Giới thiệu Bài tập Bất đẳng thức
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc Bài tập Bất đẳng thức.
Tài liệu môn Toán và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu Bài tập Bất đẳng thức
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán học sinh giỏi tại đây
Chuyên đề Bất đẳng thức
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI
VÀ CÁC BẤT ĐẲNG THỨC SUY RỘNG
Lời mở đầu
Bất đẳng thức là một lĩnh vực khó trong chương trình toán học phổ thông,
song nó lại luôn có sức hấp dẫn, thu hút sự tìm tòi, óc sáng tạo của những người
yêu toán. Dạng toán về bất đẳng thức thường có mặt trong các kì thi tuyển sinh,
thi học sinh giỏi hay các kì thi Olympic.
Có rất nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức ,mỗi phương pháp
lại có những vẻ đẹp và sự độc đáo riêng .Ngay cả khi áp dụng cùng một phương
pháp thì cái hay của bài toán lại phụ thuộc vào kĩ thuật linh hoat của từng người
sử dụng. Do vậy , khó có thể nói rằng một phương pháp chứng minh bất đẳng
thức nào đó đă chiếm vị trí độc tôn trong toán học .
Nhưng khi nói về những bất đẳng thức cơ bản ,chúng ta phải nhắc tới bất
đẳng thức Cô si . Đây là bất đẳng thức vô cùng quan trọng và rất thiết thực
trong chương trình Toán học phổ thông.
Bất đẳng thức Cô si được áp dụng để chứng minh nhiều bài toán ,từ đơn giản
đến phức tạp . Các em học sinh Trung học cơ sở cũng có thể hiểu và
vận dụng vào các bài toán hai biến .Nhưng , cũng có những bài toán trở thành
những thách thức lớn trong giới chuyên môn.
Trong khuôn khổ của bài tập này,em không có tham vọng trình bày tất cả
những vấn đề liên quan tới bất đẳng thức Cô si, chỉ xin đưa ra một số cách
chứng minh và những bất đẳng thức suy rộng của nó .
Hi vọng vốn kiến thức nhỏ bé này sẽ đem lại chút kiến thức bổ ích cho các bạn
trong lớp ,nhất là trong thời điểm chúng ta sắp xuống trường phổ thông thực
tập.
Em xin chân thành cảm ơn Phó giáo sư,Tiến sĩ Nguyễn Minh Tuấn đã
giảng dạy nhiệt tình cho chúng em về chuyên đề Bất đẳng thức ,giúp em
học hỏi thêm nhiều kiến thức và tự tin hoàn thành bài tập này .
1
Chuyên đề Bất đẳng thức
PHẦN NỘI DUNG
§1. Bất đẳng thức Côsi.
Trong mục này chúng ta giới thiệu bất đẳng thức Côsi và một số ví dụ
minh họa.
Trước hết chúng ta xét trường hợp đơn giản n 2
1. Với a, b R :
a2 b2
ab .
2
Giải.
a2 b2
ab a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab 0 (a b) 2 0 .(Đúng).
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b
2. Với a, b 0 :
ab
ab .
2
Giải
ab
ab ( a ) 2 ( b ) 2 2 ab ( a b ) 2 0. (Đúng).
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b a b .
Ví dụ 1. Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
abc 3
abc
3
(I.1.1)
Giải
(I.1.1)
a b c 3 3 abc a b c
3
abc 4 3 abc
Ta có a b c 3 abc 2 ab 2 c3 abc
2 2 ab 23 bac
43 abc .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
Chuyên đề Bất đẳng thức
ab
c 3 abc
a b c.
2 ab 2 c3 abc
Từ bất đẳng thức (I.1.1) ta thu được các bất đẳng thức sau :
Với a, b, c 0 , ta có:
a) (
abc 3
) abc .
3
a3 b3 c3
b)
abc .
3
Ví dụ 2.Với a1 , a 2 ,…, a n là các số thực không âm, chứng minh rằng
1
n
1 n
ai ) n
ai (
n i 1
i 1
n
Trong đó
a
i 1
i
a1 a 2 … a n
n
a
(I.1.2)
i
a1 .a 2 …..a n
i 1
Giải
Cách 1. (Dùng phương pháp quy nạp)
n 1,2 . (I.1.2) hiển nhiên đúng.
