Giới thiệu Đề cương Toán 10 học kỳ 2 năm 2020 – 2021 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề cương Toán 10 học kỳ 2 năm 2020 – 2021 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam.
Tài liệu môn Toán 10 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu Đề cương Toán 10 học kỳ 2 năm 2020 – 2021 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 10 tại đây
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN KHỐI 10
TỔ TOÁN – TIN
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020–2021
PHẦN I – CÁC KIẾN THỨC CẦN CHÚ Ý
I. ĐẠI SỐ
1. Bất phương trình
– Bất phương trình và các khái niệm liên quan.
– Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
– Dấu nhị thức bậc nhất
– Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Dấu tam thức bậc hai
– Bất phương trình bậc hai
– Một số phương trình và bất phương trình qui về bậc hai
2.Thống kê
– Các khái niệm cơ bản
– Trình bày một mẫu số liệu
– Các số đặc trưng của mẫu số liệu
3. Góc lượng giác và công thức lượng giác
– Góc và cung lượng giác
– Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác.
– Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác có liên quan đặc biệt.
– Một số công thức lượng giác.
II. HÌNH HỌC
1. Đường thẳng
– Khái niệm véc tơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng.
– Các dạng phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc.
– Công thức tính góc, khoảng cách.
2. Đường tròn
– Phương trình đường tròn biết tâm và bán kính.
– Phương trình tổng quát của đường tròn.
– Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
3. Elip
– Phương trình chính tắc của elip
PHẦN II – BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. ĐẠI SỐ
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
mx 9 3x m 2 có nghiệm trên tập số thực là:
Câu 1. Giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
4x 1 x 6
A. m 3
m 2
Câu 2. Bất phương trình
A. ;2
m3
B.
m 2
C. –2 ≤ m < 2
D. 0 < m ≤ 3
2 x 4x 3
2 có tập nghiệm là:
x
B. 1;
C. [1;2]
D. (–∞;0) [1;2]
Câu 3. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 2mx 3m 2 0 x là :
A. 1; 2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
A. 2;5
C. ;1 2;
B. 1; 2
x 4 x 2 là :
B. ; 2
Câu 5. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 0
B. 1
D. ;1 2;
D. 4; 2
C. 4;5
x 3 2x
2 là:
2x
x3
C. 2
D. Đáp số khác
x 2 3x 10 0
Câu 6. Giá trị tham số m để hệ bất phương trình
có nghiệm trên tập số thực là:
mx m 2 0
C. m ; 2 0;
1
A. m ; 2 ;
3
1
1
D. m 0;
B. m ;0 ;
3
3
Câu 7. Cho 4 x 5,5 và sin x =0,8. Khi đó biểu thức sin x 3
2
2
A. 1,4
B. 0,2
C. –1,4
1 cos (1 cos )
.
1
là:
sin sin 2
B. 2tan
C. cot
Câu 8. Kết quả rút gọn biểu thức A
A. tan
3
+ cos
x
bằng:
2
D. –0,2
2
8
và 90 0 180 0 . Tính tan
17
A. –1
B. 8
C. 17
15
8
5 cot 4 tan
1
Câu 10. Biết cos . Khi đó, giá trị của biểu thức A
là:
3
5 cot 4 tan
D. 2cot
Câu 9. Biết cos
A.
37
27
B.
37
27
C.
15
27
D. 15
8
D.
19
27
3
Câu 11. Cho tan 2 với ; . Khi đó giá trị của cos 3 2017 là
2
11
71
11
A.
B.
C.
125
5 5
5 5
Câu 12. Cho sin
A.
D.
71
125
D.
2
3
1
3
với ; 2 . Khi đó giá trị của sin 2 là
3
2
4 2
9
B.
2
3
C.
4 2
9
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các bất phương trình sau trên tập số thực:
1 x x 2 5x 6 0
a ). x 2 3x 1 0
b).
d). x 2 x 2 3x 2 3 0
e). x 3 x 4 x 4
9 x
c). ( x 2 4x 3)
2x 1
0
x2
Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập số thực:
a ). 3x 1 6 x 3x 2 14x 8 0
b). 2 x 2 2 x 1 x 1 4
c). x 2 4 x x 2 6x 11
Bài 3. Giải các bất phương trình sau trên tập số thực:
6 x x2
6 x x2
a ). ( x 2 4x ). 2x 2 3x 2 0
b).
c). 5x 1 x 1 2x 4
d). x 2 10x 25 x 2 4
e).
