Giới thiệu Chuyên đề hình thang
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Chuyên đề hình thang.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.
Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.
Tài liệu Chuyên đề hình thang
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang ABCD (AB // CD):
AB: đáy nhỏ
CD: đáy lớn
AD, BC: cạnh bên.
* Nhận xét:
– Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau.
– Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Hình thang ABCD (AB // CD):
AD//BC AD = BC; AB = CD
AB = CD AD // BC; AD = BC.
* Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Tính số đo góc
Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song và tổng bốn góc của một tứ giác.
Kết hợp các kiến thức đã học và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu … để tính ra số đo các
góc.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
600.
Bài 1. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có D
a) Tính chất
b) Biết
4
B
và C
.
. Tính B
5
D
200 , B
2C
. Tính các góc của hình thang.
Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có
A D
Dạng 2. Chứng minh hình thang, hình thang vuông
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
. Chứng minh rằng ABCD là hình thang
Bài 3. Tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác D
và chỉ rõ cạnh đáy và cạnh bên của hình thang.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ về phái ngoài tam giác ACD vuông cân tại D. Tứ
giácABCD là hình gì ? Vì sao?
Dạng 3. Chứng minh mối liên hệ giữa các cạnh, tính diện tích của hình thang, hình thang vuông
và C
cắt nhau ở I. Qua
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB < CD) hai tia phân giác của B
I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, CD lần lượt ở E và F.
a) Tìm các hình thang.
b) Chứng minh rằng tam giác BEI cân ở E và tam giác IFC cân ở F.
c) Chứng minh EF = BE + CF.
900 , AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm và BH vuông
Bài 6. Cho hình thang vuông ABCD có A D
góc với CD tại H.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆HDB.
b) Chứng minh tam giác BHC vuông cân tại H.
c) Tính diện tích hình thang ABCD.
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
a) HS tự làm> Tìm được  = 1200
480 và C
1320
b) HS tự làm. Tìm được B
, C
là các cặp góc trong cùng phía.
800 , B
1200 ,
Bài 2. Chú ý
A,
D và B
A 1000 , D
600
C
Bài 3. Chú ý tam giác CBD cân tại C. Khi đó cùng với DB là phân giác góc S ta chứng minh được
.
ADB CBD
Bài 4.HS tự chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vuông.
Bài 5.
a) HS tự tìm
b) Sử dụng các cặp góc so le trong của hai đường thẳng song song và tính chất tia phân giác.
c) Suy ra từ b)
Bài 6. HS tự chứng minh.
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD AB . Trên tia AB lấy điểm E sao cho
AE AC . Chứng minh tứ giác BECD là hình thang
Bài 2. Cho ABC vuông cân tại A . Ở phía ngoài ABC vẽ BCD vuông cân tại B . Chứng minh
tứ giác ABDC là hình thang.
D 2x 9,A 8x 9 và góc ngoài tại đỉnh A là
Bài 3. Cho tứ giác ABCD có
A1 3x 9 .
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Phân giác của B và C cắt nhau ở I . Cho biết B C 320 . Tính các góc của BIC .
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
Bài 4. Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD , biết AB 4cm , CD 8cm , BC 5cm ,
AD 3cm . Chứng minh: ABCD là hình thang vuông.
Bài 5. Cho hình thang ABCD AB CD . Biết AB CD, AD BC . Chứng minh :
a) AD BC CD AB .
b) BC AD CD AB .
Bài 6. Cho hình thang ABCD AB CD có M là trung điểm của BC và
AMD 90 . Chứng
minh: DM là phân giác của
ADC .
Bài 7. Cho hình thang ABCD AB CD
a) Phân giác của A và D cắt nhau tại điểm I trên cạnh BC . Chứng minh: AD AB CD .
b) Cho AD AB CD . Chứng minh: phân giác của A và D cắt nhau tại điểm I trên cạnh BC .