Giả sử (I.1.2) đúng với n k (k 2) . Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với
n k 1.
Ta có
S k 1
1 k 1
ai
k 1 i 1
k(
1 k
ai ) a k 1
k i 1
k 1
Theo giả thiết quy nạp thu được
k
S k 1
1
k ( ai ) k a k 1
i 1
k 1
3
Chuyên đề Bất đẳng thức
Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n k 1 ta cần chứng minh
1
k
k
k ( ai ) a k 1
i 1
k 1
Kí hiệu
k 1
k 1
( ai )
1
k 1
i 1
1
k
k
( ai ) , k 1 a k 1
i 1
Ta thu được
k . k 1 k 1 (k 1). k .
k . k ( ) ( k k ) 0
( )( ) (
( ) (
( ) k k ( k 1 k 2 … k 1 ) 0
k
2
k
k 1
k
k 2
k 1
k 1
) … ( k k 1 ) 0
) ( k 2 . k 3 … k 2 ) … k 1 0
Bất đẳng thức đúng vì , 0 .
Vậy (I.1.2) được chứng minh.
Cách 2. (Dùng quy nạp kiểu Côsi).
n 1,2 . (I.1.2) hiển nhiên đúng.
Giả sử (I.1.2) đúng với n số không âm ta chứng minh (I.1.2) đúng với 2n số
không âm.
1 2n
1 1 n
1 n
a
a
a n i
i
i
2n i 1
2 n i 1
n i 1
n
1 n
1 2n
(
a
)
(
a n i )
a
i
i
2 i 1
2n i 1
i 1
1
2n
1 2n
(
ai ) 2 n .
a
i
2n i 1
i 1
Từ đó suy ra bất đẳng thức đúng với n 2 k .
Ta chứng minh (I.1.2) đúng với n k thì đúng với n k 1 .Thật vậy:
k 1
1 k 1
ai ( ai ) k 1
k 1 i 1
i 1
1
4
Chuyên đề Bất đẳng thức
k 1
k 1
i 1
i 1
ai ( ai )
1
k 1
k 1
k ( ai )
1
k 1
i 1
Theo giả thiết quy nạp
k 1
k 1
i 1
i 1
1
k 1
k 1
i 1
i 1
1
1
ai ( ai ) k 1 k ( ai ( ai ) k 1 ) k
k 1
k 1
i 1
i 1
1
k 1
1
ai ( ai ) k 1 k ( ai ) k 1 . (đpcm).
i 1
Cách 3: ( Ph¬ng ph¸p hµm låi )
XÐt hµm sè f(x) = lnx; víi x > 0
Ta cã f’(x) =1/x; f’’(x) = –
1
< 0. VËy f(x) lµ hµm låi khi x > 0
x2
Theo bÊt ®¼ng thøc Jenxen, ta cã
x1 x 2 …x n 1
(f(x1) + f(x2) + . . . + f(xn);
n
n
f
ln
x1 … x n
ln x1 … ln x n
n
n
Do y = lnx ®ång biÕn, suy ra
x1 x 2 … x n
n
n
x1 .x 2 ….x n , xi > 0, i = 1, n
DÊu “ = ” x¶y ra khi vµ chØ khi x1 = x2 = . . . = xn
XÐt n sè a1, a2, … , an 0 chØ cã 2 kh¶ n¨ng
i > nÕu ai > 0 i = 1, n theo (5)
Ta cã
a1 a 2 … a n
n
n
a1 .a 2 …a n (6)
ii) NÕu tån t¹i ak = 0, th× hiÓn nhiªn (5) ®óng vµ (6) ®óng.
VËy bÊt ®¼ng thøc ®îc chøng minh.
5
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ví dụ 3. Cho ai 0(i 1, n); i (i 1, n) là các số hữu tỉ dương;
n
i 1
i
1 ; chứng
minh rằng
1 a1 2 a 2 … n a n a11 a 2 2 …a n n .
