Giới thiệu Đề cương ôn tập HK2 Toán 7 năm 2017 – 2018 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề cương ôn tập HK2 Toán 7 năm 2017 – 2018 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.
Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.
Tài liệu Đề cương ôn tập HK2 Toán 7 năm 2017 – 2018 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
1/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Trường THCS Trưng Vương
Năm học: 2017-2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
A. LÝ THUYẾT:
1. Đại số: Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK trang 22. Câu 1,2,3,4 SGK trang 49.
2. Hình học:
– Nêu định nghĩa, tính chất, các cách nhận biết tam giác cân, đều, vuông, vuông cân?
– Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của 2
tam giác vuông.
– Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của các định lí.
+ Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
+ Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
+ Quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác.
+ Tính chất tia phân giác của một góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
+ Tính chất đường trung tuyến, 3 đường phân giác, 3 đường trung trực, 3 đường
cao trong tam giác.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO:
Bài 1. Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra bậc của đơn thức:
a) 5 x(−2 xy 2 ).3xyz 3
b) (−2 x 2 yz 3 )2 .(3×3 y 2 z )3
3
c) (4 xy x) . x 2 yz
4
2
3
2
1 1
d) − x x 2 y
25 3
2
5
. y 2
2
2
2
1
1
5
e) − x3 y .1 x3 y 3 . − xy 3
2
5
3
2
2
2
1
f) 4abx − xy 2 . ( −ay ) (a, b là hằng số).
2
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
2/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Bài 2. Cho các đa thức: A = − x 2 y 2 + 7 x − 3x 2 y + 4 xy + 2 yx 2 − 5x − 4
B = 2 xy + 3 − 6 x 2 y − 3xy + 2 x + 1 − ( xy) 2
C = 4( x − 1) + 2 x( xy 2 − y) + y( x 2 − x) − x( xy + 3)
a) Thu gọn và tìm bậc của A, B, C .
b) Tính A + B + C; A + B − C;2 A − B + C.
c) Tính giá trị biểu thức C với x = 2, y = −2 .
Bài 3. Tìm đa thức A biết:
a) A + (2 xy 2 − 3x 2 y + y 3 ) = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3 .
b) A − (4 xy − 3 y 2 ) = x 2 − 7 xy + 8 y 2 .
c) (25 x 2 y − 13xy 2 + x3 ) − A = 11x 2 y − 2 x3 .
d) (3x 2 y 2 − xy 2 + 2 x3 y 3 ) − A .
Bài 4. Cho 2 đa thức: P ( x ) = −5 x5 − 6 x 2 + 5 x5 − 5 x − 2 + 4 x 2
và Q ( x ) = −2 x 4 − 5 x3 + 10 x − 17 x 2 + 4 x3 − 5 + x3
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P ( x ) + Q ( x ) ; P ( x ) − Q ( x ) .
c) Chứng tỏ x = −2 là nghiệm của P ( x ) nhưng không phải là nghiệm của Q ( x ) .
Bài 5. Cho 2 đa thức: A ( x ) = x3 ( x + 2 ) − 5 x + 9 + 2 x3 ( x − 1)
và B ( x ) = 2 ( x 2 − 3x + 1) − ( 3x 4 + 2 x3 − 3x + 4 )
a) Thu gọn rồi sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Tính A ( x ) + B ( x ) ; A ( x ) − B ( x ) .
c) Tìm nghiệm của C ( x ) = A ( x ) + B ( x ) .
d) Chứng tỏ đa thức H ( x ) = A ( x ) + 5 x vô nghiệm.
Bài 6. Cho hai đa thức: A ( x ) = 3 ( x 2 + 2 − 4 x ) − 2 x ( x − 2 ) + 17
và B ( x ) = 3x 2 − 7 x + 3 − 3 ( x 2 − 2 x + 4 ) .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
3/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
a) Thu gọn A ( x ) , B ( x ) . Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Tìm hệ số
cao nhất, hệ số tự do của 2 đa thức đó.
b) Tìm N ( x ) sao cho N ( x ) − B ( x ) = A ( x ) .
và M ( x ) sao cho A ( x ) − M ( x ) = B ( x ) .
c) Chứng minh: x = 2 là một nghiệm của N ( x ) . Tìm một nghiệm nữa của N ( x ) .
2
d) Tính nghiệm của A ( x ) tại x = .
3
Bài 7. Tìm nghiệm của các đã thức
1
1
x −3 −
2
2
a) A ( x ) = −4 x − 5
g) H ( x ) =
b) B ( x ) = 3 ( 2 x − 1) − 2 ( x + 1)
h) K ( x ) = 3x − 2 + 4 − 6 x
c) C ( x ) = ( 2 x 2 − 8 )( − x 2 + 1)
i) M ( x ) = x − 1 + ( x 2 − 1)
d) D ( x ) = 3x − x3
j) N ( x ) = 4 x 2 − 3x + 7
e) E ( x ) = 2 x3 + 4 x
k) P ( x ) = 7 x 2 − 2 x − 9
f) G ( x ) = x3 − x 2 + x − 1
l) Q ( x ) = 5 x 2 − 11x + 6
2
Bài 8*. (Dành cho HS giỏi)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức đại số:
A = ( x + 2)
B = ( x − 1) + ( y + 5 ) + 1
2
2
C = x − 2014 + x − 2015
2
D = ( x2 − 9) + y − 2 −1
4
b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
B = 5 − ( x + 1)
2
D=
C = 9 − x2 − 5
1
x +2
2
c) Tìm các giá trị nguyên của biến x để:
1) A =
2
có giá trị lớn nhất.
