Giới thiệu Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hưng Yên 2020-2021
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hưng Yên 2020-2021.
Tài liệu Học sinh giỏi Toán 9 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi học sinh giỏi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hưng Yên 2020-2021
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 9 tại đây
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (4,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức B 10 x 2 30 x 11
2020
2x
3
6 x 3
2021
x5 3x 4 x3 1
khi
3 5
2
b) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 2 y 3 x y 1 0
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình : x 2 x 4 2 x 1 1 x
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M , N là 2 điểm phân biệt di động lần lượt
trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố
1
1
dịnh I 1;2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
OM 2 ON 2
Câu 3.(4,0 điểm)
x3 y 3 65
a) Giải hệ phương trình : 2
2
x y xy 20
b) Một nhóm học sinh được giao sắp xếp 810 quyển sách vào tủ ở thư viện
trong một thời gian nhất định. Khi bắt đầu làm việc, nhóm được bổ sung
thêm học sinh nên mỗi giờ nhóm sắp xếp nhiều hơn dự định 110 quyển sách.
Vì vậy không những hoàn thành trước dự định 1 giờ 30 phút mà còn vượt
mức được giao 60 quyển sách. Hỏi số quyển sách mỗi giờ nhóm dự định sắp
xếp là bao nhiêu ?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng :
AB.sin C BC .sin A CA.sin B AB BC CA sin A sin B sin C
x
Câu 5. (4,0 điểm) Cho đường tròn O; R có hai đường kính AB, CD vuông góc với
nhau. Lấy E là điểm bất kỳ trên cung nhỏ AD, E không trùng với A và D). Đường
thẳng EC cắt OA tại M, đường thẳng EB cắt OD tại N
a) Chứng minh rằng AM .ED 2OM .EA
OM ON
b) Xác định vị trí của điểm E để tổng
đạt giá trị nhỏ nhất
AM DN
3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c . Tìm
2
1 1
1 1
1 1
các giá trị của biểu thức P 3 3 3
a b
b c
c a
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 5
2
2 x 3 5 4 x 2 12 x 4 0 x 2 3x 1 0
2
2
Lại có 10 x 30 x 11 10 x 2 3 x 1 1 10.0 1 1
a) Ta có : x
2 x 2 6 x 3 2 x 2 6 x 2 1 2 x 2 3x 1 1 2.0 1 1
x 5 3x 4 x3 1 x3 x 2 3x 1 1 0 1 1
Vậy B 0
b)Ta có : x 2 2 y 3 x y 1 x 2 3 x 1 y 2 x 11
x 2 3x 1
2x 1
x 7
11
11
y
4 y 2x 7
2
2 4 4 2 x 1
2x 1
Vì x ℤ nên 2 x 1 0 1 y
Vì x, y ℤ 4 y, 2 x 7 cũng là các số nguyên. Do vậy từ (2) ta suy ra 11⋮ 2 x 1
2 x 1U 11 2 x 1 11; 1;1;11 x 6; 1;0;5
Thay x 6; 1;0;5 vào phương trình (1) ta được
x, y 6; 5 ; 1; 5 ; 0;1 ; 5;1 (thỏa mãn
x, y nguyên)
Câu 2.
a) Giải phương trình x 2 x 4 2 x 1 1 x
Điều kiện : x 1 (*). Ta có:
x 2 x 4 2 x 1 1 x
x2 2x x 1 x 1 2 x x 1 3 0
2
x x 1 2 x x 1 3 0
x x 1 1(ktm)
x2
1 x 3
x x 1 3 x 1 3 x x 1 9 6x x2
Vậy phương trình có nghiệm x 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biêu thức P
1
1
2
OM
ON 2
Đặt m xM , n yN m, n 0; m 1; n 2 *
Gọi đường thẳng đi qua 3 điểm M , I , N có dạng y ax b a 0
am b 0
1 2
a b 2 2m n mn 1** (chia 2 vế cho mn 0)
m n
b n
2
2
1
4
4
1 2 1
1 2
1
1 2
2 5 2 2
mn n
n m n
m n m
m
1
1
1 1
1
1 5 2 2 P 2 2
n
m
n 5
m
2 1
Đẳng thức xảy ra khi , kết hợp ** m 5, n 2,5(tm(*))
m n
1
Vậy Min P m 5; n 2,5
5
Câu 3.
