
9 x 2 30 xy 25 y 2 5 y 3x
a)
25 y 2 9 x 2
5 y 3x
b)
2 x 2 11x 12 2 x 3
3 x 2 14 x 8 3 x 2
x 3 6 x 2 x 30
x2
3
2
x 3 x 25 x 75 x 5
d)
x 2 2 xy 3 y 2 x y
x 2 4 xy 3 y 2 x y
c)
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD . Vẽ BH AC t¹i H . Gọi M là trung điểm của AH ; S là
.
trung điểm của CD . Tính BMS
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có AB bằng đường chéo AC. Gọi O là trung điểm của BC
và E là điểm đối xứng của A qua O. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt AC tại F.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi
b) Chứng minh tứ giác ADFE là hình chữ nhật
c) Vẽ CG AB tại G, CH BE tại H. Chứng minh GH // AE.
60
d) Vẽ AI CD tại I. Chứng minh rằng nếu AI = AO thì AC BD và ABO
HẾT
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 48
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có: ( x 3)(2 y x)(x 2 y) (3 x)(2 y x)(x 2 y) (3 x)(x 2 y ) 2
( x 3)(2 y x) 3 x
( x 2 y)2
x 2y
2
b) Ta có: (4 3x)(16 9 x 2 ) (4 3x) 42 3x (4 3x )(4 3x)(4 3x) (4 3x)(4 3x)2
(4 3 x)(9 x 2 24 x 16) (4 3x)(4 3 x)2
4 3 x 9 x 2 24 x 16
4 3x
16 9 x 2
c) Ta có: x 3 64 x 3 ( x 4)( x 2 4 x 16)(x 3)
(3 x)(x 2 4 x 16)( x 4) ( x 4)( x 2 4 x 16)(3 x) ( x 4)( x 2 4 x 16)(x 3)
x3 64
x 4
2
(3 x)( x 4 x 16) x 3
d) Ta có: (2 x 2 7 x 6)( x 5) 2 x 3 10 x 2 7 x 2 35 x 6 x 30 2 x 3 17 x 2 41x 30
(2 x 3)( x 2 7 x 10) 2 x 3 14 x 2 20 x 3 x 2 21x 30 2 x 3 17 x 2 41x 30
2 x 2 7 x 6 x 2 7 x 10
2x 3
x5
Bài 2:
a) Ta có: (9 x 2 30 xy 25 y 2 )(5 y 3 x) (3x 5 y )2 (5 y 3 x)
(25 y 2 9 x 2 )(5 y 3 x) (5 y 3 x)(5 y 3 x)(5 y 3 x) (5 y 3 x) 2 (5 y 3 x )
9 x 2 30 xy 25 y 2 5 y 3x
25 y 2 9 x 2
5 y 3x
b) Ta có: (2 x 2 11x 12)(3 x 2) 6 x3 33x 2 36 x 4 x 2 22 x 24 6 x 3 37 x 2 58 x 24
(3x 2 14 x 8)(2 x 3) 6 x 3 28 x 2 16 x 9 x 2 42 x 24 6 x 3 37 x 2 58 x 24
2 x 2 11x 12 2 x 3
3 x 2 14 x 8 3 x 2
c) Ta có:
( x3 6 x 2 x 30)(x 5) x 4 6 x3 x 2 30 x 5 x 3 30 x 2 5 x 150 x 4 x 3 31x 2 25 x 150
( x3 3×2 25x 75)( x 2) x4 3×3 25 x2 75x 2 x3 6 x2 50 x 150 x4 x3 31×2 25x 150
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 49
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x3 6 x 2 x 30
x2
3
2
x 3x 25 x 75 x 5
d) Ta có: ( x 2 2 xy 3 y 2 )( x y ) x 3 2 x 2 y 3 xy 2 x 2 y 2 xy 2 3 y 3 x3 3 x 2 y xy 2 3 y 3
( x 2 4 xy 3 y 2 )( x y ) x3 4 x 2 y 3 xy 2 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 x3 3 x 2 y xy 2 3 y 3
x 2 2 xy 3 y 2 x y
x 2 4 xy 3 y 2 x y
Bài 3:
Gọi N là trung điểm của BH suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABH
MN / / AB, MN
1
AB
2
Mà AB = CD và AB / / CD
1
MN CD, MN CD suy ra MNCS là hình bình
2
hành
NC / / MS 1
Ta có
MN AB, AB BC
MN BC t¹i E (E thuéc BC)
Tam giác BCM có BH và ME là đường cao và cắt nhau tại N
CN BM 2
90 0 (đpcm).
Từ 1 , 2 suy ra MS BM BMS
Bài 4:
G
A
H
a) Vì E đối xứng với A qua O nên O là
trung điểm AE mà O cũng là trung
điểm BC
nên tứ giác ABEC là hình bình hànhmà
AB = AC (gt)
B
O
I
D
E
C
Vậy tứ giác ABEC là hình thoi.
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành
nên AB // CD và AB = CD
F
Tứ giác ABEC là hình thoi nên
AB // CE và AB = CE
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 50
Phiếu bài tập tuần Toán 8
C, D, E thẳng hàng và CD = CE
là trung điểm của DE (1)
Xét tam giác AEF vuông tại E có: AC = CE (vì ABEC là hình thoi) nên tam giác ACE cân.
0
CEA
, lại có CFE
CAE
C
= CFE
hay tam giác CEF cân tại
CAE
EF+CEA=90
Vậy CEF
C suy ra CE = CF = AC
C là trung điểm AF (2)
Từ (1) và (2) ta có: AEFD là hình bình hành
Mà AE EF nên AEFD là hình chữ nhật.
c) Xét BGC và BHC có:
BC là cạnh chung
BHC
90
BGC
HBC
(vì BC là p/g góc ABE của hình thoi ABEC)
GBC
Vậy BGC=BHC (cạnh huyền, góc nhọn)
G
A
B
BG = BH mà BA = BE
H
O
BG BH
BA BE
I
GH // AE
D
E
C
d) Xét ACI và ACO có:
AC chung
AIC
AOC 900
F
AI = AO
Vậy ACI = ACO (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
ACI
ACO (2 góc tương ứng)
AC là tia phân giác góc BCD
Hình bình hành ABCD là hình thoi
AC BD (đpcm) và BC = CD BC = AB
Mà AB = AC (do ABCE là hình thoi)
ABO 60 (đpcm)
ABC đều
– Hết Toán Họa: 0986 915 960
Trang 51
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 12
Đại số 8 : § 2+3: Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức
Hình học 8: § 12: Hình vuông.
Bài 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D, trong mỗi đẳng
thức sau:
a)
64 x 3 1
A
2
16 x 1 4 x 1
b)
5 x 2 10 x 2 29 x 10
B
10 x 2 27 x 5
c)
C
3 2x
2
3 x 7 x 4 3x 4
d)
2 x y 1 4 x2 2 x y 2 y
4x 2 y
D
Bài 2: Rút gọn các phân thức
a)
35( x 2 y 2 )(x y)2
77( y x)2 ( x y)3
b)
4 x 2 y 2 1 4 xy
8 x3 y 3 1 6 xy(2 xy 1)
c)
x 2 xy xz yz
x 2 xy xz yz
d)
a 2 b 2 c 2 2ab
a 2 b 2 c 2 2ac
e)
( x 2 3x 2)(x 2 25)
x 2 7 x 10
f)
x6 y 6
x 4 y 4 x3 y xy 3
Bài 3: Chứng minh các phân thức sau không phụ thuộc vào biến x:
2 y 2 5 y 2 xy 5x
a)
y 3 x y xy 2
x 2 y 2 1 ( x 2 y )(1 y)
b) 2 2
x y 1 ( x 2 y )(1 y)
Bài 4: Cho đoạn thẳng AG và điểm D nằm giữa hai điểm A và G. Trên cùng nửa mặt
phẳng bờ AG vẽ các hình vuông ABCD, DEFG . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AG,
EC. Gọi I, K lần lượt là tâm đối xứng của các hình vuông ABCD, DEFG .
a)
b)
c)
d)
Chứng minh: AE CG và AE CG tại H.
Chứng minh IMKN là hình vuông.
Chứng minh B, H, F thẳng hàng.
Gọi T là giao điểm của BF và EG. Chứng minh rằng độ dài TM không đổi khi D di
động trên đoạn AG cố định.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 52
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có:
64 x 3 1
(4 x )3 13
(4 x 1)(16 x 2 4 x 1) (16 x 2 4 x 1)
A
16 x 2 1 (4 x 1)(4 x 1)
(4 x 1)(4 x 1)
(4 x 1)
4
x
1
Vậy A = (16 x 2 4 x 1)
b) Ta có: 10 x 2 27 x 5 (5 x 2) 50 x 3 135 x 2 25 x 20 x 2 54 x 10
50 x3 155 x 2 79 x 10 5 x(10 x 2 29 x 10) B.(10 x 2 29 x 10)
Vậy B = 5x
c) Ta có: 3 x 2 7 x 4 3 2 x 9 x 2 21x 12 6 x 3 14 x 2 8 x
6 x 3 23 x 2 29 x 12 (3 x 4) 2 x 2 5 x 3 = 3 x 4 .C
Vậy C = 2 x 2 5 x 3
d) Ta có:
2 x y 1 2 x y 2 x y 2 x y
2(2 x y )
D
2 x y 1 (2 x y )(2 x y 1)
2(2 x y )
D
D 2(4 x 2 y 2 )
Bài 2:
35( x 2 y 2 )(x y)2
5.7( x y )( x y )3
5( y x)
5
a)
2
3
2
3
2
77( y x) ( x y )
7.11(y x) ( x y ) 11( y x) 11( y x)
b)
4 x 2 y 2 1 4 xy
(2 xy 1)2
8 x3 y 3 1 6 xy(2 xy 1) (2 xy 1)(4 x 2 y 2 2 xy 1) 6 xy(2 xy 1)
c)
(2 xy 1)2
1
2 2
(2 xy 1)(4 x y 4 xy 1) 2 xy 1
x 2 xy xz yz x( x y ) z ( x y) ( x z )( x y ) x y
x 2 xy xz yz x( x y) z(x y) ( x z )( x y) x y
a 2 b2 c 2 2ab (a b)2 c 2 (a b c)(a b c) a b c
a 2 b2 c 2 2ac (a c)2 b2 (a b c)(a b c) a b c
Bài 3:
d)
2 y 2 5 y 2 xy 5 x 2 y(x y) 5( x y ) ( x y )(2 y 5) 2 y 5
2
a)
y 3 x y xy 2
y ( x y ) ( x y ) ( x y )(1 y 2 ) 1 y 2
Vậy phân thức đã cho không phụ thuộc vào biến x.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 53
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b)
x 2 y 2 1 ( x 2 y)(1 y ) x 2 y 2 1 x 2 x 2 y y y 2
x 2 y 2 1 ( x 2 y)(1 y) x 2 y 2 1 x 2 x 2 y y y 2
x 2 ( y 2 1) y 2 1 y( x 2 1)
x 2 ( y 2 1) y 2 1 y( x 2 1)
( y 2 1)( x 2 1) y ( x 2 1) ( x 2 1)( y 2 y 1) y 2 y 1
( y 2 1)( x 2 1) y( x 2 1) ( x 2 1)( y 2 y 1) y 2 y 1
Vậy phân thức đã cho không phụ thuộc vào biến x.
Bài 4:
F
E
N
H
C
K
B
I
A
D
M
G
Ta có tứ giác ABCD, DEFG là các hình vuông( GT)
B
C
D
AB BC CD AD;A
E
F
G
DE EF FG DG;D
Xét ADE và CDG có:
AD CD cmt
CDG
90 ADE CDG c.g.c
ADE
ED DG cmt
CGD
( Hai góc tương ứng) hay
AE CG ( Hai cạnh tương ứng) và AED
CGD
HEC
DCG
( Hai góc đối đỉnh)
Ta có: HCE
DCG
90 (Hai góc phụ nhau)
Mà CGD
HEC
90
HCE
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 54
Phiếu bài tập tuần Toán 8
90 hay AE CG H
HEC
90 cmt EHC
Xét HEC có: HCE
b)
F
E
N
H
C
K
B
I
A
D
M
G
Xét AEC có: I là trung điểm của AC, N là trung điểm của EC
IN là đường trung bình của AEC
IN / /AE;IN
AE
2
Xét AEG có: K là trung điểm của EG, M là trung điểm của AG
KM là đường trung bình của AEG (ĐN)
KM / /AE;KM
AE
2
Xét tứ giác MINK có:
AE
IN KM
2 Tứ giác MINK là hình bình hành(DHNB)
IN / /KM / / AE
Tương tự ta cũng chứng minh được IM là đường trung bình của ACG
IM / /CG;IM
CG
AE
mà KM
và AE CG cmt
2
2
IM KM mà tứ giác MINK là hình bình hành
Do đó tứ giác MINK là hình thoi.
AGC
( Hai góc đồng vị)
Ta có IM / /CG IMA
EAD
( Hai góc đồng vị)
KM / /AE cmt KMG
EAD
( ADE CDG )
Mà DCG
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 55
Phiếu bài tập tuần Toán 8
KMG
Nên DCG
DCG
90
Mà AGC
KMG
90 IMK
90
IMA
Mà tứ giác MINK là hình thoi (cmt)
Vậy tứ giác MINK là hình vuông (đpcm)
C2. Sau khi chứng minh MINK là hình thoi ta có IM // CG, CG AE suy ra IM AE mà
900
AE // IN suy ra IM IN hay NIM
c)
F
E
N
H
B
K
C
I
A
D
M
G
Nối IH, HK
AHC
90
Ta có AE CG H CMT EHG
90 và K là trung điểm của EG (Tứ giác DEFG là hình vuông)
Xét EHG có: EHG
Do đó HK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền EG
HK
EG
TC mà EG DF ( Tứ giác DEFG là hình vuông)
2
HK
DF
2
Xét DHF có: HK
DF
90
CMT DHF vuông tại D DHF
2
Tương tự ta cũng chứng minh được: IH
AC
BD
mà AC BD IH
2
2
90
BHD vuông tại H(TC) BHD
DHF
90 90 180
Do đó: BHD
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 56
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy B, H, F thẳng hàng.
d)
F
E
T
N
H
B
K
C
I
A
D
M
G
BDE
45
Ta có tứ giác ABCD, DEFG là hình vuông (gt) DEG
Mà hai góc này ở vị trí so le trong EG / /BD
Xét: BDF có K là trung điểm của DF mà EG / /BD cmt hay TK / /BD
T là trung điểm của BF
Ta có :
FGD
90
BAD
AB AG; FG AG
AB / /FG
Tứ giác ABFG là hình thang
Ta có: T là trung điểm của BF (cmt), M là trung điểm của AG (gt)
TM là đường trung bình của hình thang ABFG
TM
AB FG AD DG AG
2
2
2
Mà AG không đổi nên độ dài TM không đổi khi D di động trên đoạn AG cố định.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 57
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 13
Đại số 8 : § 4: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Hình học 8: Ôn tập chương Tứ giác.
Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
y
13 z
2x
;
;
2
2 3
15
xz
63 x y
9 y2z
a)
1
;
x 2 x2
d)
b)
x
y
;
;
x y x y 2
1
y x
3
20
x
x 1
x2
; e) 3
; 2
; 2
3
4x x
x 1 x x x x 1
c)
f)
1
x
3
;
;
2x 4 2 x 4 4 x2
1
1
1
;
;
2
x 3x 2 x 1 x 2 2
2
7
2x x
2
Bài 2: Tìm x biết:
a) a 2 x 2 x a 6 8 0 với a là hằng số
b) a 2 x ax 12 x a (a 2 6a 9) 4a 2 24a 36 với a là hằng số, a 3, a 4 .
Bài 3: Rút gọn các phân thức sau:
a)
b)
x6 x4 x2 1
x 7 x 6 x5 x 4 x3 x 2 x 1
x
x
2
2
1 x8 x 4 1
x 1 x 2 x 1
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với
M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao
điểm của MK và AC.
a) Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK.
b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.
c) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuông?
Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của BC.
Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.
a/ Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
b/ Chứng minh các tam giác ABD, ACD vuông tại B, C.
c/ Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh rằng: IA = IB = IC = ID.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 58
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có:
63 x 2 y 3 7.32.x 2 y 3
9 y 2 z 32 y 2 z
15 xz 2 3.5.xz 2
MTC: 32.5.7 x 2 y 3 z 2 315 x 2 y 3 z 2
13z
13z.5 z 2
65z 3
63x 2 y 3 63x 2 y 3 .5z 2 315 x 2 y 3 z 2
b) Ta có:
1
y x
3
y
y.21xy 3
21xy 4
15xz 2 15 xz 2 .21xy 3 315x 2 y 3 z 2
2x
2 x.35x 2 yz
70 x3 yz
9 y 2 z 9 y 2 z.35 x 2 yz 315x 2 y3 z 2
1
( x y )3
MTC: ( x y )3
x
x( x y ) 2
x( x y ) 2
x y ( x y ).(x y)2 ( x y)3
c) Ta có:
y
x y
2
y. x y
2
( x y ) .(x y)
y( x y)
( x y )3
3
3
2
2
4 x
x 4
MTC: 2( x 2 4)
1
x2
2 x 4 2( x 2 4)
x
x2
2 x 4 2( x 2 4)
3
6
2
4x
2( x 2 4)
2
d) MTC: x(4x 1) x 2 x 1 2 x 1
20
20
3
4 x x x 2 x 1 2 x 1
1
1
2 x 1
2
2
x 2x
2 x x x(4 x 2 1)
7
7(2 x 1)
2 x x x(4 x 2 1)
2
e) MTC: x( x 3 1)
x
x2
x3 1 x( x3 1)
x 1
x 1
1
x3 1
x 2 x x( x 1) x x( x3 1)
x2
x( x 2)( x 1) x3 3x 2 2 x
x2 x 1
x( x3 1)
x( x3 1)
f) MTC: ( x 1) 2 ( x 2)2
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 59
Phiếu bài tập tuần Toán 8
1
x 2 3x 2
x 2 3x 2 ( x 1)2 ( x 2)2
1
x 1
2
(x 2) 2
( x 1) 2 ( x 2)2
1
x 2
2
( x 1) 2
( x 1) 2 ( x 2)2
Bài 2:
a) a 2 x 2 x a 6 8 0 với a là hằng số.
a
2
2 x a6 8
x
a6 8
a2 2
2 3
a
x
23
a2 2
a
x
2
2 a 4 2a 2 4
a2 2
x a 4 2a 2 4
Vậy x a 4 2a 2 4
b)
a 2 a 12 x a3 6a 2 9a 4a 2 24a 36
a
2
a 12 x a 3 2a 2 15a 36
x
a 3 2a 2 15a 36
a 2 a 12
2
a 3 a 4
x
a 3 a 4
x a 3
Vậy x a 3
Bài 3:
x6 x4 x2 1
a) 7
x x 6 x5 x 4 x3 x 2 x 1
x6 x 4 x 2 1
x x 6 x 4 x 2 1 x 6 x 4 x 2 1
b)
x6 x4 x2 1
1
6
4
2
x x x 1 x 1 x 1
x
x
2
2
1 x8 x 4 1
x 1 x 2 x 1
x
2
1 x8 x 4 1
x 4 x3 x 2 x3 x 2 x x 2 x 1
x10 x8 x 6 x 4 x 2 1
x4 x2 1
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 60
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x
6
1 x 4 x 2 1
4
2
x x 1
x6 1
Bài 4:
Lời giải:
K
A
H
E
B
F
M
C
a) Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK.
H là điểm đối xứng với M qua AB AB là đường trung trực của HM
AH AM ; BH BM ;
AEM 90
K là điểm đối xứng với M qua AC AC là đường trung trực của KM
AM AK ;CM CK ;
AFM 90
Lại có BM = CM = AM AH BH BM AM MC CK AK
90 nên tứ giác AEMF là hình chữ nhật
Tứ giác AEMF có
AEM
AFM EAF
Tứ giác AMBH có AH BH BM AM nên tứ giác AMBH là hình thoi
Tứ giác AMCK có AM MC CK AK nên tứ giác AMCK là hình thoi
b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.
Tứ giác AMBH, AMCK là hình thoi AH BM ; AK MC mà M BC A, H, K thẳng
hàng (theo tiên đề Ơclit)
Lại có AH = AK (cmt) A là trung điểm của HK hay H đối xứng với K qua A.
c) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuông?
Hình chữ nhật AEMF là hình vuông EM AE AB AC ABC vuông cân tại A.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 61
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 5: Hướng dẫn
a. BHCD là hình bình hành:
M vừa là trung điểm của BC vừa là trung điểm của HD nên BHCD là hình bình hành.
b. Tam giác ABD, ACD vuông tại B, C:
BD// CH mà CH AB BD AB
CD// BH mà BH AC CD AC
c. IA = IB = IC = ID
BI, CI lần lượt là trung tuyến của hai tam giác vuông có chung cạnh huyền AD
IA = IB = IC = ID
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 62
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 14
Đại số 8 : § 5: Phép cộng các phân thức đại số
Hình học 8: § 1: Đa giác – Đa giác đều
Bài 1:
a)
x 1 2 x 1 1 5x
2x
3x
6x
c)
4
3
12
2
x2 2 x x 4
b)
1
2
3
2
x y x y y x2
Bài 2: Rứt gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) A
1
x2 2
Với x = 11
x2 x 1 x3 1
b) B
x 1 x 2
x2 x 1 x2
Với x =
1
3
Bài 3*: Tính
a)
1
1
1
1
x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3
b)
2
2
2
2
2
2
2
x 2 x x 6 x 8 x 10 x 24 x 14 x 48
c)
1
1
2
4
8
16
2
4
8
x 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x16
2
Bài 4+: Cho biết tổng số đo của các góc trong và ngoài của đa giác đều là 5400.
a) Tìm số cạnh của đa giác đều đó.
b) Tính số đo mỗi góc trong và ngoài.
600 . Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
Bài 5: Cho hình thoi ABCD có A
AB, BC, CD, DA . Chứng minh đa giác EBFGDH là lục giác đều.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 63
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
1
2
3
2
x y x y y x2
x y 2 y x 3
y 2 x2
x y 2 y 2x 3
y 2 x2
x 1 2x 1 1 5x
2x
3x
6x
3 x 1 2 2 x 1 1 5 x
6x
b)
a)
2x 1
6x 3
3 x y 3
y 2 x2
4
3
12
4
3
12
2
2
x2 2 x x 4 x2 x2 x 2
4 x 2 3 x 2 12
1
x2
x 2 x 2
x 2 x 2 x 2
c)
Bài 2:
a) A
=
=
1
x2 2
x 1 x2 2
x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x2 x 1
1
1
1
1
. Với x = 11 ta có: A
2
x 1 11 1 10
x 1 x x 1 x 1
b) B
1
x2 2
x2 x 1 x3 1
x 2
x 1 x 1 x 2 x
x 1
x 1 x 2
=
2
2
x x 1 x 1 x 1
x x 1 x 1
x x 1 x
1
1
1
1
1
27
3
. Với x = ta có: B 3
3
2
3
x x 1 1 8
x x 1 x x
3 3
Bài 3:
a)
1
1
1
1
x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3
1
1
1
1
1
1
1
1
x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 64
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b)
2
2
2
2
2
2
2
x 2 x x 6 x 8 x 10 x 24 x 14 x 48
2
2
2
2
2
x x 2 x 2 x 4 x 4 x 6 x 6 x 8
1
1
1
1
1
1
1
1
x x 2 x 2 x 4 x 4 x 6 x 6 x8
1
1
8
=
x x 8 x 8
c)
1
1
2
4
8
16
2
4
8
x 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x16
2
2
4
8
16
2
2
4
8
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x16
4
4
8
16
1 x 4 1 x 4 1 x8 1 x16
8
8
16
8
8
1 x 1 x 1 x16
16
16
16
1 x
1 x16
32
1 x32
Bài 4:
a) Gọi số cạnh của đa giác đều đó là n n N, n 3 (Số cạnh của đa giác đều bằng số đỉnh)
Vì tổng số đo của một góc trong và một góc ngoài tại mỗi đỉnh của đa giác bằng 1800 nên
tổng số đo của các góc trong và ngoài của hình n giác là n 1800 .
Theo bài ra, ta có : n 1800 5400 n 3(t / m)
Vậy đa giác đó có 3 cạnh.
b) Theo câu a, đa giác đều này có 3 cạnh nên đây là tam giác đều.
Do đó, số đo mỗi góc trong của đa giác này 600 .
Số đo mỗi góc ngoài của đa giác là: 1800 600 1200 .
Bài 5:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 65
Phiếu bài tập tuần Toán 8
B
F
E
A
60°
C
O
G
H
D
Nối BD .
A
.
Vì tứ giác ABCD là hình thoi nên AB BC CD DA và C
Lại có E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC, CD, DA
1
AE EB BF CF DG CG DH AH AB 1
2
ADB
600
600 nên ABD là tam giác đều AB BD; ABD
Do AB AD và A
2
Vì ABD có E,H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD nên EH là đường trung bình
1
của ABD EH= BD ;EH / /BD 3
2
Vì CBD có F,G lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C D nên FG là đường trung bình
1
của CBD FG= BD; FG / /BD 4
2
Từ 1 , 2 , 3 , 4 suy ra: EB BF DG DH EH FG *
Mặt khác:
DHE
1200 5
ADB
600 nên BEH
Do EH / /BD và ABD
CDB
600
600 (do C
A)
nên CBD đều CB CD; CBD
Do CB CD và C
DGF
1200 6
CDB
600 nên BFG
Do FG/ /BD và CBD
ADB
CBD
CDB
600 EBF
HDG
1200
Do ABD
7
DHE
BFG
DGF
EBF
HDG
Từ 5 , 6 , 7 suy ra: BEH
**
Từ * , ** suy ra đa giác EBFGDH là lục giác đều (đpcm)
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 66
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 15
Đại số 8 : § 6: Phép trừ các phân thức đại số
Hình học 8: § 2: Diện tích hình chữ nhật
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) x 2
x 2 10
x2
2
2
b) x y
2 x4 y4
x2 y 2
c)
x3
x 1
4 x 4 6 x 30
d)
1
25 x 15
2
x 5x
25x 2 1
e)
x 9y
3y
2
2
2
x 9y
x 3 xy
f)
1
1
1
3
2
x 1 x 1 x x 1
Bài 2: Xác định các hệ số a, b, c để cho:
a)
10 x 4 a
b
c
3
x 4x x x 2 x 2
Bài 3: Chứng minh đẳng thức:
4 x 2 ( x 3) 2
x2 9
(2 x 3) 2 x 2
1
9( x 2 1)
(2 x 3) 2 x 2 4 x 2 ( x 3) 2
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C. Vẽ BH vuông góc
với AE tại H. Gọi I là trung điểm của HE.
a) Chứng minh tứ giác ACED là hình bình hành.
b) Gọi K là trực tâm của ABI. Chứng minh K là trung điểm của HB.
c) Chứng minh tứ giác BCIK là hình bình hành.
d) Chứng minh AC, BD và đường trung trực của IC đồng qui tại một điểm.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 67
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD, E thuộc đường chéo BD. Trên tia đối của tia EC lấy điểm
F sao cho CE = EF. Vẽ FG AB tại G, FH AD tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác AHFG là hình chữ nhật.
b) AF // BD.
c) * E, G, H thẳng hàng.
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) x 2
2
2
x 2 10 x 2 x 2 x 10
6
x2
x2
x2
2
b) x y
2 x4 y4
x2 y 2
x
2
2
y2 2×4 2 y4
x2 y2
x4 y 4 2 x2 y2 2 x4 2 y 4
x2 y2
x2 y 2
2
x2 y2
3 x 3 5 x 2 x 1 x 1) 5 x 2 2 x 47
x 3
x 1
x 3
x 1
12 x 1 5 x
12 x 1 5 x
4 x 4 6 x 30 4 x 1 6 5 x
c)
d)
1 5 x x 25 x 15
1
25 x 15
1
25 x 15
2
2
x 1 5 x 1 5 x
x 5x
25 x 1 x 1 5 x 1 5 x 1 5 x
1 25 x 2 10 x
(1 5 x)2
1 5x
x 1 5 x 1 5 x x 1 5 x 1 5 x x 1 5 x
e)
x x 9 y 3y x 3y
x 2 6 xy 9 y 2
x 9y
3y
=
x x 3 y x 3 y
x x 3 y x 3 y
x 2 9 y 2 x 2 3 xy
2
=
x 3y
x 3y
x x 3 y x 3 y x x 3 y
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 68
Phiếu bài tập tuần Toán 8
f)
1
1
1
1
1
1
2
3
2
=
2
x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1
x2 x 1 1 x 1
x2 1
x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
Bài 2:
10 x 4 a
b
c
3
x 4x x x 2 x 2
Ta có
a
b
c
x x2 x2
a x 2 x 2 bx x 2 cx x 2
x x 2 x 2
ax 2 4a bx 2 2bx cx 2 2cx
x x2 4
a b c x 2 2c 2 d x 4 a
x3 4 x
Đồng nhất tử với phân thức
10 x 4
ta có:
x3 4 x
a b c 0
a b c 0
a 1
b 3
2c 2b 10 c b 5
4a 4
a 1
c 2
Vậy
10 x 4 1
3
2
3
x 4x x x 2 x 2
Bài 3:
4 x 2 ( x 3) 2
x2 9
(2 x 3) 2 x 2
9( x 2 1)
(2 x 3) 2 x 2 4 x 2 ( x 3) 2
(2 x x 3)(2 x x 3)
( x 3)( x 3)
(2 x 3 x)(2 x 3 x)
9( x 1)( x 1)
(2 x 3 x)(2 x 3 x) (2 x x 3)(2 x x 3)
3( x 3)( x 1) ( x 3)( x 3) 3( x 3)( x 1)
9( x 1)( x 1) 3( x 3)( x 1) 3( x 3)( x 1)
x3
x 3
3( x 1) x 3 x 3 3 x 3 3 x 3
1
3( x 1) 3( x 1) 3( x 1)
3( x 1)
3x 3
Bài 4:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 69
Phiếu bài tập tuần Toán 8
a) Ta có AD // CE và AD = BC = CE. Do vậy ADEC là hình bình hành.
b) K là giao điểm của BH và đường thẳng qua I, vuông góc với AB.
EB AB, IK AB IK // EB.
A
B
K
Mà I là trung điểm của EH nên IK là đường trung bình
trong tam giác BHE. Vậy K là trung điểm của BH.
H
D
1
c) IK // BC; IK = BC (cùng bằng BE) BCIK là hình
2
C
I
bình hành.
E
d) BCIK là hình bình hành CI // BK CI AE. Tam
giác ACI vuông tại I nên đường trung trực của CI cũng là
đường trung bình của tam giác ACI. Do vậy đường trung trực của CI đi qua trung điểm
của AC.
Mặt khác vì ABCD là hình chữ nhật nên AC cắt BD tại trung điểm của mỗi đoạn. từ đó ta
có AC, BD, CI đồng qui tại trung điểm của AC.
Bài 5:
H
G
90 0
a) Tứ giác AHFG có A
nên AHFG là hình chữ nhật.
b) Gọi I là giao điểm của AC và BD, ta
có I là trung điểm của AC. Theo giả
thiết thì E là trung điểm của CF. do đó
đường thẳng BD là đường trung bình
trong tam giác ACF. Vậy AF // BD.
A
G
K
B
I
H
F
c) Gọi K là giao điểm của AF và GH,
suy ra K là trung điểm của AF.
E
C
D
Dễ thấy AIEK là hình bình hành, suy ra KE // AC. Ta sẽ chứng minh GH // AI.
GAF
(1).
Vì AHFG là hình chữ nhật nên AGH
ABD
(2).
Vì AF // BD nên GAF
BAC
(3).
Vì ABCD là hình chữ nhật nên ABD
BAC
. Do đó GH // AC (hai góc so le trong bằng nhau).
Từ (1), (2), (3) suy ra AGH
Vì GH qua K nên hai đường thẳng GH và KE trùng nhau. Vậy ba điểm G, H, E thẳng
hàng.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 70
Phiếu bài tập tuần Toán 8
– Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 16
Đại số 8 : § 7+8: Phép nhân, phép chia các phân thức đại số
Hình học 8: § 2: Diện tích tam giác
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
ab a2
a2 10a 25 b2
.
b2 5b 5a a2
a 2 b2
x2 5x 6 x2 3x
c) 2
.
x 7x 12 x 2 4x 4
e)
b)
x 2 xy
3×3 3 y 3
.
5 x 2 5 xy 5 y 2 xy y 2
x y
2x y x
d)
x y x2 y2
x
x 5 x3 1 2 x 2 1
x2 4 x
.
.
2 x 2 1 x2 x 12 x5 x3 1
f)
x 5
x2 3x
( x 1)( x 5)
.
.
2
2
x 4x 3 x 10x 25
2x
Bài 2: Thực hiện phép tính:
10 10x 2
1 x
a)
5 5x :
c)
x 4 xy3 x 3 x 2 y xy2
:
2xy y2
2x y
b)
x 3 y xy3
: x 2 y2
4
x y
d)
xy
y2 xy y x
:
x 2 xy x y
xy
Bài 3: Tìm giá trị của x nguyên để mỗi biểu thức sau là số nguyên:
a)M
2 x3 6 x 2 x 8
x 3
b) N
3x 2 x 3
3x 2
Bài 4: Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ. Chứng minh:
SAEM BM
SACM CM
Bài 5: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, trọng tâm G.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 71
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Chứng minh rằng S ABC 6 S BMG
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
ab a 2
a 2 10a 25 b 2
a ( a b)
(a 5) 2 b 2
.
.
b 2 5b 5a a 2
a 2 b2
(b a)(b a) 5(b a) ( a b)(a b)
a (a 5 b)(a 5 b)
a (a b 5)
(b a)(b a 5)(a b)
( a b) 2
a)
b)
x 2 xy
3×3 3 y 3
x( x y )
3( x y )( x 2 xy y 2 ) 3x ( x y )
.
.
5 x 2 5 xy 5 y 2 xy y 2
5( x 2 xy y 2 )
y( x y)
5y
c)
x2 5x 6
x 2 3x
( x 2)( x 3) x( x 3)
x ( x 3)
.
