Giới thiệu Bài toán cực trị hình học không gian và các khối lồng nhau – Trần Đình Cư
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Bài toán cực trị hình học không gian và các khối lồng nhau – Trần Đình Cư CHƯƠNG Khối Đa Diện.
Tài liệu môn Toán và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi từ cơ bản đến vận dụng cao sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn , các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất.
Tài liệu Bài toán cực trị hình học không gian và các khối lồng nhau – Trần Đình Cư
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm về môn Toán.
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 1
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Trong quá trình tìm kiếm lời giải nhiều bài toán hình học, sẽ rất có lợi nếu chúng ta xem xét các
phần tử biên, phần tử giới hạn nào đó, tức là phần tử mà tại đó mỗi đại lượng hình học có thể nhận
giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất, chẳng hạn như cạnh lớn nhất, cạnh nhỏ nhất của một tam
giác; góc lớn nhất hoặc góc nhỏ nhất của một đa giác v.v…
Những tính chất của các phần tử biên, phần tử giới hạn nhiều khi giúp chúng ta tìm được lời giải
thu gọn của bài toán.
Phương pháp tiếp cận như vậy tới lời giải bài toán được gọi là nguyên tắc cực hạn.
Như vậy bài toán cực trị hình học là cần thiết trong không gian, nó thường xuất hiện ở những câu
hỏi khó trong phần thi trắc nghiệm THPT Quốc gia.
PHƯƠNG PHÁP
Cơ sở của phương pháp cần kết hợp giữa các quan điểm tìm cực trị như sau:
1. SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC THÔNG DỤNG
Bất đẳng thức Cauchy cho các biến đại lượng không âm.
f x A x B x 2 A x .B x const; x D
2
A
x
B
x
g x A x .B x
const; x D
2
1
2
Nếu x0 D , để đẳng thức trong (1) hoặc (2) xảy ra A x0 B x0
min f x f x0
(ycbt)
xD
max g x g x
0
xD
Bất đẳng thức Schwartz cho các biến đại lượng tùy ý.
p x a x . x b x . x a 2 x b 2 x 2 x 2 x const; x D
3
2
q x a 2 x b2 x 2 x 2 x a x x b x x const; x D
4
Nếu x0 D , để đẳng thức trong (3) hoặc (4) xảy ra:
max p x p x0
(ycbt)
xD
min q x q x
x0 x0
0
xD
a x0
b x0
2. SỬ DỤNG TÍNH BỊ CHẶN CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC
h x sin u x .cos u x 1 ;
sin u x0 1
max h x h x0 1
nếu x0 D :
xD
cos u x0 1
3. SỬ DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ LẬP BẢNG BIẾN THIÊN
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 2
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
4. SỬ DỤNG CÁC NGUYÊN LÝ HÌNH HỌC CỰC HẠN
MH laø ñöôøng vuoâng goùc
min MA MH A H
MA laø ñöôøng xieân
HA laø hình chieáu
M
A
H
Từ ý nghĩa đường kính là dây cung dài nhất của đường tròn, ta có:
Hệ quả: M ở trên đường tròn (AB) đường kính AB; với O là tâm
C
thì: maxd M; AB CO MH CO; CO AB
M
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đường thẳng là độ dài đường
vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
A
O
H
B
Xác định điểm M trên đường thẳng (d) để MA MB
min
Đây là bài toán Bất đẳng thức , cần phân biệt các trường hợp:
o A, B ở khác bên so với (d):
A
MA MB AB
min MA MB AB
M
(d)
M0
töông öùng: M M0 AB d
B
o A, B ở cùng bên so với (d):
A
Dựng A’ đối xứng với A qua (d).
Lúc đó: A’ và B ở khác bên so với (d), nên trở về
B
M
trường hợp trên:
(d)
I
M0
MA MB AB MA’ MB’ AB
min MA MB min MA’ MB AB
töông öùng: M M0 A’ B d
A’
Kết luận: Vậy trong mọi trường hợp ta xác định được M thỏa mãn ycbt.
Xác định điểm M trên đường thẳng (d) để MA MB
max
Tương tự, cần phân biệt hai trường hợp:
A
o A, B ở cùng bên so với (d)
MA MB AB
max MA MB AB
B
M
M0
(d)
tương ứng M M0 AB d
o A, B ở khác bên so với (d)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 3
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
MA MB MA’ MB AB
Với A’ là hình đối xứng của điểm A qua (d), thì A’ và B ở cùng
A
phía với (d).
M
max MA MB max MA’ MB AB
M0 (d)
töông öùng M M0 A’ B d
B
A’
Kết luận: Vậy trong mọi trường hợp ta đã xác định điểm M thỏa ycbt.
I. MỘT SỐ VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1. Cho một hình nón cụt tròn xoay có chiều cao h, các bán kính đáy là r và R r R .
Tìm kích thước của hình trụ tròn xoay có cùng trục đối xứng, nội tiếp trong hình nón cụt
đó và có thể tích lớn nhất.
Giải
r x R
Gọi x là bán kính, z là chiều cao của hình trụ. Ta có:
0 z h
Giả sử rằng hình trụ nội tiếp trong hình nón cụt như thiết diện qua trục như hình bên.
Thiết diện này cắt hình nón theo hình thang cân AA’B’B, cắt hình trụ theo hình chữ nhật
HKNM.
