Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Trà Vinh 2020-2021

Giới thiệu Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Trà Vinh 2020-2021

Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Trà Vinh 2020-2021.

Tài liệu Học sinh giỏi Toán 9 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi học sinh giỏi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.

Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Trà Vinh 2020-2021

Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 9 tại đây

SỞ GD VÀ ĐT TỈNH TRÀ VINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020 – 2021 . MÔN TOÁN 9 Câu 1. (4 điểm)  2 x Cho biểu thức M    x  3  x 3x  3   2 x  2    : 1   x 3 x9   x 3  1) Rút gọn M 2) Tìm x để M  1 2 Câu 2. (2 điểm) Cho a  b  c  0. Tính giá trị của biểu thức N  a 3  b3  c  a 2  b 2   abc x  4 y  5 Câu 3. (3 điểm) Giải hệ phương trình  2 x  2 y  x  y  1  7 Câu 4. (3 điểm) Giải phương trình  x  4  x  1  3 x 2  5 x  2  6 Câu 5. (2 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1    2. Tìm giá 1 x 1 y 1 z trị lớn nhất của biểu thức P  xyz Câu 6. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi I , K theo thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC. Đặt AB  c, AC  b 1) Tính AH , AI , AK theo b, c BI c3 2) Chứng minh  CK b3 Câu 7. (2 điểm) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với B, C là các tiếp điểm. Trên đoạn OB lấy điểm N sao cho BN  2ON . AM Đường trung trực của đoạn thẳng CN cắt OA tại M. Tính tỉ số AO ĐÁP ÁN Câu 1. 1) Điều kiện x  0, x  9   2 x x  3  M   x9   x 3   3x  3  :  x 3 2 x 2    x 9 x9   x 3 x 3   2 x  6 x  x  3 x  3x  3   x  1   :  x9 x  3   x 3 x  3 x  3 3  . x  9  x 1 x 3 1 3 1   2) Để M  thì 2 x 3 2   6 x 3 2  x 3     0  3  x  0 do 2 Vậy x  9 thì M  3 1  0 x 3 2   x 3 0  x9 1 2 Câu 2. Vì a  b  c  0  c  a  b . Ta có : N  a 3  b3  c  a 2  b 2   abc  a 3  b3    a  b   a 2  b 2   abc  a 3  b3  a 3  ab 2  a 2b  b3  abc   ab  a  b  c   ab.0  0  x  4 y  5 1 Câu 3.Giải hệ phương trình :  2 x  2 y  x  y  1  7  2  Từ (1): x  4 y  5 , thế vào (2): 2 4 y  5  2 y  4 y  5  y 1  7  2 2 y  5  3y  4  7 5 Với y    2  2 y  5  3 y  4  7  y  3  x  7 2 5 4 Với   y    2  2 y  5   3 y  4  7  y  1  x  9 2 3 4 Với y    2  2 y  5   3 y  4  7  y  1  x  1 3 Vậy  x; y   7; 3 ;  9;1 ; 1; 1 Câu 4.Giải phương trình :  x  4  x  1  3 x 2  5 x  2  6 Điều kiện : x 2  5 x  2  0 x 2  5 x  4  3 x 2  5 x  2  6 1 Đặt x 2  5 x  2  t  t  0  thì phương trình (1) trở thành : t  4(tm) t 2  2  3t  6  0  t 2  3t  4  0   t  1(ktm) x  2 t  4  x 2  5 x  2  16    x  7 Vậy nghiệm của phương trình là x  2 hoặc x  7 Câu 5. 1 1 1 1 1 1   2 1 1 Ta có : 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z  y z  2 1 y 1 z  1 2 1 x Tương tự : yz (bất đẳng thức Cô si cho x, y, z là số dương) 1  y 1  z  yz 1  y 1  z  1 2 1 y xz ; 1  x 1  z  1 2 1 z yz 1  y 1  x  Nhân vế với vế ta được : 1 1 1 8 xyz 1 . .   1  8 xyz  xyz  1  x 1  y 1  z 1  x 1  y 1  z  8 Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 1 1 x yz 8 2 Câu 6. B b’ I H c’ A K C 1) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH : 1 1 1 1    AH  2 2 2 AH AB AC 1 1  b2 c 2 Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác AHB vuông tại H, đường cao HI : 1 1 AI . AB  AH 2  AI .c   AI  1 1 c 1  2  2 b c b2 c Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác AHC vuông tại H, đường cao HK : 1 1 AK . AC  AH 2  AK .b   AK  1 1 c b   b2 c2 b c2 BI IH BI AB c 2) Xét tam giác BAC có HI / / AC      AB AC IH AC b CK HK HK AB c Xét tam giác BAC có HK / / AB      AC AB CK AC b Xét HIK và ABC có : IHK  BAC  90; HIK  ABC  HAK HI AB c  HIK ∽ ABC ( g .g )    HK AC b c3 c c c BI HK HI BI Do đó : 3  . .  . .  b b b b IH CK HK CK BI c3 Vậy  CK b3 Câu 7. B K N O M A C Gọi K là trung điểm BN . Vì M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng CN  MN  MC Vì M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC (Do AB, AC là hai tiếp tuyến tại A, B của (O) cắt nhau tại A)  MB  MC Xét tam giác MBN có MB  MN   MC   MBN cân tại M  MK vừa là trung tuyến vừa là đường cao của MBN  MK  OB AM BK 1 Mà AB  OB  AB / / MK    OA OB 3 AM 1 Vậy  AO 3
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Bài viết tương tự

Scroll to Top