Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh

Giới thiệu Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh

Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh.

Tài liệu môn Toán sẽ luôn được cập thường xuyên từ nguồn đóng góp của quý bạn đọc và hoctoanonline.vn sưu tầm, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán mới nhất nhé.

Hơn nữa, Hoctoanonline.vn còn cung cấp file WORD Tài liệu môn Toán miễn phí nhằm hỗ trợ thầy, cô trong quá trình dạy học, biên soạn đề thi.

Tài liệu Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh

Các em học sinh Đăng ký kênh youtube để học thêm nhé

Text Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

2017‐2018

CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA.
BÀI 1: CĂN BẬC HAI.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:.
Câu 1:

Câu 2:

Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a.

B.  a .

C.

D.  a .

a.

Căn bậc hai số học của (3) 2 là :
A. 3 .

Câu 3:

B. 3

B. x  1 .

Câu 6:

Câu 7:

B. 4.

Biểu thức

C. x  1 .

D. x  1 .

C. 4 .

D. 4 .

C. x < 1. D. x  0. C. 13. D. 13 . C. x  0 . D. x  0 . 2 xác định khi : x 1 A. x >1.

B. x  1.

Kết quả của phép tính

25  144 là:

A. 17.

B. 169.

Biểu thức M 

x
xác định khi và chỉ khi:
2016

A. x  0 .
Câu 8:

D. 81 .

Căn bậc hai số học của 52  32 là:

A. 16.
Câu 5:

C. 81 .

Cho hàm số y  f ( x )  x  1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:

A. x  1 .
Câu 4:

.

B. x  0 .

Biểu thức M 

1
3x  1

1
3

xác định khi và chỉ khi:
1
3

B. x  .

Điều kiện để biểu thức

x

A. x  0 .

B. x  0 .

1
3

1

C. x  .

D. x  .
3

C. x  0 .

D. x  0 .

Câu 10: Điều kiện để biểu thức x  1 có nghĩa là:
A. x  1 .
B. x  1 .

C. x  1 .

D. x  1 .

Câu 11: Điều kiện để biểu thức x x  2 có nghĩa là:
A. x ≠ 2.
B. x > 2.

C. x ≤ 2.

D. x ≥ 2.

C. x  0 và x  1 .

C. x  0 và x  1 .

Câu 9:

A. x  .

2

 1 x có nghĩa là:

1

Câu 12: Biểu thức

3 x
xác định khi và chỉ khi:
x 1
2

A. x  3 và x  1 .

B. x  0 và x  1 .

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 1

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

Câu 13:

2017‐2018

 x 2  2 x  1 xác định khi và chỉ khi:
A. x  R .

B. x  1 .

C. x   .

D. x  1 .

C. x  R .

D. x  0 .

x2
xác định khi và chỉ khi:
x 1

Câu 14: Biểu thức
A. x  1 .

B. x  1 .
1

Câu 15: Biểu thức P 

x 1

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:

A. x  1 .

B. x  0 .

D. x  1 .

4  x  1  2 thì x nhận giá trị bằng:

Câu 16: Nếu thoả mãn điều kiện
A. 1.

C. x  0 và x  1 .

B. – 1.

C. 17.

D. 2.

Câu 17: Điều kiện xác định của biểu thức P ( x)  x  10 là:
A. x  10 .

B. x  10 .

C. x  10 .

D. x  10 .

C. x  1 .

D. x  1 .

Câu 18: Điều kiện xác định của biểu thức 1  x là :
A. x   .
Câu 19: Biểu thức

B. x  1 .

1  x2
được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
x2 1

A.  x / x  1 .
Câu 20: Phương trình

B.  x / x  1 .

C.  x / x   1;1 .

D. Chỉ có A, C đúng.

x  4  x  1  2 có tập nghiệm S là:

A. S  1; 4 .

B. S  1 .

C. S   .

x2

x2
thoả điều kiện nào sau đây:
x 1

Câu 21: Nghiệm của phương trình
A. x  1 .

x 1

B. x  2 .

D. S  4 .

C. x  2 .

D. Một điều kiện khác.

Câu 22: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x  R .
A.

x2  2x 1 .

B.

 x  1 x  2  .

C.

x2  x  1 .

D. Cả A, B vàC .

Câu 23: Giá trị lớn nhất của y  16  x 2 bằng số nào sau đây:
A. 0.

