Giới thiệu Phân loại và phương pháp giải bài tập giới hạn
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và quý thây cô Phân loại và phương pháp giải bài tập giới hạnChương Giới hạn.
Tài liệu môn Toán 11 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi từ cơ bản đến vận dụng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn , các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất nhé.
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 11 tại đây.
CHƯƠNG 4. GIỚI HẠN
BÀI 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một số dương
bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: nlim
un = 0 hay un 0 khi n +¥.
+¥
Định nghĩa 2
Ta nói dãy số (vn ) có giới hạn là a (hay vn dần tới a ) khi n +¥, nếu nlim
(vn – a) = 0.
+¥
Kí hiệu: nlim
vn = a hay vn a khi n +¥.
+¥
2. Một vài giới hạn đặc biệt
1
n
a) nlim
= 0; lim
n +¥
+¥
1
=0
nk
với k nguyên dương;
qn = 0 nếu q < 1;
b) nlim
+¥
c) Nếu un = c ( c là hằng số) thì nlim
un = lim c = c.
+¥
n +¥
Chú ý: Từ nay về sau thay cho nlim
un = a ta viết tắt là lim un = a .
+¥
II – ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN
Định lí 1
a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì
· lim (un + vn ) = a + b · lim (un - vn ) = a - b
æu ö a
· lim (un .vn ) = a.b · lim ççç n ÷÷÷ = (nếu b ¹ 0 ).
çè vn ø÷ b
ì
ïlim un = a
ïìlim un = a
.
thì ïí
b) Nếu ïí
ïïîun ³ 0, "n
ï
ï
îa ³ 0
III – TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn (un ) có công bội q , với q < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 279
S = u1 + u2 + u3 +¼ + un +¼ =
u1
1- q
( q < 1).
IV – GIỚI HẠN VÔ CỰC
1. Định nghĩa
· Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là +¥ khi n +¥ , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un = +¥ hay un +¥ khi n +¥.
· Dãy số (un ) có giới hạn là
-¥
khi n +¥ , nếu lim (-un ) = +¥
.
Kí hiệu: lim un = -¥ hay un -¥ khi n +¥.
Nhận xét: un = +¥ lim (-un ) = -¥.
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau
a) lim n k = +¥ với k nguyên dương;
b) lim qn = +¥ nếu q > 1 .
3. Định lí 2
a) Nếu lim un = a và lim vn = ¥ thì lim
un
=0.
vn
b) Nếu lim un = a > 0 , lim vn = 0 và vn > 0, “n > 0 thì lim
un
= +¥.
vn
c) Nếu lim un = +¥ và lim vn = a > 0 thì lim un .vn = +¥.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Sử dụng nguyên lý kẹp
1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
(-1)
n
Ví dụ 1 : Cho hai dãy số (un ) và (vn ) có un =
A. 3.
2
n +1
B. 0.
và vn =
1
.
n +2
2
C. 2.
Khi đó lim (un + vn ) có giá trị bằng:
D. 1.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 280
Ta có
ì
1
1
ï
ï
0 £ un £ 2
£ 0
ï
ï
n
+
1
n
lim (un + vn ) = 0.
¾¾
lim un = lim vn = 0 ¾¾
íï
ï
1
1
ï
0 £ vn £ 2
£ 0
ï
ï
n +2 n
ï
î
æ sin 5n
ö
– 2÷÷÷ bằng:
Ví dụ 2: Kết quả của giới hạn lim ççç
è 3n
ø
A. -2.
B. 3.
C. 0.
5
3
D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có 0 £
æ sin 5n
ö
sin 5n 1
1
sin 5n
£ , mà lim = 0 nên lim
– 2÷÷÷ = -2.
= 0, do đó lim çç
çè 3n
ø
3n
n
n
3n
Nhận xét : Có thể dùng MTCT để tính (có thể chính xác hoặc gần đúng) giới hạn như sau
(các bài sau có thể làm tương tự) :
Nhập
sin (5 X )
3X
– 2.
Bấm CALC và nhập 9999999999 (một số dòng MTCT khi bấm nhiều số « 9 » thì nó báo lỗi,
khi đó ta cần bấm ít số « 9 » hơn.
Bấm « = » ta được kết quả (có thể gần đúng), sau đó chọn đáp án có giá trị gần đúng với
kết quả hiện trên MTCT.
Ví dụ 3 : Kết quả của giới hạn lim
A. 1.
3 sin n + 4 cos n
n +1
bằng:
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có 0 £
3sin n + 4 cos n
7
7
3sin n + 4cos n
£
£ 0 ¾¾
lim
= 0.
n +1
n +1 n
n +1
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
æ
Giá trị của giới hạn lim ççç4 +
ççè
A. 1.
n
(-1) ö÷÷
÷
n + 1 ÷÷ø
bằng:
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Lời giải
Chọn C
(-1)
n
Ta có 0 £
Câu 2:
n +1
£
n
n
æ
(-1)
(-1) ö÷÷
1
1
ç
lim çç4 +
£ 0 ¾¾
lim
= 0 ¾¾
÷ = 4.
ççè
n +1 n
n +1
n + 1 ÷÷ø
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để lim
n – 2 n k cos
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2n
1
n = 1.
2
Trang 281
B. 1.
A. 0.
C. 4.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có
n – 2 n k cos
2n
1
1
n k cos
n = 1n
2
n
Điều kiện bài toán trở thành lim
.
n k cos
n
1
n = 0.
1
n
Ta có lim cos = cos 0 = 1 nên bài toán trở thành tìm k sao cho
k
-1
nk
k
= lim n 2 = 0 -1 < 0 k < 2 ¾¾¾¾
k Î * , k =3 l
2
n
lim
không tồn tại k (do k nguyên dương và
chẵn).
Câu 3:
æ
n cos 2n ö÷
÷÷ bằng:
ø
B.
1
.
4
Kết quả của giới hạn lim ççç5 - 2
è
n +1
A. 4.
C. 5.
D. -4.
Lời giải
Chọn C
Ta có
0£
Câu 4:
æ
1
n cos 2n
n
n cos 2n
n cos 2n ö÷
£ 2
£ 0 ¾¾
lim 2
= 0 ¾¾
lim çç5 - 2
÷ = 5.
çè
n2 +1
n +1 n
n +1
n + 1 ø÷
æ
np
ö
Kết quả của giới hạn lim çççn 2 sin - 2n 3 ÷÷÷ là:
è
ø
5
B. -2.
A. -¥.
C. 0.
D. +¥.
Lời giải
Chọn A
æ
np
ö
æ 1 sin np
ö
- 2÷÷÷.
Ta có lim çççn2 sin - 2n3 ÷÷÷ = lim n3 ççç .
è
ø
èn 5
ø
5
Vì
ì
ìïlim n3 = +¥
ï
lim n3 = +¥
ï
ïï
æ 1 sin np
ö
ï
ï
¾¾
ïí æ 1 sin np
¾¾
lim n3 çç .
- 2÷÷÷ = -¥.
ö
í
1
sin
n
p
1
ç
÷
ç
ï
ï
è
ø
n
5
£
£
=
<
0
.
0
lim
.
2
2
0
÷
ïï
ïï ççè
÷ø
n
5
n
n
5
îï
îï
Dạng 2. Giới hạn hữu tỉ
1. Phương pháp
Chú ý : Cho P (n), Q (n) lần lượt là các đa thức bậc m, k theo biến n :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 282
P ( x ) = am n m + am-1n m-1 + + a1n + a0 (am =
/ 0)
Q (n) = bk n k + bk -1n k -1 + + b1n + b0 (bk =
/ 0)
Khi đó lim
P (n)
Q (n)
= lim
am n m
bk n k
, viết tắt
P (n)
Q (n)
am n m
bk n k
Nếu « bậc tử » < « bậc mẫu ( m < k ) thì lim
Nếu « bậc tử » = « bậc mẫu ( m = k ) thì lim
Nếu « bậc tử » > « bậc mẫu ( m > k ) thì lim
, ta có các trường hợp sau :
P (n)
Q (n)
P (n)
Q (n)
= 0.
=
am
.
bk
P ( n)
ïì+¥ khi am bk > 0
= ïí
.
Q (n) ïïî-¥ khi am bk < 0
Để ý rằng nếu P (n), Q (n) có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó. Cụ thể
m
nk tì có bậc là
k
.
n
Ví dụ n có bậc là
1 3 4
, n
2
có bậc là
4
,...
3
Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách nhanh
chóng !
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Tính lim
3n3 5n2 1
2n3 6n2 4n 5
.
Giải
5 1
3
n n3
lim
lim
3
2
6 4
5 2
2n 6n 4n 5
2
n n 2 n3
3
3n3 5n2 1
Ví dụ 2: Tính lim
n + 2n 2
n + 3n -1
3
Lời giải
1 2
+
2
n + 2n 2
n
n = 0 = 0.
= lim
Ta có lim 3
3
1
n + 3n -1
1
1+ 2 - 3
n
n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
2n + b
trong đó b là tham số thực. Để dãy số (un ) có giới hạn hữu
Ví dụ 3 : Cho dãy số (un ) với un =
5n + 3
hạn, giá trị của
b
bằng bào nhiêu
Lời giải
b
2+
2n + b
n = 2 ( "b Î )
= lim
Ta có lim un = lim
3 5
5n + 3
5+
n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 283
Giải nhanh :
2n + b 2n 2
=
5n + 3 5n 5
Ví dụ 4: Cho dãy số (un ) với un =
với mọi b Î .
4n2 + n + 2
. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a
an 2 + 5
bằng bao nhiêu
Lời giải
4n 2 + n + 2
2 = lim un = lim
= lim
an 2 + 5
Giải nhanh : 2
1 2
4+ + 2
n n = 4 (a =
/ 0) a = 2.
5
a
a+ 2
n
4n 2 + n + 2 4n 2 4
2 = a = 2.
an 2 + 5
an
a
Ví dụ 5 : Tính giới hạn L = lim
(n 2 + 2n )(2n 3 + 1)(4 n + 5)
.
(n 4 - 3n -1)(3n 2 - 7)
Lời giải
æ
ç
2 öæ
֍
1 öæ
֍
5 ÷ö
1+
2 + 3 ÷÷ç4 + ÷÷
ççè n ÷÷øèçç
(n 2 + 2n)(2n3 +1)(4n + 5)
n ø 1.2.4 8
n øèç
lim
L = lim
=
=
= .
4
2
æ
öæ
ö
3
1
7
1.3
3
3
1
3
7
n
n
n
(
)(
)
çç1- - ÷÷çç3 - ÷÷
3
4
2
èç
Giải nhanh:
n ÷øèç
n
n ø÷
(n2 + 2n)(2n3 +1)(4n + 5) n2 .2n3 .4n 8
4 2 = .
3
n .3n
(n 4 - 3n -1)(3n 2 - 7)
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Giá trị của giới hạn lim
3
4
A. - .
-3
4 n - 2n + 1
2
là:
B. -¥.
C. 0.
D. -1.
Lời giải
Chọn C
-3
-3
0
n2
= lim
= = 0.
Ta có lim 2
2
1
4
4n - 2n + 1
4- + 2
n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Câu 2:
Giá trị của giới hạn lim
A. +¥.
3n 3 - 2n + 1
là:
4 n 4 + 2n + 1
B. 0.
C.
2
.
7
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 284
Ta có
3 2
1
- 2+ 4
3n3 - 2n + 1
0
n
n
n
lim 4
= lim
= = 0.
2
1
4n + 2n + 1
4
4+ 3 + 4
n
n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » < « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Câu 3:
Cho hai dãy số (un ) và (vn ) có un =
A. 1.
1
n +1
và vn =
B. 2.
2
.
n+2
Khi đó lim
C. 0.
vn
có giá trị bằng:
un
D. 3.
Lời giải
Chọn A
1
1+
vn
n +1
n = 1 = 1.
Ta có lim = lim
= lim
2 1
un
n+2
1+
n
Giải nhanh :
Câu 4:
n +1 n
= 1.
n+2 n
Cho dãy số (un ) với un =
an + 4
5n + 3
bằng 2 , giá trị của a là:
A. a = 10.
B.
trong đó a là tham số thực. Để dãy số (un ) có giới hạn
C.
a = 8.
a = 6.
D.
a = 4.
L = 2.
D.
L = 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4
a+
an + 4
a
n
lim un = lim
= lim
= .
3 5
5n + 3
5+
n
lim un = 2
a
= 2 a = 10
5
Giải nhanh : 2
Câu 5:
an + 4 an a
= a = 10.
5n + 3 5n 5
Tính giới hạn L = lim
3
2
A. L = .
Khi đó
n2 + n + 5
.
2n 2 + 1
1
2
B. L = .
C.
Lời giải
Chọn B
1 5
1+ + 2
n2 + n + 5
n n =1
= lim
Ta có L = lim
2
1
2
2n + 1
2+ 2
n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 285
Giải nhanh:
Câu 6:
n2 + n + 5
n2
1
= .
2
2
2n + 1
2n
2
Tính giới hạn L = lim
3
2
A. L = - .
n 2 - 3n 3
.
2n 3 + 5n - 2
1
B. L = .
5
1
2
C. L = .
D.
L = 0.
Lời giải
Chọn A
1
-3
n 2 - 3n3
-3
n
L = lim 3
= lim
=
5
2
2n + 5n - 2
2
2+ 2 - 3
n
n
Giải nhanh:
Câu 7:
3
n 2 - 3n3
-3n3
=- .
3
2n + 5n - 2
2n 3
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L = lim
A. a £ 0; a ³ 1.
5n 2 - 3an 4
> 0.
(1 – a) n 4 + 2n + 1
B. 0 < a < 1.
C. a < 0; a > 1.
D. 0 £ a < 1.
Lời giải
Chọn C
5
- 3a
éa < 0
5n 2 - 3an 4
-3a
n2
lim
.
L = lim
=
=
>0 ê
4
ê
2
1
(1 – a) n + 2n + 1
ëa > 1
(1 – a) + 3 + 4 (1 – a)
n
n
Câu 8:
Tính giới hạn L = lim
(2n – n 3 )(3n 2 + 1)
.
(2 n -1)(n 4 – 7 )
3
2
B.
A. L = – .
C.
L = 1.
D. L = +¥.
L = 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
æ2
ç
ö÷
2
æ
ç
1 ö÷
æ2
ç
öæ
֍
1 ö÷
֍
n øè
n ø÷
n ç 2 -1÷÷.n ç3 + 2 ÷÷
÷÷çç3 + 2 ÷÷
çèç 2 -1øè
(2n – n3 )(3n 2 + 1)
èç n
ø èç
3
n ø
n
n ø -1.3
lim
lim
L = lim
=
=
=
=- .
4
æ
ö
æ
ö
æ
öæ
ö
1
7
2.1
2
(2n -1)(n – 7)
çç2 – 1 ÷÷çç1- 7 ÷÷
n çç2 – ÷÷.n 4 çç1- 4 ÷÷
4
çè
Giải nhanh:
Câu 9:
1
3
çè
n ø÷
çè
(2n – n3 )(3n 2 + 1) -n3 .3n 2
3
=- .
2
2n.n 4
(2n -1)(n 4 – 7)
Kết quả của giới hạn lim
A. – .
n ÷ø
n 3 – 2n
là:
1 – 3n 2
B. +¥.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. -¥.
D.
2
.
3
Trang 286
Lời giải
Chọn C
n 3 – 2n
lim
= lim
1- 3n 2
æ
2ö
2
n3 çç1- 2 ÷÷÷
1- 2
çè n ø
n
.
= lim n.
æ1
ö
1
3
n 2 çç 2 – 3÷÷÷
çè n
n2
ø
Ta có
ìlim n = +¥
ï
ï
2
ï
ïï
1- 2
2
n 3 – 2n
n
ï 1- 2
im
= lim n.
= -¥
í
n = – 1 < 0 ¾¾
ïïlim
1
1- 3n 2
3
1
ï
3
ï
-3
n2
ï
ï
n2
î
Giải nhanh :
1
n 3 - 2n
n3
= - n ¾¾
-¥.
2
2
1- 3n
3
-3n
Câu 10: Kết quả của giới hạn lim
A.
3
.
4
2n + 3n 3
là:
4 n 2 + 2n + 1
B. +¥.
C. 0
5
7
D. .
Lời giải
Chọn B
æ2
ö
2
n3 çç 2 + 3÷÷÷
+3
2
ç
èn
ø
2n + 3n
n
lim 2
. Ta có
= lim
= lim n.
æ
2 1
2 1ö
4n + 2n + 1
4+ + 2
n 2 çç4 + + 2 ÷÷÷
çè
n n
n n ø
3
ïìïlim n = +¥
2
ïï
+3
2
2
ïï
2n + 3n3
3
+
n
2
¾¾
im
=
lim
n
.
= +¥.
3
í
ïïlim n
2 1
= >0
4n 2 + 2n + 1
4
+
+
2
1
4
ïïï
4+ + 2
n n2
ïî
n n
Giải nhanh :
2n + 3n3
3n3 3
= .n ¾¾
+¥.
4n 2 + 2 n + 1 4n 2 4
Câu 11: Kết quả của giới hạn lim
A. 0.
3n – n 4
là:
4n – 5
B. +¥.
C. -¥.
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn C
3n – n 4
lim
= lim
4n – 5
æ3
ö
3
n 4 çç 3 -1÷÷÷
-1
3
çè n
ø
3 n
. Ta
= lim n .
æ
5
5ö
4n çç4 – ÷÷÷
çè
n
nø
có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 287
ìïlim n3 = +¥
ïï
3
ïï
-1
3
3
3n – n 4
ï
3 n
1
3
¾¾
=
n
= -¥.
lim
l
lim
.
í
1
ïïlim n
5
4n – 5
=- <0
4
5
ïï
4
n
4ïï
n
î
3n - n 4 -n4
1
= - .n3 ¾¾
-¥.
4n - 5
4n
4
Giải nhanh :
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A. lim
3 + 2n 3
.
2 n 2 -1
B. lim
2n 2 - 3
.
-2n 3 - 4
C. lim
2n - 3n 3
.
-2n 2 -1
D. lim
2n 2 - 3n 4
.
-2n 4 + n 2
Lời giải
Chọn B
. Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp
« bậc tử » < « bậc mẫu » !
lim
3 + 2n 3
= +¥ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và am bk = 2.2 = 4 > 0.
2n2 -1
lim
2n 2 – 3
= 0 : « bậc tử » < « bậc mẫu ».
-2n3 - 4
lim
2n - 3n3
= +¥ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và an bk = (-3).(-2) > 0.
-2n 2 -1
lim
a
2n2 – 3n4
-3 3
-3 3
= .
=
= : « bậc tử » = « bậc mẫu » và m =
4
2
bk
-2 2
-2n + n
-2 2
Câu 13: Dãy số nào sau đây có giới hạn là -¥ ?
A.
1 + 2n
.
5n + 5n 2
B. un =
n 3 + 2 n -1
.
-n + 2n 3
C. un =
2n2 – 3n4
.
n 2 + 2n3
D. un =
n 2 – 2n
.
5n + 1
Lời giải
Chọn C
Ta chọn đáp án dạng « bậc tử » = « bậc mẫu » và am bk < 0.
un =
2n 2 - 3n 4
: « bậc tử » > « bậc mẫu » và am bk = -3.2 = -6 < 0 ¾¾
lim un = -¥.
n 2 + 2n 3
ïì+¥ khi an > 0
.
ïïî-¥ khi an < 0
Chú ý : (i) lim (am nm + an-1nm-1 + + a1n + a0 ) = ïí
(ii) Giả sử q > max { qi : i = 1; 2¼; m} thì
ì
ï
a0
khi q < 1
ï
ï
ï
lim (a.q + am q + + a q + a0 ) = í+¥ khi a > 0, q > 1.
ï
ï
ï-¥
khi a < 0, q > 1
ï
î
n
n
m
n
1 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 288
Ta dùng « dấu hiệu nhanh » này để đưa ra kết quả nhanh chóng cho các bài sau.
Câu 14: Tính giới hạn L = lim (3n 2 + 5n – 3).
A. L = 3.
B. L = -¥.
C. L = 5.
D. L = +¥.
Lời giải
Chọn D
ìïlim n 2 = +¥
ïï
æ
ö÷
5
3
. L = lim (3n + 5n – 3) = lim n ççç2 + – 2 ÷÷ = +¥ vì ïí æ 5 3 ÷ö
.
ïïlim çç2 + – 2 ÷ = 2 > 0
è
n n ø
÷
ç
n n ø
ïîï è
2
2
+¥.
Giải nhanh : 3n2 + 5n – 3 3n2 ¾¾
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
thuộc khoảng (-10;10) để
L = lim (5n – 3 (a – 2 ) n ) = -¥ .
2
A. 19.
3
B. 3.
C. 5.
D. 10.
Lời giải
Chọn B
æ5
ö
– 3 (a2 – 2 )÷÷÷ = -¥
è n2
ø
Ta có lim (5n – 3 (a2 – 2) n 3 ) = lim n 3 ççç
æ5
ö
lim çç 2 – 3 (a2 – 2)÷÷÷ = a2 – 2 < 0 - 2 < a < 2 ¾¾¾¾¾
a = -1; 0; 1.
aÎ, aÎ(-10;10 )
çè n
ø
Câu 16: Tính giới hạn lim (3n 4 + 4 n 2 - n + 1).
B. L = -¥.
A. L = 7.
C. L = 3.
D. L = +¥.
Lời giải
Chọn D
Ta có
ìïlim n 4 = +¥
ïï
æ
ö÷
4
1
1
lim (3n + 4n - n +1) = lim n çç3 + 2 - 3 + 4 ÷÷ = +¥ vì ïí æ
.
ö
çè
ïïlim çç3 + 42 - 13 + 14 ÷÷ = 3 > 0
n
n
n ø
÷
ç
n
n
n ø
ïîï è
4
2
4
+¥.
Giải nhanh : 3n4 + 4n2 – n +1 3n4 ¾¾
Câu 17: Cho dãy số (un ) với un = 2 + ( 2 ) + … + ( 2 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2
A. lim un = -¥.
B. lim un =
n
2
1- 2
.
C. lim un = +¥.
D. Không tồn tại
lim un .
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 289
Vì 2, ( 2 ) , ¼ , ( 2 ) lập thành cấp số nhân có u1 = 2 = q nên
2
n
un = 2.
1-
Câu 18: Giá trị của giới hạn
( 2)
n
é
= 2- 2 ê
ëê
1- 2
(
n
1
3
n
+ 1 + + … +
2
2
lim 2
n2 +1
1
8
A. .
ù
-1ú ¾¾
lim un = +¥
ûú
) ( 2)
ì
ïa = 2 – 2 > 0
.
vì ïí
ï
ï
îq = 2 > 1
bằng:
B. 1.
1
.
2
C.
D.
1
.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
3
n 1
1 n (n + 1)
+ 1 + + … + = (1 + 2 + + n) = .
.
2
2
2 2
2
2
1
3
n
+ 1 + + … +
2
2
2 = lim n + n = 1
lim 2
2
n +1
4n 2 + 4 4
Do đó
(“bậc tử” = “bậc mẫu”).
æ1
2
n -1ö
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim ççç 2 + 2 + … + 2 ÷÷÷ bằng:
èn
n
n ø
1
3
A. 0.
B. .
C.
1
.
2
D. 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
2
1 (n -1)(1 + n -1) n 2 – n
n -1 1
…
1
2
+
n
1
.