6− x
2) B =
8− x
có giá trị nhỏ nhất.
x−3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
4/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Bài 9*. (Dành cho HS giỏi) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A =
2a − 5b 4a + b
a 3
−
biết =
a − 3b 8a − 2b
b 4
b) B = ( x + y )( y + z )( x + z ) biết xyz = 2 và x + y + z = 0
c) f ( x ) = x17 − 2015 x16 + 2015 x15 − 2015 x14 + …. + 2015 x − 1 . Tính f ( 2014 )
Bài 10. Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b) Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ). Gọi AD là phân giác BAH ( D BC ). Qua A
vẽ đường thẳng song song với BC, trên đó lấy E sao cho AE = BD (E và C cùng phía đối
với AB). CMR: AB = DE.
c) CMR: ADC cân.
d) Gọi M là trung điểm AD, I là giao điểm của AH và DE. CMR: C, I, M thẳng hàng.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BC tại E. Trên
tia đối của tia AB lấy F sao cho AF = CE. CMR:
a) ABD = EBD
b) BD là đường trung trực của AE.
c) AD < DC.
d) E, D, F thẳng hàng và BD ⊥ CF .
e) 2(AD + AF) > CF.
Bài 12. Cho ABC có A = 900 và AC AB . Kẻ AH ⊥ BC . Trên tia HC lấy điểm D sao
cho HD = HB . Kẻ CE ⊥ AD kéo dài ( E thuộc tia AD ). Chứng minh:
a) ABD cân.
b) DAH = ACB
c) CB là tia phân giác của ACE
d) Kẻ DI ⊥ AC ( I AC ) , chứng minh 3 đường thẳng AH , ID, CE đồng quy.
e) So sánh AC và CD .
f) Tìm điều kiện của ABC để I là trung điểm AC .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
5/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Bài 13. Cho ABC cân tại A ( A 90 ). Trên cạnh BC lấy 2 điểm D , E sao cho
BD = DE = EC . Kẻ BH ⊥ AD, CK ⊥ AE ( H AD, K AE ) , BH cắt CK tại G .
Chứng minh rằng:
a) ADE cân.
b) BH = CK .
c) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh A, M , G thẳng hàng.
d) AC AD .
e) DAE DAB .
Bài 14. Cho ABC đều. Tia phân giác góc B cắt AC tại M . Từ A kẻ đường thẳng vuông
góc với AB cắt BM , BC tại N , E. Chứng minh:
a) ANC cân.
b) NC ⊥ BC.
c) Xác định dạng của tam giác BNE.
d) NC là trung trực của BE.
e) Cho AB = 10cm. Tính diện tích BNE và chu vi ABE.
Bài 15. Cho ABC có A = 900 ( AB AC ), đường cao AH , AD là phân giác của AHC .
Kẻ DE ⊥ AC .
a) Chứng minh: DH = DE.
b) Gọi K là giao điểm của DE và AH . Chứng minh AKC cân.
c) Chứng minh KHE = CEH .
d) Cho BH = 8cm, CH = 32cm. Tính AC.
e) Giả sử ABC có C = 300 , AD cắt CK tại P . Chứng minh HEP đều.
Bài 16. Cho ABC có A = 60o . Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I , cắt cạnh
AC , AB ở D và E. Tia phân giác góc BIC cắt BC ở F.
a) Tính góc BIC
b) Chứng minh: ID = IE = IF .
c) Chứng minh: DEF đều.
d) Chứng minh: I là giao điểm các đường phân giác của hai tam giác ABC và
DEF
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
6/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Hướng dẫn giải:
Bài 1.
a) 5 x(−2 xy 2 ).3xyz 3 = −30 x3 y 3 z 3 ;
Bậc 9
b) (−2 x 2 yz 3 )2 .(3×3 y 2 z )3 = 12 x13 y8 z 9 ;
Bậc 30
3
3
27 10 7 3
c) (4 xy 2 x)2 . x 2 yz =
x y z ;
4
4
1 1
d) − x x 2 y
25 3
2
Bậc 20
5 −1 5 6
. y 2 =
x .y ;
2 36
2
2
Bậc 11
2
1
1
5
5
e) − x3 y .1 x3 y 3 . − xy 3 = x11 y11 ;
2
5
3
6
Bậc 11
2
2
1
f) 4abx − xy 2 . ( −ay ) = a3b.x5 . y 6 ;
2
3
Bậc 11
Bài 2.