(I.1.3)
Giải
Vì i (i 1, n) là các số hữu tỉ dương và
i
n
i 1
i
1 nên ta có thể viết
Pi
(i 1, n)
N
Suy ra
Pi 0, (i 1, n)
n
Pi N
i 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
Pn
P1
P2
a1 a1 … a1 a 2 a 2 … a 2 … a n a n … a n P1 P2 … Pn P1 P2
a1 a 2 …a nPn
P1 P2 … Pn
P
P
P
n
1
2
P
P
P
1 a1 2 a 2 … n a n a1N a 2N …a nN
N
N
N
1 a1 2 a 2 … n a n a11 a 2 2 …a n n .(đpcm).
Ví dụ 4. Với ai 0(i 1, n); mi (i 1, n) là các số hữu tỉ dương; chứng minh rằng
m1 a1 m2 a 2 … mn a n m1 m2 … mn m1 m2 mn
a1 a 2 …a n
m1 m2 .. mn
(I.1.4)
Giải
Đặt
mi
i ; từ giả thiết của bài toán ta suy ra i (i 1, n) là các số
m2 m2 … mn
n
hữu tỉ dương và
i 1
i
1 . Khi đó
(I.1.4) 1 a1 2 a 2 … n a n a1 a 2 …a n . (đúng).
1
2
n
( theo bất đẳng thức (I.1.3).
6
Chuyên đề Bất đẳng thức
k 1
k 1
i 1
i 1
k 1
1
1
ai ( ai ) k 1 k ( ai ) k 1 . (đpcm).
i 1
§2.Các dạng trung bình và các bất đẳng thức liên quan .
a b
) là trung bình bậc . Một số trường hợp đặc biệt
2
1
Ta gọi (
1:
ab
gọi là trung bình cộng.
2
ab gọi là trung bình nhân.
1 :
2ab
gọi là trung bình điều hòa.
ab
Trong mục này chúng ta quan tâm tới các bất đẳng thức được chứng minh nhờ
các tính chất của các dạng trung bình như;
1. Trung bình nhân.
2. Trung bình căn.
3. Trung bình điều hòa.
4. Mối liên hệ giữa các dạng trung bình.
I. Trung bình nhân.
Chúng ta có các kết quả cơ bản sau:
Ví dụ 1. Với ai , bi (i 1, n) là những số thực dương. Chứng minh rằng
1
n
n
( ai ) ( bi ) (ai bi )
i 1
i 1
i 1
1
n
n
n
1
n
(I.2.1)
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
n
1
1
n
ai
bi
P (
) n (
)n 1.
a
b
a
b
i 1
i 1
i
i
i
i
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta thu được
P
1 n ai
1 n ai
n i 1 ai bi n i 1 ai bi
7
Chuyên đề Bất đẳng thức
P 1 . (đpcm)
Ví dụ 2.Với aij (i 1, n, j 1, m) là các số thực dương, chứng minh rằng
1
1
n
n m
n
(
a
)
(
a
)
ij
ij
j 1 i 1
i 1 j 1
n
m
(I.2.2)
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
m
P (
j 1
1
n
aij
) 1
m
a
j 1
ij
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta thu được
m
1 m n aij
1
P m
n j 1 i 1
n
aij
n
i 1
j 1
j 1
aij
m
a
j 1
1 n
1 1 .(đpcm).
n i 1
ij
Ví dụ 3.(Bất đẳng thức Côsi dạng tích).
Với ai (i 1, n) là các số thực dương, chứng minh rằng
1
n
(1 ai ) 1 ( ai ) n
i 1
i 1
n
n
(I.2.3)
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
1
n
n
n
(
1
a
)
1
(
ai ) n
i
i
1
i
1
1
1
1
n
a
1 n
P (
) ( i ) n 1
1 ai
i 1 1 a i
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta thu được
P
P
1 n 1
1 n ai
n i 1 1 ai n i 1 1 ai
1 n
1 1. (đpcm).