SO’ O’ A’ r
SO
OA
R
SO’
r
SO’
SO SO’ R r OO’
rh
rh
Rh
SO’
, SO
h
R r
R r
R r
O1M SO1
SO2
OA SO1
x
x
OA
SO
OA SO
SO
Mà SO1 SO z x
V x
2
SO
2
z
SO
R 2
SO
3
2
O’
B’
M
N
O1
h
z
A
SO
H
O
K
B
r
Thể tích V hình trụ là: V V x x z
V x
A’
R SO z
2
R 2
S
R
2
SO2
. SO z z
R
2
z 2 2SO.z z
2SO.z 2 SO2 z
0 z h
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 4
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
R 2
R 2
SO
z
z SO
3
SO2
SO2
SO
Rh
Rh
V’ x 0 z
z SO z
z
3
R r
3 R r
V’ x
3z 2 4SO.z SO2 3
Bảng biến thiên:
x
0
+
V'(x)
Rh
Rh
3(R-r)
(R-r)
0
–
0
CĐ
h
+
0
CĐ
CT
Rh
Rh
z 3 R r x 3
max y
z h
xr
Để ý rằng: 0 z h , ta có: z
Rh
r 2
h
R 3
3 R r
Kết luận:
r 2
Rh
: Thể tích của hình trụ lớn nhất khi hình trụ có kích thước bán kính đáy: x
,
R 3
3
Rh
chiều cao: z
.
3 R r
2 r
1 : hình trụ có thể tích lớn nhất khi hình trụ có kích thước bán kính đáy: x r và
3 R
chiều cao z h .
Ví dụ 2. Cho nửa hình cầu bán kính r và một nửa hình nón xoay ngoại tiếp với nửa hình
cầu (mặt đáy của hai hình nằm trong cùng một mặt phẳng). Gọi góc đỉnh của nón là 2 .
a) Với góc nào thì diện tích toàn phần của hình nón bằng
12
diện tích toàn phần của
5
nửa hình cầu.
b) Với góc nào thì hình nón có thể tích nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
a. Gọi (SAB) là một tiết diện qua đỉnh S và tâm H của hình nón
S
ngoại tiếp với nửa hình cầu bán kính r, ta có:
HI r, AHI ASH
AH
α
1
ASB
2
HI
r
cos cos
AH
r
HI
r
SA
; SH
sin cos sin
sin sin
I
A
r
α
H
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
B
Page 5
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Gọi Sctp ; Stp
n và Vn theo thứ tự là diện tích toàn phần của nửa hình cầu, hình nón và thể
tích của hình nón, ta có:
Sctp r 2 2r 2 3r 2
S tp
n
AH AH.SA
r2
2
cos
2
r
r
.
cos cos sin
r sin 1 12
12 tp
Sc
.3r 2
3
5
sin sin 5
2
Vì S tp
n
36 sin 3 31sin 5 0
5
1
36 sin 1 sin sin 0
6
6
5
1
sin sin
6
6
(vì là một nửa góc ở đỉnh của hình nón
0)
2
Tương ứng diện tích toàn phần của hình nón bằng
12
diện tích toàn phần của nửa mặt
5
cầu (ycbt).
1
1
r2
r
AH2 .SH
.
2
3
3 cos sin
1
1
1
1
Vn r 3
r 3
3
cos2 sin 3
sin sin 3
b. Ta có: Vn Vn
Do đó: Vn ‘ Vn ‘
1 3 3sin 2 cos cos
r
2
3
sin sin 3
3
3
cos sin
sin
3
3
Vn ‘ r 3
2
sin sin 3
Khi biến thiên trong khoảng 0; thì Vn ‘ 0
2
1 trong đó sin 1
3
.
3
Ta có bảng biến thiên:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 6
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
α 0
Vn’
–
Vn
Do đó hàm Vn đạt cực tiểu tại 1 .
Vậy với xác định bởi sin
π
2
α1
0
+
πr3 3
2
3
3
thì hình nón có thể tích nhỏ nhất Vn r 3 .
(ycbt).
3
2
Ví dụ 3. Cho khối tứ diện ABCD, biết BCD là một tam giác đều cạnh a và có tâm là điểm
O. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nhận đường tròn (BCD) làm một đường tròn lớn. Xác
định vị trí của đỉnh A trên mặt cầu ấy để thể tích tứ diện ABCD lớn nhất.
Giải
Để ý đường tròn (BCD) là một đường tròn lớn của mặt cầu
A
ngoại tiếp tứ diện ABCD và có O là tâm của tam giác BCD
cạnh a, nên tâm O của tam giác BCD cũng chính là tâm của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
OA OB
a 3
3
B
H
Từ đó diện tích S c của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
O
2
a 3
4
Sc 4OA 4
a 2
3
3
D
a
2
C
Gọi AH là đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh A xuống mặt đáy (BCD).
HOA H 90 AH OA
Và tính được thể tích của khối tứ diện ABCD bằng:
1
V S ABCD .AH
3
11 a 3
.a .AH
.
3 2 3
3.a 2
3.a 2
.AH
.OA
12
12
1
Dấu đẳng thức trong (1) xảy ra H O (hình chóp A. BCD đều)
max V
3.a 2
.OA (ycbt).
12
Ví dụ 4. Trong tất cả các lăng trụ tam giác đều có cùng diện tích toàn phần S, tìm các cạnh
bên và cạnh đáy của lăng trụ có thể tích lớn nhất.
Giải
Gọi x là cạnh đáy và h là cạnh bên của lăng trụ.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 7
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Ta có diện tích toàn phần của lăng trụ: S 2.
Ta có thể tích của lăng trụ là: V
x2 3
x2 3
3xh
3xh
4
2
x2 3
h
4
x2 3 3xh 3xh
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số:
2
2
2
Ta có:
x2 3 3xh 3xh
x 2 3.9x 2 .h 2
33
2
2
2
8
S
33
V
4
9 3x 4 .h 2
9 3x 4 h 2
3 2
3
3
S 27.
S 9 3.
x h
8
8
2 2
x2 3h 2 2S S S 2S
4
4.9 4 3
18 4 3
Vậy max V
S 2S
18 4 3
x
x 3 3xh S
Dấu “=” xảy ra khi:
2
2
3
h
2
2S
3 3
a
2S 3
3
1 2S 3
.
3 3
Ví dụ 5. Cho mặt cầu tâm O bán kính R. Một hình nón nội tiếp trong hình cầu có chiều cao
là x 0 x 2R .
a. Tính thể tích V, diện tích xung quanh S của hình nón.
