Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hồ Chí Minh 2020-2021

Giới thiệu Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hồ Chí Minh 2020-2021

Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hồ Chí Minh 2020-2021.

Tài liệu Học sinh giỏi Toán 9 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi học sinh giỏi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.

Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Hồ Chí Minh 2020-2021

Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 9 tại đây

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH THI HỌC SINH GIỎI KHỐI THCS MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021 Bài 1. (3 điểm) Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện a  b  1 Tính giá trị của biểu thức P  a 4  4ab3  3a 2b 2  a 3b  3a 2b  b 4 Bài 2. (3 điểm) Giải phương trình : x 2  2  x   3 1  x   5 2 2 Bài 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác trong BD  D  AC  . Đường tròn  BCD  cắt cạnh AB tại E. Chứng minh AE  AB  BC Bài 4. (3 điểm) Cho bốn số thực a, b, c, d thỏa điều kiện a 2  b 2  c 2  d 2  4. Chứng minh bất đẳng thức sau  a  2  b  2   cd Bài 5. (4 điểm) Cho tứ giác ABCD  AB không song song với CD) nội tiếp đường tròn  O  và M là điểm chính giữa cung nhỏ AB. Các dây MC , MD cắt AB lần lượt tại các điểm F , E. a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp b) Gọi I là giao điểm của MC và BD. Gọi J là giao điểm của MD, AC Chứng minh : IJ song song với AB c) Đường thẳng IJ cắt AD, BC , CD lần lượt tại các điểm P, Q, K Chứng minh : KP.KQ  KI .KJ Bài 6. (3 điểm) Cho phương trình x 2  ax  b  0 1 với a, b là các tham số nguyên. Giả sử phương trình (1) có một nghiệm là 2  3 a) Tìm a và b  b) Chứng minh rằng A  2  3 hết cho 4.  2011   2 3  2011 là một số nguyên và A chia ĐÁP ÁN Bài 1. a  b 1  a  b 1 P  a 4  4ab3  3a 2b 2  a 3b  3a 2b 2  b 4   b  1  4  b  1 b3  3  b  1 b 2   b  1 b  3  b  1 b  b 4 4 2 3 2  b 4  4b3  6b 2  4b  1  4  b 4  b3   3  b 4  2b3  b 2    b 4  3b3  3b 2  b   3  b3  2b 2  b   b 4  1 Bài 2. x 2  2  x   3 1  x   5  x 2  x 2  4 x  4   3 1  x   5 2 2 2  x 4  4 x3  4 x 2  3  x 2  2 x  1  5  x 4  4 x3  4 x 2  3x 2  6 x  3  5  0  x 4  4 x3  x 2  6 x  2  0 x 1 3   x 2  2 x  2  x 2  2 x  1  0    x  1  2 Bài 3. A E D C B H Vẽ DH  BC  H  BC  , vì BD là phân giác ABC  AB  BH Tứ giác BEDC nội tiếp  DEC  DBC  EBD  DCE  DE  DC Mà AED  HCD  AED  HCD (ch  gn)  AE  HC  AB  AE  BC Bài 4.  a  2  b  2   cd  2ab  4a  4b  8  2cd  2ab  4a  4b  4  a 2  b 2  c 2  d 2  2cd  0  a  b  4a  b  4  c  d   0 2 2   a  b  2    c  d   0  luonluon dung  2 2 Vậy ta có điều phải chứng minh Bài 5. B M E J A P K D F I Q O C a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp Ta có : MEF  EDB  EBD  ADM  ACD  ACM  ACD  DCM  Tứ giác CDEF nội tiếp b) Gọi I là giao điểm của MC và BD. Gọi J là giao điểm của MD, AC Chứng minh : IJ song song với AB Có EDB  ADM  ICJ  tứ giác IJDC nội tiếp  MJI  MCD Mà tứ giác EFCD nội tiếp  MEF  MCD  MJI  MEF  EF / / IJ (đồng vị) c) Đường thẳng IJ cắt AD, BC , CD lần lượt tại các điểm P, Q, K Chứng minh : KP.KQ  KI .KJ Do tứ giác IJDC nội tiếp  KI .KJ  KC.KD 1 Có IJ / / EF  DPQ  DAB  180  BCD (tứ giác ABCD nội tiếp)  Tứ giác PQCD nội tiếp  KP.KQ  KD.KC  2  Từ (1) và (2)  KP.KQ  KD.KC  KI .KJ Bài 6. a)   Thay trực tiếp 2  3 vào ta thu được  a  4  2  3  b  1  0 Vì a, b nguyên nên a  4, b  1 b) Dễ chứng minh được phương trình (1) có hai nghiệm x1  2  3; x2  2  3 x  x  4 Theo định lý Vi-et ta có :  1 2  x1 x2  1 Ta sẽ chứng minh bài toán tổng quát hơn A1  x1n  x2n nguyên với mọi n tự nhiên và chia hết cho 4 với mọi n lẻ bằng phương pháp quy nạp toán học Dễ thấy, với n  1, n  2 thì A1 , A2 nguyên và A1 ⋮ 4 Giả sử đúng tới n  k , khi đó x1k 1  x2k 1   x1k  x2k   x1  x2   x1 x2  x1k 1  x2k 1  Theo giả thiết quy nạp, x1k  x2k nguyên, x1k 1  x2k 1 nguyên  An nguyên với mọi n tự nhiên. Giả sử An ⋮ 4 đúng tới n  2k  1 , khi đó : x12 k 1  x22 k 1   x12 k  x22 k   x1  x2   x1 x2  x12 k 1  x22 k 1   4  x12 k  x22 k    x12 k 1  x22 k 1 ⋮ 4 (theo giả thiết quy nạp)  An ⋮ 4 đúng với mọi n lẻ Vậy A1  x1n  x2n nguyên với mọi n tự nhiên và chia hết cho 4 với mọi n lẻ Theo bài toán trên, A2021 là số nguyên và chia hết cho 4.
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Bài viết tương tự

Scroll to Top