. Do đó
+
+
+
=
+
+
=
=
(
)
n2 n2
n2
n2
n2
2
2n 2
æ1
2
n -1ö
n2 – n 1
lim çç 2 + 2 + … + 2 ÷÷÷ = lim
= .
çè n
2
n
n ø
2n 2
æ1 + 3 + 5 + + (2n + 1)ö÷
÷÷ bằng:
÷ø
3n 2 + 4
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim ççç
çè
A. 0.
1
3
C.
B. .
2
.
3
D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 + 3 + 5 + (2n -1) =
n (1 + 2n -1)
2
= n2
nên
æ1 + 3 + 5 + + (2n +1)ö÷
1
n2
÷÷ = lim 2
lim ççç
= ¾¾
2
÷ø
çè
3n + 4
3n + 4 3
æ 1
1
1
ö
÷÷
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim ççç + + … +
÷ là:
n (n + 1)÷ø
èç1.2 2.3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 290
A.
1
.
2
B. 1.
C. 0.
D. -¥.
Lời giải
Chọn B
Ta có
æ1
æ 1 1 1
æ
1
1 ö÷÷
1
1 ö÷
1 ö÷
lim ççç +
+ … +
÷÷ = lim ççç1÷ = 1.
÷÷ = lim ççç1- + – + + è
ø
è
çè1.2 2.3
n (n + 1)ø
2 2 3
n n +1
n + 1ø÷
æ 1
1
ö
1
÷÷
Câu 22: Giá trị của giới hạn lim ççç + + … +
÷ bằng:
çè1.3 3.5
(2n -1)(2n + 1)÷ø
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C. 1.
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Với mọi k Î * thì
1æ 1
1 ö÷
= çç
÷ , do đó
ç
è
(2k -1)(2k + 1) 2 2k -1 2k + 1ø÷
1
æ1
1
1
1é 1 1 1
1
1 ù
÷ö
ú
lim ççç +
+ … +
÷÷÷ = lim êê1- + – +
2 ë 3 3 5 2n -1 2n +1úû
(2n -1)(2n +1)ø
èç1.3 3.5
1é
1 ù 1
ú= .
= lim ê12 ëê 2n + 1ûú 2
é 1
1
1
ù
ú bằng:
Câu 23: Giá trị của giới hạn lim êê + + …… +
n (n + 3)ûúú
ëê1.4 2.5
A.
11
.
18
B. 2.
C. 1.
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1
1
1é 1 1 1 1 1
1
1 ù
ú
+
+ …… +
= ê1- + – + – + + n (n + 3) 3 êë 4 2 5 3 6
n n + 3 úû
1.4 2.5
1 éæ 1 1
1ö æ1 1 1
1 ÷öù
= êçç1 + + + + ÷÷÷ – çç + + + +
÷ú
ç
ç
ê
nø è4 5 6
n + 3 ÷øúû
3 ëè 2 3
1æ 1 1
1
1
1 ö÷
= çç1 + + ÷
ç
3 è 2 3 n + 1 n + 2 n + 3 ÷ø
1 æ11
1
1
1 ö÷
= çç ÷
ç
3 è 6 n + 1 n + 2 n + 3 ÷ø
æ 1
1
1
ö
1 æ11
1
1
1 ö
11
÷÷
÷÷ = .
Do đó lim ççç + + …… +
÷ = lim ççç n (n + 3)ø÷
3 è 6 n + 1 n + 2 n + 3 ÷ø 8
èç1.4 2.5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 291
2
2
… + n 2
bằng:
Câu 24: Giá trị của giới hạn lim 1 + 2 +
2
n (n + 1)
A. 4.
B. 1.
C.
1
.
2
1
3
D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt P (n) =
2n3 – 3n 2 + n n (n -1)(2n +1)
=
thì ta có
6
6
12 + 2 2 + 32 + + n 2 = ( P (2) – P (1)) + ( P (3) – P (2)) + + ( P (n + 1) – P (n))
= P (n + 1) – P (1) =
n (n + 1)(2n + 3)
6
2
2
n (n + 1)(2n + 3) 2 1
… + n 2
Do đó lim 1 + 2 +
= lim
= = .
2
2
n (n + 1)
6n (n + 1)
Câu 25: Cho dãy số có giới hạn (un )
6
ì
1
ï
ï
u1 =
ï
ï
2
. Tính lim un .
xác định bởi ïí
1
ï
ï
un+1 =
, n ³1
ï
ï
2 – un
ï
î
1
2
B. lim un = 0.
A. lim un = -1.
3
C. lim un = .
D. lim un = 1.
Lời giải
Chọn D
Giả sử lim un = a thì ta có
a = lim un+1 = lim
ìa =
/2
/2
ï
ïìa =
1
1
=
ï
ï
a = 1.
í
í 2
ï
ï
2 – un 2 – a ï
îa – 2 a + 1 = 0
îa (2 – a) = 1 ï
Câu 26: Cho dãy số có giới hạn (un ) xác định bởi
B. lim un = 0.
A. lim un = 1.
ìïu1 = 2
ïï
. Tính lim un .
í
ïïun +1 = un + 1 , n ³ 1
ïî
2
C. lim un = 2.
D. lim un = +¥.
Lời giải
Chọn A
Giả sử lim un = a thì ta có
a = lim un +1 = lim
un + 1 a + 1
=
a = 1 ¾¾
2
2
Câu 27: Kết quả của giới hạn lim
A.
2
.
3
9n 2 – n + 1
bằng:
4n – 2
3
B. .
4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. 0.
D. 3.
Trang 292
Lời giải
Chọn B
.
9n 2 – n + 1
lim
= lim
4n – 2
Giải nhanh:
1 1
9- + 2
3
n n
=
2
4
4n
9n 2 – n + 1
9n 2
3
= .
4n – 2
4n
4
Câu 28: Kết quả của giới hạn lim
2
3
-n 2 + 2 n + 1
3n 4 + 2
B.
A. – .
bằng:
1
.
2
C. –
3
.
3
1
2
D. – .
Lời giải
Chọn C
lim
-n 2 + 2n + 1
3n 4 + 2
Giải nhanh :
2 1
-1 + + 2
n
n =- 1
= lim
2
3
3+ 4
n
-n 2 + 2n + 1
4
3n + 2
Câu 29: Kết quả của giới hạn lim
A.
5
.
2
-n 2
3n
4
2n + 3
2n + 5
5
B. .
7
=-
1
3
.
là:
C. +¥.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
3
n = 2 = 1.
= lim
lim
5
2n + 5
2
2+
n
2n + 3
Giải nhanh:
2+
2n + 3
2n + 5
Câu 30: Kết quả của giới hạn lim
A. 1.
2n
2n
= 1.
n +1 – 4
n +1 + n
bằng:
B. 0.
C. -1.
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 293
1 1 4
+ 2n = 0=0
lim
= lim n n
1
n +1 + n
1 1
+ +1
n n2
n +1 – 4
Giải nhanh:
Câu 31: Biết rằng lim
A.
n +1 – 4
n +1 + n
n
1
=
¾¾
0.
n
n
n + n2 +1
2
n -n -2
= a sin
B.
S = 1.
p
+ b.
4
Tính S = a3 + b3 .
C.
S = 8.
S = 0.
D.
S = – 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có lim
n + n2 +1
n2 – n – 2
1
n 2 = 1 + 1 = 2 2 sin p
1
4
1 2
1- n n
1+ 1+
= lim
ì
ïa = 2 2
¾¾
íï
¾¾
S = 8
ïïb = 0
î
Câu 32: Kết quả của giới hạn lim
A. +¥.
10
4
n + n2 +1
là:
B. 10.
C. 0.
D. -¥.
Lời giải
Chọn C
10
0
n2
= lim
= = 0.
lim
4
2
1
1
1
n + n +1
1+ 2 + 4
n
n
10
Giải nhanh:
10
4
2
n + n +1
10
n
4
Câu 33: Kết quả của giới hạn lim (n + 1)
=
10
¾¾
0.
n2
2n + 2
là:
n 4 + n 2 -1
B. 1.
A. +¥.
C. 0.
D. -¥.
Lời giải
Chọn C
3
lim (n + 1)
2 (n + 1)
2n + 2
= lim 4
= 0 (“bậc tử” < “bậc mẫu”).
4
2
n + n -1
n + n 2 -1
Giải nhanh: (n + 1)
2n + 2
2n
2
n. 4 =
¾¾
0.
2
n + n -1
n
n
4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 294
Câu 34: Biết rằng lim
P=
3
an 3 + 5n 2 - 7
3n 2 - n + 2
= b 3 +c
với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
a+c
.
b3
1
3
A. P = 3.
B. P = .
C. P = 2.
1
2
D. P = .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim
3
5 7
a+ - 3
3
3
n
n = b= a 3
= lim
3
1 2
3
3n 2 - n + 2
3- + 2
n n
3
an 3 + 5n 2 - 7
ìï 3
ï a=b
1
= b 3 + c íï
3P= .
ïï
3
îïc = 0
Câu 35: Kết quả của giới hạn lim 5 200 - 3n 5 + 2n 2 là:
B. 1.
A. +¥.
C. 0.
D. -¥.
Lời giải
Chọn D
Ta có
æ 200
2 ö÷
lim 200 - 3n + 2n = lim n ççç 5 5 - 3 + 3 ÷÷ = -¥ vì
çè n
n ÷ø
5
5
2
ì
lim n = +¥
ï
ï
ï
ï
.
2 ÷ö
í çæ 5 200
ï
- 3 + 3 ÷÷ = - 5 3 < 0
lim çç
ï
5
÷
ç
ï
n
n
ø
ï
î è
Giải nhanh: 5 200 - 3n5 + 2n2 5 -3n5 = - 5 3.n ¾¾
-¥.
Dạng 3. Dãy số chứa căn thức
1. Phương pháp
Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản.
AB
A B
A B
3
A B
3
A B
löôïng lieân hieäp laø: A B
löôïng lieân hieäp laø: A B
löôïng lieân hieäp laø: A B
3
löôïng lieân hieäp laø: A 2 B3 A B2
3 2
3
2
löôïng lieân hieäp laø: A B A B
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Tính lim n 2 7 n2 5
Giải
n2 7 n2 5
2
lim n 2 7 n 2 5 lim
lim
0
n2 7 n2 5
n2 7 n2 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 295
Ví dụ 2. Tính lim n2 3n n2
Giải
3n
3
3
lim n 2 3n n 2 lim
lim
2
3
n 2 3n n 2
1 1
n
Ví dụ 3. Tính lim
(
n2 - n +1 - n
)
Lời giải
nhân lượng liên hợp :
. n 2 - n + 1 - n n 2 - n = 0 ¾¾
lim
1
1
n
n - n + 1 - n = lim
= lim
=2
2
1 1
n - n +1 + n
1- + 2 + 1
n n
(
-n + 1
Giải nhanh : n 2 - n + 1 - n =
Ví dụ 4. Tính lim
(
3
n2 - n3 + n
-1 +
-n + 1
)
2
2
n - n +1 + n
-n
1
=- .
2
n +n
2
)
Lời giải
3
n 2 - n3 + n 3 -n3 + n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
(
3
)
n2
n 2 - n3 + n = lim
3
(n 2 - n )
3 2
1
= lim
- n 3 n 2 - n3 + n 2
2
3
n2
Giải nhanh : 3 n 2 - n3 + n =
3
(n 2 - n )
3 2
æ 1 ö÷
çç -1÷ - 3 1 -1 + 1
çè n ÷ø
n
- n 3 n 2 - n3 + n 2
1
= .
3
n2
3
1
= .
3
n - n -n + n
3
6
3
2
Ví dụ 5. Tính lim éê n ( n + 1 - n )ùú
ë
û
Lời giải
n
(
)
n +1 - n n
(
)
n - n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim n
(
)
n + 1 - n = lim
Giải nhanh : n ( n + 1 - n ) =
n
n +1 + n
n
n +1 + n
= lim
1
1+
1
+1
n
=
1
2
1
= .
n+ n 2
n
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Giá trị của giới hạn lim ( n + 5 - n + 1) bằng:
A. 0.
B. 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. 3.
D. 5.
Trang 296
Lời giải
Chọn A
n + 5 - n +1 n - n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
Câu 2:
(
)
n + 5 - n + 1 = lim
4
n + 5 + n +1
=0
Giá trị của giới hạn lim ( n 2 -1 - 3n 2 + 2 ) là:
A. -2.
B. 0.
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
lim
(
æ
1
2 ö÷
n2 -1 - 3n2 + 2 = lim n ççç 1- 2 - 3 + 2 ÷÷ = -¥ vì
çè
n
n ÷ø
)
æ
1
2 ö÷
lim n = +¥, lim ççç 1- 2 - 3 + 2 ÷÷ = 1- 3 < 0.
çè
n
n ÷ø
Giải nhanh : n 2 -1 - 3n 2 + 2 n 2 - 3n 2 = (1- 3 ) n ¾¾
-¥.
Câu 3:
Giá trị của giới hạn lim ( n 2 + 2n - n 2 - 2n ) là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. +¥.
Lời giải
Chọn B
n 2 + 2n - n 2 - 2n n 2 - n 2 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
(
)
n 2 + 2n - n 2 - 2n = lim
4n
2
n + 2n + n - 2n
Giải nhanh : n 2 + 2n - n 2 - 2n =
Câu 4:
2
4
= lim
1+
4n
n 2 + 2n + n 2 - 2n
= 2.
2
2
+ 1n
n
4n
n2 + n2
= 2.
Có bao nhiêu giá trị của a để lim ( n 2 + a2 n - n 2 + (a + 2) n + 1) = 0.
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
n 2 + a 2 n - n 2 + (a + 2 ) n + 1 n 2 - n 2 = 0 ¾¾
nhân
Ta có lim ( n 2 + a2 n - n 2 + (a + 2) n + 1) = lim
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
lượng liên hợp:
(a 2 - a - 2 ) n - 1
n2 + n + n2 +1
Trang 297
1
é a = -1
a2 - a - 2
n
.
= lim
=
=0ê
êa = 2
2
1
1
ë
1+ + 1+ 2
n
n
a2 - a - 2 -
Câu 5:
Giá trị của giới hạn lim ( 2n 2 - n + 1 - 2n 2 - 3n + 2 ) là:
A. 0.
B.
2
.
2
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn B
2n 2 - n + 1 - 2n 2 - 3n + 2 2n 2 - 2n 2 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
(
)
2n -1
2n 2 - n + 1 - 2n 2 - 3n + 2 = lim
2
2n - n + 1 + 2n 2 - 3n + 2
1
21
n
= lim
=
.
1 1
3 2
2
2- + 2 + 2- + 2
n n
n n
Giải nhanh :
2n 2 - n + 1 - 2n 2 - 3n + 2 =
Câu 6:
2 n -1
2
2
2n - n + 1 + 2n - 3n + 2
2n
2
2n + 2 n
2
=
1
2
.
Giá trị của giới hạn lim ( n 2 + 2n -1 - 2n 2 + n ) là:
A. -1.
B. 1 - 2.
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
Giải nhanh : n 2 + 2n -1 - 2n 2 + n n 2 - 2n 2 = (1- 2 ) n ¾¾
-¥.
æ
Cụ thể : lim ( n2 + 2n -1 - 2n2 + n ) = lim n.ççç 1 + çè
2
n
1
1 ö÷
- 2 + ÷÷ = -¥ vì
2
n
n ÷ø
æ
2 1
1 ö÷
lim n = +¥, lim ççç 1 + - 2 - 2 + ÷÷ = 1- 2 < 0
çè
n n
n ÷ø
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim ( n 2 - 8n - n + a2 ) = 0 .
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Nếu n 2 - 8n - n + a2 n 2 - n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 298
Ta có lim ( n 2 - 8n - n + a2 ) = lim
(2 a 2 - 8 ) n
2a2 - 8
= lim
n2 + n + n
1+
1
+1
n
= a2 - 4 = 0 a = 2.
Câu 8:
Giá trị của giới hạn lim ( n 2 - 2n + 3 - n ) là:
A. - 1.
B. 0.
C. 1.
D. +¥.
Lời giải
Chọn A
n 2 - 2n + 3 - n n 2 - n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
(
3
n
n 2 - 2n + 3 - n = lim
= lim
= -1
2 3
n 2 - 2n + 3 + n
1- + 2 + 1
n n
)
-2n + 3
Giải nhanh : n 2 - 2n + 3 - n =
Câu 9:
-2 +
-2 n + 3
n 2 - 2n + 3 + n
-2n
n2 + n
= -1.
Cho dãy số (un ) với un = n 2 + an + 5 - n 2 + 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
lim un = -1.
B. 2.
A. 3.
C. -2.
D. -3.
Lời giải
Chọn C
n 2 + an + 5 - n 2 + 1 n 2 - n 2 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
-1 = lim un = lim
(
a+
= lim
)
n 2 + an + 5 - n 2 + 1 = lim
4
n
a 5
1
1+ + 2 + 1+ 2
n n
n
=
an + 4
2
n + an + 5 + n 2 + 1
a
a = -2.
2
Giải nhanh :
-1 n 2 + an + 5 - n 2 + 1 =
an + 4
2
2
n + an + 5 + n + 1
an
2
n + n
2
=
a
a = -2.
2
Câu 10: Giá trị của giới hạn lim ( 3 n 3 + 1 - 3 n 3 + 2 ) bằng:
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Chọn C
3
n3 + 1 - 3 n3 + 2 3 n3 - 3 n3 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 299
lim
(
3
)
-1
n3 +1 - 3 n3 + 2 = lim
3
(n3 +1)
2
= 0.
+ 3 n3 +1. 3 n3 + 2 + 3 (n3 + 2)
Câu 11: Giá trị của giới hạn lim ( 3 n 3 - 2n 2 - n ) bằng:
1
3
2
3
A. .
B. - .
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Chọn B
3
n3 - 2n 2 - n 3 n3 - n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
(
3
)
-2 n 2
n3 - 2n 2 - n = lim
3
(n
3
- 2n
)
2 2
3
2
+ n. n - 2n + n
3
(n
3
- 2n
)
2 2
3
3
3
2
2
-2 n 2
Giải nhanh : 3 n3 - 2n 2 - n =
-2
= lim
3
2
+ n. n - 2n + n
2
æ 2ö
2
ççèç1- ÷ø÷÷ + 3 1- + 1
n
n
-2 n 2
3
n + n. 3 n 3 + n 2
6
2
=- .
3
2
=- .
3
Câu 12: Giá trị của giới hạn lim éê n ( n + 1 - n -1)ùú là:
ë
A. -1.
û
B. +¥.
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
n
(
)
n + 1 - n -1 n
lim n
(
(
)
n - n = 0 ¾¾
nhân lượng
2 n
)
n + 1 - n -1 = lim
Giải nhanh : n ( n + 1 - n -1) =
liên hợp :
n + 1 + n -1
2 n
n + 1 + n -1
2
= lim
1+
2 n
n+ n
1
1
+ 1n
n
=1
= 1.
Câu 13: Giá trị của giới hạn lim éên ( n 2 + 1 - n 2 - 3 )ùú bằng:
ë
û
A. -1.
B. 2.
C. 4.
D. +¥.
Lời giải
Chọn B
n
(
) (
n2 +1 - n 2 - 3 n
lim n
(
)
n2 - n2 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
)
n 2 + 1 - n 2 - 3 = lim
4n
2
2
n +1 + n - 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
= lim
4
1
3
1 + 2 + 1- 2
n
n
=2
Trang 300
Giải nhanh : n ( n 2 + 1 - n 2 - 3 ) =
4n
2
2
n +1 + n - 3
4n
2
n + n2
= 2.
Câu 14: Giá trị của giới hạn lim éên ( n 2 + n + 1 - n 2 + n - 6 )ùú là:
ë
û
B. 3.
A. 7 -1.
C.
7
.
2
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
n
(
) (
n2 + n +1 - n2 + n - 6 n
lim n
(
)
n2 - n2 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
)
7n
n 2 + n + 1 - n 2 + n - 6 = lim
= lim
Giải nhanh : n ( n 2 + n + 1 - n 2 + n - 6 ) =
Câu 15: Giá trị của giới hạn lim
A. 1.
1
2
n + 2 - n2 + 4
2
n + n +1 + n2 + n - 6
7
7
= .
2
1 1
1 6
1+ + 2 + 1+ - 2
n n
n n
7n
2
2
n + n +1 + n + n - 6
7n
7
= .
2
n + n
2
2
là:
B. 0.
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
n2 + 2 - n 2 + 4 n 2 - n 2 = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
1
n2 + 2 - n 2 + 4
= lim-
1
2
(
é 1æ
2
4 ö÷ù
n 2 + 2 + n 2 + 4 = lim n. êê- ççç 1 + 2 + 1 + 2 ÷÷úú = -¥
n
n ÷øúû
êë 2 çè
)
é 1æ
2
4 öù
vì lim n = +¥, lim êê- ççç 1 + 2 + 1 + 2 ÷÷÷÷úú = -1 < 0
êë 2 çè
n
n ÷øúû
Giải nhanh :
1
2
2
n +2- n +4
=-
1
2
(
Câu 16: Giá trị của giới hạn lim
A. 1.
)
n2 + 2 + n2 + 4 -
9n 2 - n - n + 2
3n - 2
B. 0.
1
2
(
)
n 2 + n 2 = -n ¾¾
-¥.
là:
C. 3.
D. +¥.
Lời giải
Chọn A
9n 2 - n - n + 2 9n 2 = 3n =
/ 0 ¾¾
giải nhanh :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 301
9n 2 - n - n + 2
9n 2
=1
3n - 2
3n
9n 2 - n - n + 2
lim
= lim
3n - 2
Cụ thể :
1
Câu 17: Giá trị của giới hạn lim
3
A. 2.
n3 +1 - n
1
1 2
9- +
9
n
n n2
=
= 1.
2
3
3n
là:
B. 0.
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn B
3
n3 + 1 - n 3 n3 - n = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp :
lim
(
3
)
1
n3 + 1 - n = lim
3
(n +1) + n 3 n3 +1 + n2
3
2
=0
Dạng 4. Dãy số chứa hàm lũy thừa
1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim
3n - 2.5n +1
2 n +1 + 5n
Lời giải
3n - 2.5n+1 -2.5n +1
= -10
2n+1 + 5n
5n
Giải nhanh :
æ 3 ö÷
çç ÷ -10
çè 5 ÷ø
= lim
= -10.
n
æ 2 ö÷
ç
2.ç ÷÷ + 1
çè 5 ø
n
Cụ thể : lim
Ví dụ 2: Tính lim
3n - 2.5n+1
2n +1 + 5n
3n - 4.2 n +1 - 3
3.2 n + 4 n
Lời giải
æ 3ö
3 - 4.2 - 3 3
Giải nhanh :
n = çç ÷÷÷ ¾¾
0.
n
n
çè 4 ø
3.2 + 4
4
n
n +1
n
n
æ 3 ö÷
æ1ö
æ1ö
çççè ÷÷ø - 8.çççè ÷÷÷ø - 3.çççè ÷÷÷ø
n
n +1
3 - 4.2 - 3
0
4
2
4
Cụ thể : lim
= lim
= = 0.
n
1
3.2n + 4n
æ 1 ö÷
3.çç ÷÷ + 1
çè 2 ø
n
Ví dụ 3:
1
Tính lim
n
n
n
25n 1
35n 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 302
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
1
Ta có: lim
n
25n 1
35n 2
n
n 22
lim 1 . 0.
