Giới thiệu Chuyên đề phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số Toán 6
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Chuyên đề phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.
Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.
Tài liệu Chuyên đề phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
+ Hiểu được quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Hiểu được khái niệm số chính phương.
Kĩ năng
+ Thực hiện được các phép tính lũy thừa.
+ Biết cách viết gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa.
+ So sánh được các lũy thừa.
+ Biết biểu diễn một số tự nhiên bất kì dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a:
a n a . a . a. … . a (n 0)
Ví dụ. 2.2.2.2 2 4 ;
n thõa sè
x.x.x x 3 .
Trong đó a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép
nâng lên lũy thừa.
Quy ước a1 a ; a 0 1 a 0 .
Chú ý:
+ 00 không có nghĩa.
+ a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình
phương của a).
+ a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập
phương của a).
2. Nhân hai lũy thừa có cùng cơ số
Ví dụ. 32.35 32 5 37 ;
Khi nhân hai lũy thừa có cùng cơ số, ta giữ
a.a 4 a1 4 a 5 .
nguyên cơ số và cộng các số mũ:
a m .a n a m n
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Ví dụ. 512 : 58 5128 54 ;
x 7 : x 3 x 7 3 x 4 x 0 .
Khi chia hai lũy thừa có cùng cơ số (khác 0), ta
giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
a m : a n a m n a 0; m n
4. Chú ý
Ví dụ.
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng
2345 2.1000 3.100 4.10 5
các lũy thừa của 10.
2.103 3.102 4.101 5.100 .
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a n a . a . a. … . a ( n 0)
n thõa sè
Lũy thừa với số
mũ tự nhiên
00 không có nghĩa
a là cơ số, a 0
n là số mũ
a 0 1 ; a1 a
a 0
Giữ nguyên cơ số
Các phép toán lũy
thừa
a m .a n a m n
a m : a n a mn
Cộng số mũ
Trừ số mũ
Mọi số tự nhiên đều viết
Chú ý
được dưới dạng tổng các lũy
251 2.102 5.10 1.10 0
thừa của 10.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Viêt gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5.5.5.5.5.5.5;
b) 3.5.15.15.45;
c) 3.3.3.4.4.4.4;
d) a.a.b.b.b.b.b .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 5.5.5.5.5.5.5 = 57.
b) Ta có: 3.5.15.15.45 = 3.5. 3.5 . 3.5 . 3.3.5 35.54 .
c) Ta có: 3.3.3.4.4.4.4 = 33.22.22.2 2.22 33.22 2 2 2 33.28 .
d) Ta có: a.a.b.b.b.b.b a 2 .b5 .
Ví dụ 2. Viết gọn các kết quả sau dưới dạng lũy thừa:
a) 210 : 24 ;
b) 52.54 ;
c) 25.314 : 64 ;
d) ab : b5 với b 0 .
7
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 210 : 24 210 4 26 .
b) Ta có: 52.54 52 4 56 .
Trang 3
c) Ta có:
25.314 : 64 25.314 : 2.3 25.314 : 24.34 25 : 24 : 314 : 34 2.310 .
4
d) Ta có: ab : b 5 a 7 .b 7 : b5 a 7 .b7 5 a 7 .b 2 .
7
Ví dụ 3. Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a) 1000;
b) 1 000 000;
c) 1 tỉ;
d) 1 00…0
;
12 ch÷ sè 0
Hướng dẫn giải
Tổng quát:
a) Ta có: 1000 103 .
n
100…0
10
b) Ta có: 1000 000 106 .
n ch÷ sè 0
c) Ta có: 1 tỉ 1000 000 000 10 .
9
12
d) Ta có: 1 00…0
10 .
12 ch÷ sè 0
Ví dụ 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) ab ;
b) abc ;
c) abcd .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: ab a.10 b a.101 b.100 .
b) Ta có: abc a.100 b.10 c a.102 b.101 c.100 .
c) Ta có:
abcd a.1000 b.100 c.10 a.103 b.102 c.101 d .100 .
