Giới thiệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1 mới nhất.
Tài liệu Toán 11 và các đáp án, hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 11 tại đây
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 375
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
a+ b
, trong
c
Câu 1:
Biết phương trình 3 x + 1 − 3 x 2 + 7 x − 3 x − 1 =0 có một nghiệm có dạng x =
Câu 2:
đó a , b , c là các số nguyên tố. Tính S = a + b + c .
A. S = 10 .
B. S = 14 .
C. S = 12 .
D. S = 21 .
Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác đinh: 4 BM − 3BC =
0 . Khi đó vectơ AM bằng:
1 2
1 1
1 3
A. AB + AC
B. AB + AC
C. AB + AC
D. AB + AC
3
3
2
3
4
4
Câu 3:
m có nghiệm?
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x − 12 cos x =
A. Vô số.
B. 27 .
C. 26 .
D. 13 .
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; −1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh
của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ u ( 2; −1) .
A. B ( 5; −2 ) .
Câu 5:
B. B (1;0 ) .
Câu 7:
Câu 9:
B. P (1;6 ) .
C. R ( 4;7 ) .
x 2 − 4 < 0
Hệ bất phương trình
có số nghiệm nguyên là
2
( x − 1) ( x + 5 x + 4 ) ≥ 0
A. Vô số.
B. 1 .
C. 2 .
D. N ( 5;7 ) .
D. 3 .
Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?
A. 12 .
Câu 8:
D. B ( −1;0 ) .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) biến điểm M ( 4;5 ) thành
điểm nào sau đây?
A. Q ( 3;1) .
Câu 6:
C. B (1; −2 ) .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
3π
0 trên đoạn − ;10π là:
Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 =
2
A. 20 .
B. 12 .
C. 11 .
D. 21 .
Phương trình
(
)
3 tan x + 1 ( sin 2 x + 2019 ) =
0 có nghiệm là:
1/4 - Mã đề 375
A. x =
−
π
6
+ k 2π .
B. x=
π
6
+ kπ .
C. x=
π
3
+ k 2π .
D. x =
−
π
+ kπ .
6
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 2 )( 5 − x ) < 0 là
A. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) . B. [5; +∞ ) .
C. ( −5; −2 ) .
D. ( −2;5 ) .
Câu 11: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 =
0 là
π + k 2π , k ∈ .
=
B. x =
A. x k 2π , k ∈
C. x =
−
π
2
π
D. x =
+ k 2π , k ∈ .
2
+ k 2π , k ∈ .
= 45° . Diện tích của hình bình
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD có AB = a , BC = a 2 và BAD
hành ABCD là
A. 2a 2 .
C. a 2 3 .
D. a 2 .
Câu 13: Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo véc tơ IA biến điểm C thành điểm nào?
B. Điểm D .
C. Điểm I .
D. Điểm C .
A. Điểm B .
B. a 2 2 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) và I ( 2;3) . Phép vị tự tâm I tỉ số k = −2
biến điểm A thành điểm A′ . Tọa độ điểm A′ là
A. A′ ( 0;7 ) .
B. A′ ( 7; 4 ) .
C. A′ ( 4;7 ) .
D. A′ ( 7;0 ) .
Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm=
số y 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. 2 ; −5 .
B. 8 ; 2 .
C. −2 ; −8 .
D. 3 ; −5 .
Câu 16: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 .
B. C102 .
C. 102 .
D. A102 .
0
1
2
3
2018
2019
bằng
Câu 17: Tổng S = C2019
+ C2019
+ C2019
+ C2019
+ ... + C2019
+ C2019
A. 0 .
C. 22019 .
B. 1 .
D. −22019 .
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
A. 24 .
B. 35 .
C. 720 .
D. 840 .
0 . Ảnh
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v = ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =
của ( C ) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
A. ( C ′ ) : ( x − 4 ) + ( y − 1) =
4.
B. ( C ′ ) : ( x + 4 ) + ( y + 1) =
9.
C. ( C ′ ) : ( x − 4 ) + ( y − 1) =
9.
0.
D. ( C ′ ) : x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =
2
2
2
2
2
2
0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ( d ) ?
Câu 20: Cho đường thẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 4 =
u ( 3; −2 ) .
A. u =( −3; −2 ) .
B. u = ( 3; 2 ) .
C. u = ( 2;3) .
D. =
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 2018 .
B. sin x = π .
C. sin x + cos x =
2 . D. cos x =
2018
.
2019
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 3; −4 ) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 1 =0 là
2/4 - Mã đề 375
A.
24
.
5
B.
8
.
5
C. −
24
.
5
D.
12
.
5
Câu 23: Cho khai triển (1 − 2x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + + a20 x20 . Giá trị của a0 + a1 + a2 + + a20 bằng:
20
B. 0 .
A. 1 .
C. −1 .
D. 320 .
Câu 24: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
B. 246 .
C. 245 .
D. 3360 .
A. 3480 .
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x ≠
C. x ≠
5π
+ kπ , k ∈ .
12
π
6
+k
π
2
2018 − 2019sin x
là
cos x
B. x ≠
, k ∈ .
D. x ≠
5π
π
+ k , k ∈ .
12
2
π
2
+ kπ , k ∈ .