93
Cách 2: Mẹo giải nhanh
1
n
25n 1
2
1 .
3
n
35n 2
Ví dụ 4: Tính lim
5n
0.
3n 4.2n 1 3
3.2n 4n
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
n
n
3
2
3
4.2 4
n
n 1
3 4.2 3 4
n (chia tử và mẫu cho n 4 ).
4
Ta có:
n
n
n
3.2 4
2
3. 1
4
Suy ra lim
3n 4.2n 1 3
n
3.2 4
n
0
0.
1
Cách 2: Mẹo giải nhanh
3n 4.2n 1 3
3.2 n 4 n
n
3n
3
0.
n
4
4
Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc (0;20) sao cho lim 3 +
an 2 - 1 1
3 + n2 2n
là một số nguyên.
Lời giải
Ta có
ì
ï
ï
ï
ï
ï
lim
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ïlim
ï
ï
î
1
a- 2
an 2 -1
n
= lim
=a
3
3 + n2
an 2 -1 1
1
+
lim
3
+
= 3 + a.
2
n
3 + n2 2n
n
æ1ö
1
= lim çç ÷÷÷ = 0
n
ç
è2ø
2
ì
ïa Î (0;20 ), a Î
¾¾
a Î {1;6;13}.
Ta có ïí
ïï a + 3 Î
î
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Kết quả của giới hạn lim
A. -
25
.
2
2 - 5n + 2
bằng:
3n + 2.5n
5
B. .
2
C. 1.
5
2
D. - .
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 303
æ1ö
2 çç ÷÷÷ - 25
çè 5 ø
n
Cụ thể : lim
2 - 5n + 2
25
= lim
=- .
n
2
3n + 2.5n
æ 3 ö÷
çç ÷ + 2
çè 5 ÷ø
2 - 5n + 2
-5n+2
25
=
n
n
2
3 + 2.5
2.5n
Giải nhanh :
Câu 2:
Kết quả của giới hạn lim
A. -1.
3n - 1
bằng:
2 n - 2.3n + 1
1
B. - .
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn B
3n -1
3n
1
=
n
2
2 - 2.3 +1 -2.3n
Giải nhanh :
n
æ1ö
1- çç ÷÷÷
çè 3 ø
n
Cụ thể : lim
Câu 3:
3n -1
1
= lim
=- .
n
n
2
2 - 2.3n + 1
æ 2 ö÷
æ 1 ö÷
çç ÷ - 2 + çç ÷
çè 3 ÷ø
çè 3 ø÷
n
n
æ
ö÷
2
çç
5 - 2 n +1 + 1
÷÷ a 5
2
3
+
n
÷=
+ 2
+ c với a, b, c Î . Tính giá trị của biểu thức
Biết rằng lim ççç
n +1
b
n -1 ÷÷÷
çç 5.2 n + 5
3
÷
è
ø
( )
( )
2
2
2
S = a +b +c .
A. S = 26.
B. S = 30.
C. S = 21.
D. S = 31.
Lời giải
Chọn B
n
n
æ
ö
æ 2 ö÷ æ 1 ö÷
çç
3 ÷÷÷
n
çç ÷ + çç ÷
æ
ö
1
2.
n +1
+
2
çç
÷
5 - 2 +1
çè 5 ÷ø çè 5 ÷ø
çç
2 n 2 + 3 ÷÷÷
n 2 ÷÷
÷÷ = lim ççç
++ 2
+
lim çç
÷
1
n
n
n
+
1 ÷÷÷
n -1 ÷÷
çç æ 2 ö÷
æ 1 ö÷
ççç 5.2 n + 5
3
1
÷
÷
è
ø
çç 5. çç ÷÷ + 5 - . çç ÷÷
n 2 ÷ø÷
çè 5 ø
èç çè 5 ø
( )
( )
=
1
5
+2 =
5
+ 2.
5
Giải nhanh :
( 5)
n
5.2 n +
- 2 n +1 + 1
( )
( 5)
( 5)
n
2n 2 + 3
+ 2
n +1
n -1
5
-3
n +1
ì
a =1
ï
ï
2n 2
1
5
ï
+ 2 =
+2 =
+ 2 ¾¾
ï
íb = 5.
ï
n
5
5
ï
ïc = 2
ï
î
Vậy S = 12 + 52 + 22 = 30.
Câu 4:
Kết quả của giới hạn lim
p n + 3n + 2 2 n
là:
3p n - 3n + 2 2 n +2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 304
1
3
B. .
A. 1.
C. +¥.
D.
1
.
4
Lời giải
Chọn D
p n + 3n + 22 n
p n + 3n + 4n
4n
1
=
=
n
n
2 n+2
n
n
n
n
3p - 3 + 2
3p - 3 + 4.4
4.4
4
Giải nhanh:
æp ö æ 3ö
çèçç ÷÷ø÷ + ççèç ÷÷ø÷ + 1
1
4
4
= lim
= .
n
n
4
æpö
æ3ö
3.çç ÷÷÷ - 3.çç ÷÷÷ + 4
çè 4 ø
çè 4 ø
n
Cụ thể : lim
Câu 5:
2n
p +3 +2
3p n - 3n + 22 n + 2
n
n
n
Kết quả của giới hạn lim éê3n - 5 ùú là:
ë
û
n
A. 3.
B. - 5.
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn D
n
Giải nhanh : Vì 3 > 5 nên 3n – 5 3n ¾¾
+¥.
Cụ thể :
Câu 6:
æ æ ön ö÷
nù
5÷
é n
nç
lim ê3 – 5 ú = lim 3 çç1 – ççç ÷÷ ÷÷÷ = +¥
ç çè 3 ø÷ ÷÷
ë
û
çè
ø
ì
ï
lim 3n = +¥
ï
ï
n
æ 5 ö÷
.
vì ïí
ç
ï
÷
lim1- çç ÷ = 1 > 0
ï
ï
÷
ç
è 3 ø
ï
ï
î
Kết quả của giới hạn lim (34.2 n +1 – 5.3n ) là:
A.
2
.
3
B. -1.
C. -¥.
1
3
D. .
Lời giải
Chọn C
Giải nhanh : 34.2n+1 – 5.3n -5.3n = -¥ (-5 < 0).
ì
ï
lim 3n = +¥
ï
n
æ
ö÷
ï
æ
ö
2
.
Cụ thể : lim (34.2n+1 - 5.3n ) = lim 3n ççç162.ççç ÷÷÷ - 5÷÷÷ = -¥ vì ïí çæ çæ 2 ÷ön ÷÷ö
ï
çè
è 3ø
lim çç162.ç ÷÷ - 5÷ = -5 < 0
ø÷
ï
÷
ç
ï
ç
è 3ø
ø÷
ï
ï
î è
Câu 7:
Kết quả của giới hạn lim
A. 0.
3n - 4.2 n +1 - 3
là:
3.2n + 4 n
B. 1.
C. -¥.
D. +¥.
Lời giải
Chọn A
3n - 4.2n +1 - 3 3n æç 3 ö÷
n = ç ÷÷ ¾¾
0.
çè 4 ø
3.2n + 4n
4
n
Giải nhanh :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 305
æ 3 ö÷
3n - 4.2n+1 - 3 8.3n+1
3n - 4.2n+1 - 3
çç ÷ 0 ¾¾
£
=
= 0.
24.
lim
çè 4 ø÷
3.2n + 4n
4n
3.2n + 4n
n
Cụ thể : 0 £
Câu 8:
Kết quả của giới hạn lim
A. +¥.
2 n +1 + 3n + 10
là:
3n 2 - n + 2
2
B. .
3
C.
3
.
2
D. -¥.
Lời giải
Chọn A
n
. Ta có 2n = å Cnk 2n ³ Cn3 =
n (n -1)(n - 2)
6
k =0
ì
n
ï
ï
0
ï
ï
n3
2n
ïí n
.
ï
6
2
ï
+¥
ï
2
ï
ï
în
æ1ö
n
+ 10.çç ÷÷÷
n
çè 2 ø
2
= +¥ vì
1 2
3- + 2
n n
n
2n+1 + 3n + 10
2n
lim
lim
.
=
n2
3n 2 - n + 2
Câu 9:
2 + 3.
Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0;2018) để lim 4
B. 2008.
A. 2007.
Khi đó:
ì
ï
2n
ï
lim 2 = +¥
ï
ï
n
ï
ï
n
ï
æ 1 ÷ö
ï
n
.
çç ÷
í
2
3.
10.
+
+
n
ï
çè 2 ÷ø
2
2
ï
ï
lim
= >0
ï
1 2
ï
3
ï
3- + 2
ï
ï
n n
î
4 n + 2 n +1
1
£
.
3n + 4 n +a 1024
C. 2017.
D. 2016.
Lời giải
Chọn B
æ1ö
1 + 2. çç ÷÷÷
çè 2 ø
1
= lim 4
=
=
n
a
4
æ 3 ö÷
a
çç ÷ + 4
çè 4 ÷ø
n
lim 4
4 n + 2 n +1
3n + 4 n + a
Giải nhanh:
4
1
(2 )
a 2
=
1
.
2a
4 n + 2 n +1
4n
1
1
4 n +a = a £
2 a ³ 1024 = 210 a ³ 10.
n
n +2
3 +4
4
2
1024
có 2008 giá trị a.
Mà a Î (0;2018) và a Î nên a Î {10;2017} ¾¾
æ n 2 + 2 n (-1)n ö÷
+ n ÷÷÷
ççè 3n – 1
3 ÷ø
Câu 10: Kết quả của giới hạn lim ççç
A.
2
.
3
B. -1.
bằng:
1
3
C. .
1
3
D. – .
Lời giải
Chọn C
n
æ n 2 + 2n (-1)n ö÷
(-1)
n 2 + 2n
+ n ÷÷÷ = lim
+ lim n .
ççè 3n -1
3 ÷ø
3n -1
3
. Ta có lim ççç
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có
Trang 306
ì
ï
2
ï
1+
ï
ï
1
n 2 + 2n
n
ï
=
ï
ïïlim 3n -1 = lim
æ n 2 + 2n (-1)n ö÷ 1
1
3
çç
3ï
lim
+ n ÷÷÷ = .
í
ç
n
ç
ï
3
1
n
3 ÷ø 3
ç
ïï
è
n
n
n
ï
1
1
æ
ö
(
)
(
)
1
ï
£ çç ÷÷÷ 0 lim n = 0
0£
ï
ï
çè 3 ø
3
3n
ï
ï
î
Câu 11: Kết quả của giới hạn
A.
3
.
2
n
æ
ö
çç 3n + (-1) cos 3n ÷÷
lim ç
÷÷
çèç
÷ø
n -1
bằng:
B. 3.
C. 5.
D. -1.
Lời giải
Chọn B
n
æ 3n + (-1)n cos 3n ÷ö
æ
ö
÷÷ = lim çç 3n + (-1) cos 3n ÷÷÷.
ç
÷÷
÷÷
çèç
ççè n -1
n -1
n
ø
ø
. lim ççç
Ta có :
ì
ï
3n
3
ï
=
= 3
ïlim
æ 3n + (-1)n cos 3n ö÷
1
n -1
ïïï
çç
÷÷ = 3.
lim
í
n
n
ç
÷÷
ï
1
cos
3
n
1
cos
3
n
(
)
(
)
n -1
çç
1
ï
è
ø
ï
0
li
m
£
£
=
0
0
ï
ï
n -1
n -1
n -1
ï
ï
î
Câu 12: Kết quả của giới hạn lim 2.3n – n + 2 là:
B. 2.
A. 0.
C. 3.
D. +¥.
Lời giải
Chọn D
n
æ ö
Ta có lim 2.3n – n + 2 = lim 3n . 2 – nn + 2.ççç 1 ÷÷÷ . Vì
è 3ø
3
ü
ï
ï
ï
ï
ï
ï
n
ï
lim 3 = +¥
ï
ì
ïlim 3n = +¥
ï
ï
ï
ï
ï
n
n
n
n
2
n
0£ n £ 2 =
,
=
0 lim n = 0ýï ¾¾
íï
ïï
ïïlim 2 – n + 2.æç 1 ö÷ = 2 > 0
n (n -1) n -1
Cn
3
3
çç ÷÷
n
ï
ï
è 3ø
3
ï
ïï
î
2
ï
ï
ï
n
ï
æ1ö
ï
lim çç ÷÷÷ = 0
ï
ï
çè 3 ø
ï
þ
do đó lim 2.3n – n + 2 = +¥.
Dạng 5. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1. Phương pháp
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 307
Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (un)
S u1 u2 … un …
u1
1 q
Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10
X N,a1a2 a3 …an … N
a1
a2
10 102
a3
103
…
an
10n
…
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
1
1 1 1
Ví dụ 1: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1, , , ,…,
2 4 8
2
n 1
,…
Hướng dẫn giải
1
Theo đề cho ta có: u1 1, q .
2
S
u1
1 q
1
2
.
1 3
1
2
Ví dụ 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a 0,212121… (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng phân
số.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
Ta có: a 0,212121…
0,21 0,0021 0,000021 …
1
1
1
21
…
2
4
6
10
10
10
Tổng S
S
u1
1
10
2
1
10
4
1
10
6
… là tổng cấp số nhân lùi vô hạn có u1
1
10
2
,q
1
102
.
1
2
1
7
1
10
. Do đó A 21. .
1
99 33
1 q
99
1
102
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình 0, 21 và ấn phím ta được kết quả
2
3
Ví dụ 3: Tổng Sn 1 0,9 0,9 0,9 … 0,9
n 1
7
.
33
… có kết quả bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
2
3
S 1 0,9 0,9 0,9 … 0,9
n 1
…
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng có u1 1, q 0,9.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 308
S
u1
1 q
1
10.
1 0,9
Ví dụ 4: Cho S 1 q q2 q3 …, q 1
T 1 Q Q 2 Q3 …, Q 1
E 1 qQ q 2 Q 2 q3Q3 …
Biểu thị biểu thức E theo S, T
Hướng dẫn giải
2
3
S 1 q q q …, q 1 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, có u1 1, q q.
Khi đó: S
u1
1 q
1
S 1
q
.
1 q
S
(1)
1
T 1
Q
.
1 Q
T
(2)
Tương tự: T
E 1 q.Q q2 .Q2 q3 .Q3 … là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng công bội qQ (vì qQ 1 , và
u1 1 ).
E
u1
(3)
1 qQ
Thay (1), (2) vào (3): E
u1
ST
E
.
T 1 S 1
S T 1
1
.
T
S
1
Ví dụ 5: Tìm số hạng U1 của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S 4; q .
2
Hướng dẫn giải
Ta có: S
u1
1 q
q 1 4
u1
u1 2.
1
1
2
Ví dụ 6: Tìm công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S 6; U1 3.
Hướng dẫn giải
Ta có: S
u1
1 q
q 1 6 13q q 21 .
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2 , tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân
bằng
9
4
. Số hạng đầu u1 của cấp số nhân đó là:
A. u1 = 3.
B. u1 = 4.
9
2
C. u1 = .
D. u1 = 5.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 309
Gọi q là công bội của cấp số nhân, ta có :
ì
ïìï u1
1
ï
ï
=2
ìu1 = 2 (1- q )
q =ï
ïï
ï
ï
ï
2
ï
ï1- q
.
í
ï
í
í
æ 1 ö÷
ïï
ïï2 (1- q 3 ) = 9
ïï
1- q 3 9
ç
4 ïïu1 = 2 ççè1 + 2 ø÷÷ = 3
îï
ïïS3 = u1 . 1- q = 4 ï
ï
î
ïîï
Câu 2:
1
3
1
9
Tính tổng S = 9 + 3 + 1 + + + +
A. S =
27
.
2
1
+ .
3n -3
B. S = 14.
C. S = 16.
D. S = 15.
Lời giải
Chọn A
Ta có
æ
ö÷
æ
ö
çç
ç
÷÷
÷÷
ç
÷
çç 1 1
1 1
1
1
1
ççç 1 ÷÷ 27
÷÷
÷÷ = .
S = 9 + 3 + 1 + + + + n-3 + = 9 ç1 + + 2 + 4 + + n-1 + ÷ = 9 ç
÷÷
3 9
3 3
3
3
3
ççç
ççç1- 1 ÷÷÷ 2
÷
çè 3 ÷ø
1
÷ø÷
CSN lvh: u1 =1, q =
çèç
3
Câu 3:
æ
1
1
1
1
B.
S = 2.
ö
Tính tổng S = 2 ççç1 + + + + + n + ÷÷÷ .
è 2 4 8
ø
2
A. S = 2 + 1.
C. S = 2 2.
1
2
D. S = .
Lời giải
Chọn C
Ta có
æ
ö÷
æ
çç
÷÷
÷÷ö
çç
çç 1 1 1
÷÷
÷÷
1
1
ç
÷ = 2 2.
S = 2 çç1 + + + + + n + ÷÷ = 2 çç
çç
÷
çç 1 ÷÷÷
2 4 8
2
÷÷
1
çç
÷
÷÷
ççè 2 ÷ø
1
CSN lvh: u1 =1, q =
çè
ø
2
Câu 4:
2
3
4
9
2n
+ .
3n
B. S = 4.
Tính tổng S = 1 + + + +
A. S = 3.
C. S = 5.
D. S = 6.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
æ 2ö
2 4
2n
2 æ 2ö
S = 1 + + + + n + = 1 + + çç ÷÷÷ + + çç ÷÷÷ + =
ç
çè 3 ø
3 9
3 è 3ø
3
CSN lvh: u1 =1, q =
n
2
3
1
1-
2
3
= 3.
n +1
Câu 5:
Tổng của cấp số nhân vô hạn
(-1)
1 1 1
, – , ,…,
,… bằng:
2 6 18
2.3n -1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 310
A.
3
.
4
8
3
B. .
C.
2
.
3
3
8
D. .
Lời giải
Chon D
. Ta có :
n +1
(-1)
1 1 1
S = – + ++
2 6 18
2.3n-1
Câu 6:
æ1
æ
ö÷
æ
ö÷
çç
ç
n +1 ÷
ç
( 1) ÷÷÷÷ 1 ççç 1 ÷÷÷ 3
1 çç 1 1
÷= .
+ = ç1- + 2 + + n-1 ÷ = ç
÷÷ 2 çç 1 ÷÷÷ 8
2 çç
3 3
3
÷
1
+
ç
÷
÷
ççè
1
3 ÷ø
CSN lvh: u1 =1, q =çèç
ø÷
3
1ö æ 1
1ö
æ1
1ö
Tính tổng S = ççç – ÷÷÷ + ççç – ÷÷÷ + … + ççç n – n ÷÷÷ + … .
è2 3ø è 4 9 ø
è2
3 ø
B.
A. 1.
2
.
3
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
æ 1 1ö æ 1 1 ö
æ1
1ö
S = çç – ÷÷÷ + çç – ÷÷÷ + … + çç n – n ÷÷÷ + …
çè 2 3 ø èç 4 9 ø
èç 2
3 ø
ö÷
æ
ö÷ æ
çç
1
1
÷÷
÷÷ çç
çç 1 1
÷
÷÷ çç 1 1
1
1
1 1
÷
2
– 3 = 1- = .
= çç + + + n + ÷÷ – çç + + + n + ÷÷ =
2 2
2 4
3 9
2 ÷÷÷ çç
3 ÷÷÷ 1- 1 1- 1
ççç
÷÷
÷÷ çç
1
1
çç
2
3
=
=
CSN
lvh
u
q
:
=
=
CSN
lvh
u
q
:
ç
1
1
è
ø è
ø
2
3
Câu 7:
Giá trị của giới hạn lim
A. 0.
1 + a + a2 + … + an
( a < 1, b < 1) bằng:
1 + b + b2 + ... + bn
1- b
1- a
B.
C.
.
.
1- a
1- b
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 + a + a2 + ... + an là tổng n + 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và
công bội là a , nên 1 + a + a2 + ... + an =
Tương tự: 1 + b + b2 + ... + bn =
1. (1 - a n +1 )
1(1 - bn +1 )
1- b
1- a
=
=
1 - a n +1
.
1- a
1 - bn +1
.
1- b
1 - an +1
1 + a + a + ... + a
1 - b 1 - an +1 1 - b
= lim 1 -na+1 = lim
.
=
Do đó lim
n
2
1 - a 1 - bn +1 1 - a
1 + b + b + ... + b
1- b
1- b
2
Câu 8:
n
( a < 1, b < 1).
Rút gọn S = 1 + cos2 x + cos4 x + cos6 x + + cos2 n x + với cos x ¹ 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 311
B. S = cos2 x.
A. S = sin 2 x .
C. S =
1
.
sin 2 x
D. S =
1
.
cos 2 x
Lời giải
Chọn C
Ta có
6
+ cos 2 x + cos 4 x + cos
x + + cos 2 n x + =
S = 1
2
CSN lvh: u1 =1, q = cos x
Câu 9:
1
1
.
=
1- cos 2 x sin 2 x
Rút gọn S = 1 - sin 2 x + sin 4 x - sin 6 x + + (-1)n . sin 2 n x + với sin x ¹ 1.
B. S = cos2 x.
A. S = sin 2 x .
C. S =
1
.
1 + sin 2 x
D. S = tan 2 x.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
n
S = 1- sin 2 x + sin 4 x - sin 6 x + + (-1) . sin 2 n x + =
.
1 + sin 2 x
2
CSN lvh: u1 =1, q =- sin x
p
4
Câu 10: Thu gọn S = 1 - tan a + tan 2 a - tan 3 a +¼ với 0 < a < .
A. S =
1
.
1 - tan a
cos a
.
æ
pö
2 sin çça + ÷÷÷
çè
4ø
B. S =
C. S =
tan a
.
1 + tan a
D. S = tan 2 a.
Lời giải
Chọn B
æ pö
Ta có tan a Î (0;1) với mọi a Î ççç0; ÷÷÷ , do đó
è 4ø
2
S = 1
- tan a + tan
a - tan 3 a +¼ =
CSN lvh: u1 =1, q =- tan a
1
cos a
=
=
1 + tan a sin a + cos a
cos a
.
æ
pö
2 sin çça + ÷÷÷
çè
4ø
Câu 11: Cho m, n là các số thực thuộc (-1;1) và các biểu thức:
M = 1 + m + m2 + m3 +
N = 1 + n + n2 + n3 +
A = 1 + mn + m2 n 2 + m3 n3 +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
MN
.
M + N -1
1
1
1
+ +
A=
.
M N MN
A. A =
B. A =
MN
.
M + N +1
C. A =
1
1
1
+ .
M N MN
D.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 312
Chọn A
Ta có
A=
ì
ì
ï
ï
ïM = 1
ïm = 1 - 1
ï
ï
ï
1- m ïï
M
ï
í
,
í
ï
ï
1
1
ï
ï
=
n
1
=
N
ï
ï
ï
ï
N
1- n
ï
îï
î
1
=
1 - mn
khi đó
1
MN
.
=
æ
öæ
ö
1
1
M
+
N -1
1- çç1- ÷÷÷çç1- ÷÷÷
èç M øèç N ø
Câu 12: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
.
b
Tính tổng
T = a + b.
A. 17.
B. 68.
C. 133.
D. 137.
Lời giải
Chọn B
Ta có 0, 5111 = 0, 5 + 10-2 + 10-3 + + 10-n +
Dãy số 10-2 ;10-3 ;...;10-n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng u1 = 10-2 , công
bội bằng q = 10-1 nên S =
Vậy 0, 5111... = 0, 5 + S =
u1
10-2
1
=
= .