Ví dụ 5. Mỗi tổng sau có phải là số chính phương hay không?
a) 13 23 33 43 ;
b) 13 23 33 43 53 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 13 23 33 43 1 8 27 64 100 10 2 .
Tổng quát:
Vậy 13 23 33 43 là một số chính phương.
13 23 33 43 … n3
b) Ta có: 13 23 33 43 53 100 53 100 125 225 152 .
1 2 3 … n
2
Vậy 13 23 33 43 53 là một số chính phương.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1. Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa
a) 2.2.2.2.3.3.3.3.3;
b) 2.4.5.10.20.25;
c) 3.3.7.9.21.49
d) m.m.m.m n.n .
Câu 2. Viết gọn các kết quả sau bằng cách dùng lũy thừa:
Trang 4
a) 7.7.7.7.7;
b) 2.2.3.3.3;
c) 5.5.5 – 3.3.3.3;
d) 4.4.4.8 : 2.2.2;
e) 2.2.5.10;
f) x. y. y. y. x .
Câu 3. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a) 25.2 4 ;
b) 4.310 5.310 ;
c) 515 : 57 ;
d) x 6 . x. x3
Câu 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 567;
c) abcde ;
b) 1024;
Câu 5. Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng 6 00…0
tấn.
21 ch÷ sè 0
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00…0
tấn.
15 ch÷ sè 0
Bài tập nâng cao
Câu 6. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) x. x 2 . x3 … x 99 ;
b) x. x 3 . x 5 … x 99 ;
c) x 2 . x 4 . x 6 … x100 .
Câu 1.
a) Ta có: 2.2.2.2.3.3.3.3.3 2 4.35 .
b) Ta có: 2.4.5.10.20.25 2.2 2.5. 2.5 . 2.2.5 .52 26.55 .
c) Ta có: 3.3.7.9.21.49 3.3.7.32. 3.7 .7 2 35.7 4 .
d) Ta có: m.m.m.m n.n m 4 n 2 .
Câu 2.
a) 7.7.7.7.7 75 .
b) 2.2.3.3.3 22.33 .
c) 5.5.5 3.3.3.3 53 34 .
d) 4.4.4.8 : 2.2.2 2 2.2 2.22.23 : 2.2.2 29 : 2.2.2 28.2.2 210 .
e) 2.2.5.10 2.2.5.2.5 23.52 .
f) x. y. y. y.x x 2 . y 3 .
Câu 3.
Ta có: 25.2 4 25 4 29 .
Ta có: 4.310 5.310 310. 4 5 310.9 310.32 310 2 312 .
Ta có: 515 : 57 5157 58 .
Ta có: x 6 .x.x 3 x6 1 3 x10 .
Câu 4.
Ta có: 567 5.100 6.10 7 5.102 6.101 7.100 .
Trang 5
Ta có: 1024 1000 24 1000 2.10 4 103 2.101 4.10 0 .
Ta có: abcde a.10000 b.1000 c.100 d .10 e
a.104 b.103 c.10 2 d .101 e.100 .
Câu 5.
21
a) 6 00…0
6.10 .
21 ch÷ sè 0
15
b) 5 00…0
5.10 .
15 ch÷ sè 0
Câu 6.
a) Ta có: x.x 2 .x3 …x 99 x1 23…99 .
Xét tổng: 1 2 3 … 99
+ Số số hạng: 99 1 1 99 .
+ Tổng: 1 2 3 … 99 99 1 .99 : 2 100.99 : 2 4950 .
Vậy x.x 2 .x 3 …x 99 x 4950 .
b) Ta có: x.x 3 .x5 …x 99 x135…99 x
1 99.50:2
c) Ta có: x 2 .x 4 .x 6 …x100 x 2 4 6…100 x
x 2500 .
100 2 .50:2
x 2550 .