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
AB AD ABD cân tại A
ABD
180
BAC
2
A
1
AE AC AEC cân tại A
ACE
AEC
180
BAC
2
D
2
B
Từ 1 , 2
AEC
ABD
BD EC
BDCE là hình thang
Bài 2.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
E
C
BAC 90
ABC vuông cân tại A
ABC 45
C
D
BCD vuông cân tại B
BCD 45
ABC
BCD 45
AB CD
A
ABDC là hình thang
B
Mà
BAC 90
ABDC là hình thang vuông
Bài 3.
a) Ta có A
A1 180
A
8x 9 3x 9 180
1
x 18
D 45
A 135
A1 45
I
D
D
A1
AB CD
ABCD là hình thang
b) ABCD là hình thang
C 180
B
mà B
C 32
C 32 C 180
C 74
B 106
ABC
ABI
IBC
ABC
ABI
IBC 53
BI là tia phân giác của
2
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
B
C
DCB
DCI
ICB
CI là tia phân giác của
DCB
DCI
ICB 37
2
BIC 180 0
IBC
ICB 180 530 37 0 90
Xét BIC có:
BIC
IBC
ICB 180
Bài 4.
Qua B , kẻ BE AD
E DC
A
B
4cm
Hình thang ABCD có đáy AB và
CD
AB CD
5cm
3cm
AB DE
ABED là hình thang
D
Mà BE AD
E
8cm
C
AD BE , AB DE (theo tính
chất hình thang có hai cạnh bên song
song)
Mà AD 3cm , AB 4cm
BE 3cm , DE 4cm
Có DC DE EC , DC 8cm , DE 4cm
EC 4cm
Có
BE 2 CE 2 3 2 4 2 25
2
2
2
BC BE CE BEC vuông tại E (theo định lý Pytago
2
2
BC 5 25
đảo)
BEC 90
Mà
ADC
BEC BE AD
ADC 90
Mà ABCD là hình thang
ABCD là hình thang vuông
Bài 5:
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
Qua B kẻ BE AD
E DC
B
A
Hình thang ABCD có đáy AB và CD
AB CD
AB DE
ABED là hình thang
E
D
Mà BE AD
C
AD BE , AB DE (theo tính chất hình
thang có hai cạnh bên song song)
Có DC DE EC DC DE EC DC AB EC DE AB (1)
a) Xét BEC có BE BC EC (bất đẳng thức tam giác) AD BC EC BE AD (2)
Từ (1) và (2) AD BC DC AB
b) Xét BEC có BC BE EC (bất đẳng thức tam giác) BC AD EC BE AD (3)
Từ (1) và (3) BC AD DC AB
Bài 6. Gọi E là giao điểm của AB và DM
Có AB CD
A
AEM
MDC
B
E
EBM
DCM
Xét BEM và CDM có:
BME
CMD (2 góc đối đỉnh)
M
BM CM (M là trung điểm BC )
EBM
DCM (so le trong)
BEM DCM g.c.g
C
D
EM MD
M là trung điểm của ED
Xét AED có:
AMD 90
AM là đường cao AM DE do
AM là đường trung tuyến ( M là trung điểm của ED )
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
AED cân tại A
AED
ADM
Mà
AEM
MDC
ADM
CDM
AEM
ADC .
DM là phân giác của
A
Bài 7.
E
a) Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho
AIE
AIB
BAI
DAI
AI là tia phân giác của
BAD
BAD
2
B
I
(1)
ADC
ADI
CDI
ADC
(2)
DI là tia phân giác của
2
mà
BAD
ADC 180
AB
CD (3)
BAD
ADC
DAI
ADI
90
Từ (1), (2) và (3)
2
2
Mà AID :
DAI
AID
AID 180
AID 90
Mà
BIA
AID
DIC 180
BIA
DIC 90
AIE
EID 90
AID 90 và
Mà
AIE
AIB
DIE
DIC
Xét AIE và AIB có:
EAI
BAI
AI chung
AIE
AIB
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
D
C
AEI BAI g.c.g
AE BD (4)
Chứng minh tương tự có DEI DCI g.c.g DE DC (5)
Mà AD AE DE (6)
Từ (4), (5) và (6) AD AB DC
b) Gọi I là trung điểm của BC BI CI
A
Gọi H là giao điểm của DI và AB
B
H
Xét BIH và CID có:
BIH
CID (2 góc đối đỉnh)
I
BI CI
IBH
ICD AB CD
BIH CID g .c.g
BH CD
D
AB BH AB CD
AH AD
AHD cân tại A
ADI
AHD Mà
AHD
IDC AB CD
ADI
IDC
ADC
DI là tia phân giác của
Có ID IC BIH CID
I là trung điểm của DH
AI là đường trung tuyến của ADH
Mà AHD cân tại A
DAB .
AI là tia phân giác của
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ – THCS.TOANMATH.com
C