1 - q 1 -10-1 90
ïìa = 23
46 23
=
¾¾
ïí
¾¾
T = a + b = 68.
ïïîb = 45
90 45
Câu 13: Số thập phân vô hạn tuần hoàn A = 0,353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
. Tính
b
T = ab.
A. 3456.
B. 3465.
C. 3645.
D. 3546.
Lời giải
Chọn B
Ta có
35
2
ìa = 35
35
35
35 ï
10
A = 0,353535... = 0,35 + 0, 0035 + ... = 2 + 4 + ... =
=
ï
T = 3465. .
í
1
10
10
99 ï
ï
îb = 99
1- 2
10
Câu 14: Số thập phân vô hạn tuần hoàn B = 5, 231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
. Tính
b
T = a - b.
A. 1409.
B. 1490.
C. 1049.
D. 1940.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 313
B = 5, 231231... = 5 + 0, 231 + 0, 000231 + ...
231
3
ìïa = 1742
231 231
231 1742
10
= 5 + 3 + 6 + ... = 5 +
= 5+
=
¾¾
ïí
T = 1409
ïïîb = 333
1
10
10
999
333
1- 3
10
Câu 15: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323¼ được biểu diễn bởi phân số tối giản
định nào dưới đây đúng?
A. a - b > 215.
B. a – b > 214.
C. a – b > 213.
a
. Khẳng
b
D. a – b > 212.
Lời giải
Chọn D
Ta có
æ 1
1
1 ö
0,17232323¼ = 0,17 + 23çç 4 + 6 + 8 ÷÷÷
çè10
10
10 ø
1
17
17
23
1706
853
10000
=
+ 23.
=
+
=
=
1
100
100
100.99
9900
4950
1100
ïìïa = 853
¾¾
í
212 < T = 4097 < 213.
ïïîb = 4950
.
Dạng 6: Giới hạn dãy số có quy luật công thức, dãy cho bởi hệ thức truy hồi
1. Phương pháp
Dãy tăng và bị chặn trên hoặc giảm và bị chặn dưới thì tồn tại giới hạn.
Phương pháp quy nạp thường được sử dụng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho un
1
1
1
...
. Tính lim un
1.2 2.3
n n 1
Hướng dẫn giải
Ta luôn có:
un
1
1
1
áp dụng vào un :
k
k
1
k k 1
1
1
1
1
...
1.2 2.3 3.4
n n 1
1 1 1 1 1 1
1
1
1
...
1
n 1
1 2 2 3 3 4
n n 1
1
Do đó: lim un lim 1
1.
n 1
Ví dụ 2: Cho un
1
1
1
1
...
. Tính lim un
3.5 5.7 7.9
2n 1 2n 1
Hướng dẫn giải
Ta luôn có:
1
1 1
1
.
2k 1 2k 1 2 2k 1 2k 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 314
un
1
1
1
1
...
3.5 5.7 7.9
2n 1 2n 1
11 1 11 1 1 1 1
1 1
1
...
23 5 2 5 7 2 7 9
2 2n 1 2n 1
11
1
.
2 3 2n 1
11
1 1
Do đó lim un lim
.
2 3 2n 1 6
Ví dụ 3: lim
1 2 3 ... n
2n 2
bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
Vì 1 2 3 ... n
n n 1
2
nên: lim
1 2 3 ... n
2n
2
lim
n n 1
4n
2
1
.
4
1
1
1
Ví dụ 4: Tính giới hạn: lim 1 1 ... 1 .
2
2
2
2 3 n
Hướng dẫn giải
1
1
1 22 1 32 1 n2 1
Ta có: 1 1 ... 1
.
...
22
32
n2
22 32 n2
2 1 . 2 1 . 3 1 . 3 1 ... n 1 n 1 n 1 .
2n
22.32...n2
1
1
1 1
Vậy lim 1 1 ... 1 .
2
2
2
2 3 n 2
U1 2
.
Ví dụ 5: Tìm giới hạn của dãy:
Un 1
; n *
U n 1
2
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
Ta chứng minh dãy U n là bị chặn: 1 Un 2.
Dãy U n là dãy giảm.
Thật vậy ta xét U k 1 U k
Un 1
2
U k 2U k U k 1 U k 1 (đúng).
Vậy dãy U n có giới hạn. Đặt lim U n a .
U 1
a 1
a 1.
Ta có: lim U n 1 lim n
hay a
2
2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Khai báo: 1 X {biến đếm}; 2 A {giá trị u1 }
Ghi vào màn hình: X X 1: A
A 1
2
Ấn CALC và lặp lại phím , quan sát ta thấy dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1. Vậy lim Un 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 315
U 2
Ví dụ 6: Tìm giới hạn của dãy: 1
.
*
U n 1 2 U n ; n
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
2 U n 2 (bằng phương pháp quy nạp).
Ta sẽ chứng minh dãy bị chặn:
U1 3 (đúng).
Giả sử U k 2, k 1.
Ta có: U k 1 2 U k 2 2 2 k 1 .
Vậy U k 2 n * .
Tương tự: U n 2 n * . Ta chứng minh dãy U n là dãy tăng (bằng phương pháp quy nạp).
+ U1 2; U2 2 2 U1 U2 .
+ Giả sử Uk 1 Uk k 2 . Ta xét U k U k 1; k *
U k 2 U m U 2k 2 U k U 2k U k 2 0
2 U k 2, k * )
1 U k 2 (luôn đúng vì
Vậy dãy U n tăng; bị chặn trên nên có giới hạn, gọi a lim Un lim Un 1 .
Ta có: lim U n 2 LimU n a 2 a a2 2 a
a 2 (nhaän)
a2 a 2 0
a 1 (loaïi)
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Khai báo: 1 X {biến đếm};
2 A {giá trị u1 }
Ghi vào màn hình: X X 1: A 2 A
Ấn CALC và lặp lại phím , quan sát ta thấy dãy tăng và bị chặn dưới bởi 2. Vậy lim Un 2.
U1 3
Ví dụ 7: Tìm giới hạn của dãy:
1
3
*.
U n 1 2 U n U ; n
n
A.
2.
B.
1 3
.
2
C.
3.
D.
3
.
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có: Un 0, n * .
1
3
*
Theo bất đẳng thức Cô‐si, ta có: U n 1 U n
3, n .
2
U n
Vậy U n là dãy bị chặn dưới.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 316
U 2n
1
3 1
Vì U n 3 U 2n 3 U n 1 U n
U n
2
Un 2
Un
1
U Un Un , n * .
2 n
Dãy đã cho là giảm. Vậy dãy có giới hạn. Đặt lim Un 1 lim Un a.
1
3
Ta có: lim U n lim U n
U n
2
1
3
a a a2 3 a 3.
2
a
3. Bài tập trắc nghệm
Câu 1: Tính giới hạn: lim
A. 0.
B.
1 3 5 ... 2n 1
3n 2 4
1
.
3
C.
.
2
.
3
D. 1.
Lời giải
ĐÁP ÁN B
2
Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n 1 .
Vậy: lim
1 3 5 ... 2n 1
3n 2 4
n 1
lim
2
3n 2 4
2 1
n 2n 1
n n2 1
lim
lim
.
4
3
3n2 4
3
2
n
2
1
1
1
1
Câu 2: Tính giới hạn: lim
...
.
n n 1
1.2 2.3
A. 0.
C.
B. 1.
3
.
2
D. Không có giới hạn.
Lời giải
ĐÁP ÁN B
1
1 1 1
1
1
1
1
Ta có: lim
...
lim 1 ...
1
1.2
2.3
2
2
3
n
n
n
n
1
1
lim 1
1.
n 1
1
1
1
Câu 3: Tính giới hạn: lim
...
.
n 2n 1 2n 1
1.3 3.5
A. 1.
B. 0.
C.
1
.
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. 2.
Trang 317
Lời giải
ĐÁP ÁN C.
1
1
1
Ta có: lim
...
n 2n 1 2n 1
1.3 3.5
1 1 1
1
1
1 1
1 1
lim 1 ...
lim 1
.
2
2n 1 2n 1 2
3 3 5
2n 1 2
1
1
1
Câu 4: Tính giới hạn: lim
...
.
n n 2
1.3 2.4
A.
3
.
4
B. 1.
C. 0.
D.
2
.
3
D.
3
.
2
Lời giải
ĐÁP ÁN A
Ta có:
1
1
1
...
1.3 2.4
n n 2
1 1 1 1 1 1
1
1
1
1
1 ...
2 3 2 4 3 5
n 1 n 1 n n 2
1 1
1
1
1
2 2 n 1 n 2
1
3
1
1
Vậy lim
...
.
n n 2 4
1.3 2.4
1
1
1
Câu 5: Tính giới hạn: lim
...
.
n n 3
1.4 2.5
A.
11
.
18
B. 2.
C. 1.
Lời giải
ĐÁP ÁN A
Ta có:
1
1
1
...
1.4 2.5
n n 3
11 1 1 1 1 1 1 1
1
1
1
1
1
1
1
1
...
31 4 2 5 3 6 4 7
n 3 n n 2 n 1 n 1 n 2 n n 3
vậy:
1 1 1
1
1
1
1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
1
11
1
1
lim
...
.
n n 3 18
1.4 2.5
Câu 6: Cho dãy un với u n
A. lim un 0.
1 2 3 ... n
n2 1
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
1
B. lim un .
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 318
C. lim un 1.
D. lim un không tồn tại.
Lời giải
ĐÁP ÁN B
Dãy số 1, 2, 3, …, n là cấp số cộng có số hạng đầu là u1 1 số hạng cuối cùng un n , công sai
d 1.
Khi đó Sn 1 2 3 ... n
Viết lại: un
n u1 n
2
n n 1
n n 1
2
.
2 n2 1
1
n2 1
n lim 1 .
lim un lim
lim
2
2
2
2 n 1
n2 2
2
n
n n 1
1
U1
2
.
Câu 7: Tìm giới hạn của dãy:
2
U 1 U n ; n *
n 1 2 2
A. 2.
C.
B. 1.
2.
D. Không có giới hạn.
Lời giải
ĐÁP ÁN B
1
5
57
Ta có: U1 ; U2 ; U3 ;...
2
8
64
Ta chứng minh: U n 1 n * (bằng phương pháp quy nạp). Vậy dãy bị chặn trên.
Ta chứng minh U n là dãy tăng. Thật vậy:
Ta có: U n1 Un
2
1 Un
Un
2 2
2
U 2n 2U n 1 0 U n 1 0 luôn đúng n * , vì Un 1 .
Vậy dãy có giới hạn. Đặt a lim Un lim Un 1 .
1 U2
Ta có: lim U n 1 lim n
2 2
1 a2
a
2a 1 a2
2 2
a2 2a 1 0 a 1 .
U1 5
.
Câu 8: Tìm giới hạn của dãy:
2 U2n
; n *
U n 1
2U n
A. 1.
B.
2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 319
3.
C.
D. Không có giới hạn.
Lời giải
ĐÁP ÁN B
Ta có: U n 1
1 1
U 2 (theo bất đẳng thức Cô‐si với U n 0 ). Vậy U n là dãy bị chặn dưới.
Un 2 n
Dấu “=” không xảy ra, nên Un 2, n * .
Lại có:
1
U2n
U n 1
Un
2 U 2n
2U 2n
1
U 2n
1
. Vì U n 2 U2n 2
2
1
1 1 1 1
1 U n 1 U n , n * .
2
U2 2 2 2
n
Vậy dãy giảm, khi đó Un có giới hạn. Đặt lim Un 1 lim Un a a 0 .
Ta có: lim U n 1 lim
2 U 2n
2U n
a
2 a2
2a2 2 a2
2a
a2 2 a 2 (vì a 0 ).
U 2
Câu 9: Tìm giới hạn của dãy: 1
*
U n 1 2.U n ; n
B. 1 2.
A. 2.
C.
1 7
.
2
D. Không có giới hạn.
Lời giải
ĐÁP ÁN A
Ta có: U1 2; U2 2 2 ;…
Ta sẽ chứng minh Un 2 ; n * (bằng phương pháp quy nạp).
n 1, U1 2 2 . Giả sử U k 2, k 1 .
Ta có: U k 1 2U k 2.2 4 2.
Vậy Un 2, n . Lại có: U n 0, n * .
Lại có:
U n 1
Un
2U n
Un
2
2
1 dãy tăng.
Un
2
Vậy dãy đã cho có giới hạn. Đặt lim U n 1 lim U n a a 0
Ta có: lim U n 1 lim 2U n a 2a a2 2a a 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 320
BÀI 2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
1. Định nghĩa
Cho khoảng K chứa điểm x 0 và hàm số y f x xác định trên K hoặc trên K {x 0 } . Ta nói hàm số
y f x có giới hạn là số L khi x dần đến
x0
nếu với dãy số
xn
bất kì,
x n K {x 0} vaø x n x 0 ,ta coù f(x n ) L.
Kí hiệu: lim f(x) L hay f(x) L khi x x 0
x x0
lim f(x) L (x n ),x n K {x 0},x n x 0 f(x n ) L
xx0
2. Định lí về giới hạn hữu hạn:
Ta thừa nhận định lý sau:
a)Giaûi söû lim f(x) L vaø lim g(x) M.Khi ñoù:
xx 0
x x 0
* lim f(x) g(x) L M;
x x
0
* lim f(x).g(x) L.M;
x x
0
f(x) L
* lim
M
x x 0 g(x)
neáu M 0 .
b)Neáu f(x) 0 vaø lim f(x) L thì :L 0 vaø lim
xx0
xx 0
f(x) L.
Daáu cuûa f(x) ñöôïc xaùc ñònh treân khoaûng ñang tìm giôùi haïn, vôùi x x0
3. Giới hạn một bên
* Định nghĩa:
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng x 0 ; b .
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y f x khi x x 0 nếu với dãy số x n bất kì,
x 0 x n b vaø x n x 0 ta coù: f(x n ) L.
Kí hiệu: lim f(x) L
x x 0
lim f(x) L x n ,x 0 x n b,x n x 0 f(x n ) L
xx 0
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a;x 0 . Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm
số y f x khi x x 0 nếu với dãy số x n bất kì, a x n x 0 vaø x n x 0 ta coù: f(x n ) L. Kí
hiệu: lim f(x) L.
xx0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 321
lim f(x) L x n ,a x n x 0 ,x n x 0 f(x n ) L.
x x
0
* Định lí
lim f(x) L lim f(x) lim f(x) L.
xx0
x x 0
x x 0
II. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC
* Định nghĩa
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng (a; ). Ta nói hàm số y f x có giới hạn là số L
khi khi x nếu với mọi dãy số x n bất kì, x n a vaø x n ta coù: f(x n ) L. .
Kí hiệu: lim f(x) L hay f(x) L khi x .
x
lim f(x) L x n ,x n a,x n f(x n ) L.
x
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng (;a). Ta nói hàm số y f x có giới hạn là số L
khi khi x nếu với mọi dãy số x n bất kì, x n a vaø x n ta coù: f(x n ) L.
Kí hiệu: lim f(x) L hay f(x) L khi x .
x
lim f(x) L x n ,x n a,x n f(x n ) L.
x
III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ
1. Giới hạn vô cực
Các định nghĩa về giới hạn ( hoặc ) của hàm số được phát biểu tương tự các định nghĩa 1,2
hay 3 ở trên. Chẳng hạn, giới hạn của hàm số y f x khi x dần đến dương vô vực được định
nghĩa như sau:
* Định nghĩa: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; .
Ta nói hàm số y f x có giới hạn là khi x nếu với mọi dãy số (x n ) bất kì,
x n a vaø x n , ta coù: f(x n ) .
Kí hiệu: lim f(x) hay f(x) khi x
x
lim f(x) (x n ),x n a,x n f(x n ) .
x
Nhận xét: lim f(x) lim f(x) .
x
x
2. Các giới hạn đặc biệt
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 322
1. lim c c
x
2. lim
x
c
0 vôùi c laø haèng soá
x x
lim
x
3. lim x k
x
0
4. lim x k
x
neáu k nguyeân döông
neáu k nguyeân aâm
neáu k chaün
neáu k leû
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực:
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
Nếu lim f(x) L 0 vaø lim g(x) hoaëc thì lim f(x)g(x) được tính theo quy tắc trong
xx0
x x 0
xx0
bảng sau:
lim f(x)
lim g(x)
x x 0
L0
L0
b) Quy tắc tìm giới hạn của tích
lim f(x)
x x 0
-
+
f(x)
g(x)
lim g(x)
x x 0
x x 0
L
lim f(x).g(x)
x x 0
Dấu của g(x)
lim
xx0
Tuỳ ý
0
+
-
+
-
L0
f(x)
g(x)
0
L<0
Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp
x x 0 ,x x 0 ,x ,x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 323
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Dãy số có giới hạn hữu hạn
1. Phương pháp
Nếu hàm số f x xác định trên K x 0 thì lim f x f x 0 .
xx0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim x2 x 7 .
x1
Hướng dẫn giải
lim x2 x 7 1 1 7 9.
x 1
3x 4 2x 5
Ví dụ 2: Tính lim
x 1 5x 4
3x 6 1
Hướng dẫn giải
lim
3x 4 2x 5
x 1 5x
4
6
3x 1
32
1
.
5 3 1 9
Ví dụ 3: Tính lim 4x3 2x 3 là:
x1
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A lim 4x3 2x 3 4 2 3 5.
x 1
3
Ví dụ 4: Tính lim
x 1 3
x 1
x2 3 2
Hướng dẫn giải
lim
x 1 3
3
x 1
2
x 32
1 1
3
4 2
Ví dụ 5: Tính lim
x 2
0.
x 4 4x2 3
7x2 9x 1
Hướng dẫn giải
lim
x 2
x 4 4x2 3
2
7x 9x 1
16 16 3
1
.
28 18 1
3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Giá trị của giới hạn lim
(3x 2 + 7 x + 11) là:
x 2
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 40.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 324
Chọn A
lim (3x 2 + 7 x +11) = 3.22 + 7.2 + 11 = 37
x 2
Câu 2:
Giá trị của giới hạn lim x 2 - 4 là:
x 3
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
( 3)
2
lim x 2 - 4 =
x 3
Câu 3:
-4 =1
x 2 sin
Giá trị của giới hạn lim
x 0
1
2
A. sin .
1
2
là:
B. +¥.
C. -¥.
D. 0.
Lời giải
Chọn D
1
2
1
2
Ta có lim
x 2 sin = 0.sin = 0
x0
Câu 4:
Giá trị của giới hạn xlim
-1
x 2 -3
là:
x3 +2
B. -2.
A. 1.
C. 2.
3
2
D. - .
Lời giải
Chọn B
2
x 2 - 3 (-1) - 3
lim 3
=
= -2
3
x -1 x + 2
(-1) + 2
Câu 5:
Giá trị của giới hạn lim
x 1
x - x3
(2 x -1)( x 4 - 3)
A. 1.
là:
B. -2.
C. 0.
3
2
D. - .
Lời giải
Chọn C
lim
x 1
Câu 6:
x - x3
(2 x -1)( x - 3)
4
=
1-13
(2.1-1)(14 - 3)
Giá trị của giới hạn xlim
-1
3
2
A. - .
=0
x -1
x 4 + x -3
B.
là:
2
.
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C.
3
.
2
2
3
D. - .
Trang 325
Lời giải
Chọn D
Ta có xlim
-1
Câu 7:
-1-1
2
x -1
=
=3
x 4 + x - 3 1 -1 - 3
3x 2 +1 - x
x -1
Giá trị của giới hạn xlim
-1
3
2
A. - .
B.
là:
1
.
2
1
2
C. - .
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn A
3x 2 + 1 - x
3 +1 +1
3
=
=x -1
-1 - 1
2
Ta có xlim
-1
Câu 8:
9x 2 - x
Giá trị của giới hạn lim
x 3
là:
(2 x -1)( x 4 - 3)
1
5
B. 5.
A. .
C.
1
5
.
D. 5.
Lời giải
Chọn C
9 x2 - x
lim
(2 x -1)( x - 3)
4
x3
Câu 9:
=
9.32 - 3
(2.3 -1)(3 - 3)
4
3
Giá trị của giới hạn lim
x 2
1
4
=
1
5
x 2 - x +1
là:
x 2 + 2x
1
2
A. .
1
3
B. .
C. .
1
5
D. .
Lời giải
Chọn B
lim 3
x 2
x2 - x +1
22 - 2 + 1 1
=
=
2
x + 2x
22 + 2.2
2
Câu 10: Giá trị của giới hạn lim
x 2
3
2
3
3x 2 - 4 - 3x - 2
x +1
2
3
B. - .
A. - .
là:
C. 0.
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim
x 2
3
3
3x 2 - 4 - 3x - 2
12 - 4 - 6 - 2 0
=
= =0
3
3
x +1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 326
Dạng 2. giới hạn một bên
1. Phương pháp
Ta cần nắm các tính chất sau
lim f(x) L x n ,x 0 x n b, lim x n x 0 lim f(x n ) L
n
x x
0
n
lim f(x) L x n ,a x n x 0 , lim x n x 0 lim f(x n ) L
n
xx
0
n
lim f(x) lim f(x) L lim f(x) L
xx
0
xx0
xx0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim
x 3
x3
2x 6
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x 3
x3
2x 6
lim
x 3
x3
1
.
2 x 3 2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
x3
2x 6
Ví dụ 2: Tính lim
x 1
và ấn CALC 3 10 5 ta được kết quả
1 x3
3x2 x
Hướng dẫn giải
lim
x 1
1 x3
2
3x x
0
0.
4
Ví dụ 3: Tính lim
x 2
x3 2x 3
x 2 2x
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Tử số có giới hạn là 1 , mẫu số có giới hạn 0 và khi x 2 thì x2 2x 0.
Do đó lim
x 2
x3 2x 3
x2 2x
.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 327
2x x
Ví dụ 4: Tính lim
5x x
x 0
Hướng dẫn giải
lim
x 0
2x x
5x x
x 5
x 0
lim
Ví dụ 5: Tính
lim 2
x 1
5
1 1.
x 1 1
x 2 x 1
lim
x 1
x 1
x 0
x 2 4x 3
x3 x 2
Hướng dẫn giải
lim
x 1
x2 4x 3
x3 x 2
x 1 x 3 lim
x 1
x 1
x2 x 1
lim
x 1 x 3
x2
0
0.
1
x2 1
vôùi x 1
. Khi đó lim f x bằng bao nhiêu?
Ví dụ 6: Cho hàm số f x 1 x
x 1
2x 2 vôùi x 1
Hướng dẫn giải
x2 1
vì tử số có giới hạn là 2, mẫu số có giới hạn 0 và 1 x 0 với x 1.
x 1 1 x
lim f x lim
x 1
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
x - 15
x -2
Kết quả của giới hạn lim
x 2+
A. -¥.
là:
B. +¥.
C. -
15
.
2
D. 1.
Lời giải
Chọn A
ì
ï lim+ ( x -15) = -13 < 0
ï
. Vì ïíx 2
ïï lim ( x - 2) = 0 & x - 2 > 0, “x > 2
ï
î x 2+
Câu 2:
Kết quả của giới hạn lim
x 2+
x +2
x -2
¾¾
lim+
x -15
= -¥.
x-2
là:
A. -¥.
C. –
x2
15
.