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức:
a) 36 : 32 34 ;
b) 2 2.52.3 81 : 32 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 36 : 32 34 36 2 34 34 34 0 .
b) Ta có: 2 2.52.3 81 : 32 2.5 .3 34 : 32
2
102.3 32
100.3 9
300 9
291 .
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức:
a) 4.6 2 2.62 ;
b) 9 2.54.95.32 98.54 ;
c) 22018 22019 : 22017 ;
d) 4101 4100 : 499 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Trang 6
4.62 2.6 2
9 2.54.95.32 98.54
62. 4 2
92.54.95.9 98.54
62.6
36.6
98.54 98.54
0.
216.
c) Ta có:
2
2018
d) Ta có:
4
22019 : 22017
101
4100 : 499
22018 : 22017 2 2019 : 22017
4101 : 499 4100 : 499
22018 2017 22019 2017
410199 410099
2 22
42 4
16 4
24
6.
12.
Ví dụ 3. Tính nhẩm: 152 ; 252 ; 352 ; 452 ; 752 ;1252 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Tương tự, ta có: 352 1225; 452 2025; 752 5625.
Muốn bình phương một số có tận cùng bằng
5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1,
rồi viết thêm số 25 ở bên phải của tích vừa
nhận được.
Ví dụ 4. Tính tổng S 1 2 22 23 … 299 2100 .
Hướng dẫn giải
Để tính tổng S có dạng
Ta có: S 1 2 2 2 23 … 299 2100 . (1)
S 1 a a 2 a 3 … a n (1)
Nhân cả 2 vế với 2, ta được:
Ta làm như sau:
2 S 2 22 23 2 4 … 2100 2101 . (2)
Trừ theo từng vế của (2) cho (1) ta được:
2 S S 2 22 23 24 … 2100 2101
1 2 2 2 23 … 299 2100
Nhân cả 2 vế của S với a ta được:
a.S a a 2 a 3 a 4 … a n 1 . (2)
Trừ theo vế của (2) cho (1) ta
được:
S 2101 1.
Vậy S 2101 1 .
Trang 7
a.S S a n 1 1
a 1 S a n 1 1
S
a n 1 1
.
a 1
a n 1 1
Vậy S
.
a 1
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1. Điền vào các bảng sau:
a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a2
a3
a
a2
Câu 2. Tính nhẩm:
a) 552 ;
b) 652 ;
c) 1052 ;
d) 1452 .
Câu 3. Thực hiện các phép tính:
a) 35.37 ;
b) 210 : 23 ;
c) 22.53.10 ;
d) 35.7 2.49 : 213 .
Câu 4. Mỗi biểu thức sau có phải là một số chính phương hay không?
a) 32 4 2 ;
b) 83 : 23 ;
c) 52 122 ;
d) 13 23 33 43 53 63 .
Câu 5. Thực hiện các phép tính:
a) 125 : 25 ;
b) 29.16 29.34 : 210 ;
c) 34.57 9 2.21 : 35 ;
d) 38 : 34 22.23 .
2
Câu 6. Thực hiện các phép tính:
a) 28 83 : 25.23 ;
b) 71997 71995 : 71994.7 ;
Bài tập nâng cao
Câu 7. Tính tổng:
a) 1 2 22 23 … 250 ;
b) 1 3 32 33 … 31999 32000 ;
Đáp án
Câu 1.
Trang 8
a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a2
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
a3
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
a
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a2
121
144
169
196
225
256
289
324
361
400
Câu 2.
a) 552 3025 .
b) 652 4225 .
c) 1052 11025 .
d) 1452 21025 .
Câu 3.
a) 35.37 312 .
b) 210 : 23 27 .
c) 2 2.53.10 2 2.53.2.5 23.54 .
d) 35.7 2.49 : 213 35.7 2.7 2 : 3.7
3
35.7 4 : 33.73
32.7.
Câu 4.
a) Ta có: 32 42 9 16 25 52 .