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa V, S, R độc lập đối với x.
c. Với giá trị nào của x thì V lớn nhất?
Giải
a. Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón.
r 2 OM 2 OH2 R 2 x R
S
2
r 2 2Rx x 2 x 2R x
O
1
1
Thể tích của hình nón: V r 2 x x2 2R x
3
3
Diện tích xung quanh của hình nón: S rSM
H
M
Biết SM SH2 HM2 x2 x 2R x 2Rx
1
b. Ta có: V x2 2R x
3
1
S x 2R 2R x S2 22Rx2 2R x
2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 8
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Lấy (2) chia (1) ta được:
S2
6R
V
c. Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số:
x x
2 2 2R x
x x
. . 2R x
2 2
3
x x
, , 2R x
2 2
3
x2
8R 3
2R x 27
4
1
32 R 3
V x 2 2R x
3
81
32 R 3
x
4R
Vậy max V
. Dấu “=” xảy ra khi: 2R x x
81
2
3
Ví dụ 6. Tìm hình nón có thể tích nhỏ nhất ngoại tiếp hình cầu bán kính R cho trước. So
sánh diện tích toàn phần và thể tích của hình nón với diện tích và thể tích của hình cầu.
Giải
Gọi r là bán kính của đường tròn đáy, h là chiều cao và V là thể tích của hình nón.
V
1 2
r h
3
S
Hai tam giác SCA và SDO đồng dạng cho:
AC SA
r
r2 h2
DO SO
R
h R
2
2
r
r h
r2 h2 r2
R 2 h R 2 h R 2 R 2
r2
2
2
D
R
O
A
r
2
h R
hR
h h 2R h 2R
Suy ra: V
C
B
1 2
1 h 2R 2
r h
3
3 h 2R
h2
h 2 4R 2 4R 2
4R 2
4R 2
h
2R
h
2R
Ta có:
h 2R 4R
h 2R
h 2R
h 2R
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
4R 2
h 2R
h 2R
4R 2
h 2R h 2R 4R
h2
4R 2
8R . Dấu “=” xảy ra khi: h 2R
h 2R 2R h 4R
Vậy:
h 2R
h 2R
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 9
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Suy ra: V
min V
8R 3
3
8R 3
khi h 4R và r R 2
3
Diện tích toàn phần của hình nón là:
S rSA r 2 R 2 2R 2 16R 2 2R 2 8R 2
Vậy lúc đó diện tích toàn phần và thể tích của hình nón đều gấp đôi diện tích và thể tích
của hình cầu.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB b và tam
giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy một điểm M với AM x 0 x a . Mặt phẳng
qua M song song với AC và SB cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để SMNPQ
lớn nhất.
A. a
B.
a
4
C.
a
2
D.
a
3
Phân tích: Trước hết ta phải xác định được MNPQ là hình chữ nhật
Vì mp / /SB và mp / /AC nên MNPQ là hình bình hành.
AC SO (ACS caân)
AC mp SBD
AC BD (ñöôøng cheùo hình vuoâng)
AC SB , mà MQ / /SB MN MQ
Vậy MNPQ là hình chữ nhật.
Hướng dẫn giải
Ta có: MN // AC
S
BM
ax
MN
.AC
.a 2 a x 2
BA
a
Q
SAB có: MQ // SB
b
P
AM
bx
MQ
.SB
AB
a
SMNPQ MN.MQ
A
b 2
a x x (đvdt)
a
M
B
D
a
O
N
C
Ta có:
a x x
2
2
a x x a4 a x x
SMNPQ lớn nhất khi và chỉ khi a x x x
a
.
2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 10
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA a và
SBD cân tại S. Trên AB, AD lần lượt lấy M, N sao cho
AM AN
k 0 k 1 . Mặt
AB AD
phẳng qua MN song song với SA cắt SD, SC, SB tại P, Q, R. Tính k để SMNPQR lớn
nhất.
A. k
1
2
B. k
5
3
C. k
1
3
D. k
2
3
Hướng dẫn giải
Ta có: MNPQR là hợp hai hình thang vuông bằng nhau MIQR và NIQP, trong đó:
MR // IQ // NP (cùng song song với SA), và MN // BD.
Ta có:
S
2 k a ; MR
1 k a; MI
2
SMNPQR 2SMIQR IQ MR .MI
2k 4 3k a2
(ñvdt)
IQ
2ka
2
Q
R
O’
A
D
N
I
4
SMNPQR max k
P
M
2
.
3
O
B
C
Vậy chọn đáp án D.
Câu 3. Trên nửa đường tròn đường kính AB 2R , lấy điểm C tùy ý. Kẻ CH AB (H
thuộc AB). Gọi I là điểm giữa của CH. Trên một nửa đường thẳng It vuông góc tại I với
mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho góc ASB 90 . Đặt AH x . Với giá trị nào của x thì
VSABC đạt giá trị lớn nhất.
A. x
R
2
B. x
R
2
C. x 2R
D. x R
Hướng dẫn giải
1
Ta có: V S ABC .SI , trong đó:
3
SABC
S
1
1
AB.CH 2R AH.BH R x 2R x
2
2
SI CH
3
3
x 2R x .
2
2
3x 2R x R 3
1
x 2R x
Vậy: V R x 2R x .
3
2
6
H
B
A
I
C
V lớn nhất khi x 2R x lớn nhất.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 11
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
2
x 2R x
Biết x 2R x
R2 . Dấu “=” xảy ra x 2R x x R
2
Vậy, thể tích tứ diện SABC lớn nhất khi x R và Vmax
R3 3
(đvtt)
6
Vậy chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hình chóp đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Cho điểm M SA sao cho
diện tích MBD nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất MBD .
A.
3a
4
B.
a
2
C.
2a
4
a
4
D.
Hướng dẫn giải
Gọi S là diện tích MBD .
1
1
S BD.MO a 2.MO
2
2
S
1
M
min S xảy ra min MO xảy ra
A
Vì tứ diện đều nên O AB CD thì SO là đường cao.