.
2
2
2
x 7 x 12 x 4 x 4 ( x 3)( x 4) ( x 2)
( x 2)( x 4)
x y
2x y x
x2 y 2 2 x2 y x
( x 2 y 2 ) 1
1
d)
.
. 2
2
2
2
2
2
x y x y
x( x y )
x y
x
x y
x
x
e)
x5 x3 1 2 x 2 1
x2 4x
1
x2 4 x
x( x 4)
x
. 2
. 5
2
.
2
3
2 x 1 x x 12 x x 1 x x 12
1
( x 4)( x 3) x 3
f)
x5
x 2 3x
( x 1)( x 5)
x 5
x ( x 3) ( x 1)( x 5) 1
. 2
.
.
.
x 4 x 3 x 10 x 25
2x
( x 1)( x 3) ( x 5) 2
2x
2
2
Bài 2:
10. 1 x 1 x 1
10 10x 2
5 1 x :
1 x
1 x
2
a)
5 5x :
b)
xy x 2 y 2
x 3 y xy3
1
1
2
2
:
x
y
. 2
3
4
4
2
x y
x y
x y
x
3
3
x 4 xy3 x 3 x 2 y xy 2 x x y
2x y
xy
:
.
c)
2
2
2
2xy y
2x y
y 2x y x x xy y
y
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 72
Phiếu bài tập tuần Toán 8
xy
y 2 xy y x
xy
xy
1
:
.
2
x xy x y
xy
x 1 x y y x y 1 x 1 y 1
d)
Bài 3:
a) M
2 x3 6 x 2 x 8 (2 x3 6 x2 ) ( x 3) 5
5
2×2 1
x 3
x 3
x 3
Do x nguyên nên x 3 nguyên; Để M nguyên
5
nguyên hay x – 3 là ước của 5.
x3
x 3 5
x 8
x 3 5
x 2
(t/m) KL : x 8; 2; 4; 2
x 3 1
x 4
x 3 1
x 2
b) N
3×2 x 3 (3×2 2 x) (3x 2) 5
5
x 1
3x 2
3x 2
3x 2
Do x nguyên nên 3x 2 nguyên; Để N nguyên
x 1
3 x 2 5
3 x 3
7
3x 2 5 3x 7 x
3
3 x 2 1
3x 1
1
x
3
3x 2 1 3x 3
x 1
5
nguyên hay 3x 2 là ước của 5
3x 2
(t/m)
(kt/m)
(kt/m)
(t/m)
Kết luận: Vậy x = 1 hoặc x = -1 thì N nguyên.
Bài 4:
Dựng AH BC, H thuộc BC.
Ta có: SABM =
A
1
1
AH .BM SACM = AH .CM
2
2
Do đó
1
AH .BM
S ABM 2
BM
S ACM 1 AH .CM CM
2
B
H
M
C
Bài 5:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 73
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Dựng AH BC (H thuộc BC) và BK AM (K thuộc
AM). Ta có:
A
1
1
AH.BC
BK.AM
SABC
S
AM
2
2
ABM
2,
3.
SABM 1 AH.BM
SBGM 1 BK.GM GM
2
2
G
K
Từ đó suy ra SABC 6SBGM .
B
H
C
M
Hết
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 17
Bài 1: Tính và rút gọn
a) (x – 2)2 – x2
b) (4x – 5) (3x + 2)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x (x + 4) – 5 (x + 4)
b) x2 – y2 + 2x + 1
Bài 3: Tìm x
a) (x – 3) (x2 + 3x + 9) – x (x2 – 5) = 8
b) (x – 2)2 – 3x + 6 = 0
2×2 4x 2
Bài 4: a) Rút gọn phân thức: A
3×2 3x
b) Thực hiện phép tính: B
x 2 x(x 4) 12
x2
x2 4
Bài 5 : Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân
b) Gọi I là trung điểm của BC.
Chứng minh M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AI.
c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Đường thẳng IN cắt AE tại D.
Chứng minh ID =
3
IN.
2
Bài 6:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 74
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Một con đường cắt một đám đất hình
chữ nhật với các dữ liệu được cho trên
hình 153. Hãy tính diện tích con đường
EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại
của đám đất
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
2
a) x – 2 – x 2 x 2 – 4 x 4 – x 2 – 4x 4
b) 4 x – 5 3 x 2 12 x 2 8 x – 15 x – 10 12 x 2 – 7 x – 10
Bài 2:
a) 3 x x 4 – 5 x 4
b) x 2 – y 2 2 x 1
x
2
x
4 . 3x 5
2 x 1 – y 2
x
2
1 – y 2
x
1 – y x 1 y
Bài 3:
a) x – 3 x 2 3 x 9 – x x 2 – 5 8
x3 – 33 – x3 5 x 8
–27 5x 8
5x 35
x 7
2
b) x – 2 – 3 x 6 0
2
x
– 2 –3 x – 2 0
x
– 2 x – 5 0
x = 2 hay x = 5
Bài 4:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 75
Phiếu bài tập tuần Toán 8
2×2 4x 2
3×2 3x
2(x2 2x 1)
3x(x 1)
x 2 x(x 4) 12
x2
x2 4
(x 2)(x 2) x(x 4) 12
(x 2)(x 2) (x 2)(x 2)
2(x 1)2
3x(x 1)
2(x 1)
3x
x 2 4x 4 x 2 4x 12
(x 2)(x 2)
8x 16
(x 2)(x 2)
8
x2
Bài 5: Hướng dẫn giải:
A
D
M
B
N
I
E
C
a) Chứng minh tứ giác BMN C là hình thang cân
* Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC
* MN // BC BMNC là hình thang
C
BMNC là hình thang cân
*B
b) Chứng minh M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AI.
* Chứng minh MI = AM =AN = IN
*AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN
* M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AI.
c) Chứng minh ID =
3
IN.
2
* Chứng minh ND // AM
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 76
Phiếu bài tập tuần Toán 8
* Chứng minh D là trung điểm của AE ND =
* ID = IN + ND ID =
1
AM
2
3
IN
2
Bài 6:
Con đường hình bình hành EBGF có diện tích:
SEBGF = 50.120 = 6000 (m2)
Đám đất hình chữ nhật ABCD có diện tích:
SABCD = 150.120 = 18000(m2)
Diện tích phần còn lại của đám đất:
S = SABCD – SEBGF = 18000 – 6000 = 12000(m2)
Đáp số: 6000 m2 và 12000 m2
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 18
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Hình học 8: Ôn tập chứng minh hình học.
Bài 1: Thực hiệc các phép tính sau:
a) (x 2) 2 x(x 5)
b)
2
3
2 5x
2
x 3 3 x x 9
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(2x 3) 2(3 2x)
b) x 2 4y 2 2x 4y
2
Bài 3 : a) Tìm x biết: x 3 x 2 x 2 0
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 2xy 2y 2 4y 3
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 77
Phiếu bài tập tuần Toán 8
a
b
b) a b a b
b
a
a b a b
1
a) a b
1
2
a b2
x2 y2
x
d)
1 1
x y
e) x :
c)
c (a c ) a (a c)
c
a
ac ac
x 1 ( x 1)( x 2 4 x 1) 4 x
4 x2
.
2
2 x2 2 x
( x 1)2 x 2 1
( x 1) 2
1 2x 2 4x
1 x2 x
Bài 5: Cho phân thức M
:
2
x3 1
x 1 x3 x
3x ( x 1)
a) Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức xác định.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức bằng 0.
c) Tìm x khi |M| = 1
Bài 6: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. AM là đường trung tuyến.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM
b) Từ M vẽ MK vuông góc AB, MN vuông góc AC. Chứng minh: AKMN là hình chữ nhật
c) Chứng minh KMCN là hình bình hành
d) Vẽ AH vuông góc BC. Chứng minh KHMN là hình thang cân
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) (x 2) 2 x(x 5) x 2 4x 4 x 2 5x x 4
2
3
2 5x
2
3
2 5x
b)
2
2
x 3 3 x x 9 x 3 x 3 x 9
2(x 3) 3(x 3) 2 5x 2x 6 3x 9 2 5x
5
(x 3)(x 3)
(x 3)(x 3)
(x 3)(x 3)
Bài 2:
a) x(2x 3) 2(3 2x) x(2x 3) 2(2x 3) (2x 3)(x 2)
2
2
b) x 4y 2x 4y x 2y (x 2y) 2 x 2y (x 2y)(x 2y 2)
2
Bài 3: a) x 3 x 2 x 2 0
x 2 6x 9 x 2 4 0
6x 13
x
13
6
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 78
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) A x 2 2xy 2y2 4y 3 x 2xy y2 (y2 4y 4) 4 3
2
2
x y y 2 1 1 với mọi x, y
A đạt giá trị nhỏ nhất là -1 khi x = -2 và y = 2
Bài 4:
1
a 2 b2
a) a b
a b
1
ab
a 2 b2
a 2 ab ab b 2
a
b
a2 b2
( a b)(a b)
b) a b a b
2
1
2
2
b
a
ab b a ab a b 2
a b a b
( a b)(a b)
c)
c ( a c ) a ( a c ) c (a c ) a ( a c)
c
a
c (a c ) a ( a c)
ac ac
( a c)( a c)
[c( a c) a ( a c)](a c)(a c )
( a c)(a c ) a 2 c 2
c(a c) a (a c)
x2 y2 x2 y 2
( x 2 y 2 ) xy ( x y )( x y ) y
x
x
d)
y( x y)
1 1
yx
x
(
y
x
)
y
x
x y
xy
e) x :
x 1 ( x 1)( x 2 4 x 1) 4 x
4×2
.
2
2
2
2
2x 2x
( x 1)
x 1
2 x ( x 1)( x 2 4 x 1) 4 x
4×2
.
x 1
2 x( x 1)
( x 1)2 ( x 1)( x 1)
2 x( x 1)
2( x 2 4 x 1)
4×2
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
2 x2 2 x 2 x2 8x 2 4 x2
( x 1)( x 1)
10 x 2
( x 1)( x 1)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 79
Phiếu bài tập tuần Toán 8
3 x ( x 1)2 0
x2 x 1 0
3
2
x 1 0
( x 1)( x x 1) 0
x 1 0
Bài 5: a) Điều kiện để giá trị của biểu thức xác định x 1 0
x2 x 0
x( x 1) 0
x3 x 0
x( x 2 1) 0
x 1 0
x 1
2
2
(vì x x 1 > 0 và x 1 > 0 x ) x 0
x 0
x 1 0
x 1
b) Ta có với x 1; x 0; x 1
( x 1) 2
1 2x 2 4x
1 x2 x
M
:
2
x3 1
x 1 x3 x
3x ( x 1)
( x 1) 2
1 2×2 4x
1 x3 x
M 2
. 2
2
x x 1 ( x 1)( x x 1) x 1 x x
( x 1)3 1 2 x 2 4 x x 2 x 1 x( x 2 1)
.
( x 1)( x 2 x 1)
x( x 1)
3
2
2
2
x 3x 3x 1 1 2 x 4 x x x 1 x 2 1
M
.
( x 1)( x 2 x 1)
x 1
3
2
x 1
x 1
M
.
2
( x 1)( x x 1) x 1
x3 1 x 2 1
M 3 .
x 1 x 1
x2 1
M
x 1
Do (x 2 1) 0 với mọi giá trị của x. Nên không có giá trị nào của x để M = 0
c) Với x 1; x 0; x 1
|M| = 1 M = 1 hoặc M = -1
Với M = 1 ta có: x 2 1 x 1
x( x 1) 0 x = 0 (loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = 1 (loại vì không thỏa mãn
ĐKXĐ)
1
1 7
Với M = -1 ta có: x 2 1 x 1 x 2 x 2 0 x 2 2. x 0 (vô nghiệm)
2
4 4
Vậy không có giá trị nào của x để |M| = 1
M
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 80
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 6:
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM
B
Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông ABC ta
có:
H
K
2
2
2
2
M
2
BC AB AC 6 8 100
BC 10 (cm)
1
Mà AM BC (AM là đường trung tuyến ứng với
2
A
N
C
cạnh huyền BC)
Nên AM = 5(cm)
b) Từ M vẽ MK vuông góc AB, MN vuông góc AC. Chứng minh: AKMN là hình chữ nhật
Tứ giác AKMN có:
KAN
ANM
90 0 (gt)
AKM
Nên tứ giác AKMN là hình chữ nhật
c) Chứng minh KMCN là hình bình hành
Tam giác ABC có:
M là trung điểm BC
Mà MK // AC (cùng vuông góc với AB)
Nên K là trung điểm AB (1)
Tương tự MN // AB (cùng vuông góc với AC)
Nên N là trung điểm của AC (2)
Từ (1) và (2) KN là đường trung bình của ABC
Suy ra: KN // BC hay KN // MC (3)
và KN = MC ( cùng =
1
BC) (4)
2
Từ (3) và (4) tứ giác KMCN có một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau nên
KMCN là hình bình hành.
d) Vẽ AH vuông góc BC. Chứng minh KHMN là hình thang cân
Ta có: KN // BC (cmt)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 81
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Suy ra KN // HM
Vậy KHMN là hình thang (5)
Ta lại có:
HN =
1
AC (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông AHC)
2
AN =
1
AC ( N là trung điểm AC)
2
Suy ra HN = AN
Mà AN = KM ( AKMN là hình chữ nhật)
Suy ra HN = KM (6)
Từ (5) và (6)
hình thang KHMN có hai đường chéo bằng nhau nên nó là hình thang cân.
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 19
Mở đầu về phương trình. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Hình học 8: Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi.
Bài 1: Thử xem mỗi số trong dấu ngoặc có phải là nghiệm của phương trình tương ứng
hay không?
a)
x 2
2
5 x 2
Toán Họa: 0986 915 960
x 7; x 2
Trang 82
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b)
4x 1 5 x 2
x 2; x 1
c)
x2 25
0
x2 10 x 25
x 5; x 5
Bài 2: Chứng minh các phương trình sau
Vô nghiệm
3
Vô số nghiệm
a ) x 2 x 2 x 2 x 4 6 x 1
2
2
3
c) x 1 x x 1 x 1 3 x x 1
2
b) 4 x 2 12 x 10 0
2
d) x 2 5
5x
5x
2
Bài 3: Trong các cặp phương trình sau, hãy chỉ ra các phương trình tương đương , không
tương đương? Vì sao?
a) x 7 9 và x 2 x 7 9 x 2
3
3
b) x 3 9 x 3 và x 3 9 x 3 0
c) x – 3 = 0 và x 2 9 0
Bài 4: Tìm các giá trị của m để phương trình sau tương đương:
mx 2 m 1 x 1 0 và x 1 2 x 1 0
Bài 5 : Giải các phương trình sau
a) 2(7x 10) 5 3(2x 3) 9x
c)
x 5x 1 x 8 2x 3
30
10
15
6
b) ( x 1)(2x 3) (2x 1)( x 5)
d)
x4
x x-2
x4
5
3 2
450 . Tính diện tích hình
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) Biết BD = 7cm; ABD
thang ABCD.
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) x = 7, x = 2 đều là nghiệm của phương trình đã cho.
b) x = -2 , x = – 1 đều không là nghiệm của phương trình.
c) x = 5 không là nghiệm của pt, x = – 5 là nghiệm của phương trình
Bài 2:
2
a) x 2 x 2 4 x 4 x 2 2 x 4 6 x 1 0
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 83
Phiếu bài tập tuần Toán 8
6 x( x 2) 6( x 2 2 x 1) 0 6 0 (vô lí) nên phương trình vô nghiệm.
2
2
b) 4 x 12 x 10 0 2 x 3 1 0
2
2
Vì 2 x 3 0x 2 x 3 1 0 x
Nên phương trình vô nghiệm.
3
c) x 1 x 2 x 1 x 1 3 x x 1
x 1 x 2 x 1 x 2 2 x 1 3 x 0 x 1 .0 0 0 0 (luôn đúng)
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
d) x 2 5
2
5x
2
2
2
2
2
5 x x 2 5 5 x 2 x 2 5 x 2 5 (luôn đúng)
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
Bài 3: Phương trình a và b là hai phương trình tương đương vì tập nghiệm của phương
trình này cũng là tập nghiệm của phương trình kia.
Phương trình c không phải là hai phương trình tương đương.
1
Bài 4: Phương trình (2) có tập nghiệm là S 1; nên để (1) và (2) là hai phương trình
2
1
tương đương thì 1; cũng phải là tập nghiệm của (1)
2
Thay x = 1 vào phương trình (1) ta có: m m 1 1 0 0=0 (đúng). Vậy x = 1 là nghiệm
của phương trình (1). Và phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị của m
Thay x
1
1
1
m 2m
1
m 1
vào phương trình (1) ta có m m 1 1 0
2
4
2
4
4
2
4 2
m2 .
Vậy với m = 2 thì phương trình (1) và phương trình (2) tương đương vì có cùng tập
1
nghiệm là S 1; .
