Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021

Giới thiệu Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021

Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021.

Tài liệu Học sinh giỏi Toán 9 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi học sinh giỏi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.

Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021

Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 9 tại đây

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀ RỊA – VŨNG TÀU KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021 . MÔN TOÁN 9 Câu 1. 1) Rút gọn biểu thức :  x x  x 1  x  2 x  5  x  0  P   :    x  2 x  2 x   x 1 x  x  2  x  4 2) Tìm giá trị của biểu thức M  x 3  9 x  2021 với x  3 12  3 13  3 12  3 13 Câu 2. 1) Giải phương trình : 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1  9 x  3 3 2  x  2 xy  12 y  0 2) Giải hệ phương trình :  2 2 8 y  x  12 Câu 3. 1) Tìm tất cả các số chính phương có ba chữ số và chia hết cho 56 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn phương trình x 2  2 y 2  2 xy  3 y  4  0 Câu 4. 1) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm y1  x13  2 x2 và y2  x23  2 x1 , trong đó x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2  x  5  0 2) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn  a  1 b  1  4ab. Tìm giá trị lớn 1 1  nhất của biểu thức P  3a 2  1 3b 2  1 Câu 5. Cho tam giác ABC có BAC  60. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC , tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại các điểm M , N , P. Đường thẳng IM cắt NP tại K, đường thẳng qua K và song song với BC cắt AB, AC theo thứ tự tại E, F . Gọi G là trung điểm của BC 1) Chứng minh AEIF là một tứ giác nôi tiếp đường tròn 2) Chứng minh ba điểm A, K , G thẳng hàng 3) Gọi S1 là diện tích tứ giác INAP và S 2 là diện tích của tam giác IEF . Chứng minh S1  4 S 2 Câu 6. Cho đường tròn  O  có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Lấy điểm E bất kỳ trên cung nhỏ AD  E  A, E  D  . Gọi M là giao điểm của EC và OM ON OA, N là giao điểm của EB, OD. Chứng minh rằng   2 . Đẳng thức AM DN xảy ra khi E ở vị trí nào trên cung nhỏ AD ? ĐÁP ÁN Câu 1. 1) Với x  0, x  4 , ta có :  x x  x 1  x  2 x5  P   :   x  2 x  2 x   x 1 x  x  2   x  x  x 1 x4x5   x  1 x  2 . x  1 x  2   x 1 1 x  x  2 x   : x 2  x 1 2 x 2) Áp dụng công thức  a  b   a 3  b3  3ab  a  b  3   9 12  3 13  12  3 13   2021  12  3 13  12  3 13  3 144  117. 12  3 13  12  3 13  9  12  3 13  12  3 13   2021  24  3.3  12  3 13  12  3 13   9. 12  3 13  12  3 13   2021 3 M  x  9 x  2021   12  3 13  3 3 12  3 13 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3  2045 Câu 2. 1) Giải phương trình 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1  9 x  3 1 4 x 2  5 x  1  0  x    ĐK:  2 4I    x  x  1  0  x  1 4×2  5x  1  2 x2  x  1  9x  3   9x  3 4 x2  5x  1  2 x2  x  1  9x  3 4×2  5x  1  4 x2  4 x  4 2 2 4x  5x  1  2 x  x  1  9x  3 1  x  (tm)    3 1   9 x  3   1  0   2 2 1   4 x  5x  1  2 x  x  1   1*  4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1 2 1 3 *  4 x  5 x  1  2 x  x  1  1  4 x  5 x  1  2  x     1 2 4  2 2  VT *  2 Vậy x  2 3  3  1  PT (*) VN 4 1 3  x 3  2 xy 2  12 y  0 2) Giải hệ phương trình :  2 2 8 y  x  12 Thay x  0, y  0 vào hệ phương trình không thỏa mãn, nên x  0, y  0 không là nghiệm của hệ phương trình Đặt y  tx, t  ℝ 0  hệ đã cho có dạng :  2 12t 2 2 x      x 1 2 t 12 t   x  2 x t  12 xt  0    1  2t 2    22 2 2 2 8 x t  x  12 x 8 t  1  12     x 2  12t 8t 2  1  t 1   2  8t 3  2t 2  t  1  0   2t  1  4t 2  t  1  0 2 1  2t 8t  1 1   2t  1  0 t   (tm)  2  2   4t  t  1  0  PTVN 3 3 2  x  2  x  4 1    y  1 t  1  2 y   x  x  2   2   y  1 2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x; y    2; 1 ;  2;1 Câu 3. 