SOA vuông tại O
D
a
O
(2)
a 2
OA
2
Trong đó:
2
2a 2 a 2
2
2
2 2a
SO
SA
OA
a
4
4
2
2
H
a
Nhưng min MO d O,SA OH
SOA vuông cân tại O OH OA.
C
B
2 a 2 2 a
.
2
2
2
2
1
1
a
2a
xảy ra khi H là trung điểm SA (ycbt)
min S .a 2.
2
2
4
Vậy chọn đáp án C.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB x , các cạnh còn lại bằng a.
Câu 5.1. Tính diện tích toàn phần của tứ diện theo a, x.
A. a 2 3 x 4a 2 x2
B. a 2 3 4a 2 x2
C. a 2 3 2x 4a 2 x2
D. a 2 3 x 4a 2 x2
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm AB theo tính chất tam giác cân
D
CH AB
DH AB
a
a
I
Ta có: AB x; DA DB DC AC BC a
a
a
A
C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT:x 01234332133
O
a
H
B
Page 12
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
ADC BCD (do hai tam giaùc ñeàu caïnh a)
Nên:
DAB CAB
S ADC S BCD
a2 3
4
1
Ta có:
CH AC2 AH2 a 2
1
Từ (1) và (2) Stp a 2
2
x2 1
1
1
4a 2 x2 S DAB DCAB CH.AB x 4a 2 x 2
4 2
2
4
3 x 4a 2 x2
2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5.2. Với giá trị nào của x thì thể tích VABCD đạt giá trị lớn nhất.
A.
3a
4
B.
a 6
2
C.
5a
4
D.
3a
4
Hướng dẫn giải
Gọi O là hình chiếu của D xuống mặt phẳng (ABC)
Do AD DB DC a OA OB OC DO là trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
DO hiển nhiên là đường cao tứ diện DABC.Gọi I là trung điểm DC. Ta có:
DH HC DHC cân HI DC
x2 a 2 1
3a 2 x2
Khi đó: HI HC IC a
4
4 2
2
2
2
1
3a 2 x 2 .a
1
1
HI.DC
a 3a 2 x 2
2
Từ: S DHC DO.HC HI.DC DO
DO
1
2
2
HC
4a 2 x 2
4a 2 x 2
2
Vậy VABCD
1
1 a 3a 2 x2 x 4a2 x2
SO.SABC .
.
3
3 4a 2 x2
4
VABCD
1
ax 3a 2 x2 (ycbt); 0 x a 3
12
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
2
VABCD
2 2
a x
3a 2 x2
144
VABCD
a3
8
2
2
2
a x 3a x
.
144
2
2
2
2
2
4
3
a . 9a a
8
144 4
3
4
Dấu đẳng thức trong (3) và (4) xảy ra x2 3a 2 x2 x
a 6
2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 13
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Vậy max VABCD
a3
a 6
tương ứng x
(ycbt).
8
2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2x và bốn cạnh còn lại có độ dài bằng 1.
Câu 6.1. Tính diện tích toàn phần của tứ diện.
A. 2x. 1 x2
B. 2x. 1 x2
C. 2x. x2 1
D. x. 1 x2
Hướng dẫn giải
Nhận thấy bốn mặt của tứ diện là bốn tam giác bằng nhau.
A
STP 4SACD 2AI.CD , với I là trung điểm của CD
ID x
2x
2
2
2
2
AI AD ID 1 x
2
AI 1 x (do 0 x 1)
1
1
1
D
B
Vậy STP 2x. 1 x2
I 2x
1
Vậy chọn đáp án B.
C
Câu 6.2. Xác định x để diện tích toàn phần đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
B.
2
6
2
C.
5
4
D.
3
4
Hướng dẫn giải
2
Vì STP 0 nên STP đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi S TP
đạt giá trị lớn nhất, mà
2
STP
4×2 1 x2
x2 0
Nhưng 0 x 1
2
1 x 0
Bất đẳng thức Cauchy x 1 x
2
2
2
x2 1 x2
1
2
1
STP
2
4
Đẳng thức xảy ra x2 1 x 2 x
1
2
1
(vì x 0 )
1
Vậy max STP S
1 (ycbt)
0x1
2
Vậy chọn đáp án A.
2
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2x 0 x
và AC AD BC BD 1 . Gọi
2
I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tìm x để thể tích tứ diện ABCD lớn nhất
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 14
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
A.
1
B.
3
3
3
5
2
C.
D.
3
4
Hướng dẫn giải
DI AB
Nhận xét: Ta có:
AB ICD AB IJ . Tương tự: CD IJ . Vậy IJ là đoạn
CI AB
vuông góc chung của AB và CD (đpcm)
Ta có: IJ ID2 DJ 2 1 2×2
A
1
Diện tích ICD : SICD IJ.CD x 1 2×2
2
1
Khi đó: VABCD VAICD VIBCD SICD . AI IB
3
V x VABCD
I
2 2
x 1 2×2 (ycbt)
3
1
4 2 2
4 x 2 x 2 1 2x 2
2
V x .x .x 1 2x
9
9
3
VABCD
2 3
27
D
B
Áp dụng BĐT Cauchy:
2
1
1
2x
2x
3
J
1
C
1
Dấu đẳng thức xảy ra trong (1) khi và chỉ khi:
x2 x2 1 2×2 x
Vậy max VABCD
3
3
2 3
3
xảy ra khi và chỉ khi x
(ycbt)
27
3
Câu 8. Một hình nón tròn xoay có bán kính đáy R và đường cao h h R . Có mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo tiết diện có diện tích lớn nhất. Tính diện tích
thiết diện
A. h2 R 2
B.
5 2
h R2
2
C.
3 2
h R2
2
D.
1 2
h R2
2
Hướng dẫn giải
Giả sử mặt phẳng đi qua đỉnh C của hình nón cắt hình nón theo
C
thiết diện CAB. Thế thì CAB là một tam giác cân với CA CB .