2
Bài 5:
a) 2(7x 10) 5 3(2x 3) 9x
b) ( x 1)(2x 3) (2x 1)( x 5)
14x 20 5 6x 9 9x
14x 6x 9x 9 20 5
17x 34 x 2
2x 2 x 3 2x 2 9x 5
2x 2 x 2x 2 9x= -5+3
1
10x 2 x
5
1
Tập nghiệm S
5
Tập nghiệm S 2
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 84
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x 5x 1 x 8 2x 3
30
10
15
6
x 3(5x 1) 2( x 8) 5(2x 3)
x4
x x-2
x4
5
3 2
6( x 4) 30x+120=10x 15( x 2)
c)
d)
x 15x 3 2x 16 10x 15
x 15x 2x 10x 16 15 3
6x 24 30x 120 10x 15x 30
6x 30x 10x 15x 30 24 120
7
6
7
Tập nghiệm S
6
114
19
114
Tập nghiệm S
19
24x 28 x
19x 114 x
Bài 6:
Giải
B
A
Cách 1. Nối AC cắt BD tại E. ∆ ABE vuông cân BE AC.
Diện tích hình thang là:
S
E
1
1
49
AC.BD BD2
cm2
2
2
2
CDB
450 . Từ
được ∆AED = ∆CDB (c.g.c) suy ra AED
đó suy ra ∆BDE vuông cân tại D.
C
D
Cách 2. Kéo dài tia BA lấy điểm E sao cho AE = CD, ta
B
A
E
C
D
SABCD SABD SCDB SABD SAED SDBE
1
49
BD2
cm2
2
2
900 mà DB là phân giác HDK
(vì
Cách 3. Kẻ DH AB, BK CD Do AB // CD nên HDK
450 ) HDKB là hình vuông mà
BDK
B
H
HAD KCB
A
(cạnh huyền – góc nhọn) suy ra SHDA SBCK nên
SABCD SABKD SCKB SABKD SAHD SDHBK
BK2
BD2 49
cm2
2
2
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
D
K
C
Trang 85
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 20
Phương trình đưa về dạng ax + b = 0
Hình học 8: Diện tích đa giác
Bài 1: Giải phương trình
a) ( x 1)3 x( x 1)2 5x(2 x) 11( x 2)
b) ( x 2)3 (3x 1)(3x 1) ( x 1)3
2( x 3) x 5 13x 4
2x 1 x 2 x 7
c)
d)
7
3
21
5
3
5
( x 10)( x 4) ( x 4)(2 x) ( x 10)( x 2)
e)
12
4
3
Bài 2: Giải phương trình:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 86
Phiếu bài tập tuần Toán 8
a)
x 23 x 23 x 23 x 23
24
25
26
27
c)
x 1 x 2 x 3 x 4
1998 1997 1996 1995
x2 x3 x4 x5
1
1
1
1
b)
98
97
96
95
Bài 3: Chứng minh rằng ba trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam
giác có diện tích bằng nhau.
Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD. Lấy M tùy ý trên cạnh DC. Gọi O là giao điểm của AM
và BD
a) Chứng minh rằng S ABCD 2 S MAB
b) Chứng minh rằng S ABO S MOD S BMC
Bài 5: Cho hình thang cân ABCD (AB/ / CD, AB CD), các đường cao AH , BK
a) Tứ giác ABKH là hình gì?
b) Chứng minh DH CK.
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H . Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường
thẳng nào?
d) Xác định dạng của tứ giác ABCE.
e) Chứng minh rằng DH bằng nửa hiệu hai đáy của hình thang ABCD .
g) Biết độ dài đường trung bình hình thang ABCD bằng 8cm, DH 2cm, AH 5cm. Tính
diện tích các hình ADH , ABKH , ABCE , ABCD.
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) ( x 1)3 x( x 1) 2 5x(2 x) 11( x 2)
b) ( x 2)3 (3x 1)(3x 1) ( x 1)3
x 3 3x 2 3x 1 x( x 2 2x 1) 10x 5x 2 11x 22 x3 6x 2 12x 8 9x 2 1 x3 3x 2 3x 1
5 x 2 2x -1 =10x 5x 2 11x 22
5 x 2 2x 10x 5x 2 11x=-22+1
3x= -21 x= -7
Tập nghiệm S 7
e)
2( x 3) x 5 13x 4
7
3
21
Toán Họa: 0986 915 960
x3 6x 2 12x 9x 2 x3 3x 2 3x 1 1 8
10
9x 10 x
9
10
Tập nghiệm S
9
2x 1 x 2 x 7
f)
5
3
5
Trang 87
Phiếu bài tập tuần Toán 8
3.2( x 3) 7( x 5) 13x 4
3(2x 1) 5( x 2) 3( x 7)
6x 18 7x 35 13x 4
6x 7x 13x 4 18 35
6x 3 5x 10 3x 21
6x 5x 3x 21 3 10
0x 57
Phương trình vô nghiệm
Tập nghiệm S
( x 10)( x 4) ( x 4)(2 x) ( x 10)( x 2)
e)
12
4
3
( x 10)( x 4) 3( x 4)(2 x) 4( x 10)( x 2)
2x 14 x 7
Tập nghiệm S 7
x 2 14x 40 3x 2 6x 24 4x 2 32x 80
x 2 14x 3x 2 6x – 4x 2 32x= -80 – 40+24
12x 96
x 8
Tập nghiệm S 8
Bài 2:
x 23 x 23 x 23 x 23
25
26
27
a) 24
1
1
1
1
( x 23)
0
24
25
26
27
x 23 0 x 23
S 23
Tập nghiệm
c)
x2 x3 x4 x5
1
1
1
1
b)
98
97
96
95
x 100 x 100 x 100 x 100
0
98
97
96
95
1 1 1 1
( x 100) 0
98 97 96 95
x 100 0 x 100
Tập nghiệm S 100
x 1 x 2 x 3 x 4
1998 1997 1996 1995
x 1 x 2 x 3 x 4
1
1
1
1 0
1998 1997 1996 1995
x 1999 x 1999 x 1999 x 1999
0
1998
1997
1996
1995
1
1
1
1
( x 1999)
0
1998 1997 1996 1995
x 1999 0 x 1999
Tập nghiệm S 1999
Bài 3: Hướng dẫn
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 88
Phiếu bài tập tuần Toán 8
1
1
1
S BGD S ABD mà S ABD S ABC Nên S BGD S ABC
3
2
6
Tương tự đối với các tam giác còn lại
Bài 4: Lời giải:
B
C
a) Dựng DH, MK vuông góc với AB (H, K thuộc AB).
K
Tứ giác DMKH có HK // DM, DH // MK,
90 . Do đó DMKH là hình chữ nhật, suy ra DH =
H
MK.
SABCD DH.AB, SMAB
H
1
MK.AB .
2
O
A
M
D
Từ đó suy ra SABCD 2SMAB .
b) Vì M thuộc cạnh CD nên O thuộc cạnh AM và BD.
Theo câu a) ta có:
S MAB S BCD S ABO S BOM S BCM S BOM S MOD S ABO S MOD S BMC
Bài 5: Hướng dẫn nhanh
A
D
B
H
E
Hình 216
K
C
a) ABKH là hình chữ nhật. (Tứ giác có 4 góc vuông)
b) Xét AHD và BKC (Cạnh huyền, cạnh góc vuông)
c) D đối xứng với E qua AH (AH vuông góc với DE và đi qua trung điểm của DE)
d) ABCE là hình bình hành (Tứ giác có 2 cạnh đối song song)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 89
Phiếu bài tập tuần Toán 8
e) Cách 1: DC AB DC KH DH KC 2DH
=> DH = (DC – AB) : 2
Cách 2: DC AB DC EC DE 2DH
=> DH=(DC-AB):2
g) SDAH 5cm2 , S ABKH 30cm2 S ABCE 30cm2 , S ABCD 40cm2
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 21
Phương trình tích
Hình học 8: Định lý Talet trong tam giác, định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
Bài 1: Giải phương trình
a) 2 x 3 3 x 4 0
c)
x2 x 2x 2
2
b) x 3 3 x 2 3 x 1 ( x 1)( x 1)
2
d) x 1 2 x 2 1
2
3
e) 2 x 2 x 8 0
f) x 1 x 5 x 2 x 1 0
g) x 2 3 x 2 0
h) x 3 8 x 2 21x 18 0
3
i) x 4 x 2 6 x 8 0
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 90
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 2: Cho ABC có AB 7,5cm . Trên AB lấy điểm D với
DB 1
DA 2
a) Tính DA, DB.
b) Gọi DH, BK lần lượt là khoảng cách từ D, B đến cạnh AC . Tính
DH
.
BK
c) Cho biết AK 4,5cm . Tính HK.
Bài 3: Gọi G là trọng tâm của ABC . Từ G kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh
AB và AC , cắt BC lần lượt tại D và E . So sánh ba đoạn thẳng BD, DE, EC .
Bài 4: Cho ABC . Từ D trên cạnh AB , kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E .
Trên tia đối của tia CA , lấy điểm F sao cho CF DB. Gọi M là giao điểm của DF và BC .
DM AC
Chứng minh
MF AB
Bài 5 : Cho tam giác ABC có đường cao AH. Trên AH, lấy các điểm K, I sao cho AK = KI =
IH. Qua I, K lần lượt vẽ các đường thẳng EF//BC, MN//BC ( E, M AB, F, N AC).
MN
EF
a) Tính
và
.
BC
BC
b) Cho biết diện tích của tam giác ABC là 90 cm2. Tính diện tích tứ giác MNFE.
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
3
x
2 x 3 0
2
(a)
3 x 4 0
x 4
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã
4 3
;
3 2
cho là S
3
(b) x 1 ( x 1)( x 1) 0
( x 1)( x 2 3 x) 0
( x 1) x( x 3) 0
x 1 0
x 1
x0
x 0
x 3 0
x 3
Tập nghiệm của phương trình (1) là
S 0;1;3
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 91
Phiếu bài tập tuần Toán 8
(c) x( x 1) 2( x 1)
(d ) x 1 2 x 1 x 1 0
x( x 1) 2( x 1) 0
( x 1)( x 2) 0
x 1 x 1 2 x 1 0
x 1 0
x 1
x 2 0
x 2
x 1 x 3 0
2
x 1 x 1 2 x 2 0
Vậy tập nghiệm của phương trình (2)
x 1 0
x 1
x 3 0
x 3
là S 1;2
Vậy S 3;1
2
( e ) 2 x 2 ( x 3 23 ) 0
2
2 x 2 ( x3 23 ) 0
2 x 2
2
( f ) x 1 x 2 5 x 2 ( x3 13 ) 0
x 2 x 2x 4 0
x 1 x
x 1 x 2 5 x 2 x 1 x 2 2 x 1 0
2
2
5x 2 x2 2 x 1 0
x 1 3 x 3 0
x 2 2 x 2 x 2x 4 0
2
x 1 3 x 1 0 3 x 1 0
2
x 2 2x 4 x2 2x 4 0
x 1 0 x 1
Vậy S 1
x 2 4 x x2 0
x 2 x 4 x 0
x 2 0
x 2
x0
x 0
4 x 0
x 4
Vậy S 2;0;4
( g ) x2 x 2 x 2 0
( h) x 2 ( x 2 6 x 9) 0
x2 x 2 x 2 0
( x 2)( x 3)2 0
x x 1 2( x 1) 0
x 2 0
x 2
x 3 0
x 3
x 1 x 2 0
x 1 0
x 1
x 2 0
x 2
Toán Họa: 0986 915 960
Vậy S 2;3
Trang 92
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy S 1;2
(i) ( x 2)( x3 2 x2 5x 4) 0 ( x 2)( x 1)( x2 x 4) 0
x 2 0
x 2
(vì x 2 x 4 0x )
. Vậy S 2;1
x 1 0
x 1
Bài 2:
DB 1
(gt)
DA 2
a) Có
DB DA DA DB AB 7,5
2,5 (tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
1
2
1 2
3
3
A
DB 2,5.1 2,5(cm)
H
DA 2,5.2 5(cm)
K
b) Có DH, BK lần lượt là khoảng cách từ D, B đến cạnh AC
DH AC, BK AC DH / /BK
Xét ABK có: DH / /BK (cmt)
D
B
C
DH AD
5
2
(hệ quả của định lí T-let trong tam giác)
BK AB 7,5 3
c) Xét ABK có: DH / /BK (cmt)
HK BD
(định lí Ta-let trong tam giác)
AK AB
Hay
HK 2,5
4,5.2, 5
HK
1,5(cm)
4,5 7,5
7,5
Bài 3:
Gọi BM, CN là các đường trung tuyến của ABC
G là trọng tâm của ABC nên BM CN G
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 93
Phiếu bài tập tuần Toán 8
NG MG 1
(tính chất trọng tâm của tam giác)
NC MB 3
A
Xét BCN có: GD / /BN (vì GD / /AB )
BD NG 1
BC NC 3
1
M
N
(định lí Ta-let trong tam giác)
G
Xét BCM có: GE / / CM (vì GE / /AC )
EC MG 1
BC BM 3
Từ 1 , 2
2
B
(định lí Ta-let trong tam giác)
D
C
E
BD CE 1
1
BD CE BC 3
BC BC 3
3
Lại có: BD DE EC BC
1
1
BC DE BC BC
3
3
1
1
1
DE BC BC BC BC 4
3
3
3
Từ 3 và 4 BD DE EC
Bài 4:
Xét ABC có: DE / /BC
AC AB
AC EC
hay
(định lí Ta-let trong tam giác) 1
EC BD
AB BD
Xét DEF có: DE / /MC (vì DE / /BC )
A
DM EC
(định lí Ta-let trong tam giác) 2
MF CF
Mà CF DB (gt) 3 nên từ 1 , 2 và 3
DM AC
MF AB
D
E
C
B
F
Bài 5:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 94
Phiếu bài tập tuần Toán 8
AK
AN
AN 1
AH
AC
AC 3
MN
AN
MN 1
MN//BC
BC
AC
BC
3
AI
AF
AF
2
+) IF//CH
AH
AC
AC 3
EF
AF
EF
2
EF//BC
BC
AC
BC 3
A
a) +) NK//CH
M
E
K
I
B
H
N
F
C
b) MNFE có MN//FE và KI MN . Do đó MNEF là hình thang có 2 đáy MN, FE, chiều
cao KI
S MNEF
2
1
1
BC BC . AH
(MN FE).KI 3
1
3
3
.S ABC 30(c m 2 )
2
2
3
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 22
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Hình học 8: Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 1: Giải các phương trình sau
a)
4
5
3
x 1 x 2
Toán Họa: 0986 915 960
b) 3 x
1
x 1
x2 2 x
Trang 95
Phiếu bài tập tuần Toán 8
2
1
x4
0
x 4 x( x 2) x( x 2)
c)
x4
x 1
2x 5
2
2
x 3x 2 x 4 x 3 x 4 x 3
d)
e)
4x
1
1
1 6
x 4x 3
x 3 2x 2
f)
3
15
7
2
4( x 5) 50 2 x
6 x 30
g)
1
2 x2 5
4
3
2
x 1 x 1 x x 1
h)
12 x 1 9 x 5 108 x 36 x 2 9
6 x 2 3x 1
4(9 x 2 1)
j)
1
1
2 2 x2 2
x
x
2
2
i) x
1
1
x2 2
x
x
2
Bài 2: Cho ΔABC có AB = 6cm, AC = 9cm,BC = 10cm , đường phân giác trong AD , đường
phân giác ngoài AE .
a) Tính DB,DC,EB .
b) Đường phân giác CF của ΔABC cắt AD ở I . Tính tỉ số diện tích DIF và diện tích ΔABC .
Bài 3: Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác trong BD, BC = 10cm, AB = 15cm.
Tính AD, DC.
Bài 4: Cho tam giác ABC có 3 phân giác trong AM, BN, CP cắt nhau tại I.