B. 4.

C. 16.

D. Một kết quả khác.

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của y  2  2 x 2  4 x  5 bằng số nào sau đây:
A. 2  3 .
Câu 25:

C. 3  3 .

D. 2  3 .

(MĐ1) Căn bậc hai của 5 là:
A. 25 và -25.

Câu 26:

B. 1  3 .

B.

25 và

 25 .

C.  25 và

25 .

D.

5 và  5 .

(MĐ1) Căn bậc hai số học của 0.0169 là:

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 2

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

A. 0.13 và -0.13.
Câu 27:

(MĐ1)

 9

2

B. 9.

(MĐ1) Số 
A. 

C. 0.13.

D. 13.

C. 81.

D. -32.

có kết quả là:

A. 3.
Câu 28:

B. 1.3.

2017‐2018

6
là căn bậc hai của:
5

36
.
25

1
B. 1 .
5

C.

36
.
25

D. -1.2.

Câu 29: Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
B. 3 .

A. 3 .

C. 81 .

Câu 30: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x 

4
.
3

Câu 31: Phương trình

4  3 x là:

4
B. x   .
3

C. x 

4
.
3

D. x 

3
.
4

x  2  1  4 có nghiệm x bằng:

A. 5.

B. 11.

Câu 32: Phương trình

D. 81 .

C. 121.

D. 25.

C. x=6.

D. x=2.

5
C. x   .
3

5
D. x   .
3

3.x  12 có nghiệm là:

A. x=4.

B. x=36.

Câu 33: Điều kiện xác định của biểu thức

5
A. x  .
3

3x  5 là:

5
B. x  .
3

Câu 34: Điều kiện xác định của biểu thức A  2014  2015 x là:
A. x 

2014
.
2015

B. x 

2014
.
2015

C. x 

2015
.
2014

D. x 

2015
.
2014

2013
.
2014

D. x 

2013
.
2014

Câu 35: Điều kiện của biểu thức P  x   2013  2014 x là:
A. x 
Câu 36:

2013
.
2014

B. x 

(MĐ1 ) Biểu thức
A. x > 3.

Câu 38:

C. x 

(MĐ1) Kết quả so sánh 3 5 và 5 3 là:
A. 3 5 = 5 3 .

Câu 37:

2013
.
2014

(MĐ1 ) D =
A. x  5 .

B. 3 5 > 5 3 .

C. 5 3 < 3 5 . D. 5 3 > 3 5 .

C. x < 3. D. x  3 . C. x < 5. D. x  5 . 3  x xác định với x: B. x  3 . 5 có nghĩa với giá trị x: x5 B. x >5.

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 3

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

Câu 39:

1

x2

(MĐ1) H =

x 1

A. x  1 .
Câu 40:

B. 4.

D. x > -2.

C. 6.

D. 8.

(MĐ2) Đúng ghi Đ, vào ô trống sau:
A. 3 5 < 5 2 . C. Câu 42: C. x  2 . 2 x = 4; x bằng: A. 2. Câu 41: được xác định khi x: B. x > 1.

(MĐ2) Cho

2017‐2018

5 +

25 >

B.