a) Thu gọn và tìm bậc:
A = − x 2 y 2 − x 2 y + 4 xy + 2 x − 4 ;
Bậc 4
B = − x 2 y 2 − 6 x 2 y − xy + 2 x + 4 ;
Bậc 4
C = 2 x 2 y 2 − 3xy + x − 4 ;
Bậc 4
b) Tính:
A + B + C = −7 x 2 y + 5x − 4
A + B − C = −4 x 2 y 2 − 7 x 2 y + 6 xy + 3x + 4
2 A − B + C = x 2 y 2 + 4 x 2 y + 6 xy + 3x − 16
c) Tính giá trị biểu thức C với x = 2, y = −2
C = 2.22.(−2)2 − 3.2.(−2) + 2 − 4 = 42
Bài 3. Tìm A
a) A + (2 xy 2 − 3x 2 y + y 3 ) = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3
A = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3 − (2 xy 2 − 3x 2 y + y 3 )
A = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3 − 2 xy 2 + 3x 2 y − y 3
A = 5 x 2 y 2 + 7 x 2 y + 3 y 3 − 2 xy 2
b) A − (4 xy − 3 y 2 ) = x 2 − 7 xy + 8 y 2
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
7/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
A = x 2 − 7 xy + 8 y 2 + 4 xy − 3 y 2
A = x 2 − 3xy + 5 y 2
(25 x 2 y − 13xy 2 + x3 ) − A = 11x 2 y − 2 x3
c) A = (25 x 2 y − 13xy 2 + x3 ) − (11x 2 y − 2 x3 )
A = 25 x 2 y − 13xy 2 + x3 − 11x 2 y + 2 x3
A = 14 x 2 y − 13xy 2 + 3×3
d) (3x 2 y 2 − xy 2 + 2 x3 y 3 ) − A = 0
A = 3x 2 y 2 − xy 2 + 2 x3 y 3
Bài 4.
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:
P ( x ) = −5 x5 − 6 x 2 + 5 x5 − 5 x − 2 + 4 x 2
= ( −5 x5 + 5 x5 ) + ( −6 x 2 + 4 x 2 ) − 5 x − 2 = −2 x 2 − 5 x − 2
Q ( x ) = −2 x 4 − 5 x3 + 10 x − 17 x 2 + 4 x3 − 5 + x3 = −2 x 4 + (−5 x3 + 4 x3 + x3 ) − 17 x 2 + 10 x − 5
= −2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5
b) Tính P ( x ) + Q ( x ) ; P ( x ) − Q ( x )
+) P ( x ) + Q ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2 − 2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5
P ( x ) + Q ( x ) = −2 x 4 + ( −2 x 2 − 17 x 2 ) + ( −5 x + 10 x ) + ( −2 − 5 )
P ( x ) + Q ( x ) = −2 x 4 − 19 x 2 + 5 x − 7
+) P ( x ) − Q ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2 − ( −2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5 )
P ( x ) − Q ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2 + 2 x 4 + 17 x 2 − 10 x + 5
P ( x ) − Q ( x ) = 2 x 4 + ( −2 x 2 + 17 x 2 ) + ( −5 x − 10 x ) + ( −2 + 5 )
P ( x ) − Q ( x ) = 2 x 4 + +15 x 2 − 15 x + 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
8/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
c) Chứng tỏ x = −2 là nghiệm của P ( x ) nhưng không phải là nghiệm của Q ( x )
+) Thay x = −2 vào P ( x ) , ta có: P ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2
Suy ra P ( −2 ) = −2 ( −2 ) − 5 ( −2 ) − 2 P ( −2 ) = −8 + 10 − 2 P ( −2 ) = 0
2
Hay x = −2 là nghiệm của P ( x ) .
+) Thay x = −2 vào Q ( x ) , ta có: Q( x) = −2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5
Suy ra Q ( −2 ) = −2. ( −2 ) − 17. ( −2 ) + 10. ( −2 ) − 5 Q ( −2 ) = −32 + 68 − 20 − 5
4
2
Q ( −2 ) = −11 0
Hay x = −2 không phải là nghiệm của Q ( x ) .
Vậy x = −2 là nghiệm của P ( x ) nhưng không phải là nghiệm của Q ( x ) .
Bài 5.
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm
A(x)= ? 3 (? + 2) − 5? + 9 + 2? 3 (? − 1)
= ? 4 +2? 3 − 5? + 9 + 2? 4 − 2? 3
=3? 4 − 5? + 9
B(x)= 2(? 2 − 3? + 1) − (3? 4 + 2? 2 − 3? + 4)
=2? 2 − 6? + 2 − 3? 4 − 2? 2 + 3? − 4
=−3? 4 − 3? − 2
b) Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
+
A(x)=
3? 4 − 5? + 9
B(x)= −3? 4 − 3? − 2
A(x)+B(x)=
−8? + 7
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
9/
26
Nhóm Toán THCS
−
A(x)=
Toán học là đam mê
3? 4 − 5? + 9
B(x)= −3? 4 − 3? − 2
A(x)−B(x)=
6? 4 − 2? + 11
c) Tìm nghiệm của C(x)=A(x) +B(x)
7
C(x)=−8? + 7=0 −8? = −7 x= 8
7
Vậy nghiệm của C(x)= −8? + 7 là x= 8
d) Chứng tỏ rằng H(x)=A(x)+5x vô nghiệm
H(x)= 3? 4 − 5? + 9 + 5? = 3? 4 + 9
H(x)=0 3? 4 + 9 = 0 3? 4 = −9 ? 4 = −3 (vô lí)
Nên không có giá trị nào của x để H(x)=0
Vậy H(x) vô nghiệm.