n i 1
8
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ví dụ 4.Với ai , bi (i 1, n) là những số thực dương,chứng minh rằng
1
1
n
n
n
1 ( a ) n ( b )
(
1
a
b
)
i
i
i
i
i 1
i 1
i 1
n
n
(I.2.4)
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
1
1
n
n
n
n
n
n
(
1
a
b
)
1
(
a
)
(
bi )
i
i
i
i 1
i 1
i 1
1
1
1
1
n
ai
bi
1
P (
) n (
) n (
)n 1
1 ai bi
1
a
b
1
a
b
i 1
i
i
i
i
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta thu được
ai
bi
1 n
1
1 n
1 n
n i 1 1 ai bi n i 1 1 ai bi
n i 1 1 ai bi
P
P
1 n
1 1. (đpcm).
n i 1
Ví dụ 5.(Mở rộng bất đẳng thức Bunhiacopski)
Với ai , bi , ci (i 1, m) là những số thực dương, chứng minh rằng
m
m
m
1.( ai bi ) (ai bi )
m
m
m
i 1
i 1
m
m
m
m
i 1
i 1
i 1
i 1
(I.2.5.1)
i 1
2.( ai bi ci ) m (ai bi ci )
m
m
m
(I.2.5.2)
Giải
Ta chứng minh bất đẳng thức (2.5.2)
Đặt Ai ai m , Bi bi m , Ci ci m
1
1
1
Suy ra Ai m ai , Bi m bi , Ci m ci ta thu được
1
m
m
m
1
m
m
1
m
m
(2.5.2) ( Ai ) ( Bi ) ( Ci ) ( Ai Bi Ci )
i 1
i 1
m
P (
i 1
i 1
1
m
i 1
m
m
Ai
Bi
Ci
) (
) (
) 1
Ai Bi C i
i 1 Ai Bi C i
i 1 Ai Bi C i
9
Chuyên đề Bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta thu được
Ai
Bi
Ci
1 m
1 m
1 m
m i 1 Ai Bi C i m i 1 Ai Bi C i m i 1 Ai Bi C i
P
1 m Ai Bi C i
1 .(đpcm).
m i 1 Ai Bi C i
P
Bất đẳng thức (I.2.5.1) là trường hợp riêng của bất đẳng thức (I.2.5.2)
II. Trung bình căn.
Ta có tính chất: tổng trung bình căn lớn hơn hoặc bằng trung bình căn của tổng .
Ví dụ 6. Với ai , bi (i 1, n) là các số thực dương bất kỳ, chứng minh rằng
n
n
n
i 1
i 1
ai bi ( ai ) 2 ( bi ) 2
2
i 1
2
Giải
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n 2
a1 b1
2
a 2 b2 (a1 a 2 ) 2 (b1 b2 ) 2
2
2
2
Bình phương hai vế ta nhận được
a1 b12 a 22 b22 2 (a12 b12 )(a 22 b22 ) (a1 a 2 ) 2 (b1 b2 ) 2
2
(a12 b12 )(a22 b22 ) a1 a 2 b1b2
(a12 b1 )(a 22 b22 ) (a1 a 2 b1b2 ) 2
2
(a1b2 a 2 b1 ) 2 0. Đúng.
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k
k
i 1
k
k
i 1
i 1
ai bi ( ai ) 2 ( bi ) 2
2
2
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n k 1 . Ta có
k 1
i 1
k 1
i 1
ai bi
2
2
ai bi
2
2
k
ai bi a k21 bk21
2
i 1
2
k
k
i 1
i 1
( ai ) 2 ( bi ) 2 a k21 bk21
10
(I.2.6)
Chuyên đề Bất đẳng thức
k 1
k 1
i 1
i 1
( ai ) 2 ( bi ) 2 .(đpcm).
