Giới thiệu Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường TH&THCS Bó Mười B – Sơn La Toán 6
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường TH&THCS Bó Mười B – Sơn La.
Tài liệu môn Toán, hướng dẫn giải các đề thi chi tiết từ cơ bản đến nâng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.
Tài liệu Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường TH&THCS Bó Mười B – Sơn La
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm về Toán nhé
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG TH-THCS BÓ MƯỜI B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Toán. Khối lớp 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
1. Các phép Biết được lũy
tính với số thừa và các
phép toán lũy
tự nhiên
thừa, tính toán
phù hợp, tính
x.
Số câu
3C6; 2C12;
7; 8
13
Số điểm
0,75
2,5
Tỉ lệ %
2. Tính
Nhận
biết
chia hết,
được dấu hiệu
ước và bội. chia hết, bội và
Số nguyên ước của một
tố hợp số
số.
Số câu
6C1Số điểm
5; 9
Tỉ lệ %
1,5
3.
Điểm, Biết cách đặt
Phân biệt tia
đường
tên cho đoạn
đối
nhau,
thẳng, tia, thẳng.
trùng nhau,
đoạn thẳng
điểm
nằm
giữa
hai
điểm, tia với
đoạn thẳng.
Số câu
1C12
2C1; 1C15
11
Số điểm
0,25
2,5
0,5
Tỉ lệ %
TS. câu
12
3
5
3
TS. điểm
50%
30%
Tỉ lệ%
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TL
Vận
dụng
kiến thức đã
học để tìm
ước và bội.
Suy ra được
số nguyên
tố theo yêu
cầu cụ thể.
1C16
1C17
1
1
Cộng
5
3,25đ
32,5%
8
3,5đ
35%
4
3,25đ
32,5%
2
2
20%
17
10
100%
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG TH-THCS BÓ MƯỜI B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Toán. Khối lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 2: Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 3: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
A) 450
B) 315
C) 999
D) 2010
Câu 4: Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 4
B. 15
C. 11
D. 99
Câu 5. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 1035
B. 1230
C. 7352
D. 503
4
5
Câu 6. Tích 3 . 3 được viết gọn là:
A. 320 ;
B. 620 ;
C. 39 ;
D. 920 .
Câu 7. Giá trị lũy thừa 43 là:
A. 12
B. 64
C. 16
D. 48
Câu 8: Số 2018 có số trăm là:
A. 20
B. 201
C. 2
D. 18
Câu 9: Số nào dưới đây không là bội của 3?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 6
Câu 10: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng:
B
A
C
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C.
C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa.
Câu 11: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng:
x
M
N
y
A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau;
B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau.
C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau.
D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối nhau.
Câu 12: Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng :
A. Hai chữ cái thường
C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường
B. Hai chữ cái in hoa
D. Cả 3 cách đều sai
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 175 . 16 + 84 . 175
b) 178 . 25 – 78 . 25
Câu 14: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x = 6
a) x + 18 = 50
b) 3.12 + x : 5 = 60
Câu 15: (2,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy
điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên các tia trùng với tia Oy
b) Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia My?
d) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Câu 16: (1đ) Viết các tập hợp Ư(18), B(4)
Câu 17: (1đ) Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 3* ; 7 *
————-Hết————-
3. Đáp án – biêu điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án A
B
D
C
B
C
B
B
9
B
10
B
11
C
12
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Đáp án
Câu 13 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
(1đ)
a)175 . 16 + 84 . 175
=175 .( 16 + 84 )
= 175.100
= 17500
b) 178 . 25 – 78 . 25
= 25 .( 178 – 78 )
= 32.100
= 3200
Câu 14 Tìm x ∈ N biết :
(1,5đ) a) 2x = 6
x = 6:2
x=3
b) x + 18 = 50
x = 50 – 18
x = 32
c) 3.12 + x:5 = 60
36 + x:5 = 60
x:5 = 24
x = 24.5
x = 120
Câu 15 Vẽ hình đúng
(2,5đ) a) Tia trùng với tia Oy là tia OM
b) Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia
này không chung gốc.
c) Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx.
d) Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, OM.
Câu 10. Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
(1đ)
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16 ……}
Câu 11 31; 37
(1đ)
71; 73; 79
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
05đ
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG TH-THCS BÓ MƯỜI B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY KIỂM TRA GIŨA KỲ I
Môn Toán. Khối lớp 6
NĂM HỌC 2020 – 2021
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 2: Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 3: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
A) 450
B) 315
C) 999
D) 2010
Câu 4: Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố:
A. 4
B. 15
C. 11
D. 99
Câu 5. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
B. 1035
B. 1230
C. 7352
D. 503
4
5
Câu 6. Tích 3 . 3 được viết gọn là:
A. 320 ;
B. 620 ;
C. 39 ;
D. 920 .
Câu 7. Giá trị lũy thừa 43 là:
B. 12
B. 64
C. 16
D. 48
Câu 8. Số 2018 có số trăm là:
B. 20
B. 201
C. 2
D. 18
Câu 9. Số nào dưới đây không là bội của 3:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 6
B
Câu 10. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A
C
A. A nằm giữa B và C.
B. B nằm giưã A và C.
C. C nằm giữa A và B.
D. Không có điểm nào nằm giữa.
Câu 11. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng:
x
M
N
y
A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau.
B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau.
C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau.
D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối nhau.
Câu 12. Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng:
A. Hai chữ cái thường
C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường
B. Hai chữ cái in hoa
D. Cả 3 cách đều sai
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 13. (1đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 175 . 16 + 84 . 175
b)178 . 25 – 78 . 25
Câu 14. (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x = 6
b) x + 18 = 50
c) 3.12 + x : 5 = 60
Câu 15. (2,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy
điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b) Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia My?
d) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Câu 16. (1đ) Viết các tập hợp Ư(18), B(4).
Câu 17. (1đ) Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 3* ; 7 * .
Bài làm
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………