Giới thiệu Chuyên đề thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Chuyên đề thứ tự thực hiện các phép tính.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.
Tài liệu Chuyên đề thứ tự thực hiện các phép tính
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
BÀI 6. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được thế nào là một biểu thức.
+ Nắm được thứ tự thực hiện phép tính.
Kĩ năng
+ Vận dụng được các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị
của biểu thức.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Ví dụ. 10 2 5.3 ;
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính
32 : 23 4 1
(cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành là các biểu thức
một biểu thức.
Chú ý:
+ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
+ Trong biểu thức có thể có các dẫu ngoặc để chỉ
thứ tự thực hiện các phép tính
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu Ví dụ.
thức
5.32 6.7 5.9 6.7 45 42 3 ;
– Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ.
– Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
48 : 4. 25 6 7 48 : 4. 25 13
48 : 4.12
48 : 48
1.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính
a) 24.65 24.35 100 ;
b) 6.32 2.52 ;
c) 150 50 : 5 3.4 2 ;
d) 25.8 12.5 150 : 15 90 ;
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 24.65 24.35 100 24.65 24.35 100
24. 65 35 100
2400 100
2300.
b) Ta có: 6.32 2.52 6.9 2.25 54 50 4 .
c) Ta có: 150 50 : 5 3.42 150 10 3.16
160 48
112.
d) Ta có: 25.8 12.5 150 : 15 90 200 60 10 90
140 10 90
150 90
60.
Trang 2
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính:
a) 80 5.42 4.23 ;
2
b) 60 120 42 33 ;
c) 17.135 28.17 45.17 : 17 ;
d) 56 : 53 32.32 23 52 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 80 5.42 4.23 80 5.16 4.8
80 80 32
80 48
32.
2
b) Ta có: 60 120 42 33 60 120 92
60 120 81
60 39
21.
c) Ta có: 17.135 28.17 45.17 : 17 17.135 : 17 28.17 : 17 45.17 : 17
135 28 45
135 45 28
180 28
208.
d) Ta có: 56 : 53 32.32 23 52 53 9.9 8 25
125 81 33
206 33
173.
Ví dụ 3. Tính giá trị của các biểu thức
a) A 62019 62018 : 62018 ;
b) B 234 : 3. 47 42 5 ;
c) C 12 : 450 : 125 25.4 ;
d) D 2. 7 33 : 32 : 22 99 100 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: A 62019 62018 : 62018
62019 : 62018 62018 : 62018
6 1
5.
b) Ta có: B 234 : 3. 47 42 5
234 : 3. 47 16 5
Trang 3
234 : 3. 47 21
234 : 3.26
234 : 78
3.
c) Ta có: C 12 : 450 : 125 25.4
12 : 450 : 125 100
12 : 450 : 225
12 : 2
6.
d) Ta có: D 2. 7 33 : 32 : 22 99 100
2. 7 3 : 22 99 100
2. 4 : 22 99 100
2. 1 99 100
2.100 100
200 100
100.
Ví dụ 4. Dùng năm chữ số 3, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá trị
lần lượt là 1; 2; 3; 4; 5.
Hướng dẫn giải
Có thể lập thành các dãy tính như sau:
3.3 3 3 : 3 1 ;
3 3 3 3 : 3 2 ;
3.3 3 3 : 3 3 ;
3 3 3 3 : 3 4 ;
3 3:3 3: 3 5.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1. Thực hiện các phép tính:
a) 15 7 8 11 25 ;
b) 33 2 2.5 125 : 52 .
Câu 2. Thực hiện các phép tính:
a) 52.11 52.19 ;
b) 549 149 27 ;
c) 115.63 37.115 ;
d) 65 : 63 22.23 34 : 32 ;
e) 4.23 56 : 52 27 2 : 35 ;
f) 16.63 16.43 5.12 .
Trang 4
Câu 3. Thực hiện các phép tính:
a) 35 25.8 : 102.2 ;
b) 23 57 : 56 8.33 ;
c) 32020 32019 : 32019 ;
d) 35.37 : 310 5.24 7 4 : 7 2 ;
e) 13.146 46.13 4 2.5 6. 32 4 ;
f) 13.17 256 : 16 14 : 7 7 .
Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A 142 50 23.10 23.5 ;
c) C 210 : 16 3. 6 3.22 3 ;
b) B 252 : 35 4 5.32 42 86 ;
2
d) D 500 5. 409 23.3 21 1724 .
Câu 5. Tính giá trị của các biểu thức:
a) 135 106 19 7 : 2 .4 ;
b) 50 : 400 : 173 13 9.16 ;
c) 108 15. 96 71 : 75 13 ;
d) 35 149 2 33.19 33.17 .