Chứng minh
a)
AP BM CN
1
AP BC CA
b)
MI NI PI
1
MA NB PC
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a)
4
5
3 (1)
x 1 x 2
x 1 0
x 1
Điều kiện:
x 2 0 x 2
Mẫu chung: (x-1)(x-2)
Toán Họa: 0986 915 960
b)
3x
1
x 1
x2 2 x
(2)
Điều kiện: x 2 0 x 2
Mẫu chung: x-2
Trang 96
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Phương trình (1) trở thành
Phương trình (2) trở thành
4( x 2)
5( x 1)
3( x 1)( x 2)
( x 1)( x 2) ( x 2)( x 1)
( x 1)( x 2)
3 x( x 2)
1
( x 1)
x2
x2
x2
4( x 2) 5( x 1) 3( x 1)( x 2)
3x( x 2) 1 ( x 1)
2
4 x 8 5 x 5 3( x 3x 2)
3×2 6 x 1 x 1 0
x 3 3 x 2 9 x 6
3×2 5x 2 0
2
3x 10 x 3 0
3×2 6 x x 2 0
3 x( x 2) ( x 2) 0
( x 2)(3x 1) 0
3x 2 9 x x 3 0
3x( x 3) ( x 3) 0
( x 3)(3x 1) 0
x 3
x 3 0
x 1
3 x 1 0
3
(nhận)
1
Vậy S ;3
3
x4
x 1
2x 5
2
2
c) 2
x 3x 2 x 4 x 3 x 4 x 3
x 2
x 2 0
x 1
3 x 1 0
3
(l)
(t/m)
1
Vậy S
3
x4
x 1
2x 5
(3)
( x 1)( x 2) ( x 1)( x 3) ( x 1)( x 3)
x 1 0
x 1
Điều kiện x 2 0 x 2
x 3 0
x 3
Phương trình (3) trở thành
( x 4)( x 3)
( x 1)( x 2)
(2 x 5)( x 2)
( x 1)( x 2)( x 3) ( x 1)( x 3)( x 2) ( x 1)( x 3)( x 2)
( x 4)( x 3) ( x 1)( x 2) (2 x 5)( x 2)
x 2 x 12 x 2 x 2 2 x 2 x 10
x 4
x 4 (nhận)
Vậy S 4
d)
2
1
x4
2
1
x4
0
0 (4)
x 4 x( x 2) x( x 2)
( x 2)( x 2) x( x 2) x( x 2)
2
x 0
x 0
Điều kiện: x 2 0 x 2
x 2 0
x 2
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 97
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Mẫu chung: x( x 2)( x 2)
Phương trình (4) trở thành
2x
1( x 2)
( x 4)( x 2)
0
( x 2)( x 2) x x ( x 2)( x 2) x ( x 2)( x 2)
2 x ( x 2) ( x 4)( x 2) 0
2 x x 2 x2 6 x 8 0
x2 5x 6 0
x 2 2 x 3x 6 0
x( x 2) 3( x 2) 0
( x 2)( x 3) 0
x 2 0
x 2
x 3 0
x 3
Vậy S 3
e)
1
4x
1
4x
1
1
1 6
1 6
(5)
x 4x 3
( x 1)( x 3)
x 3 2x 2
x 3 2( x 1)
2
x 1 0
x 1
Điều kiện:
x 3 0
x 3
Mẫu chung: 2( x 1)( x 3)
Phương trình (5) trở thành
1( x 1).2
4.2 x
2( x 1)( x 3)
1( x 3)
6
2( x 1)( x 3) 2( x 1)( x 3)
( x 3)( x 1).2 2( x 1)( x 3)
4.2 x 2( x 1)( x 3) 6(2( x 1) ( x 3))
8 x 2( x 2 4 x 3) 6(2 x 2 x 3)
8 x 2 x 2 8 x 6 6( x 1)
2 x 2 6 x 0
2 x( x 3) 0
x 0
x 0
x 3 0
x 3
(t/m)
(k.t/m)
Vậy S 0
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 98
Phiếu bài tập tuần Toán 8
3
15
7
3
15
7
2
2
4( x 5) 50 2 x
6 x 30
4( x 5) 2( x 25) 6( x 5)
f)
3
15
7
(6)
4( x 5) 2( x 5)( x 5) 6( x 5)
x 5 0
x 5
Điều kiện:
x 5 0
x 5
Mẫu chung: 12( x 5)( x 5)
Phương trình (6) trở thành
3.3( x 5)
15.6
7.2( x 5)
4.3( x 5)( x 5) 2( x 5)( x 5) 6( x 5).2( x 5)
9( x 5) 15.6 14( x 5)
9 x 45 90 14 x 70
5 x 25
x 5 (loại)
Vậy S
g)
1
2 x2 5
4
1
2 x2 5
4
2
3
2
(7)
2
x 1 ( x 1)( x x 1) x x 1
x 1 x 1 x x 1
Điều kiện: x 1 0 x 1 vì x2 x 1 0x
Mẫu chung: ( x 1)( x 2 x 1)
Phương trình (7) trở thành
1( x 2 x 1)
2 x2 5
4( x 1)
2
2
2
( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1) ( x x 1)( x 1)
x2 x 1 2 x2 5 4 x 4
3x 2 3x 0
3 x( x 1) 0
x 0
x 0
x 1 0
x 1
(nhận)
(loại)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 99
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy S 0
h)
12 x 1 9 x 5 108x 36 x 2 9
12 x 1 9 x 5 108x 36 x 2 9
(8)
6 x 2 3x 1
4(9 x 2 1)
2(3x 1) 3x 1 4(3x 1)(3x 1)
1
x
3x 1 0
3
Điều kiện:
3
x
1
0
x 1
3
Mẫu chung: 4(3x 1)(3x 1)
Phương trình (8) trở thành
2(12 x 1)(3x 1) 4(9 x 5)(3x 1) 108x 36 x 2 9
2.2(3x 1)(3x 1) 4(3x 1)(3x 1) 4(3x 1)(3x 1)
2(12 x 1)(3x 1) 4(9 x 5)(3 x 1) 108 x 36 x 2 9
2(36 x 2 15 x 1) 4(27 x 2 24 x 5) 108 x 36 x 2 9 0
72 x 2 30 x 2 108 x 2 96 x 20 108 x 36 x 2 9 0
18 x 9 0
x
9
1
x (nhận)
18
2
1
Vậy S
2
2
i) x
2
1
1
1
1
1
1
1
x 2 2 x x 2 x. x x 2 0 (9)
x
x
x
x
x
x
x
Điều kiện: x 0
Đặt x
1
t , phương trình (9) trở thành
x
t2 t 2 0
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 100
Phiếu bài tập tuần Toán 8
t 2 t 2t 2 0
t (t 1) 2(t 1) 0
(t 2)(t 1) 0
t 2 0
t 2
t 1 0
t 1
Với t = 2, ta có x
1
2 x2 1 2 x x2 2 x 1 0
x
( x 1) 2 0 x 1 0 x 1 (nhận)
Với t= – 1, ta có x
1
1 x 2 1 x x 2 x 1 0
x
2
1 3
x 0 (vô nghiệm)
2 4
2
1 3
vì x 0x
2 4
Vậy S 1
j)
1
1
1
1
2 2 x 2 2 2 2 x 2 2 0 Điều kiện: x 0
x
x
x
x
1
1
2 2 x2 2 0
x
x
1
2 1 x 2 2 0
x
1
2 x 2 1 0
x
1
1
2 x 2 1 0 2 0 vì x 2 1 0x
x
x
1 2x 0
x
1
2
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 101
Phiếu bài tập tuần Toán 8
1
Vậy S
2
Bài 2:
A
9
6
E
Ta có:
B
D 10
C
BD AB 6 2
(do AD là phân giác trong của ΔABC )
CD AC 9 3
2
BD .DC
3
Mà BD DC BC 10 (do D nằm giữa B và C )
2
5
DC DC 10 DC 10 DC 6cm BD 4cm
3
3
Ta có: CE BE BC BE 10 (do B nằm giữa Evà C )
Và
BE AB 2
(do AE là phân giác ngoài của ΔABC )
CE AC 3
BE
2
3BE 2 BE 10 BE 20cm
BE 10 3
Vậy BD 4cm,DC 6cm,BE 20cm
Bài 3:
BD là phân giác trong của góc B nên
DA BA
DC BC
Theo tính chất của tỉ lệ thức, ta có
DA DC BA BC
AC 15 10
DC
BC
DC
10
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 102
Phiếu bài tập tuần Toán 8
DC
10. AC 10.15
6 (cm)
25
25
Ta có DA + DC = AC AD AC DC 15 6 9 (cm)
Bài 4:
a) Ta có AM là phân giác của góc A
Theo tính chất đường phân giác trong
tam giác, ta có
MB AB
MC AC
Tương tự đối với các đường phân giác
BN, CP ta có
NC BC PA CA
;
NA BA PB CB
Do đó
Vậy
MB NC PA AB BC CA
1
MC NA PB AC BA CB
AP BM CN
1
AP BC CA
b) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài của các cạnh BC, CA, AB
Trong ABM thì BI là phân giác ứng với cạnh AM nên
MI BM BM
MI
BM
MI
BM
IA
BA
c
MI IA BM c
MA BM c
(1)
Trong ACM thì CI là phân giác ứng với cạnh AM nên
MI CM CM
MI
CM
MI
CM
IA CA
b
MI IA CM b
MA CM b
Mà CM = BC – BM = a – BM . Nên
Toán Họa: 0986 915 960
MI
a BM
MA a BM b
(2)
Trang 103
Phiếu bài tập tuần Toán 8
So sánh (1) và (2) ta có
MI
BM
a BM
BM a BM
MA BM c a BM b BM c a BM b
MI
a
MA a b c
Chứng minh tương tự ta có
NI
b
BN a b c
PI
c
CP a b c
Suy ra
Vậy
MI NI PI
a
b
c
abc
1
MA BN CP a b c a b c a b c a b c
MI NI PI
1
MA NB PC
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 23
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hình học 8: Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Bài 1: Thùng thứ nhất chứa 60 gói kẹo, thùng thứ hai chưa 80 gói kẹo. Người ta lấy ra từ
thùng thứ hai số gói kẹo nhiều gấp 3 lần số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất. Hỏi có bao
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 104
Phiếu bài tập tuần Toán 8
nhiêu gói kẹo được lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ
nhất gấp 2 lần số gói kẹo còn lại trong thùng thứ hai?
Bài 2: Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và
giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng
3
. Tìm phân số ban đầu.
4
Bài 3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng và dự kiến đến Hải Phòng lúc 10 giờ 30 phút.
Nhưng mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên đến 11 giờ 20 phút xe mới tới
Hải Phòng. Tính quảng đường Hà Nội – Hải Phòng.
Bài 4: Cho ABC, điểm D thuộc cạnh BC sao cho:
DB 1
. Kẻ DE // AC; DF // AB ( E
DC 2
AB; F AC).
a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. Đối với mỗi cặp, hãy viết các góc bằng nhau
và các tỉ số tương ứng.
b) Hãy tính chu vi BED, biết hiệu chu vi của DFC và BED là 30cm
Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE.
Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N.
a)Tìm các tam giác đồng dạng với ADC và tìm tỉ số đồng dạng.
b) Điểm E nằm ở vị trí nào trên AC thì E là trung điểm của MN?
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Gọi x là số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất ( 0 x 60, x N )
3x là số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ hai.
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất : 60 – x (gói)
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ hai : 80 – 3x (gói)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 105
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Giả thiết: số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất gấp hai lần số gói kẹo còn lại ở thùng thứ hai:
60 – x = 2(80 – 3x) (1)
Giải phương trình (1) 60 – x = 160 – 6x
5x = 100
x = 20
Vậy số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20
Bài 2: Gọi a là mẫu số ( a#0) . Khi đó tử số là a – 11
Tăng tử số 3 đơn vị và giảm mẫu số 4 đơn vị thì bằng phân số
3
:
4
a 11 3 3
a 8 3
4 a – 8 3 a 4 4 a – 32 3a 12
a4
4
a 4 4
a =20 ( TMĐK)
Vậy phân số ban đầu là :
a 11 9
a
20
Bài 3: Ta có 10h30p – 8h = 2h30p =
5
10
h, 11h20p – 8h = 3h20p = h
2
3
Thời gian dự kiến từ Hà Nội đến Hải Phòng là :
Thời gian thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng là :
5
( giờ).
2
10
(giờ).
3
Gọi x(km) là quảng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng
Dự kiến 1 giờ ô tô đi được quảng đương:
2x
( km)
5
Thực tế 1 giờ ô tô đi được quảng đường :
3x
(km)
10
1 giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km, ta có :
Toán Họa: 0986 915 960
2x 3x
= +10
5 10
Trang 106
Phiếu bài tập tuần Toán 8
4x = 3x + 100
x = 100
Vậy quảng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là 100km.
Bài 4:
a) Các cặp tam giác đồng dạng:
ABC EBD; ACB FCD; FCD EDB ( vì cùng ABC)
* ABC EBD
BED
; BAC
EBD
;
BAC
ACB EDB
AB BC AC 3
EB BD ED 1
A
F
* ACB FCD
DFC
;
;
BAC
ACB FCD
ABC FDC
E
AC BC AB 3
FC CD FD 2
*
B
FCD EDB
D
C
BED
; FCD
EDB
; FDC
EBD
DFC
FC CD FD 2
ED DB EB 1
c) Ta có tỉ số về chu vi bằng tỉ số đồng dạng
* DFC BED theo tỉ số đồng dạng k
Do đó:
CD 2
DB 1
PDFC 2
PDFC 2 PBED
PBED 1
Mà theo giả thiết:
PDFC PBED 30
2 PBED PBED 30
PBED 30(cm)
Bài 5:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 107
Phiếu bài tập tuần Toán 8
a)Tam giác đồng dạng với ADC:
ADC ADC theo tỉ số đồng dạng k
AE 1
AC 3
ADC CNE ( vì cùng AME)
theo tỉ số đồng dạng k
AE 2
CE 3
b) E là trung điểm của MN thì EM = EN suy ra:
EM
1
EN
A
M
B
E
N
Ta có: AME CNE suy ra:
AE EM
1
CE EN
D
C
AE CE 1
Suy ra E là trung điểm của AC
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 24
Giải bài toán bằng cách lập phương trình (2)
Hình học 8: Trường hợp đồng dạng thứ nhất: Cạnh – cạnh – cạnh.
Bài 1: Một tàu hỏa từ Hà Nội đi TP HCM. 1 giờ 48 phút sau, một tàu hỏa khác khởi hành
từ Nam Định cũng đi TP HCM với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của tàu thứ nhất 5km/h. Hai
tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4 giờ 48 phút kể từ khi tàu thứ nhất khởi hành. Tính vận
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 108
Phiếu bài tập tuần Toán 8
tốc của mỗi tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi TP HCM và cách ga
Hà Nội 87km.
Bài 2+: Lúc 7 giờ sáng, một ca nô xuông dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36km, rồi
ngay lập tức trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc ca nô khi xuôi dòng biết
vận tốc dòng nước là 6km/h.
Bài 3: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được
50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải
khai thác bao nhiêu tấn than?
4
Bài 4: Hai vòi nước cùng chảy vào một bẻ cạn nước, sau 4 giờ thì đầy bể. Mỗi giờ lượng
9
1
nước vòi 1 chảy được bằng 1 lượng nước vời 2 chảy. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì trong
4
bao lâu đầy bể.
Bài 5 : Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Tam giác
A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 55cm. Tính độ dài các cạnh của tam
giác A’B’C’ (làm tròn tới chữ số thập phân thứ hai)
Bài 6: Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là
3
và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng
7
của chúng là 24. Tính độ dài hai cạnh đó.
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Ta có 4h48ph = 4 +
48 24
=
h , 4h48ph – 1h48ph = 3h
60
5
Gọi v (km/h) là vận tốc tàu đi từ Hà Nội đến TPHCM
v – 5(km/h) là vận tốc tàu khác đi từ Nam Định đến TPHCM.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 109
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Quảng đường tàu đi từ Hà Nội đến ga là
24
v
5
Quảng đường tàu khác đi từ Nam Định đến ga là : 3(v – 5)
Vì quảng đường từ Hà Nội đến Nam Định là 87km nên ta có
24
v 3 v – 5 87
5
9v = 72.5
v = 40
Vậy vận tốc của tàu đi từ Hà Nội đến TPHCM là 40(km/h)
Vận tốc của tàu đi từ Nam Định đến TPHCM là 40 – 5 = 35(km/h).
Bài 2: Ta có 11h30ph – 7h = 4h30ph = 4,5h
Thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B rồi về lại bến A là 4,5(giờ)
Gọi v(km/h) là vận tốc của ca nô ( v >6)
Vận tốc ca nô xuôi dòng là vcanô + 6
Vận tốc ca nô ngược dòng là vcanô – 6
Thời gian ca nô lúc xuôi và ngược dòng là : 4,5 =
36
36
vcanô 6 vcanô – 6
Giải phương trình 4,5v 2 – 72v – 36.4, 5 0
v 2 16v 36 0 v 18 v 2 0
v1 18 ( nhận )
v2 2 (loại)
Ta có v xuôi dòng = vdòng nước + vcanô = 18 +6 = 24 (km/h)
Vậy vận tốc ca nô xuôi dòng là 24 km/h.
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 110
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 3: Gọi x là số ngày khai thác than, (x> 0)
Theo dự kiến số tấn than được khai thác là 50x (tấn)
Trên thực tế số tấn than được khai thác là 57x. (tấn)
Vì đội hoàn thành kế hoạch trước một ngày và vượt mức 13 tấn than so với kế hoạch nên
ta có:
50 x 57 x – 1 13 7 x 70 x = 10 (TM)
Vậy theo kế hoach đội phải khai thác 50.10 = 500 tấn than
4
40
1 5
Bài 4: Ta có : 4 h =
h, 1 h
9
9
4 4
Gọi x (x >0) là thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể
5
x là thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể
4
Trong 1 giờ lượng nước vòi 1 chảy một mình được
1
bể
x
Trong 1 giờ lượng nước vòi 2 chảy một mình được
4
bể
5x
Trong 1 giờ lượng nước cả hai vòi cùng chảy được
9
bể
40
Ta có pt :
1
4
9
1 1
+
=
x = 8 (TM)
x 5x 40
x 8
Nếu chảy riêng vòi 1 chảy trong 8 giờ đầy bể , vòi 2 chảy riêng trong
5
.8 10 giờ đầy bể.
4
Bài 5: HDG
Ta có ABC A ‘ B ‘ C ‘ ta có:
AB
AC
BC
A ‘ B ‘ A ‘C ‘ B ‘C ‘
AB
AC
BC
AB AC BC
(*) (T/c dãy tỉ số bằng nhau.)