1) Tìm tất cả các số chính phương có ba chữ số và chia hết cho 56 Giả sử số cần tìm là n 2 với 100  n  999. Ta có : n 2 ⋮56  n 2 ⋮ 23.7   n⋮ 4, n⋮ 7  n⋮ 28  do  4;7   1 . Đặt n  28k , k  ℕ . Theo giả thiết ta có : 100   28k   999  100  784k 2  999  k  1 2 Vậy có duy nhất số cần tìm là 784 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn phương trình x 2  2 y 2  2 xy  3 y  4  0 Từ giả thiết, ta có :  x  y   y 2  3 y  4  0 2   x  y 2 2 3  25 2 2 2  y    0  4  x  y    2 y  3  25  4  x  y   25 2 4  Mà 4  x  y  là số chính phương chẵn 2  4  x  y  2  0   2 y  32  25  2 2   4  x  y   4   2 y  3  21(ktm)   4  x  y  2  16   2 y  3 2  9  x  y  4  x  y 2  0 x  y 1    Th1:  2  3  5 y    2  2 y  3  25   2 y  3  5  x  y  4   4  x  y 2  16  y  0 y  0  Th 2 :  hoac   2 x  2  x  2  2 y  3  9  x  1  x  5 2 x  y  3 *)   hoac  2  y  3  x  y   4  y  3 Vậy có 6 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn yêu cầu là : 1;1 ;  4; 4  ,  2;0  ,  2;0  ,  1; 3 ,  5; 3 Câu 4. 1) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm y1  x13  2 x2 và y2  x23  2 x1 , trong đó x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2  x  5  0 x 2  x  5  0 có 1. 5   0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Áp dụng định x  x  1 lý Viet :  1 2  x1 x2  5 y1  y2   x13  2 x2    x23  2 x1    x1  x2   3 x1 x2  x1  x2   2  x1  x2   14 3 y1. y2   x13  2 x2  . x23  2 x1    x1 x2   2 x14  2 x24  4 x1 x2  161 3  y1 ; y2 là hai nghiệm của phương trình y 2  14 y  161  0 2) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn  a  1 b  1  4ab. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 3a 2  1 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:  1 3b 2  1 3a  1 1 2   2 3a 2  1 3a  1 1 2 2 2 6a  6b  4 Tương tự :  P   3a  1 3b  1  3a  1 3b  1 3b 2  1 3b  1 Từ giả thiết  ab  a  b  1  3ab  a  b  3ab  1 6a  6b  4  18ab  6  4  18ab  2 Khi đó :   3a  1 3b  1  9ab  3a  3b  1  18ab  2 Do đó : P  1 . Dấu ”  ” xảy ra  a  b  1 Vậy Max P  1  a  b  1   3a 2  1. 3  1  a 3 . 3  1.1  3a  1  3a 2  1  Câu 5. A E N K F P I B M G C 1) Chứng minh AEIF là một tứ giác nội tiếp đường tròn Chứng minh được APN đều, ta có EF / / BC , KM  BC  EF  KM Suy ra các tứ giác EKIP, KNFI nội tiếp Suy ra EPK  EIK  60; KIF  KNA  60  EIF  60 Tứ giác AEIF có EAF  EIF  60  120  180nên tứ giác AEIF nội tiếp 2) Chứng minh ba điểm A, K , G thẳng hàng Từ trên suy ra IEF cân tại I (vì IK là đường phân giác đồng thời là đường cao) Suy ra IK đồng thời là đường trung tuyến. Vậy K là trung điểm của EF Theo bổ đề hình thang thì A, K , G thẳng hàng. 3) Chứng minh S1  4 S 2 Ta có: S1  AN .IN  3IN 2 ;4 S 2  Mà IN  IF  S1  4 S 2 1 11  IK .EF  4.  IF  2 2 2    3.IF  3IF 2 Câu 6. C M A B O N E D Gọi bán kính đường tròn là R . Ta có : 1 1 1 CMB  sd AE  sdCB ; CBN  sdCE  sd AC  sd AE 2 2 2     Mà sd AC  sdCB  CMB  CBN Xét tam giác CMB và NBC ta có : CMB  CBN ; CBM  BCN  ABD ∽ AMD( g .g ) Từ đó suy ra BM CB   BM .CN  CB 2  OB 2  OC 2  2 R 2 CB CN Lại có: OM ON OA  AM OD  DN R  AM R  DN 1   1       R  2 AM DN AM DN AM DN  AM DN  Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có : 1 1   AM DN  2  AM .DN 2  AB  BM  CD  CN  2 4 R  BM .CN  2 R  BM  CN  2   2  2 R  BM  2 R  CN  2 4 R  2 R  2 R  BM  CN  2 2  BM .CN  2R  Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có : BM  CN  2 BM .CN  2 2 R 2  R.2 2  BM .CN  2 R 2  Từ đó ta được : OM ON 2R 2R   2 22 2 2 2 AM DN R 2 2 6R2  4 2R2   Đẳng thức xảy ra khi AM  DN  BM  CN  2 R . Khi đó CBM cân tại B tức là E là điểm chính giữa cung AD 2
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Bài viết tương tự

Scroll to Top