Giới thiệu Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục – Lê Hải Trung
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và quý thây cô Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục – Lê Hải TrungChương Giới hạn.
Tài liệu môn Toán 11 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi từ cơ bản đến vận dụng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn , các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất nhé.
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 11 tại đây.
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. LÝ THUYẾT
I. Giới hạn 0
1. Định nghĩa:
Dãy số (un ) được gọi là có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu với
mỗi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng nào
đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số dương đó.
Kí hiệu: lim un 0 .Hay là: lim un 0
x0
2. Một số giới hạn đặc biệt
lim
1
0 với k *
nk
Nếu q 1 thì lim q n 0
n
II. Giới hạn hữu hạn
1. Định nghĩa:
Ta nói rằng dãy số (un ) được gọi là có giới hạn a nếu lim un a 0 .Khi đó ta
viết: lim un a lim un a 0 ,
Dãy số (un) có giới hạn là số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
Chú ý: Nếu un c (với c là hằng số) thì lim un lim c c
n
n
2. Một số định lí về giới hạn
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa un vn kể từ số hạng nào đó trở đi và lim vn 0 thì
lim un 0 .
Định lí 2. Cho lim un a, lim vn b . Ta có:
lim(un vn ) a b
lim(un vn ) a b
lim(un .vn ) a.b
lim
un a
(b 0)
vn b
Nếu un 0 n thì lim un a
Chương IV: Giới hạn
Page 1
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
3. Tổng của CSN lùi vô hạn
Cho CSN (un ) có công bội q thỏa q 1 . Khi đó tổng
S u1 u2 … un …. gọi là tổng vô hạn của CSN và
S lim Sn lim
u1 (1 q n )
u
1 .
1 q
1 q
III. Giới hạn vô cực
1. Định nghĩa:
Ta nói rằng dãy số (un ) được gọi là có giới hạn với mỗi số dương tuỳ
ý cho trước , mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn
số dương đó .
Kí hiệu lim un
Chú ý lim un lim un .
n
n
4.2. Một số kết quả đặc biệt
lim nk với mọi k 0
lim q n với mọi q 1 .
4.3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực.
Quy tắc 1: Nếu lim un , lim vn thì lim(un .vn ) được cho như sau;
lim un
lim vn
lim(un vn )
Quy tắc 2: Nếu lim un , lim vn l thì lim(un .vn ) được cho như sau;
lim un
Dấu của l
lim(un vn )
Chương IV: Giới hạn
Page 2
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Quy tắc 3: Nếu lim un l , lim vn 0 và vn 0 hoặc vn 0 kể từ một số hạng nào dó trở
đi thì lim
un
được coi như sau;
vn
Dấu của l
Dấu của vn
lim
un
vn
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Giới hạn 0
Phương pháp: Dể chứng minh dãy số (un) có lim un 0 ta chỉ ra dãy số (vn) sao
un vn kể từ số hạng nào đó trở đi và lim vn 0 thì lim un 0 .
Chú ý : các dãy có giới hạn không được áp dụng
lim
1
0 với k *
nk
Nếu q 1 thì lim q n 0
n
Ví dụ 1: Chứng minh các dãy sau có giới hạn 0
a) un
n
n 1
b) un
cos nx
n 1
3
Giải
a) Ta có un
1
n
n
n
1
3
3 2 Mà lim 2 0 lim un 0
n
n 1 n 1 n
n
b) Ta có un
1
cos nx
1
1
mà lim 0 lim un 0
n
n 1
n 1 n
3
Ví dụ 2: Cho dãy số (un) với un
a) Chứng minh
Chương IV: Giới hạn
n
.
3n
un 1 2
với mọi n 2
un
3
Page 3
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
b) Chứng minh rằng dãy un có giới hạn 0
Giải
a) Ta có
un1 n 1 3n n 1 n n 2
u
2
n1 .
n1
un
3
n
3n
3n
3
un
3
2
b) Vì
un
2
2
2
2
un un 1 un 2 …
un1 3
3
3
3
lại có u1
1
2
un
3
3
n 1
1 12
.
3 23
n 1
u1
n
n
12
Có lim 0 lim un 0
23
Dang 2: Dạng vô định
Phương pháp
Đối với dãy un
a0 n m a1n m 1 … am
, a0 0, b0 0 thì chia cả tử lẫn mẫu của phân
b0 nk b1nk 1 … bk
thức cho lũy thừa lớn nhất của n ở tử nm hoặc mẫu nk , việc này cũng như đặt thừa số
chung cho nm hoặc mẫu nk rồi rút gọn, khử dạng vô định. Kết quả:
0
khi m k
a
a
lim un 0 khi m k (dấu hoặc tùy theo dấu của 0 )
b0
b0
khi m k
Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa
số chung rồi đưa ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số
lớn của n ở tử hoặc mẫu.
Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu,
việc này cũng như đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.
Ví dụ 3 : Tính giới hạn
a) lim
c) lim
n 1
2n 3
n 2 2n
n 3n 2 1
b) lim
d) lim
n 2 n 3n
1 2n
n 2 1 3 3n3 2
4
2n 4 n 2 n
Giải
Chương IV: Giới hạn
Page 4
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
1
1
n 1
1
n 1
n
n 1
a) lim
lim
lim
3 2
3
2n 3
2
n2
n
n
2
b) lim
n n 3n
lim
1 2n
1
1
3n
1 3
1 3
n
n
lim
1
1
1 2n
02
2
n
n. 1
1
n2 n
1
2
n 2n
n 1
n
c) Ta có: lim
= lim
lim
2
2
1 1 3
n 3n 1
n 3n 1
1 3 2
n
n
1
2
n 1 2 3 3 3
n
n 1 3 3
n 1 3n 2
d) Ta có: lim
= lim
.
4
4
2 1
1
2
2n 4 n 2 n
n 4 2 3 4 1
n n
2
3
3
Ví dụ 4 : Tính giới hạn
a) A lim
4n 1 5n 1
.
4 n 5n
b) B lim
4.3n 2 2.7 n 1
4n 7n 1
Giải
n
4
4 5
n
5
4
a) Chia cả tử và mẫu cho 5n ta có: A lim n
5 ( do lim 0 ).
5
4
1
5
n
4 2
36
2
7
7
b) Ta có: B lim n
.
49
4
7
7
Ví dụ 5 : Tính giới hạn
a) A lim
n 1 3 5 … (2n 1)
2n 2 1
b) B lim
1 2 … n n
3
2
1 22 … n 2 2n
1
1
1
1
1
1
1
c) C lim 1 2 1 2 … 1 2 d) D lim
…
n(n 1)
2 3 n
1.2 2.3 3.4
Giải
a) Ta có: 1 3 5 … 2n 1 n2
Chương IV: Giới hạn
Page 5
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
n2
1
1
lim
.
2
1
2n 1
2 2 2
n
n(n 1)
n(n 1)(2n 1)
b) Ta có: 1 2 … n
;
12 2 2 … n 2
2
6
1
n 2 1
n(n 1)
n n
n
2
2
Suy ra : B lim
lim
n
(
n
1)(2
n
1)
1
1
3
3
2n
n 1 2
3
6
n
n
2n
6
Suy ra A lim
3
1
1
2
1
2
3
1 (k 1)(k 1)
k2
k2
1
1
1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 1 2 … 1 2 2 . 2 …
n2
2n
2 3 n 2 3
n 1 1
.
Do vậy C lim
2n
2
1
1
1
1
1
1
1
1
d) Ta có
…
1
k (k 1) k k 1
1.2 2.3 3.4
n(n 1)
n 1
1
Vậy D lim 1
1.
n 1
Dạng 3: Dạng vô định a. a 0
c) Ta có: 1
Phương pháp : Nhóm số mũ to nhất
Ví dụ 6 : Tính giới hạn
a) lim n 2 4n 1
b) lim
2n 2 1 n
Giải
4 1
a) lim n 2 4n 1 lim n 2 1 2
n n
lim n 2
Vì 4 1
lim 1 n n 2
b) lim
nên lim n 2 4n 1
1
0
1
2n 2 1 n = lim n 2 1
n
lim n
Vì
nên lim
1
lim 2 n 1 1
Chương IV: Giới hạn
2n 2 1 n =
Page 6
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Dạng 4: Dạng vô đinh 0.
Phương pháp
Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về
dạng:
A B=
A B2
A B
A B
A B
A B =
A B=
3
3
A B2
A B
3
A B
A B
A B =
3
A B=
A B=
A B3
3
A2 B.3 A B 2
A B3
3
A2 B.3 A B 2
A B
A 3 B =
A 3 B =
3
2
3
A A.B 3 B 2
A B
3
A2
3
A.B 3 B 2
Đặc biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng
dạng vô định, chẳng hạn:
3
n3 2 n 2 1
n 2 n 3 2 n3
3
n n n n
n3 2 n n n 2 1 ;
3
2
2 n3
Ví dụ7 : Tính giới hạn
c) lim
n 2 3n n
a) lim
n2 7 n2 5
b) lim
d) lim
3
n2 3 n
n 2 3n n 2
Giải
a) lim n 3n n lim
2
3n
lim
n 2 3n n
2
n 3n n
lim
3
n2 1 n
n
b) lim
3
3
n 2 n lim
lim
3
Chương IV: Giới hạn
3
n2 3 n
3
3
3
n
n2
n 2
2
3
3
3
n 2 3n n
3
n 2
lim
n 3n n
3n
3
n 1 1
n
n 2
2
3n
2
2
3
2
3 n 2. 3 n 3 n 2
3 n 2. 3 n 3 n 2
3
n2n
lim
3
n 2. n n
2
3
n 2
2
3 n 2. 3 n 3 n2
Page 7
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2
lim
n 2
3
d) lim
n 2 3n n 2
0
3 n 2. 3 n 3 n 2
n2 7 n2 5
n 2 7 n 2 5 lim
c) lim
2
n 2 7 n2 5
lim
= lim
n 2 3n n 2 lim
2
n2 7 n2 5
3n
0
n 2 3n n 2
3
3
2
3
1 1
n
lim
Ví dụ 8 : Tính giới hạn
a) lim
n 2 2n 3 n 3 2 n 2
b) lim
4 n 2 1 3 8n 3 n
Giải
a) Ta có: lim
n 2 2n 3 n3 2n 2
2n
lim
= lim
n 2 2n n lim
3
n 3 2n 2 n
2n 2
lim
3
n 2 2n n
( n 3 2 n 2 ) 2 n 3 n 3 2n 2 n 2
2
2
1
lim
lim
.
3
2
2
2
3 (1 ) 2 3 1
1 1
1
n
n
n
b) Ta có: lim
Mà: lim
lim
3
4n 2 1 3 8n3 n = lim
2
4n 2 1 2n lim
1
4n 2 1 2n lim
3
(8n 2 n) 2 2n 3 8n 2 n 4n 2
Vậy lim
3
8n 3 n 2 n
0
4n 1 2 n
n
8n 2 n 2n lim
0
4 n 2 1 3 8n 3 n 0 .
Dạng 5: Cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp:
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q 1 .
Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn un
S u1 u2 … un …
u1
1 q
Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của 10
X N , a1a2 a3 …an N
Chương IV: Giới hạn
a
a1 a2
an
2 33 … n …
10 10 10
10
Page 8
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Ví dụ 9. Viết số thập phân m 0, 030303 … (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
Giải
3
3
3
3
3
1 100
m 3
…
3 100 3
3
n
1
100 10000
100
99
33
33
1
100
1 1
Ví dụ 10. Tính tổng S 2 2 1
…
2 2
Giải
1
2
1
1
,… là cấp số nhân q
;q
1
2
2
2
2
2
Xét dãy: 2, 2,1,
2
Vậy S
1
1
2
2 2
42 2
2 1
Ví dụ 11 . Hãy viết số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng một phân số.