Vậy 32 42 là một số chính phương.
b) Ta có: 83 : 23 23 : 23 23.3 : 23 293 26 23 .
3
2
Vậy 83 : 23 là một số chính phương.
c) Ta có: 52 12 2 25 144 169 132 .
Vậy 52 122 là một số chính phương.
d) Ta có: 13 23 33 43 53 63 225 216 9 32 .
Vậy 13 23 33 43 53 63 là một số chính phương.
Câu 5.
a) Ta có: 125 : 25 52 25 .
2
b) Ta có: 29.16 29.34 : 210 29. 16 34 : 210
Trang 9
29.50 : 210
29.2.25 : 210
210.25 : 210
25. 210 : 210
25.
c) Ta có: 34.57 92.21 : 35 34.57 34.21 : 35
34. 57 21 : 35
34.36 : 35
34.3.12 : 35
35.12 : 35
12. 35 : 35
12.
d) Ta có: 38 : 34 22.23 38 4 223
34 25
81 32
113.
Câu 6.
a) Ta có: 28 83 : 25.23 28 23
3
: 25 3
28 29 : 28
28 : 28 29 : 28
1 2
3.
b) Ta có: 71997 71995 : 71994.7 71997 71995 : 71995
71997 : 71995 71995 : 71995
72 1
48.
Bài tập nâng cao
Câu 7.
a) Đặt A 1 2 22 23 … 250 (1)
Nhân cả hai vế của A với 2 ta được:
2. A 2 22 23 24 … 251 (2)
Trừ từng vế của (2) cho (1) ta được:
Trang 10
2. A A 2 2 2 23 24 … 251 1 2 2 2 23 … 250
A 251 1.
Vậy A 251 1.
b) Tương tự câu a) ta có: 1 3 32 33 … 31999 32000
32001 1
.
2
Dạng 3: Tìm cơ số hoặc số mũ của một lũy thừa
Phương pháp giải
+ Đưa về cùng cơ số: a m a n suy ra m n .
Ví dụ.
2x 8
2 x 23
x3
+ Đưa về cùng số mũ: a m b m suy ra a b
Ví dụ.
x2 9
x 2 32
x3
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) 2 n 32 ;
b) 4 n 64 ;
c) 5n 625 ;
d) 15n 225 ;
Hướng dẫn giải
Vì 32 25 nên 2n 25 suy ra n 5 .
Vì 64 43 nên 4 n 43 suy ra n 3 .
Vì 625 54 nên 5n 54 suy ra n 4 .
Vì 225 152 nên 15n 152 suy ra n 2 .
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) x 2 25 ;
b) x 3 64 ;
c) x n 1 với n ;
d) x100 x ;
Hướng dẫn giải
a) Vì 25 52 nên x 2 25 x 2 52 suy ra x 5 .
b) Vì 64 43 nên x3 64 x3 43 suy ra x 4 .
c) Vì 1n 1 với mọi số tự nhiên n nên x n 1 suy ra x 1 .
d) Ta có: x100 x
Nhận xét:
x m x n với x, m, n là
Trang 11
các số tự nhiên thì x 0
x100 x 0
hoặc x 1 .
x. x99 1 0.
Suy ra x 0 hoặc x99 1 0 .
Với x99 1 0 suy ra x 99 1 , do đó x 1 .
Ví dụ 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 4 x 1 25.9 ;
b) 2 x 2 x3 144 ;
c) 2.3x 10.312 8.27 4 ;
d) 2 x 1 12 15 .
2
3
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 4 x 1 25.9
b) Ta có: 2 x 2 x3 144
4 x 1 25.9
2 x . 1 23 144
2
2
2 x .9 144
4 x 1 52.32
2
4 x 1 152
2
2 x 144 : 9
2 x 16.
4 x 1 15
Vì 16 24 nên x 4 .
4 x 15 1
Vậy x 4 .
4 x 16
x 4.
