Giới thiệu Chuyên đề so sánh phân số Toán 6
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Chuyên đề so sánh phân số.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.
Tài liệu Chuyên đề so sánh phân số
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 5: SO SÁNH PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững cách so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu.
+ Hiểu khái niệm phân số âm và phân số dương.
Kĩ năng
+ Biết so sánh hai phân số.
+ Biết cách sắp xếp dãy các phân số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
So sánh hai phân số cùng mẫu
Hai phân số có cùng mẫu dương thì phân số nào
Ví dụ 1:
4 0
(vì 4 0 ).
3 3
Chú ý: Phương pháp bên sử dụng cho hai phân số
có tử lớn hơn thì lớn hơn.
cùng mẫu dương.
Ví dụ 2:
1
2
. Ta có thể chuyển các phân số
2 2
có mẫu âm thành phân số có mẫu dương rồi so
sánh.
So sánh hai phân số khác mẫu
Ta viết hai phân số không cùng mẫu thành hai
phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh tử số với
nhau.
Phân số âm, phân số dương
Chú ý: Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng
dấu là phân số dương.
Phân số âm: là phân số nhỏ hơn 0.
Phân số dương: là phân số lớn hơn 0.
Phân số có tử và mẫu là các số nguyên khác dấu là
phân số âm.
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA
SO SÁNH HAI
PHÂN SỐ
So sánh hai phân số
cùng mẫu
So sánh
A
C
và
B
B
Quy đồng mẫu
So sánh hai phân số
khác mẫu
Phân số có tử và
mẫu cùng dấu thì
lớn hơn 0
Phân số lớn hơn 0
là phân số dương
Phân số có tử và
mẫu khác dấu thì
nhỏ hơn 0
Phân số nhỏ hơn 0
là phân số âm
B>0
Nếu A C thì
A C
B B
Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: So sánh các phân số cùng mẫu
Bài toán 1. So sánh các phân số
Phương pháp giải
Ví dụ: So sánh
2
4
và
.
5
5
Hướng dẫn giải
Bước 1. Viết phân số có mẫu âm (nếu có) thành
Ta có:
phân số có mẫu dương.
2 2 4 4
;
.
5 5 5 5
Vì 2 4 nên
Bước 2. So sánh tử của các phân số:
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Vậy
2 4
.
5
5
2
4
.
5 5
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh các phân số sau:
a)
1
3
và
;
4
4
b)
3
4
và
;
7
7
c)
5
3
và .
11
11
Hướng dẫn giải
a) Viết các phân số dưới dạng mẫu dương:
Vì 1 3 nên
1 3
1
3
. Vậy
.
4
4
4 4
b) Viết các phân số dưới dạng mẫu dương:
Vì 3 4 nên
1 1 3 3
;
.
4 4 4 4
3 3 4 4
;
.
7 7 7 7
3 4
3 4
.
. Vậy
7 7
7 7
Chú ý:
Ta có thể nhận xét
c) Ta thấy
3
4
3 4
0 và 0 nên
.
7
7
7 7
5
3
5
3
0 và
0 nên
.
11
11
11 11
Bài toán 2. Sắp xếp các phân số
Phương pháp giải
Ví dụ: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng
dần:
7 24 13 1 43 36
;
;
;
;
;
.
36 36 36 36 36 36
Hướng dẫn giải
Trang 3
Vì 1 7 13 24 36 43 nên
Bước 1. So sánh các phân số.
1
7 13 24 36 43
.
36 36 36 36 36 36
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng
Bước 2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự yêu cầu dần là: 1 ; 7 ; 13 ; 24 ; 36 ; 43 .
36 36 36 36 36 36
của bài toán.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
5 11 7 13
9
27
;
;
;
;
;
.
48 48 48 48 48 48
Hướng dẫn giải
Viết lại các phân số dưới dạng mẫu dương:
11 11 13 13 9
9
;
;
.
48 48 48 48 48 48
Vì 27 13 11 9 7 5 nên
27 13 11 9 7 5
.
48
48
48 48 48 48
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
5 7 9 11 13 27
;
;
;
;
;
.
48 48 48 48 48
48
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 … … … … 4
.
11 11 11 11 11 11
Hướng dẫn giải
9 8 7 6 5 4
.
11 11 11 11 11 11
Giải thích:
Do các phân số đều có cùng mẫu (dương) nên ta sẽ điền tử số là dãy các số nguyên tăng dần.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a)
13
8
;
18 18 18 18 18 18
c)
1
1
.
2 24 12 8
3
b)
2 2 2 2 2 2
;
9
4
Câu 2:
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
15 36 2 7 72 97
;
;
;
;
;
.