34,1212 … (chu kỳ 12)
Giải
1
1134
12
12
12
34,1212… 34
…
34 12 100
2
n
1
100 100
100
33
1
100
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.
1 2n
.
5n 3n 2
C. un
Câu 2:
lim
n 2 2n
.
5n 3n2
Câu 4:
2
bằng
5n 2n 1
1
A. .
2
lim
1 2n 2
.
5n 3n 2
D. un
n2 2
.
5n 3n2
3n3 2n 1
bằng
4n 4 2n 1
A. .
Câu 3:
B.
2
.
7
B. 0 .
C.
B. 0 .
C. .
D.
3
.
4
D.
2
.
5
4
Tính lim
n 2n 2
. Kết quả là
n3 3n 1
Chương IV: Giới hạn
Page 9
Giới hạn của dãy số
A. 2 .
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
B. 1.
C.
2
.
3
D. 0 .
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
A. lim
3 2n 3
.
2n 2 1
B. lim
2n 2 3
.
2n3 4
C. lim
2n 3n3
.
2n2 1
D. lim
2n2 3n 4
.
2n3 n 2
3
bằng
4 n 2n 1
3
A. .
4
lim
2
B. .
C. 0 .
D. – 1 .
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. un
n2 2
.
5n 3n2
B. un
n 2 2n
.
5n 3n2
C. un
1 2n 2
.
5n 3n2
D. un
1 2n
.
5n 3n2
1
(với k nguyên dương) là
xk
B. .
C. 0 .
Kết quả của giới hạn lim
x
A. .
Câu 9:
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Tính lim
D. x .
n 2n3
. Kết quả là
3n3 2n 1
A. 2 .
B. 1.
C.
2
.
3
D. 0 .
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
A. lim
2n 3
.
1 2n
B. lim
C. lim
1 n3
.
n 2 2n
D. lim
Câu 11: Kết quả lim
A.
2n 1 n 3
n 2n3
2
.
2n 1
.
3.2n 3n
3 2n 4n 2
là
4n 2 5n 3
3
.
4
B. 0 .
4
D. .
3
C. 1.
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
A. lim
2n 2 3
.
2n3 4
Chương IV: Giới hạn
B. lim
2n 2 3
.
2n 2 1
Page 10
Giới hạn của dãy số
C. lim
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2n 2 3
.
2 n 3 2 n 2
n3 4n 5
bằng
3n3 n 2 7
1
A. .
3
2n 3 3
.
2n 2 1
D. lim
Câu 13: lim
B. 1.
Câu 14: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
C.
1
.
4
D.
1
?
5
A. un
1 2n 2
.
5n 5
B. un
1 2n
.
5n 5n 2
C. un
n 2 2n
.
5n 5n 2
D. un
1 2n
.
5n 5
5n 2 3n4
bằng
4n 4 2n 1
3
A. .
4
1
.
2
Câu 15: lim
5
.
4
B.
C.
3
.
4
D. 0 .
Câu 16: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2n 1 n 3
B. lim
2n 3
A. lim
.
1 2n
C. lim
1 n3
.
n 2 2n
Câu 17: Cho un
A.
4
.
5
n 2n3
D. lim
1 4n
. Khi đó lim un bằng
5n
3
B. .
5
Câu 18: Cho dãy số (un ) với un
C.
3
.
5
2
.
2n 1
.
3.2n 3n
4
D. .
5
4n 2 n 2
. Để (un ) có giới hạn bằng 2 , giá trị của
an2 5
a là
A. 4 .
Câu 19: Dãy số un
A.
3
.
2
B. 2 .
C. 4 .
n2 n 5
với un
có giới hạn bằng
2n 2 1
1
B. .
C. 2 .
2
Câu 20: Cho dãy số un với un
D. 3 .
D. 1 .
2n b
. Để dãy số un có giới hạn hữu hạn thì giá
5n 3
trị của b là
A. b là một số thực tùy ý.
Chương IV: Giới hạn
Page 11
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
B. b nhận một giá trị duy nhất là 2 .
C. b nhận một giá trị duy nhất là 3 .
D. b nhận một giá trị duy nhất là 5 .
2 n 3 5n 3
là
3n3 n 2
3
A. .
2
Câu 21: lim
Câu 22: Cho un
B.
2
.
3
C. 3 .
D. .
1
2
v
và vn
. Khi đó lim n bằng
n 1
n2
un
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
1
Câu 23: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
A. un
n 4 2n3 1
.
3n3 2n2 1
B. un
2n n 2
.
3n 2 5
C. un
n2 3n3
.
9n 3 n 2 1
D. un
n 2 2n 5
.
3n3 4n 2
104 n
bằng bao nhiêu?
104 2n
A. .
B. 1.
Câu 24: lim
Câu 25: Dãy số un với un
A.
3
.
2
Câu 26: Tính lim
A.
Câu 27: lim
4
.
3
C. 1000 .
n2 n 5
có giới hạn bằng
2n 2 1
1
B. .
C. 2 .
2
5n 2
ta được kết quả
3n 1
5
B. .
3
D. 5000 .
D. 1 .
5
.
9
D.
3
.
5
C. 0 .
D.
3
.
11
C.
2n 4 2 n 2
bằng
4n 4 2n 5
A. .
Câu 28: Dãy số an với an
A. 0 .
Chương IV: Giới hạn
B.
1
.
2
2n
, n 1, 2, có giới hạn bằng
n2
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Page 12
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
an 4
, trong đó a là hằng số. Để dãy số un có
5n 3
giới hạn bằng 2 , giá trị của a là
Câu 29: Cho dãy số un với un
A. 10 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 4 .
1
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
A. un
n3 2n 1
.
3n3 2n 2 1
B. un
n 2 3n4
C. un 3
.
9n n 2 1
Câu 31: lim
n 2 2n 5
D. un 3
.
3n 4n 2
n 2 3n3
bằng
2n3 5n 2
A. 0 .
B.
Câu 32: Dãy số un với un
A.
2n n 2
.
3n 2 5
3
.
2
1
.
2
C.
1
.
5
3
D. .
2
n2 n 5
có giới hạn bằng:
2n 2 1
1
B. .
C. 2 .
2
D. 1 .
Câu 33: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng 1 ?
A. lim
n 2 n3
.
2n 3 1
B. lim
n2 n
C. lim
.
2n n2
2n 3
.
2 3n
n3
D. lim 2
.
n 3
Câu 34: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
A. lim
2n 2 3n
.
n3 3n
B. lim
n2 3n 2
.
n2 n
C. lim
n3 2n 1
.
n 2n 3
D. lim
n2 n 1
.
2n 1
Câu 35: Giới hạn của dãy số (un) với un =
A. .
B. .
3n n 4
có giới hạn bằng
4n 5
C. 0 .
D.
3
.
4
Câu 36: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. lim
n4 2
.
n3 1
B. lim
n2 5
.
2n 1
C. lim
2n 2 n 1
.
3n
D. lim
1
.
2 3n
Chương IV: Giới hạn
Page 13
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Câu 37: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
2n 3n 2
A. lim
.
2n 2 1
C. lim
3 2n 3
B. lim 2
.
2n 1
2n 2 3n 4
.
2n3 n 2
n 3 2n
bằng
1 3n2
1
A. .
3
2n 2 3
.
n3 4
D. lim
Câu 38: lim
B. .
2
.
3
C. .
D.
C. .
D. 6 .
Câu 39: Kết quả L lim 5n 3n 3 bằng
A. 4 .
B. .
Câu 40: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
A. un
1 2n
.
5n 5n 2
B. un
n2 2
.
5n 5n 3
C. un
n 2 2n
.
5n 5n 2
D. un
1 n2
.
5n 5
Câu 41: Kết quả L lim 3n 2 5n 3 là
A. 3 .
B. .
C. .
D. 5 .
Câu 42: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. lim
2n 2 3n
.
n3 3n
C. lim
n 3 2n 1
1
n2 n 1
lim
.
D.
.
n 2n3
2
2n 1
B. lim
n2 3n 2
.
n2 n
Câu 43: lim 2n 3n 3 là:
A. 2 .
B. .
C. .
D. 3 .
B. 6 .
C. .
D. .
B. .
C. 0 .
D. .
Câu 44: lim 3n3 2n 2 5 bằng
A. 3 .
2n 3n3
bằng
4n 2 2n 1
3
A. .
4
Câu 45: lim
Câu 46: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
9n 2 7 n
A. un
.
n n2
Chương IV: Giới hạn
B. un 2008n 2007 n 2 .
Page 14
Giới hạn của dãy số
C. un
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2007 2008n
.
n 1
D. un n 2 1 .
Câu 47: Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
A. un 3n 2 n .
B. un n 4 3n3 .
C. un n 2 4n3 .
D. un 3n3 2n 4 .
Câu 48: lim
100n3 7n 9
là
1000n 2 n 1
A. 9 .
B. .
C. .
D.
1
.
10
Câu 49: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. lim
2n 2 3n
.
n3 3n
B. lim
n2 3n 2
.
n2 n
C. lim
n3 2n 1
.
n 2n 2
D. lim
n2 n 1
.
2n 1
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. lim
1
.
2 3n
C. lim
2n 2 n 1
n4 2
. D. lim 3
.
3n
n 1
B. lim
n2 5
.
2n 1
BẢNG ĐÁP SỐ
1.A
11.C
21.B
31.D
41.C
2.B
12.B
22.B
32.B
42.D
3.B
13.A
23.C
33.C
43.C
Chương IV: Giới hạn
4.D
14.C
24.D
34.D
44.C
5.B
15.A
25.B
35.A
45.B
6.C
16.D
26.B
36.A
46.D
7.D
17.D
27.B
37.C
47.D
8.C
18.B
28.C
38.C
48.B
9.C
19.B
29.A
39.B
49.D
10.D
20.A
30.A
40
50.D
Page 15
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.
1 2n
.
5n 3n 2
C. un
B.
n 2 2n
.
5n 3n2
1 2n 2
.
5n 3n 2
D. un
n2 2
.
5n 3n2
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
1 2
2
1 2n
n
n 0
Ta có lim
lim
5
5n 3n 2
3
n
Câu 2:
lim
3n3 2n 1
bằng
4n 4 2n 1
A. .
B. 0 .
C.
2
.
7
D.
3
.
4
D.
2
.
5
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
3 2 1
3 4
3n3 2n 1
n
n n 0
lim 4
lim
2 1
4 n 2n 1
4 3 4
n n
Câu 3:
2
bằng
5n 2n 1
1
A. .
2
lim
4
B. 0 .
C. .
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
2
2
n4
lim 4
lim
0
2 1
5n 2 n 1
5 3 4
n n
Câu 4:
Tính lim
n 2n 2
. Kết quả là
n3 3n 1
A. 2 .
B. 1.
C.
2
.
3
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn
Chương IV: Giới hạn
D.
Page 16
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
1 2
2
n 2n 2
lim 3
lim n n 0
3 1
n 3n 1
1 2 3
n n
Câu 5:
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
A. lim
3 2n 3
.
2n 2 1
B. lim
2n 2 3
.
2n3 4
C. lim
2n 3n3
.