Bài 6.
a) Thu gọn và sắp xếp
A(x)=3(? 2 + 2 − 4?) − 2x(x − 2) + 17
=3? 2 + 6 − 12? − 2? 2 + 4x + 17
=? 2 − 8? + 23
Hệ số cao nhất: 1, hệ số tự do 23
B(x) = 3? 2 − 7? + 3 − 3(? 2 − 2? + 4)
= 3? 2 − 7? + 3 − 3? 2 + 6? − 12
= −? − 9
Hệ số cao nhất: -1, hệ số tự do -9
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
10/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
b) N(x)-B(x)=A(x)
N(x)=B(x)+A(x)
+
A(x)= ? 2 − 8? + 23
− ? −9
B(x) =
N(x) = ? 2 − 9? + 14
A(x)-M(x)=B(x)
M(x)=A(x)-B(x)
−
A(x)= ? 2 − 8? + 23
−? − 9
B(x) =
M(x) = ? 2 − 7? + 32
c) Chứng minh 2 là nghiệm của N(x).Tìm một nghiệm nữa của N(x)
N(2)= 22−9.2 + 14 = 4 − 18 + 14 = 0
Vậy 2 là nghiệm của N(x)
N(x)= ? 2 − 9? + 14 = (? − 2)(? + ?)
? 2 − 9? + 14 = ? 2 + (? − 2)? − 2?
{
−9 = ? − 2
? = −7
{
(thỏa mãn)
14 = −2?
? = −7
Vậy a=−7 là một nghiệm nữa của N(x)
d) Tính giá trị của A(x) tại x=
2
3
2
Thay x = 3 vào biểu thức A(x)= ? 2 − 8? + 23
2
2
2
4
Ta được A (3)= (3)2 − 8. 3 + 23=9 −
2
16
3
+ 23 =
163
9
Vậy tại x = 3 thì giá trị của biểu thức A(x) bằng
163
9
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
11/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Bài 7.
a) Ta có −4 x − 5 = 0 x =
−5
.
4
5
Vậy nghiệm của đa thức là x = − .
4
b) Ta có 3 ( 2 x − 1) − 2 ( x + 1) = 0 4 x − 5 = 0 x =
Vậy nghiệm của đa thức là x =
5
.
4
5
.
4
2 x2 − 8 = 0
x2 = 4
x = 2
2
c) Ta có ( 2 x 2 − 8 )( − x 2 + 1) = 0 2
.
x = 1
− x + 1 = 0
x = 1
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = −2; −1;1; 2 .
x = 0
x = 0
d) Ta có 3 x − x3 = 0 x ( 3 − x 2 ) = 0 2
.
x = 3 x = 3
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = − 3;0; 3 .
x = 0
e) Ta có 2 x3 + 4 x = 0 2 x ( x 2 + 2 ) = 0 2
.
x = −2
Vì x2 0 với mọi x nên x2 = −2 vô nghiệm.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 0 .
f) Ta có x3 − x 2 + x − 1 = 0 x 2 ( x − 1) + ( x − 1) = 0 ( x − 1) ( x 2 + 1) = 0 .
x −1 = 0
x = 1
2
2
.
x +1 = 0
x = −1
Vì x2 0 với mọi x nên x 2 = −1 vô nghiệm.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 1 .
1
7
1
1
x
−
3
=
x
=
2
1
1
1
1
2 2
2 x = 7
g) Ta có: x − 3 − = 0 x − 3 =
x = 5 .
2
2
2
2
1 x − 3 = − 1
1 x = 5
2
2
2
2
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = 5;7 .
h) Ta có 3x − 2 + 4 − 6 x = 0 .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
12/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
3x − 2 0
Vì
nên 3x − 2 + 4 − 6 x 0 .
4 − 6 x 0
3 x − 2 = 0
3 x − 2 = 0
2
x= .
Dấu “=” xảy ra khi
3
4 − 6 x = 0
4 − 6 x = 0
Vậy nghiệm của bất phương trình là x =
2
.
3
i) Ta có x − 1 + ( x 2 − 1) = 0 .
2
x − 1 0
2
Vì
nên x − 1 + ( x 2 − 1) 0 .
2
2
( x − 1) 0
x = 1
x − 1 = 0
x −1 = 0
2
x = 1 x = 1 .
Dấu “=” xảy ra khi 2
2
x
−
1
=
0
−
=
x
1
0
(
)
x = −1
Vậy nghiệm của đa thức là x = 1 .
j) Ta có: 4 x 2 − 3x + 7 = 0
3
3
9 103
4×2 − x − x + +
=0
2
2
16 16
3 3
3 103
2x 2x − − 2x − +
=0
4 4
4 16
3
3 103
2 x − 2 x − +
=0
4
4 16
3 −103
.