2
B. +¥.
D. Không xác định.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 328
ìï lim x + 2 = 2 > 0
ïï x 2+
¾¾
lim+
í
x 2
ïï lim x – 2 = 0 & x – 2 > 0, “x > 2
ïïî x 2+
Câu 3:
3x + 6
Kết quả của giới hạn lim
+
x (-2 )
x +2
x+2
x-2
= +¥.
là:
A. -¥.
B. 3.
C. +¥.
D. Không xác định.
Lời giải
Chọn B
Ta có x + 2 = x + 2 với mọi x > -2, do đó :
lim +
3x + 6
x (-2)
Câu 4:
x+2
= lim +
x+2
x (-2)
Kết quả của giới hạn lim
2-x
2 x – 5x + 2
A. -¥.
B. +¥.
2
x 2-
3 x+2
= lim +
3 ( x + 2)
x+2
x (-2)
= lim + 3 = 3
x (-2)
là:
1
3
1
3
C. – .
D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim
x 2-
Câu 5:
2-x
2-x
1
1
= lim= lim=- .
2
2
x
x
2 x – 5x + 2
1- 2 x
3
(2 – x )(1 – 2 x )
2
Kết quả của giới hạn lim
x 2 + 13 x + 30
+
x -3
A. -2.
( x + 3)( x 2 + 5)
là:
B. 2.
C. 0.
D.
2
15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có x + 3 > 0 với mọi x > -3, nên:
lim+
x -3
Câu 6:
x 2 + 13 x + 30
( x + 3)( x + 5)
Cho hàm số
A. +¥.
2
= lim+
x -3
( x + 3)( x + 10)
( x + 3)( x + 5)
2
ìï 2 x
ïï
víi x < 1
.
f ( x ) = ïí 1 - x
ïï
2
ïîï 3 x + 1 víi x ³ 1
= lim+
x + 3.( x + 10)
2
x +5
x -3
=
-3 + 3 (-3 + 7)
2
(-3) + 5
=0.
Khi đó lim f ( x ) là:
x 1+
B. 2.
C. 4.
D. -¥.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 329
lim f ( x) = lim+ 3x 2 + 1 = 3.12 +1 = 2
x 1+
Câu 7:
x 1
ì
ï
x2 +1
ï
ï
ï
Cho hàm số f ( x ) = í 1- x
ï
ï
ï
ï
î 2x - 2
A. +¥.
víi x < 1
. Khi đó lim- f ( x ) là:
víi x ³ 1
B. -1.
x 1
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
ìï lim ( x 2 + 1) = 2
ï x 2 +1
lim f ( x) = lim= +¥ vì ïí x1
.
x 1x 1 1- x
ïï lim (1- x ) = 0 & 1- x > 0 ( “x < 1)
ïî x1-
Câu 8:
ì
ï x 2 - 3 víi x ³ 2
. Khi đó lim f ( x ) là:
x 2
ï
ï
î x -1 víi x < 2
Cho hàm số f ( x ) = ïí
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 9:
ìï lim f ( x ) = lim ( x 2 - 3) = 1
ïï x 2+
x 2+
lim+ f ( x ) = lim- f ( x ) = 1 lim f ( x ) = 1.
í
x 2
x 2
x 2
ïï lim f ( x ) = lim ( x -1) = 1
ïî x 2x 2-
ì
ï x - 2 + 3 víi x ³ 2
. Tìm a để tồn tại lim f ( x ).
x 2
ï
víi x < 2
ï
îax -1
Cho hàm số f ( x ) = ïí
A. a = 1.
B. a = 2.
C. a = 3.
D. a = 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có
ìï lim f ( x ) = lim (ax -1) = 2a -1
ïï x 2x 2.
í
ïï lim f ( x ) = lim x - 2 + 3 = 3
ïî x 2+
x 2+
(
)
Khi đó lim
f ( x ) tồn tại lim f ( x) = lim f ( x) 2a -1 = 3 a = 2.
x 2
x 2-
Câu 10: Cho hàm số
x 2+
ìï x 2 - 2 x + 3 víi x > 3
ïï
f ( x ) = ïí1
víi x = 3 .
ïï
2
ïïî3 – 2 x
víi x < 3
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. lim f ( x) = 6.
B. Không tồn tại lim
f ( x ).
x3
C. lim f ( x) = 6.
D. lim f ( x) = -15.
x 3+
x 3-
x 3-
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 330
ì
ï lim f ( x) = lim ( x 2 - 2 x + 3) = 6
+
+
ï
Ta có íïx3
x3
ï
lim f ( x) = lim- (3 - 2 x 2 ) = -15
ï
ï
x3
î x 3-
¾¾
¾¾
lim+ f ( x) ¹ lim- f ( x )
x3
x3
không tồn tại giới hạn khi x 3.
Vậy chỉ có khẳng định C sai.
Dạng 3. Giới hạn tại vô cực
1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 11: Giá trị của giới hạn xlim
( x - x 3 + 1) là:
-¥
B. -¥.
A. 1.
C. 0.
D. +¥.
Lời giải
Chọn D
ì
ï
lim x3 = -¥
ï
x -¥
ï
æ
ö
1
1
lim ( x - x3 + 1) = lim x3 çç 2 -1 + 3 ÷÷÷ = +¥ vì ïí
.
æ1
1ö
çè x
x -¥
x -¥
ï
x ø
lim çç 2 -1 + 3 ÷÷÷ = -1 < 0
ï
ï
x -¥ ç
èx
x ø
ï
î
+¥ khi x -¥.
Giải nhanh: x - x3 +1 (-1) x3 ¾¾
Câu 12: Giá trị của giới hạn xlim
( x 3 + 2 x 2 + 3 x ) là:
-¥
B. +¥.
A. 0.
C. 1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn B
Ta có
lim
x -¥
(x
3
æ
2 3ö
+ 2 x 2 + 3 x ) = lim (-x 3 + 2 x 2 - 3 x ) = lim x 3 çç-1 + - 2 ÷÷÷ = +¥.
çè
x -¥
x -¥
x x ø
Giải nhanh: x 3 + 2 x 2 + 3 x x 3 +¥ khi x -¥.
( x 2 + 1 + x ) là:
Câu 13: Giá trị của giới hạn xlim
+¥
A. 0.
B. +¥.
C. 2 -1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh: x +¥ : x 2 + 1 + x x 2 + x = 2 x +¥ .
Đặt x làm nhân tử chung:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 331
lim
x +¥
(
ì lim x = +¥
ï
ï
æ
ö÷
ïx +¥
1
ç
x + 1 + x) = lim x çç 1 + 2 + 1÷÷ = +¥ vì ï
.
í
1
÷ø
x +¥ ç
ï
x
è
+
+
=
>
lim
1
1
2
0
ï
2
+
ï
x
ï
îx 2
2
( 3 3x 3 -1 + x 2 + 2 ) là:
Câu 14: Giá trị của giới hạn xlim
+¥
B. +¥.
A. 3 3 + 1.
C. 3 3 -1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh: x +¥ : 3 3x 3 -1 + x 2 + 2 3 3×3 + x 2 = ( 3 3 + 1) x +¥.
Đặt x làm nhân tử chung:
( 3 3 x 3 -1 +
x +¥
lim
æ
1
2 ö÷
x 2 + 2 ) = lim x ççç 3 3 – 3 + 1 + 2 ÷÷ = +¥ vì
x +¥ ç
x
x ø÷
è
x = +¥
ïìï xlim
ïï +¥
æ
.
í
1
2ö
ï
lim ççç 3 3 – 3 + 1 + 2 ÷÷÷ = 3 3 + 1 > 0
ï
ïï x +¥ çè
x
x ÷ø
ïî
x ( 4 x 2 + 7 x + 2 x ) là:
Câu 15: Giá trị của giới hạn xlim
+¥
B. -¥.
A. 4.
C. 6.
D. +¥ .
Lời giải
Chọn D
Đặt x 2 làm nhân tử chung:
lim x
x +¥
(
æ
ö÷
7
4 x 2 + 7 x + 2 x = lim x 2 ççç 4 + + 2÷÷ = +¥
÷
x +¥
çè
x
ø
)
vì
ì
ï
lim x 2 = +¥
ï
x +¥
ï
ï
ï
.
æ
ö
í
ïï lim çç 4 + 7 + 2÷÷ = 4 > 0
÷
ç
ï x +¥ çè
÷ø
x
ï
ï
î
Giải nhanh: x +¥ : x ( 4 x 2 + 7 x + 2 x) x ( 4 x 2 + 2 x) = 4 x 2 +¥.
Dạng 4. Dạng vô định
0
0
1. Phương pháp
Nhận dạng vô định
0
u(x)
khi lim u(x) lim u(x) 0.
: lim
xx0
x x 0
0 xx0 v(x)
Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước
(x x 0 )A(x)
u(x)
A(x)
A(x)
lim
lim
vaø tính lim
.
x xo v(x) x xo (x x )B(x) x xo B(x)
x xo B(x)
0
lim
Nếu phương trình f x 0 có nghiệm là x 0 thì f x x x 0 .g x
Đặc biệt:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 332
f(x) ax 2 bx c,maø f(x) 0 coù hai nghieäm phaân bieät x1 ,x2
Nếu tam thức bậc hai
Phương trình bậc 3: ax3 bx 2 cx d 0 (a 0)
thì f(x) ñöôïc phaân tích thaønhf(x) a x – x1 x – x 2
a b c d 0 thì pt coù moät nghieäm laø x1 1, ñeå phaân tích
a b c d 0 thì pt coù moät nghieäm laø x1 1, ñeå phaân tích
thaønh nhaân töû ta duøng pheùp chia ña thöùc hoaëc duøng sô ñoà Hooc-ner
thaønh nhaân töû ta duøng pheùp chia ña thöùc hoaëc duøng sô ñoà Hooc-ner
Nếu u x và v x có chứa dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hiệp, sau đó
phân tích chúng thành tích để giản ước.
AB
löôïng lieân hieäp laø: A B.
A B
löôïng lieân hieäp laø: A B.
A B
löôïng lieân hieäp laø:
3
A B
3
A B
A B.
3
löôïng lieân hieäp laø: A 2 B3 A B2 .
3
löôïng lieân hieäp laø: A 2 B3 A B2 .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
x2 3x 2
x 1
x 1
Ví dụ 1: Tính lim
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
x 1 x 2 lim x 2 1.
x2 3x 2
lim
x 1
x 1
x
x 1
x 1
lim
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
X2 3X 2
ấn CALC 1 10 10 ta được kết quả
X 1
Ví dụ 2: Tính L lim
x 1
2x 2 3x 1
1 x2
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x 1
2×2 3x 1
1 x2
2x 1 x 1 lim 2x 1 1 .
x 1 1 x 1 x
x 1 1 x
2
lim
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 333
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
Ví dụ 3: Tính lim
2X2 3X 1
1 X2
ấn CALC 1 10 10 ta được kết quả
x 2 3x 2
x 1
x3 1
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x 1
x2 3x 2
3
x 1
x 1 x 2 lim x 2 1 .
x 1 x 1 x 2 x 1
x1 x2 x 1 3
lim
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
x 2 3x 2
3
x 1
ấn CALC 1 10 10 ta được kết quả
t 4 a4
t a t a
Ví dụ 4: Tính lim
Hướng dẫn giải
t 4 a4
lim t 3 t 2 a ta2 a3 4a3 .
t a t a
t a
lim
Ví dụ 5: Tính lim
y4 1
y 1 y 3
1
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
y 1 y3 y2 y 1
y3 y 2 y 1 4
lim
lim
lim
.
y 1 y3 1 y 1
y 1 y2 y 1 y1 y2 y 1 3
y4 1
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
Y4 1
3
Y 1
ấn CALC 1 10 10 ta được kết quả
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 334
4 x2
Ví dụ 6: Tính lim
x7 3
x 2
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
4 x2
lim
x 7 3
x 2
x 7 3 lim x 2 x 2 x 7 3
x79
x 7 3 x 7 3
lim x 2 x 7 3 24.
lim
x2 4
x 2
x 2
x 2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
4 X2
Nhập vào màn hình
X 7 3
ấn CALC 1 105 ta được kết quả 24.
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác 24 ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
Nhập
d
4 X2
dx
d
dx
x 2
X 7 3
Ví dụ 7: Tính lim
x 0
rồi ấn phím ta được kết quả chính xác 24.
x 2
1 x 1
x
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x0
1 x 1
1 x 1
1
1
lim
lim
.
x0 x
x
1 x 1 x0 1 x 1 2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 335
1 x 1
1
ấn CALC 0 10 5 ta được kết quả .
x
2
Nhập vào màn hình
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác
Nhập
d
dx
1
ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
2
1 X 1
d
X
dx
x0
Ví dụ 8: Tính lim
x0
1
2
rồi ấn phím ta được kết quả chính xác 0,5 .
x2 6x 8
x 2
x 4
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x2 6x 8
x 4
x 2
lim
x 2 x 4
x4
x 4
x 2
lim x 2
x4
x 2 2 4 8.
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
x2 6x 8
x 2
ấn CALC 4 10 5 ta được kết quả 8.
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác 8 ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
Nhập
d
X2 6X 8
dx
d
dx
X 2
x4
rồi ấn phím ta được kết quả chính xác 8.
x4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 336
Ví dụ 9: Tính lim
x 2
3
x2 4 2
4 2×2 8
b
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
E lim
x 2
3
x2 4 2
4 2x 2 8
Nhân tử và mẫu hai lượng liên hợp:
2
3 2
3 2
2
x 4 2 x 4 4 4 2x 8
E lim
x 2
2
3 x 2 4 2 3 x2 4 2 3 x2 4 4 4 2×2 8
2
4 2×2 8 4 2x 2 8 3 x2 4 2 3 x2 4 4
x
4 8 4 2×2 8
lim
2
x 2
3
3
16 2×2 8 x 2 4 2 x2 4 4
2
x 4 4 2x 8
lim
2 x 4 x 4 2 x 4 4
2
x 2
lim
2
3
2
2
2
3
4 2×2 8
x 2
2
3
3
2 x2 4 2 x2 4 4
2
8
1
.
3
24
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
3
Nhập vào màn hình
x2 4 2
4 2x 2 8
1
3
ấn CALC 4 10 5 ta được kết quả .
Lời bình: Nếu ta dùng quy tắc Lô-pi-tan
Nhập
d 3 2
x 4 2
dx
x 2
d
2
4 2x 8
dx
x 2
1
3
rồi ấn phím ta được kết quả 0, 3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 337
Ví dụ 10: Tính lim
4
x 2 12 2
x2 4
x 2
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
E lim
4
x 2 12 2
x2 4
x 2
4 x 2 12 2 4 x 2 12 2
lim
x 2
4 2
2
x 4 x 12 2
lim
x2
x2 12 4
0
(vẫn còn dạng vô định )
4
0
x2 4 x2 12 2
x2 12 4 x2 12 4
lim
x 2
4
2
x2 4 x2 12 2
x 12 4
x2 12 16
x 2
4
2
x2 4 x2 12 2
x 12 4
1
1
lim
.
x 2 4 2
x2 12 4 32
x
12
2
lim
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Ta dùng quy tắc Lô-pi-tan
Nhập
d 4 2
x 12 2
dx
x 2
d 2
x 4
dx
Ví dụ 11: Tính lim
x 1
rồi ấn phím ta được kết quả 0,03125
1
.
32
x 2
6
x 1
2
x 1
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 338
Cách 1: Giải bằng tự luận
E lim
6
x 1
x 1
2
x 1
x 1
lim
x 1
6
x 1
lim
x1
lim
x 1
lim
x 1
2
x 1
2
x 2 6 x 1
6 2
x 6 x 1
6
x 1
6
x2 6 x 1
x 1
(Vẫn dạng vô định
0
)
0
x 1
x 1 x 1 6 x2 6 x 1
1
x 1 6 x2 6 x 1
x 1
x 1
1
.
12
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Ta dùng quy tắc Lô-pi-tan
Nhập
X 1
d
x 1
dx
d
dx
6
x 1
2
rồi ấn phím ta được kết quả 0,08 3
1
.
12
x 1
Để chuyển 0,08 3
1
ta bấm như sau 0.08Qs3=
12
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Giá trị của giới hạn lim
x 2
x3 -8
là:
x2 -4
A. 0.
B. +¥.
C. 3.
D. Không xác định.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 339
Chọn C
x3 -8
( x – 2)( x 2 + 2 x + 4)
x 2 + 2 x + 4 12
lim
lim
=
=
=
=3
x 2
( x – 2)( x + 2)
4
x +2
x 2 – 4 x 2
Ta có lim
x 2
Câu 2:
Giá trị của giới hạn xlim
-1
3
5
x 5 +1
là:
x 3 +1
3
5
A. – .
5
3
B. .
5
3
C. – .
D. .
Lời giải
Chọn D
( x + 1)( x 4 – x 3 + x 2 – x + 1)
x 5 +1
x 4 – x 3 + x 2 – x +1 5
=
lim
=
lim
= .
x -1
3
x 3 + 1 x -1
x 2 – x +1
( x + 1)( x 2 – x + 1)
lim
x -1
Câu 3:
Biết rằng lim
x -
2×3 + 6 3
= a 3 + b.
3
3- x2
A. 10.
Tính a2 + b2 .
B. 25.
C. 5.
D. 13.
Lời giải
Chọn A
(
)(
)
(
)
2 x + 3 x 2 – 3x + 3
2 x 2 – 3x + 3
2x 3 + 3 3
= lim
= lim
Ta có lim
x - 3
x - 3
x - 3
3- x2
3-x
3-x
3+x
(
)(
)
2
é
ù
2 ê – 3 – 3. – 3 + 3ú
ìïa = 3
18
ê
úû
ë
=
=
= 3 3 ¾¾
ïí
a 2 + b2 = 10 .
ï
b
=
1
2
3
3- – 3
ïî
(
)
(
(
Câu 4:
)
)
Giá trị của giới hạn xlim
-3
1
3
A. .
-x 2 – x + 6
là:
x 2 + 3x
B.
2
.
3
5
3
C. .
3
5
D. .
Lời giải
Chọn C
lim
x -3
Câu 5:
( x + 3)( x – 2)
-x 2 – x + 6
x -2
-3 – 2
5
= lim
= lim
=
= .
x -3
x -3
x 2 + 3x
x ( x + 3)
x
-3
3
Giá trị của giới hạn lim
x 3-
1
3
A. .
3- x
27 – x 3
là:
B. 0.
5
3
C. .
3
5
D. .
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 340
Ta có 3 – x > 0 với mọi x < 3, do đó:
3- x
lim
x 3-
27 - x
9 + 3x + x
x 3
Câu 6:
(3 - x )(9 + 3 x + x 2 )
x 3
3- x
= lim-
3- x
= lim-
3
2
3-3
=
9 + 3.3 + 32
Giá trị của giới hạn lim
x 0
A. -
= 0.
( x 2 + p 21 ) 7 1 - 2 x - p21
là:
x
2 p 21
.
7
B. -
2p 21
.
9
C. -
2 p 21
.
5
D.
1 - 2p 21
.
7
Lời giải
Chọn A
Ta có
lim
( x 2 + p 21 ) 7 1 - 2 x - p 21
x
x 0
Câu 7:
= lim
( x 2 + p 21 )( 7 1 - 2 x -1)
x
x 0
x2 + x - x
x2
Giá trị của giới hạn lim
x 0+
x 0
2 p 21
.
7
là:
B. -¥.
A. 0.
+ lim x = -
C. 1.
D. +¥.
Lời giải
Chọn D
( x 2 + x )- x
x2 + x - x
1
=
= lim+
= +¥
lim
2
2
2
x 0+
x 0
x2
x +x + x
x
x +x + x
Ta có lim
(
x 0+
)
vì 1 > 0 ; lim ( x 2 + x + x ) = 0 và x 2 + x + x > 0 với mọi x > 0.
x 0+
Câu 8:
Giá trị của giới hạn lim
x 1
3
3
A. -1.
x -1
4x + 4 -2
là:
B. 0.
C. 1.
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
Ta có lim
x 1
3
3
4x + 4 -2
( (4 x + 4 ) + 2
= lim
2
3
x 1
( x -1)
x -1
4
(
3
3
= lim
x 1
4x + 4 + 4
)
x 2 + 3 x +1
( (4 x + 4 ) + 2
3
2
3
4x + 4 + 4
)
(4 x + 4 – 8)( x + x + 1)
3
2
3
) = 12 = 1.
12
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 341
Câu 9:
Giá trị của giới hạn lim
x 0
A.
5
.
6
2 1+ x – 3 8 – x
là:
x
B.
13
.
12
C.
11
.
12
D. –
13
.
12
Lời giải
Chọn B
Ta có lim
x 0
æ 2 1 + x – 2 2 – 3 8 – x ö÷
2 1+ x – 3 8- x
÷÷
= lim ççç
+
÷ø
x 0 ç
x
x
x
è
æ
ö÷
ç
2
1
1
13
÷÷
= lim ççç
+
÷ = 1+ = .
2 ÷
x 0 ç
3
12
12
÷
3
+
+
x
1
1
çè
4 + 2 8 – x + (8 – x ) ÷ø
Câu 10: Biết rằng b > 0, a + b = 5 và lim
x 0
3
ax + 1 – 1 – bx
= 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x
B. b > 1.
A. 1 < a < 3.
C. a2 + b2 > 10.
D. a – b < 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có lim
x 0
æ
= lim çç
x 0 ç
ç
ççè x
æ
= lim çç
x 0 ç
çç
çè
(
3
æ 3 ax + 1 -1 1 - 1 - bx ö÷
ax + 1 - 1 - bx
÷
= lim ççç
+
÷ø
x 0 è
x
x
x
ö÷
÷÷
2
3
( x + 1) + 3 x + 1 + 1 x 1 + 1 - x ÷÷÷
ø
ö÷ a b
a
b
+
÷÷ = + = 2.
2
3
( x + 1) + 3 x + 1 + 1 1 + 1 - x ÷÷÷ 3 2
ø
ax
(
)
)
+
(
bx
(
)
)
ïìa + b = 5
ìïa + b = 5
ïí
a = 3, b = 2
b
ïï + = 2 ïîï2 a + 3b = 12
î3 2
ï
Vậy ta được: ïí a
ï
Dạng 5. Dạng vô định
¥
¥
1. Phương pháp
Nhận biết dạng vô định
u(x)
khi lim u(x) , lim v(x) .
xx0
x x 0
v(x)
u(x)
lim
khi lim u(x) , lim v(x) .
x v(x)
x x0
xx0
lim
xx0
Chia tử và mẫu cho x n với n là số mũ cao nhất của biến ở mẫu ( Hoặc phân tích thành tích chứa
nhân tử x n rồi giản ước)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 342
Nếu u(x) hoặc v(x) có chứa biến x trong dấu căn thì đưa xk ra ngoài dấu căn (Với k là mũ cao
nhất của biến x trong dấu căn), sau đó chia tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x (thường là bậc
cao nhất ở mẫu).
Cách tính giới hạn dạng này hoàn toàn tương tự giới hạn dãy số.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim
2x 4 x3 2x 2 3
x 2x 4
x
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
4
3
2
2x x 2x 3
x 2x 4
x
2
lim
x
1 2
3
2
x x
x 4 1.
1
2
x3
Cách 2: Mẹo giải nhanh
2x 4 x3 2x 2 3
x 2x 4
2x 4
1.