Ví dụ 7. Với ai , bi (i 1, n) là các số thực dương bất kỳ, chứng minh rằng
n
3
i 1
n
n
i 1
i 1
ai3 bi3 3 ( ai ) 3 ( b1 ) 3
(I.2.7)
Giải
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n 2
a13 b13 3 a 23 b23 3 (a1 a 2 ) 3 (b1 b2 ) 3
3
Lập phương hai vế bất đẳng thức ta thu được
3
(a13 b13 ) 2 (a 2 b2 ) 3 (a13 b13 )(a 23 b23 ) 2 a12 a 2 a1 a 22 b12 b2 b1b22
3
3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng (tính chất trung bình nhân) ta thu
được
3
(a13 b13 ) 2 (a2 b2 ) a1 a1 a 2 b1b1b2 a12 a2 b12b2
3
(a13 b13 )(a23 b23 ) 2
3
3
a1 a 2 a 2 b1b2 b2 a1 a 2 b1b2
2
2
Cộng từng vế của hai bất đẳng thức trên ta thu được điều phải chứng minh.
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k ta chứng minh bất đẳng thức đúng với
n k 1
k 1
k
3
i 1
ai3 bi3 3 ai3 bi3 3 a k31 bk31
i 1
k 1
i 1
k
3
k
ai3 bi3 3 ( ai ) 3 ( b1 ) 3
i 1
i 1
k 1
k 1
i 1
i 1
3 ( ai ) 3 ( b1 ) 3
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
III. Trung bình điều hòa
Ta xét các bất đẳng thức cơ bản sau
Ví dụ 8. Cho ai , bi 0(i 1, n) ,chứng minh rằng
11
3
ak31 bk31
Chuyên đề Bất đẳng thức
n
a
i 1
ai bi
i bi
n
n
i 1
n
i 1
n
( ai )( bi )
(I.2.8)
a b
i
i 1
i
i 1
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
n
n
i 1
n
i 1
n
( ai )( bi )
ai bi
bi
i 1 a i bi
n
a b
i 1
i
n
bi
i 1
i
i 1
n
n
i 1
bi2
ai bi
( bi ) 2
i 1
n
n
i 1
i 1
ai bi
Ta có
n
n
i 1
i 1
( bi ) 2 (
bi
ai bi
ai bi ) 2
n
n
bi2
( ai bi ) . (đpcm).
i 1 ai bi
i 1
i 1
n
Ví dụ 9.Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
P
a
2b
3c
6( a b c )
a 1 2 b 3 c 6 a b c
(I.2.9)
Giải
Ta có bất đẳng thức cần chứng minh tương với
a
2b
3c
6( a b c )
1
2
3
6
a 1
2b
3c
6abc
N
1
4
9
36
1 a 2 b 3 c 6 a b c
Ta có
36 6 2 (
1
1 a
1 a
2
2b
Suy ra
12
2b
3
3c
3 c )2
Chuyên đề Bất đẳng thức
36 N (6 a b c)
36
.(đpcm).
6abc
N
IV. Các bất đẳng thức liên hệ giữa các dạng trung bình
Ví dụ 10.Với a, b là các số thực dương, chứng minh rằng
2ab
ab
ab
ab
2
a2 b2
2
(I.2.10)
Giải
Ta có
2ab
ab
ab
ab ( a b ) 2 0 .Đúng.
ab
2
ab
2
a2 b2
( a b) 2 a 2 b 2
(a b) 2 0. Đúng.
2
4
2
Suy ra
2ab
ab
ab
ab
2
a2 b2
.(đpcm) .
2
Các bất đẳng thức mở rộng:
Bài 1.
Với a, b 0 , chứng minh rằng
3
a3 b3 4 a 4 b4
2
2
(I.2.11)
Giải :
Lũy thừa 12 cả hai vế bất đẳng thức trên ta nhận được
(a 3 b 3 ) 4 2(a 4 b 4 ) 3
Áp dụng kết quả của bất đẳng thức (I.2.5.1)
(a 3 b 3 ) 4 (1.a.a.a 1.b.b.b) (14 14 )(a 4 b 4 ) 2(a 4 b 4 ) 3 .(đpcm).
Bài 2. Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
13
Chuyên đề Bất đẳng thức
5
a5 b5 c5 6 a 6 b6 c6
3
3
(I.2.12)
Giải
Lũy thừa 30 cả hai vế ta thu được
(a 5 b 5 c 5 ) 6 3(a 6 b 6 c 6 ) 5
Áp dụng kết quả của bất đẳng thức (I.2.5.2) ta có
(a 5 b 5 c 5 ) 6 (1.a.a.a.a.a 1.b.b.b.b.b 1.c.c.c.c.c) 6
(16 16 16 )(a 6 b 6 c 6 ) . (đpcm).