2x − =
4
16
2
2
3
Vì 2 x − 0 với mọi x nên suy ra
4
2
3
103
vô nghiệm.
2x − = −
4
16
k) Ta có 7 x 2 − 2 x − 9 = 0 7 x 2 + 7 x − 9 x − 9 = 0 7 x ( x + 1) − 9 ( x + 1) = 0
x = −1
x +1 = 0
.
( x + 1)( 7 x − 9 ) = 0
x = 9
7
x
−
9
=
0
7
9
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = −1;
7
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
13/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
l) Ta có 5 x 2 − 11x + 6 = 0 5 x 2 − 5 x − 6 x + 6 = 0 5 x ( x − 1) − 6 ( x − 1) = 0
x −1 = 0
x = 1
( x − 1)( x − 6 ) = 0
.
x − 6 = 0
x = 6
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = 1;6 .
Bài 8.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức đại số:
+) A = ( x + 2 )
2
Vì ( x + 2 ) 0, x ; dấu “=” xảy ra khi ( x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 x = −2
2
2
Vậy GTNN của A là 0 khi x = −2
+) B = ( x − 1) + ( y + 5 ) + 1
2
2
Ta có: ( x − 1) 0 với mọi x, ( y + 5 ) 0 với mọi y
2
2
Suy ra: ( x − 1) + ( y + 5 ) + 1 0 + 0 + 1 = 1
2
2
2
x = 1
( x − 1) = 0
Dấu “=” xảy ra khi
2
y = −5
( y + 5) = 0
Vậy GTNN của B là 1 khi x = 1; y = −5
+) C = x − 2014 + x − 2015
Ta có: C = x − 2014 + x − 2015 = x − 2014 + 2015 − x
Mà: x − 2014 + 2015 − x x − 2014 + 2015 − x = 1 = 1
Dấu “=” xảy ra khi ( x − 2014 )( 2015 − x ) 0 2014 x 2015
Vậy GTNN của C là 1 khi 2014 x 2015
+) E = ( x 2 − 9 ) + y − 2 − 1
4
Vì: ( x 2 − 9 ) 0 ; y − 2 0 với mọi x,y
4
Suy ra: D = ( x 2 − 9 ) + y − 2 − 1 0 + 0 − 1 = −1
4
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
14/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
4
2
( x − 9 ) = 0 x = 3
Dấu “=” xảy ra khi:
y = 2
y
2
0
−
=
Vậy GTNN của D là −1 khi ( x; y ) = ( 3; 2 ) hoặc ( x; y ) = ( −3; 2 )
b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
+) B = 5 − ( x + 1)
2
Vì: ( x + 1) 0 B = 5 − ( x + 1) 5 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi:
2
( x + 1)
2
2
= 0 x = −1
Vậy GTLN của B là 5 khi x = −1
+) C = 9 − x 2 − 5
Vì: x 2 − 5 0 x C = 9 − x 2 − 5 9 − 0 = 9 với mọi x
Dấu “=” xảy ra khi: x 2 − 5 = 0 x 2 − 5 = 0 x 2 = 5 x = 5
Vậy GTLN của C là 9 khi x = 5
+) D =
1
x +2
2
Vì x 2 + 2 2 D =
1
1
với mọi x
x +2 2
2
Dấu “=” xảy ra khi: x 2 = 0 x = 0
Vậy GTLN của D là
1
khi x = 0
2
c) Tìm các giá trị nguyên của biến x để:
1) A =
2
có giá trị lớn nhất
6− x
ĐK để A có nghĩa là x 6
Với x 6 6 − x 0 A =
2
0
6− x
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
15/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Với x 6 6 − x 0 A =
2
0
6− x
Do đó đề A lớn nhất thì A 0 trong trường hợp x 6
Mặt khác tử số của A không đổi nên A lớn nhất khi mẫu 6 − x bé nhất
Suy ra x là số nguyên lớn nhất mà x 6 nên x = 5
2
2
=
=2
6− x 6−5
Khi đó A =
Vậy khi x = 5 thì A đạt GTLN là 2
2) B =
8− x
có giá trị nhỏ nhất
x−3
ĐK để B có nghĩa là x 3
Ta có: B =
8 − x 5 − ( x − 3)
5
=
=
−1 ;
x −3
x −3
x −3
Suy ra B nhỏ nhất khi
5
nhỏ nhất
x−3
Với x 3 x − 3 0
5
0
x −3
Với x 3 x − 3 0
5
0
x −3
Do đó đề
5
5
0 trong trường hợp x 3
nhỏ nhất thì
x−3
x−3
Mặt khác tử số của
5
5
không đổi nên
nhỏ nhất khi mẫu x − 3 lớn nhất
x−3
x−3
Suy ra x là số nguyên lớn nhất mà x 3 nên x = 2
Khi đó B =
5
5
−1 =
− 1 = −6
x −3
2−3
Vậy khi x = 2 thì B đạt GTNN là −6 .