Vậy x 4 .
c) Ta có: 2.3x 10.312 8.27 4
d) Ta có: 2 x 1 12 15
3
3x 10.312 8.27 4 : 2
2 x 1 15 12
3
2 x 1 27
3
2 x 1 33
3
3x 10.312 : 2 8.27 4 : 2
3x 5.312 4.27 4
3x 5.312 4.312
2x 1 3
3x 312 5 4
2x 3 1
3x 312.9
2x 2
3x 312.32
x 1.
3 3
x
14
Vậy x 1 .
x 14.
Vậy x 14 .
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) 2 x 16
b) 3x 81 ;
c) x3 64 ;
d) x 2 81 .
Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
Trang 12
a) 2 x .8 512 ;
b) x 20 x ;
c) 2 x 1 125 ;
d) x 3 0 .
3
10
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) 3x 3x 2 90 ;
b) 2 x 1 625 ;
c) x 2 : 4 55 : 53 29 ;
d) 20199. x 16 201910 .
2
Bài tập nâng cao
Câu 4. Cho A 3 32 33 … 32008 . Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2 A 3 3n .
Đáp án
Câu 1.
a) Ta có: 2 x 16
b) Ta có: 3x 81
2 x 24
x 4.
3x 34
x 4.
Vậy x 4.
Vậy x 4.
c) Ta có: x3 64
d) Ta có: x 2 81
x 3 43
x 2 92
x 4.
x 9.
Vậy x 4.
Vậy x 9.
Câu 2.
a) Ta có: 2 x.8 512
2 x 512 : 8
b) Ta có: x 20 x
x 20 x 0
x. x19 1 0.
2 x 64
2 x 26
Suy ra x 0 hoặc x19 1 0 .
x 6.
Với x19 1 0 ta được x 1 .
Vậy x 6.
Vậy x 0 hoặc x 1 .
c) Ta có: 2 x 1 125
d) Ta có: x 3 0
2 x 1
x 3 0
3
3
53
2x 1 5
2x 5 1
2x 4
x 4:2
10
x 3.
Vậy x 3.
x 2.
Vậy x 2.
Câu 3.
Trang 13
a) Ta có: 3x 3x 2 90
b) Ta có: 2 x 1 625
3x . 1 32 90
2 x 1
2
3x .10 90
2
252
2 x 1 25
3 90 :10
2 x 25 1
3 9
2 x 24
x
x
x 24 : 2
3 3
x
2
x 12.
x 2.
Vậy x 2.
Vậy x 12.
c) Ta có: x 2 : 4 55 : 53 29
d) Ta có: 20199. x 16 201910
x 2 : 4 52 29
x 16 201910 : 20199
x 2 : 4 25 29
x 16 2019
x : 4 29 25
x 2019 16
x :4 4
x 2035.
2
2
x 4.4
2
x 4
2
Vậy x 2035.
2
x 4.
Vậy x 4.
Câu 4.
Xét tổng A 3 32 33 … 32008 . (1)
Nhân cả hai vế của A với 3, ta được:
3 A 32 33 34 … 32009 . (2)
Trừ theo từng vế của (2) cho (1), ta được:
3. A A 32 33 34 … 32009 3 32 33 … 32008
2. A 32009 3
A 32009 3 : 2.
Khi đó: 2 A 3 3n
2. 32009 3 : 2 3 3n
32009 3 3 3n
32009 3n
n 2009.
Vậy n 2009.
Dạng 4: So sánh các số viết dưới dạng lũy thừa
Phương pháp giải
Để so sánh các số viết dưới dạng lũy thừa, ta có Ví dụ. So sánh:
Trang 14
thể làm theo một trong ba cách sau:
a) 23 và 32 :
Cách 1. Tính cụ thể rồi so sánh.
23 8; 32 9 . Suy ra 23 32 .
Cách 2. Đưa về cùng cơ số là số tự nhiên, rồi b) 94 và 27 2 :
so sánh hai số mũ:
Nếu m n thì a a .
m
n
9 4 32
4
27 2 33
32.4 38 ;
2
33.2 36 .
