Giới thiệu Bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải.
Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.
Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.
Tài liệu Bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải
Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé
SỐ HỌC 6
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể các thầy cô nhóm
VD – VDC- THCS
Câu 1.
Tập hợp A {x | 8 x 14} gồm những phần tử nào?
A. A 8;9;10;11;12;13
B. A 8;9;10;11;12;13;14
C. A 9;10;11;12;13;14
D. A 9;10;11;12;13
Hướng dẫn
Chọn D.
A 9;10;11;12;13
Câu 2.
Cho tập B x
x 7 . Liệt kê các phần tử của B ?
A. B 0;1; 2;3; 4;5;6;7
B. B 0;1; 2;3; 4;5;6
C. B 1; 2;3; 4;5;6;7
D. B 1; 2;3; 4;5;6
Hướng dẫn
Chọn A.
B 0;1; 2;3; 4;5;6;7
Câu 3.
Cho tập C x
21 x 23 . Liệt kê các phần tử của C ?
A. C 21; 22
B. C 22
C. C 21; 22; 23
D. C 22; 23
Hướng dẫn
Chọn C.
C 21; 22; 23
Câu 4.
Cho tập D x * x 6 . Liệt kê các phần tử của D ?
A. D 1; 2;3; 4;5;6
B. D 0;1; 2;3; 4;5;6
C. D 1; 2;3; 4;5
D. D 2;3; 4;5;6
Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn A.
D 1; 2;3; 4;5;6
Câu 5.
Cho tập E x
20 x 40; x 3 . Liệt kê các phần tử của E ?
A. E 21; 24; 27;30;33;36
B. E 24; 27;30;33;36
C. E 24; 27;30;33;36;39
D. E 21; 24; 27;30;33;36;39
Hướng dẫn
Chọn D.
E 21; 24; 27;30;33;36;39
Câu 6.
Cho tập E x
30 x 40; x 4 . Liệt kê các phần tử của E ?
A. E 32;36; 40 B. E 32;36
C. E 30;32;36; 40
D. E 32; 40
Hướng dẫn
Chọn A.
E 32;36; 40
Câu 7.
Cho tập E 10; 11; 12; …; 98; 99 . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. E x | 9 x 100
B. E x | 9 x 100
C. E x | 9 x 100
D. E x | 9 x 100
Hướng dẫn
Chọn D.
E x
Câu 8.
| 9 x 100 .
Cho tập E 4; 6; 8; 10 . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. E x | 3 x 11
B. E x | x 11; x 2
C. E x | 3 x; x 2
D. E x | x 2
Hướng dẫn
Chọn B.
E x
Câu 9.
| x 11; x 2
Cho tập E 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. E x | x 7
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
B. E x * | x 7
C. E x * | x 7
D. E x | x 7
Hướng dẫn
Chọn B.
E x * | x 7
Câu 10. Cho tập hai tập hợp A 1; 2; 3; 4; 5; 6 ; B 1; 5; 7; 9 . Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa
thuộc A vừa thuộc B là
A. E 1;3;5
B. E 1;5;7
C. E 1;5
D. E 1; 2;5
Hướng dẫn
Chọn C.
E 1;5
Câu 11. Cho tập A 0; 2; 4;6 . Số tập con của A là ?
A. 16
B. 4
C. 8
D. 20
Hướng dẫn
Chọn A .
Nếu tập A có n phần tử thì sẽ có 2 n tập con. Vì tập A có 4 phần tử nên số tập con là
24 16 tập con. Chọn A.
Câu 12. Số các tập con có 2 phần của A 0; 2; 4;6 là ?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Hướng dẫn
Chọn A .
Các tập con có 2 phần tử là: 0; 2 ; 0; 4 ; 0;6; 2; 4; 2;6; 4;6 . Chọn A.
Câu 13. Số các tập con có 2 phần của A 1; 2;3; 4;5;6 là ?.
A. 12
B. 13
C. 15
Hướng dẫn
Chọn C.
Các tập con có 2 phần tử là:
1; 2;1;3;1; 4; 1;5; 1;6; 2;3; 2; 4; 2;5;
2;6;3; 4;3;5;3;6; 4;5; 4;6; 5;6
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 11
Chọn C.
Câu 14. Cho tập hợp A a, b, c, d , e . Số tập con của A có 4 phần tử là ?
A. 8
B. 12
C. 4
D. 5
Hướng dẫn
Chọn D .
