Giới thiệu Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Liệt – Hà Nội
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Liệt – Hà Nội.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.
Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.
Tài liệu Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Liệt – Hà Nội
Tips: thầy cô có thể tìm thêm tài liệu với google tại đây.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS THANH LIỆT
Môn: Toán 8
A. LÝ THUYẾT
Đại số: Ôn tập hết chương I
Hình học: Ôn từ bài tứ giác đến hết bài hình chữ nhật
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
1. Chọn chữ cái đứng đầu đáp án đúng.
Câu 1. Hằng đẳng thức ( A + B)( A2 − AB + B 2 ) =
3
3
B. A − B .
3
3
C. A + B .
D. (A- B )3
Câu 2.Hằng đẳng thức A3 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B3 =
B. A3 − B3 .
C. A2 + B 2 .
A. ( A + B)3 .
D. ( A − B)3
A. ( A + B)3
Câu 3. Phân tích đa thức 5 x − 5 thành nhân tử, ta đươc:
A. 5. ( x − 0 ) ,
B. 5. ( x − 5 ) ,
C. 5x ,
D. 5. ( x − 1)
Câu 4. Đơn thức −10x 2 y 3 z 2t 4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 5×3 y 2 z 2
B. −5x 2 y 3 z 3t 5 .
C. 2x 2 y 2 z 3t 4
D. −2x 2 y 2 zt 3 .
Câu 5. Kết quả phép chia (x – 3 )3 : ( x- 3) là:
A. ( x – 3 ).
B. (x – 3 )2.
C.x2 – 32.
D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
B.x2 + x +6.
C. x2 – x – 6 .
D. x2 – x + 6 .
A. x2 + x -6.
Câu 7. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là:
A.1.
B.2.
C. 3.
D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
A. ( hình thang cân, hình bình hành).
B. ( hình bình hành, hình chữ nhật).
C. ( hình chữ nhật, hình thang cân).
C. ( hình thang, hình chữ nhật).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
A. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường
thẳng kia.
B. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
C. Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường
thẳng kia.
D. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường
thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm
B. x = 7cm, y = 14 cm
D. x = 8 cm, y = 10 cm
2. Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức
CỘT A
2
2
x
−
y
Câu 13.
A NỐI VỚI B
Câu 13 —
CỘT B
a. x + 2 xy + y
2
2
2
2
x
−
y
x
+
xy
+
y
(
)(
)
Câu 14.
3
2
2
3
x
+
3
x
y
+
3
xy
+
y
Câu 15.
Câu 14 –Câu 15 —
c. ( x + y )( x − y )
2
(
x
+
y
)
Câu 16.
Câu 16 —
3
d. ( x + y )
b.
x3 − y 3
3. Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm).
Câu 17: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình …………………..
Câu 18: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình ……………………………………………………
Câu 19: Tứ giác có ba góc vuông là hình ……………………………………………………………….
Câu 20: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình…………………………………………
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép nhân:
2
1/ 3x 4 −2 x3 + 5 x 2 − x +
3
3
4/ ( −5 x + 2 )( −3x − 4 )
2/ −5 x 2 y 4 ( 3x 2 y 3 − 2 x3 y 2 − xy )
5/
( x − 5) ( − x 2 + x + 1)
3/ ( 3x + 5 )( 2 x − 7 )
6/
(x
2
1
2
− 2 x − 1) ( x − 3)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
1) ( x + 1) ( x 2 + 2 x + 4 ) − x 2 ( x + 3) với x = −
2) 6 x ( 2 x − 7 ) − ( 3x − 5 )( 4 x + 7 ) tại x = −2
3) ( x − 3)( x + 3) − ( x + 2 )( x − 1) tại x =
10
3
1
3
3
4) 4 x − 1 + (12 x 2 − 3x ) : ( −3x ) − ( 2 x − 1) tại x = 3
4
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến:
1/ 5 x 2 − ( 2 x + 1)( x − 2 ) − x ( 3x + 3) + 7
2/ ( 3x − 1)( 2 x + 3) − ( x − 5 )( 6 x − 1) − 38 x
3/ ( 5 x − 2 )( x + 1) − ( x − 3)( 5 x + 1) − 17 ( x − 2 ) 4/ ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) + x3 + 5
Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không âm với mọi x, y
A = x 2 − 8 x + 20
C = x2 − x + 1
B = 4 x 2 − 12 x + 11
D = x2 − 2x + y 2 + 4 y + 6
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử:
1.
2.