2 x 4x 3
x
2
x4
f ). x 2 3x 4 x 2 x x 2 x 2
Bài 4. Cho hàm số
a) Tìm các giá trị thực của tham số m để
2x 5
với m là tham số.
với mọi giá trị thực của x.
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
Bài 5.
a) Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình (m+3)x – 2m + 5 > 0 có tập nghiệm là R.
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 (3m 1)x m y xác định với mọi x
c) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình
R.
2 x 2 mx 1 3
nghiệm đúng với mọi số thực x.
3 x 2 x 1 2
1 x
x 1
Bài 6. Tìm các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 2 4
x 2 2mx 2m 1 0
có nghiệm ?
Bài 7. Giải các hệ bất phương trình sau trên tập số thực :
17 15x 2x 2
0
x
3
b).
.
2
5x x 9
1
x2 x 1
x 5x 2 0
a). 2
x 8x 1 0
2
Bài 8.
a). Cho
với
. Tìm các giá trị
b). Chứng minh rằng giá trị của biểu thức 2(sin4x + cos4x + sin2x.cos2x)2 – (sin8x + cos8x) không phụ thuộc
vào x.
Bài 9.
a). Chứng minh rằng:
sin 200o. sin310o + cos340o.cos50o = /2
b). Biến đổi thành tích biểu thức:
c). Rút gọn biểu thức:
B = 1 + cosa + cos2a + cos3a.
1
1
C = sin 2 a1
cot a 1
cot a
sin a
sin a
Bài 10.
a). Tính giá trị các biểu thức: A = cos20o . cos40o. cos60o. cos80o và B = sin20o. sin40o. sin 80o
b). Chứng minh rằng:
c). Chứng minh rằng:
Bài 11. Điểm Toán của 40 em học sinh ở một lớp 10 cho bởi bảng sau:
Điểm xi
6
7
8
9
10
Tần số ni
7
9
10
9
5
N = 40
Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn, số trung vị của bảng phân bố trên.
II. HÌNH HỌC
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x 1 t
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1 : x y 4 0; d 2 :
và
y 5 3t
điểm A(1;–2). Khi đó, đường thẳng đi qua điểm A và qua giao điểm của d1 , d 2 có dạng
x 1 t
x 1 s
x2 y2
A.
B.
C. 4 x y 2 0
D.
4
1
y 2 t
y 2 4s
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đường thẳng d1 : x 2 y 3 0; d 2 : 3x 2 y 1 0; d3 : mx y 3 0
(m là tham số) tạo thành tam giác. Khi đó điều kiện của tham số m là :
1
1 3
1 3
C. m
A. m ; ;3
B. m ;
2
2 2
2 2
D. Đáp án khác
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A(1 ;4), B(0 ;1), C(4 ;–2). Khi đó khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng
A. 1 (đvđd)
B. 2(đvđd)
C. 3 (đvđd)
D. 4 (đvđd)
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1 : x 2 y 5 0; d2 : 3x my 1 0 .
Điều kiện của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 450 là :
m 1
A. m 1
B. m 9
C.
m 9
m 1
D.
m 9
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A(4;1). Đường thẳng đi qua điểm A cắt hai tia Ox,
Oy theo thứ tự tại các điểm M và N. Diện tích tam giác OMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 3 (đvdt)
B. 4 (đvdt)
C. 5 (đvdt)
D. 6(đvdt)
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : x 2 y2 2x 8y 8 0 đi
qua điểm M(4; 0) là:
A. 3x – y + 12 = 0
B. 3x + 4y – 11 = 0
C. 3x – 4y – 12 = 0
D. x – 7y + 3 = 0
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x 1)2 (y 3)2 1. Viết phương trình đường
thẳng qua M(2;4) và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung điểm đoạn AB ?
A. 2x + y – 5 = 0
B. x + y – 6 = 0
C. x – 2 = 0
D. y – 1 = 0
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 2;3 và trọng tâm G 2;0 . Biết điểm B và
điểm C lần lượt thuộc hai đường thẳng x y 5 0 và x 2 y 7 0 . Đường tròn tâm C tiếp xúc với đường
thẳng BG có bán kính là:
A. 1, 6
B. 1,8
D. Đáp số khác
C. 2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B 1; 2 , C 2; 1 . Biết điểm A thuộc đường thẳng
d : 2 x y 5 0 sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Khi đó hoành độ của điểm A là:
A. x = -2
B. x = -35/13
C. x = -33/13
D. x = -30/13
Câu 10. Phương trình chính tắc của elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3)
A.
x 2 y2
1
16 9
B.
x 2 y2
1
16 9
C.
x 2 y2
1
16 4
D.
x 2 y2
1
4
3
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
x 1 t
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng 1 : 2x + 3y – 6 = 0 và 2 :
.
y 2 t
a) Cho điểm M (2; 1) Tìm điểm H thuộc đường thẳng 1 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
b) Tìm điểm I thuộc đường thẳng 2 sao cho khoảng cách từ điểm I đến đường thẳngbằng 13 .