A ‘ B ‘ A ‘ C ‘ B ‘ C ‘ A ‘B’ A’C’ B’C’
Lại có chu vi tam giác A’B’C’ bằng 55cm nên ta có A ‘ B ‘ A ‘ C ‘ B ‘ C ‘ 55
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 111
Phiếu bài tập tuần Toán 8
(*)
3
5
7
3 5 7 15
A ‘ B ‘ A ‘C ‘ B ‘C ‘
55
55
A’ B ‘
3.55
11 (cm)
15
A ‘C ‘
5.55
18,33 (cm)
15
B ‘C ‘
7.55
25, 67 (cm)
15
Kết luận:
Bài 6: Giả sử ABC MNP và có tỉ số chu vi là
3
. Giả sử hiệu độ dài hai cạnh tương ứng
7
là MN AB 24.
ABC MNP có tỉ số chu vi là
là k
3
nên tỉ số đồng dạng của tam giác ABC và tam giác MNP
7
3
(tỉ số đồng dạng bằng tỉ số chu vi)
7
Ta có ABC MNP
AB 3
AB MN
( k )
MN 7
3
7
AB MN MN AB 24
6 (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
3
7
73
4
AB 6.3 18
MN 6.7 42
Kết luận
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 25
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Hình học 8: Trường hợp đồng dạng thứ hai: Cạnh – góc – cạnh
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 112
Phiếu bài tập tuần Toán 8
a) 4 x 1 2 0
d)
b/ x x 1 x 2 x 3 7
x 3 x 2 x 2012 x 2011
2011 2012
2
3
e)
c/
x 3
x2
= 2
x 1
x 1
x 1009 x 4 x 2010
7
1001
1003
1005
Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi
quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 3: Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì
tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi
Bài 4: Cho ABC có AB=8cm, AC=16cm,. Gọi Dvà E là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB,
AC sao cho BD=2cm, CE=13cm. Chứng minh :
a) AEB ADC
b)
AED
ABC
c) AE . AC AB. AD
Bài 5*: Cho tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 3cm; BC = 4cm.Chứng minh rằng:
ABC
2.ACB
BAC
.
Bài 6+ : Chứng minh rằng nếu A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số k thì :
a) Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k
b) Tỉ số hai đường phân giác trong cũng bằng k
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a/
4x – 12 = 0
4x = 12
x=3
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 113
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3
x x 1 x 2 x 3 7
b/
2
2
x x – x 3x – 2 x 6 7
2x = 1 x =
1
2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
2
c/
x 3
x2
(ĐKXĐ : x 1 )
2
x 1 x 1
Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2
x2 4x 3 x2
x
3
4
4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
3
d)
x 3 x 2 x 2012 x 2011
2011 2012
2
3
x 3 x 2 x 2012 x 2011
1
1
1
1
2
3
2011 2012
x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
2011
2012
2
3
x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
0
2011
2012
2
3
1
1 1
1
0
2011 2012 2 3
x 2014
x – 2014 = 0
1
1 1
1
0
vì
2011 2012 2 3
x = 2014
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2014}
e)
x 1009 x 4 x 2010
7
1001
1003
1005
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 114
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x 1009 x 4
x 2010
1
2
4 0
1001
1003
1005
x – 1009 -1001 x – 4 – 2006
x + 2010 – 4020
+
+
=0
1001
1003
1005
1
1
1
=0
1001 1003 1005
(x – 2010)
x 2010 0 x 2010 . V×
1
1
1
0
1001 1003 1005
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2010
1
5
Bài 2: 15phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h)
4
2
Gọi x là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi :
x
( h)
50
Thời gian về :
x
( h)
40
Theo đề bài ta có phương trình :
x
x 1 5
50 40 4 2
Giải phương trình ta được : x = 50
Vậy quãng đường AB là 50 km.
Bài 3: Gọi tuổi của Minh hiện nay là x ( x N)
Thì tuổi của bố Minh hiện nay là 10x
Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x+24
Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x+24
Theo bài ra ta có pt 2 x 24 10 x 24
……….
8x = 24
x = 3 ( TMĐK)
vậy tuổi Minh hiện nay là 3 tuổi
Bài 4:
a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có
AB 8 1 AE 3 1
AB AE
;
AC 16 2 AD 6 2
AC AD
Mặt khác lai có góc A chung
AEB ADC (c-g-c)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 115
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có AED ABC
AED
ABC (hai góc tương ứng)
AE AD
AE . AC AB. AD
AB AC
c) Theo câu b) ta có AED ABC
Bài 5*:
A
Trên đoạn thẳng BC lấy điểm D sao cho BD = 1cm
CD = BC – BD = 3 cm CD = AC nên ∆ACD cân tại C,
ADC
(1)
do vậy DAC
chung và BD AB 1 .
∆ABD và ∆CBA có ABD
BA CB 2
B
D
C
BCA
(2)
Suy ra ∆ABD ∽ ∆CBA (c.g.c) BAD
Từ (1) và (2) ta có :
BAD
DAC
ACB
ADC
ACB
ABC
BAD
BAC
ABC
2.ACB
.
Do đó BAC
Bài 6: HS tự vẽ hình
HD: a) ABC A ‘B’C’ có AD và A’D’ lần lượt là trung tuyến xuất phát từ đỉnh A và A’
xuống cạnh BC và B’C’ của hai tam giác đó.
BC
AB
BC
BD
AB
BD
B
’ .
2
Ta có k
.
Có B
B
‘
C
‘
A ‘ B ‘ B ‘C ‘
B’D’
A’ B ‘ B ‘ D ‘
2
Vậy ABDA ‘ B ‘ D ‘ (c-g-c) Từ đó suy ra k
AB
AD
A’ B ‘ A’ D ‘
b) HD HS sử dụng trường hợp G-G (Học ở tiết sau) – Mở rộng, tìm tòi^^
B
’ ;
A1
A ‘1 (góc phân giác)
Gợi ý: B
– Hết –
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 26
Kiểm tra chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Hình học 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba: Góc – góc
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 4 x 1 2 0
b) x x 1 x 2 x 3 7
Toán Họa: 0986 915 960
c)
x3
x2
2
x 1 x 1
Trang 116
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi
quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi
với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 4: Giải phương trình :
x 3 x 2 x 2012 x 2011
2011 2012
2
3
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông góc tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I.
Chứng minh AD.BD = BI.DC.
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có góc A tù. Từ A, vẽ các đường thẳng vuông góc với BC,
CD cắt CD, BC tương ứng tại E và F. Đường thẳng qua A vuông góc với BD, cắt EF tại M.
Chứng minh ME = MF.
CBE
300
Bài 7: Cho tam giác ABC có các trung tuyến AD, BE thỏa mãn điều kiện CAD
. Chứng minh ABC là tam giác đều.
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 4x – 12 = 0
4x = 12
x=3
Vậy tập nghiệm của
phương trình là S = 3
Toán Họa: 0986 915 960
b) x x 1 x 2 x 3 7
x 2 x – x 2 3x – 2 x 6 7
2x = 1 x =
KL:
1
2
x3
x2
2
x 1 x 1
(ĐKXĐ : x 1 )
Qui đồng và khử mẫu
phương trình ta được:
Trang 117
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x – 3 x –1 x 2
x2 4x 3 x2
3
4
Vậy tập nghiệm của
x
4
phương trình là S =
3
1
5
Bài 2: 15 phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h)
4
2
Gọi x là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi :
x
( h)
50
Thời gian về :
x
(h)
40
Theo đề bài ta có phương trình :
x
x 1 5
50 40 4 2
Giải phương trình ta được : x = 50
Vậy quãng đường AB là 50 km.
Bài 3: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là
x
(giờ)
40
Thời gian lúc về là
x
(giờ )
30
Đổi 3giờ 30 phút =
7
giờ
2
Theo bài toán ta có phương trình :
x
x 7
40 30 2
3x 4 x 420
x = 60 (t/m)
Vậy quãng đường AB dài 60 km
Bài 4:
x 3 x 2 x 2012 x 2011
2011 2012
2
3
x 3 1 x 2 1 x 2012 1 x 2011 1
2011
2012
Toán Họa: 0986 915 960
2
3
Trang 118
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
2011
2012
2
3
x 2014 x 2014 x 2014 x 2014
0
2011
2012
2
3
x 2014 1 1 1 1 0
2011
2012
2
3
x – 2014 = 0 vì 1 1 1 1 0
2011 2012 2 3
x = 2014
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2014}
Bài 5: IAB và DCB
A
; I
có
ABI CBD
AB DCB
D
(hai góc cùng phụ với
ABC )
AB BI
.
IABDCB
BC BD
I
B
ABC có BD là đường phân giác nên
Do đó
C
H
AB AD
BC DC
A
BI AD
AD.BD BI.DC .
BD DC
Bài 6: Từ giả thiết suy ra C là trực tâm ∆AEF nên AC EF .
B
I
E
C
D
Kết hợp với BD AM và ED AF
theo tính chất góc có cạnh tương ứng vuông góc ta có:
M
IC MF
MFA
; CDI
M
ICD
AF ICD MFA
(1)
ID MA
Tương tự ICB MEA (g.g)
F
IC ME
(2)
IB MA
Từ (1) và (2) kết hợp với giả thiết IB = ID suy ra ME = MF.
Bài 7: Ta có ∆ADC ∆BEC (g.g) suy ra
1
CB
CA CD 2
CB
CA 2 CB2 CA CB (1)
CB CE 1 CA CA
2
A
E
30 C
60 (2)
CA = 2.CD. Mặt khác DAC
Từ (1) và (2) suy ra ABC là tam giác đều.
Toán Họa: 0986 915 960
B
D
C
Trang 119
Phiếu bài tập tuần Toán 8
– Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 27
Hình học 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC có đường cao CK. Dựng ra phía ngoài tam giác ABC hai tam giác
CBA;
BCF
CAB
.
CAE và CBF tương ứng vuông góc tại E ; F và thỏa mãn ACE
Chứng minh rằng: CK 2 AE.BF .
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 120
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD ( AC > BD) vẽ CE vuông góc với AB tại E, vẽ CF vuông góc
với AD tại F.Chứng minh rằng AB. AE AD. AF AC 2 .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường
thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị
không đổi.
c) Kẻ DH BC, (H BC). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng
minh CQ PD.
Bài 4: Cho tam giác ABC có hai góc B và C thỏa mãn điều kiện B C 900 . Kẻ đường cao AH.
Chứng minh rằng: AH 2 BH.CH
900 ), đường cao AD, trực tâm H. Chứng minh hệ thức
Bài 5 : Cho tam giác ABC cân tại A( A
CD 2 DH .DA
A
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 150cm2
(như hình vẽ). Gọi E, F là trung điểm AB và BC. Gọi M,
N là giao điểm của DE, DF với AC. Tính tổng diện tích
phần tô đậm.
E
B
M
N
D
F
C
– Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 121
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 1:
F
BFC
900 ;CAK
BCF
∆ACK và ∆CBF có : CKA
CK BF
∆ACK ∆CBF (g.g)
(1).
CA BC
Tương tự ta có ∆BCK ∆CAE(g.g)
C
E
CK AE
(2)
CB AC
Nhân từng vế của (1) và (2) ta được:
A
K
B
CK CK BF AE
CK 2 AE.BF.
CA CB BC AC
Bài 2:
Vẽ BH AC H AC
AEC
900 ; BAC
chung . Suy ra ABH ACE (g.g)
Xét ABH và ACE có AHB
AB AH
AB.AE AC.AH (1)
AC AE
E
CAF
(so le trong)
Xét CBH và ACF có BCH
CFA
900
CHB
B
C
Suy ra CBH ∽ ACF (g.g)
BC CH
BC.AF AC.CH (2)
AC AF
H
A
F
D
Cộng vế theo vế (1) và (2) ta được:
AB.AE BC.AF AC.AH AC.CH AB.AE AD.AF AC AH CH AC2 .
Bài 3:
E
a) Chứng minh EA.EB = ED.EC
Xét ∆EBD và ∆ECA có: EDB EAC 900 , BEC
chung nên ∆EBD ∆ECA (g-g)
D
A
M
Q
Từ đó suy ra
EB ED
EA.EB ED.EC
EC EA
B
P
I
C
H
B
b) Kẻ MI vuông góc với BC (I BC). Ta có ∆BIM và ∆BDC có BIM
DC 900 , MBC
chung , nên ∆BIM ∽ ∆BDC (g-g )
Toán Họa: 0986 915 960
BM
BI
BM.BD = BC.BI (1)
BC
BD
Trang 122
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Tương tự: ∆ACB ∽ ∆ICM (g-g)
CM
CI
BC
CA
CM.CA = BC.CI (2)
Từ (1) và (2) cộng vế với vế,suy ra BM .BD CM .CA BI .BC CI .BC BC ( BI CI ) BC 2
(không đổi)
c) Xét ∆BHD ∆DHC (g-g)
BH
HD
2.HP
HD
HP
HD
DH
HC
2.HQ HC
HQ HC
QCH
mà HDP
DPC
90o
∆HPD ∆HQC (c-g-c) PDH
DPC
90o CQ PD
HCQ
A
Bài 4:
BAH
900 mà
Ta có ABC
AHB BAH
ABC
ACB 90 ACH BAH .
Từ đó suy ra: ABH CAH(g.g)
AH BH
AH 2 BH.CH
CH AH
C
H
B
A
BCH
( 900 ABC
) và CDH
Bài 5: Ta có: BAD
ADB 900
Suy ra: ∆CDH ∆ADB(g.g) nên
CD DH
.
AD DB
Ta lại có CD = DB nên CD2 = DA.DH.
Bài 6: Ta có: ∆AME ∆CMD
EM
AE 1
DM 2.EM
DM DC 2
Đặt S AEM x Ta có
H
A
S ABM EM 1
S AMM 2 x
S ADM DM 2
1
1
Ta có: S AEM S ADM S ADE S ABD S ABCD
2
4
x 2 x 37,5 x 12,5 S AMD 25 cm2
C
D
B
E
B
M
N
C
D
Tương tự ta có: SCNE 12,5cm2 ;SCND 25cm2
SDMN S ACD S AMD SCND 75 25 25 25 cm2
diện tích phần tô đậm là: 12, 5 12,5 25 50cm 2 .
Toán Họa: 0986 915 960
F
– Hết –
Trang 123
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 28
Hình học 8: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
F
Bài 1. Một cột đèn cao 7m có bóng tên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một
B
tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 80m. Hỏi tòa nhà có bao nhiêu
tầng ? Biết mỗi tầng cao 2m.
7
m
α
8
A4 C
Bài 2. Kim tự tháp là niềm tự hào của người dân Ai cập. Để tính được
E
D
chiều cao gần đúng của Kim tự tháp, nhà toán học Thales làm như
sau: đầu tiên ông cắm 1 cây cọc cao 1m vuông góc với mặt đất và ông
đo được bóng cây cọc trên mặt đất là 1,5m và chiều dài bóng kim tự
tháp trên mặt đất dài 208,2m. Hỏi kim tự tháp cao bao nhiêu
Bài 3. Để đo khoảng cách giữa 2 bờ của một con sông, người ta cắm
E
những cây cọc vuông góc xuống mặt đất như trong hình vẽ (AB // DE)
và đo khoảng cách giữa các cây cọc AB = 2m, AC = 3m, CD = 15m. Tính
khoảng cách DE của hai bờ con sông
C
A
B
Bài 4. Để đo bề dày của vật, người ta dùng dụng cụ đo gồm thước AC được chia đến 1mm
, gắn với một bản kim loại hình tam giác ABD, khoảng cách BC = 10mm. ta kẹp vật vào giữa
bản kim loại và thước (đáy của vật áp vào bề mặt của thước AC). Khi đó, trên thước AC ta
đọc được “bề dày” d của vật . Dựa vào hình vẽ hãy tính bề dày vật đó?
Bài 5. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh
sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. tính chiều cao của cột điện.
Bài 6. Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt
xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng
nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt
người ấy là 1,6m. (SGK)
Toán Họa: 0986 915 960
– Hết –
Trang 124
D
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
F
Bài 1: HD:
ABCDFE (g-g)
B
AB AC
7
4
DF 140 (m)
DF DE
DF 80
7
m
Vậy tòa nhà cao 140 : 2 70 (tầng)
A4 C
Bài 2: HD
α
8
E
D
Giả sử cọc là EF và EF = 1m, bóng cọc với mặt đất là 1,5m nên EG = 1,5 m. Tam giác EFG
vuông tại E
Giả sử chiều cao kim tự tháp là AC, bóng của kim tự tháp dài 208,2m nên ta có
CD = 208,2m.