Bài 9*. (Dành cho HS giỏi)
a) Ta có
a 3
a b
a b
= = . Đặt = = k . Suy ra a = 3k ; b = 4k
b 4
3 4
3 4
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
16/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Khi đó biểu thức A trở thành:
A=
2.3k − 5.4k 4.3k + 4k
6k − 20k 12k + 4k −14k 16k 14
5
5
−
=
−
=
−
= −1 = 1 −1 =
3k − 3.4k 8.3k − 2.4k 3k − 12k 24k − 8k −9k 16k 9
9
9
Vậy A =
5
.
9
b) Ta có x + y + z = 0 , suy ra x + y = − z; y + z = − x và x + z = − y
Thay vào biểu thức B, ta được:
B = ( − z )( − x )( − y ) = − xyz , mà xyz = 2 nên B = −2
Vậy B = −2 .
c) Xét với x = 2014 x + 1 = 2015 . Khi đó ta được
f ( 2014 ) = x17 − ( x + 1) x16 + ( x + 1) x15 − ( x + 1) x14 + …. + ( x + 1) x − 1
= x17 − ( x17 + x16 ) + ( x16 + x15 ) − ( x15 + x14 ) + … + ( x 2 + x ) − 1
= x17 − x17 − x16 + x16 + x15 − x15 − x14 + … + x2 + x − 1
= x − 1 = 2014 − 1 = 2013
Vậy f ( 2014 ) = 2013
Bài 10.
a) Do AB2 + AC 2 = BC 2 nên ABC vuông tại A.
C
b) Do EAD = BDA(cgc) nên ED = AB .
c) AHD : ADH = 180o − ( HAD + AHD) = 90o − HAD
CAD = 90o − DAB
E
Mà AD là phân giác BAH
Nên HAD = DAB → CAD = ADH
Vậy ADC cân tại C.
d) ADC cân tại C, M là trung điểm AD nên CM ⊥ AD .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
A
H
I
D
M
B
17/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Do EAD = BDA(cgc) (c/m ở b)
nên EDA = DAB → ED / / AB
Mà AB ⊥ AC → DE ⊥ CA → I = AH DE
Do đó I là trực tâm ADC → I CM
Vậy C, I, M thẳng hàng.
Bài 11.
F
a) Vì BD là phân giác ABC
Suy ra ABD = DBE
Do đó ABD = EBD (góc nhọn – cạnh huyền).
A
b) Ta có: ABKI = EBK (c-g-c)
H
D
K
nên BD ⊥ AE = K và K là trung điểm AE.
B
Vậy BD là đường trung trực của AE.
C
E
c) Ta có: ABD = EBD nên AD = DE
mà EDC vuông tại E nên DE DC → AD DC .
d) Ta có: FAD = CED(c − g − c)
Suy ra: FAD = CDE do đó FAD + ADE = ADE + EDC
Mà A, D, C thẳng hàng nên E, D, F thẳng hàng.
Trong BEC : CA ⊥ BE, FE ⊥ BC, CA FE = D nên D là trực tâm BEC → BD ⊥ CF .
e) Ta có: FAD : AF + AD FD và ECD : DE + EC DC
Mà AF = CE, AD = DE
Suy ra ( AF + AD) + ( DE + EC ) FD + DC
Hay 2( AD + AF ) FD + DC
Xét DEFC : DF + DC FC
Do đó 2( AD + AF ) FC.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
18/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Bài 12.
a) Ta có:
+ AH ⊥ BC AH là đường cao của ABD
+ HD = HB AH là trung tuyến của ABD
ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường
trung tuyến nên ABD cân tại A .
b) + ABD cân tại A nên: ADH = ABH
(1)
+ ADH vuông tại H nên: DAH + ADH = 900 (2)
+ ABC vuông tại A nên: ACB + ABH = 900
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: DAH = ACB (đpcm).
c) Ta có:
+ DCE vuông tại E nên:
DCE + CDE = 900
(4)
+ Mà: CDE = ADH (đối đỉnh) (5)
Từ (2), (4), (5) suy ra: DCE = ACB
CB là tia phân giác của ACE
d) Ta có: + AH ⊥ BC AH ⊥ DC
+ ID ⊥ AC
+ CE ⊥ AD
AH , ID, CE là 3 đường cao của BCD nên đồng quy tại một điểm.
e) Vì AH ⊥ BC nên HB, HC lần lượt là hình chiếu của AB, AC trên BC
Mà: AC AB (gt)
HC HB (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
Mà: HD = HB (điểm D tia HC )
Nên: điểm D thuộc đoạn thẳng HC
Do đó: CD CH
Lại có: CH AC (quan hệ giữa đường xien và đường vuông góc)
Vâỵ: CD AC .
f) Nếu I là trung điểm của AC thì: DI là đường trung tuyến của ADC
Mà: DI ⊥ AC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
19/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
ADC có DI vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ADC cân tại D
DAC = DCA
Lại có: ADB = 2 DCA ( tính chất góc ngoài của tam giác)
Mà:
ADB = ABC (vì ABD cân tại A )
Do đó: ABC = 2 DCA
Mà:
ABC + DCA = 900 Suy ra: ABC = 600 ; DCA = 300
Vậy ABC có thêm điều kiện ABC = 600 (hoặc ACB = 300 ) thì I là trung điểm AC .