Suy ra 9 4 27 2 .
Cách 3. Đưa về cùng số mũ, rồi so sánh hai cơ c) 330 và 520 :
số:
Nếu a b thì a b .
m
330 33.10 33
m
10
520 52.10 52
10
2710 ;
2510 .
Suy ra 330 520 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hãy so sánh:
b) 25 và 34 ;
a) 53 và 35 ;
c) 34 và 82 .
Hướng dẫn giải
Ta có: 53 125; 35 243 , suy ra 53 35 .
Ta có: 25 32; 34 81 , suy ra 25 34 .
Ta có: 34 81; 82 64 , suy ra 34 82 .
Ví dụ 2. Hãy so sánh:
a) 1619 và 825 ;
b) 2711 và 818 ;
c) 6255 và 1257 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 1619 2 4
8 2
25
3
25
19
24.19 276 ;
khác nhau, nhưng đều là lũy
2
3.25
2 .
75
Vì 76 75 nên 276 275 , suy ra 1619 825 .
b) Ta có: 2711 33
818 34
8
a) Các cơ số 16 và 8 tuy
11
33.11 333 ;
thừa của 2 nên ta có thể đưa
chúng về cùng cơ số 2.
b) Đưa về cùng cơ số 3.
34.8 332 .
Vì 33 32 nên 333 332 , suy ra 2711 818 .
Trang 15
c) Ta có: 6255 54
1257 53
7
5
c) Đưa về cùng cơ số 5.
54.5 520 ;
53.7 521 .
Vì 20 21 nên 520 521 , suy ra 6255 1257 .
Ví dụ 3. Hãy so sánh:
a) 2300 và 3200 ;
b) 536 và 1124 ;
c) 32 n và 23n với n .
Hướng dẫn giải
100
a) Ta có: 2300 23.100 23
3
3
200
2.100
100
3
2
a) Hai số mũ 300 và 200 đều
8100 ;
chia hết cho 100 nên ta nghĩ
9
100
8
100
.
đến việc đưa chúng về lũy
thừa có cùng số mũ là 100.
Vậy 2300 3200 .
12
b) Ta có: 536 53.12 53
11 11
24
2.12
11
2
12
b) 36 và 24 đều là bội của 12
12512 ;
nên đưa về cùng số mũ là 12.
121 125 .
12
12
Vậy 536 1124 .
c) Ta có: 32 n 32. n 32
23n 23. n 23
n
n
c) Đưa về cùng số mũ là n.
9n ;
8n 9 n .
Vậy 32 n 23n .
Ví dụ 4. So sánh:
b) 222333 và 333222 ;
a) 523 và 6.522 ;
c) 3111 và 1714 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 523 5.522 .
a) Đưa hai số về dạng một tích,
Vì 5.522 6.522 nên 523 6.522 .
trong đó có chung thừa số 522 .
b) Ta có: 222333 2223.111 2223
222
333
333
Vì 2223
2.111
111
333
và 3332
2
111
111
111
;
.
có cùng số mũ là 111 nên ta sẽ so sánh
b) Ta thấy hai cơ số 222 và 333
đều chia hết cho 111 nên ta sẽ
phân
tích
222 2.111 ;
333 3.111
2223 và 3332 .
Lại có: 2223 111.2 1113.23 1112.111.8 1112.888 ;
3
3332 111.3 1112.9
2
Trang 16
Ta thấy 1112.888 1112.9 suy ra 2223 3332 .
11
c) Ta có: 3111 3211 25
17 16 2
14
14
4
14
2
4.14
c) Ta thấy 31 là số liền trước của
25.11 255 .
32 và 17 là số liền sau của 16.
2 .
56
Mà 32 và 16 có thể đưa về cùng
cơ số 2.
Vì 255 256 , suy ra 3111 1714 .
Do vậy để so sánh 3111 và 1714
ta sử dụng tính chất bắc cầu.