Câu 26: Cn3 = 10 thì n có giá trị là :
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 5 .
Câu 27: Phương trình ( x 2 − 6 x ) 17 − x 2 = x 2 − 6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 28: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm
ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A. 18,9 m .
B. 11,9 m .
C. 21, 2 m .
D. 14, 2 m .
7 4
Câu 29: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I ( 2;1) , trọng tâm G ; , phương trình đường
3 3
0 . Giả sử điểm C ( x0 ; y0 ) , tính 2x0 + y0 .
thẳng AB : x − y + 1 =
A. 9 .
B. 10 .
C. 18 .
D. 12 .
Câu 30: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 24 .
B. 44 .
C. 12 .
D. 42 .
3/4 - Mã đề 375
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 đ). Giải phương trình: cos 4x 10 sin2 x 2 0 .
( x∈)
( ) (1 + 2x )
Câu 2 (1.0 đ). Tìm hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển Niu – tơn của P x=
(
)
(
)
y2 + x 2 + x − 12 y + x x 2 − 12 =
0
Câu 3 (1.0 đ). Giải hệ phương trình:
( x, y ∈ )
3
1 2 y−2
x − 8x − =
Câu 4 (1.0 đ). Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab
bc
ca
P=
+
+
.
ab + c
bc + a
ca + b
----------- HẾT ----------
4/4 - Mã đề 375
18
.
ĐÁP ÁN
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lớp 11.
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
373
374
375
376
1
A
B
A
C
2
D
A
C
A
3
C
B
B
C
4
A
C
B
A
5
D
D
D
C
6
B
B
C
A
7
D
B
D
C
8
C
D
B
C
9
C
A
D
C
10
D
B
A
A
11
D
A
D
C
12
C
D
D
B
13
A
A
C
A
14
A
C
C
C
15
C
B
C
B
16
D
B
B
A
17
A
A
C
C
18
A
D
D
C
19
B
B
C
B
20
A
B
D
A
21
D
A
B
A
22
D
A
A
C
23
C
A
A
B
1|Page
24
C
A
B
A
25
C
A
D
D
26
C
A
D
C
27
A
C
C
A
28
A
D
A
B
29
C
B
B
C
30
B
B
A
B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Câu 1
Hướng dẫn giải
Điểm
1.0đ
( x∈)
Giải phương trình: cos 4x 10 sin2 x 2 0 .
Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos2 2x 1 5 1 cos 2x 2 0
0. 25
cos 2x 1
2 cos 2x 5 cos 2x 2 0
2
cos
2
x
2
(VN)
0.25
2
2x
k 2 x k (k )
3
6
Vậy, phương trình có nghiệm: x
Câu 2
0.25
k (k )
6
0.25
( ) (1 + 2x )
Tìm hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển Niu – tơn của P x=
( ) (
Ta có P x =+
1 2x
)
18
18
.
18
0.5
=
∑C 18k .2k.x k
k =0
Hệ số của số hạng chứa x 10 ứng với k = 10 là C 1810 .210 .
Câu 3
(
)
(
0.5
)
y2 + x 2 + x − 12 y + x x 2 − 12 =
0 (1)
Giải hệ phương trình:
3
1 2 y−2
(2)
x − 8x − =
x ≥ 0
y ≥2
ĐK:
2|Page
)(
)
x + y y + x 2 − 12 = 0 ⇔ y = 12 − x 2 , do x + y > 0
( x, y ∈ )
1.0đ
0. 25
Biến đổi tương đương (1) thành
(
1.0đ
(từ ĐK)
y 12 − x 2 vào pt (2) ta được:
Thế =
(2) ⇔ x 3 − 8x − 1= 2 10 − x 2 ⇔ x 3 − 8x − 1 − 2 10 − x 2= 0
)
(
0
⇔ x 3 − 8x − 3 + 2 1 − 10 − x 2 =
⇔ ( x − 3) ( x 2 + 3x + 1) + 2.
⇔ ( x − 3) ( x + 3x + 1) + 2.
1 − (10 − x 2 )
1 + 10 − x 2
9 − x2
2
1 + 10 − x 2
2(x + 3)
⇔ ( x − 3) x 2 + 3x + 1 +
1 + 10 − x 2
=
0
0. 25
=
0
=0
x = 3
⇔ 2
2(x + 3)
x + 3x +=
1+
0 (voâ nghieäm vì≥x0)
1 + 10 − x 2
0.25
⇔ x =3 ⇒ y =3
0.25
x = 3
y = 3
Vậy
Cho a, b, c dương và thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 4
ab
bc
ca
+
+
.
ab + c
bc + a
ca + b
1.0đ
ab
bc
ca
+
+
(1 − a )(1 − b)
(1 − b)(1 − c)
(1 − c)(1 − a )
0.25
P=
Ta có
P=
1 a
b
b
c
c
a
≤
+
+
+
+
+
2 1− b 1− a 1− c 1− b 1− a 1− c
=
b
b
c
c
a 3
1 a
+
+
+
+
+
=
2c+a b+c a+b c+a b+c a+b 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
1
3
0.25
0.25
KL…
10 điểm
———– HẾT ———-
3|Page
0.25