Bài 13.
a) Xét ABD và ACE có:
A
+ AB = AC ( ABC cân)
+ ABC = ACE ( ABC cân)
D
B
E
C
M
+ BD = CE (Giả thiết)
ABD
H
K
G
ACE ( c.g.c )
F
AD = AE (2 cạnh tương ứng)
ADE cân (đpcm).
b) Vì ABD
ACE ( cmt ) BAH = CAK (2 góc tương ứng)
Xét ABH và ACK có:
ABH ACK ( ch − gn )
+ AB = AC ( ABC can )
BH = CK ( 2 canh tuong ung )
+ BAH = CAK ( cmt )
+ AHB = AKC ( = 90 )
c) Xét DBH và ECK có:
+ DHB = EKC ( = 90 )
DBH ECK ( ch − cgv )
+ BD = CE ( gt )
DBH = ECK ( 2 goc tuong ung )
+ BH = CK ( cmt )
GBC cân tại G , lại có GM là trung tuyến
GM là đường trung trực
G đường trung trực của BC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
(1)
20/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Vì ABC cân tại A (gt)
A đường trung trực của BC
( 2)
Do M là trung điểm của BC (gt)
M đường trung trực của BC
( 3)
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) A, M , G thẳng hàng.
d) Xét AME có: AEC = AME + MAE = 90 + MAE 90 AEC là góc tù.
Xét ACE có: AC đối diện góc tù AEC AC AE (quan hệ góc và cạnh đối diện)
Mà AD = AE (cmt) AC AD (đpcm)
e) Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA .
Xét ADE và FDB có:
+ DE = DB ( gt )
ADE FDB ( c.g.c )
+ AE = BF ( 2 canh tuong ung )
+ ADE = FDB ( 2 goc doi dinh )
+ DA = DF ( cach ve )
+ DAE = DFB ( 2 goc tuong ung )
Xét ABD có: ADB ACE = ABD (t/c góc ngoài tam giác)
AB AD (quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Mà AD = BF ( = AE ) nên AB BF .
Xét ABF có: AB BF ( cmt )
AFB DAB (quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Lại có AFB = DAE ( cmt ) DAE DAB (đpcm).
Bài 14.
a) ABC đều (giả thiết)
Mà BM là phân giác của ABC (giả thiết)
BM là đường trung trực của ABC
CM = MA; BM ⊥ AC (tính chất đường trung trực)
CM = MA
Trong CNA có:
NM ⊥ AC ( BM ⊥ AC )
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
21/
26
Nhóm Toán THCS
Suy ra CNA cân tại N (đpcm)
ACN = NAC (tính chất tam giác cân)
BCA = BAC ( gt )
b) Ta có:
ACN = NAC ( cmt )
BCA + ACN = BAC + NAC BCN = BAN
Do BAN = 900 ( gt ) BCN = 900 NC ⊥ BC.
c) Xét BCN và BAN có:
BCN = BAN = 900
BN chung
BC = BA( gt )
BCN = BAN (Cạnh huyền – Cạnh góc vuông)
BNC = BNA (Góc tương ứng bằng nhau)
Trong BCN có: BCN = 900 (cmt ) BNC + CBN = 900
1
1
Mà: CBN = NBA = CBA = .600 = 300 (gt)
2
2
CNB = 900 − CBN = 900 − 300 = 600
CNB = BNA = 600
Ta có: CNB + BNA + CNE = 1800
CNE = 1800 − CNB − BNA = 1800 − 600 − 600 = 600
CNE = CNB = 600.
NC là tia phân giác của BNE
Mà NC ⊥ BC
BNE cân tại N .
d) Ta có: BNE cân tại N
mà NC ⊥ BC hay NC là đường cao của BNE
NC là đường trung trực của BNE (t/c tam giác cân)
NC là đường trung trực của BE
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Toán học là đam mê
22/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
e) Ta có : BAE = 900
AE 2 = BE 2 + AB 2
AE = BE 2 + AB 2 = 202 + 102 = 10 5
Ta lại có : BC = CE = 10cm BE = 20cm
Chu vi tam giác ABE là : AB + BE + EA = 10 + 20 + 10 5 = 30 + 10 5
Đặt NA = x; NE = y NB = y
Ta có : NA + NE = AE x + y = 10 5
Mà : BN 2 = NA2 + AB 2 y 2 = x 2 + 10
y = 6 5
NE = 6 5
.
Suy ra
x = 2 5
NA = 2 5
1
Ta có: S BNE = .NC.BE.10 = 20 5(cm 2 ) .
2
=
1
NA.2.BC = NA.BC = 2 5
2
Bài 15.
a) Chứng minh: DH = DE.