Các tập con có 4 phần tử là: a; b; c; d ; a; b; c; e; a; b; d ; e; b; c; d ; e; a; c; d ; e;
Câu 15. Cho tập hợp A a, b, c, d , e . Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b
là?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Hướng dẫn
Chọn A .
Các tập con cần tìm là: a; b; c ; a; b; d ; a; b; e . Chọn A.
Câu 16. Cho tập hợp A 1; 2;3 . Cách viết nào sau đây là sai ?
A. 1 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 2;3 A
Hướng dẫn
Chọn A.
Kí hiệu dùng để chỉ mối quan hệ giữa tập hợp – phần tử,
Kí hiệu dùng để biểu thị mối quan hệ giữa hai tập hợp. Chọn A.
Câu 17. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
A. 1
B.
C. b
D. 0
Hướng dẫn
Chọn B.
Các đáp án A, C, D đều có 2 tập con là và chính nó.
Tập chỉ có 1 tập con chính là tập . Chọn B
Câu 18. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
A. a
B. a; b
C. 0;1
D. ; a
Hướng dẫn
Chọn A.
Tập a có hai tập con là ; a . Chọn A.
Câu 19. Cho tập A 1; 2 và B 1; 2;3; 4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ?
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hướng dẫn
Chọn D.
Các tập X cần tìm là:
1; 2 ;1; 2;3 ;1; 2; 4 ; 1; 2;5 ; 1; 2;3; 4; 1; 2;3;5; 1; 2; 4;5 ;1; 2;3; 4;5
.
B 1; 2 ; C 2,3 ; D x N /1 x 3
Câu 20. Cho các tập hợp : A ;
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A B
B. D B
C. C A
D. D C
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 21. Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 B .
B. B x N x 100 .
C. B x N x 100 .
D. 100 B .
Hướng dẫn
Chọn B.
Tập B 0;1; 2……..;99
Câu 22. Cho hai tập hợp: A 0 ; B 0; và chọn cách viết đúng sau đây:
1
0 A
A. 1 đúng
2
B
B. 1 và 2 đúng
3
B
4
C. 1 và 3 đúng
B .
D. 1 và 4 đúng
Hướng dẫn
Chọn B.
Câu 23. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
A. 0;1; 2;1; 4;5;6
B. 0;1; 2;3; 4;5
C. 0;1; 2;3; 4;5;6
D. 1; 2;3; 4;5;6
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 24. Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
A. N * N
B. N N *
C. N * N
Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. N N * 0
Chọn C.
Câu 25. Cho A 1;3; a; b ; B 3; b . Chọn khẳng định đúng ?
A. a A
B. A B
C. a A
D. a B
Hướng dẫn
Chọn A.
Câu 26. Cho các tập hợp : A x N / 9 x 99 ; B x N * / x 100 . Chọn khẳng định đúng ?
A. 9 A
B. A B
D. 9 B
C. B A
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 27. Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: 1; 2;3 X 1; 2;3; 4 là:
A.Một tập hợp .
B. Hai tập hợp .
C.Ba tập hợp .
D. Không có .
Hướng dẫn
Chọn B.
Tập X là: 1; 2;3 ; 1; 2;3; 4
Câu 28. Cho A 1; 2;3; 4 ; B 3; 4;5 . Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là :
A. 1; 2;3; 4;5
B. 3; 4
C. ;3; 4
D. ; 3 ; 4 ; 3; 4
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 29. Cho hai tập hợp : A 1; 2;3; 4;5;6 ; B 1;3;5;7;9 . Tập hợp gồm các phần tử thuộc A và
không thuộc B là :
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;9 B. 1;3;5
C. 7;9
D. 2; 4;6
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 30. Cho hai tập hợp : A 1; 2;3; 4;5;6 ; B 1;3;5;7;9 . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A
hoặc thuộc B là :
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;9 B. 1;3;5
C. 7;9
Hướng dẫn
Chọn A.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 2; 4;6
Câu 31. Cho hai tập hợp : A 1; 2;3; 4;5;6 ; B 1;3;5;7;9 . Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và
không thuộc A là :
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;9
B. 1;3;5
C. 7;9
D. 2; 4;6
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 32. Số tự nhiên liền sau của số 89 là
A. 87
B. 88
C. 90
D. 91
Hướng dẫn
Chọn C.
Để tìm số tự nhiên liền sau của số tự nhiên a, ta tính a 1
Số tự nhiên liền sau của số 89 là 89 1 90 . Chọn C.
Câu 33. Số tự nhiên liền sau của số 999 là
A. 1000
B. 989
C. 1001
D. 998
Hướng dẫn
Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số 999 là 999 1 1000 . Chọn A.