24
24 24 24 24
24
b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
71 13 21 12 60 1 8
;
;
;
;
;
;
.
60 60 60 60 60 60 60
Trang 4
Dạng 2: So sánh các phân số không cùng mẫu
Phương pháp giải
Cách 1. Quy đồng mẫu.
Ví dụ 1: So sánh các phân số sau:
15
5
và
.
16
8
Hướng dẫn giải
Bước 1. Quy đồng mẫu số các phân số (biến đổi Viết lại phân số 5 dưới dạng mẫu số dương và
8
thành các phân số có cùng mẫu dương).
5 5 5.2 10
quy đồng mẫu số:
.
8 8
8.2
16
Bước 2. So sánh các phân số có cùng mẫu Vì 15 10 nên
dương.
Vậy
15 10
.
16
16
15 5
.
16 8
Ví dụ 2: So sánh hai phân số sau:
4
3
và .
5
7
Hướng dẫn giải
Tử số chung là 12.
Cách 2. Quy đồng tử.
Nếu a; b; c 0 và b c thì
a a
.
b c
Ta có:
4 4.3 12 3 3.4 12
.
;
5 5.3 15 7 7.4 28
Vì 15 28 nên
Vậy
Cách 3. Sử dụng phân số trung gian.
a x
b y a c
.
c x b d
d y
12 12
.
15 28
4 3
.
5 7
Ví dụ 3: So sánh các phân số sau
Hướng dẫn giải
Vì
7
1
7 1
0 và 0 nên
.
11
5
11 5
Ngoài ra, còn một số phương pháp khác để so Ví dụ 4: So sánh các phân số sau:
sánh hai phân số:
• Rút gọn phân số.
• Sử dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau
7
1
và .
11
5
7
21
và
.
36
108
Hướng đẫn giải
Cách 1. Rút gọn
Ta có:
21
21: 3
7
.
108 108 : 3 36
Suy ra
7
21
.
36 108
Cách 2. Sử dụng định nghĩa phân số bằng nhau:
Trang 5
Ta có:
7.108 756 ;
36.21 756 .
Suy ra
7
21
.
36 108
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh các phân số sau bằng hai cách quy đồng tử số và quy đồng mẫu số:
a)
5
4
và
;
8
7
b)
7
6
và
.
3
5
Hướng dẫn giải
a) Cách 1 (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là 56.
Ta có:
5 5.7 35 4 4.8 32
;
.
8
8.7
56
7
7.8
56
Vì 35 32 nên
Vậy
35 32
.
56
56
5 4
.
8
7
Cách 2 (Quy đồng tử số).
Ta sẽ so sánh hai phân số
5
4
vả .
8
7
Tử số chung là 20.
Ta có:
5 5.4 20 4 4.5 20
;
.
8 8.4 32 7 7.5 35
Vì 32 35 nên
Suy ra
20 20
.
32 35
5 4
5 4
. Vậy
.
8 7
8
7
Chú ý:
Sai lầm thường gặp khi so sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử số:
5 5.4 20 4 4.5 20
;
.
8
8.4
32
7
7.5
35
Nhận xét 32 35 nên
Vậy
20 20
.
32
35
5 4
.
8
7
b) Cách 1 (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là 15.
Trang 6
7 7.5 35 6 6.3 18
;
.
3
3.5
15
5
5.3
15
Ta có:
Vì 35 18 nên
Vậy
35 18
.
15
15
7 6
.
3
5
Chú ý: Khi so sánh hai phân số âm ta có thể so sánh hai phân số đối của hai phân số đó, từ đó suy ra
kết luận đối với hai phân số ban đầu.
Cách 2 (Quy đồng tử số).
Ta sẽ so sánh hai phân số
7
6
và .
3
5
Tử số chung là 42.
7 7.6 42 6 6.7 42
;
.
3 3.6 18 5 5.7 35
Ta có:
Vì 18 35 nên
Suy ra
42 42
.
18 35
7 6
7 6
.
. Vậy
3 5
3
5
Ví dụ 2. Không quy đồng tử hoặc mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
a)
3
5
và ;
2
6
c)
18
15
và
.
31
37
b)
935
10
và
;
732
9
Hướng dẫn giải
a) Vì
3
5
3 5
1 (tử lớn hơn mẫu) và 1 (tử nhỏ hơn mẫu) nên .
2
6
2 6
b) Vì
935
10
935 10
.
0 (tử và mẫu cùng dấu) và
0 (tử và mẫu trái dấu) nên
732
9
732
9
c) Ta có:
18 18
15 18
18 15
và
. Suy ra
.