Bài 3. Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 ab 2 ) (1 bc 2 ) (1 ca 2 )
( 1
a
3
)
Hướng dẫn
Ta có
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 ab 2 ) 3
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 bc 2 ) 3
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 ca 2 ) 3
Nhân các vế của 3 bất đẳng thứctrên ta thu được đpcm.
Bài 4. Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
(1 a 3 b 3 ) (1 b 3 c 3 ) (1 c 3 a 3 ) (1 2abc) 3
Hướng dẫn
Sử dụng
(1 a1 b1 ) (1 b1 c1 ) (1 c1 a1 ) (1 3 a1 a 2 a3 3 b1b2 b3 ) 3
Bài 5.
Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
1 a 2 1 b 2 1 c 2 9 (a b c) 2
Hướng dẫn
Sử dụng
14
Chuyên đề Bất đẳng thức
a12 b12
b12 c12
c12 a12 (a1 a 2 a3 ) 2 (b1 b2 b3 ) 2
Chọn a1 a 2 a3 1; b1 a, b2 b, b3 c ta thu đpcm.
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SUY RA TỪ
BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
§1.Các bất đẳng thức suy ra từ các dạng trung bình
I. Ta có các kết quả sau
Ví dụ 1.Với A B 0 ,chứng minh rằng :
B
2 AB
A B
AB
A B
A
2
(II.1.1)
Giải
Áp dụng kết quả của bất đẳng thức (I.2.10) ta có
2 AB
A B
AB
A B
2
Ta chứng minh
B
2 AB
A B
B ( A B ) 2 AB
BA B 2 2 AB
B 2 AB
B ( A B ) 0 .Đúng.( B 0 , A B )
Ta chứng minh
A B
A
2
A B 2A
B A .Đúng.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
15
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ví dụ 2. Với A B 0 ,chứng minh rằng
1
A B
A B
B(
) (
) A
2
2
1
Giải
B(
Dễ thấy
A B
)
2
1
A B
(
) A
2
1
Ta chỉ cần chứng minh
A B
A B
(
) (
)
2
2
1
1
1
Đặt A a, B b A a , B b
1
A a ,B b
Khi đó
A B
A B
) (
)
2
2
1
1
(
1
ab
a b
(
) (
)
2
2
1
a b a b
(
)
2
2
Đặt
. Do 1 1
(
Đặt t
a b
ab
(
)
2
2
a
b
1
) (
) 2.( )
ab
ab
2
a
b
1 t
ab
ab
(0 t 1)
1
t (1 t ) 2.( )
2
16
(1 ) (II.1.2)
Chuyên đề Bất đẳng thức
Xét f (t ) t (1 t )
, (0 t 1)
f ‘ (t ) t 1 (1)(1 t ) 1
t 1 (1 t ) 1
f ‘ (t ) 0 t
1
2
Bảng biến thiên
t
1
2
0
f ‘ (t )
–
0
1
+
f (t )
1
2( )
2
1
2
1
2
Suy ra f (t ) f ( ) 2( ) .(đpcm).
Các bất đẳng thức mở rộng:
Bài 1.
Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
2 (ab bc ca) a 4 b 4 c 4 3(a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 ) 2abc(a b c) 2 (a 2 b 2 c 2 )
Giải
Ta có
a 2 b 2 2ab
b 2 c 2 2bc
c 2 a 2 2ca
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
Suy ra
17
Chuyên đề Bất đẳng thức
ab bc ca
(a 2 b 2 c 2 ) 2 (ab bc ca) 2
a2 b2 c2
2
2 (ab bc ca) a 4 b 4 c 4 3(a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 ) 2abc(a b c) 2 (a 2 b 2 c 2 )
Bài 2. Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
2(a b c) ab bc ca a b c
Giải
Ta chứng minh bổ đề sau
a b c 3 abc
( a b c ) 2 (1 1 1)(a b c) 3(a b c)
Ta có
a b c 3 abc
Vậy
Suy ra
a b c
( a b c )2 ( 3 a b c )2
2
a b c
4(a b c) 2( ab bc ca )
2
2(a b c) ab bc ca a b c
§2. Các bất đẳng thức suy ra từ bất đẳng thức Cô si nhờ hằng
đẳng thức
Xuất phát từ ý tưởng đơn giản : Nếu có A B thì bất đẳng thức
(1 )( A B ) 0 (0 1) mạnh hơn tùy thuộc vào độ gần 1 của . Chúng ta
xây dựng một số BĐT nhờ việc đưa tham số vào bất đẳng thức và các trường
hợp đặc biệt của nó.