Bài tập nâng cao
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức:
a) M 6888 : 56 112 .152 13.72 13.28 ;
b) N 5082 : 17 29 : 17 27 16 2 13.12 : 31 92 ;
c) P 1024 : 25 140 : 38 25 7 23 : 7 21 .
Câu 7. Dùng 6 chữ số giống nhau cùng với dấu của các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) để viết thành
một biểu thức có gía trị là 100 trong các trường hợp sau:
a) Các chữ số giống nhau đó là chữ số 1.
b) Các chữ số giống nhau đó là chữ số 4.
c) Các chữ số giống nhau đó là chữ số 5.
Đáp án
Câu 1.
a) 15 7 8 11 25 22 8 11 25 14 11 25 25 25 0 .
b) 33 2 2.5 125 : 52 27 4.5 125 : 24 27 20 5 7 5 12 .
Câu 2.
a) Ta có: 52.11 52.19
52. 11 19
25.30
750.
c) Ta có: 115.63 37.115
b) Ta có: 549 149 27
400 27
373.
d) Ta có: 65 : 63 2 2.23 34 : 32
Trang 5
115. 63 37
62 25 32
115.100
11500.
36 32 9
68 9 59.
e) Ta có: 4.23 56 : 52 27 2 : 35
f) Ta có: 16.63 16.43 5.12
4.8 53 36 : 35
16. 63 43 5.12
32 125 3
16. 216 64 60
154.
16.280 60
4480 60
4420.
Câu 3.
a) Ta có: 35 25.8 : 102.2
b) Ta có: 23 57 : 56 8.33
8 5 8.27
35 25.8 : 100.2
8 5 216
35 25.8 : 200
3 216 219.
35 200 : 200
35 1
34.
c) Ta có: 32020 32019 : 32019
d) Ta có; 35.37 : 310 5.24 7 4 : 7 2
32020 : 32019 32019 : 32019
3 1 4.
312 : 310 5.16 7 2
32 80 49
9 80 49
89 49
40.
e) Ta có: 13.146 46.13 4 2.5 6. 32 4
13. 146 46 16.5 6. 9 4
13.100 80 6.5
f) Ta có: 13.17 256 : 16 14 : 7 7
221 16 2 7
205 2 7
200.
1300 80 30
1380 30
1350.
Câu 4.
a) Ta có: A 142 50 23.10 23.5
142 50 8.10 28.5
142 50 8. 10 5
142 50 8.5
142 10
132.
b) Ta có: B 252 : 35 4 5.32 42 86
252 : 35 4 5.9 42 86
252 : 35 4 3 86
252 : 35 7 86
252 : 28 86
9 86
Trang 6
95.
2
d) Ta có: D 500 5. 409 23.3 21 1724
c) Ta có: C 210 : 16 3. 6 3.22 3
210 : 16 3. 6 12 3
210 : 16 54 3
500 5. 409 24 21 1724
210 : 70 3
500 5. 409 32 1724
33
500 5. 409 9 1724
2
500 5. 409 8.3 21 1724
210 : 16 3.18 3
2
0.
500 5.400 1724
500 2000 1724
500 276
224.
Câu 5.
a) Ta có: 135 106 19 7 : 2 .4 135 106 12 : 2 .4
135 94 : 2 .4
135 47 .4
88.4
352.
b) Ta có: 50 : 400 : 173 13 9.16 50 : 400 : 173 13 144
50 : 400 : 173 157
50 : 400 : 16
50 : 25
2.
c) Ta có: 108 15. 96 71 : 75 13 108 15.25 : 75 13
108 375 : 75 13
108 5 13
108 18
90.
d) Ta có: 35 149 2 33.19 33.17 35 149 2.33. 19 17
35 149 2.33.2
35 149 108
35 41
76.
Bài tập nâng cao
Trang 7
Câu 6.
a) Ta có: M 6888 : 56 112 .152 13.72 13.28
123 121 .152 13. 72 28
2.152 13.100
304 1300
1604.
b) Ta có: N 5082 : 17 29 : 17 27 162 13.12 : 31 92
5082 : 17 2 16 2 13.12 : 31 92
5082 : 289 256 13.12 : 31 81
5082 : 33 156 : 31 81
154 156 : 31 81
310 : 31 81
10 81
91.
c) Ta có: P 1024 : 25 140 : 38 25 7 23 : 7 21
1024 : 32 140 : 38 32 7 2
32 140 : 70 49
32 2 49
34 49
83.
Câu 7.
a) 11 1 . 11 1 100 .
b) 4 : 4 4 . 4.4 4 100 .
c) 5. 5 5 5. 5 5 100 .