Gọi O là tâm hình tròn đáy và H là trung điểm của AB.
CH : ñöôøng xieân
CO ABC
OH : laø hình chieáu
Mà AB OH AB CH
O
D
A
H
B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 15
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Đặt: x AH
S
1
AB thì diện tích S của CAB là:
2
1
AB.CH x.CH
2
Nhưng: CH2 CO2 OH2 CO2 OA2 AH2 h2 R 2 x2
S S x x h 2 R 2 x2
Điều kiện xác định AB: 2x 2R x R
Đặt t x2 ; x 0; R 0 t R 2
S 2 x2 h 2 R 2 x2 g t t h 2 R 2 t
Ta viết: g t t 2 h 2 R 2 t ; với 0 t R 2
Theo đề: h R , thì S2 g t 0 t R 2 đạt giá trị lớn nhất khi: t
max S
1 2
h R2 .
2
1 2
h2 R 2
h R 2 tương ứng x
.
2
2
Vậy chọn đáp án D.
Chú ý: Nếu đề bài cho h R , thì S2 g t 0 t R 2 đạt giá trị lớn nhất khi t R 2 . Vậy
S đạt giá trị lớn nhất khi x R (AB là một đường kính đáy), và ta có: maxS Rh .
Câu 9. Cho một hình nón tròn xoay cao 15cm , bán kính đáy bằng 6cm . Tìm chiều cao h
và bán kính đáy r của hình trụ có diện tích toàn phần lớn nhất nội tiếp trong hình nón đó.
A. r 5cm,h 2,5cm
B. r 5cm,h 5cm
C. r 5cm,h 2cm
D. r 2cm,h 5cm
Hướng dẫn giải
Gọi r và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần S lớn
6 r 0
S 2r 2 2rh
nhất nội tiếp trong hình nón, ta có điều kiện:
15 h 0
1
Gọi (SAB) là thiết diện qua đỉnh S của hình nón có tâm O, đáy
S
là H.
SH 15cm
r
r
SH h
r 15 h
AH 6cm và
AH
SH
6
15
2 15 h
r
5
h 30 5r
2
15
h
2
3
A
H
B
b
Thế (3) vào (1) ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 16
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
30 5r
S S x 2r 2 2r
3r 2 30r 4
2
S’ x 6r 30 6 r 5 0 r 5 S 5 75
Bảng biến thiên:
r
0
+
S’
6
5
+
–
0
–
75π
S
Dựa vào bảng biến thiên maxS 75 tương ứng r 5 .
Thay r 5 vào (3) và (4) ta được: h 2,5 (cm)
Vậy chọn đáp án A.
Câu 10. Trong các hình nón tròn xoay cùng có diện tích toàn phần bằng . Tính thể tích
hình nón lớn nhất?
A.
2
9
B.
2
12
C.
2
2
D.
2
3
Hướng dẫn giải
Xét Stp R 2 R (
là chiều dài đường sinh)
1 R2 1
1R R
R
R
R
2
Lúc đó:
1
V R 2 .h R 2
3
3
V
2
2
R2
2 1
R R R2
3
R
2 1
2 2
R
2 R 1 2R 2 V 2
R 1 2R 2
2
3
3
9
R
2
2
2 2R 2 1 2R 2
2
2
2
V
.2R 1 2R
.
18
18
2
72
2
V
72
. 2
12
1
2
Đẳng thức trong (1) hoặc (2) xảy ra 2R 2 1 2R 2
R2
1
1
R
4
2
Vậy: max V
2
1
3
tương ứng R ;
12
2
2
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 17
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Câu 11. Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh a, người ta lấy điểm M với
AM x 0 x a , và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc tại A với mặt phẳng của hình
vuông, người ta lấy điểm S với SA y y 0 . Với giả thiết x2 y2 a 2 , tìm giá trị lớn
nhất của thể tích hình chóp S.ABCM.
A.
3a 2
42
B.
3a 2
12
2a 2
2
C.
3a 2
8
D.
Hướng dẫn giải
Xét x2 y2 a 2 y a 2 x2
V VSABCM
a
x a a 2 x2
6
x
Ta có max V xảy ra max 3V 2 xảy ra.
Mà 3V 2
S
2
a
x a x a x a 3a 3x
36
1
y
Áp dụng BĐT Cauchy cho 4 số không âm, ta có:
1
a x a x a x a 3a 3x
3V 2
36
4
2
4
M
D
O
4
V2
x
A
a2 3
81a 6
3a 6
3 2
. a
V
a
36.3 2
36.3.16 64
8
B
2
Dấu đẳng thức trong (2) xảy ra a x 3a 3x x
Do đó khi M là trung điểm AD thì thể tích VSABCM
C
a
a
2
3a 2
cực đại và max V
8
Vậy chọn đáp án D.
Câu 12. Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng a 0 . Trên đường thẳng (d) đi qua O vuông
góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M với OM x . Gọi E, F lần lượt là các hình chiếu
vuông góc của A lên MB, OB. Đường thẳng EF cắt d tại N. Xác định x để thể tích tứ diện
ABMN là nhỏ nhất.
A.
3a
2
B.
3a
4
C.
a 2
2
D.
3a
5
Hướng dẫn giải
Để ý: AF MBO MNB
A
AF là chiều cao hình chóp A.BMN.
1
1
VABMN AF.SMNB AF.BO.MN
3
6
a
N
O
x
M
F
B
E
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 18
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
a 3
AF
2
Trong đó: BO a
MN MO ON x ON
Do đó: min VABMN min x ON
Mặt khác, ta có: NOF ∽ BOM
NO OF
a2
OM.NO BO.OF x.ON
const
BO OM
2
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: x ON 2
a2
a 2
2
Dấu đẳng thức trong (*) xảy ra x ON
min x ON a 2 x ON
*
a 2
2
a 2
2
Vậy thể tích tứ diện ABMN nhỏ nhất khi và chỉ khi: x
a 2
.