2x 4
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
2x 4 x3 2x 2 3
x 2x
4
ấn CALC 1015 ta được kết quả 1.
Lời bình: “Bậc tử bằng bậc mẫu” nên kết quả
Ví dụ 2: Tính lim
2
1.
2
3x 4 2x 5
x 5x 4
3x 2
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
3x 4 2x5
x 5x 4
3x 2
lim
x
3 2x
3
2
5
3
x
x4
3
2
lim 5
5 0; lim 3 2x .
3
x
x
x
x4
Do đó: lim
3x 4 2x 5
x 5x 4
3x 2
.
Cách 2: Mẹo giải nhanh
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 343
3x 4 2x 5
4
5x 3x 2
2x 5
5x
4
2
x .
5
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
3x 4 2x 5
ấn CALC 1015 ta được kết quả .
5x 4 3x 2
Lời bình: Bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên kết quả là .
Ví dụ 3: Tính lim
3x 4 2x 5
x 5x 4
3x 6 2
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
4
3x 2x
x 5x 4
3
5
6
3x 2
lim
5
x
x
2
x
2
2
x
3
2
0
0.
3
x6
Cách 2: Mẹo giải nhanh
3x 4 2x 5
4
6
5x 3x 2
2x 5
3x
6
2 1
. 0.
3 x
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
3x 4 2x 5
5x 4 3x 6 2
ấn CALC 1015 ta được kết quả 0.
Lời bình: “Bậc tử bé hơn bậc mẫu” nên kết quả là 0.
Ví dụ 4: Tính lim
x
3x 4 4x5 2
9x5 5x 4 4
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x
3x 4 4x5 2
9x5 5x 4 4
lim
x
3
2
4
x
x5 2 .
5 4
3
9
5
x x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 344
Cách 2: Mẹo giải nhanh
3x 4 4x5 2
5
4
9x 5x 4
4x5
9x
4 2
.
9 3
5
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
3x 4 4x 5 2
ấn CALC 1015 ta được kết quả 0.
9x5 5x 4 4
Ví dụ 5: Tính L lim
x 2 2x 3x
x
4x 2 1 x 2
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x
2
2
3x
1 3
2
x
x
lim
lim
.
x
x
2
1
1
2 3
4x 1 x 2
x2
4
1
x 4
2
2
x
x
x
x 1
x2 2x 3x
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
Ví dụ 6: Tính lim
x
x 2 2x 3x
ấn CALC 1015 ta được kết quả
4x 2 1 x 2
2
.
3
4x2 1 x 5
2x 7
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
lim
x
2
4x 1 x 5
lim
x
2x 7
4
1
x
2
7
2
x
1 5
x x2
20
1.
20
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
4x2 1 x 5
ấn CALC 1025 ta được kết quả
2x 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 345
x
Ví dụ 7: Tính lim x 5
3
x 1
x
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
2
lim x 5
x
x
x3 1
x x 5
lim
2
lim
x3 1
x
x
5
1
x 1.
1
1
x3
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
x
Nhập vào màn hình x 5
3
x 1
x 1 1 2x
lim
3
2
Ví dụ 8: Tính
ấn CALC 1025 ta được kết quả
94
2x100 3
x
Hướng dẫn giải
x 1 1 2x
E lim
2
3
3
94
2x100 3
x
3
2
1 1
x 1 2 x 2
x x
lim
x
3
x100 2
100
x
1
1
x 1 x94 2
2
x
x
lim
x
3
100
x 2
x100
6
3
1 1
1 2 2
x
x
lim
x
3
2
x100
94
94
94
3
1 . 2
2
94
293.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Kết quả của giới hạn xlim
-¥
2 x 2 + 5x - 3
là:
x 2 + 6x + 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 346
A. -2.
B. +¥.
C. 3.
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
5 3
2+ - 2
2 x 2 + 5x - 3
x x =2.
Ta có xlim
= lim
-¥ x 2 + 6 x + 3
x +¥
6
3
1+ + 2
x x
Giải nhanh : khi x -¥ thì :
Câu 2:
Kết quả của giới hạn xlim
-¥
A. -2.
2 x 2 + 5x - 3 2 x 2
2 = 2.
x 2 + 6x + 3
x
2 x 3 + 5x 2 - 3
là:
x 2 + 6x + 3
B. +¥.
C. -¥.
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
5 3
2+ - 3
2 x 3 + 5x 2 - 3
x x = -¥.
Ta có: xlim
= lim x .
-¥ x 2 + 6 x + 3
x -¥
6
3
1+ + 2
x x
Giải nhanh : khi x -¥ thì :
Câu 3:
Kết quả của giới hạn xlim
-¥
A. -2.
2 x 3 + 5x 2 - 3 2 x 3
2 = 2 x -¥.
x 2 + 6x + 3
x
2 x 3 - 7 x 2 + 11
là:
3x 6 + 2 x 5 - 5
B. +¥.
C. 0.
D. -¥.
Lời giải
Chọn C
2
7
11
- 4+ 6
3
2 x 3 - 7 x 2 + 11
x
x
x = 0 = 0.
Ta có: xlim
= lim
-¥ 3 x 6 + 2 x 5 - 5
x -¥
2 5
3
3+ - 6
x x
Giải nhanh : khi x -¥ thì :
Câu 4:
Kết quả của giới hạn xlim
-¥
A. -2.
2 x 3 - 7 x 2 + 11 2 x 3 2 1
6 = . 3 0.
3x 6 + 2 x 5 - 5
3x
3 x
2x -3
x 2 +1 - x
là:
B. +¥.
C. 3.
D. -1 .
Lời giải
Chọn D
x 2 + 1 - x x 2 - x = -x - x = -2 x =
/0
. Khi x -¥ thì x 2 = -x ¾¾
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 347
¾¾
chia
Câu 5:
Biết rằng
cả tử và mẫu cho x , ta được xlim
-¥
(2 - a ) x - 3
x 2 +1 - x
3
x
= lim
= -1 .
x 2 + 1 - x x -¥ - 1 + 1 -1
x2
2x -3
2-
có giới hạn là +¥ khi x +¥ (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ
2
nhất của P = a - 2a + 4.
B. Pmin = 3.
A. Pmin = 1.
C. Pmin = 4.
D. Pmin = 5.
Lời giải
Chọn B
Khi x +¥ thì x 2 = x ¾¾
x 2 +1 - x x 2 - x = x - x = 0
¾¾
Nhân lượng liên hợp:
Ta có xlim
+¥
(2 - a ) x - 3
x 2 +1 - x
= lim ((2 - a) x - 3)
x +¥
ö÷
æ
3 öæ
1
x 2 + 1 + x = lim x 2 çç2 - a - ÷÷÷ççç 1 + 2 + 1÷÷.
x +¥
èç
x øçè
x
ø÷
(
)
ìï lim x 2 = +¥
ïïx +¥
(2 - a ) x - 3
Vì ïïí
lim
= +¥
æ
ö÷
1
x
+¥
ç
ï
x 2 +1 - x
ïï lim çç 1 + 2 + 1÷÷÷ = 4 > 0
x +¥ ç
x
ïïî
è
ø
æ
3ö
lim çç2 – a – ÷÷÷ = 2 – a > 0 a < 2 .
x +¥ ç
è
xø
Giải nhanh : ta có x +¥ ¾¾
= ((2 - a) x - 3)
(
)
2x -3
x 2 +1 - x
x 2 + 1 + x (2 - a ) x .
(
)
x 2 + x = 2 (2 - a) x +¥ a < 2 .
Khi đó P = a 2 - 2 a + 4 = (a - 1)2 + 3 ³ 3, P = 3 a = 1 < 2 Pm in = 3.
Câu 6:
Kết quả của giới hạn xlim
-¥
A. -2.
4 x 2 - x +1
x +1
là:
B. -1.
C. -2.
D. +¥.
Lời giải
Chọn C
Giải nhanh: khi x -¥ ¾¾
Cụ thể: xlim
-¥
Câu 7:
4 x 2 - x +1
= lim
x -¥
x +1
Kết quả của giới hạn xlim
+¥
-2 x
4 x 2 - x +1
4x2
=
= -2.
x +1
x
x
1
1
- 4- + 2
x x = - 4 = -2.
1
1
1+
x
4 x 2 - 2 x +1 + 2 - x
9 x 2 - 3x + 2 x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
là:
Trang 348
1
5
B. +¥.
A. - .
C. -¥.
D.
1
.
5
Lời giải
Chọn D
Giải nhanh : khi
4 x 2 - 2 x +1 + 2 - x
x +¥ ¾¾
9 x - 3x + 2 x
4 x 2 - 2 x +1 + 2 - x
Cụ thể : xlim
+¥
Câu 8:
2
Biết rằng L = xlim
-¥
= lim
4 x 2 - 2 x +1 + 2 - x
ax 2 - 3 x + bx
4x2 - x
2
9x + 2x
=
2x - x
1
= .
3x + 2 x 5
2
1
2
4 - + 2 + -1
1
x x
x
= .
5
3
9- +2
x
x +¥
9 x 2 - 3x + 2 x
>0
là hữu hạn (với a, b là tham số). Khẳng định
nào dưới đây đúng.
B. L = –
A. a ³ 0.
3
a+b
C. L =
3
D. b > 0.
b- a
Lời giải
Chọn B
Ta phải có ax 2 – 3 x > 0 trên (-¥; a) a ³ 0.
4 x 2 – 2 x + 1 + 2 – x 4 x 2 – x = -3 x =
/ 0.
Ta có x -¥ ¾¾
4 x 2 – 2x +1 + 2 – x
Như vậy xem như “tử” là một đa thức bậc 1. Khi đó xlim
-¥
ax 2 – 3 x + bx
>0
khi và
chỉ khi ax 2 – 3 x + bx là đa thức bậc 1.
Ta có ax 2 – 3 x + bx ax 2 + bx = (- a + b) x ¾¾
- a + b =
/ 0.
Khi đó
Câu 9:
4 x 2 – 2 x +1 + 2 – x
2
ax – 3 x + bx
Kết quả của giới hạn xlim
-¥
A.
2
.
2
3
(-
-3 x
)
a +b x
x 3 + 2 x 2 +1
2x 2 +1
=
3
b- a
= L > 0 b – a > 0 b > a.
là:
B. 0.
C. –
2
.
2
D. 1.
Lời giải
Chọn C
Giải nhanh: x -¥ ¾¾
3
x 3 + 2 x 2 +1
2
2 x +1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
x3
2x 2
=
x
– 2x
=-
1
2
.
Trang 349
Cụ thể: xlim
-¥
3
x 3 + 2 x 2 +1
2 x 2 +1
2
1
+ 3
x x =- 1 .
= lim
x -¥
1
2
– 2+ 2
x
3
1+
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của a để xlim
( 2 x 2 +1 + ax ) là +¥.
-¥
B. a < 2.
A. a > 2.
C. a > 2.
D. a < 2.
Lời giải
Chọn B
2 x 2 + 1 + ax 2 x 2 + x
Giải nhanh: x -¥ ¾¾
(
)
= - 2 x + ax = a - 2 x +¥ a - 2 < 0 a < 2.
æ
Cụ thể: vì xlim
x = -¥ nên lim ( 2 x 2 + 1 + ax ) = lim x ççç- 2 +
-¥
x -¥
x -¥
çè
1
÷ö
+ a÷÷ = +¥
2
÷ø
x
æ
ö÷
1
lim ççç- 2 + 2 + a÷÷ = a - 2 < 0 a < 2.
x -¥ ç
÷ø
x
è
Dạng 6. Dạng vô định ¥ -¥ , 0.¥
1. Phương pháp
Nếu biểu thức chứa biến số dưới dấu căn thì nhân và chia với biểu thức liên hợp
Nếu biểu thức chứa nhiều phân thức thì quy đồng mẫu và đưa về cùng một biểu thức.
Thông thường, các phép biến đổi này có thể cho ta khử ngay dạng vô định ;0. hoặc
chuyển về dạng vô định
0
;
0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính lim
x
x 1 x 3
Hướng dẫn giải
4
lim
x
x 1 x 3 lim
x
x 1 x 3
x 1 x 3
lim
x
x
1
3
1 1
x
x
0.
Ví dụ 2: Tính lim x x2 5 x
x
Hướng dẫn giải
x2 5 x2
5
5
lim x x 2 5 x lim x
lim
.
x
x
2
2
x
5
x 5x
1
1
x2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 350
Ví dụ 3: Tính lim x x2 5x
x
Hướng dẫn giải
E lim x x 2 5x
x
Nhân và chia liên hợp x x2 5x
x x 2 5x x x 2 5x
2
2
lim x x 5x
E lim
x
x
5
x x 2 5x
x x 1
x
lim
x
lim
x
5x
5
x x 1
x
5
1 1
5
x
(Vì lim x lim x )
x
x
5
5
.
2
1 1 0
1 1
1
x 0 x x 1
Ví dụ 4: Tính lim
Hướng dẫn giải
1 1
1 (Dạng vô định 0. )
x0 x x 1
E lim
1 x 1
1
lim
1.
x 0 x x 1 x 0 x 1
lim
Ví dụ 6: Tính lim
x
1 2
x 5 0.
x
Hướng dẫn giải
lim
x
1 2
5
x 5 lim 1 1.
x
x
x
Ví dụ 7: Tính lim x x2 2 x
x
Hướng dẫn giải
x2 2 x2
2
2
lim x x 2 2 x lim x
lim
1.
x
x
x
2
2
2
x 2 x
1
1
2
x
Ví dụ 8: Tính lim
x 0
x 1 x2 x 1
x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 351
Hướng dẫn giải
lim
x 0
x 1 x2 x 1
x 1 x2 x 1
lim
x0
x
x 1 x2 x 1
x
0
lim
0
x0
2
x 1 x x 1 2
Ví dụ 9: Tính lim
x
x5 x7
Hướng dẫn giải
lim
x
x5x 7
x 5 x 7 lim
x5 x7
12
x
x
lim
x
1
x
5
7
1
x
x
Ví dụ 8: Tính lim x 2 5x x
x
lim
12
x5 x7
0
0.
2
2
.
5
Hướng dẫn giải
x2 x x2
5x
lim x2 5x x lim
lim
x
x
x
x2 5x x
x2 5x x
5
5
lim
.
x
2
5
1 1
x
Ví dụ 8: Tính lim
1
x x
x2 5 1 .
Hướng dẫn giải
lim
x
x2 5
lim
x
x
x . 1
x
5
2
x lim
x
x 1
5
x2 lim 1 5 1.
x
x
x2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Giá trị của giới hạn xlim
(2 x 3 - x 2 ) là:
-¥
A. 1.
B. +¥.
C. -1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn D
2 x 3 - x 2 2 x 3 -¥.
Giải nhanh : x -¥ ¾¾
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 352
ìï lim x 3 = -¥
ïïx -¥
æ
ö
(2 x 3 - x 2 ) = lim x 3 çç2 - 1 ÷÷ = -¥ vì ïí
.
Cụ thể: xlim
çè
-¥
x -¥
ïï lim æç2 - 1 ö÷÷ = 2 > 0
x ÷ø
ç
÷
ïïx -¥ çè
xø
î
Câu 2:
æ 1
1
ö
÷÷ là:
– 2
Giá trị của giới hạn lim ççç
x 2 è x – 2
x – 4 ø÷
–
B. +¥.
A. -¥.
C. 0.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
æ 1
æ x + 2 -1ö÷
æ x + 1 ö÷
1 ÷ö
– 2
Ta có lim ççç
÷ = lim çç
÷ = lim çç
÷ = -¥
x 2 è x – 2
x – 4 ø÷ x 2 èç x 2 – 4 ø÷ x 2 èç x 2 – 4 ø÷
–
–
–
Vì lim ( x + 1) = 3 > 0; lim ( x 2 – 4 ) = 0 và x 2 – 4 < 0 với mọi x Î (-2;2).
x 2-
Câu 3:
x 2-
æ a
b ö÷
L = lim
lim çç
÷
x 1 ç
x 1
è
x 3 ø÷ hữu hạn. Tính giới hạn
x
1
1
Biết rằng a + b = 4 và
æ b
a ö÷
çç
çè1 - x 3 1 - x ÷ø÷
.
A. 1.
D. -2.
B. 2.
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
æ a
ö
b
çç
Ta có lim
÷÷ = lim
x 1 ç
è1 - x 1 - x 3 ÷ø x 1
æ a
a + ax + ax 2 - b
a + ax + ax 2 - b
= lim
.
3
x 1 1 - x 1 + x + x 2
1- x
(
)(
)
ö
b
÷÷ hữu hạn 1 + a.1 + a.12 - b = 0 2a - b = -1.
çç
Khi đó lim
x 1 ç
è1 - x 1 - x 3 ÷ø
ïìa + b = 4
Vậy ta có ïí
ïìa = 1
ïí
L = - lim
x 1
îïï2 a - b = -1 îïïb = 3
= - lim
x 1
Câu 4:
x2 + x -2
(1 - x )(1 + x + x
2
)
= - lim
x 1
-( x + 2 )
1+ x + x 2
æ
ö
çç a - b ÷÷
çè1 - x 1 - x 3 ÷ø
=1.
( 1 + 2 x 2 - x ) là:
Giá trị của giới hạn xlim
+¥
B. +¥.
A. 0.
C. 2 -1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn B
æ
ö÷
1
+ 2 -1÷÷ = +¥
2
÷ø
çè x
( 1 + 2 x 2 - x ) = xlim
x çç
Ta có xlim
+¥
+¥ ç
æ
1
ö
÷
Vì xlim
x = +¥; lim ççç 2 + 2 -1÷÷ = 2 -1 > 0.
÷ø
+¥
x +¥ ç x
è
Giải nhanh : x +¥ ¾¾
1 + 2 x 2 – x 2 x 2 – x = 2 x – x = ( 2 – 1) x +¥.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 353
Câu 5:
Giá trị của giới hạn xlim
( x 2 + 1 – x ) là:
+¥
A. 0.
B. +¥.
C.
1
.
2
D. -¥ .
Lời giải
Chọn A
x 2 + 1 – x x 2 – x = x – x = 0 ¾¾
Nhân lượng liên hợp.
. x +¥ ¾¾
1
Giải nhanh: x +¥ ¾¾
x 2 +1 – x =
Cụ thể: xlim
( x + 1 – x ) = xlim
+¥
+¥
Biết rằng
lim
x -¥
(
x +1 + x
1
2
Câu 6:
2
x 2 +1 + x
)
5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b.
A. S = 1.
1
2
x +x
=
1
0.
2x
1
0
x
= = 0.
2
1
1 + 2 +1
x
= lim
x +¥
Tính S = 5a + b.
B. S = -1.
C. S = 5.
D. S = -5.
Lời giải
Chọn A
x -¥ ¾¾
5x 2 + 2 x + x 5 5x 2 + x 5 = – 5x + x 5 = 0
¾¾
Nhân
lượng liên hợp:
5x 2 + 2 x + x 5
Giải nhanh: x -¥ ¾¾
2x
=
2
5x + 2 x + x 5
2x
2
5x – x 5
=
2x
-2 5 x
=-
Cụ thể: Ta có xlim
( 5x 2 + 2 x + x 5 ) = xlim
-¥
-¥
2
= lim
x -¥
Câu 7:
– 5+
2
+ 5
x
=
2
-2 5
=-
1
5
=-
1
5
.
2x
2
5x + 2 x + x 5
ìï
ïa = – 1
1
íï
5 ¾¾
5 S = -1.
ïï
5
b
0
=
îï
Giá trị của giới hạn xlim
( x 2 + 3x – x 2 + 4 x ) là:
+¥
A.
7
.
2
1
2
B. – .
C. +¥.
D. -¥.
Lời giải
Chọn B
x 2 + 3x – x 2 + 4 x x 2 – x 2 = 0
. Khi x +¥ ¾¾
¾¾
Nhân
lượng liên hợp:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 354
x 2 + 3x – x 2 + 4 x
Giải nhanh: x +¥ ¾¾
-x
=
2
2
x + 3x + x + 4 x
-x
2
x + x
=
2
-x
1
=- .
2x
2
Cụ thể: xlim
( x 2 + 3x – x 2 + 4 x ) =
+¥
-x
lim
x +¥
Câu 8:
x 2 + 3x + x 2 + 4 x
-1
= lim
3
4
1+ + 1+
x
x
x +¥
1
=- .
2
( 3 3 x 3 -1 + x 2 + 2 ) là:
Giá trị của giới hạn xlim
-¥
A. 3 3 + 1.
B. +¥.
D. -¥ .
C. 3 3 -1.
Lời giải
Chọn D
lim
x -¥
( 3 3 x 3 -1 +
æ
1
2 ö÷
x 2 + 2 ) = lim x ççç 3 3 – 3 – 1 + 2 ÷÷ = -¥
x -¥ ç
x
x ÷ø
è
æ
2 ö
1
÷
Vì xlim
x = -¥, lim ççç 3 3 – 3 – 1 + 2 ÷÷ = 3 3 -1 > 0.
-¥
x -¥ ç
x
x ÷ø
è
Giải nhanh:
x -¥ ¾¾
3 3 x 3 -1 + x 2 + 2 3 3 x 3 + x 2 =
Câu 9:
(
3
)
3 – 1 x -¥.
Giá trị của giới hạn xlim
( x 2 + x – 3 x 3 – x 2 ) là:
+¥
A.
5
.
6
B. +¥.
C. -1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn A
Khi x +¥ ¾¾
x 2 + x – 3 x 3 – x 2 x 2 — 3 x 3 = x – x = 0
¾¾
Nhân
lim
x +¥
(
lượng liên hợp:
)
x 2 + x – 3 x 3 – x 2 = lim
x +¥
(
x2 + x – x + x – 3 x3 – x2
)
æ
ö÷
çç
2
÷÷ 1 1 5
x
x
÷÷ = + = .
= lim ççç
+
x +¥
çç x 2 + 1 + x x 2 + x 3 x 3 – 1 + 3 x 3 – 1 2 ÷÷÷ 2 3 6
(
)ø
è
Giải nhanh:
=
x
x 2 +1 + x
x2 + x – 3 x3 – x2 =
+
(
) (
x2 + x – x + x – 3 x3 – x2
x2
x 2 + x 3 x 3 -1 + 3 ( x 3 -1)
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x
x2 + x
+
)
x2
x2 + x 3 x3 + 6 x6
Trang 355
=
1 1 5
+ = ( x +¥).
2 3 6
( 3 2 x -1 – 3 2 x + 1) là:
Câu 10: Giá trị của giới hạn xlim
+¥
B. +¥.
A. 0.
C. -1.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn A
x +¥ ¾¾
3 2 x -1 – 3 2 x + 1 3 2 x – 3 2 x = 0 ¾¾
nhân lượng liên hợp:
lim
x +¥
( 3 2 x -1 – 3 2 x + 1) =
-2
lim
x +¥ 3
2
2
(2 x -1) + 3 (2 x -1)(2 x + 1) + 3 (2 x + 1)
= 0.
Giải nhanh: 3 2 x -1 – 3 2 x + 1 =
-2
3
2
2
(2 x -1) + 4 x -1 – 3 (2 x + 1)
3
2
é æ
-2
3
3
2
2
3
4x + 4x + 4x
2
=
-2
3
3 4×2
0.