Dạng 2: Tìm x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x 150 : 3 45 ;
b) x 15 : 18 90 ;
c) 6. x 23 40 100 ;
d) x 3 24 23.5 .
2
Hướng dẫn giải
a) Ta có: x 150 : 3 45
b) Ta có: x 15 : 18 90
x 50 45
x 15 90.18
x 45 50
x 95.
Trang 8
x 15 1620
Vậy x 95.
x 1620 15
x 1605.
Vậy x 1605.
c) Ta có: 6. x 23 40 100
6. x 23 100 40
6. x 8 60
x 8 60 : 6
x 8 10
x 10 8
x 2.
d) Ta có: x 3 24 23.5
2
x 3 24 8.5
2
x 3 24 40
2
x 3 40 24
2
x 3 64
2
x 3 82
2
x38
Vậy x 2.
x 83
x 11.
Vậy x 11.
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5 x 12 : 3 .43 45 ;
b) x 24 : 4 62 31.2 9.3 0 ;
c) 240 13 23 25.3 x 130 ;
2
2
d) 36 16 43 30 .2.x 1386 0 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 5 x 12 : 3 .43 45
5 x 12 : 3 45 : 43
5 x 12 : 3 42
5 x 12 : 3 16
5 x 12 16.3
5 x 12 48
5 x 48 12
5 x 60
x 60 : 5
x 12.
Vậy x 12.
b) Ta có: x 24 : 4 62 31.2 9.3 0
Trang 9
x 6 62 62 27 0
x 6 27 0
x 6 27
x 27 6
x 33.
Vậy x 33.
c) Ta có: 240 13 23 25.3 x 130
13 23 25.3 x 240 130
13 23 25.3 x 110
23 25.3 x 110 13
23 25.3 x 97
25.3 x 97 23
75 x 74
x 75 74
x 1.
Vậy x 1.
2
2
d) Ta có: 36 16 43 30 .2.x 1386 0
202 132 .2. x 1386
400 169.2. x 1386
231.2. x 1386
462. x 1386
x 1386 : 462
x 3.
Vậy x 3.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2 x 14 38 ;
b) 210 : x 11 7 ;
c) 2 x 57 5.32 ;
d) 178 x 5 140 ;
e) 2. x 41 2.43 14 ;
f) 3 x 23 7 2 5.42 .
Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3 x 1 .9 74 42 ;
b) x 18 6320 : 1580.25 300 ;
c) 430 35.2 x 9 .25 .
Trang 10
Bài tập nâng cao
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 4 x 24 : 5 .43 45 ;
b) 320 x.4 43 352 ;
c) 4.120 45 : 9 15. x 1 500 .
Câu 4. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) 4.33 32.x 2 42 15 102 12 ;
b) 3 4 2 . x 5.23 23.33 72 ;
2
c) 8 5 3 x 4 2.32 : 31.22 64 .
Đáp án
Câu 1.
a) Ta có: 2 x 14 38
b) Ta có: 210 : x 11 7
2 x 38 14
x 11 210 : 7
2 x 24
x 11 30
x 24 : 2
x 30 11
x 12.
x 41.
Vậy x 12.
Vậy x 41.
c) Ta có: 2 x 57 5.32
d) Ta có: 178 x 5 140
2 x 57 5.9
x 5 178 140
2 x 57 45
x 5 38
2 x 45 57
x 38 5
2 x 102
x 102 : 2
x 51.
x 33.
Vậy x 33.
Vậy x 51.
e) Ta có: 2. x 41 2.43 14
f) Ta có: 3 x 23 7 2 5.42
2. x 41 2.64 14
3. x 23 49 5.16
2. x 41 128 14
3. x 23 49 80
2. x 41 114
x 41 114 : 2
x 41 57
x 57 41
x 98.
Vậy x 98.
3. x 23 80 49
3. x 23 129
x 23 129 : 3
x 23 43
x 43 23
x 20.
Trang 11
Vậy x 20.
Câu 2.
a) Ta có: 3x 1 .9 74 42
b) Ta có: 320 x.4 43 352
3x 1 .9 74 16
3x 1 .9 16 74
3x 1 .9 90
320 x.4 64 352
3 x 1 90 : 9
3 x 1 10
3 x 10 1
3x 9
x 9:3
x 3.
320 x.4 352 64
320 x.4 288
x.4 320 288
x.4 32
x 32 : 4
x 8.
Vậy x 8.
Vậy x 3.
c) Ta có: 430 35.2 x 9 .25
430 70 x 9 .25
500 x 9 .25
x 9 500 : 25
x 9 20
x 20 9
x 29.
Vậy x 29.
Bài tập nâng cao.