2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 13. Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD với AB 2a . Trên mặt phẳng chứa
BC và vuông góc với (P) lấy điểm E sao cho EBC là tam giác đều; điểm I nằm trên đoạn
BC, đặt: BI x . O là trung điểm của AE.
Câu 13.1. Tính độ dài OI theo a và x.
x2 ax 2a 2
A.
B.
x2 ax 2a 2
C.
x2 ax 2a 2
x2 ax 2a 2
D.
Hướng dẫn giải
Định lý đường trung tuyến cho:
OI 2
2AI 2 2EI 2 AE2
4
EF2 3a 2
Với AF2 5a 2
OI x2 ax 2a 2
2
2
2
2
2
2
2
AE AF EF 8a , AI 4a x
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. 2. Tìm x để độ dài OI lớn nhất.
A.
a
2
B. 2a
C. a
D.
a
5
Câu 13.3. Tìm x để độ dài OI bé nhất.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 19
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
B. 2a
a
2
A.
C. a
D.
a
5
Hướng dẫn giải
Ta viết: OI2 f x x2 ax 2a 2 ; x 0; 2a
f ‘ x 2x a 0 x
a
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
2
E
O
B
x -∞
f'(x)
A
x
F I
a
0
(a 2)2
f(x)
C
0
+∞
+
a 7
(2a)2
2
2
D
2a
2a
2
max f x f 2a 2a 2
max OI S 2a 2a
0x2a
0x2a
2
a a 7
min f x f a a 7
min OI S
2 2
2
2
0x2a
0x2a
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2x và 4 cạnh còn lại đều có độ dài bằng 1.
Xác định x để diện tích toàn phần đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
2
B.
C. 2
2
2
D.
2
5
Hướng dẫn giải
Nhận thấy các mặt của tứ diện là các tam giác bằng nhau.
1
Suy ra, diện tích toàn phần của tứ diện là: Stp 4SACD 2AI.CD
Với AI là đường cao của CAD cân tại A, ta có:
1
AI 1 x ; 0 x 1 S tp 2.2x 1 x2 4x 1 x2 ; 0 x 1
2
Nhận thấy:
max S tp
max x 1 x 2
max 16×2 1 x2
A
2
1
2x
1
1
B
D
Áp dụng BĐT Cauchy:
S 2tp
16x 1 x
2
2
2
x2 1 x2
16.
4
2
1
2
C
2x
I
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 20
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Dấu đẳng thức trong (2) xảy ra x2 1 x 2 x
2
2
2
thì diện tích toàn phần của tứ diện đạt giá trị lớn nhất là max Stp 2
2
Vậy chọn đáp án B.
Vậy với x
Câu 15. Cho tứ diện ABCD sao cho AB 2x, CD 2y và 4 cạnh còn lại đều có độ dài bằng
1. Xác định x và y để diện tích toàn phần đạt giá trị lớn nhất.
A. x y
1
2
B. x y
C. x y 1
2
2
D. x y
1
3
Hướng dẫn giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
A
Ta có: ABD cân tại D.
DM AD AM 1 x
2
2
Tương tự: AN 1 y 2 . Lúc đó:
SABC S ABD
1
2x
2
B
1
D
1
AB.DM x 1 x2
2
1
1
Hoàn toàn tương tự: S BCD SACD y 1 y
N
2y
C
2
Vậy diện tích toàn phần S tp của tứ diện là:
Stp SABC SABD S BCD S ACD 2 x 1 x2 y 1 y 2
Áp dụng BĐT Schwart, ta có:
1
Stp 2 x 1 x2 y 1 y 2 x2 1 x2 y 2 1 y 2 S tp 2
x 1 x 2
2
xy
Dấu đẳng thức trong (1) xảy ra
2
y 1 y 2
2
2
Vậy max S tp 2 x y
Vậy chọn đáp án B.
Câu 16. Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), nhị diện cạnh SB
là nhị diện vuông. Biết SB a 2 , góc BSC
, góc ASB ;
4
0 2 . Với giá trị nào
của thì VSABC lớn nhất.
A.
3
B.
6
C.
2
D.
4
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 21
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Thể tích tứ diện SABC là:
S
1
BC.SSAB
3
1
VSABC a 2SA.AB
6
VSABC
α 45°
a 2
AB
sin
AB a 2 sin
SB
Với chú ý:
cos SA SA a 2 cos
SB
C
A
B
1
a3 2
sin 2
Khi đó: VSABC a 2.a 2 sin .a 2 cos
6
6
.
4
Vậy: max VSABC sin 2 1
Vậy chọn đáp án D.
Câu 17. Cho tam diện ba mặt vuông Oxyz. Trên Ox, Oy, Oz lần lượt lấy các điểm A, B, C.
Giả sử A, B, C thay đổi nhưng luôn có:
OA OB OC AB BC AC k không đổi.
Hãy xác định giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC.
1
k
A.
6 33 2
3
1 k
B.
6 33 2
3
1
k
C.
6 33 3
3
1
k
D.
6 3 3 2
3
Hướng dẫn giải
Ta có: OA OB OC AB BC AC k
a b c a 2 b2 b2 c 2 a 2 c 2 k
A
Với a 0, b 0, c 0 .
Áp dụng BĐT Cauchy:
a b c 3 abc
3
a 2 b2 2ab
b2 c 2 2bc
a 2 c 2 2ac
1
2
3
4
a
O
c
C
b
B
Lấy: 2 3 4 và áp dụng BĐT Cauchy ta có:
a 2 b2 b2 c 2 a 2 c 2 2ab 2bc 2ac 3 2. 3 abc
5
1
Thể tích hình chóp: VSABC abc 6VSABC abc
6
Tương tự: 1 5 và lại áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 22
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
1 5
k 33 2
VSABC
3
abc k 3 3 2
1
k
6 33 2
3
3
6
6.VSABC
7
Dấu đẳng thức trong (7) xảy ra khi đồng thời (5) và (6) xảy ra a b c .