AC CD
AC 208, 2
Ta có ACDFEG (g – g)
AC 138,8 (m)
EF EG
1
1,5
Vậy kim tự tháp cao khoảng 138,8 m
(Mở rộng: Kim tự tháp Kheops hay kim tự tháp Kê ốp, kim tự tháp Khufu hoặc Đại kim
tự tháp Giza ( 29°58′41″B 31°07′53″Đ), là một trong những công trình cổ nhất và duy nhất
còn tồn tại trong số Bảy kỳ quan thế giới cổ đại. Các nhà Ai Cập học nói chung đã đồng ý
rằng kim tự tháp được xây trong khoảng thời gian 20 năm từ khoảng năm 2560 TCN)
Bài 3: HD
; BAC
CDE
(hai góc
AB//DE nên
ABC CED
so le trong)
ABCDEC (g-g)
AB AC
2
3
DE 10 (m)
DE DC
DE 15
Vậy khoảng cách DE là 10 m
Toán Họa: 0986 915 960
E
3m
A
C
2m
15m
D
B
Trang 125
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Bài 4: HD
Ta có AN = 55 mm; BC = 10 mm, AC = 100 mm
Ta có AMN ABC (g-g)
AN MN
55 d
d 5,5 mm . Vậy bề dày của vật là 5,5
AC BC
100 10
mm.
Bài 5: HD
Giả sử cột điện là AB, có bóng là AC = 4,5m. Thanh sắt là
DE = 2,1m, bóng là EF = 0,6m.
B
Do cột điện và thanh sắt cắm vuông góc với mắt đất, ánh
nắng là những đường thẳng song song nên ta có
BACDEF
D
AB AC
AB 2,1
4,5.2,1
AB
15, 75 (m)
DE EF
4,5 0, 6
0, 6
2,1
A 4,5m C
E
0,6
F
Bài 6:
Giả sử cây là AB, cọc là CD = 2m và khoảng cách từ chân
đến mắt người là FE = 1,6m
Khoảng cách từ cọc đến cây là AD = 15m. Khoảng cách
từ chân người tới cọc là DF = 0,8m.
Mắt, đầu cọc và đỉnh cây thẳng hàng. Tức là B, C, E thẳng
hàng và cây, cọc và người đứng vuông góc với mặt đất.
Gọi G là giao điể m của CD và EO ( với EO là đường thẳng từ mắt và song song với mặt đất,
cắt AB tại O.
Ta có AD = OG = 15m. OE = OG + GE = AD + DF = 15,8m , GC = CD – GD = CD – EF = 0,4m
BOECGE
BO OE
BO 15,8
BO 7,9( m)
CG GE
0, 4 0,8
Vậy chiều cao của cây là AB = BO + OA = BO + EF = 7,9 + 1,6 = 9.5 (m)
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 126
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 29
Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp)
Hình học 8: Ôn tập kiểm tra chương III – Tam giác đồng dạng.
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
b) ( x 2)2 2 x( x 2) 4
a) 2 7 x (3 2 x) (5 6 x)
c)
2 x 3 2x
3
5
d)
x 1
x 1
1
8
4
3
e)
2 x 15 x 1 x
9
5
3
f)
x 1 x 4 x 5
3
99
96
95
Bài 2: Tìm giá trị của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau
2 x 3 2 x 3x 2
x 3 2 x 3x 5
và
5
3
2
2
5
6
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau
2(3 x 4) 3(4 x 3) 16
b)
4(1 x) 3( x 5)
3x 2 x
5 2 0, 3
a)
1 2 x 5 3 x
6
4
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA
ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và
AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
900 , AB = 4cm, CD = 9cm , AD = 6cm .
A D
Bài 5 : Cho hình thang vuông ABCD
a/ Chứng minh BAD
ADC
b/ Chứng minh AC vuông góc với BD.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và COD.
d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA.
Toán Họa: 0986 915 960
– Hết –
Trang 127
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 2 7 x (3 2 x) (5 6 x)
b) ( x 2)2 2 x( x 2) 4
2 7 x 3 2x 5 6 x
x2 2 x 4 2 x2 4 x 4
7 x 2 x 6 x 3 5 2
x2 2 x 0
x( x 2) 0
x( x 2) 0
15 x 0
x0
Vậy S {x | x 0}
x 0
x 2 0 x 0
x 0
x 2
x 2 0
x 0
x 0
x 2 0 x 2 x 0
x 2
x 0
x 0
x
2
0
x
2
2 x 3 2x
c)
3
5
5(2 x) 3(3 2 x)
3.5
5.3
10 5 x 9 6 x
Vậy x > 0 hoặc x < -2
d)
x 1
x 1
1
8
4
3
x 1
3( x 1) 12 4( x 1) 8.12
4.3
12
3.4
12
3 x 3 12 4 x 4 96
x 115
x 115
Vậy S {x | x 1}
Vậy S {x | x 115}
e)
2 x 15 x 1 x
9
5
3
5(2 x 15) 9( x 1) 15 x
9.5
5.9
3.15
f)
x 1 x 4 x 5
3
99
96
95
x 1
x4
x5
1
1
1 0
99
96
95
x 100 x 100 x 100
0
99
96
95
1
1
1
( x 100) 0
99 96 95
10 x 75 9 x 9 15 x
14 x 84
x6
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 128
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy S {x | x 6}
x 100 0 vì
1
1
1
0
99 96 95
x 100
Vậy S {x | x 100}
Bài 2: Ta có
2 x 3 2 x 3x 2
2.6 x 10(3 2 x) 15(3x 2)
5
3
2
5.6
3.10
2.15
18 x 30 20 x 45 x 30
47 x 0
x0
Ta có
(1)
x 3 2 x 3x 5
15 x 6(3 2 x ) 5(3x 5)
2
5
6
2.15
5.6
6.5
15 x 18 12 x 15 x 25
12 x 43
x
43
12
(2)
Kết hợp (1) và (2) ta được x 0
Vậy x 0 thì thỏa mãn cả hai bất phương trình
Bài 3:
3x 2 x
2(3x 2) 5 x 3
5 2 0,3
5.2 2.5 10
a) Ta có
1 2 x 5 3 x
12 2(2 x 5) 3(3 x)
12
6
4
6.2
4.3
6 x 4 5 x 3
12 4 x 10 9 3x
x 7
x 7
x 13 x 13
Vì x là các số nguyên thỏa 7 x 13 nên x là 7; 8; 9; 10; 11; 12
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 129
Phiếu bài tập tuần Toán 8
2(3 x 4) 3(4 x 3) 16
6 x 8 12 x 9 16
b) Ta có
4(1 x) 3( x 5)
4 4 x 3x 15
5
6 x 15 x
5
x 11
2
2
x 11
x 11
Vì x là các số nguyên thỏa
5
x 11 nên x là -2; -1;0 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
2
Bài 4:
A
M
N
K
C
B
H
D
a) Chứng minh HBA ABC
Xét HBA và ABC có:
=
= 900
chung
=> HBA ABC (g.g)
b) Tính BC, AH, BH
* Ta có ABC vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC =
AB 2 AC 2
Hay: BC = 122 162 144 256 400 20 cm
1
1
* Vì ABC vuông tại A nên: S ABC AH .BC AB. AC
2
2
AB. AC
12.16
=> AH .BC AB. AC hay AH
= AH
9, 6 (cm)
BC
20
* HBA ABC
HB BA
BA2 12 2
=>
hay : HB
=
= 7,2 (cm)
BC
20
AB BC
c) Tính BD, CD
BD AB
BD
AB
BD
AB
Ta có :
(cmt) =>
hay
CD AC
CD BD AB AC
BC AB AC
BD
12
3
20.3
=> BD =
8, 6 cm
20 12 16 7
7
Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 130
Phiếu bài tập tuần Toán 8
d) Tính diện tích tứ giác BMNC.
Vì MN // BC nên: AMN ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng
2
2
2
S
9
AK 3, 6 3
Do đó: AMN
S ABC AH 9, 6 8
64
1
1
Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
2
2
2
=> SAMN = 13,5 (cm )
Vậy: SBMNC = SABC – SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
Bài 5: HD:
K
4
A
a/ Chứng minh : BAD ADC ( c – g – c )
6
b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD
O
1
C
( câu a )
Ta có : D
1
2
D
B
2
2
C
9
D
900 ( gt )
mà : D
1
2
D
900
nên : C
2
2
Do đó
: AC BD
c/ AOB COD
2
(g–g)
2
S
AB 4 16
Nên AOB
SCOD CD 9 81
d/
Ta có :
KA AB
x
4
KD DC
x6 9
suy ra : x = 4,8 cm
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 131
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 30
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hình học 8: Hình hộp chữ nhật
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) | x 9 | 2 x 13
b) | x 8 | 4 x 10
c) x 2 2 | x | 3 0
d) x 2 2 x 3 3 | x 1| 0
e) | 2 x 5 || x 3 |
f) 2 x2 5 x 5 x2 6 x 5
g) | 2 x 3 | 3 2 x
h) | 3 x | 3 x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
b) | x 2 | | x 1| x 2 5 0
a) | x 1| 2 | x | 2
Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
a) Những cạch nào song song với DD’?
b) Những cạch nào song song với BC?
c) Những cạch nào song song với CD?
d) Những mặt nào song song với mp(BCC’B’)
Bài 4: Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và
2
bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 6,3 m . Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài 5 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm, AD = 4cm; AA’= 5cm.
Tính AC’
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 132
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) | x 9 | 2 x 13
b) | x 8 | 4 x 10
Ta xét | x -9 | = x – 9 khi x – 9 ≥ 0 hay x ≥ 9 Ta xét |x + 8| = x + 8 khi x + 8 ≥ 0 hay x ≥ – 8
| x -9 | = 9 – x khi x -9 < 0 hay x < 9
|x + 8| = -x – 8 khi x + 8 < 0 hay x < -8
Với x ≥ 9 : x – 9 = 2x +1
Với x ≥ – 8 : x + 8 = 4x – 10
x = – 22 ( loại)
x = 6 ( nhận)
Với x < 9: 9 – x = 2x +13
x=
4
(nhận)
3
Với x < -8:
x=
-x – 8 = 4x – 10
2
(loại)
5
4
}
3
c) x 2 2 | x | 3 0
Vậy S = {6}
Ta xét |x| = x khi x ≥ 0
Ta xét |x – 1| = x – 1 khi x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1
Vậy S = {
d) x 2 2 x 3 3 | x 1| 0
|x| = -x khi x < 0
|x – 1| = 1 – x khi x – 1 < 0 hay x < 1
Với x ≥ 0 : x2 – 2x – 3 = 0
Với x ≥ 1 , ta được x2 – 2x + 3 – 3(x – 1) = 0
x = -1(loại) , x= 3(nhận).
x2 – 5x + 6 = 0
Với x < 0 : x2 + 2x – 3 = 0
x = 3(nhận), x = 2 (nhận)
x = 1(loại) , x= -3 (nhận).
Với x < 1: x2 – 2x + 3 + 3(x – 1) = 0
Vậy S = { 3,-3}
x2 + x = 0
x = 0 (nhận), x = -1(nhận).
Vậy S = { -1, 0, 2, 3}
e) 2 x 5 x 3
f) 2 x2 5x 5 x2 6 x 5
Ta có 2x – 5 = x + 3 x = 8
Ta có 2×2 – 5x +5 = x2 + 6x – 5
2x – 5 = – x – 3 x =
Vậy S = {
8
3
8
,8}
3
x2 – 11x + 10 = 0 x = 1, x = 10
2×2 – 5x +5 = -(x2 + 6x – 5)
3 x2 + x = 0 x = 0, x = 3
g)
Vậy S = { 0, 1, 3, 10}
h)
| 2 x 3 | 3 2 x
| 3 x | 3 x
|3 – x| = 3 – x khi 3 – x ≥ 0 hay x ≤ 3
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 133
Phiếu bài tập tuần Toán 8
3
2
|2x – 3| = 2x – 3 khi 2x – 3 ≥ 0 hay x ≥
|3 – x| = x – 3 khi 3 – x < 0 hay x > 3
Với x ≤ 3 : 3 – x =3 – x x ≤ 3
3
Với x ≥ : 2x – 3= 3 – 2x
2
x=
Với x > 3: x – 3 = 3 – x x = 3( loại)
Vậy S = { x ≤ 3}
3
(nhận)
2
|2x – 3| = 3 – 2x khi 2x – 3 < 0 hay x< Với x< 3 2 3 3 : 3 – 2x = 3 – 2x , phương trình 2 2 có nghiệm x< 3 2 Kết hợp điều kiện S = {x ≤ 3 ,x R} 2 Bài 2: a) | x 1| 2 | x | 2 Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x-1; x x 0 1 x-1 – | – – x – 0 + + 0 | + + Xét các trường hợp * x < 0 thì | x 1| 2 | x | 2 x 1 2 x 2 x 3 (nhận) * 0 x 1 thì | x 1| 2 | x | 2 x 1 2 x 2 3x 3 x 1 (nhận) * x>1 thì | x 1| 2 | x | 2 x 1 2 x 2
x 1
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 134
Phiếu bài tập tuần Toán 8
x 1 (nhận)
Vậy S {3;1}
b) | x 2 | | x 1| x 2 5 0
Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x-2; x+1
x
-1
2
x-2
–
|
–
–
x+1
–
0
+
+
0
|
+
+
Xét các trường hợp
* x< -1 thì | x 2 | | x 1| x 2 5 0 x 2 x 1 x 2 5 0
x2 2 x 4 0 x2 2x 1 4 1 0
( x 1)2 5 0 ( x 1)2 5
x 5 1 (t/m)
x 5 1 (K.t/m)
* 1 x 2 thì | x 2 | | x 1| x 2 5 0 x 2 x 1 x 2 5 0
x2 2 0 x2 2
x 2
x 2
(t/m)
(K.t/m)
* x 2 thì | x 2 | | x 1| x 2 5 0 x 2 x 1 x 2 5 0
x2 2 x 6 0 x2 2x 1 6 1 0
( x 1)2 7 0 ( x 1)2 7
x 7 1 (k.t/m)
x 7 1 (k.t/m)
Vậy S { 2; 5 1}
Bài 3:
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 135
Phiếu bài tập tuần Toán 8
a) Các cạch song song với DD’ là AA’; BB’; CC’.
b)Các cạch song song với BC là B’C’; AD; A’D’.
c) Các cạch song song với CD là AB; C’D’; A’B’.
d) mp(BCC’B’) // mp(ADD’A’)
vì mp(BCC’B’) chứa hai đường thẳng BC và BB’ cắt nhau,
mà BC//AD và BB’//AA’
Bài 4:
Diện tích trần nhà
S1 5.3, 2 16m2
Diện tích một mặt các bức tường của căn phòng
S2 (3.5) 2 (3.3, 2) 2 49.2m2 Diện tích cần quét vôi
căn phòng (đã trừ diện tích các cửa) là
S S1 S 2 6,3 16 49, 2 6,3
S 68.8m 2
Bài 5:
Ta có AB = A’B’=3cm; AA’=BB’ = 5cm; AD=B’C’ = 4cm
Áp dụng định lí py – ta – go vào tam giác vuông A’B’C’ ta có
AC A B2 BC 2 32 42
AC 5cm
Áp dụng định lí py – ta – go vào tam giác vuông AA’C’ ta có
AC
AA ‘2 AC ‘2 52 52 Vậy AC 5 2cm
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 136
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Đại số 8 :
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 31
Ôn tập chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Hình học 8: Thể tích hình hộp chữ nhật
Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
a. 2x (3 5x) 4 (x + 3)
b. x
x2
x
3x 1
3
2
Bài 2: Chứng minh bất đẳng thức : a 2
b2
ab
4
Bài 3: Một hình hộp chữ nhật có các kích thước bằng 8, 9, 12. Tính độ dài lớn nhất của một
đoạn thẳng có thể đặt trong hình hộp chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước bằng 61cm và đường chéo bằng 37cm.
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5 : Đường chéo của một hình lập phương dài hơn đường chéo mỗi mặt của nó là 1cm.
Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 137
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 2x (3 5x) 4 (x + 3)
b)
x2
x
3x 1
3
2
6x 2x 4 18x 6 3x
2x 3 + 5x 4x + 12
x
2x + 5x 4x 12 + 3
3 x > 15 x 5
Viết tập nghiệm: S x / x 5
17x 2 x
Biểu diễn đúng tập nghiệm:
2
17
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
2
S x / x
17
Bài 2: a 2
b2
ab
4
4a 2 b 2 4ab 4a 2 4ab b 2 0
2 a b 0
2
(bất đẳng thức này luôn đúng)
b2
ab (dấu bằng xảy ra ra khi 2a b )
4
Bài 3: Áp dụng công thức tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật:
Vậy a 2
d 2 a 2 b 2 c 2 82 92 122 289 . Suy ra d 289 17.
Vậy độ dài lớn nhất của một đoạn thẳng có thể đặt trong hình hộp chữ nhật là 17.
Bài 4: Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c. Ta có:
a b c 61
2 2 2
2
a b c 37 .
(1)
(2)
Từ (1) suy ra (a + b + c)2 = 612 a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 3721.
Do đó 2(ab + bc + ca) = 3721 – 1369 = 2352 (cm2).
Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 2352cm2
Bài 5: Gọi a là độ dài mỗi cạnh của hình lập phương và d là độ dài đường chéo của hình
lập phương đó. Ta có d2 = 3a2 d a 3 (cm).
Độ dài đường chéo mỗi mặt của hình lập phương đó là a 2.
Ta có a 3 a 2 1 a
3 2 1 a 3 2 (cm).