Câu 3.
a) Ta có: 4 x 24 : 5 .43 45
b) Ta có: 4.120 45 : 9 15. x 1 500
4 x 24 : 5 45 : 43
480 5 15. x 1 500
4 x 24 : 5 4 2
5 15. x 1 500 480
4 x 24 : 5 16
4 x 24 16.5
15. x 1 20 5
4 x 24 80
15. x 1 15
4 x 80 24
x 1 15 :15
4 x 104
x 1 1
x 104 : 4
x 0.
x 26.
Vậy x 0.
5 15. x 1 20
Vậy x 26.
c) Ta có: x 18 6320 :1580.25 300
x 18 4.25 300
Trang 12
x 18 100 300
x 18 300 100
x 18 400
x 400 18
x 418.
Vậy x 418.
Câu 4.
a) Ta có: 4.33 32. x 2 42 15 10 2 12
b) Ta có: 3 4 2 .x 5.23 23.33 72
4.27 9.x 2 16 15 100 12
3 22.x 5.8 8.27 72
2
108 9 x 2 88
3 4 x 40 216 72
9 x 2 108 88
9 x 2 20
9 x 20 2
3 4 x 40 72 216
3 4 x 40 288
4 x 40 288 : 3
4 x 40 96
4 x 96 40
9 x 18
x 18 : 2
x 9.
4 x 56
x 56 : 4
x 14.
Vậy x 9.
Vậy x 14.
c) Ta có: 8 5 3 x 4 2.32 : 31.22 64
8 5 3 x 4 2.9 : 31.4 64
8 5 3 x 4 18 : 31 64 : 4
8 5 3 x 4 18 : 31 16
8 5 3 x 4 18 16.31
8 5 3 x 4 18 496
5 3 x 4 18 496 : 8
5 3 x 4 18 62
5 3 x 4 62 18
5 3 x 4 80
3 x 4 80 : 5
3 x 4 16
3 x 16 4
3 x 12
x 12 : 3
x 4.
Vậy x 4.
Trang 13
Dạng 3: So sánh giá trị của hai biểu thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp , ,
12
1;
13
12 0 2 ;
0 1
2
02 12 ;
22
1 3 ;
23
32 12 ;
1 2
2
12 2 2 ;
32
1 3 5 ;
33
62 32 ;
2 3
2
23 32 ;
Hướng dẫn giải
1
2
8
4
32 1
3 5 ;
9
1
1 2
2
8
9
27
12 22 ;
5
2 3 2 3 32 ;
2
2
33 6
32 ;
9
1
1
2
23 3
12 ;
22 1
3;
4
0 1 02 12 ;
2
13 1
02 ;
12 1 ;
27
25
13
Ví dụ 2. So sánh:
2. 4 2 ;
3
a) 43 23
b) 2 2.3 110 8 : 32
c) 12 62 82
52.32 25.22 ;
22 42 92 ;
d) 4 20 : 415.7 415.9
3.52 6 2 5.10 : 2 .
Hướng dẫn giải
3
a) 4
23 2. 4 2 ;
56
3
16
2 2
b) 2 2.3 110 8 : 32 5
.3
25.
22 ;
125
11
2
2
2
c) 1
6
82 2
42 92 ;
101
101
d) 4 20 : 415.7 415.9 3
.52
62
5.10
:2.
64
64
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1. Điền dấu thích hợp , , vào ô trống:
a) 2 6 8
c) 32 42
42 ;
52 ;
b) 1 7 8
2 6 9;
d) 1 6
12 6 2 .
2
Trang 14
Câu 2. So sánh:
a) 13 23
b) 4.32 34
33 ;
c) 12 32 52
8 2 7 2 2 2 .5 ;
e) 32.4 115 7 : 2 2
102 82 ;
50 52 ;
d) 102 112 12 2
132 14 2 ;
f) 56 : 52.4 2 52.32
12 22 32 .
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 46 : 44 4
23.17 23.14 ;
b) 13 23 33 43
102 .
Câu 1.
a) 2
6 8 42 ;
b) 1 7 8 2
6 9 ;
2
c) 3
42 52 ;
2
d) 1 6 1
62 .
37
16
16
2
25
25
17
16
49
Câu 2.
3
a) 1
23 33 ;
2
b) 4
.3
34 50
52 ;
2
2
2
2
2
c) 1
3
52 8
7
2
.5 ;
2
2
2
d) 10
12
132 142 ;
11
27
9
35
27
35
2
e) 32.4 115 7 : 22 10
82 ;
36
34
25
365
365
f) 56 : 52.42 52.32 12 22 32 .
36
25
Câu 3.
6
3
a) 4
:
44 4 2
.17
23.
14 ;
12
24
3
2
b) 1
23
33
43 10
.
100
100
Trang 15