3
1
k
Vậy max VSABC
khi a b c
6 33 2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 18. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Gọi S là một điểm ở ngoài mặt phẳng
(ABCD) sao cho SB SD . Gọi M là điểm tùy ý trên AO với AM x . Mặt phẳng qua
M song song với SA và BD cắt SO, SB, AB tại N, P, Q. Cho SA a . Tính x để diện tích
MNPQ lớn nhất.
A.
a 2
2
B.
a 2
4
C.
a 2
3
D.
a 2
5
Hướng dẫn giải
Nhận xét: Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Thật vậy
Vì SB SD Hai tam giác SBC và SDC bằng nhau.
Gọi I là trung điểm của SC, ta có:
IB ID BID cân tại I IO BD
Mà IO∥SA SA BD
Mp ∥BD cắt hai mặt phẳng (ABO) và (SBO) theo hai giao tuyến: MQ∥NP∥OB .
Mp ∥SA cắt hai mặt phẳng (SAO) và (SAB) theo hai giao tuyến: MN∥PQ∥SA .
Vậy MNPQ là hình bình hành.
A
Biết rằng SA OB MNPQ là hình chữ nhật.
Ta có: SMNPQ MQ.MN
N
Biết tam giác AMQ vuông cân tại M MQ MA x
a 2
x
NM OM
NM
a 2 2x
2
NM
Và
SA OA
a
a 2
2
2
Vậy SMNPQ x a x 2
(với 0 x
a 2
)
2
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số x 2 và a x 2
I
P
D
A
Q
M
a
O
B
C
2
x 2 ax 2
a2
Ta có: x 2 a x 2
2
4
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 23
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
x ax 2
Vậy
2
a2
a2 2
a2 2
SMNPQ
8
8
4 2
Dấu “=” xảy ra khi x 2 a x 2 x
a
2 2
a 2
M là trung điểm của AO.
4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 19. Cho tam diện Oxyz có các góc xOy yOz zOx . Trên Ox, Oy, Oz lần lượt lấy
A, B, C sao cho OA OB OC x . Tính để diện tích xung quanh lớn nhất.
A.
2
B.
4
C.
3
D.
4
Hướng dẫn giải
xOy yOz zOx
Vì
OA OB OC x
OAB OBC OAC
AB BC CA
O
Gọi H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
α
OH là trục của tam giác ABC.
Ta có: S xq 3SOBC
max S xq
x
2
x
x
3 2
x sin
2
C
A
H
3 2
x khi sin 1 .
2
2
M
B
Vậy chọn đáp án A.
Câu 20. Hình chóp tứ giác SABCD có cạnh SA x, x 0, 3 , tất cả các cạnh còn lại có độ
dài 1. Xác định x để hình chóp có thể tích lớn nhất.
A.
3
3
B.
3
4
C.
3
2
D.
3
5
Hướng dẫn giải
Dễ thấy hai tam giác SBD và CBD bằng nhau (c.c.c)
OS OC
OS OC OA
S
ASC vuông tại S.
S ABCD
1
AC.BD
2
x
ASC vuông cho AC x2 1
A
D
COD vuông tại O cho:
O
H
B
C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 24
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
OD CD2 OC2 1
Vậy S ABCD
x2 1
3 x2
4
2
1
3 x2 . x2 1
2
Vì SB SC SD 1 SH là trục của tam giác BCD SH AC
x
1 1 x2 1
Tam giác ASC vuông cho:
SH
2
2
2
2
2
1 x
SH
SC
SA
x
x2 1
1
x2 3 x2
x 3 x2
Ta có: V
6
6
x
Áp dụng BĐT Cauchy:
Vậy Vmax
2
1
1
3 x
2
x2 3 x2 3
6
2
3
1
khi x2 3 x2 x
. Vậy chọn đáp án C.
2
4
Câu 21. Trong các hình trụ có diện tích toàn phần không đổi 2a 2 . Tìm thể tích hình trụ
lớn nhất.
A.
3a 3
3
B.
3a 3
5
C.
3a 3
2
D.
2 a 3
3 3
Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Theo giả thiết ta có:
1
2x2 2xy 2a 2 x2 xy a 2
Thể tích hình trụ là: V x2 y
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số: x2 ,
xy xy
, , ta có:
2 2
xy xy
x4 y2
x4 y2
x4 y2
2a 3
2
6
2
3
3
x
3
a 3
a 27
x y
2
2
4
4
4
3 3
2
a 3
x
xy a
2a
2a
3
Vậy V
. Suy ra max V
. Dấu “=” xảy ra khi x 2
2
3
3 3
3 3
y 2a 3
3
3
3
2
Vậy chọn đáp án D.
Câu 22. Trong các hình trụ có diện tích xung quanh cộng diện tích một đáy không đổi là
2a 2 . Tìm thể tích hình trụ lớn nhất.
A.
3
3
B.
3
4
C.
2 6a 3
9
D.
3
5
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 25
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Nếu hình trụ hở một đáy, ta có: x2 2xy 2a 2 x2 2xy 2a 2
Thể tích của hình trụ: V x2 y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số: x2 , xy, xy . Ta có:
x 2 xy xy 3 3 x 4 y 2 2a 2 3 3 x 4 y 2
2 6a 3
2 6 a 3
8a 27x y x y
x y
V
9
9
3 3
6
max V
4 2
2 2a 3
2
2
2 6a 3
9
2a 2
2
xya
Dấu “=” xảy ra khi: x xy
3
3
2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 23. Trong tất cả các hình trụ có cùng thể tích V, tính diện tích toàn phần hình trụ nhỏ
nhất.
A.
33
V 2
4
B.
33
V 2
5
C.
33
V 2
9
D.
33
V 2
7
Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Ta có: S 2x2 2xy và V x2 y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số: x2 ,
xy xy
,
2 2
Ta có:
3
2 xy xy
3
x 2 2
xy
xy
x4 y 2 x2 xy
2
x . .