K
Cách 1:
Xét AHD và AED , có:
AHD = AED = 900
B
P
H
AD là cạnh huyền chung
D
HAD = EAD ( AD là phân giác HAC )
Do đó AHD =AED (Cạnh huyền – góc nhọn)A
DH = DE (2 cạnh tương ứng).
Cách 2:
DH ⊥ AH
Ta có:
DE ⊥ AE
Mà D thuộc đường phân giác HAE
DH = DE (Tính chất của điểm thuộc tia phân giác).
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
E
C
23/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
b) Chứng minh AKC cân.
Do D là giao điểm của hai đường cao KE và CH nên D là trực tâm của AKC
AD ⊥ CK
Xét AKC có AD là đường cao đồng thời là đường phân giác
Do đó: AKC cân tại A.
c) Chứng minh KHE = CEH .
Xét AEK và AHC có:
AK = AC (Do AKC cân)
A chung
Do đó: AEK = AHC (Cạnh huyền – góc nhọn)
HKE = ECH (2 góc tương ứng)
và KE = HC (2 cạnh tương ứng).
Lại có:
+) AH = AE (Do AHD = AED )
+) AK = AC (Do AKC cân)
+) AC = AE + EC
+) K = AH + HK
Suy ra HK = EC
Xét KHE và ΔCEH có:
HK = EC (Chứng minh trên)
HKE = ECH (Chứng minh trên)
KE = HC (Chứng minh trên)
Do đó: KHE = CEH ( c – g – c )
d) Tính AC .
Áp dụng định lí Py-ta-go cho ABC vuông tại A có: AB 2 + AC 2 = BC 2 (1)
Áp dụng định lí Py-ta-go cho AHB vuông tại H có: AB 2 = AH 2 + BH 2 (2)
Áp dụng định lí Py-ta-go cho AHC vuông tại H có: AC 2 = AH 2 + CH 2 (3)
Từ (1), (2), (3) Suy ra:
BC 2 = 2 AH 2 + BH 2 + CH 2 AH 2 =
BC 2 − BH 2 − CH 2 502 − 182 − 322
=
= 576 AH = 24
2
2
Thay vào (3), ta tính được AC = 30cm.
e) Chứng minh HEP đều
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
24/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Khi BCA = 300 KAC = 600
Xét AKC cân tại A, có KAC = 600
AKC đều
Do đó AK = AC = KC (4)
Lại có: AD, KE , AP là các đường cao đồng thời là trung tuyến
E, H , P lần lượt là trung điểm của AC , AK , CK .
Xét AHC vuông tại H , trung tuyến HE ứng với cạnh huyền AC .
Suy ra HE =
1
AC (5) (Tính chất trung tuyến trong tam giác vuông)
2
Tương tự ta có: HP =
1
1
AK (6) và EP = CK (7)
2
2
Từ (4), (5), (6), (7) suy ra: HE = HP = EP
Vậy HEP đều (Điểu phải chứng minh).
Bài 16.
a) Xét ABC có:
B
ABC + ACB + BAC = 180
o
F
E
o
ABC + ACB + 60 = 180
o
ABC + ACB = 120o
I
60°
A
Ta có: CI là tia phân giác của góc ACB
1
BCI = ACI = ACB
2
BI là tia phân giác của góc ABC
1
CBI = ABI = ABC
2
1
1
1
1
BCI + CBI= ACB+ ABC= (ACB + ABC)= .120o =60o
2
2
2
2
Xét BIC có:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
D
C
25/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
BIC + CBI + BIC = 180o
60o + BIC = 180o
BIC = 120o
b) Ta có: EIB + BIC = 180o
EIB + 120o = 180o
EIB = 60o .
Ta có: DIC + BIC = 180o
DIC + 120o = 180o
DIC = 60o .
Ta có: IF là tia phân giác của BIC BIF = FIC = 60 .
O
Xét IFC và IDC có:
ICF = ICD (vì CI là phân giác của BCA ).
Cạnh CI chung
CIF = CID ( = 60O )
ΔIFC = ΔIDC (g-c-g)
IF = ID (1)
Xét IFB và IEB có:
IBF = IBE (vì BI là phân giác của CBA )
Cạnh IB chung
BIF = BIE ( = 60O )
IFB = IEB ( g − c − g )
IF = IE (2)
Từ (1) và (2) IF = IE = ID .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
26/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
c) Ta có: EIF = EIB + FIB = 60o + 60o = 120o
DIF = DIC + FIC = 60o + 60o = 120o
Xét EIF và DIF có
IF là cạnh chung
EIF = DIF ( = 120o )
IE = ID (cmt)
EIF = DIF (c-g-c) EF = DF (3)
Chứng minh tương tự: EIF = EID EF = ED (4)
TỪ (3) VÀ (4) ta có: EF = DE = DF .
DEF là tam giác đều
d) EIF = DIF IFE = IFD FI là phân giác của EFD
EIF = EID IEF = IED EI là phân giác của FED
I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác DEF .
Tam giác ABC có: CI là phân giác của ACB
BI là phân giác của ABC
I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác ABC
Vậy I là giao điểm các đường phân giác của hai tam giác ABC và tam giác DEF.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/