2n2 1
D. lim
2n2 3n 4
.
2n3 n 2
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
2 3
2n 2 3
n n3 0
lim
lim
4
2 n 3 4
2 3
n
Câu 6:
3
bằng
4 n 2n 1
3
A. .
4
lim
2
B. .
C. 0 .
D. – 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
3
3
n2
lim 2
lim
0
2 1
4 n 2n 1
4 2
n n
Câu 7:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. un
n2 2
.
5n 3n2
B. un
n 2 2n
.
5n 3n2
C. un
1 2n 2
.
5n 3n2
D. un
1 2n
.
5n 3n2
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
1 2
1 2n
n2 n 0
lim
lim
5
5n 3n 2
3
n
Câu 8:
1
(với k nguyên dương) là
x x k
B. .
C. 0 .
Kết quả của giới hạn lim
A. .
Chương IV: Giới hạn
D. x .
Page 17
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
1
lim
0
x x k
Câu 9:
Tính lim
n 2n3
. Kết quả là
3n3 2n 1
A. 2 .
B. 1.
C.
2
.
3
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
1
2
2
n 2n 3
2 2
lim 3
lim n
lim
2 1
3n 2n 1
3 3
3 2 3
n n
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
A. lim
2n 3
.
1 2n
B. lim
C. lim
1 n3
.
n 2 2n
D. lim
2n 1 n 3
n 2n3
2
.
2n 1
.
3.2n 3n
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
n
n
2 1
2 1
lim n n lim 3 n 3 0
3.2 3
2
3. 1
3
n
Câu 11: Kết quả lim
A.
3 2n 4n 2
là
4n 2 5n 3
3
.
4
B. 0 .
4
D. .
3
C. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 2
4
2
3 2n 4n 2
n
n
lim 2
lim
1
5 3
4 n 5n 3
4 2
n n
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
A. lim
2n 2 3
.
2n3 4
Chương IV: Giới hạn
B. lim
2n 2 3
.
2n 2 1
Page 18
Giới hạn của dãy số
C. lim
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2n 2 3
.
2 n 3 2 n 2
D. lim
2n 3 3
.
2n 2 1
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2 2
2n 2 3
n 1
lim
lim
1
2 n 2 1
2 2
n
n3 4n 5
bằng
3n3 n 2 7
1
A. .
3
Câu 13: lim
B. 1.
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
4 5
1 2 3
n 3 4n 5
n n 1
lim 3
lim
2
1 7
3n n 7
3 3 3
n n
Câu 14: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
1
?
5
A. un
1 2n 2
.
5n 5
B. un
1 2n
.
5n 5n 2
C. un
n 2 2n
.
5n 5n 2
D. un
1 2n
.
5n 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
1
n 2 2n
n 1
lim
lim
2
5
5n 5n
5 5
n
5n 2 3n4
bằng
4n 4 2n 1
3
A. .
4
Câu 15: lim
B.
5
.
4
C.
3
.
4
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
5
3
4
5n 2 3n 4
3
n
lim 4
lim
2
1
4n 2 n 1
4
4 3 4
n n
Chương IV: Giới hạn
Page 19
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Câu 16: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
2n 1 n 3
B. lim
2n 3
A. lim
.
1 2n
n 2n3
.
2n 1
D. lim n n .
3.2 3
Hướng dẫn giải
1 n3
C. lim 2
.
n 2n
Chọn
2
D.
n
n
2 1
n
2 1
0
3
3
Vì: lim n n lim n
0
3.2 3
1
2
3. 1
3
2
lim
2n 3
2n 1 n 3 1 ; lim 1 n3
;
1
lim
n 2n3
1 2n
n 2 2n
Câu 17: Cho un
A.
4
.
5
1 4n
. Khi đó lim un bằng
5n
3
3
B. .
C. .
5
5
Hướng dẫn giải
Chọn
4
D. .
5
D.
1
4
1 4n
4
n
lim un lim
lim
.
5n
5
5
Câu 18: Cho dãy số (un ) với un
4n 2 n 2
. Để (un ) có giới hạn bằng 2 , giá trị của
an2 5
a là
A. 4 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
1 2
4 2
4n 2 n 2
n n 4 2a 2.
lim un lim
lim
2
5
an 5
a
a 2
n
Câu 19: Dãy số un với un
A.
3
.
2
Chọn
Chương IV: Giới hạn
n2 n 5
có giới hạn bằng
2n 2 1
1
B. .
C. 2 .
2
Hướng dẫn giải
D. 1 .
B.
Page 20
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
1 5
1 2
n2 n 5
n n 1.
lim un lim
lim
2
1
2n 1
2
2 2
n
Câu 20: Cho dãy số un với un
2n b
. Để dãy số un có giới hạn hữu hạn thì giá
5n 3
trị của b là
A. b là một số thực tùy ý.
B. b nhận một giá trị duy nhất là 2 .
C. b nhận một giá trị duy nhất là 3 .
D. b nhận một giá trị duy nhất là 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
b
2
2n b
n 2 vì lim b b lim 1 0, b
lim un lim
lim
x n
x n
x
x 5n 3
x
3 5
5
n
2 n 3 5n 3
là
3n3 n 2
3
A. .
2
Câu 21: lim
B.
2
.
3
C. 3 .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
2 n 3 5n 3
lim
lim
3n3 n 2
Câu 22: Cho un
5 3
n 2 n3 2
1
3
3
n
2
1
2
v
và vn
. Khi đó lim n bằng
n 1
n2
un
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
2
2
2
v
2n 2
n 2
lim n lim n 2 lim
lim
1
2
un
n2
1
n 1
n
1
Câu 23: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
Chương IV: Giới hạn
Page 21
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
A. un
n 4 2n3 1
.
3n3 2n2 1
B. un
2n n 2
.
3n 2 5
C. un
n2 3n3
.
9n 3 n 2 1
D. un
n 2 2n 5
.
3n3 4n 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
3
n 2 3n3
3
1
n
lim un lim 3
lim
lim
2
1
1
9n n 1
9
3
9 3
n n
104 n
bằng bao nhiêu?
104 2n
A. .
B. 1.
Câu 24: lim
C. 1000 .
D. 5000 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
lim
104 n
104
104
lim
5000
10 4
104 2n
2
2
n
Câu 25: Dãy số un với un
A.
3
.
2
n2 n 5
có giới hạn bằng
2n 2 1
1
B. .
C. 2 .
2
Hướng dẫn giải
D. 1 .
Chọn B
1 5
1 2
n2 n 5
n n 1
lim un lim
lim
2
1
2n 1
2
2 2
n
Câu 26: Tính lim
A.
4
.
3
5n 2
ta được kết quả
3n 1
5
5
B. .
C. .
3
9
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
3
.
5
B.
2
5
5n 2
n 5
lim
lim
1 3
3n 1
3
n
Chương IV: Giới hạn
Page 22
Giới hạn của dãy số
Câu 27: lim
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2n 4 2 n 2
bằng
4n 4 2n 5
A. .
B.
1
.
2
C. 0 .
D.
3
.
11
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
2 2
2 3 4
2n 4 2n 2
n n 21
lim 4
lim
2 5
4 n 2n 5
4 3 4 4 2
n n
Câu 28: Dãy số an với an
A. 0 .
2n
, n 1, 2, có giới hạn bằng
n2
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
2n
2
lim an lim
lim
2
2
n2
1
n
an 4
, trong đó a là hằng số. Để dãy số un có
5n 3
giới hạn bằng 2 , giá trị của a là
Câu 29: Cho dãy số un với un
A. 10 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
4
a
an 4
n a . Để dãy số u có giới hạn bằng 2
Ta có lim un lim
lim
n
3 5
5n 3
5
n
a
thì 2 a 10
5
1
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
3
A. un
n3 2n 1
.
3n3 2n 2 1
B. un
2n n 2
.
3n 2 5
C. un
n 2 3n4
.
9n 3 n 2 1
D. un
n 2 2n 5
.
3n3 4n 2
Hướng dẫn giải
Chọn
Chương IV: Giới hạn
A.
Page 23
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2 1
1 2 3
n 3 2n 1
n n lim 1 1
lim un lim 3
lim
2
2 1
3n 2n 1
3
3
3 3
n n
Câu 31: lim
n 2 3n3
bằng
2n3 5n 2
1
.
2
Hướng dẫn giải
A. 0 .
B.
Chọn
C.
1
.
5
3
D. .
2
D.
1
3
n 2 3n3
3
n
Ta có: lim 3
lim
.
5 2
2n 5n 2
2
2 2 3
n n
Câu 32: Dãy số un với un
A.
3
.
2
Chọn
n2 n 5
có giới hạn bằng:
2n 2 1
1
B. .
C. 2 .
2
Hướng dẫn giải
D. 1 .
B.
1 5
1 2
n2 n 5
n n 1.
Ta có : lim un lim
lim
2
1
2n 1
2
2 2
n
Câu 33: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng 1 ?
A. lim
n 2 n3
.
2n 3 1
B. lim
2n 3
.
2 3n
C. lim
n2 n
.
2n n2
D. lim
n3
.
n2 3
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
1
1
2
3
n n
1
Xét A: lim 3
lim n
1
2n 1
2
2 3
n
3
2
2n 3
n 2
Xét B : lim
lim
2
2 3n
3
3
n
Chương IV: Giới hạn
Page 24
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
1
1
n2 n
n 1 .
Xét C: lim
lim
2
2n n 2
1
n
Xét D: lim
n3
1
lim n.
.
2
3
n 3
1 2
n
Câu 34: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
A. lim
2n 2 3n
.
n3 3n
B. lim
n2 3n 2
.
n2 n
C. lim
n3 2n 1
.
n 2n 3
D. lim
n2 n 1
.
2n 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
2 3
2
2n 2 3n
Xét A: lim 3
lim n n 0
3
n 3n
1 2
n
3 2
1 2
n 2 3n 2
lim n n
Xét B lim
1
n2 n
1
n
2 1
1 2 3
3
n 2n 1
n n 1.
lim
Xét C: lim
3
1
n 2n
2
2
n2
1 1
1 2
n2 n 1
lim n. n n .
Xét D: lim
1
2n 1
2
n
Câu 35: Giới hạn của dãy số (un) với un =
A. .
B. .
3n n 4
có giới hạn bằng
4n 5
C. 0 .
D.
3
.
4
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
3
1
3
3n n 4
Ta có : lim un lim
lim n3 . n
.
5
4n 5
4
n
Chương IV: Giới hạn
Page 25
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Câu 36: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
n4 2
.
A. lim 3
n 1
C. lim
n2 5
.
B. lim
2n 1
1
2n 2 n 1
. D. lim
.
2 3n
3n
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
2
1 4
n4 2
Xét A : lim 3
lim n. n
1
n 1
1 3
n
5
1 2
n2 5
Xét B : lim
lim n. n
1
2n 1
2
n
1 1
2 2
2
2n n 1
n n .
Xét C: lim
lim n.
3
3n
1
n
1
1
Xét D: lim
lim n 0 .
2
2 3n
3
n
Câu 37: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
A. lim
2n 3n 2
.
2n 2 1
B. lim
3 2n 3
.
2n 2 1
C. lim
2n 2 3n 4
.
2n3 n 2
D. lim
2n 2 3
.
n3 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
2
3
2
2n 3n
3
n
lim
Xét A: lim
2
1
2n 1
2
2 2
n
3
2
3
3 2n3
lim n. n
Xét B: lim 2
1
2n 1
2 2
n
Chương IV: Giới hạn
Page 26
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2
3
2n 2 3n 4
n2
Xét C: lim
lim
n
.