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: S 6a 2 6
Thể tích của hình lập phương là: V a 3
Toán Họa: 0986 915 960
3 2
3
3 2
2
31,14 (cm3).
59, 39 (cm2).
– Hết –
Trang 138
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 32
Hình học 8: Hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng
Bài 1: Một khối gỗ hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, có cạnh bằng a. Người ta cắt khối
gỗ theo mặt (ACC’A’) được hai hình lăng trụ đứng bằng nhau. Tính diện tích xung quanh
của mỗi hình lăng trụ đó.
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh đáy AB = AC = 10cm và
BC = 12cm. Gọi M là trung điểm của B’C’.
a) Chứng minh rằng B’C’ mp(AA’M).
b) Cho biết AM = 17cm, tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, có đáy là tam giác ABC cân tại C, D là
trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
Bài 4: Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi
ABCD cạnh a, góc nhọn 30o. Cho biết diện tích toàn phần
của hình lăng trụ đứng bằng hai lần diện tích xung quanh
của nó. Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Bài 5: Tính diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt)
và thể tích của hình sau
Bài 6: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có
đáy là tam giác ABC cân tại A có các kích thước như hình
vẽ. Tính thể tích của hình lăng trụ.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 139
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Ta có AC a a 2 a 2cm
Chu vi đáy hình lăng trụ
a a a 2 (2 2 ) a
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ
S xq 2 ph
2(2 2)a a
(2 2)a 2 ( cm 2 )
2
Bài 2:
a) Các mặt ABB’A’ và ACC’A’ là những hình chữ nhật có cùng kích thước nên các đường
chéo của chúng phải bằng nhau: AB’ = AC’.
Xét AB’C’ cân tại A, có AM là đường trung tuyến nên AM B’C’. (1)
Xét A’B’C’ cân tại A’, có A’M là đường trung tuyến nên A’M
B’C’.
(2)
Từ (1) và (2) suy ra B’C’ mp(AA’M).
b) Xét A’B’M vuông tại M, ta có A ‘ M 102 62 8 (cm).
Xét AA’M vuông tại A’, ta có AA ‘ 172 82 15 (cm).
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
Sxq = 2p.h = (10 + 10 + 12).15 = 480 (cm2).
Diện tích đáy của hình lăng trụ là: S
1
1
B’C ‘.A ‘M .12.8 48 (cm2).
2
2
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là: Stp = 480 + 48.2 = 576 (cm2).
Bài 3: D là trung điểm AB, suy ra CD là chiều cao tam giác đáy
Vậy nên DB 52 42 25 16 9 3cm
BB’ AB, áp dụng định lí py-ta-go, ta có
BB 52 32 25 9 16 4cm
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 140
Phiếu bài tập tuần Toán 8
1
Stp S xq 2 S d (5 5 6).4 2 4.6
2
2
Stp 64 24 88cm
Bài 4:
Vì diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích xung quanh nên diện tích hai đáy bằng diện
tích xung quanh.
(1)
Xét đáy là hình thoi ABCD cạnh a, góc nhọn 30o (hình vẽ)
1
a
Vẽ AH CD ta có AH AD .
2
2
a a2
Diện tích ABCD là: S®¸y a. .
2 2
(2)
Ta có Sxq = 2ph = 4a.h.
(3)
Từ (1), (2), (3) ta được 2.
a2
a
4ah h .
2
4
Bài 5:
* Tính diện tích toàn phần hình lăng trụ HFG.JIK
Độ dài đường chéo của tam giác đáy là
JK HG 32 42 25 5cm
1
Diện tích tam giác đáy SHFG SJIK 3.4 6cm 2
2
Diện tích toàn phần hình lăng trụ HFG.JIK
3 45
2
Stp1 S xq 2Sday 2
.3 2.6 48 ( cm )
2
* Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ABCD.EFII’
Stp 2 S xq 2 S d 2(1 3).5 2.1.3 46cm 2
* S JIFH 3.3 9cm2
* Diện tích toàn phần của hình đã cho là
Stp Stp1 Stp 2 S JIFH 48 46 9 85cm 2
Thể tích hình lăng trụ V1 Sd h 6.3 18cm3
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 141
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Thể tích hình hộp chữ nhật V2 Sd h 3.5 15cm3
Thể tích của hình đã cho là V V1 V2 18 15 33cm3
Bài 6:
Chiều cao của tam giác đáy
h 133 52 169 25
h 144 12cm
Diện tích tam giác ABC là S
1
1
h BC 12.10 60cm 2
2
2
Thể tích của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là V Sd h 60.12 720cm3
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 142
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 33
Hình học 8: Hình chóp đều, hình chóp cụt đều. Diện tích xung quanh, thể tích hình
chóp đều.
Bài 1: Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 25cm. Đáy là hình vuông ABCD
cạnh 30cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp?
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 12cm, độ dài cạnh bên là
8cm. Hãy tính:
a) Thể tích của hình chóp;
b) Diện tích toàn phần của hình chóp.
Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 2cm, SA = 4cm. Tính độ dài trung đoạn
và chiều cao của hình chóp đều này.
Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = 3cm, cạnh bên SA = 4cm. Tính chiều cao
của hình chóp.
Bài 5 : Một hình chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đáy bằng a và 2a, đường cao
của mặt bên bằng a.
a) Tính diện tích xung quanh
b) Tính cạnh bên, đường cao của hình chóp cụt đều.
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 143
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Gọi EI là một trung đoạn của hình chóp đều, ta
có
EI 2 IB 2 EB 2
AB
EI EB IB EB
2
EI 2 252 152
2
2
2
2
2
EI 252 152 20cm
Diện tích toàn phần của hình chóp đều
S p S xq S d (30 30)20 30.30 2100cm 2
Bài 2:
* Tìm hướng giải
Để tính thể tích và diện tích toàn phần của hình chóp đều khi đã biết độ dài của cạnh đáy
và cạnh bên, ta cần tính chiều cao và trung đoạn của hình chóp.
* Trình bày lời giải
a) Gọi M là trung điểm của AC và O là giao điểm của ba đường
trung tuyến của ABC. Ta có BM là đường cao của tam giác
đều nên
BM
AB 3
6 3cm.
2
BO
2
BM 4 3cm.
3
SBO vuông tại O nên SO 2 SB 2 OB 2 8 4 3
2
16
SO = 4(cm).
Diện tích ABC là
AB2 3 144 3
36 3(cm 2 ).
4
4
1
1
Thể tích của hình chóp là: V S.h .36 3.4 48 3(cm3 ).
3
3
b) Tam giác SMA vuông tại M nên SM2 = SA2 – MA2 = 82 – 62
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 144
Phiếu bài tập tuần Toán 8
SM 28 2 7(cm).
Diện tích xung quanh của hình chóp là:
Sxq p.d
12.3
.2 7 36 7(cm2 ).
2
Diện tích toàn phần của hình chóp là:
Stp 36 7 36 3 36
7 3 157, 6(cm2 ).
Bài 3:
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 2cm,
SA = 4cm, nên ABCD là hình vuông và các
cạnh bên bằng nhau.
Ta có AC BD AD2 AB2 22 22 2 2
AO
AC
2
2
Trong tam giác vuông SOA vuông tại O, theo pytago ta có
SO SA2 AO 2 4 4 ( 2) 2 3 2
Vậy chiều cao hình chóp là 3 2 (cm)
Gọi H là trung điểm AB, ta có SH là trung đoạn của hình chóp
Trong tam giác SBH vuông tại H, theo pytago ta có
SH SB 2 IB 2 4 2 11 15 . Vậy độ dài trung đoạn là 15cm
Bài 4: Hình chóp tam giác đều S.ABC nên ABC là tam giác đều.
Gọi H là trung điểm AB, O là trong tâm tam giác ABC
Ta có CH là đường cao tam giác ABC
Trong tam giác CHB vuông tại H ta có
2
3 3
3
HC CB HB 3
2
2
2
2
2
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 145
Phiếu bài tập tuần Toán 8
2
2 3 3
OC CH
3
3
3 2
Trong tam giác vuông SOC vuông tại O ta có SO SC 2 OC 2 42 ( 3) 2 13
Vậy chiều cao của hình chóp là 13cm
Bài 5:
Bài giải
a) Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều
1
1
S xq ( p p ‘) d (4.2a 4a)a 6a 2
2
2
b) Khai triển hình chóp cụt đều ta thấy mặt bên là
hình thang cân ABA’B’. Vẽ đường cao A’H và B’K ,
ta có
AH BK
AB A B a
2
2
Trong hình thang vuông OBB’O’ vẽ đường cao B’I
ta có
OB
BD
a 2
a 2; O B
2
2
BI OB O B
a 2
2
Vậy đường cao hình chóp cụt đều là
B I B B 2 BI 2
2
2
a 5 a 2
a 3
B I
2
2 2
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 146
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 34
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Bài 1:
Giải các phương trình sau:
a) 2(x 3) 6(x 1) .
c)
b)
x 3 4x 2
x 3
.
2
x 3 9x
x3
3
1
x 1 x(3x 7) .
7
7
d) 2x 4 4 2x .
Bài 2:
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x 1 x 2
x3
.
x
2
3
4
b) Cho x, y thỏa mãn : 8x + 9y = 48. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = xy.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và
giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 36m2 so với diện tích ban đầu của khu vườn. Tính kích thước
ban đầu của khu vườn.
Bài 4:
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng : ABE ∽ ACF. Từ đó suy ra AF. AB = AE. AC
b) Chứng minh rằng : AEF ∽ ABC.
c) Vẽ DM vuông góc AC tại M. Gọi K là giao điểm của CH và DM .
Chứng minh rằng
CD CM
BH DK
và
BD EM
EH MK
d) Chứng minh rằng AH. AD + CH. CF =
CD4
.
CM2
– HẾT –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 147
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 2(x 3) 6(x 1) 2x – 6 = 6x + 6 x = – 3. Vậy PT có nghiệm x = – 3
b)
3
1
3
3
3
x 1 x(3x 7) x 1 x( x 1) ( x 1)(x 1) 0
7
7
7
7
7
x=
c)
7
7
hoặc x = 1.Vậy PT có nghiệm x = ; x = 1.
3
3
x3
4x 2
x3
(x 3)2 4x 2 (x 3)2
0 (1). (ĐKXĐ : x 3 )
x 3 9 x2 x 3
(x 3)(x 3)
PT (1) trở thành : (x 3)2 4x 2 (x 3)2 = 0 4x(3 – x) = 0 x = 3; x = 0
So với ĐKXĐ giá trị x = 0 thỏa mãn. Vậy PT đã cho có nghiệm x = 0
d) PT đã cho tương đương: 2x 4 2x 4 2x 4 0 x 2. Vậy PT có nghiệm x 2 .
Bài 2:
a)
x 1 x 2
x 3
6x 6 4x 8 12x 3x 9
x
x 1
2
3
4
12
12
12
12
Vậy tập nghiệm BPT là S= x R / x 1 .
(HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng)
1
1
482
2
(8x 9y) 2 (8x 9y) 2
b) Ta có : P = xy =
.(8x
9y)
8
288
288
288
Dấu “=’ xảy ra 8x = 9y x = 3; y =
8
. Vậy GTLN của P = 8
3
Bài 3: Gọi chiều rộng của khu vườn là x (m) (ĐK : x > 4), chiều dài khu vườn là: x + 3 (m)
Chiều rộng khu vườn lúc sau là: x – 4(m), chiều dài khu vườn lúc sau là: x + 6(m)
Do diện tích khu vườn lúc sau giảm 36m2, nên ta có phương trình:
x(x + 3) – (x – 4)( x + 6) = 36 x2 + 3x – x2 – 2x + 24 = 36 x = 12
So với ĐK x = 12 thoả mãn. Vậy chiều rộng khu vườn là 12(m), chiều dài khu vườn 15(m)
Bài 4:
a) Ta có : ABE ∽ ACF(gg)
AB AE
AF. AB = AE. AC
AC AF
A
b) Ta có : AEF ∽ ABC (cgc)
E
M
F
c) DM AC, BE AC DM // BE
Xét BEC có DM // BE
CD CM
(định lý Talét)
BD EM
Toán Họa: 0986 915 960
H
K
B
D
C
Trang 148
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Xét BCH có DK // BH
DK CK
.
BH CH
d) Xét CHE có KM // HE
AEH ∽ ADC(gg)
MK CK
MK DK
BH DK
. Do đó :
EH CH
EH BH
EH MK
AE AH
AH. AD = AC. AE. Tương tự: CH. CF = AC .CE
AD AC
Do đó: AH. AD + CH. CF = AC.(AE + CE) = AC2 =
(Vì CDM ∽ CAD(gg)
CD 4
CM 2
CD CM
CD 2
CD 4
)
AC
AC 2
AC CD
CM
CM 2
– Hết –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 149
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 35
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Bài 1: Giải các phương trình.
a) 7x – 6 = 3(6 + x)
b) 4x (x + 3) = 5(x + 3)
c) 2x 3 x 2
d)
x
3
6
2
x 1 x 1 x 1
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.
a) 3x + 2 4(3x + 5)
b)
x 3 2x 1 x 3
2
6
3
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Nếu tăng chiều
rộng 4 m và giảm chiều dài 6 m thì diện tích khu vườn không thay đổi. Tìm chu vi của khu
vườn lúc đầu.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 – 6x + 15
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H BC), kẻ HD vuông góc với AC
tại D (D AC).
a) Chứng minh: DAH
HAC.
b) Gọi O là trung điểm của AB, OC cắt AH, HD lần lượt tại K và I.
Chứng minh: HI = ID.
c) Chứng minh: AD.AC = BH.HC
d) Chứng minh: ba điểm B, K, D thẳng hàng.
– HẾT –
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 150
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Giải các phương trình
a) 7x – 6 = 3(6 + x) 7x 6 18 3x … x 6
b) 4x (x + 3) = 5(x + 3) 4x(x 3) 5 x 3 0 (4x 5)(x 3) 0
… x =
5
hay x = – 3
4
c) 2x 3 x 2 2x 3 2 x
* Trường hợp: 2x – 3 0 x
Pt 2x 3 2 x … x
5
3
* Trường hợp: 2x – 3 0 x
3
2
(nhận)
3
2
Pt 2x 3 2 x … x 1 (nhận)
5
Vậy S = 1 ;
3
d)
x
3
6
2
x 1 x 1 x 1
x 1
x 1
ĐKXĐ :
Pt x x 1 3 x 1 6 … x = – 3 (nhận) hay x = 1 (loại)
Vậy S =
3
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu tập nghiệm trên trục số
a) 3x + 2 4(3x + 5) 3x 2 12x 20 … 9x 18 x 2
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng
b)
x 3 2x 1 x 3
3(x 3) 2x 1 2(x 3)
2
6
3
6
6
6
… x
2
3
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng
Bài 3: Gọi x (m) là là chiều rộng khu vườn lúc đầu (x > 0)
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 151
Phiếu bài tập tuần Toán 8
chiều dài khu vườn lúc đầu: 2x (m)
Diện tích khu vườn lúc đầu: 2×2 (m2)
Chiều rộng khu vườn lúc sau: x + 4 (m)
Chiều dài khu vườn lúc sau: 2x – 6 (m)
Diện tích khu vường lúc sau: (x + 4)( 2x – 6) (m2)
Theo đề bài ta có phương trình: 2×2 = (x + 4)( 2x – 6)
… x 12 (nhận)
Trả lời: Chiều rộng khu vườn lúc đầu là 12 (m)
Chiều dài khu vườn lúc đầu là 2x =2.12 = 24 (m)
Chu vi khu vườn lúc đầu là (12 + 24).2 = 72 (m)
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 – 6x + 15
P = x2 – 6x + 15 = (x2 – 6x + 9) + 6 = (x – 3)2 + 6 6 (vì (x – 3)2 0)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 3 = 0 x = 3
Vậy Min P = 6 x = 3
A
Bài 5:
a) Chứng minh được: DAH
HAC (gg)
D
O
b) có HD // AB (cùng AC)
Xét OAC có ID // OA
Xét OBC có IH // OB
Từ (1) và (2)
ID
CI
(hệ quả Thales) (1)
OA CO
ID
HI
ID HI
OA OB
B
HAC (cmt)
C
H
(vì OA = OB)
HAC (gg)
BH AH
AH 2 BH.HC
AH HC
mà DAH
I
IH CI
(hệ quả Thales) (2)
OB CO
c) Chứng minh được HBA
K
(3)
AD AH
AH 2 AD.AC
AH AC
(4)
Từ (3) và (4) BH.HC = AD.AC
d) Ta có
AB 2OA OA
HD 2HI
HI
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 152
Phiếu bài tập tuần Toán 8
mà HI // OA nên
OA AK
AB AK
(Hệ quả Thales)
HI HK
HD HK
Xét AKB và HKD có
KHD
(so le trong) và AB AK
BAK
HD HK
AKB
HKI
(góc t/ư)
HKD (cgc) AKB
BKH
1800
Có AKB
(do A, K, H thẳng hàng)
BKH
1800 B, K, D thẳng hàng.
HKD
– Hết –
SẢN PHẦM HOÀN THÀNH 11 THÁNG 11 NĂM 2018
TOÁN HỌA – SĐT: 0986 915 960
Toán Họa: 0986 915 960
Trang 153