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 5) và đường thẳng : 2x – y + 3 = 0
a) Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc với .
b) Tìm tọa độ của điểm A’ đối xứng với A qua .
c) Viết phương trình đường thẳng ’ đi qua A sao cho góc giữa hai đường thẳng và ’ bằng 600.
Bài 3 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm
.
a) Viết phương trình đường tròn (T) đi qua 3 điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính của đường
tròn (T)
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với trục tọa độ.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng OI.
d) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn tại A và B. Tìm tọa độ giao điểm của hai tiếp tuyến đó.
e) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm
và tìm góc giữa hai tiếp tuyến đó.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại các điểm A(4 ; 2) và B(–3 ; –5)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(6 ; 5)
c) Viết phương trình tiếp tuyến chung của đường tròn (C) và đường tròn (C’) : x2 + y2 – 10x + 9 = 0.
1
C ; 1
2
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết
a) Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của ABC. Tính độ dài các cạnh và độ lớn các góc của tam
giác ABC.
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa đường cao, đường trung tuyến và đường phân giác trong của tam
giác ABC kẻ từ đỉnh A.
c) Xác định toạ độ của tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp ABC.
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC vuông tại A. Biết tọa độ đỉnh C(–4; 1), đường thẳng chứa
phân giác trong góc A của tam giác ABC có phương trình là x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng
BC, biết diện tích ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ΔABC có C(3; 5). Biết phương trình các đường thẳng chứa đường
cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác lần lượt là:
và
. Viết
phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh
hình chữ nhật nằm trên đường thẳng (d) :
,
. Biết một cạnh của
. Viết phương trình các đường thẳng chứa các
cạnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm I(2; 1) và AC = 2BD. Biết điểm M(0; )
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ điểm B biết B có hoành độ dương.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết điểm B(–4; 1) và điểm G(1; 1) là trọng tâm
của ABC. Phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là x – y – 1 = 0.
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp (C) của tam giác ABC.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng 3x – 4y + 2019 = 0.
PHẦN III – ĐỀ LUYỆN TẬP
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị x = –2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây ?
A. x 2
B. x 1 x 2 0
C.
x
1 x
0
1 x
x
D.
x3 x
Câu 5. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x + m > 0 nghiệm đúng với x [–2; 3] ?
A. m 3
B. m 3
C. m 2
D. m 2
Câu 3. Tập hợp S 1;3 là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A.
x2 4 x 3
0
x2 4x 5
B. x2 4 x 3 0
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
A. 1;
B. 2;
B. 1
D.
x2 4x 3
x 2
2
0
x 3 x 1 là :
Câu 5. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 0
C. x2 4 x 3 0
C. 3; 2 1;
x 3 2x
2 là:
2x
x3
C. 2
D. 1;1
D. Đáp số khác
2
Câu 6. Cho hệ phương trình x 4m 2mx 1 (m là tham số). Giá trị tham số m để hệ bất phương trình vô
3x 2 2x 1
nghiệm là:
A. m < –2
B. m > –1
C. m ≤ – 2
D. m ≤ –2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là:
A.