1 öù
ê x çç1 – ÷÷ú là:
Câu 11: Kết quả của giới hạn lim
÷
x 0 ê ç
ë è x øúû
A. +¥.
B. -1.
C. 0.
D. +¥ .
Lời giải
Chọn B
é æ
1 öù
ê x çç1 – ÷÷ú = lim ( x – 1) = 0 – 1 = -1.
Ta có lim
ç
x 0 ê è
x ø÷úû x 0
ë
x
là:
x2 -4
Câu 12: Kết quả của giới hạn lim ( x – 2)
x 2+
A. 1.
B. +¥.
C. 0.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim ( x – 2 )
x 2+
x
= lim
x 2 – 4 x 2+
Câu 13: Kết quả của giới hạn xlim
x
+¥
A.
2
.
3
B.
x – 2. x
x +2
2x +1
3x + x 2 + 2
3
6
.
3
=
0. 2
=0.
2
là:
C. +¥.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 356
1
2+
x 2 (2 x + 1)
2 x +1
6
x
= lim
= lim
=
lim x
.
x +¥
3
3 x 3 + x 2 + 2 x +¥ 3 x 3 + x 2 + 2 x +¥ 3 + 1 + 2
3
x x
Giải nhanh:
x +¥ ¾¾
x
2 x +1
2x
6
1
6 1
6
x.
=
. x.
=
.x. =
.
3x 3 + x 2 + 2
3x 2
3
3
x
3
x2
æ
è
x 2 ççsin p x Câu 14: Kết quả của giới hạn lim
ç
x 0
A. 0 .
1 ö÷
÷ là:
x 2 ÷ø
B. -1 .
C. p.
D. +¥.
Lời giải
Chọn B
æ
è
x 2 ççsin p x Ta có lim
ç
x 0
1 ö÷
2
÷ = lim ( x sin p x -1) = -1.
x 2 ÷ø x 0
Câu 15: Kết quả của giới hạn lim ( x 3 + 1)
+
x (-1)
x
x -1
2
B. +¥.
A. 3.
là:
C. 0.
D. -¥ .
Lời giải
Chọn C
. Với x Î (-1;0) thì x + 1 > 0 và
Do đó lim ( x 3 + 1)
x -1
(
+
)
x
x
= lim ( x + 1)( x 2 – x + 1)
x
1
x 2 – 1 x (-1)+
(
)( x + 1)
= lim + x + 1 ( x 2 – x + 1)
x (-1)
x
>0.
x -1
x
=0
x -1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 357
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Định nghĩa 1
Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng K và x 0 Î K .
Hàm số y = f ( x ) được gọi là liên tục tại x 0 nếu xlim
f ( x ) = f ( x 0 ).
x
0
II – HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG
Định nghĩa 2
Hàm số y = f ( x ) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y = f ( x ) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và
lim f ( x ) = f (a),
x a+
lim f ( x ) = f (b).
x b-
Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một ” đường liền ” trên khoảng đó.
y
y
x
a
O
b x
a
O
b
Hàm số liên tục trên khoảng (a; b) Hàm số không liên tục trên khoảng (a; b)
III – MỘT SỐ ĐỊNH LÍ CƠ BẢN
Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực .
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Định lí 2
Giả sử y = f ( x ) và y = g ( x ) là hai hàm số liên tục tại điểm x 0 . Khi đó:
a) Các hàm số y = f ( x ) + g( x ) , y = f ( x ) – g( x ) và y = f ( x ). g ( x ) liên tục tại x 0 ;
b) Hàm số
f (x )
liên tục tại x 0 nếu g ( x 0 ) ¹ 0 .
g(x )
Định lí 3
Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) < 0, thì tồn tại ít nhất một điểm c Î (a; b)
sao cho f (c) = 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 358
Định lí 3 có thể phát biểu theo một dạng khác như sau:
Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) < 0, thì phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất
một nghiệm nằm trong khoảng (a; b) .
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số
1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Hàm số f ( x ) = 3 - x +
1
x +4
liên tục trên:
A. [-4;3].
B. [-4;3).
C. (-4;3].
D. [-¥;-4 ] È [3; +¥).
Lời giải
Chọn C
ì3 - x ³ 0
ì x > -4 TXD
ï
ï
Điều kiện: ïí
ïí
¾¾¾
D = (-4; 3] ¾¾
hàm số liên tục trên (-4;3). Xét tại
ï
ïx + 4 > 0
î
x = 3,
ï
ï x £ -3
î
ta có
æ
1 ö÷
1
÷÷ =
lim f ( x) = lim- çç 3 – x +
= f (3) ¾¾
÷
x 3 ç
è
7
x+4ø
x 3-
Hàm số liên tục trái tại x = 3.
Vậy hàm số liên tục trên (-4;3].
Câu 2:
Hàm số f ( x ) =
A. [-1;1].
x 3 + x cos x + sin x
liên tục trên:
2 sin x + 3
B. [1;5].
æ 3
ö
C. ççç- ; +¥÷÷÷.
è 2
ø
D. .
Lời giải
Chọn D
TXD
¾
D = ¾¾
Hàm số liên tục trên .
Vì 2sin x + 3 =
/ 0 với mọi x Î ¾¾
Câu 3:
Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên với f ( x ) =
x 2 – 3x + 2
với mọi x =
/ 1. Tính
x -1
f (1).
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. -1.
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 359
Vì f ( x) liên tục trên nên suy ra
f (1) = lim f ( x) = lim
x 1
Câu 4:
x 1
x 2 – 3x + 2
= lim ( x – 2) = -1.
x 1
x -1
Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên [-3;3] với f ( x ) =
x +3 – 3- x
với x ¹ 0 .
x
Tính f (0) .
A.
2 3
.
3
B.
3
.
3
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Chọn B
Vì f ( x) liên tục trên [-3;3] nên suy ra
f (0) = lim f ( x ) = lim
x 0
Câu 5:
x 0
x + 3 – 3- x
2
1
= lim
=
.
x
0
x
x + 3 + 3- x
3
Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên (-4; +¥) với f ( x ) =
x
x + 4 -2
với x ¹ 0 .
Tính f (0) .
B. 2.
A. 0.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Chọn C
Vì f ( x) liên tục trên (-4; +¥) nên suy ra
f (0) = lim f ( x ) = lim
x0
x0
x
x+4 -2
= lim
x0
(
)
x + 4 + 2 = 4.
Dạng 2. Hàm số liên tục tại một điểm
1. Phương pháp
Ta cần phải nắm vững định nghĩa:
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K và x 0 K. Hàm số y f x gọi là liên tục tại x 0 nếu
lim f(x) f(x 0 ) lim f(x) lim f(x) f(x 0 ).
x x0
x xo
xxo
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
x2 2x
với x 0. Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì
x
hàm số liên tục tại x 0?
Ví dụ 1: Cho f x
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 360
lim f x lim
x0
x0
lim
x 0
x2 2x
lim
x0
x
2
x2 2x
x22x
1
2
x2 2x
.
Như vậy để hàm số liên tục tại x 0 thì phải bổ sung thêm giá trị f 0
1
2
.
a x2 vôùi x 1 vaø a
Ví dụ 2: Cho hàm số f x
. Giá trị của a để f x liên tục tại x 1 là bao
vôùi x 1
3
nhiêu?
Hướng dẫn giải
TXĐ: D . Ta có:
lim f x lim a x 2 a 1.
x 1
x 1
Để hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 a 1 3 a 4.
x 1
x2 1
vôùi x 3 vaø x 2
Ví dụ 3: Cho hàm số f x x3 x 6
. Tìm b để f x liên tục tại x 3.
vôùi x 3 vaø b
b 3
TXĐ: D . Ta có:
lim f x lim
x 3
x 3
x2 1
3
x x6
3
; f 3 b 3.
3
Để hàm số liên tục tại x 3 lim f x f 3 b 3
x 3
3
2 3
b
.
3
3
a 2 khi x 2
. Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x 2.
Ví dụ 4: Cho hàm số f x
sin khi x 2
x
Hướng dẫn giải
TXĐ: D . Ta có
f 2 sin 1
2
lim f x lim a 2 a 2
x 2
x 2
lim f x lim sin 1
2
x 2
x 2
Hàm số liên tục tại x 2 khi a 1 2 a 3.
Ví dụ 5: Tìm số a để hàm số sau liên tục tại điểm x 0 .
3 3x 2 2
neáu x 2
; x 0 2.
f x x 2
ax 2
neá
u
x
2
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 361
TXĐ: D .
Ta có:
3
lim f x lim
x 2
x 2
3x 2 2
lim
x2
x 2
3 x 2
x 2
3
3x 2
2
2 3 3x 2 4
1
.
4
lim f x ax 2 2a 2.
x 2
Lại có: f 2 2a 2 .
Hàm số liên tục tại x0 2 nếu 2a 2
1
7
a .
4
8
Ví dụ 6: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x 0 .
x3 2
neáu x 1
x 1
1
f x
neáu x 1 ; x 0 0, x 0 1.
4
x2 1
neáu x 1
2
x 6x 7
Hướng dẫn giải
x3 2
x 1
1
lim
.
x 1
4
x 1 x 1
x3 2
Ta có: lim f x lim
x 1
x 1
lim f x lim
x 1
x1
x2 1
2
x 6x 7
x 1
x2 1
Dễ thấy lim f x lim
x 0
x 0 x
2
x 1
x 1 1
1
; f 1 .
x7 4
4
1
, nên hàm số liên tục tại x 0 1.
4
Vậy lim f x lim f x f 1
x 1
lim
6x 7
1
f 0 nên hàm số liên tục tại x 0.
7
Ví dụ 7: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x 0 .
f x x 2 ; x 0 2, x 0 1.
Hướng dẫn giải
x 2
Ta có: f x x 2
x 2
neáu x 2
neáu x 2
Ta có: lim f x lim x 2 3; f 1 3.
x 1
x 1
Vậy lim f x f 1 , nên hàm số liên tục tại tại x 0 1.
x 1
Lại có: lim f x lim
x 2
x2
x 2 0;
lim f x 0; f 2 0.
x2
Vậy lim f x lim f x lim f 2 0 nên hàm số liên tục tại x0 2.
x 2
x 2
x 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 362
x2
vôùi 5 x 4
x5
. Tìm giá trị của m để f x liên tục tại x 4 .
Ví dụ 8: Cho hàm số f x mx 2 vôùi x 4
x
vôùi x 4
3
Hướng dẫn giải
Ta có: lim f x lim
x 4
x2
x 4
2
x 2
; lim
.
3
x 5 3 x 4 3
Và f 4 4m 2
Để hàm số liên tục tại x 4 thì lim f x lim f x f 4
x 4
4m 2
x 4
2
1
m .
3
3
x2 8 3
neáu x 1
2
. Tìm giá trị của a để f x liên tục tại x 1 .
Ví dụ 9: Cho hàm số f x x 4x 3
1
2
6 cos x a x neáu x 1
Hướng dẫn giải
TXĐ: D .
1
1
cos a2 1 a2 1.
6
6
f 1
1
1
lim f x lim cos x a2 x a2 1.
6
x 1
x 1 6
x 2 8 3 x 2 8 3
lim f x lim
lim
2
2
2
x 1
x 1 x 4x 3
x 1
x 4x 3 x 8 3
x2 8 3
x 1 x 1
x2 8 9
lim
x 1 x 2 4x 3 x 2 8 3 x 1 x 1 x 3 x 2 8 3
x 1
1
lim
.
6
x 1 x 3 x 2 8 3
lim
Để hàm số liên tục tại x 1 lim f x lim f x f 1
x 1
x 1
1
1
a2 1 a 1.
6
6
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
ìï x 2 – x – 2
ï
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = ïí x – 2
ïï
ïïîm
A. m = 0.
B. m = 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. m = 2.
khi x ¹ 2
liên tục tại x = 2.
khi x = 2
D. m = 3.
Trang 363
Lời giải
Chọn D
. Tập xác định: D = , chứa x = 2 . Theo giả thiết thì ta phải có
m = f (2) = lim f ( x) = lim
x2
Câu 2:
x 2
x2 – x – 2
= lim ( x + 1) = 3.
x 2
x-2
ìï x 3 – x 2 + 2 x – 2
ï
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = ïí
x -1
ïï
ïïî3 x + m
khi x ¹ 1
liên tục tại
khi x = 1
x = 1.
A. m = 0.
B. m = 2.
C. m = 4.
D. m = 6.
Lời giải
Chọn A
. Hàm số xác định với mọi x Î . Theo giả thiết ta phải có
3 + m = f (1) = lim f ( x) = lim
x 1
Câu 3:
x 1
( x -1)( x 2 + 2)
x3 – x 2 + 2 x – 2
= lim
= lim ( x 2 + 2) = 3 m = 0.
x 1
x 1
x -1
x -1
ìï x -1
ï
Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số y = f ( x) = ïí x -1 khi x ¹ 1 liên tục tại x = 1.
ïï
khi x = 1
ïïîk + 1
1
2
A. k = .
1
2
B. k = 2.
C. k = – .
D. k = 0.
Lời giải
Chọn C
Hàm số f ( x) có TXĐ: D = [0; +¥). Điều kiện bài toán tương đương với
Ta có: k + 1 = y (1) = lim
y = lim
x 1
x 1
Câu 4:
x -1
1
1
1
= lim
= k =- .
x 1
x -1
2
x +1 2
ì
ï
ï 3- x
Biết rằng hàm số f ( x ) = ïí x + 1 – 2
ï
ï
ï
ï
îm
khi x ¹ 3
liên tục tại x = 3 (với m là tham số). Khẳng
khi x = 3
định nào dưới đây đúng?
A. m Î (-3;0).
C. m Î [0;5).
B. m £ -3.
D. m Î [5; +¥).
Lời giải
Chọn B
Hàm số f ( x) có tập xác định là (-1; +¥). Theo giả thiết ta phải có
m = f (3) = lim f ( x ) = lim
x3
x 3
3- x
x +1 – 2
= lim
(3 – x)( x + 1 + 2)
x3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x -3
= – lim
x 3
(
)
x + 1 + 2 = -4.
Trang 364
Câu 5:
ìï 2
ï x sin 1
x
ïï
m
ïî
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = ïí
A. m Î (-2; -1).
khi x ¹ 0
liên tục tại x = 0.
khi x = 0
C. m Î [-1;7).
B. m £ -2.
D. m Î [7; +¥).
Lời giải
Chọn C
Với mọi x =
/ 0 ta có
0 £ f ( x) = x 2 sin
1
£ x 2 0 khi x 0 ¾¾
lim f ( x ) = 0.
x0
x
Theo giải thiết ta phải có: m = f (0) = lim
f ( x ) = 0.
x 0
Câu 6:
Biết rằng lim
x0
sin x
= 1.
x
ìï tan x
ï
khi x ¹ 0
ïï0
î
khi x = 0
Hàm số f ( x ) = ïí x
ï
æ pö
A. ççç0; ÷÷÷.
è 2ø
æ
pö
B. ççç-¥; ÷÷÷.
è
4ø
liên tục trên khoảng nào sau đây?
æ p pö
C. ççç- ; ÷÷÷.
D. (-¥; +¥).
è 4 4ø
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
ìp
ü
æp
ö
æ p p ö æ p 3p ö
3p
ï
ï
D = í + k p | k Î ý = çç + k p; + k p÷÷÷ = È çç- ; ÷÷÷ È çç + ÷÷÷ È
ç
ï
ï
è
ø
èç 2 2 ø èç 2
2
2ø
ï2
ï k Î 2
î
þ
Ta có lim
f ( x ) = lim
x0
x 0
tan x
sin x 1
1
.
= lim
= 1.
=1=
/ 0 = f (0) ¾¾
f ( x)
x 0
x
x cos x
cos 0
không liên tục tại
x = 0.
Câu 7:
Biết rằng
sin x
lim
= 1.
x0
x
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
ìï sin p x
ï
f ( x ) = ïí x – 1
ïï
ïîm
khi x ¹ 1
khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A. m = -p.
B. m = p.
C. m = -1.
D. m = 1.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D = . Điều kiện bài toán tương đương với
sin p x
x -1
é
– sin p ( x -1)
sin (p x – p + p )
sin p ( x -1)ùú
= lim
= lim
= lim êê(-p ).
(*).
x 1
x 1
x 1
p ( x -1) úûú
x -1
x -1
ëê
m = f (1) = lim f ( x ) = lim
x 1
x 1
Đặt t = p ( x -1) thì t 0 khi x 1. Do đó (*) trở thành: m = lim
(-p ).
t0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
sin t
= -p.
t
Trang 365
Câu 8:
Biết
rằng
lim
x0
ìï1 + cos x
ïï
2
f ( x ) = ïí ( x – p )
ïï
ïïîm
sin x
= 1.
x
khi x ¹ p
Tìm
giá
trị
thực
của
tham
số
để
m
hàm
số
liên tục tại x = p.
khi x = p
p
2
p
2
1
2
B. m = – .
A. m = .
1
2
C. m = .
D. m = – .
Lời giải
Chọn C
. Hàm số xác định với mọi x Î . Điều kiện củz bài toán trở thành:
2
é æ x p öù
æ x pö
x
ê sin çç – ÷÷ ú
2sin 2 çç – ÷÷÷
2 cos
ç
ê çè 2 2 ÷ø ú
è2 2ø 1
1 + cos x
2 = lim
ê
ú (*)
=
=
m = f (p ) = lim f ( x) = lim
lim
lim
2
2
2
xp
x p
2 x p ê æç x p ö÷ ú
( x – p ) x p ( x – p ) x p ( x – p )
ê ç – ÷÷ ú
êë èç 2 2 ø úû
2
x
p
1
2
æ sin t ö
1
1
2
çç
Đặt t = – 0 khi x 1. Khi đó (*) trở thành: m = lim
÷÷ = .1 = .
2 t 0 çè t ÷ø
2
2
2 2
Câu 9:
ì
3
ï
ï
ï
ï
x4 + x
Hàm số f ( x ) = ïí 2
ï
x +x
ï
ï
ï
1
ï
ï
î
khi x = -1
khi x ¹ -1, x ¹ 0 liên tục tại:
khi x = 0
A. mọi điểm trừ x = 0, x = 1.
B. mọi điểm x Î .
C. mọi điểm trừ x = -1.
D. mọi điểm trừ x = 0.
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = f ( x ) có TXĐ: D = .
Dễ thấy hàm số y = f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (-¥;-1), (-1;0) và (0;+¥) .
(i) Xét tại x = -1 , ta có
x ( x + 1)( x 2 – x + 1)
x4 + x
=
= lim ( x 2 – x + 1) = 3 = f (-1).
lim
x -1 x 2 + x
x -1
x -1
x ( x + 1)
lim f ( x) = lim
x -1
¾¾
hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = -1 .
(ii) Xét tại x = 0 , ta có
lim f ( x) = lim
x0
¾¾
x0
x ( x + 1)( x 2 – x + 1)
x4 + x
= lim
= lim ( x 2 – x + 1) = 1 = f (0).
2
x0
x ( x + 1)
x + x x0
hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 366
ì
0, 5
khi x = -1
ï
ï
ï
ïï x ( x + 1)
khi x ¹ -1, x ¹ 1 là:
Câu 10: Số điểm gián đoạn của hàm số f ( x ) = í 2
ï
x -1
ï
ï
ï
1
khi x = 1
ï
ï
î
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
. Hàm số y = f ( x ) có TXĐ D = .
Hàm số f ( x ) =
x ( x + 1)
x 2 -1
liên tục trên mỗi khoảng (-¥;-1) , (-1;1) và (1;+¥) .
f ( x) = lim
(i) Xét tại x = -1 , ta có xlim
-1
x -1
x ( x + 1)
2
x -1
= lim
x -1
x
1
= = f (-1) ¾¾
Hàm số liên tục
x -1 2
tại x = -1 .
ì
x ( x + 1)
ï
x
ï
lim+ f ( x) = lim+ 2
= lim+
= +¥
ï
ï
1
1
1
x
x
x
x -1
x -1
¾¾
Hàm số y = f ( x ) gián
(ii) Xét tại x = 1 , ta có ïí
ï
x ( x + 1)
x
ï
ï
= lim= -¥
ï lim f ( x) = xlim
2
1- x -1
x 1 x -1
îï x1-
đoạn tại x = 1 .
Dạng 3. Hàm số liên tục trên một khoảng
1. Phương pháp
Hàm số y f x được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng
đó.
Hàm số y f x
được gọi là liên tục trên đoạn a,b
a, b
nếu nó liên tục trên
và
lim f(x) f(a), lim f(x) f (b).
x a
x b
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho hàm số f x
A. 3;2 .
x2 1
x 2 5x 6
B. 3; .
. Khi đó f x liên tục trên các khoảng nào sau đây?
C. ;3 .
D. 2;3 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
f x
x2 1
không liên tục tại x 2; x 3, suy ra f x liên tục trên khoảng 2;3 .
x2 5x 6
Ví dụ 2: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
A. y
C. y
3x 1
1 x2
B. y 3 tan x.
.
4x
2 1 x2
.
D. y
3 2x
.
1 sin x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 367
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có định lí: Mọi hàm sơ cấp đều liên tục trên từng khoảng xác định.
Do đó: Phương án A sai vì tập xác định là 1;1.
Phương án B sai vì tan x chỉ xác định khi x
k, k .
2
Phương án D sai vì 1 sin x 0 , nghĩa là hàm số chỉ xác định khi x
k2, k .
2
Phương án C đúng vì hàm số có tập xác định là D nên nó liên tục trên .
Ví dụ 3: Hàm số nào dưới đây liên tục trên 0; ?
A. y x 1.
B. y
sin x 2
2
x 1
.
C. y
3 2x
x 1
.
D. y x 2 x.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Tập xác định của hàm số y x 1 là 1; suy ra y không liên tục trên 0; .
Tập xác định của hàm số y
Tập xác định của hàm số y
sin x 2
x2 1
3 2x
x 1
là 1;1 suy ra y không liên tục trên 0; .
là 1; . Suy ra y liên tục trên 1; . Mặt khác
1; 0; nên y cũng liên tục trên 0; .
Tập xác định của hàm số y x 2 x là ; 0 1; . Suy ra y không liên tục trên 0; .
Ví dụ 4: Hàm số y tan x.cot x liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; .
2
B. ; .
C. 0; .
D. ; .
2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
x k1
; k1 ,k 2 .
Hàm số y tan x.cot x xác định khi
x k 2
2
Do đó trong bốn khoảng của đề bài thì chỉ có 0; thỏa điều kiện xác định của hàm số
2
y tan x.cot x. Nghĩa là nó liên tục trên 0; .
2
tan x
vôùi x 0
. Hàm số f x liên tục trên các khoảng nào sau đây?
Ví dụ 5: Cho hàm số f x x
0
vôùi x 0
A. 0; .
2
B. ; .
4
C. ; . .
4 4
D. ; .
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 368
ĐÁP ÁN A
lim
x 0
tan x
1 f 0 0. Hàm số f x gián đoạn tại x0 0 và x 0 k, suy ra f x liên tục trên
x
2
khoảng 0; .
2
a2 x 2
vôùi x 2, a
Ví dụ 6: Cho hàm số f x
. Giá trị của a để f x liên tục trên là:
2
2 a x vôùi x 2
B. 1 và 1 .
A. 1 và 2.
C. 1 và 2.
D. 1 và 2.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
lim
x
2
f x 2a2
lim
x
2
f x 2 2 a f
2
a 1
a2 2 a a2 a 2 0
.
a 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
ì
ïm 2 x 2
khi x £ 2
liên tục
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = ïí
ï
ï
î(1 – m ) x khi x > 2
trên ?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Lời giải
Chọn A
. TXĐ: D = . Hàm số liên tục trên mỗi khoảng (-¥;2) ; (2;+¥) .