2 >3 5 –

6.
D. 1 + 2 3 < 8 – 3 3 . 2. (MĐ3) Nghiệm của phương trình: x2 – 2 5 x + 5 = 0 là: A.  5 . B. C.  2 5 . 5. BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC Câu 43: Kết quả của biểu thức: M  A. 3.   2 3 1  A. 2 3 . 2 2  7  1  3  2 2 A2  A . là: C. 2 7 . D. 10. C. 2. D. -2. C. 50 . D. 10 . C. 1. D. 1 . C. 2 1  3x  . D. 2  1  3x  . bằng: B. 3 3 . 52  (5) 2 có kết quả là: B. 10 . A. 0 . Câu 46: Tính:  7 5  B. 7. Câu 44: Biểu thức Câu 45: Tính  D. 2 5 . 1  2  2  2 có kết quả là: A. 1  2 2 . Câu 47: Biểu thức B. 2 2  1 .   4 1  6 x  9 x 2 khi x   A. 2  x  3x  . 1 bằng. 3 B. 2 1  3x  . Câu 48: Giá trị nào của biểu thức S  7  4 3  7  4 3 là: A. 4. B. 2 3 . C. 2 3 . D. 4 . Câu 49: Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là: A. 7 2  5 . Câu 50: Giá trị của biểu thức A. 8. B. 5  2 . C. 5  3 2 . D. 1  2 2 . 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là : B. 3 2 . C. 2 2 . D. 2  2 . Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 4 TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 Câu 51: Giá trị của    9a 2 b 2  4  4b khi a = 2 và b   3 , bằng số nào sau đây:   A. 6 2  3 .    B. 6 2  3 .  C. 3 2  3 . D. Một số khác. x  2 x  1 với x  0, kết quả là: Câu 52: Rút gọn biểu thức: A.  2017‐2018  x 1 . B.    x 1 . 1  3  Câu 53: Rút gọn biểu thức P  A. 2 . 2 C. 1  3   2 x 1. D. x  1. được kết quả là: B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2. Câu 54: Sau khi rút gọn, biểu thức A  3  13  48 bằng số nào sau đây: A. 1  3 . B. 2  3 .  Câu 55: Giá trị của biểu thức 2  A.  3 .  2 y x B. Câu 57: Giá trị của biểu thức: B  3 1 . y  3  2 Câu 58: Kết quả khi rút gọn biểu thức A  A. 5. D. 4  3 . 3. C. y . D.  y . C.  5. D. 5.  2 4 bằng:  5 3  2  B. 0. 2  5  2  1 là: C. 2 5 . D. 4. C. 1. D.  1. 1 bằng: x2 1 . x Câu 60: Thực hiện phép tính B. x. 4  2 3  4  2 3 ta có kết quả: A. 2 3 . Câu 61: Thực hiện phép tính A. 3 3  1 . C. B.  13. A. 13. A. 2 3 . x2 (với x  0; y  0 ) được kết quả là: y4 1 . y Câu 59: Khi x < 0 thì x D. bằng: B. 4  3 . Câu 56: Rút gọn biểu thức A. 32 C. 1  3 . B. 4.  C. 2. 32 B.  2  3  1. 2 3 3  2 D. 2 3 . ta có kết quả: C. 5  3 3 . D. 3 3  5 . Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 5 TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 Câu 62: Rút gọn biểu thức:  2017‐2018 x2 với x > 0 có kết quả là:
x

A.  x .

B. 1 .

C. 1.

D. x.

B. a  1 .

C. a  0 .

D. a  0 .

a 2  a thì :

Câu 63: Nếu

A. a  0 .
Câu 64: Rút gọn

4  2 3 ta được kết quả:

A. 2  3 .

B. 1  3 .

3 1.

C.

D.

32.

Câu 65: Câu nào sau đây đúng:

Câu 66:

A.

B  0
AB
.
2
A  B

C. A  B  A  B .

B.

A  0
A B 0
.
B  0

D. Chỉ có A đúng.

A. H = 3 – 11 .
Câu 67:

 1  3 . B.

C. 1  1 .

D.

Câu 72:

Câu 73:

2

(MĐ1) Rút gọn:

2 x  52

1  2 

2

 x 2

D. H = 8.

C. –x3.

D. –x2.

 2 1 .

 x .

 2 x  5 với giá trị x là:

B. x  

(MĐ2) Kết quả rút gọn M =

A. -10.
Câu 71:

C. H = 2 11 .

x 6 bằng:

B. x3.

1  3 

A. x  0 .
Câu 70:

2

(MĐ1) chọn đáp án đúng
A.

Câu 69:

11 là:

B. H = 11 – 3.

(MĐ1) Với x < 0, kết quả rút gọn A. x2. Câu 68: 3  (MĐ1) Kết quả rút gọn biểu thức H = B. 10. 5 . 2 5  C. x  28  2  5  28  2 5 . 2 5 . 2 bằng: C. – 2 28 . (MĐ2) Với a < 0 rút gọn P = 3 a 2  5a có kết quả bằng: A. 8a. B. -8a. C. -2a. (MĐ2) Cho phương trình 4 x 2  1 nghiệm phương trình là: 1 1 1 1 1 A. x = ; x   . B. x = . C. x = ; x   . 4 2 2 4 2 (MĐ3) Giá trị biểu thức A = D. x  D. 28. D. 2a. D. x = 1 2 ;x   1 7  4 3  3 bằng: Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 6 2 . TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 A. 3. Câu 74: 3. B. (MĐ3) Khi x = 2 giá trị biểu thức M = A. 2 2 – 3. x  3  2 3. B. 2. C. 2017‐2018 D. 2.  2 bằng: C. 2 3 . D. 2. BÀI 3: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Câu 75: (MĐ1 ) Kết quả phép tính 0.4 . 6.4 là: A. 0.16. B. 0.016. C. 16. D. 1.6. C. 256. D. 16. Câu 76: Tính 17  33. 17  33 có kết quả là: A. 16 . B. 256 . Câu 77: Tính  0,1. 0, 4 kết quả là: B. 0, 2 . A. 0, 2 . Câu 78: (MĐ1 ) Kết quả phép tính A. -35. Câu 79: Câu 80: 6 . 20 (MĐ1 ) Rút gọn biểu thức Câu 83: Câu 84: 2 6 . 15 4 . 100 D. -22. C. T = 14 . 5 D. T = 16 . 15 a 4 (3  a ) 2 với (a>3) được:
C. a2(a-3).