Câu 34. Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
Hướng dẫn
Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là m 1 . Chọn B.
Câu 35. Số tự nhiên liền trước của số 25 là
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Hướng dẫn
Chọn A.
Để tìm số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a , ta tính a 1
Số tự nhiên liền sau của số 25 là 25 1 24 . Chọn A.
Câu 36. Số tự nhiên liền trước của số 99 là
A. 100
B. 98
C. 89
Hướng dẫn
Chọn B.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 101
Số tự nhiên liền sau của số 99 là 99 1 98 . Chọn B.
Câu 37. Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
Hướng dẫn
Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là m 1 . Chọn A.
Câu 38. Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là
A. 598; 599
B. 601; 602
C. 601; 599
D. 599; 601
Hướng dẫn
Chọn D.
Số tự nhiên liền trước của số 600 là 600 1 599
Số tự nhiên liền sau của số 600 là 600 1 601 . Chọn D.
Câu 39. Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là
A. 100; 101
B. 100; 98
C. 89; 99
D. 100; 89
Hướng dẫn
Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số 99 là 99 1 100
Số tự nhiên liền trước của số 99 là 99 1 98 . Chọn B.
Câu 40. Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x 1 là
A. x 2
B. x 2
C. x 1
D. x 3
Hướng dẫn
Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là x 1 1 x 2 . Chọn A.
Câu 41. Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x 2 là
A. x 1
B. x 3
C. x 1
D. x 3
Hướng dẫn
Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x 2 là x 2 1 x 3 . Chọn B.
Câu 42.
Số phần tử của tập hợp P 13;15;17;…;85;87 là:
A. 74
B. 37
C. 38
Hướng dẫn
Chọn C.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 44
Tập hợp P có 87 13 : 2 1 38 phần tử. Chọn C
Câu 43. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là:
A. 1493
B. 2987
C. 1492
D. Một số khác
Hướng dẫn
Chọn A.
Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là 14;16;18;…; 2996; 2998
Có số phần tử là 2998 14 : 2 1 1493 phần tử . Chọn A.
Câu 44. Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là
A. 250000
B. 260000
C. 240000
D. Một số khác
Hướng dẫn
Chọn A.
Từ 1 đến 999 có 999 1 : 2 1 500 (số hạng)
1 3 5 … 997 999
1 999 .500 250000
2
Vậy tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là 250000 . Chọn A.
Câu 45. Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong”
B. “Song Me Kong”
C. “Song Sai Gon”
D. “Song Dong Nai”
Hướng dẫn
Chọn A.
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Hong” là S , o, n, g , H
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Me Kong” là S , o, n, g , M , e, K
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Sai Gon” là S , o, n, g , a, i
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Dong Nai” là S , o, n, g , D, N , a, i
Chọn A.
Câu 46. Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là?
A. 70
B. 80
C. 60
D. 90
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Hướng dẫn
Chọn D.
Tập hợp P 105;115;125;…;985;995 có số phần tử là 995 105 :10 1 90 (phần tử)
Chọn D.
Câu 47. Cho dãy số 1; 4;7;… , số hạng thứ 100 của dãy là ?
A. 298
B. 299
C. 300
D. 301
Hướng dẫn
Chọn A.
Gọi số hạng thứ 100 của dãy là x , ta có x 1 : 3 1 100 x 298 . Chọn A.
Câu 48. Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã
phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 670
B. 680
C. 660
D. 700
Hướng dẫn
Chọn C.
Số trang có 1 chữ số là : 9 1 1 9 (trang)
Số trang có 2 chữ số là : 99 10 1 90 (trang)
Số trang có 3 chữ số là : 256 100 1 157 (trang)
Số chữ số bạn Hồng phải viết tất cả là : 1.9 2.90 3.157 660 (chữ số) Chọn C.
Câu 49. Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số.
Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 120
B. 125
C. 128
D. 130
Hướng dẫn
Chọn D.
99 trang đầu cần dùng 9.1 90.2 189 (chữ số)
999 trang đầu cần dùng 9.1 90.2 900.3 2889 (chữ số)
Vì 189 282 2889 nên trang cuối cùng phải có 3 chữ số.
Số chữ số dùng để đánh số các trang có 3 chữ số là : 282 189 93 (chữ số)
Số trang có 3 chữ số là 93: 3 31 (trang)
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Số trang của quyển sách là 99 31 130 (trang)
Chọn D.
Câu 50. Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
A. 200
B. 280
C. 300
D. 285
Chọn B.