B. ; 2
C. 2
D. 2; 2
2
x 7 x 10 0
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là
2
x
3
5
A. 4;5
B. 4;5
C. 2; 4
D. 2; 4
3
Câu 9. Cho x thỏa mãn 2 x và tan x = . Khi đó giá trị của biểu thức sin x bằng:
4
A. 0,4
B. –0,4
C. 0,6
D. – 0,6
Câu 10. Biểu thức A = cos 2 x cos 2 x cos 2 x không phụ thuộc x . và bằng :
3
3
4
3
2
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
4
3
Câu 11. Với mọi x k , giá trị của biểu thức A sin( x ) cos x cot 2 x tan x là:
2
2
A. 0
B. 1
C. 2
D. Giá trị khác
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 6; 4
C. u 3; 2
B. u 3;1
D. u 2; 3
x 2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng d :
. Tính khoảng cách từ
y 4 t
điểm M đến đường thẳng d ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(2;3) cắt các tia Ox; Oy lần lượt tại
các điểm M, N sao cho diện tích tam giác OMN đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. x + y + 12 = 0
B. 2x – 3y + 10 = 0
C. 3x + 2y – 12 = 0
D. 3x + y – 12 = 0
x 2 t
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng d :
. Đường thẳng đi qua
y 2 t
điểm M tạo với d một góc bằng 300 có phương trình là:
A. x = 1; y = 1
B. x – y = 0
C. x + 2y – 3 = 0
D. 2x – 5y + 3 = 0
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (Cm ) : x 2 y 2 2mx 4(m 1) y 2 0 (m
là tham số) và điểm A(4; 1). Giá trị của tham số m để đường tròn (C m ) có bán kính nhỏ nhất là :
A. m 0
B. m 1
C. m
1
2
D. m
4
5
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a) Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
x2 8x 12 x 4
b) Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m 1) x2 2 m 1 x 3(m 2) 0 vô nghiệm.
c) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 4x m 5 0 nghiệm đúng với x (–1 ; 3)
Câu 2.
cos2x
Rút gọn biểu thức A=
cos x sin x
2 cos 2 x sin 2 x 2 2 sin( x )
4 (với điều kiện biểu thức có nghĩa)
2 cos x 1
Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 1) và đường thẳng d : x y 1 0 .
a) Tìm tọa độ điểm A1 đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc trục Ox, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
c) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm M, N sao
1
cho diện tích tam giác AMN bằng .
2
Câu 4. (Dành cho học sinh các lớp 10Tin, 10H1, 10H2, 10L1, 10L2)
Giải bất phương trình sau trên tập số thực : x x 4 2 x2 10 x 17 3
8
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các giá trị của tham số
để bất phương trình
Câu 4: Xác định các giá trị thực của tham số
hai nghiệm phân biệt
sao cho
có nghiệm là:
để phương trình
Câu 5: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình
Câu 6: Các giá trị tham số
có
là:
để bất phương trình
vô nghiệm là:
Câu 7: Chọn công thức sai trong các công thức sau:
Câu 11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
.
Câu 12: Tìm góc giữa hai đường thẳng
và
9
và song song với đường thẳng
Câu 13: Tam giác
Tọa độ đỉnh
có đỉnh
. Phương trình đường cao
là
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Đường tròn
.
, cho đường thẳng
có tâm và tiếp xúc với đường thẳng
Câu 15: Cho elip
là:
có phương trình là:
có độ dài trục lớn bằng 12, có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc
Câu 16: Cho đường tròn
tuyến với đường tròn
và điểm
. Tìm
tạo với nhau một góc bằng
để đi qua điểm
kẻ được hai tiếp
.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a)
Giải các bất phương trình sau:
b) Xác định các giá trị của tham số
để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
Câu 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
cho điểm
.
a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
đường kính
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
d) Cho phương trình đường tròn
của hai đường tròn
và
.
b) Viết phương trình đường tròn
10
tại điểm
.
.Viết phương trình tiếp tuyến chung
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu a b 0, c d 0 thì bất đẳng thức nào sau đây SAI?
C. a 2 b2
B. a c b d
A. ac bd
D. ac bc
Câu 2. Tìm m để 3x m2 mx 4m 3 nghiệm đúng với mọi số thực x.
A. m 4
B. m 3
C. m 2
D. m 1
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x 10 thỏa mãn x 3 x 2 4 0 ?
A. 10
B. 12
C. 9
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y
A. 5
m 1 x
B. 10
2
D. 8
2 m 1 x 4 có tập xác định D=R ?
C. 3
D. 4
x m 1
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình 2
vô nghiệm.
x
5x+6
0
A. m 2;3
C. 2 m 3
B. m 3
D. m 3
Câu 6. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn Toán của 20 học sinh như sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
1
2
3
4
5
4
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên?
A. 8
B. 7,5
C. 7,3
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
1
20
D. 7
A. tan cot .
2
B. tan( ) tan .
C. tan tan .
D. tan tan .
3
Câu 8. Kết quả thu gọn của biểu thức A sin x cos x cot 2 x tan
x là:
2
2
A. 2sin x
B. 2cot x
D. 2sin x
C. 0
Câu 9. Cho ABC có b2 a 2 c2 ac . Số đo của góc B là:
A. 1500
B. 300
C. 600
D. 1200
Câu 10. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC có AB 1, AC 3, BAC 600 .