3
2 2
3
4
3
S
2
2
V
27 V 2
V 2
S3
S 33
27
4
4
4 2
V
x
xy V
2
Dấu “=” xảy ra khi: x 2
2 2
y 2 V
2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 24. Trong tất cả hình nón có cùng diện tích toàn phần a 2 , tìm hình nón có thể tích
lớn nhất.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 26
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
A. max V
2 3
a
11
B. max V
2 3
a
12
C. max V
2 3
a
13
D. max V
2 3
a
3
Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là chiều cao, bán kính đáy của hình nón, ta có:
y 2 y x 2 y 2 a 2
1
V y 2 x
3
1
2
Từ (1) ta có: y. x2 y2 a 2 y2
y a
y a
2 2
a4
2
4
2 2
4 2
y
x
y
a
2a
y
y
y
x 2 2a 2
1
x
V a 4
2
3
x 2a 2
Biết:
x2 2a 2
2a 2
x
1
x
2 2a 2 2 2a (BĐT Cauchy)
x
x
x2 2a 2 2 2a
Suy ra V
2 3
a
12
x a 2
2 3
2a 2
a . Dấu “=” xảy ra khi: x
Vậy: max V
a
12
x
y
2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 25. Trong tất cả hình nón có độ dài đường sinh là a , tìm hình nón có thể tích lớn nhất.
A. MaxV
a 3 3
27
B. max V
2 3
a
2
C. max V
3 3
a
23
D. max V
2 3
a
13
Hướng dẫn giải
x2 y2 a
Gọi x, y lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón, ta có:
V x 2 y
x2 x2
, , y , ta có:
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số:
2 2
x2 x2
y2 3 3 x4 y2 a 2 3 3 x4 y2
2
2
a6
a3
x4 y2
x2 y
27
3 3
V
a 3 3
a 3 3
MaxV
27
27
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 27
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
2
x a
x
a
3
Dấu “=” xảy ra khi:
y2
2
3
y a
3
2
2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 26. Tìm hình nón có thể tích nhỏ nhất ngoại tiếp một hình trụ có bán kính r và chiều
cao h.
r 2 h
A. min V
5
r 2 h
B. min V
3
r 2 h
C. min V
4
r 2 h
D. min V
2
Hướng dẫn giải
Gọi x, y là bán kính và chiều cao của hình nón ngoại tiếp.
Thể tích hình nón là: V
1 2
x y
3
S
Các tam giác SOE và SID đồng dạng cho :
y yh
1 hx 3
hx
V
y
3 xr
x
r
xr
r
D
2
2
x r 1 r x r 1 1
r
Xét biểu thức:
.
1
2
3
2
3
r
x
r 2 x
C
h
y
x
r r
2r
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số: , , 2
x x
x
E
A
O
B
F
3
r r
2r
2
r r
2r x x
x 8
Ta có: . . 2
x x
x
3
27
2
r
r 4
x3
27r 2
1
xr
4
x x 27
Vậy:
xr
x3
4
27r 2
Dấu “=” xảy ra khi:
r 2 h
r 2 h
x3
27r 2
V
min V
4
4
xr
4
r
r
3r
21 x
x
2
x
Vậy chọn đáp án C.
Câu 27. Cho một hình nón tròn xoay đỉnh S, thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh
là 2R. Người ta cho một hình cầu nội tiếp với mặt bên của hình nón. Tính bán kính hình
cầu để phần thể tích chung của hình nón và hình cầu lớn nhất.
A.
R 3
2
B.
R 3
3
C.
R 2
2
D.
R
2
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 28
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Giả sử mặt cầu tâm O tiếp xúc trong với mặt bên của hình nón.
Thể tích của phần chung của hình cầu và hình nón được cho bởi công thức:
1
V CD2 3x CD
3
S
Biết rằng: CD SC DS SC SO OD SC OD SO
30°
R 3 x 2x R 3 x
1
Vậy V R 3 x
3
2
4x R 3
D
R
O
Gọi E là trung điểm của SB, tiếp điểm M phải thuộc đoạn EB.
R SM 2R và
R 3
2R 3
x
3
3
R 3 x 0 và 2x
A
R 3
2R 3 2x 2x
R 3
2
R 3 x R 3 x 2x
2
3
1
R 3 x
3
4x R 3 3 8 3 R
Suy ra: V
2
B
R 3
0 ta có:
2
3
3
3 3
3 3
R max V
R
4
4
Dấu “=” xảy ra khi: R 3 x 2x
x
C
R 3
0
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số: R 3 x,R 3 x và 2x
E
M
R 3
2
R 3
R 3 R 3
CD SC x R 3
2
2
2
Vậy CD x . Tâm O của mặt cầu trùng với trung điểm C của cạnh AB.
Vậy chọn đáp án A.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 29
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho tác giả
ra đời những chuyên đề khác hay hơn
STT
1
TÊN TÀI LIỆU
GIÁ
KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123
MÃ SỐ
60K
SO PHUC_123
50K
HHKG_KDD
110
K
HHKG_TTKC
70K
HHKG_TTLT
110
K
HHKG_NTC
130
K
HHKG_KC
50K
HHKG_GOC
Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6}
2
CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11}
3
CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang}
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21}
4
CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26}
5
CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang}
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36}
6
CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang}
Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49}
7
CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54}
8
CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC 80k
KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang}
HHKG_CT
Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63}
Hướng dẫn thanh toán
Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài
liệu cho quý thầy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133
NGÂN HÀNG
TÊN TÀI KHOẢN
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
SỐ TÀI KHOẢN
4010205025243
0161000381524
55110000232924
CHI NHÁNH
THỪA THIÊN HUẾ
THỪA THIÊN HUẾ
THỪA THIÊN HUẾ
Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 30
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU
Ví dụ: Nguyễn Thị [email protected]_HHKG_TTKC
Lưu ý:
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được
bán lại hoặc chia sẻ cho người khác.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 31