Bài tập tự luyện dạng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1. Hãy so sánh:
a) 52 và 25 ;
b) 930 và 27 20 ;
c) 2 210 và 5140 ;
d) 7.213 và 216 ;
e) 2115 và 27 5.498 ;
f) 291 và 535 .
Câu 2. So sánh:
a) 2545 và 12530 ;
b) 2300 và 3200 ;
c) 85 và 3.47 ;
d) 202303 và 303202 ;
e) 333444 và 444333 .
Bài tập nâng cao
Câu 3. So sánh: 10750 và 7375 ,
Câu 4. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 9 3n 81 ;
b) 25 5n 125 .
Đáp án
Câu 1.
a) Ta có: 52 25 và 25 32 , suy ra 52 25 .
b) Ta có: 930 32 32.30 360 ;
30
27 20 33 33.20 360 .
20
Vậy 930 27 20 .
c) Ta có: 2210 23.70 23 870 ;
70
5140 52.70 52 2570 .
70
Vậy 2210 5140 .
d) Ta có: 216 2313 23.213 8.213 7.213 .
Trang 17
Vậy 7.213 216 .
e) Ta có: 2115 3.7 315.715 ;
15
275.498 33 . 7 2 33.5.7 2.8 315.716 .
5
8
Vậy 2115 275.498 .
f) Ta có: 291 290 25.18 25 3218 ;
18
535 536 52.18 52 2518 .
18
Vậy 291 535 .
Câu 2.
a) Ta có: 2545 52 52.45 590 ;
45
12530 53 53.30 590 .
30
Vậy 2545 12530 .
b) Ta có: 2300 23.100 23
100
3200 32.100 32
100
8100 ;
9100 .
Vậy 2300 3200 .
c) Ta có: 85 23 23.5 215 ;
5
3.47 3. 22 3.22.7 3.214 215 .
7
Vậy 85 3.47 .
d) Ta có: 202303 2023.101 2023 ;
101
303202 3032.101 3032 .
101
Ta so sánh: 2023 và 3032 .
Lại có: 2023 2.101 23.1013 8.101.1012 808.1012 ;
3
3032 3.101 32.1012 9.1012 808.1012 .
2
Suy ra 2023 3032 . Vậy 202303 303202 .
e) Tương tự câu d) ta có: 333444 444333
Bài tập nâng cao
Câu 3.
Ta có: 10750 10850 4.27 22.33 2100.3150
50
50
Trang 18
7375 7275 8.9 23.32 2225.3150 2100.3150
75
75
Vậy 10750 7375 .
Câu 4.
a) 9 3n 81 32 3n 34 . Vì n là số tự nhiên nên n 3 .
b) 25 5n 125 52 5n 53 . Vì n là số tự nhiên nên n 2 hoặc n 3 .
Dạng 5: Tìm chữ số tận cùng của số có dạng lũy thừa
Phương pháp giải
Chữ số tận cùng của a n chính là chữ số tận Ví dụ.
cùng của x n (với x là chữ số tận cùng của a).
– Chữ số tận cùng của 20195 bằng chữ số tận cùng
Các số có tận cùng là 0; 1; 5; 6 khi nâng lên lũy của 95 .
thừa bất kì (khác 0) cũng có chữ số tận cùng là 0; – 1003 …0; 510 …5
1; 5; 6.
1150 …1; 680 …6 .
Các số có tận cùng là 4; 9 khi nâng lên lũy thừa
– 4 20 …6 (số mũ chẵn); 421 …4 (số mũ lẻ).
lẻ thì chữ số tận cùng không thay đổi, khi nâng lên
92 …1 (số mũ chẵn); 93 …9 (số mũ lẻ).
lũy thừa chẵn thì có chữ số tận cùng lần lượt là 6;
1.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm chữ số tận cùng của:
a) 101000 ;
b) 20112011 ;
c) 5100 ;
d) 62020 ;
e) 450 ;
f) 9120 .