31 37
37 37
31 37
Chú ý:
Ta có thể dùng 0 hoặc 1 hoặc một phân số làm số trung gian để so sánh hai phân số.
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 (phân số dương). Phân số có tử và mẫu
là hai số nguyên trái dấu thì nhỏ hơn 0 (phân số âm).
Phân số dương có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.
Phân số dương có tử nhỏ hơn mẫu thì phân số đó nhỏ hơn 1.
Cách chọn phân số trung gian.
Trang 7
So sánh
Chọn
a c
;
.
b d
a
c
hoặc .
d
b
Ví dụ 3. Không quy đồng tử hoặc mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
a)
15
13
và
;
19
17
b)
13
17
và
.
20
28
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
15.17 255 ;
19.13 247 .
Suy ra 15.17 19.13 do đó
b) Ta có:
15 13
.
19 17
13.28 364 ;
20.17 340 .
Suy ra 13.28 20.17 do đó
13 17
.
20 28
13 17
.
20
28
Vậy
Ví dụ 4.
a) Cho phân số
a
b
Chứng minh rằng:
a, b , b 0 . Giả sử
a
1 và m * .
b
a am
.
b bm
b) Áp dụng kết quả của câu a) để so sánh: A
1718 1
1717 1
;
.
B
1719 1
1718 1
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
a a. b m a.b a.m
b b. b m b 2 b.m
a m a m .b a.b m.b
b m b m .b b 2 m.b
Vì
a
1 nên a b suy ra a.m b.m với mọi m * .
b
Do đó a.b a.m a.b b.m suy ra
Vậy
a am
với mọi m * .
b bm
b) Vì
1718 1
1 nên
1719 1
a.b a.m a.b b.m
.
b 2 b.m b 2 b.m
Trang 8
A
17
1718 1 1718 1 16 1718 17 17. 17 1 1717 1
B
1719 1 1719 1 16 1719 17 17. 1718 1 1718 1
Vậy A B .
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: So sánh các cặp phân số sau bằng cách quy đồng mẫu số:
a)
2
5
và ;
3
6
b)
4
3
và
;
5
7
c)
5
63
và
;
6
70
d)
3
4
và
.
11
13
d)
13
39
và
.
27
47
Câu 2: So sánh các cặp phân số sau bằng cách quy đồng tử số:
a)
3
6
và ;
4
7
b)
3
2
và
;
7
9
c)
4
3
và
;
9
13
Câu 3:
a) Thời gian nào dài hơn:
2
3
giờ và giờ?
3
4
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:
c) Khối lượng nào lớn hơn:
d) Vận tốc nào nhỏ hơn:
7
5
m và m?
12
6
7
8
kg hay kg?
8
9
4
9
km/h và
km/h?
5
10
2
3
5
số học sinh thích bóng chuyền,
số học sinh thích cầu lông và
số học sinh
5
8
12
thích bóng đá. Hỏi môn thể thao nào được nhiều học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
Câu 4: Lớp 6A có
Câu 5: Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
a)
5
13
và
;
7
12
b)
25
26
và
;
34
35
c)
120
45
và
.
133
51
Câu 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
a)
13 7 9 2 1
;
; ; ; .
20 20 4 5 2
b)
37 17
23 7 2
;
;
;
;
.
100 50 25 10 5
Câu 7: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
a)
13 152 13 5
;
;
;
.
21 17 17 21
b)
1 3 2 4
;
;
;
.
2 4 3 5
Bài tập nâng cao
Câu 8: Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:
8
7
.
15 40 15
Câu 9: Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau:
a)
23
21
và
;
35
37
b)
17
13
và
;
24
28
c)
9
11
và
;
16
24
d)
12
19
và
.
47
77
Câu 10: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
Trang 9
a)
1 x 1
;
5 30 4
b)
8 4 5
.
5 x 7
Câu 11: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn
1
1
và nhỏ hơn .
4
3
Câu 12: So sánh:
a) A
9889 1
9888 1
và
B
.
9899 1
9898 1
b) C
1516 1
1515 1
và
D
.
1517 1
1516 1
Câu 13: Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn
1
1
nhưng nhỏ hơn .
5
4
Trang 10
ĐÁP ÁN
Dạng 1: So sánh các phân số cùng mẫu
Câu 1.
a)
13 12
11
10
9 8
.
18
18
18
18
18 18
b) Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
. Suy ra
;
9 8 7 6 5 4
9
4
8
7
6
5
c) Quy đồng các phân số với mẫu số chung là 24, ta được:
Suy ra
Vậy
12
2.