.
1
2n3 n 2
2
n
2 3
3
2n 2 3
n
n 0.
Xét D: lim 3
lim
4
n 4
1 3
n
n 3 2n
bằng
1 3n2
1
A. .
3
Câu 38: lim
B. .
C. .
D.
2
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
2
1 2
n 3 2n
n
lim n.
.
Ta có : lim
1
1 3n 2
3
n2
Câu 39: Kết quả L lim 5n 3n 3 bằng
A. 4 .
B. .
C. .
D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
5
Ta có : L lim 5n 3n3 lim n3 2 3 .
n
Câu 40: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
A. un
1 2n
.
5n 5n 2
B. un
n2 2
.
5n 5n 3
C. un
n 2 2n
.
5n 5n 2
D. un
1 n2
.
5n 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta tính giới hạn lần lượt trong bốn phương án trên.
1 2
2
1 2n
n
n 0
Xét A: lim un lim
lim
5
5n 5n 2
5
n
1 2
2
n 2
n n3 0
Xét B : lim un lim
lim
5
5n 5n3
5
n2
Chương IV: Giới hạn
Page 27
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2
1
n 2 2n
n 1.
Xét C: lim un lim
lim
2
5
5n 5n
5 5
n
1
1
2
1 n2
n
Xét D: lim un lim
lim n.
.
5
5n 5
5
n
Câu 41: Kết quả L lim 3n 2 5n 3 là
A. 3 .
B. .
C. .
D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
5 3
Ta có lim 3n 2 5n 3 lim n 2 3 2 . .
n n
lim n 2
Vì
.
5 3
lim
3
3
0
n n2
Câu 42: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. lim
2n 2 3n
.
n3 3n
B. lim
n2 3n 2
.
n2 n
n 3 2n 1
1
n2 n 1
.
D.
.
lim
n 2n3
2
2n 1
Hướng dẫn giải
C. lim
Chọn
D.
A sai vì lim
2n 2 3n
0.
n3 3n
n2 3n 2
1.
B sai vì lim
n2 n
C sai vì lim
n3 2n 1
1
.
3
n 2n
2
1 1
1 1
n 2 1 2
n 1 2
n n 1
2 n
2 n
D đúng lim
lim
lim
.
1
1
2n 1
n2
2
n
n
2
Câu 43: lim 2n 3n 3 là:
A. 2 .
B. .
C. .
D. 3 .
Hướng dẫn giải.
Chọn
Chương IV: Giới hạn
C.
Page 28
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
2
Ta có lim 2n 3n3 lim n3 2 3 . .
n
lim n3
.
2
lim n 2 3 3 0
Câu 44: lim 3n3 2n 2 5 bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải.
Chọn
C.
2 5
Ta có lim 3n3 2n 2 5 lim n3 3 3 .
n n
lim n3
Vì
2 5
lim 3 n n3 3 0
2n 3n3
bằng
4n 2 2n 1
3
A. .
4
Câu 45: lim
B. .
C. 0 .
D. .
Hướng dẫn giải.
Chọn
B.
2
3
2
2n 3n
lim n n
Ta có lim 2
4 n 2n 1
4 2 12
n n
3
lim n
2
Vì n 2 3
lim
2 1
4 2
n n
.
3
.
0
4
Câu 46: Dãy số nào sau đây có giới hạn ?
9n 2 7 n
.
n n2
2007 2008n
C. un
.
n 1
B. un 2008n 2007 n 2 .
A. un
D. un n 2 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
A sai vì lim un lim
Chương IV: Giới hạn
9n 2 7 n
9.
n n2
Page 29
Giới hạn của dãy số
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
B sai vì lim un lim(2008n 2007 n 2 ) .
C sai vì lim un lim
2007 2008n
2008.
n 1
1
D đúng lim un un lim(n 2 1) lim n 2 1 2 .
n
Câu 47: Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
A. un 3n 2 n .
B. un n 4 3n3 .
C. un n 2 4n3 .
D. un 3n 3 2n 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
A sai vì lim un lim(3n 2 n) .
B sai vì lim un lim(n 4 3n3 ) .
C sai vì lim un lim( n 2 4n3 ) .
D đúng lim un lim(3n 3 2n 4 ) .
Câu 48: lim
100n3 7n 9
là
1000n2 n 1
A. 9 .
B. .
C. .
D.
1
.
10
Hướng dẫn giải.
Chọn
B.
7 9
100 n 2 n3
100n3 7n 9
lim n
Ta có lim
1000n 2 n 1
1000 1 12
n n
.
Câu 49: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. lim
2n 2 3n
.
n3 3n
B. lim
n 2 3n 2
.
n2 n
C. lim
n3 2n 1
.
n 2n 2
D. lim
n2 n 1
.
2n 1
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
A sai vì lim
2n2 3n
0.
n3 3n
B sai vì lim
n 2 3n 2
1.
n2 n
C sai vì lim
n3 2n 1
.
n 2n 2
Chương IV: Giới hạn
Page 30
Giới hạn của dãy số
D đúng lim
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
n2 n 1
.
2n 1
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. lim
1
.
2 3n
B. lim
n2 5
.
2n 1
2n 2 n 1
n4 2
C. lim
. D. lim 3
.
3n
n 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A sai vì lim
1
0.
2 3n
B sai vì lim
n2 5
.
2n 1
C sai vì lim
2n 2 n 1
. `
3 n
Chương IV: Giới hạn
Page 31
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
BÀI 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Giới hạn hữu hạn:
a. Giới hạn hữu hạn:
Cho x0 a; b và f là hàm số xác định trên tập a; b x0 . Ta nói rằng hàm số
f có giới hạn là số thực L, kí hiệu lim f x L , khi x dần tới x0 ( hoặc tại điểm x0 ) ,
x x0
nếu với mọi dãy số xn trong tập a; b x0 mà lim xn x0 .
Ta đều có lim f xn L .
b. Giới hạn vô cực:
lim f x nếu mọi dãy xn trong tập a; b x0 mà limx n x0
x x0
thì lim f xn
2. Giới hạn của hàm số tại vô cực:
Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng a; . Ta nói rằng hàm số
f có giới hạn là số thực L khi x dần tới , kí hiệu lim f x L , nếu với mọi dãy số
x
xn
trong khoảng a; mà limx n , ta đều có lim f xn L .
3. Các định lí:
a. Định lí 1: Giả sử lim f x L và lim g x M
x x0
x x0
L, M R . Khi đó:
– lim f x g x L M
x x0
– lim f x .g x L.M
x x0
– lim k . f x k .L k R
x x0
– lim
Chương V: Giới hạn
x x0
f x L
g x M
M 0
Page 1
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
b. Định lí 2: Giả sử lim f x L . Khi đó:
x x0
– lim f x lim f x L
x x0
– lim
3
x x0
x x0
f x 3 L
– Nếu f x 0 với mọi x J x0 , trong đó J là một khoảng nào đó chứa
x0 thì L 0 và lim
x x0
f x L
c. Định lí 3: Giả sử J là một khoảng nào đó chứa x0 và f , g , h là ba hàm số xác
định trên tập hợp J x0 . Khi đó:
x J x0 : g x f x h x
lim f x L
lim g x lim h x L
x x0
x x0 x x0
4. Giới hạn một bên
a. Định nghĩa:
– Giả sử hàm f xác định trên khoảng x0 ; b , x0 R . Ta nói rằng hàm f có giới
hạn bên phải là số thực L khi x dần đến x0 , kí hiệu: lim f x L , nếu mọi dãy số xn
x x0
trong khoảng x0 ; b mà limx n x0 , ta đều có lim f xn L
– Giả sử hàm f xác định trên khoảng a; x0 , x0 R . Ta nói rằng hàm f có giới
hạn bên trái là số thực L khi x dần đến x0 , kí hiệu: lim f x L , nếu mọi dãy số xn
x x0
trong khoảng a; x0 mà limx n x0 , ta đều có lim f xn L
– Các định nghĩa: lim f x , lim f x , lim f x , lim f x
x x0
x x0
x x0
x x0
được phát biểu tương tự như trên.
b. Các định lí:
– lim f ( x) lim f ( x) L lim f ( x) L
x x0
x x0
x x0
– lim f x lim
x x0
x x0
1
0
f x
– Nếu lim f ( x) L 0 và lim g ( x) thì:
x x0
Chương V: Giới hạn
x x0
Page 2
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
neáu L vaø lim g ( x) cuøng daáu
x x0
lim f ( x) g ( x)
x x0
g ( x) traùi daáu
neáu L vaø xlim
x0
0 neáu lim g ( x)
x x0
f ( x)
lim
neáu lim g ( x) 0 vaø L.g ( x) 0
x x0 g ( x )
x x0
g ( x) 0 vaø L.g ( x) 0
neáu xlim
x0
5. Các giới hạn đặc biệt:
neáu k chaün
– lim x k ; lim x k
x
x
neáu k leû
– lim c c ;
x
– lim
1
;
x
– lim
1
1
lim
x x 0 x
x0
x0
lim
c
0
xk
lim
1
x
x
x 0
Quy tắc về giới hạn vô cực
Quy tắc tìm giới hạn của tích f x .g x
lim f ( x)
x x0
x x0
x
lim g ( x)
x x0
x x 0
x
L>0
L<0
lim f ( x).g ( x)
x x0
x x 0
x
lim f ( x) lim g ( x)
x x0
x x0
x
+
+
+
+
Quy tắc tìm giới hạn của thương
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:
x x0
x x0
x
L
L>0
0
L<0
0
Dấu của
g x
f(x)
g(x)
lim
x x0
x x0
x
f ( x)
g ( x)
Tùy ý
0
+
+
+
+
0
, , – , 0. thì phải tìm cách khử
0
dạng vô định.
Chương V: Giới hạn
Page 3
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
B. DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: Sử dụng định nghĩa
Phương pháp: thay trực tiếp x0 và biểu thức f x
Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau
1
a) lim x 1 .
x 0
x
b) lim x 2
c) lim
x2
x 1
x2 1
x 1
Giải
a) lim 3 x 2 x 1 3.42 4 1 45
x 4
b) lim x 2 1 2 3
x 1
c) lim
x2
x 2 1 22 1
5
x 1
2 1
DẠNG 2: Dạng vô định
0
0
Phương pháp: Tính L lim
x x0
P x
Q x
, với P x0 Q x0 0
- Trường hợp 1: P x , Q x là các đa thức: Ta phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và
rút gọn.
Lưu ý: ax 2 bx c 0 a 0 a x x1 x x2 với x1 , x2 là nghiệm của pt
Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:
x3 8
a) lim 2
x 2 x 4
Giải
x2 5x 6
b) lim 2
x 2 x 7 x 10
xm 1
c) lim n
m, n *
x 1 x 1
x 2 x2 2 x 4
x3 8
x 2 2 x 4 12
lim
lim
3
a) lim 2
x2 x 4
x2
x2
x2
4
x 2 x 2
b) lim
x2
x 2 x 3 lim x 3 1
x2 5x 6
lim
2
x 7 x 10 x 2 x 2 x 5 x 2 x 5 3
x m 1 x m 2 ..... x 1 m
x 1 x m1 x m2 ..... x 1
xm 1
c) lim n
lim
lim
x 1 x 1
x 1 x 1 x n 1 x n 2 ..... x 1
x1 xn1 x n2 ..... x 1 n
Chương V: Giới hạn
Page 4
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
- Trường hợp 2: P x , Q x là các biểu thức chứa căn cùng bậc: Nhân liên hợp ở tử và
mẫu.
Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
A B2
A B
A B=
A B =
A B=
A B =
A B
A B
A B2
A B
A B
A B
3
3
3
3
A B=
A B=
A B3
3
A2 B.3 A B 2
A B3
3
A 3 B =
A 3 B =
A2 B.3 A B 2
A B
3
A 3 A.B 3 B 2
A B
3
A2
2
3
A.B 3 B 2
Ví dụ 3: Tính các giới hạn sau:
2 4 x
x 0
x
a) lim
x 1
3
x 3 5x 1
x2 1
Giải
b) lim
c) lim
x 1
x7 2
x 1
2 4 x 2 4 x
2 4 x
1
1
lim
lim
x 0
x
0
x
0
x
2 4 x 4
x 2 4 x
a) lim
x 3 5x 1
lim
x 1
x2 1
b) lim
x 1
lim
x 1
lim
x 1
x 1 x 1
x
2
x 3 5x 1
4
x 1
x 3 5x 1
x7 2
lim
c) lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 3 5x 1
1
x 3 5x 1
x 3 5x 1
4 x 1
3
lim
3
x7 2
x 1
1
3
2
x 7 23 x 7 4
1
2
3
3
2
x 7 23 x 7 4
2
x 7 23 x 7 4
1
12
- Trường hợp 3: P x , Q x là các biểu thức chứa căn khác bậc:
Giả sử: P x m u x n v x với
Ta phân tích P x
m
m
u x0 n v x0 a
u x a a n v x
Ví dụ 4: Tính giới hạn sau :
Chương V: Giới hạn
Page 5
Giới hạn hàm số
3
lim
x 0
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 1 1 x
x
Giải
3
lim
x 0
3 x 1 1 1 1 x
3 x 1 1 1 1 x
x 1 1 x
lim
lim
x 0
x 0
x
x
x
x
1
1
11 5
lim
2
x 0 3
3
1 1 x 3 2 6
x 1 x 1 1
DẠNG 3: dạng vô định
P x
với P x , Q x là các đa thức hoặc các biểu
x Q x
Phương pháp: Tính L lim
thức chứa căn.
- Trường hợp 1: P x , Q x là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất
của x .
- Trường hợp 2: P x , Q x có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao
nhất của x .
Lưu ý:
x khi x
. Khi đó lim x lim x và lim x lim x
x2 x
x
x
x
x
x khi x
Ví dụ 5 : Tính các giới hạn sau
2 x2 5x 3
a) lim 2
x x 6 x 3
c) lim
x
b) lim
x
2x 3
3x
5
d) lim
4 x2 1 x
3
x
1 x
2 x 1
x
2
2
x 1
2
3x 5
2x 3
x2 1 x
Giải
5 3
2
2x 5x 3
x
x 2
a) lim 2
lim
x x 6 x 3
x
6 3
1 2
x x
2
2
3
2
1 1 1
2 1 2
2 x 1 x 2 x 1
8
x x x
b) lim
lim
5
2
x 3 x 1 x 3 x 5
x 3 15 1 3 52 3
x x x
3
Chương V: Giới hạn
2
Page 6
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
3
2
x
lim
2
c) lim
2
x
2 1
1
4 x 1 x x
4 2 1
x
3
2
2x 3
2
x
d) lim
lim
1
2
x
x
1 1
1
x 1 x
1 2 1
x
DẠNG 4: Dạng vô định
2
2x 3
Phương pháp : (giới hạn này thường chứa căn): Ta thường sử dụng phương
pháp nhân liên hợp của tử và mẫu.
Ví dụ 6 : Tính các giới hạn sau:
a) lim
1 x x
c) lim
x2 1 x2 x 2 x
x
x
16 x 3x 1 4 x 2
d) lim x x 1 x x 1
b) lim
4
4
2
x
3
3
2
2
x
Giải
a) lim
x
x 4
x
lim
x
1 x x
1 x x
x
lim
x
1
0
1 x x
4
16 x 4 3x 1 4 x 2 2
16 x 4 3x 1 (4 x 2 2)2
16 x 4 3 x 1 4 x 2 2
4
16 x 4 3 x 1 4 x 2 2
16 x 4 3 x 1 4 x 2 2
16 x 4 3 x 1 4 x 2 2
2 x 2 x 1 2 ( x 2 1)( x 2 x)
x2 1 x2 x 2 x
x
4( x 4 x 3 x 2 x) 2 x 2 x 1
lim
x
lim
x
x
1 x x
16 x 2 3 x 3
c) lim
lim
16 x 4 3x 1 (4 x 2 2)
b) lim
lim
1 x x lim
2
4( x 4 x3 x 2 x) 2 x 2 x 1
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
2
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
8 x 3 7 x 2 2 x 1
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
Chương V: Giới hạn
1
2
Page 7
Giới hạn hàm số
d) lim
x
3
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 3 x 2 1 x lim
x
x 3
x
3
( x3 x 2 1) 2 x. 3 x3 x 2 1 x 2
1
x 1
N lim
lim
x2 x 1 x M N
x2 1
M lim
x
lim
2
x
x x 1 x
x3 x 2 1 x 2 x 1
1
1
x
1 1
1
x x2
1
3
1
2
1
6
DẠNG 5: Giới hạn 1 bên
Phương pháp: Áp dụng định lý giới hạn của một tích và một thương
Ví dụ 7 : Tính các giới hạn sau
1 2
a) lim 2 3
x0 x
x
b) lim
x 1
x3 x 2
x 1 1 x
c) lim
x 3
x 3
x 3
Giải
1 2
x2
a) lim 2 3 lim 3
x0 x
x x 0 x
lim x 2 2 0
x 0
Khi x 0 x 0 x3 0
x2
Vậy lim 3 .
x0 x
b) lim
x 1
x 2 x 1
x3 x 2
lim
lim
x 1 1 x x 1 x 1 x 1 2 x 1
lim
x 1
x
1
x 1
x x 1
x 1 1 x 1
1.
x 3
x3
lim
1
x3
x 3
x 3 x 3
x 3 x 3
c)
lim
xlim
3
x
3
x3
x 3
x3
x 3
lim
lim
1
x 3 x 3
x 3 x 3
lim
Vậy không tồn tại giới hạn trên.
DẠNG 6 : Giới hạn lượng giác – phần nâng cao
sin x
x
Phương pháp : Ta biến đổi về dạng lim
lim
1
x 0
x
0
x
sin x
tan x
x
lim
1
Hệ quả:
1) lim
x 0
x 0 tan x
x
sin u ( x)
tan u ( x)
1 và lim
1.
2) Nếu lim u ( x) 0 lim
x x0
x x0
x x0
u ( x)
u ( x)
Chương V: Giới hạn
Page 8
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Ví dụ 8 : Tính các giới hạn sau:
1 cos ax
a) lim
x 0
x2
1 cos x.cos 2 x.cos 3 x
c) lim
x 0
x2
1 sin mx cos mx
x 0 1 sin nx cos nx
1 cos 2 x
d) lim
x 0
3x
2sin
2
Giải
b) lim
2
ax
ax
sin
a
a
2 lim
2
ax .
2
x
0
x
2
2
2
2sin 2
a) : lim
x 0
mx
mx
mx
2sin 2
2sin
cos
1 sin mx cos mx
2
2
2
b) Ta có:
nx
nx
nx
1 sin nx cos nx
2sin 2
2sin cos
2
2
2
mx nx
mx
mx
sin
sin
cos
m
2 . 2 .
2
2
n mx sin nx sin nx cos nx
2
2
2
2
mx
nx
mx
mx
sin
sin
cos
1 sin mx cos mx m
2 .lim 2 .lim
2
2 m.
lim
lim
x 0 1 sin nx cos nx
n x0 mx x0 sin nx x0 sin nx cos nx
n
2
2
2
2
1 cos x.cos 2 x.cos 3 x 1 cos x cos x cos 2 x(1 cos 3x) cos x(1 cos 2 x)
c) Ta có
x2
x2
1 cos x
1 cos 3 x
1 cos 2 x
cos x.cos 2 x
cos x
2
2
x
x
x2
1 cos x.cos 2 x.cos 3 x
1 cos x
1 cos 3 x
1 cos 2 x
lim
lim
lim cos x.cos 2 x
lim cos x
2
2
2
x0
x0
x 0
x 0
x
x
x
x2
3
3x
1 cos 2 x
sin x
sin x 2 3
2 0.
d) Ta có: lim
lim
lim x(
) . lim
x 0
x 0
x
0
3x
3x x0
3
x
x
2
2sin
sin
2
2
2
2
Chương V: Giới hạn
sin
Page 9
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
D. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM
Câu 1:
Giá trị lim
x
5
bằng:
3x 2
A. 0 .
Câu 2:
B. 1.
B. 0 .
1
B. .
2
Cho hàm số f ( x)
5
.
9
1
B. .
3
C.
D. .
1
.
2
lim
x
1 3x
2 x2 3
3 2
.
2
1
.
3
5
.
3
C.
5
.
9
D.
2
.
9
x2 1
. Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
x
2x4 x2 3
B.
2
.
2
C. 0 .
B.
2
.
2
C.
D. .
bằng:
3 2
.
2
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
Chương V: Giới hạn
D. 2 .
4 x 2 3x
. Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
x2
2 x 1 x3 2
B.
Cho hàm số f ( x)
A.
Câu 9:
C. 1.
2x2 1
bằng:
x 3 x 2
A.
Câu 8:
B. 0 .
2
là:
nx
lim
A.
Câu 7:
D. .
x3 2 x 2 1
là:
x 1
2 x5 1
1
C. .
D. 2 .
2
x 0
A. 2 .
Câu 6:
x2 2x 1
là:
x 1 2 x 3 2
1
C. .
2
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos
A. Không tồn tại.
Câu 5:
D. .
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A. 2 .
Câu 4:
5
.
3
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A. .
Câu 3:
C.
x
D.
2
.
2
cos 5 x
là:
2x
Page 10
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
A. .
Câu 10:
B. 0 .
Giá tri đúng của lim
x 3
A. Không tồn tại.
Câu 11:
C.
x 3
x 3
B. 0 .
3x 5sin 2 x cos 2 x
bằng:
x
x2 2
A. .
B. 0 .
1
.
2
D. .
C. 1 .
D. .
C. 3 .
D. .
lim
x4 8x
là:
x x 3 2 x 2 x 2
24
24
C. .
D.
.
5
5
Câu 12: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A.
Câu 13:
21
.
5
lim
x 1
B.
21
.
5
x3 x 2
bằng:
x 1 1 x
A. 1 .
B. 0 .
C. 1.
D. .
x2 x 1
bằng:
x 1
x2 1
A. –.
B. –1.
C. 1.
D. +.
Câu 14: lim
Câu 15: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x 5 3 x 3 x 1 là:
x
A. .
Câu 16:
C. 4 .
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
x
A. .
Câu 17: lim
x 1
D. .
x 4 x3 x 2 x là:
B. 0 .
C. 1 .
D. .
1
.
2
C. 1 .
D. .
x2 x 3
bằng:
2 x 1
A. 3 .
Câu 18:
B. 0 .
B.
Cho hàm số f x x 2
A. 0 .
C. 1 .
x 1
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x
x x2 1
1
B. .
2
D. Không tồn tại.
4
x 2 3 khi x 2
Câu 19: Cho hàm số f x
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x2
x 1 khi x 2
A. 1 .
Chương V: Giới hạn
B. 0 .
Page 11
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. 1.
