Giới thiệu Đề thi giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc Toán 6
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc.
Tài liệu môn Toán, hướng dẫn giải các đề thi chi tiết từ cơ bản đến nâng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.
Tài liệu Đề thi giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm về Toán nhé
TRƯỜNG THCS TAM HỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước
đáp án đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là
A. 23 6 .
B. 32 6 .
C. 23 8 .
D. 32 8 .
Câu 2. Các số là ước chung của 18 và 24 là
A. 2 và 3.
B. 3 và 4.
C. 6 và 8.
D. 9 và 12.
Câu 3. Gọi A là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Số phần tử của A là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA =3cm, OB =2,5 cm. Khi đó, có hai
tia đối nhau là
A. AB và BA.
B. AO và AB
C. OB và OA
D. BA và BO.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm). Cho các số: 160308; 9030903; 306090; 20903; 106050. Trong
các số trên:
a) Số nào chia hết cho 9? Vì sao?
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? Vì sao?
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5? Vì sao?
Câu 6 (2,5 điểm). Tìm x N biết:
8
x
a) x + 23.3 = 42;
b) 12 25 : 22 ;
c) 9.x 9.40 : 32 22 3 3.42 ,
d) (2x-3)2 = 25;
e) (x-1)4 = (x-1)3.
Câu 7 (1,0 điểm). Liệt kê phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A gồm tất cả các ước của 36.
b) Tập hợp B gồm tất cả các ước nguyên tố của 210.
Câu 8 (2,0 điểm). Gọi O là một điểm thuộc đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia
Ox. Vẽ các điểm B và C thuộc tia Oy sao cho C nằm giữa O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
b) Kể tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy thêm điểm D nằm ngoài đường thẳng xy, kẻ các đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng
đó.
Câu 9 (1,0 điểm). So sánh:
a) 27 150 và 9 226 ;
b) 333444 và 444333.
—– Hết —-Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2020 – 2021
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề )
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
Chọn
C
A
B
4
D
Phần 2: Tự luận.
Nội dung
Bài, ý
a
5
1,5đ
b
c
a
Số 1060308 chia hết cho 9 vì 1+6+3+8= 18 chia hết cho 9
Sô 306090 chia hết cho 9 vì 3+6+9= 18 chia hết cho 9
Số 9030903 Chia hết cho 3 và không chi hết cho 9 vì 9+3+9+3=24
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Số 106050 Chia hết cho 3 và không chi hết cho 9 vì 1+6+5=12
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
306090 Chia hết cho cả 2; 3 ;5 Vì…
106050 Chia hết cho cả 2; 3 ;5 Vì….
x + 23.3 = 72 – 7
24 x 42
x 42 24
x 18
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Vậy x=18
b
12
8
8
8
8
25 : 22 <=> 12 8 12 8 4 x 2
x
x
x
4
0,5
Vậy x=2
9.x 9.4 : 3 2 3 3.4
9.x 9.4 : 9 8 48 3
0
6
2đ
2
2
2
0
c
9.x 9 45 9 x 54 x 6
0,5
Vậy x=6
7
d
(2x-3)2 = 25
(2x-3)2 = 52
2x-3 =5 2x = 8 x = 4
0,5
e
(x-1)4 = (x-1)3
(x-1)4 – (x-1)3 = 0
(x-1)3 (x-1-1) = 0 x-1 = 0 hoặc x – 2 = 0
x=1 hoặc x = 2
0,5
a
A 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36
0,5
b
B 2; 3; 5; 7
0,5
0,5
8
a
Có 6 đoạn thẳng là:
b
Có 4 cặp tia đối nhau: Ax và Ay; Ox và Oy; Cx và Cy; Bx và By
c
9
10
AO; AC; AB; OC; OB; CB.
Vẽ đường thẳng đi qua D và 1 trong 4 điểm O, A, B, C ta được 4
đường thẳng.
Do 4 điểm A, O, B, C thẳng hàng nên chỉ có duy nhất 1 đường
thẳng đi qua 4 điểm đó.
Vậy số đường thẳng vẽ được là: 4 + 1 = 5 đường thẳng, đó là các
đường thẳng: xy, DA, DO, DB, DC.
a, 27 150 = (3 3 ) 150 = 3 450
9 226 = (3 2 ) 226 = 3 452 > 3 450 nên 9 226 > 27 150
Ta có 34 = 81, 43 = 64, mà 81 > 64 nên 34 > 43 (1)
Ta có 1114>1113 (2). Từ (1) và (2) ta có:
34.1114 > 43.1113 hay 3334>4443, suy ra (3334)111 >(4443)111, suy ra
333444 >444333
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5