(MĐ1 ) Với x  2 ; rút gọn biểu thức

(MĐ2 ) Với x =
A. P = 4.

D.

1 14
bằng:
.2
16 25

B. a2(3+a).

A. 6x -12.
Câu 82:

C. 22.

3

B. T =

4
.
100

bằng:

B. 35.

A. a2 (3-a).
Câu 81:

 52 .7 2

(MĐ1 ) Giá trị biểu thức T =
A. T =

C.

D. –a2(a+3).

0.4.90(2  x) 2 bằng:

B. 12 – 6x.

C. –(12+6x).

26 giá trị biểu thức P =
B. P = 5.

x  1. x  1 là:
C. P = 6.

D. 6x + 12.
D. P = 25.

(MĐ2 ) Cho x  0 ; phân tích đa thức E = 3 – x thành nhân tử, kết quả là:
A. E = ( 3  x ) 2 .

B. E = ( x  3 ) 2 .

C. E = ( 3  x ) ( x  3 ) .

D. E = ( x  3 )( x  3 ) .

(MĐ3 ) Cho biểu thức E =

ab
a

ab
(0 < a 0, kết quả là:
a

B.  a .

A. a 2 .
Câu 88: Rút gọn biểu thức

C. a .

C.  |a|.

B. a2.

Câu 89: M1 Với b  0 thì

D.  a .

a3
với a < 0, ta được kết quả là: a A. a. A. 2017‐2018 D.  a. 3a 6 bằng: b2 3a 3 . b B. 3a 2 | a |. b C. a2 3 . b D. 3 a2 | a |. b 9a 2 1 Câu 90: M1 Với a < 0, b > 0 thì – ab3
bằng:
3
b6

A. – a2.

B. a2.

Câu 91: M1 Phương trình
A. x = 10.

2x-

0,9a
.
b2

Câu 93: M2 Với x = –

D. –a2b2.

C. x = 5.

D. x = 6 2 .

50 = 0 có nghiệm là:

B. x = 4 2 .

Câu 92: M2 Với ab  0 thì 0,3a3b2

A.

C. a2b2.

B.

9
bằng:
a b8
4

0,9 | a |
.
b2

2 thì 4x – 2 2 +

C.

x 3  2x 2
x2

0,3a
.
b2

D.

0,3 | a |
.
b2

bằng:

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 8

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

A. -6 2 .
Câu 94: M3 Cho A =

B. -5 2 .

x 2  4x
x4

A. x  0.

C. -7 2 .

x với giá trị nào của x thì A =.

và B =

B. 0  x < 4. C. x > 4.

2017‐2018

D. 5 2 .
B.
D. x  4.

Câu 95: Cho a, b  R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

a
a

(với a  0; b > 0).
b
b

A.

a . b  ab .

B.

C.

a  b  a  b (với a, b  0).

D. A, B, C đều đúng.

Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
Câu 96: M1 Đưa thừa số

48y 4 ra ngoài dấu căn ta được kết quả là:

A. 4 y 2 3 .

B. 16 y 2 3 .

1
9

6.

Câu 98: M1 Kết quả của

A.

B.

5 3
2

5 3
.
2

D. 16| y 2 | 3 .

2
ta được kết quả là:
3

Câu 97: M1 Khử mẫu của biểu thức

A.

C. 4| y 2 | 3 .

1
3

6.

C.

1
9

2.

D.

1
3

2.

sau khi trục căn thức là:

B.

5 6
.
2

C.

10  6
.
2

D.