D. Không tồn tại.
1 2
Câu 20: Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
x0 x
x
A. .
B. 0 .
C. .
D. Không tồn tại.
Câu 21: Cho hàm số f ( x)
A. .
Câu 22:
1
1
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1
x 1 x 1
2
2
B. .
C. .
D. .
3
3
3
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số
c a; b sao cho f c 0
II f x liên tục trên đoạn a; b và trên a; b nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I .
B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng.
D. Cả I và II sai.
Câu 23: Cho hàm số f x
A. .
Câu 24:
x2 9
. Giá trị đúng của lim f x là:
x 3
B. 0.
C.
6.
D. .
C.
11
..
4
D. .
4 x3 1
bằng:
x 2 3 x 2 x 2
lim
A .
Câu 25:
x3
B.
11
.
4
x4 7
là:
x x 4 1
B. 1.
Giá trị đúng của lim
A. 1.
Chương V: Giới hạn
C. 7.
D. .
Page 12
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.B
21.A
Câu 1:
2.B
12.C
22.B
3.A
13.C
23.B
4.B
14.D
24.B
5.D
15.A
25.B
6.B
16.D
7.C
17.A
8.A
18.A
9.B
19.C
10.A
20.C
5
bằng:
x 3 x 2
Giá trị lim
A. 0 .
B. 1.
C.
5
.
3
D. .
Lời giải
Chọn
A.
5
5
lim x 0
Cách 1: lim
x 3 x 2
x
2
3
x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
5
+ CACL + x 109 và so đáp án (với máy
3x 2
casio 570 VN Plus)
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim
5
và so
3x 2 x 109
đáp án.
Câu 2:
x2 2x 1
là:
x 1 2 x 3 2
1
C. .
2
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A. .
B. 0 .
D. .
Lời giải
Chọn
B.
2
x 1
x2 2x 1
x 1
Cách 1: lim
lim
lim
0
x 1 2 x 2 x 1
x 1 2 x 3 2
x 1 2 x 1 x 2 x 1
x2 2 x 1
+ CACL + x 1 109 và so đáp án.
3
2x 2
lim của máy VNCALL 570ES Plus:
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
Cách
3:
Dùng
chức
2
lim
Câu 3:
x 2x 1
và so đáp án.
2 x 3 2 x 1 109
x3 2 x 2 1
là:
x 1
2 x5 1
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
Chương V: Giới hạn
Page 13
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
1
B. .
2
A. 2 .
C.
1
.
2
D. 2 .
Lời giải
Chọn
A.
3
2
x3 2 x 2 1 1 2. 1 1
2
5
x 1
2 x5 1
2 1 1
Cách 1: lim
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
x3 2 x 2 1
+ CACL + x 1 109 và so đáp
2 x5 1
án.
Cách
lim
Câu 4:
3:
Dùng
chức
lim
của
máy
VNCALL
570ES
Plus:
x3 2 x 2 1
và so đáp án.
2 x5 1 x 1 109
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos
x 0
A. Không tồn tại.
B. 0 .
2
là:
nx
C. 1.
D. .
Lời giải
Chọn
B.
Cách 1: 0 cos
2
2
1 0 x 2 cos
x2
nx
nx
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos
x 0
x 0
2
0
nx
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos
2
+ CACL +
nx
x 109 + n 10 và so đáp án.
Câu 5:
2 x2 1
bằng:
x 3 x 2
lim
1
B. .
3
A. 2 .
C.
1
.
3
D. 2 .
Lời giải
Chọn
D.
1
2 2
2x2 1
x 2
lim
Cách 1: lim
x 3 x 2
x 3
1
x2
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
Chương V: Giới hạn
2x2 1
+ CACL + x 109 và so đáp án.
3 x2
Page 14
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim
2x2 1
và so
3 x 2 x 109
đáp án.
Câu 6:
Cho hàm số f ( x)
A.
5
.
9
4 x 2 3x
. Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
x2
2 x 1 x3 2
B.
5
.
3
C.
5
.
9
D.
2
.
9
Lời giải
Chọn
B.
Cách 1: lim
x 2
4 x 2 3x
2 x 1 x3 2
4.22 3.2
5
3
2.2 1 2 2 3
4 x 2 3x
+ CACL + x 2 109 và so
3
2 x 1 x 2
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
đáp án.
Cách
lim
Câu 7:
3:
Dùng
4 x 2 3x
2 x 1 x3 2
Cho hàm số f ( x)
A.
1
.
2
chức
lim
của
máy
VNCALL
570ES
Plus:
và so đáp án.
x 2 109
x2 1
. Chọn kết quả đúng của lim f ( x ) :
x
2 x4 x2 3
B.
2
.
2
C. 0 .
D. .
Lời giải
Chọn
C.
2
Cách 1: lim
x
x 1
lim
2 x x 2 3 x
4
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
1 1
x2 x4 0
1 3
2 2 4
x
x
x2 1
+ CACL + x 109 và so đáp án.
2 x4 x2 3
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim
x2 1
2 x4 x2 3
x 109
và so đáp án.
Chương V: Giới hạn
Page 15
Giới hạn hàm số
Câu 8:
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
1 3x
lim
2 x2 3
x
A.
bằng:
3 2
.
2
B.
2
.
2
C.
3 2
.
2
D.
2
.
2
Lời giải
Chọn
A.
1
3
2
3 2
x
lim
Cách 1: lim
2
x
x
2
3
2x 3
2 2
x
1 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
+ CACL + x 109 và so đáp án.
2
2x 3
1 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim
1 3x
2 x 2 3 x 109
và so đáp án.
Câu 9:
cos 5 x
là:
x
2x
1
C. .
2
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A. .
B. 0 .
D. .
Lời giải
Chọn
B.
Cách 1: 0 cos 5 x 1 0
Mà lim
x
cos 5 x
1
, x 0
2x
2x
cos 5 x
1
0
0 nên lim
x
2x
2x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
cos 5 x
+ CACL +
2x
x 109 và so đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
lim
Câu 10:
cos 5 x
và so đáp án.
2 x x 109
Giá tri đúng của lim
x 3
A. Không tồn tại.
x3
x3
B. 0 .
C. 1.
D. .
Lời giải
Chọn
Chương V: Giới hạn
A.
Page 16
Giới hạn hàm số
x3
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 3
1
x3
x 3
x 3 x 3
x 3 x 3
lim
xlim
3 x 3
x 3 x 3
x 3
x 3
lim
lim
1
x 3 x 3
x 3
x3
lim
lim
Vậy không tồn tại giới hạn trên.
Câu 11:
3x 5sin 2 x cos 2 x
bằng:
x
x2 2
A. .
B. 0 .
lim
C. 3 .
D. .
Lời giải
Chọn
B.
3x 5sin 2 x cos 2 x
3x
5sin 2 x
cos 2 x
lim
lim 2
lim 2
lim 2
x
x x 2
x x 2
x x 2
x2 2
3
3x
A1 lim 2
lim x 0
x 2 x 1 2
x
x2
5
5sin 2 x
5
lim 2
0 A2 lim 2
lim 2
0 A2 0
x x 2
x x 2
x x 2
0
cos 2 x
1
lim
0 A3 lim 2
lim 2
0 A3 0
x x 2 2
x x 2
x x 2
3x 5sin 2 x cos 2 x
0.
x
x2 2
Vậy lim
x4 8x
là:
x x 3 2 x 2 x 2
24
24
C. .
D.
.
5
5
Câu 12: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A.
21
.
5
B.
21
.
5
Lời giải
Chọn
C.
x4 8x
x 4 8x
lim
thành
x x 3 2 x 2 x 2
x 2 x 3 2 x 2 x 2
lim
x x 2 x2 2 x 4
x x2 2 x 4
x4 8x
24
lim
lim
lim
.
2
2
x 2 x 3 2 x 2 x 2
x 2
x
2
5
x 2 x 1
x 1
Câu 13:
lim
x 1
x3 x 2
bằng:
x 1 1 x
A. 1 .
B. 0 .
C. 1.
D. .
Lời giải
Chọn
Chương V: Giới hạn
C.
Page 17
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x3 x2
lim
x 1 1 x x 1
lim
x 1
x2 x 1
bằng:
x 1
x2 1
A. –.
x 2 x 1
x 1
x 1
2
lim
x 1
x x 1
x 1 1 x 1
lim
x 1
x
1
x 1
1.
Câu 14: lim
B. –1.
C. 1.
D. +.
Lời giải
Chọn
D.
2
lim
x 1
x x 1
vì lim x 2 x 1 1 0 và lim x 2 1 0; x 2 1 0 .
x 1
x 1
x2 1
Câu 15: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x5 3 x 3 x 1 là:
x
A. .
B. 0 .
C. 4 .
D. .
Lời giải
Chọn
A.
3 1 1
lim 4 x 5 3 x 3 x 1 lim x 5 4 2 4 5 . .
x
x
x
x
x
Câu 16:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
x
A. .
B. 0 .
C. 1.
x 4 x3 x 2 x là:
D. .
Lời giải
Chọn
lim
x
Câu 17: lim
x 1
D.
1 1 1
x 4 1 2 3 .
x
x x
x 4 x3 x 2 x lim
x
x2 x 3
bằng:
2 x 1
A. 3 .
B.
1
.
2
C. 1.
D. .
Lời giải
Chọn
lim
x 1
Câu 18:
A.
x2 x 3
lim
x 1
2 x 1
1 3
1 3
1 3
x 1 2
x 1 2
1 2
x x lim
x x lim
x x 3.
x 1
x 1
1
1
2x 1
x2
2
x
x
Cho hàm số f x x 2
Chương V: Giới hạn
x 1
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x
x x2 1
4
Page 18
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
1
.
2
D. Không tồn tại.
A. 0 .
B.
C. 1.
Lời giải
Chọn
A.
lim f x lim x 2
x
x
x 1
lim
4
x x 2 1 x
x 1 x 2 lim
x4 x2 1
x
1 1 2
x2 x3 x4 0 .
1 1
1 2 4
x
x
x 2 3 khi x 2
Câu 19: Cho hàm số f x
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 2
x 1 khi x 2
A. 1 .
B. 0 .
C. 1.
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn
C.
Ta có lim f x lim x 2 3 1
x2
x2
lim f x lim x 1 1
x 2
x 2
Vì lim f x lim f x 1 nên lim f x 1 .
x 2
x 2
x 2
1 2
Câu 20: Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
x0 x
x
A. .
B. 0 .
C. .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn
C.
1 2
x2
lim 2 3 lim 3
x
0
x
x
x
x 0
lim x 2 2 0
x 0
Khi x 0 x 0 x3 0
x2
Vậy lim 3 .
x0 x
Câu 21: Cho hàm số f ( x)
A. .
Chọn
Chương V: Giới hạn
1
1
. Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1
x
1
x 1
2
2
B. .
C. .
D. .
3
3
Lời giải
3
A.
Page 19
Giới hạn hàm số
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x2 x
lim f x lim 3
x 1
x 1
x 1
lim x 2 x 2
x 1
Khi x 1 x 1 x3 1 0
Vậy lim f x .
x 1
Câu 22:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số
c a; b sao cho f c 0
II f x liên tục trên đoạn a; b và trên a; b nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I .
B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng.
D. Cả I và II sai.
x3
Câu 23: Cho hàm số f x
x2 9
A. .
. Giá trị đúng của lim f x là:
x 3
B. 0.
C.