A. 7
B. 5
C.
11
3
D.
7
3
x 5 0,5t
Câu 11. Cho đường thẳng (d):
, một véc tơ chỉ phương của (d) có tọa độ là:
y 3 3t
A. u 1;6
B. u 0,5;3
C. u 5; 3
D. u 1;1
Câu 12. Xác định m để phương trình x2 y 2 2mx 4(m 2) y 6 m 0 là phương trình đường tròn?
A. m 2 hoặc m 1
B. 1 m 2
C. m 1 hoặc m 2
D. 1 m 2 .
Câu 13. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): 2x y 1 0 và (d2): 4x 2 y 2 0 ?
A. Cắt nhau
B. Trùng nhau
C. Song song nhau
D.Vuông góc nhau
Câu 14. Cho hai đường thẳng (d1): 4x 3 y 5 0 và (d2): x 2 y 4 0 . Khi đó cos d1 , d2 bằng:
A.
2
5
B.
2
5 5
C.
2
5
D.
2
5 5
Câu 15. Phương trình chính tắc của e líp (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài tiêu cự bằng 6 là:
A.
x2 y 2
1
64 28
B. 16x 2 7 y 2 112
C. 7x 2 16 y 2 1
x2 y 2
1
16 7
D.
Câu 16. Một hình e líp có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80 và độ dài tiêu cự là 6. Tâm sai của e líp đó là:
A. e
4
5
B. e
3
4
C. e
3
5
D. e
4
3
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
1. Giải các bất phương trình:
a.
x2 5x 14 2x 1
b. x 2000 x 2021 4021
a và tan a 2 . Tính cos a và cos 2a .
2
3. Cho ABC . Chứng minh rằng sin 2 A sin 2B sin 2C 4sin A sin B sin C .
a, b, c 0
ab bc ca
3.
4. Cho 2
. Chứng minh rằng
2
2
c
a b
a b c 3
2. Biết
Câu 2. Cho ABC có 3 đỉnh A 2; 3 , B 6; 3 , C 2;5 .
1. Viết phương trình đường cao AH của ABC .
2. Viết phương trình đường tròn (C) tâm A, tiếp xúc với cạnh BC.
3. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với BC và cắt đường tròn (C) tại M, N sao cho MN = 8.
4. Tìm M (C ) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất.
12
ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho a 0, b 0 . Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. a b 0.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
8
A. ;
7
C. a.b 0.
B. a 2 b2 0.
D. a b 0.
x 2 x 1 x 3 là
8
B. ;
7
8
C. ;
7
8
D. ;
7
C. ; 4 .
D. 4; .
C. f(x) x 4 x 2 1.
D. f(x) x3 x 1.
Câu 3: Tập nghiệm của 2 x 8 0 là
A. 4;
B. ; 4.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là tam thức bậc hai ?
A. f ( x) x 2 x 1.
B. f ( x) x 1.
Câu 5: Hàm số f ( x) ( x 1)(1 x) nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ?
A. ;1 .
B. 0; 2 .
C. ; 1 .
D. 1;1 .
Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3;2 và
B 1;4 ?
A. u1 1;2 .
Câu 7: Hàm số f ( x)
A. 0; .
B. u2 4;2 .
C. u3 2;6 .
D. u4 1;1 .
4 x
nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ?
x2
B. ; 4 .
C. 4; .
D. ; 4 {0}.
Câu 8: Tam giác ABC có BC 10 và A 30O . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
A. R 10 .
B. R 5 .
C. R
10
.
3
D. R 10 3 .
Câu 9: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;5 có phương trình tham số
là:
x 3 t
.
y 5 2t
A. d :
x 3 2t
.
y 5 t
B. d :
x 1 3t
.
y 2 5t
C. d :
x 1 5t
.
y 2 3t
D. d :
Câu 10: Cho x, y là hai cung lượng giác bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. cos (x-y) = cos x. cos y + sin x. sin y
B. cos (x+y) = cos x. cos y – sin x. sin y
C. sin (x-y) = sin x. cos y + sin x. sin y
D. sin (x+y) = sin x. cos y – cos x. sin y
Câu 11: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x 4 y 3 0 và d2 : 3x y 17 0 . Số đo góc giữa hai đường thẳng d1
và d 2 là
A.
4
B.
4
C.
13
3
4
D.
2
Câu 12: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 và d2 : 3x 6 y 10 0 .