3.
8
.
24 24 24
24 24
12 11 2. 5 3. 3 8
.
24
24
24
24
24
1 11
5
3 1
.
2
24
12
8
3
Câu 2.
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
97 72 36 15 7 2
;
;
;
;
;
.
24
24
24
24 24 24
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
71 60 21 13 12 8 1
;
;
;
;
;
;
.
60 60 60 60 60 60 60
Dạng 2: So sánh các phân số không cùng mẫu
Bài tập cơ bản
Câu 1: So sánh các cặp phân số sau bằng cách quy đồng mẫu số:
a) Mẫu số chung là 6.
Ta có:
Vậy
2 2.2 4 5
.
3 3.2 6 6
2 5
.
3 6
b) Mẫu số chung là 35.
Ta có:
Vì
4 4.7 28
;
5
5.7
35
3 3.5 15
.
7
7.5
35
28 15
4 3
nên
.
35
35
5
7
c) Rút gọn phân số
63
63: 7
9
9
.
70 70 : 7 10 10
Mẫu số chung là 30.
Ta có:
5 5.5 25 9 9.3 27
;
.
6
6.5
30
10 10.3 30
Trang 11
Vì
25 27
5 63
nên
.
30
30
6 70
d) Mẫu số chung là 11.13 143 (vì 11 và 13 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Ta có:
Vì
3 3.13 39
4
4.11 44
;
.
11 11.13 143 13 13.11 143
39
44
3 4
nên
.
143 143
11 13
Câu 2.
a) Ta có:
3 3.2 6 6
3 6
. Vậy .
4 4.2 8 7
4 7
3
2
và :
7
9
b) So sánh hai phân số
Ta có
Vì
3 3.2 6
;
7 7.2 14
6
6
3 2
3 2
nên . Vậy
.
14 27
7 9
7 9
c) So sánh hai phân số
Ta có:
Vì
2 2.3 6
.
9 9.3 27
4
3
và
:
9
13
4 4.3 12
;
9 9.3 27
3
3.4 12
.
13 13.4 52
12 12
4 3
4 3
nên . Vậy
.
27 52
9 13
9 13
d) Ta có
13 13.3 39 39
13 39
. Vậy
.
27 27.3 81 47
27 47
Câu 3:
a) Vì 2.4 8 3.3 9 nên
2 3
3
. Vậy
giờ dài hơn.
3 4
4
b) Ta có:
5 5.2 10 7
7
m ngắn hơn.
. Vậy đoạn thẳng
6 6.2 12 12
12
c) Ta có:
7 7.9 63
;
8 8.9 72
Vậy
8 8.8 64
7 8
. Suy ra .
9 9.8 72
8 9
8
kg lớn hơn.
9
d) Ta có:
4 4.2 8
9
4
. Vậy vận tốc
km/h nhỏ hơn.
5 5.2 10 10
5
Câu 4.
Ta so sánh các phân số:
2 3
5
; và
.
5 8
12
Quy đồng tử số của các phân số:
2 2.15 30
;
5 5.15 75
3 3.10 30
;
8 8.10 80
5
5.6 30
.
12 12.6 72
Trang 12
Vì
30 30 30
5 2 3
nên
.
72 75 80
12 5 8
Vậy môn bóng đá được nhiều học sinh lớp 6A yêu thích nhất.
Câu 5.
a) Ta có:
5
1 (vì tử nhỏ hơn mẫu);
7
13
1 (vì tử lớn hơn mẫu).
12
Suy ra
5 13
.
7 12
b) Ta có
25
0 (vì tử và mẫu trái dấu);
34
26
0 (vì tử và mẫu cùng dấu).
35
Suy ra
25 26
.
34 35
c) Ta có
120
0 (vì tử và mẫu trái dấu);
133
45
0 (vì tử và mẫu cùng dấu).
51
Suy ra
120 45
.
133 51
Câu 6.
a) Ta thấy
9
9
1 và các phân số còn lại đều nhỏ hơn 1 nên
là phân số lớn nhất.
4
4
Quy đồng mẫu số các phân số còn lại với mẫu số chung là 20.
Ta có:
Vì
2 2.4 8
;
5 5.4 20
1 1.10 10
.
2 2.10 20
7
8 10 13
7 2 1 13
nên
.
20 20 20 20
20 5 2 20
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
7 2 1 13 9
; ; ;
;
.
20 5 2 20 4
b) Viết lại các phân số dưới dạng mẫu số dương:
17 17 23 23
;
.
50 50 25 25
Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 100:
17 17.2 34
;
50
50.2 100
Vì
23 23.4 92 7 7.10 70
;
;
25
25.4 100 10 10.10 100
2 2.20 40
.