D. .
6.
Lời giải
Chọn
B
lim
x3
Câu 24:
x 3
x2 9
x 32
.
x 3 x 3
lim
x3
lim
x 3
x 3
0.
x 3
4 x3 1
bằng:
x 2 3 x 2 x 2
lim
A .
B.
11
.
4
C.
11
..
4
D. .
Lời giải
Chọn
B
3
lim
x 2
Câu 25:
4x 1
11
.
2
3x x 2
4
x4 7
là:
x x 4 1
B. 1.
Giá trị đúng của lim
A. 1.
Chọn B
lim
x
Chương V: Giới hạn
x4 7
x4 1
1
lim
x
1
C. 7.
D. .
Lời giải
7
x4 1 .
1
x4
Page 20
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
BÀI 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Hàm số liên tục
a) Cho hàm số y f x xác định trên a; b và x0 a; b . Hàm số y f x được gọi
là liên tục tại x0 khi và chỉ khi lim f x f x0
x x0
Chú ý: Một hàm số không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
b) Hàm số y f x liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc
khoảng đó.
c) Hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b và
lim f x f a ; lim f x f b
xa
x b
Chú ý: Đồ thị của một hàm số liên tục là một “ đường liền” trên khoảng đó.
2. Các định lí:
a) Định lí 1:
- Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực R.
- Hàm số phân thức hữu tỉ (tức là thương của hai đa thức), hàm số lượng giác
liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
b) Định lí 2:
Giả sử y f x và y g x là hai hàm số liên tục tại x0 . Khi đó:
- Các hàm số f x g x , f x g x , f x .g x cũng liên tục tại x0
- Hàm số
f x
liên tục tại x0 nếu g x0 0
g x
Page 1
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
c) Định lí 3:
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít
nhất một điểm c a; b sao cho f c 0 .
Mệnh đề tương đương:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 . Khi đó phương
trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
Mở rộng:
Nếu y f x liên tục trên a; b . Đặt m min f x , M max f x . Khi đó
a ;b
a ;b
với mọi T m; M luôn tồn tại ít nhất một số c a; b sao cho f c T .
B. CÁC DẠNG TOÁN Các dạng toán xét tính liên tục của hàm số
f1 x , khi x x0
Dạng 1: Cho hàm số f x
f 2 x , khi x x0
- Tìm tập xác định của f x và tính f x0 f 2 x0
- Tính lim f x lim f1 x
x x0
x x0
- So sánh lim f x với f x0 :
x x0
+ Nếu lim f x = f x0 thì hàm số đã cho liên tục tại x0 .
x x0
+ Nếu lim f x f x0 thì hàm số đã cho không liên tục tại x0 (hay
x x0
hàm số gián đoạn tại x0 ).
Page 2
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
f1 x , khi x x0
Dạng 2: Cho hàm số f x
f 2 x , khi x x0
- Tìm tập xác định của f x và tính f x0 f 2 x0
- Tính lim f x lim f 2 x và lim f x lim f1 x
x x0
x x0
x x0
x x0
- So sánh lim f x , lim f x , f x0 rồi kết luận.
x x0
x x0
+ Nếu lim f x = lim f x = f x0 thì hàm số đã cho liên tục tại x0 .
x x0
x x0
+ Nếu ngược lại, thì hàm số đã cho gián đoạn tại x0 .
Dạng 3: Bài toán về số nghiệm của phương trình
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 . Khi đó phương
trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
x2 1
x 1
Ví dụ 1: Cho hàm số f x x 1
, với a là hằng số.
a
x 1
Xét tính liên tục của hàm số tại x 1 .
Giải
Hàm số xác định với mọi x R
Ta có:
f 1 a
lim
lim f x f 1 a 2
x 1
x 1 x 1 lim x 1 2
x2 1
lim
x 1
x 1 x1
x 1
x 1
Nếu a 2 thì hàm số liên tục tại x 1 .
Page 3
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Nếu a 2 thì hàm số không liên tục tại x 1 .
ax 2 , x 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f x 2
.
x x 1, x 1
Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục số.
Giải:
x 1 , ta có f x ax 2 hàm số liên tục trên R.
x 1 , ta có f x x 2 x 1 hàm số liên tục trên R.
x 1 , ta có:
f 1 a+2
lim f x lim ax 2 a 2
x 1
x 1
lim f x lim x 2 x 1 1
x 1
x 1
lim f x lim f x a 2 1 a 1
x 1
x 1
Nếu a 1 thì hàm số liên tục tại x 1
Nếu a 1 thì hàm số gián đoạn tại x 1 .
Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số nếu a 1 .
Hàm số liên tục trên ;1 1; nếu a 1
Ví dụ 3 : Chứng minh phương trình: 2x 4 4x 2 x 3 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc
(–1;1).
Giải:
Đặt f ( x ) 2x 4 4x 2 x 3 f ( x) liên tục trên R
f(–1) = 2, f(0) = –3 f(–1).f(0) < 0 PT f ( x) 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 (1; 0)
f(0) = –3, f(1) = 4 f (0). f (1) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 (0;1)
Mà c1 c2 PT f ( x) 0 có ít nhát hai nghiệm thuộc khoảng (1;1) .
Page 4
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Ví dụ 4 : Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
(9 5m) x 5 (m 2 1) x 4 1 0
Giải:
Đặt f ( x) (9 5m) x 5 (m 2 1) x 4 1 f ( x) liên tục trên R.
2
5 3
f (0) 1, f (1) m f (0). f (1) 0
2 4
Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m
Page 5
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
C. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM
Câu 1:
Cho hàm số f x
x2 1
và f 2 m2 2 với x 2 . Giá trị của m để f x
x 1
liên tục tại x 2 là:
A.
Câu 2:
3.
B. 3 .
C. 3 .
D. 3
Cho hàm số f x x 2 4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f x liên tục tại x 2 .
(II) f x gián đoạn tại x 2 .
(III) f x liên tục trên đoạn 2; 2 .
Câu 3:
A. Chỉ I và III .
B. Chỉ I .
C. Chỉ II .
D. Chỉ II và III
x2 1
3
Cho hàm số f x x x 6
b 3
x 3; x 2
.
x 3; b
Tìm b để f x liên tục tại x 3 .
A.
Câu 4:
3.
B. 3 .
Cho hàm số f x
f x
III lim
x 1
2 3
.
3
D.
2 3
.
3
x 1
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I f x gián đoạn tại
II f x liên tục tại
C.
x 1.
x 1.
1
2
A. Chỉ I .
B. Chỉ I .
C. Chỉ I và III .
D. Chỉ II và III .
Page 6
Hàm số liên tục
Câu 5:
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
2x 8 2
Cho hàm số f x
x2
0
x 2
. Tìm khẳng định đúng trong các
x 2
khẳng định sau:
f x 0 .
I xlim
2
II f x liên tục tại
x 2.
III f x gián đoạn tại
Câu 6:
x 2.
A. Chỉ I và III .
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I .
D. Chỉ I
4 x 2
Cho hàm số f x
1
2 x 2
. Tìm khẳng định đúng trong các
x2
khẳng định sau:.
I f x không xác định tại
II f x liên tục tại
x 3.
x 2.
f x 2
III lim
x2
Câu 7:
A. Chỉ I .
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I và III .
D. Cả I ; II ; III đều sai.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
I f x
II f x
x2 1
liên tục trên .
sin x
có giới hạn khi x 0.
x
III f x
9 x 2 liên tục trên đoạn 3;3 .
Page 7
Hàm số liên tục
Câu 8:
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
A. Chỉ I và II .
B. Chỉ II và III .
C. Chỉ II .
D. Chỉ III .
sin 5 x
Cho hàm số f x 5 x
a 2
A. 1 .
Câu 9:
x0
. Tìm a để f x liên tục tại x 0.
x0
B. 1 .
C. 2 .
D. 2.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x
liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số
c a; b sao cho f c 0 .
II f x
liên tục trên đoạn a; b và trên b; c nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I .
B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng.
D. Cả I và II sai.
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0
có nghiệm.
II. f x không liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình
f x 0 vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đúng.
D. Cả I và II sai.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I . f x
x 1
liên tục với mọi x 1 .
x 1
II . f x sin x
liên tục trên .
Page 8
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
III . f x
x
liên tục tại x 1 .
x
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I và III .
D. Chỉ II và III .
x2 3
,x 3
Câu 12: Cho hàm số f x x 3
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
2 3
,x 3
định sau:
I . f x
liên tục tại x 3 .
II . f x
III . f x
gián đoạn tại x 3 .
liên tục trên .
A. Chỉ I và II .
B. Chỉ II và III .
C. Chỉ I và III .
D. Cả I , II , III đều đúng.
Câu 13: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I . f x x5 – x 2 1 liên tục trên
II . f x
III . f x
1
x2 1
.
liên tục trên khoảng –1;1 .
x 2 liên tục trên đoạn 2; .
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ II và III .
D. Chỉ I và III .
Page 9
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 12 , x 1
Câu 14: Cho hàm số f x x 2 3 , x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 .
k 2
, x 1
A. k 2 .
B. k 2 .
C. k 2 .
D. k 1 .
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 15: Cho hàm số f x m
,x0
.
3
,x9
x
Tìm m để f x liên tục trên 0; là.
A.
1
.
3
Câu 16: Cho hàm số f ( x)
B.
1
.
2
C.
1
.
6
D. 1 .
x2 1
.Khi đó hàm số y f x liên tục trên các
x 2 5x 6
khoảng nào sau đây?
A. 3; 2 .
B. 2; .
C. ;3 .
D. 2;3 .
Câu 17: Cho hàm số f x x 3 –1000 x 2 0, 01. Phương trình f x 0 có nghiệm
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
I. 1;0 .
II. 0;1 .
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
III. 1; 2 .
C. Chỉ II.
D. Chỉ III.
tan x
, x 0; x k , k
Câu 18: Cho hàm số f x x
.
2
0
,x0
Hàm số y f x liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A. 0; .
2
B. ; .
4
Page 10
Hàm số liên tục
C. ; .
4 4
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
D. ; .
a 2 x 2
, x 2, a
Câu 19: Cho hàm số f x
. Giá trị của a để f x liên tục
2
2 a x , x 2
trên là:
A. 1 và 2 .
B. 1 và –1 .
C. –1 và 2 .
D. 1 và –2 .
x2
, x 1
3
2x
, 0 x 1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
Câu 20: Cho hàm số f x
1
x
x sin x , x 0
định sau:
A. f x liên tục trên .
B. f x liên tục trên 0 .
C. f x liên tục trên 1 .
D. f x liên tục trên 0;1 .
Page 11
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.D
2.B
12.C
3.D
13.D
4.C
14.A
5.B
15.C
6.B
16.B
7.B
17.B.
8.B
18.A
9.D
19.D
10.A
20.A
Hướng dẫn giải
Câu 1:
Cho hàm số f x
x2 1
và f 2 m2 2 với x 2 . Giá trị của m để f x liên
x 1
tục tại x 2 là:
A.
3.
B. 3 .
C. 3 .
D. 3
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục tại x 2 lim f x f 2 .
x 2
Ta có lim
x2
x2 1
lim x 1 1 .
x 1 x2
m 3
Vậy m 2 2 1
.
m 3
Câu 2:
Cho hàm số f x x 2 4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f x liên tục tại x 2 .
(II) f x gián đoạn tại x 2 .
(III) f x liên tục trên đoạn 2; 2 .