10  3
.
2

Câu 99: M1 112 có kết quả là:
A. 2 7 .

B. – 2 7 .

C. – 4 7 .

D. 4 7 .

C. 200 3 .

D. 2000 3 .

Câu 100: M1 Kết quả của 0,2 30000 là :
A. 2 3 .

B. 20 3 .

Câu 101: M1 Đưa thừa số – 2 3 vào trong dấu căn có kết quả là:
A. – 12 .

B.

6.

C.

 12 .

D.

6 .

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 9

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

Câu 102: M1 Với x < 0 thì x A. 2017‐2018 3 có kết quả bằng : x B. – 3x . 3x . C.  3x . D. –  3x . Câu 103: M1 Chọn câu trả lời đúng A. A = B AB với AB  0. B B. A = B C. A AB = với AB > 0.
B
|B|

D.

A
AB
=
với AB  0.
B
|B|

Câu 104: M1 Với a < 0 thì 3 có kết quả bằng : 2a 3 3 . 2a A. a  3a . 2 1 a2 B. Câu 105: M2 Với x  0 thì 5 3x – 12 x + A. 8 3x – 15. A. 4 – 3 và 6 – 3  6- 5. Câu 107: M2 Rút gọn biểu thức A. 2. Câu 108: M2 2 5 Câu 109: M3 Với a > 0 thì

a – 1.

3
.
2a

D.

1
a2

3
.
2a

C. 3 3x – 15.

D. 5 3x – 15.

5 ta được kết quả:

B. 4 –

3 5
3 5

3 <6- 5. C. 4 – 3  6- 5 . D. 4 – 3 >6-

5.

ta được:

C. 2 5 .

D.

7
3 5
+
.
2
2

có kết quả rút gọn là:

A. – 7 – 10 .

A.

1
a

75 x – 15 có kết quả bằng :

B. 6 – 2 5 .

5 52 2

C.

B. 7 3x – 15.

Câu 106: M2So sánh 4 –

AB
với AB > 0.
B

B. 7 + 10 .

a 1
a a  a a

:

B. a – 1.

C.

1
a  a
2

-7-

10
3

.

D.

7

10
3

.

có kết quả bằng :
C. 1.

D. – 1.

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 10

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

Câu 110: M3 Phép tính (

2 32
3

3.

A.

2 3

– 1) : ( 7 +

B.

3 2 2

A. 3  2 2 .

) có kết quả bằng :

2.

17  12 2

Câu 111: Thực hiện phép tính

2

2017‐2018

C.

6
.
3

D.

6
.
2

C.

2 1.

D. 2  2 .

ta có kết quả

B. 1  2 .

 3 3  3 3 
1  3  1   3  1  1

 ta có kết quả là:
Câu 112: Thực hiện phép tính 

C. 2 .

B. 2 3 .

A. 2 3 .
Câu 113: Kết quả của phép tính
A. 2.

10  6

2 5  12
B.

2.

C.

2
.
2

D.

3 2
.
2

25
16

có kết quả:
2
( 3  2)
( 3  2) 2

Câu 114: Thực hiện phép tính
A. 9 3  2 .

B. 2  9 3 .

Câu 115: Thực hiện phép tính

D. 2.

C. 9 3  2 .

D.

32.

3
2
3
62
4
ta có kết quả:
2
3
2

A. 2 6 .

B.

6.

Câu 116: So sánh M  2  5 và N 
A. M = N.

C.

6
.
6

D. 

6
.
6

5 1
, ta được:
3

B. M < N. C. M > N.

D. M  N.

Câu 117: Cho ba biểu thức : P  x y  y x ; Q  x x  y y ; R  x  y . Biểu thức nào bằng

x y



A. P.

x  y ( với x, y đều dương).
B. Q.

Câu 118: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
A.

7 3
.
2

B.

C. R.

D. P và R.

1
1
ta có kết quả:

3 5
5 7

7 3.

C.

7 3.

D.

7 3
.
2

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 11

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9

Câu 119: Giá trị của biểu thức:
A. 21.

2017‐2018

2

6  5  120 là:
B. 11 6 .

C. 11.

D. 0.

Câu 120: MĐ1. Giá trị của biểu thức 3 5  45  80 bằng
A. 6 5 .

B. 5 5 .

C. 4 5 .



D. 3 5 .

Câu 121: MĐ1. Giá trị của biểu thức 1  2  3 . 1  2  3 bằng

2.