3.
4.
5.
5 x 2 z − 15 xyz + 30 xz 2
5 x 2 − 5 xy − 10 x + 10 y
a 3 − 3a + 3b − b3
25 − a 2 − 2ab − b 2
4 x 2 − 25 + ( 2 x + 7 )( 5 − 2 x )
8. 1 + 27×3
9. x3 + 3x 2 − 16 x − 48
10. x3 − x 2 − x + 1
11. x3 + 2 x 2 − 2 x − 1
12. 4 x ( x − 3 y ) + 12 y ( 3 y − x )
6. a 2 x 2 − a 2 y 2 − b 2 x 2 + b 2 y 2
13.
7. x 2 − 2014 x + 2013
14.
( x + 2 )( x + 3)( x + 4 )( x + 5) − 24
x4 + 4
Bài 6. Tìm x , biết:
5
1/ 4 x ( x − 5 ) − ( x − 1)( 4 x − 3) =
2/ (3x − 4)( x − 2)= 3x( x − 9) − 3
3/ ( x − 5)( x − 4) − ( x + 1)( x − 2) =
7
4/ (2 x − 1) 2 − 25 =
0
5/ 3x( x − 1) + x − 1 =0
6/ 2( x + 3) − x 2 − 3x =
0
7/ 8 x3 − 50 x =
0
8/ (4 x − 3) 2 − 3x(3 − 4 x) =
0
0
9/ 2 x 2 + 7 x − 4 =
10/ 4 x 2 − 25 − (2 x − 5)(2 x + 7) =
0
3
Bài 7*. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =x 2 − 20 x + 101
B = 2 x 2 + 40 x − 1
C =x 2 − 4 xy + 5 y 2 − 2 y + 28
D = ( x − 2)( x − 5)( x 2 − 7 x − 10)
Bài 8*. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = 4x − x2 + 3
B= x − x 2
C =11 − 10 x − x 2
D
= 5 : ( x 2 + 2 x + 5)
Bài 9 . Xác định số hữu tỉ a; b sao cho
a)
b)
c)
d)
2 x 2 + ax − 4 chia hết cho x + 4
x 4 − 3 x3 + 3 x 2 + ax + b chia hết cho x 2 − 3 x − 4
3 x 2 + ax + 27 chia cho x + 5 dư 27
x3 + ax + b chia cho x + 1 thì dư 7, chia cho x − 3 thì dư 5.
Bài 10. Tìm n ∈ để:
1/ n 2 + 3n + 3 chia hết cho n − 1
2/ 1032 + 121n − 221 chia hết cho n − 1
3/ n3 − 3n 2 − 3n − 1 chia hết cho n 2 + n + 1
4/ n3 − 3n 2 + 2n + 7 chia hết cho n 2 + 1
Bài 11: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD.
Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.
a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.
b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.
Bài 12. Cho ∆ABC cân tại A, AM là đường cao. Gọi N là trung điểm của AC. D là
điểm đối xứng của M qua N.
a) CMR: Tứ giác ADCM là hình chữ nhật.
b) CMR: Tứ giác ABMD là hình bình hành và BD đi qua trung điểm O của AM.
2
3
c) BD cắt AC tại I. CMR: DI = OB
Bài 13. Cho ∆ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Gọi D, E lần lượt là hình
chiếu của M trên AB và AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Tại sao ?
1
2
b) CMR : DE = BC
c) Gọi P là trung điểm của BM; Q là trung điểm của MC. CMR: Tứ giác DPQE là
hình bình hành. Từ đó chứng minh: tâm đối xứng của hình bình hành DPQE nằm
trên đoạn AM.
d) Tam giác ABC vuông ban đầu cần thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là
hình chữ nhật ?
Bài 14. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi I là điểm đối xứng với D qua C.
a) Tứ giác ABIC là hình gì ? Vì sao ?
4
b) Gọi E là trung điểm của BC, chứng minh A, E, I thẳng hàng.
c) Gọi O là giao điểm của BD và AC, M là trung điểm của BI. Chứng minh tứ giác
BOCM là hình bình hành.
d) Gọi S là giao của hai đường thẳng DA và IB, K là giao của BD và AI, chứng
minh S, K, C thẳng hàng.
= 30o . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC
Bài 15. Cho ∆ABC vuông tại A có C
và AC.
a) Tính góc NMC
b) Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình
hành.
c) Lấy D đối xứng với E qua BC. Tứ giác ACDB là hình gì? Vì sao?
—-Hết —
5