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 là
A. x y 1 0.
B. x 2 0.
C. 2 x 7 y 9 0.
Câu 14: Cho a 0, b 0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng a b
A. k 2.
B. k 9.
D. x 2 0.
4
9
k thì giá trị lớn nhất của k là
a 1 b 1
D. k 6.
C. k 8
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x2 2(m 1) x (2m2 2m) 0 vô nghiệm
A. m ; 1 1; .
B. m (; 1) (1; ).
C. m 1;1.
D. m 1;1 .
Câu 16: Tam giác ABC có phương trình cạnh AB : 5x 3 y 2 0 , các đường cao kẻ từ các đỉnh A và B
có phương trình lần lượt là 4 x 3 y 1 0;7 x 2 y 22 0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của
đường cao kẻ từ đỉnh C ?
A. n3 5; 3
B. n4 5;3
C. n1 (3;5)
D. n2 5;3
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a) Giải bất phương trình
3 3x
1 0 ;
x 2 x 15
2
21
) sin( x )
2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;1), B(4;5) và C(2;3).
a. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC.
b. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm B, C và có tâm I nằm trên đường thẳng (d): x+2y –
4=0
b) Rút gọn biểu thức S sin( x 17 ) cos( x
14
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x m 0 nghiệm đúng x 2;3
A. m 3
B. m 3
C. m 2
D. m 2
Câu 2. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x 1 0
B. ( x 1) x 2 0
A. ( x 1) x 2 1 0
C.
x 1
x 1
2
0
x 1
D.
x 2x 3
2
0
2 x 3 5 2 x
Câu 3. Cho hệ bất phương trình
. Gọi S a; b là tập nghiệm của hệ bất phương trình
3 2( x 5) 1 2 x
trên. Tính a b
A. 0
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2 nhận n (2; 4) làm vecto pháp
tuyến có phương trình là
A. x 2 y 4 0
B. x 2 y 4 0
C. x y 4 0
D. x 2 y 5 0
x 2
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (1;1) tới đường thẳng d :
(t ) là
y 4 t
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 6. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình m2 x 3x 2 2mx m vô
nghiệm
A. -2
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tiếp tuyến của đường tròn x2 y 2 2 x 8 y 8 0 đi qua M 4;0 có
phương trình là
A. 3x y 12 0
B. 3x 4 y 11 0
C. 3x 4 y 12 0
D. x 7 y 3 0
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng : 3x 4 y 12 0 . Xét hình vuông MNPQ với 2
đỉnh M, N lần lượt thuộc hai tia Ox và Oy , hai đỉnh P, Q thuộc . Độ dài cạnh hình vuông đó bằng
60
48
63
D. 3
B.
C.
37
37
37
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng 3x y 1 0 và 2 x y 2 0 là
A.
A. 450
B. 600
C. 900
D. 300
Câu 10. Phương trình chính tắc của elip có 1 đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M 4;3
A.
x2 y 2
1
16 9
B.
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
1
1
1
C.
D.
16 9
16 4
4
3
1
3
Câu 11. Cho sin
với , 2 . Khi đó giá trị của sin 2 là
3
2
A.
4 2
9
B.
4 2
9
C.
2
3
D.
2
3
3
Câu 12. Cho tan 2 với ; . Khi đó giá trị của cos 3 2017 là:
2
15
A.
11
5 5
B.
11
5 5
C.
71
125
D.
71
125
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 1 y 3 1 . Viết phương trình đường
2
2
thẳng qua M 2; 4 cắt đường tròn tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm AB
A. 2 x y 5 0
B. x y 6 0
C. x 2 0
D. y 1 0
x 3 2x
2 là
2x
x3
A. 0
B. 1
C. 2
D. đáp án khác
7
5
Câu 15. Biết rằng khi rút gọn biểu thức Q 2sin x 4cos x cot
x 3sin
x ta được
2
2
2
kết quả A cos x B tan x . Giá trị của A B là
A. 10
B. -9
C. -5
D. 1
Câu 14. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
Câu 16. Kết quả rút gọn biểu thức A
A. tan
B. 2 tan
1 cos (1 cos ) 2
1 là
sin sin 2
C. cot
D. 2cot
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) x2 8x 13
a. Tìm x để | f x | 2
b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f x 11m 9 m3 6m2 , x 2;5
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A 1; 3 , B 1;5 và đường thẳng : x y 2 0
a. Tìm toạ độ điểm C thuộc sao cho tam giác ABC cân tại C
b. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c. Viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng AB qua
16