Hướng dẫn
Chữ số 6 ở hàng trăm có các số là 600;601;602;…;699 gồm có 699 600 1 100 (chữ số)
Chữ số 6 ở hàng chục có các số là 160;161;162;…;969 gồm có 99 10 1 90 (chữ số)
Chữ số 6 ở hàng đơn vị có các số là 106;116;126;…;996 gồm có 99 10 1 90 (chữ số)
Số chữ số 6 cần dùng là : 100 90 90 280 (chữ số 6).
Chọn B.
Câu 51. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123…999 . Tổng
các chữ số của số đó là
A. 6400
B. 6300
C. 6500
D. 6600
Hướng dẫn
Chọn B.
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 99 ta được tổng các chữ số là:
10. 1 2 3 … 8 9 10 20 30 … 80 90 450 450 900
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta được tổng các chữ số là:
900 100 200 300 … 800 900 5400
Vậy viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123…999 thì
tổng các chữ số của số đó là 900 5400 6300
Chọn B.
Câu 52. Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 63
B.64
C.65
Hướng dẫn
Chọn B .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là abc
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 66
a : có 4 cách chọn.
b : có 4 cách chọn.
c : có 4 cách chọn.
có 4.4.4 64 số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm. Chọn B.
Câu 53. Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? .
A. 60
B. 61
C. 66
D. 68
Hướng dẫn
Chọn A .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là abc
a : có 5 cách chọn.
b : có 4 cách chọn.
c : có 3 cách chọn. Vậy có 5.4.3 60 số. Chọn A.
Câu 54. Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành
từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7. Tính B 2 A ?.
A. 1745
B. 1755
C. 1715
D. 1517
Hướng dẫn
Chọn C.
Gọi số tự nhiên có 3 chứ số là abc
a : có 7 cách chọn.
b có 7 cách chọn.
c : có 7 cách chọn. Nên có tất cả 7.7.7 343 số suy ra A 343.
Gọi số có 4 chữ số là abcd
a : có 7 cách chọn.
b : có 7 cách chọn.
c : có 7 cách chọn.
d : có 7 cách chọn. Nên có tất cả 7.7.7.7 2401 B 2401
Suy ra B 2 A 2401 2.343 1715 . Chọn C.
Câu 55. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?
A. 45766
B. 45666
C. 41766
Hướng dẫn
Chọn D .
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 46656
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là abcdef .
a : có 6 cách chọn.
b : có 6 cách chọn.
c : có 6 cách chọn.
d : có 6 cách chọn.
e : có 6 cách chọn.
f : có 6 cách chọn.
Nên có tất cả 6.6.6.6.6.6 46656 số. Chọn D.
Câu 56. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?
A. 720
B. 700
C. 600
D. 120
Hướng dẫn
Chọn A .
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là abcdef .
a : có 6 cách chọn.
b : có 5 cách chọn.
c : có 4 cách chọn.
d : có 3 cách chọn.
e : có 2 cách chọn.
f : có 1 cách chọn.
Nên có tất cả 6.5.4.3.2.1 720 số. Chọn A.
Câu 57. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125
B. 1325
C. 1532
Hướng dẫn
Chọn A.
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là abcde .
a : có 5 cách chọn.
b : có 5 cách chọn.
c : có 5 cách chọn.
d : có 5 cách chọn.
e : có 5 cách chọn.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
D. 2300
Nên có tất cả 5.5.5.5.5 3125 số. Chọn A.
Câu 58. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 125
B. 168
C. 120
D. 50
Hướng dẫn
Chọn B.
Gọi số tự nhiên chẵn có 3 chữ số là abc .
c : có 4 cách chọn.
a : có 6 cách chọn.
b : có 7 cách chọn.
Nên có tất cả 4.6.7 168 số. Chọn B.
Câu 59. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?
A. 25
B. 120
C. 50
D. 10
Hướng dẫn
Chọn A.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là ab .
a : có 5 cách chọn.
b : có 5 cách chọn.
Nên có tất cả 5.5 25 số. Chọn A.
Câu 60. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?
A. 60
B. 30
C. 40
D. 20
Hướng dẫn
Chọn D.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là ab .
a : có 5 cách chọn.
b : có 4 cách chọn.
Nên có tất cả 5.4 20 số. Chọn D.
Câu 61. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?
A. 3125
B. 168
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
C. 15
D. 120 3
Hướng dẫn
Chọn C.
Gọi số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là ab .
b : có 3 cách chọn.
a : có 5 cách chọn.
Nên có tất cả 3.5 15 số. Chọn C.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/