Khi đó f ( x ) liên tục trên f ( x ) liên tục tại x = 2
lim f ( x ) = f (2 ) lim+ f ( x ) = lim- f ( x ) = f (2).
x 2
x 2
(*)
x 2
ì
ï
2
ï
ï f (2 ) = 4 m
é m = -1
ï
ê
ï
(*) 4 m 2 = 2 (1 – m ) ê
Ta có ïí lim+ f ( x ) = lim+ éë(1 – m ) x ùû = 2 (1 – m ) ¾¾
1 .
x 2
êm =
ïïïx 2
2
ëê
ïï lim f ( x ) = lim m 2 x 2 = 4 m 2
x 2ïîx 2-
Câu 2:
ì
ï x
khi x Î [ 0;4 ]
tục trên [0;6 ]. Khẳng định nào sau đây đúng?
ï
1
m
khi x Î (4;6 ]
+
ï
î
Biết rằng hàm số f ( x ) = ïí
A. m < 2.
B. 2 £ m < 3.
C. 3 < m < 5.
D. m ³ 5.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (0;4 ) và (4;6) . Khi đó hàm số liên tục trên đoạn
[0;6 ] khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 4, x = 0, x = 6 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 369
ìï lim
ïï +
ïïx 0
Tức là ta cần có ïí limïïx 6
ïï
ïïîxlim
4-
f ( x ) = f (0 )
f ( x ) = f (6 )
. (*)
f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (4 )
x 4
ìï lim f ( x ) = lim x = 0
ï +
x 0+
;
· ïíx 0
ïï f 0 = 0 = 0
(
)
îï
ì
ï
f ( x ) = lim- (1 + m ) = 1 + m
ïxlim
x 6
;
·ï
í 6
ï
=
+
f
6
1
m
(
)
ï
ï
î
ì
ï
lim f ( x ) = lim x-= 2
ï
x 4ï
x 4
ï
ï
· í lim+ f ( x ) = lim+ (1 + m ) = 1 + m ;
x 4
x 4
ï
ï
ï
ï
f (4 ) = 1 + m
ï
ï
î
Khi đó (*) trở thành 1 + m = 2 m = 1 < 2.
Câu 3:
ìï x 2 - 3 x + 2
ïï
khi x ¹ 1
f ( x ) = ïí x -1
ïï
ïïîa
khi x = 1
Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
liên tục trên
.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
Hàm số f ( x ) liên tục trên (-¥;1) và (1; +¥). Khi đó hàm số đã cho liên tục trên khi
và chỉ khi nó liê tục tại x = 1, tức là ta cần có
lim f ( x ) = f (1) lim+ f ( x ) = lim- f ( x ) = f (1). (*)
x 1
x 1
x 1
ì
x - 2 khi x > 1
ï
ìï lim f ( x ) = lim (2 – x ) = 1
ï
ïx 1ï
x 1ï
ïí
khi x = 1 ¾¾
¾¾
(*) không tỏa mãn với
Ta có f ( x ) = ía
ï
ï
f ( x ) = lim+ ( x – 2 ) = -1
ï
ïïxlim
ï
1+
x 1
2
x
khi
x
<
1
î
ï
î
mọi a Î . Vậy không tồn tại giá trị a thỏa yêu cầu.
Câu 4:
ì
ï
x 2 -1
ï
khi x ¹ 1
ï
liên tục trên đoạn [0;1] (với a là tham số). Khẳng định
Biết rằng f ( x ) = ïí x -1
ï
ï
ï
a
khi
x
=
1
ï
î
nào dưới đây về giá trị a là đúng?
A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ.
C. a > 5.
D. a < 0.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 370
Hàm số xác định và liên tục trên [0;1) . Khi đó f ( x ) liên tục trên [0;1] khi và chỉ khi
lim f ( x ) = f (1). (*)
x 1-
ì
ï
f (1) = a
ï
ï
Ta có ïí
x 2 -1
ï
= lim- éê( x + 1)
lim- f ( x ) = limï
ï
x 1
x 1
x 1 ë
x
1
ï
î
(
Câu 5:
ì
ï
ï
¾¾
(*) a = 4.
x + 1 ùú = 4
û
)
x -1
Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = ïí 2 - x -1
ï
ï
ï
ï
î-2 x
khi x < 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
khi x ³ 1
A. f ( x ) không liên tục trên .
B. f ( x ) không liên tục trên (0;2).
C. f ( x ) gián đoạn tại x = 1.
D. f ( x ) liên tục trên .
Lời giải
Chọn D
ì
ï
ï
ï
ï
f (1) = -2
ï
ï
ï
Ta có íï lim+ f ( x ) = lim+ (-2 x ) = -2
x 1
x 1
ï
ï
ï
ïï
x -1
lim f ( x ) = lim= lim éêï
ï
x 1x 1
2 - x -1 x 1- ë
ï
î
¾¾
f ( x ) liên tục tại x = 1.
(
)
2 - x + 1 ùú = -2
û
Vậy hàm số f ( x ) liên tục trên .
Câu 6:
ìï x 2 - 5 x + 6
ï
Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số f ( x ) = ïïí 4 x - 3 - x
ïï
2
ïîï1 - a x
A. -
2
3
.
B.
2
3
khi x > 3
khi x £ 3
4
3
C. – .
.
liên tục tại x = 3 .
D.
4
.
3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện bài toán trở thành: lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (3). (*)
x 3+
x 3-
ìï f (3) = 1 – 3a 2
ïï
ïï
( x – 2) 4 x – 3 + x
ï
x 2 – 5x + 6
= lim+
= -3
Ta có ïí lim+ f ( x ) = lim+
x 3
1- x
4 x – 3 – x x 3
ïïïx 3
ïï
f ( x ) = lim- (1 – a 2 x ) = 1 – 3a3 .
ïïxlim
x 3
î 3-
(
¾¾
(*) a =
Câu 7:
2
3
¾¾
amin = –
2
3
)
.
3
ì
ï
3x + 2 – 2
ï
ï
ï
ï
Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số f ( x ) = í x – 2
ï
1
ï
ï
a2 x +
ï
4
ï
î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
khi x > 2
liên tục tại x = 2.
khi x £ 2
Trang 371
B. amax = 0.
A. amax = 3.
C. amax = 1.
D. amax = 2.
Lời giải
Chọn C
Ta cần có lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (2). (*)
x 2+
Ta có
Câu 8:
x 2-
ì
7
ï
ï
f (2 ) = 2 a 2 ï
ï
4
ï
ï
3
ï
3x + 2 – 2 1
ï
amax = 1.
=
¾¾
(*) a = 1 ¾¾
í lim+ f ( x ) = lim+
x 2
x 2
ï
4
x -2
ï
ï
ï
ï lim f ( x ) = lim çæa2 x + 1 ÷ö = 2 a2 – 7
ï
÷
ç
ï
x 2- ç
è
4 ÷ø
4
ï
ïx 2
î
ìï1 – cos x
khi x £ 0
ïï x + 1
î
khi x > 0
Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = ïí
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x ) liên tục tại x = 0.
B. f ( x ) liên tục
trên (-¥;1).
C. f ( x ) không liên tục trên .
D. f ( x ) gián đoạn tại x = 1.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định với mọi x Î .
Ta có f ( x ) liên tục trên (-¥;0) và (0; +¥).
Mặt khác
Câu 9:
ì
ï
ï
f (0 ) = 1
ï
ï
ï
ï
f (x )
í lim- f ( x ) = lim- (1 – cos x ) = 1 – cos 0 = 0 ¾¾
x 0
x 0
ï
ï
ï
ï
lim f ( x ) = lim+ x + 1 = 0 + 1 = 1
ï
ï
x 0
î x 0+
Tìm các khoảng liên tục của hàm số
ìï
ïcos p x
f ( x ) = ïí
2
ïï
ïïî x -1
gián đoạn tại x = 0.
khi x £ 1
.
khi x > 1
Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Hàm số liên tục tại x = -1 .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng (-¥, -1); (1; +¥).
C. Hàm số liên tục tại x = 1 .
D. Hàm số liên tục trên khoảng (-1,1) .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) liên tục trên (-¥;-1), (-1;1), (1; +¥).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 372
ì
æ pö
ï
ï
ï f (-1) = cos ççç- ÷÷÷ = 0
è 2ø
ï
¾¾
f ( x ) gián đoạn tại x = -1.
· Ta có í
ï
ï
lim
lim
1
2
f
x
x
=
=
(
)
(
)
ï
x (-1)
ï
ï
îx (-1)
·
Ta có
ì
ï
p
ï
ï
f (1) = cos = 0
ï
2
ï
ï
ï
f (x )
í lim+ f ( x ) = lim+ ( x -1) = 0 ¾¾
x 1
x 1
ï
ï
ï
ï
px
ï
lim- f ( x ) = lim- cos
=0
ï
ï
x
1
x
1
2
ï
î
liên tục tại x = 1.
Câu 10: Hàm số f ( x ) có đồ thị như hình bên không liên tục tại
điểm có hoành độ là bao nhiêu?
y
3
A. x = 0.
x
1
B. x = 1.
O
1
2
C. x = 2.
D. x = 3.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy tại điểm có hoành độ x = 1 đồ thị của hàm số bị ” đứt ”
nên hàm số không liên tục tại đó.
/ 3 = lim f ( x ) nên f ( x ) gián đoạn tại x = 1.
Cụ thể: lim f ( x ) = 0 =
x 1+
Câu 11: Cho hàm số
x 1-
2
ì
ï
ïx
ï
ï
x
ï
ï
f (x ) = ï
í0
ï
ï
ï
x
ï
ï
ï
ï
î
khi x < 1, x ¹ 0
khi x = 0
.
Hàm số f ( x ) liên tục tại:
khi x ³ 1
A. mọi điểm thuộc .
B. mọi điểm trừ x = 0 .
C. mọi điểm trừ x = 1 .
D. mọi điểm trừ x = 0 và x = 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = f ( x ) có TXĐ: D = .
Dễ thấy hàm số y = f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (-¥;0), (0;1) và (1;+¥) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 373
Ta có
ì
ï
ï
ï
f (0 ) = 0
ï
ï
ï
ï
x2
= lim- x = 0 ¾¾
f (x )
íï lim- f ( x ) = limx 0
x 0
x 0
ï
x
ï
ï
ï
x2
ï
ï
=
= lim+ x = 0
lim
lim
f
x
(
)
ï x 0+
x 0+ x
x 0
ï
î
liên tục tại x = 0.
ìï f (1) = 1
ïï
ïï
x2
f ( x ) liên tục tại x = 1.
Ta có íï lim- f ( x ) = lim- = lim- x = 1 ¾¾
x 1 x
x 1
ïïx 1
ïï
ïï lim+ f ( x ) = lim+ x = 1
x 1
ïîx 1
Vậy hàm số y = f ( x ) liên tục trên .
Câu 12: Cho hàm số
ì
ï
x 2 -1
ï
khi x < 3, x ¹ 1
ï
ï
x -1
ï
ï
.
khi x = 1
f (x ) = ï
í4
ï
ï
ï
x + 1 khi x ³ 3
ï
ï
ï
ï
î
A. mọi điểm thuộc .
Hàm số f ( x ) liên tục tại:
B. mọi điểm trừ x = 1 .
C. mọi điểm trừ x = 3 . D. mọi điểm trừ x = 1 và x = 3 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y = f ( x ) có TXĐ: D = .
Dễ thấy hàm số y = f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (-¥;1), (1;3) và (3;+¥) .
ì
ï f (1) = 4
ï
Ta có ïïí
¾¾
f ( x ) gián đoạn tại x = 1.
x 2 -1
ï
= lim ( x + 1) = 2
lim f ( x ) = lim
ï
ï
x 1 x - 1
x 1
ï
î x 1
ì
ï
f (3) = 2
ï
ï
ï
¾¾
f ( x ) gián đoạn tại x = 3.
Ta có í
x 2 -1
ï
= lim- ( x + 1) = 4
lim- f ( x ) = limï
ï
3
3
3
x
x
x
x -1
ï
î
Câu 13: Số điểm gián đoạn của hàm số
A. 1.
ì2 x
khi x < 0
ï
ï
ï
2
ï
h ( x ) = í x + 1 khi 0 £ x £ 2
ï
ï
ï
ï
î3 x - 1 khi x > 2
B. 2.
C. 3.
là:
D. 0.
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = h ( x ) có TXĐ: D = .
Dễ thấy hàm số y = h ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (-¥;0), (0;2) và (2;+¥) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 374
ì
ïh (0 ) = 1
Ta có íïï
¾¾
f ( x ) không liên tục tại x = 0 .
ï
ï lim h ( x ) = lim 2 x = 0
ï
î x 0-
x 0-
ì
ï
ïh (2 ) = 5
ï
ï
ï
f ( x ) liên tục tại x = 2 .
Ta có íï lim- h ( x ) = lim- ( x 2 + 1) = 5 ¾¾
x 2
x 2
ï
ï
ï
ï
lim h ( x ) = lim+ (3 x -1) = 5
ï
x 2
ï
î x 2+
ì
ï
x 2 + x khi x < 1
ï
ï
f (x ) = ï
khi x = 1
í2
ï
ï
2
ï
ï
îm x + 1 khi x > 1
liên tục tại x = 1 .
C. S = 1.
D. S = 2.
Câu 14: Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số
A. S = -1.
B. S = 0.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định với mọi x Î .
Điều kiện bài toán trở thành lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (1). (*)
x 1+
Ta có
x 1-
ì
ï
ï
f (1) = 2
ï
ï
ï
2
2
ï
(*) m 2 + 1 = 2
í lim+ f ( x ) = lim+ (m x + 1) = m + 1 ¾¾
x 1
x 1
ï
ï
ï
ï
lim f ( x ) = lim- ( x 2 + x ) = 2
ï
ï
x 1
î x 1-
m = 1 ¾¾
S = 0.
Câu 15: Cho hàm số
ì
-x cos x khi x < 0
ï
ï
ï
2
ï
ï x
f (x ) = í
khi 0 £ x < 1.
ï
1+ x
ï
ï
3
ï
khi x ³ 1
ï
ï
îx
A. mọi điểm thuộc x Î .
C. mọi điểm trừ x = 1.
Hàm số f ( x ) liên tục tại:
B. mọi điểm trừ x = 0.
D. mọi điểm trừ x = 0; x = 1.
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = f ( x ) có TXĐ: D = .
Dễ thấy f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (-¥;0), (0;1) và (1;+¥) .
ì
ï
ï
ï
ï
f (0 ) = 0
ï
ï
ï
ï
f ( x ) liên tục tại x = 0 .
Ta có í lim- f ( x ) = lim- (-x cos x ) = 0 ¾¾
x 0
x 0
ï
ï
ï
ï
x2
ï
=0
lim+ f ( x ) = lim+
ï
ï
x 0 1 + x
ï
îx 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 375
Ta có
ì
ï
ï
f (1) = 1
ï
ï
ï
ï
x2
1
= ¾¾
f (x )
íï lim- f ( x ) = limx 1
x 1 1 + x
ï
2
ï
ï
ï
lim f ( x ) = lim x 3+= 1
ï
ï
x 1
ï
î x 1+
không liên tục tại x = 1 .
Dạng 4. Số nghiệm của phương trình trên một khoảng
1. Phương pháp
Chứng minh phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm
-
Tìm hai số a và b sao cho f a .f b 0
-
Hàm số f x liên tục trên đoạn a; b
-
Phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm x 0 a; b
Chứng minh phương trình f x 0 có ít nhất k nghiệm
-
Tìm k cặp số ai ,bi sao cho các khoảng ai ; b i rời nhau và
f(ai )f(bi ) 0, i 1,...,k
-
Phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm x i ai ; b i .
Khi phương trình f x 0 có chứa tham số thì cần chọn a, b sao cho :
-
f a , f b không còn chứa tham số hoặc chứa tham số nhưng dấu không đổi.
-
Hoặc f a , f b còn chứa tham số nhưng tích f(a).f(b) luôn âm.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m x 1 x 2 2x 1 0.
Hướng dẫn giải
Đặt f x m x 1 x 2 2x 1.
Tập xác định: D nên hàm số liên tục trên .
Ta có: f 1 3; f 2 3 f 1 .f 2 0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
x2 4
x 0;2
Ví dụ 2: Cho hàm số f x
. Phương trình f x 7 có bao nhiêu nghiệm?
2
x 4 6 x 2;4
Hướng dẫn giải
Xét phương trình: x2 4 7 trên 0;2
x 3 (nhaän)
Ta có: x2 4 7 x2 3
x 3 (loaïi)
2
Xét phương trình: x 4 6 7 trên 2; 4
x 3 (nhaän)
2
Ta có: x 4 6 7 x 2 8x 15 0
x 5 (loaïi)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 376
Vậy phương trình f x 7 có đúng hai nghiệm.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Cho hàm số f ( x ) = -4 x 3 + 4 x -1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho liên tục trên .
B. Phương trình f ( x ) = 0 không có nghiệm trên khoảng (-¥;1).
C. Phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trên khoảng (-2;0).
æ
1ö
D. Phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ççç-3; ÷÷÷.
è
2ø
Lời giải
Chọn B
(i) Hàm f ( x) là hàm đa thức nên liên tục trên ¾¾
A đúng.
ì
ï f (-1) = -1 < 0
¾¾
f ( x ) = 0 có nghiệm x1 trên (-2;1) , mà
(ii) Ta có ïí
ï
ï
î f (-2) = 23 > 0
B sai và C đúng
(-2; -1) Ì (-2;0) Ì (-¥;1) ¾¾
(iii) Ta có
ìï f (0) = -1 < 0
ïï
ïí æ ö
¾¾
f ( x) = 0
1
1
ï
f çç ÷÷÷ = > 0
ï
ïïî èç 2 ø 2
æ 1ö
có nghiệm x2 thuộc ççç0; ÷÷÷. Kết hợp với (1) suy ra
è 2ø
f ( x) = 0 có các nghiệm x1 , x2 thỏa: -3 < x1 < -1 < 0 < x2 <
Câu 2:
1
¾¾
D đúng.
2
Cho phương trình 2 x 4 - 5x 2 + x + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
Lời giải
Chọn D
Hàm số f ( x ) = 2 x 4 - 5x 2 + x + 1 là hàm đa thức có tập xác định là nên liên tục trên .
Ta có
ìï f (0) = 1
f (-1). f (0) < 0 ¾¾
f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm x1 thuộc (-1;0) .
(i) ïí
ïï f (-1) = -3
î
ì
ï f ( 0) = 1
f (0). f (1) < 0 ¾¾
f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm x2 thuộc (0;1).
(ii) ïí
ï
ï
î f (1) = -1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 377
ì
ï f (1) = -1
f (1). f (2) < 0 ¾¾
f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm x3 thuộc (1;2 ).
(iii) ïí
ï
ï
î f (2) = 15
Vậy phương trình f ( x) = 0 đã cho có các nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa
-1 < x1 < 0 < x2 < 1 < x3 < 2
Câu 3:
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x - 1 . Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 trên là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn D
Hàm số f ( x ) = x 3 - 3x -1 là hàm đa thức có tập xác định là nên liên tục trên . Do đó
hàm số liên tục trên mỗi khoảng (-2;-1), (-1;0), (0;2).
Ta có
ì
ï f (-2 ) = -3
f (-2 ) f (-1) < 0 ¾¾
(1)
· ï
í
ï
ï
î f (-1) = 1
ì
ï f (-1) = 1
f (-1) f (0 ) < 0 ¾¾
(1)
· ï
í
ï
ï
î f (0 ) = -1
ìï f (2 ) = 1
ï
f (2 ) f (0 ) < 0 ¾¾
(1)
· í
ïï f (0 ) = -1
î
có ít nhất một nghiệm thuộc (-2;-1).
có ít nhất một nghiệm thuộc (-1;0).
có ít nhất một nghiệm thuộc (0;2).
Như vậy phương trình (1) có ít nhất ba thuộc khoảng (-2;2) . Tuy nhiên phương trình
f ( x) = 0 là phương trình bậc ba có nhiều nhất ba nghiệm. Vậy phương trình f ( x ) = 0 có
đúng nghiệm trên .
Cách CASIO. (i) Chọn MODE 7 (chức năng TABLE) và nhập: F ( X ) = X 3 - 3 X -1.
(ii) Ấn “=” và tiếp tục nhập: Start « -5 (có thể chọn số nhỏ hơn).
End « 5 (có thể chọn số lớn hơn).
Step « 1 (có thể nhỏ hơn, ví dụ
1
).
2
(iii) Ấn “=” ta được bảng sau:
Bên cột X ta cần chọn hai giá trị a và b (a < b) sao cho tương ứng bên cột F ( X ) nhận
các giá trị trái dấu, khi đó phương trình có nghiệm (a; b) . Có bao nhiêu cặp số a, b như
thế sao cho khác khoảng (a; b) rời nhau thì phương trình f ( x) = 0 có bấy nhiêu nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 378
Câu 4:
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [-1;4 ] sao cho f (-1) = 2 , f (4 ) = 7 . Có thể nói gì về
số nghiệm của phương trình f ( x ) = 5 trên đoạn [-1;4] :
A. Vô nghiệm.
nghiệm.
B. Có ít nhất một nghiệm.
D. Có đúng hai nghiệm.
C. Có đúng một
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x ) = 5 f ( x ) - 5 = 0 . Đặt g ( x ) = f ( x ) - 5. Khi đó
ì
ï
ï g (-1) = f (-1) - 5 = 2 - 5 = -3 g (-1) g (4 ) < 0.
í
ï
ï
î g (4 ) = f (4 ) - 5 = 7 - 5 = 2
Vậy phương trình g( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;4 ) hay phương trình
f ( x ) = 5 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;4 ) .
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10;10 ) để phương trình
x 3 - 3 x 2 + (2m - 2) x + m - 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x1 < -1 < x 2 < x 3
?
A. 19.
B. 18.
C. 4.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f ( x ) = x 3 - 3x 2 + (2m - 2) x + m - 3 liên tục trên .
● Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 sao cho x1 < -1 < x 2 < x 3 . Khi đó
f ( x ) = ( x - x1 )( x - x 2 )( x - x 3 ) .
Ta có f (-1) = (-1 - x1 )(-1 - x 2 )(-1 - x 3 ) > 0 (do x1 < -1 < x 2 < x 3 ).
Mà f (-1) = -m - 5 nên suy ra -m - 5 > 0 m < -5.
● Thử lại: Với m < -5 , ta có
▪ xlim
f ( x ) = -¥ nên tồn tại a < -1 sao cho f (a) < 0 . (1)
-¥
▪ Do m < -5 nên f (-1) = -m - 5 > 0 .
▪ f (0 ) = m – 3 < 0 .
(2 )
(3)
f ( x ) = +¥ nên tồn tại b > 0 sao cho f (b) > 0 .
▪ xlim
+¥
(4 )
Từ (1) và (2) , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-¥;-1) ; Từ (2) và (3) , suy
ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-1;0) ; Từ (3) và (4) , suy ra phương trình có
nghiệm thuộc khoảng (0; +¥).
m Î
Vậy khi m < -5 thỏa mãn ¾¾
¾ ¾ m Î {-9; -8; -7; -6}.
m Î(-10;10 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 379