Giới thiệu Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 huyện Nho Quan 2020-2021
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 huyện Nho Quan 2020-2021.
Tài liệu Học sinh giỏi Toán 9 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi học sinh giỏi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Đề thi Học sinh giỏi Toán 9 huyện Nho Quan 2020-2021
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 9 tại đây
UBND HUYỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1 (5,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức A 8 2 15 8 2 15
x 1
x
x 1
;Q
(với 0 x 1)
x 1
x 1 x 1
a) Tính giá trị của P tại x 6 2 5
b) Chứng minh tích P.Q không phụ thuộc vào x
c) Tìm x để P Q 2
Câu 2. (4,0 điểm)
2 1 m
1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y
x
m 2 ,
m2
m2
m là tham số). Giả sử d cắt hai trục tọa độ Ox, Oy theo thứ tự tại A và B
a) Khi m 3, tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích tam giác OAB
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho tam giác OAB cân tại O (O là gốc tọa độ)
Câu 3. (2, 5 điểm)
Giải các phương trình sau :
2) Cho biểu thức P
a)
x 1
2
5 4x 1
b)4 x x 3 2 2 x 1 4 x 2 3x 3
Câu 4. (1,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn 2 x 2 3 y 2 4 x 19
Câu 5. (5,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Vẽ đường tròn tâm A bán kính
AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với đường tròn tâm A (điểm I là tiếp điểm, I và H không
trùng nhau), tiếp tuyến BI cắt đường thẳng AC tại D
a) Chứng minh bốn điểm A, H , B, I cùng thuộc một đường tròn
b) Cho AB 4cm, AC 3cm. Tính số đo góc ABI (làm tròn đến phút)
c) Gọi HK là đường kính của đường tròn tâm A. Chứng minh IAD KAD và
BC BI DK
Câu 6. (1,5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
x4 y 4
của biểu thức S
y
x
x 1
y 1 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1) A 8 2 15 8 2 15
5 3
b)Q
5 3
2
5 3
2
5 3 2 3
2) a) Ta có : x 6 2 5
Suy ra : P
2
5 1 x 5 1
x 1
5 11
5 2 52 5
5
x 1
5 11
5
x
x 1
x 1 x 1
x
1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 x 1
.
1
x 1 x 1
Vậy tích P.Q không phụ thuộc vào x
Xét P.Q
2c ) P Q
x 1
x 1
x 1
x 1
2
x 1
x 1
x 1
2
2.
2
x 1
2 1
x 1
x 1
2
2
P Q 2 2 1
2
0 x 1 0 x 1
x 1
x 1
Kết hợp với điều kiện 0 x 1 là các giá trị cần tìm.
Câu 2.
a) Khi m 3, tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích tam giác OAB
Với m 3 có phương trình d : y 4 x 1
1
A ;0 ; x 0 y 1 B 0;1
4
1
1 1
1
AOB vuông tại O, nên S AOB OA.OB . .1 dvdt
2
2 4
8
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho tam giác OAB cân tại O
AOB cân tại O, do đó OA OB. Nếu m 1 d : y 1không cắt trục Ox suy ra
Cho y 0 x
1
4
m 1
Cho x 0 y
1
1
B 0;
m2
m2
Cho y 0 x
OA OB
1
1
A
;0
2 m 1
2 m 1
m 2 2 m 1
1
1
m 2 2 m 1
m 1;2
m 2 2 m 1
m 0
m 2 2 m 1
4
m
3
m 1;2
Vậy có 2 giá trị m 0 hoặc m
4
thỏa mãn yêu cầu bài toán
3
Câu 3.
a) Giải phương trình :
x 1
2
5 4x 1
1
4 x 1 0
x
4
x 1 5 4 x 1 2
2
2
x 2 x 6 4 x 1
15 x 10 x 5 0
1
x
1
4
x
4
x 1 x 1
x 1 3 x 1 0
1
x
3
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình .
2
b) Giải phương trình 4 x x 3 2 2 x 1 4 x 2 3x 3
1
ĐKXĐ: x . Phương trình đã cho viết lại thành :
2
2
4 x 4 x x 3 x 3 2 x 1 2 2 x 1 1 0
2 x x 3 0
2
2x 1 1 0
2 x 1 1 0
x 1(tm)
2
*)2 x x 3 0 4 x x 3 0
3
x (ktm)
4
2x x 3
2
*) 2 x 1 1 0 x 1(tm)
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình
Câu 4.Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 x 2 3 y 2 4 x 19 1
1 2 x 1
2
3 7 y 2
2
Để phương trình có nghiệm thì 7 y 2 0 0 y 2 7 y 2 0;1;4
Từ (2) ta có : 3 7 y 2 ⋮ 2 7 y 2 ⋮ 2 y là số nguyên lẻ y 2 1 y 1
Với y 2 1thay vào (2) ta được x 2 hoặc x 4
Do đó ta được các cặp số nguyên x; y là 2;1 , 2; 1 , 4;1 , 4; 1
Câu 5.
K
D
A
I
C
H
B
a) Chứng minh bốn điểm A, H , B, I cùng thuộc một đường tròn
Do BI là tiếp tuyến của A BI AI AIB 90 I thuộc đường tròn đường kính
AB
1 AHB 90 AH BC H thuộc đường tròn đường kính
AB 2
Từ (1) và (2) 4 điểm A, H , B, I cùng thuộc một đường tròn đường kính AB
b) Cho AB 4cm, AC 3cm. Tính số đo góc ABI (làm tròn đến phút)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , đường cao AH ta có :
1
1
1
1 1
25
144 12
2 2
AH
cm
2
2
2
AH
AB
AC
4 3 144
25
5
12
AI AH (vì cùng bằng bán kính đường tròn tâm A)
5
3
sin ABI ABI 3652′
5
c) Gọi HK là đường kính của A . Chứng minh IAD KAD và BC BI DK
BI BH 1
+)Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có :
BAI BAH
BAI BAH 90 BAI 90 BAH IAD HAC
Mà HAC KAD IAD KAD
+)Xét ADI và ADK có : AD chung , IAD KAD (cmt ); AI AK R
ADI AKI (c.g .c) AKD AID 90 (hai góc tương ứng)
AKD vuông tại K
Xét AKD vuông và tam giác AHC vuông có : AK AH R , KAD HAC (đối
đỉnh) AKD AHC (cgv gn) DK HC 2 (hai cạnh tương ứng)
Từ (1) và (2) suy ra BC BH HC BI DK (dfcm)
Câu 6.
Từ giả thiết
x 1
y 1 4 xy x y 3
Áp dụng BĐT AM-GM cho các số không âm ta có :
x y x 1 y 1
3 xy x y
x y 1 x y 2
2
2
2
4
Mà S
4
x
y
y
x
x y x
y2
2 2
2 2
2
y
x
x y
2
2
x y 2
4
3
2
x y
x y
2
x y
4 x y
4
Đẳng thức xảy ra khi x y 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 khi x y 1