x3 y 3 65
a) Giải hệ phương trình 2
. Ta có :
2
x y xy 20
3
3
x 3 y 3 65 1
x y 65
2
*
2
2
2
x
y
xy
20
3
x
y
3
xy
60
2
Cộng vế theo vế (1) và (2) ta được :
x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 125 x y 125 x y 5
3
x 4
x y 5 y 1
2 xy 4 . Suy ra hệ PT (*)
x 1
4
xy
y 4
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 4;1 ; 1;4
b) Gọi số quyển sách mỗi giờ nhóm dự định sắp xếp là x (quyển) x ℕ *
Số sách mỗi giờ thực tế sắp xếp là : x 110 (quyển)
810
(giờ)
x
Tổng số quyển sách đã sắp xếp trong thực tế : 810 60 870 (quyển)
870
Thời gian thực tế để sắp xếp 870 quyển sách là :
h
x 110
Do công việc hoàn thành trước dự định 1 giờ 30 phút nên ta có phương trình
x 180(tm)
810
870
1,5 x 180 x 330 0
x
x 110
x 330(ktm)
Thời gian dự định để sắp xếp 810 quyển sách là :
Vậy số quyển sách mỗi giờ dự định sắp xếp là 180 quyển
Câu 4.
A
B
H
C
Kẻ đường cao AH của ABC
Ta có :
Đặt
AB
AB AB. AC AB. AC.BC AB. AC.BC
sin C AH
AH
AH .BC
2S ABC
AC
AB. AC.BC
k k 0 AB k .sin C
2 S ABC
Chứng minh tương tự, ta được : AC k .sin B, BC k .sin A . Do vậy
AB.sin C BC .sin A CA.sin B k .sin 2 C k .sin 2 A k .sin 2 B
k . sin A sin B sin C 1
Lại có:
AB BC CA . sin A sin B sin C
k .sin A k.sin B k .sin C sin A sin B sin C
k . sin A sin B sin C k . sin A sin B sin C 2
2
Từ (1) và (2) suy ra :
AB.sin C BC .sin A CA.sin B
AB BC CA . sin A sin B sin C
Câu 5.
C
M
A
O
B
N
E
D
a) Xét COM và CED có: COM CED 90, ECD chung
CO OM
COM ∽ CED
1
CE ED
Do AB, CD là hai đường kính vuông góc với nhau CEA CAB 45
Xét AMC và EAC có: CEA CAB 45, ACE chung
AC AM
AMC ∽ EAC
mà AC 2CO (do ACO vuông cân tại O)
CE AE
Kết hợp với (1)
AM
2CO
2OM
AM .ED 2OM . AE dfcm
AE
CE
ED
b) Từ câu a ta có :
ED
2OM
2
AE
CE
EA
2ON
3
DE
DN
OM ON 1
Nhân theo vế của (2) và (3)
.
AM DN 2
Tương tự câu a ta có :
OM ON
OM ON
1
2
.
2
2
AM DN
AM DN
2
OM ON
ED
EA
Dấu ” ” xảy ra khi
ED EA E là điểm chính
AM DN
2 EA
2 ED
giữa cung nhỏ AD
OM ON
GTNN của
là 2, đạt khi E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD
AM DN
Vậy E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD (thỏa mãn bài toán )
Ta có :
Câu 6.
Đặt
1 1
1 1
1 1
x, y; z x, y, z 0 (vì a, b, c 0)
a b
b c
c a
Do đó P 3 x 3 y 3 z 27 3 xy yz xz 9 x y z xyz
Áp dụng bđt Cô si ta được:
8
2
1 1 1 1 1 1
P 27 9 3 xyz 27 3 xyz xyz * mà xyz
a b b c c a abc
Mặt khác :
3
1
1
8
a b c 3 3 abc 3 abc abc
64 xyz 64
2
2
8
abc
Từ (*) suy ra P 27 9 3 64 27 3 64 64 343
Dấu ” ” xảy ra khi và chỉ khi a b c
1
2
Vậy Min P 343 a b c
1
2