Hướng dẫn giải
a) 101000 …0 .
b) 20112011 …1 .
c) 5100 …5 .
d) 62020 …6 .
e) 450 …6 (vì số mũ chẵn).
f) 9120 …1 (vì số mũ chẵn).
Ví dụ 2. Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 2000 2018 ;
b) 11112019 ;
c) 123454321 ;
d) 20161000 .
Hướng dẫn giải
a) 2000 2018 có chữ số tận cùng là 0.
Ta thấy các số trên có tận cùng
b) 11112019 có chữ số tận cùng là 1.
lần lượt là 0; 1; 5; 6 nên khi
nâng lên lũy thừa bất kì cũng
Trang 19
c) 123454321 có chữ số tận cùng là 5.
có chữ số tận cùng là 0; 1; 5;
d) 20161000 có chữ số tận cùng là 6.
6.
Ví dụ 3. Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 5210 455 ;
b) 102010 1 ;
c) 201630 956 ;
d) 202170.1426 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 5210 …5
455 …4 (vì số mũ lẻ).
Suy ra 5210 455 …5 …4 …1 .
Vậy chữ số tận cùng của 5210 455 là 1.
b) Ta có: 102010 …0 .
Suy ra: 102010 1 …0 1 …1 ,
Vậy chữ số tận cùng của 102010 1 là 1.
c) Ta có: 201630 …6 ;
956 …1 (do số mũ chẵn).
Suy ra: 201630 956 …6 …1 …7 .
Vậy chữ số tận cùng của 201630 956 là 7.
d) Ta có: 202170 …1
1426 …6 (do số mũ chẵn).
Suy ra: 202170.1426 …1 …6 …6 .
Vậy chữ số tận cùng của 202170.1426 là 6.
Ví dụ 4. Tìm chữ số hàng đơn vị của: 2016 2019 20152020 20142021 .
Hướng dẫn giải
Ta có: 2016 2019 …6 ;
20152020 …5 ;
2014 2021 …4 (vì số mũ lẻ).
Suy ra 20162019 20152020 20142021 …6 …5 …4 …7 .
Vậy số đã cho có chữ số hàng đơn vị là 7.
Bài tập tự luyện dạng 5
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:
Trang 20
a) 16 2019 ;
b) 4 2010 ;
c) 9999 ;
d) 5101 .
Bài tập nâng cao
Câu 2. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa:
a) 135234 ;
b) 2119.12615 ;
c) 1000100 109100 ;
d) 9518 5136 .
Câu 3. Tìm chữ số hàng đơn vị của:
a) P 100510.11101 2451 ;
b) Q 21687 9120 10030 .
Đáp án
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a) Ta có: 162019 …6 .
b) Ta có: 42010 …6 (vì số mũ chẵn).
c) Ta có: 9999 …9 (vì số mũ lẻ).
d) Ta có: 5101 …5 .
Bài tập nâng cao
Câu 2.
a) Vì 135 có chữ số tận cùng là 5 nên 135234 cũng có chữ số tận cùng là 5.
b) Ta thấy 2119 có chữ số tận cùng là 1 và 12615 có chữ số tận cùng là 6.
Suy ra 2119.12615 …1 . …6 …6 .
c) Vì 1000100 …0 nên chữ số tận cùng của 1000100 109100 chính là chữ số tận cùng của 9100 .
Ta có: 9100 …1 (vì số mũ chẵn).
Vậy chữ só tận cùng của 1000100 109100 là 1.
d) Ta có: 9518 5136 …5 …1 …4 .
Câu 3.
a) Ta có: 100510 …5 ;
11101 …1 ;
2451 …4 .
Suy ra: P …5 . …1 …4 …1 .
Vậy P có chữ số hàng đơn vị là 1.
b) Ta có: 21687 …6 ;
9120 …1 ;
Trang 21
10030 …0 .
Suy ra: Q …6 …1 …0 …7 .
Vậy Q có chữ số hàng đơn vị là 7.
THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1
Trang 22