5
5.20 100
92 70 40 37 34
23 7 2 37 17
nên
.
100 100 100 100 100
25 10
5 100 50
Trang 13
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
23 7 2 37 17
;
;
;
;
.
25 10 5 100 50
Câu 7.
a) Ta có:
Lại có
13 152
;
17 17
5 13
.
21 21
13 13
5 13 13 152
suy ra
.
21 17
21 21 17 17
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
b) Trước hết ta so sánh các phân số
Quy đồng tử số các phân số:
Vì
152 13 13 5
;
;
;
.
17 17 21 21
1 3 2 4
; ; ; .
2 4 3 5
1 1.12 12
;
2 2.12 24
3 3.4 12
;
4 4.4 16
2 2.6 12
;
3 3.6 18
4 4.3 12
.
5 5.3 15
12 12 12 12
1 2 3 4
nên .
24 18 16 15
2 3 4 5
Suy ra
1 2 3
4
.
2
3 4 5
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
1 2 3
4
;
;
;
.
2 3 4 5
Bài tập nâng cao
Câu 8.
Ta có BCNN 15, 40 120 nên quy đồng mẫu số các phân số, ta được:
8.8 3.
7.8
64 3.
56
hay
.
15.8 40.3 15.8
120 120 120
Suy ra 64 3.
56 , do đó 3. 63; 60; 57
21; 20; 19 .
Vậy các giá trị thích hợp là –21; –20; –19.
Câu 9.
a) Chọn phân số trung gian là
Ta có:
23 23 21 23
23 21
;
. Suy ra
.
35 37 37 37
35 37
b) Ta so sánh hai phân số
Chọn phân số
Ta có
23
.
37
17
13
và
.
24
28
17
làm phân số trung gian.
28
17 17 13 17
17 13
17 13
;
. Suy ra
. Do đó
.
24 28 28 28
24 28
24
28
Trang 14
c) Ta thấy cả hai phân số
Ta có:
9
8 1 11 12 1
9 11
;
. Suy ra
.
16 16 2 24 24 2
16 24
d) Ta thấy cả hai phân số
Ta có:
9
11
1
1
và
đều xấp xỉ
nên ta dùng phân số
làm phân số trung gian.
16
24
2
2
12
19
1
1
và
đều xấp xỉ
nên ta dùng phân số
làm phân số trung gian.
47
77
4
4
12 12 1 19 19 1
12 19
.
;
. Suy ra
47 48 4 77 76 4
47 77
Câu 10.
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 60, ta được:
1.12 x.2 1.15
12 x.2 15
hay
.
5.12 30.2 4.15
60 60 60
Suy ra 12 x.2 15 , do đó x.2 14 hay x 7 . Vậy x 7 .
b) Quy đồng tử số các phân số với tử số chung là 40, ta được:
8.5 4.10 5.8
40
40
40
hay
.
5.5 x.10 7.8
25 x.10 56
Suy ra 25 x.10 56 , do đó x.10 30; 40;50 . Vậy x 3; 4;5 .
Câu 11.
Quy đồng các phân số với mẫu số chung là 48, ta được:
1 1.12 12
;
4 4.12 48
Ta có:
1 1.16 16
.
3 3.16 48
12 13 14 15 16
.
48 48 48 48 48
Rút gọn các phân số trên ta được:
Vậy ba phân số cần tìm là:
1 13 7
5 1
.
4 48 24 16 3
13 7
5
;
và
.
48 24
16
Câu 12.
a) Ta thấy A
9889 1
1 (vì tử nhỏ hơn mẫu) nên:
9899 1
88
9889 1 9889 1 97 9889 98 98. 98 1 9888 1
A 99
B.
98 1 9899 1 97 9899 98 98. 9898 1 9898 1
Vậy A B .
b) Ta thấy C
1516 1
1 (vì tử nhỏ hơn mẫu) nên:
1517 1
15
1516 1 1516 1 14 1516 15 15. 15 1 1515 1
C 17
D.
15 1 1517 1 14 1517 15 15. 1516 1 1516 1
Vậy C D .
Câu 13.
Trang 15
Quy đồng hai phân số
1
1
và với mẫu số chung là 60, ta được:
5
4
1 1.12 12
;
5 5.12 60
Ta có:
1 1.15 15
.
4 4.15 60
12 13 14 15
.
60 60 60 60
Rút gọn các phân số trên ta được:
Vậy hai phân số cần tìm là:
1 13 7 1
.
5 60 30 4
13
7
và
.
60
30
Trang 16