A. Chỉ I và III .
B. Chỉ I .
C. Chỉ II .
D. Chỉ II và III
Lời giải
Chọn
B.
Ta có: D ; 2 2; .
Page 12
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
lim f x lim x 2 4 0 .
x 2
x 2
f 2 0 .
Vậy hàm số liên tục tại x 2 .
Câu 3:
x2 1
3
Cho hàm số f x x x 6
b 3
A.
3.
x 3; x 2
. Tìm b để f x liên tục tại x 3
x 3; b
B. 3 .
C.
2 3
.
3
D.
2 3
.
3
Lời giải
Chọn
D.
Hàm số liên tục tại x 3 lim f x f 3 .
x 3
lim
x 3
x2 1
1
.
3
x x6
3
f 3 b 3 .
Vậy: b 3
Câu 4:
1
1
2
.
b 3
3
3
3
Cho hàm số f x
x 1
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I f x gián đoạn tại
II f x liên tục tại
f x
III lim
x 1
x 1.
x 1.
1
2
A. Chỉ I .
B. Chỉ I .
C. Chỉ I và III .
D. Chỉ II và III .
Lời giải
Chọn
C.
D 1
Page 13
Hàm số liên tục
lim
x 1
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
x 1
1
1
lim
x
1
x 1
x 1 2
Hàm số không xác định tại x 1. Nên hàm số gián đoạn tại x 1. .
Câu 5:
2x 8 2
Cho hàm số f x
x2
0
x 2
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
x 2
định sau:
f x 0 .
I xlim
2
II f x liên tục tại
x 2.
III f x gián đoạn tại
x 2.
A. Chỉ I và III .
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I .
D. Chỉ I
Lời giải
Chọn
lim
x 2
B.
2x 8 2
lim
x 2
x2
2x 8 4
2x 8 2
x2
lim
x 2
2 x2
2x 8 2
0.
Vậy lim f x f 2 nên hàm số liên tục tại x 2. .
x 2
Câu 6:
4 x 2
Cho hàm số f x
1
2 x 2
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
x2
định sau:.
I f x không xác định tại
II f x liên tục tại
x 3.
x 2.
f x 2
III lim
x 2
A. Chỉ I .
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I và III .
D. Cả I ; II ; III đều sai.
Lời giải
Page 14
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Chọn
B.
D 2; 2
f x không xác định tại x 3.
lim 4 x 2 0 ; f 2 0 . Vậy hàm số liên tục tại x 2.
x 2
lim f x lim 4 x 2 0 ; lim f x 1 . Vậy không tồn tại giới hạn của hàm số
x 2
x2
x2
khi x 2. .
Câu 7:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
I f x
x2 1
II f x
liên tục trên .
sin x
có giới hạn khi x 0.
x
III f x
9 x 2 liên tục trên đoạn 3;3 .
A. Chỉ I và II .
B. Chỉ II và III .
C. Chỉ II .
D. Chỉ III .
Lời giải
Chọn
B.
Dễ thấy kđ (I) sai, Kđ (II) là lí thuyết.
Hàm số: f x 9 x 2 liên tục trên khoảng 3;3 . Liên tục phải tại 3 và liên tục
trái tại 3 .
Nên f x 9 x 2 liên tục trên đoạn 3;3 .
Câu 8:
sin 5 x
Cho hàm số f x 5 x
a 2
A. 1 .
x0
. Tìm a để f x liên tục tại x 0.
x0
B. 1 .
C. 2 .
D. 2.
Lời giải
Chọn
B.
Ta có: lim
x 0
sin 5 x
1 ; f 0 a 2 .
5x
Page 15
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Vậy để hàm số liên tục tại x 0 thì a 2 1 a 1 .
Câu 9:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x
liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số
c a; b sao cho f c 0 .
II f x
liên tục trên đoạn a; b và trên b; c nhưng không liên tục a; c
A. Chỉ I .
B. Chỉ II .
C. Cả I và II đúng.
D. Cả I và II sai.
Lời giải
Chọn
D.
KĐ 1 sai.
KĐ 2 sai.
Câu 10:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có
nghiệm.
II. f x không liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0
vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đúng.
D. Cả I và II sai.
Lời giải
Chọn
Câu 11:
A.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Page 16
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
I . f x
x 1
liên tục với mọi x 1 .
x 1
II . f x sin x
III . f x
liên tục trên .
x
liên tục tại x 1 .
x
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I và III .
D. Chỉ II và III .
Lời giải
Chọn
D.
Ta có II đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x
, khi x 0
x x
Ta có III đúng vì f x
.
x x
, khi x 0
x
Khi đó lim f x lim f x f 1 1 .
x 1
x 1
Vậy hàm số y f x
Câu 12:
x
x
liên tục tại x 1 .
x2 3
,x 3
Cho hàm số f x x 3
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
2 3
,x 3
sau:
I . f x
II . f x
liên tục tại x 3 .
gián đoạn tại x 3 .
Page 17
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
III . f x
liên tục trên .
A. Chỉ I và II .
B. Chỉ II và III .
C. Chỉ I và III .
D. Cả I , II , III đều đúng.
Lời giải
Chọn
C.
Với x 3 ta có hàm số f x
x2 3
liên tục trên khoảng ; 3 và
x 3
3; , 1 .
Với x 3 ta có f
x2 3
2 3 f
3 x 3
3 2 3 và lim f x lim
x 3
x
3 nên
hàm số liên tục tại x 3 , 2
Từ 1 và 2 ta có hàm số liên tục trên .
Câu 13:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I . f x x5 – x 2 1 liên tục trên .
II . f x
III . f x
1
x2 1
liên tục trên khoảng –1;1 .
x 2 liên tục trên đoạn 2; .
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ I và II .
C. Chỉ II và III .
D. Chỉ I và III .
Lời giải
Chọn
D.
Page 18
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Ta có I đúng vì f x x5 x 2 1 là hàm đa thức nên liên tục trên .
Ta có III đúng vì f x x 2 liên tục trên 2; và lim f x f 2 0
x 2
nên hàm số liên tục trên 2; .
Câu 14:
x 12 , x 1
Cho hàm số f x x 2 3 , x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 .
k 2
, x 1
A. k 2 .
B. k 2 .
C. k 2 .
D. k 1 .
Lời giải
Chọn
A.
TXĐ: D .
Với x 1 ta có f 1 k 2
Với x 1 ta có
2
lim f x lim x 2 3 4 ; lim f x lim x 1 4 suy ra lim f x 4 .
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
Vậy để hàm số gián đoạn tại x 1 khi lim f x k 2 k 2 4 k 2 .
x 1
Câu 15:
3 9 x
, 0 x9
x
Cho hàm số f x m
,x0
. Tìm m để f x liên tục trên 0;
3
,x9
x
là.
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
1
.
6
D. 1 .
Lời giải
Page 19
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Chọn
C.
TXĐ: D 0; .
Với x 0 ta có f 0 m .
Ta có lim f x lim
x0
x 0
3 9 x
1
1
.
lim
x
0
x
3 9 x 6
Vậy để hàm số liên tục trên 0; khi lim f x m m
x0
Câu 16:
Cho hàm số f ( x)
1
.
6
x2 1
.Khi đó hàm số y f x liên tục trên các khoảng
x 2 5x 6
nào sau đây?
A. 3; 2 .
B. 2; .
C. ;3 .
D. 2;3 .
Lời giải
Chọn
B.
x 3
Hàm số có nghĩa khi x 2 5 x 6 0
.
x 2
Vậy theo định lí ta có hàm số f x
3; 2
Câu 17:
x2 1
liên tục trên khoảng ; 3 ;
x2 5x 6
và 2; .
Cho hàm số f x x 3 –1000 x 2 0, 01. Phương trình f x 0 có nghiệm thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
I. 1;0 .
II. 0;1 .
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
III. 1; 2 .
C. Chỉ II.
D. Chỉ III.
Lời giải
Page 20
Hàm số liên tục
Chọn
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
B.
TXĐ: D .
Hàm số f x x 3 1000 x 2 0, 01 liên tục trên nên liên tục trên 1;0 , 0;1
và 1; 2 , 1 .
Ta có f 1 1000,99 ; f 0 0, 01 suy ra f 1 . f 0 0 , 2 .
Từ 1 và 2 suy ra phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng
1;0 .
Ta có f 0 0, 01 ; f 1 999,99 suy ra f 0 . f 1 0 , 3 .
Từ 1 và 3 suy ra phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng
0;1 .
Ta có f 1 999,99 ; f 2 39991,99 suy ra f 1 . f 2 0 , 4 .
Từ 1 và 4 ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f x 0 trên
khoảng 1; 2 .
Câu 18:
tan x
, x 0; x k , k
Cho hàm số f x x
.
2
0
,x0
Hàm số y f x liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A. 0; .
2
B. ; .
4
C. ; .
4 4
D. ; .
Lời giải
Chọn
A.
Page 21
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
TXĐ: D k , k .
2
Với x 0 ta có f 0 0 .
lim f x lim
x 0
x 0
tan x
sin x
1
lim
.lim
1 hay lim f x f 0 .
x
0
x
0
x 0
x
x
cos x
Vậy hàm số gián đoạn tại x 0 .
Câu 19:
a 2 x 2
, x 2, a
Cho hàm số f x
.
2
2
a
x
,
x
2
Giá trị của a để f x liên tục trên là:
A. 1 và 2 .
B. 1 và –1 .
C. –1 và 2 .
D. 1 và –2 .
Lời giải
Chọn
D.
TXĐ: D .
Với x 2 ta có hàm số f x a 2 x 2 liên tục trên khoảng
2; .
Với x 2 ta có hàm số f x 2 a x 2 liên tục trên khoảng ; 2 .
Với x 2 ta có f
2 2a .
2
lim f x lim 2 a x 2 2 2 a ; lim f x lim a 2 x 2 2a 2 .
x 2
x 2
x 2
x 2
Để hàm số liên tục tại x 2 lim f x lim f x f
x 2
x 2
2
a 1
2a 2 2 2 a a 2 a 2 0
.
a 2
Page 22
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Vậy a 1 hoặc a 2 thì hàm số liên tục trên .
Câu 20:
x2
, x 1
3
2x
Cho hàm số f x
, 0 x 1.
1 x
x sin x , x 0
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f x liên tục trên .
B. f x liên tục trên 0 .
C. f x liên tục trên 1 .
D. f x liên tục trên 0;1 .
Lời giải
Chọn
A.
TXĐ:
TXĐ: D .
Với x 1 ta có hàm số f x x 2 liên tục trên khoảng 1; . 1
Với 0 x 1 ta có hàm số f x
2 x3
liên tục trên khoảng 0;1 . 2
1 x
Với x 0 ta có f x x sin x liên tục trên khoảng ;0 . 3
Với x 1 ta có f 1 1 ; lim f x lim x 2 1 ; lim f x lim
x 1
x 1
x 1
x 1
2 x3
1
1 x
Suy ra lim f x 1 f 1 .
x 1
Vậy hàm số liên tục tại x 1 .
Với x 0 ta có f 0 0 ; lim f x lim
x0
lim x 2 . lim
x 0
x 0
x 0
2 x3
0 ; lim f x lim x.sin x
x 0
x 0
1 x
sin x
0 suy ra lim f x 0 f 0 .
x 0
x
Page 23
Hàm số liên tục
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Vậy hàm số liên tục tại x 0 . 4
Từ 1 , 2 , 3 và 4 suy ra hàm số liên tục trên .
Page 24