A.

B. 2 2 .

C. 3 2 .

 a  0

Câu 122: MĐ1. Giá trị của biểu thức 16 2a  2 8a  5 16a
A. 0.

B. 20 2a .

5.

B.

B. 2.

a.

D. 20

2 1

a.

C. 12.

D. 2.

C. 2

2 1 .

D. 2

D.

12 .

2 1 .

7 5
7 5

bằng
7 5
7 5

Câu 125: MĐ1. Giá trị của biểu thức
A. 1.

3  2 2  3  2 2 bằng

Câu 124: MĐ1. Giá trị của biểu thức
A. 2 2 .

C. 20 1  2

bằng

6  2 5  6  2 5 bằng

Câu 123: MĐ1. Giá trị của biểu thức
A. 2 5 .

D. 4 2 .

B. 2.

C. 12.

Câu 126: MĐ1. Với a > 0 thì  a là kết quả rút gọn của biểu thức nào dưới đây?
A.

a a
.
1 a

B.

a2 a
.
a 2

Câu 127: MĐ2. Rút gọn biểu thức A 
A. A  2 5 .

B. B = 10.

Câu 129: MĐ2. Giá trị của x để

4 x  20  3
B. 6.

D.

a a
.
a

C. A = 3.

D. A = 6.

52 6
52 6
có kết quả là:

52 6
52 6

A. B = 14.

A. 5.

a a
.
1 a

3 5
3 5
có kết quả là:

3 5
3 5

B. A  5 .

Câu 128: MĐ2. Rút gọn biểu thức B 

C.

C. B  2 6 .

D. B 

5
.
2

x5 1

9 x  45  4 là:
9
3
C. 7.

D. 9.

Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 12

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9



Câu 130: MĐ3. Giá trị của biểu thức 4  15 .
A. 2.

B. 3.

Câu 132: MĐ1. Giá trị của x sao cho

Câu 133: MĐ1. Giá trị của x sao cho
A. x  

1
.
27

Câu 134: MĐ1. Giá trị x sao cho

x

3

B. x  
3

A. x = 1.

5 3.

C. 2.

D. 1.

C. x  16 .

D. 0 < x < 8. 1 là 3 1 . 27 B. x = 4. C. x  1 . 27 D. x  1 . 27 3 C. x = 13. D. x = 4. C. x = 2. D. x = 0; x = 1; x = 2. x  1  x  1 là 3 B. x = 0. Câu 136: MĐ3. Giá trị của biểu thức A. 3. D. 2 x  1  3 là Câu 135: MĐ2. Giá trị của x sao cho A. x =1. 10  6 . x  4 là 3 B. x  64 . A. x  64 . C. 5  3  29  12 5 bằng Câu 131: MĐ3. Giá trị của biểu thức A. 4.  10  6 . 4  15 bằng 10  6 . B. 2017‐2018 135. 3 25  3 27 bằng B. 4. C. 5. D. 12. Câu 137: Giá trị của biểu thức M  (1  3) 2  3 (1  3)3 là A. 2  2 3 . B. 2 3  2 . C. 2. D. 0. B. 5 . C. 5 . D. 25 . Câu 138: Căn bậc ba của 125 là: A. 5. Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 13 TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 BẢNG ÐÁP ÁN 1C 2B 3B 4B 5C 6C 7B 8C 9C 10A 11D 12C 13B 14A 15C 16A 17A 18D 19B 20C 21B 22C 23B 24D 25D 26C 27B 28C 29D 30C 31B 32D 33B 34A 35C 36D 37D 38C 39B 40D 41A 42B 43A 44A 45D 46C 47B 48C 49D 50C 51A 52D 53A 54A 55C 56A 57D 58B 59D 60C 61C 62B 63C 64C 65D 66B 67C 68B 69D 70A 71B 72C 73D 74B 75D 76D 77B 78B 79C 80C 81B 82B 83C 84B 85C 86B 87C 88D 89D 90B 91C 92A 93B 94A 95B 96A 97B 98C 99D 100B 101A 102D 103C 104B 105A 106B 107D 108A 109B 110C 111C 112D 113C 114C 115C 116C 117C 118D 119C 120C 121B 122D 123A 124B 125C 126A 127C 128B 129D 130A 131D 132A 133B 134C 135D 136D 137D 138B Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 14

guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Bài viết tương tự

Scroll to Top