Giới thiệu Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 quận Long Biên 2020-2021
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 quận Long Biên 2020-2021.
Tài liệu Học sinh giỏi Toán 9 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi học sinh giỏi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 quận Long Biên 2020-2021
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 9 tại đây
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN LONG BIÊN
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN VÒNG 2
Năm học 2020-2021
Môn : TOÁN
Câu 1. (6,0 điểm)
1) Giải phương trình : 4 x 2 20 x 28 3 x 2 15 x 20
2) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 0. Chứng minh rằng
x 3 y 3 z 3 3 xyz
3) Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện
a b b c c a
3
3
3
378
Tính giá trị của biểu thức A a b b c c a
Câu 2. (3,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn điều kiện : a b c chia hết cho 12.
Chứng minh P a b b c c a 5abc chia hết cho 12
2) Có tồn tại hay không 3 số nguyên x, y, z thỏa mãn điều kiện :
x 3 y 3 z 3 x y z 2020
Câu 3. (3,0 điểm)
x 2 y 2 3x 3 y
1) Cho x, y là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2
40
y
x
y
x
2) Cho số thực x thỏa mãn 0 x 2. Tìm GTNN của biểu thức :
4
100
A
2021
2x
x
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, ba đường cao AK , BD, CE
cắt nhau tại H
1) Chứng minh : BD.BH BC.BK và BH .BD CH .CE BC 2
2) Chứng minh BH AC.cot ABC
3) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt
đường thẳng BD, CE lần lượt tại Q, P. Chứng minh rằng MP MQ
Câu 5. (1,0 điểm) Trên bảng, ngưởi ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1đến 100
sau đó thực hiện trò chơi như sau: Mỗi lần xóa 2 số a, b bất kỳ trên bảng và viết
một số mới bằng a b 2 lên bảng. Việc làm này thực hiện liên tục, hỏi sau 99
bước số cuối cùng còn lại trên bảng là bao nhiêu ? Tại sao ?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1) Giải phương trình :
4 x 2 20 x 28 3 x 2 15 x 20
Đặt t x 2 5 x 7, t 0 x 2 5 x 7 t 2 . ĐKXĐ: x ℝ
Phương trình trở thành : 2t 3t 2 1
t 1
3t 2t 1 0 t 1 3t 1 0
1
t 0(ktm)
3
x 2
t 1 x2 5x 7 1 x2 5x 6 0
x 3
2
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2;3
2) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 0. Chứng minh rằng
x 3 y 3 z 3 3 xyz
Ta có : x y z 0 z x y
VT x3 y 3 z 3 x 3 y 3 x y 3 xy x y 3 xyz VP(dfcm)
3
3) Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện
a b b c c a
3
3
3
378
Tính giá trị của biểu thức A a b b c c a
Đặt a b x, b c y, c a z x y z 0
Ta có : x 3 y 3 z 3 378 3 xyz 378 xyz 126
Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz 126 xyz 2 . 7 .9 nên
x 2 x 2 x 7 x 7 x 9 x 9
y 7; y 9 ; y 2; y 9 ; y 7; y 2
z 9 z 7 z 9 z 2 z 2 z 7
Câu 2.
1) Ta có :
P a b b c c a 5abc a b c ab bc ca 6abc *
Do a b b c c a a b c ab bc ca abc
Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 a b c chia 2 dư 1 (1)
Mà a b c⋮12 a b c⋮ 2 (theo giả thiết) (2)
Do đó (1) và (2) mâu thuẫn nên điều giả sử là sai
Trong ba số a, b, c có ít nhất 1 số chia hết cho 2 6abc⋮12 **
Từ (*) và (**) suy ra P⋮12
2) Ta có x 3 x x x 1 x 1⋮3
Tương tự ta có: y 3 y ⋮3, z 3 z ⋮3 x 3 x y 3 y z 3 z ⋮3
Biến đổi phương trình thành x 3 x y 3 y z 3 z 2020 mà 2020 ⋮ 3
Vậy không tồn tại ba số nguyên x, y, z thỏa mãn điều kiện :
x 3 y 3 z 3 x y z 2020
Câu 3.
x y
x 2 y 2 2 xy x y
1) Ta có : 2
0 với mọi x, y 0
y x
xy
xy
2
x y
x y
x y
x y
2 0; 1 0 2 1 0
y x
y x
y x
y x
x 2 y 2 3x 3 y
2 2
40
y
x
y
x
4
100
4
100
2021
36 2 x
36 x 1949
2 x
x
2 x
x
Mà 0 x 2 2 x 0
2) Ta có : A
Áp dụng BĐT: a b 2 ab với a, b 0 , dấu ” ” xảy ra khi a b, ta có :
5
100
36 x 120 x
3
x
5
4
36
2
x
24
x
2 x
3
4
100
4
100
A
2021
36 2 x
36 x 1949 2093
2 x
x
2 x
x
5
Vậy Min A 2093 x
3
Câu 4.
P
A
D
Q
E H
B
K M
C
1) Chứng minh BH .BD BC .BK và BH .BD CH .CE BC 2
Xét BHK và BCD có: KBH chung ; BKH BDC 90
BH BK
BH .BD BC.BK
BC BD
CH KC
Cmtt CHK ∽ CBE
CH .CE BC.CK
BC CE
Cộng vế với vế hai đẳng thức ta được :
BHK ∽ BCD ( g .g )
BH .BD CH .CE BC.BK BC.KC
hay BH .BD CH .CE BC . BK KC BC 2
2) Chứng mnh BH AC.cot ABC
Chứng minh BEH ∽ CEA( g .g )
BH BE
CA CE
Xét BEC vuông tại E
BE
BH BE
cot ABC
cot ABC BH AC .cot ABC
CE
CA CE
3) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt
đường thẳng BD, CE lần lượt tại Q và P. Chứng minh rằng : MP MQ
PA AH
AM MB
QA AH
Chứng minh QAH ∽ MAC ( g .g )
AM MC
QA
PA
PA QA QMP cân tại M MP MQ
Do MB MC ( gt )
AM AM
Chứng minh PAH ∽ AMB( g.g )
Câu 5.
Tổng tất cả các số ban đầu trên bảng S 1 2 3 …. 99 100 5050
Qua mỗi bước ta thấy tổng giảm đi 2
Lúc đầu tổng S 5050 , sau 99 bước số còn lại sẽ là 5050 2.99 4852