Ví dụ 1. Với 0 , , 1 , chứng minh rằng
a) a 2 b 2 2ab (a b) 2
(II.2.1.1)
2
b) a 2 b 2 c 2 ab bc ca (a b) 2
Giải
18
(b c) 2 (c a ) 2
2
2
(II.2.1.2)
Chuyên đề Bất đẳng thức
a 2 b 2 2ab (a b) 2
a)
(a 2 b 2 2ab) (a b) 2 0
(a b) 2 (1 ) 0
b) Áp dụng kết quả của câu a ta có :
a 2 b 2 2ab (a b) 2
b 2 c 2 2bc (b c) 2
c 2 a 2 2ca (c a ) 2
Công vế với vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
(a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2
2
2
2
Ví dụ 2. Với a, b, c 0;0 , , 1 , chứng minh rằng
a2 b2 c2
(a b c) (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2
b
c
a
b
c
a
(II.2.2)
Giải
Ta chứng minh
a2
b 2a ( a b) 2
b
b
a 2 b 2 2ab (a b) 2 .Đúng.( theo II.2.1.1).
Cộng từng vế của các bất đẳng thức
a2
b 2a ( a b) 2
b
b
b2
c 2b (b c) 2
c
c
c2
a 2c ( c a ) 2
a
a
Ta thu được
a2 b2 c2
(a b c) 2(a b c) (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2
b
c
a
b
c
a
a2 b2 c2
(a b c) (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2 .(đpcm).
b
c
a
b
c
a
19
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ví dụ 3. Với m, n là các số tự nhiên; a, b, c 0 , chứng minh rằng
a mn b mn
1 m
(a b m )(a n b n ) (a m b m )(a n b n )
2
2
(II.2.3)
trong đó 0 1
Giải
Ta chứng minh bổ đề sau : Với m, n là các số tự nhiên ; a, b 0 thì
(a m b m )(a n b n ) 0
Thật vậy:
am bm
Nếu a b thì n n (a m b m )(a n b n ) 0 . Đúng.
a b
Nếu a b thì
am bm
(a m b m )(a n b n ) 0 . Đúng.
n
n
a b
Áp dụng kết quả của bổ đề ,ta có
(II.2.3) (1 )(a m b m )(a n b n ) 0 .Đúng.
Ví dụ 4. Với a, b 0; m, n là các số tự nhiên, chứng minh rằng
a m n b m n
a b mn m
(
)
(a b m )(a n b n )
2
2
4
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.3) ta có
a mn b mn
1 m
(a b m )(a n b n ) (a m b m )(a n b n )
2
2
Suy ra
a m n b m n
a b mn m
(
)
(a b m )(a n b n ) .(đpcm).
2
2
4
(Do
1 m
a b mn
).
(a b m )(a n b n ) (
)
4
2
Ví dụ 5. Với a, b 0;0 1 , chứng minh rằng
20
(II.2.4)
Chuyên đề Bất đẳng thức
a 3 b 3 ab(a b)
2 2
(a b 2 )(a b)
3
(II.2.5)
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.4) với m 2, n 1 ta có
a3 b3
ab 3 2
(
) (a b 2 )(a b)
2
2
4
4(a 3 b 3 ) a 3 b 3 3ab(a b) 2 (a 2 b 2 )(a b)
a 3 b 3 ab(a b)
2 2
(a b 2 )(a b) .(đpcm).
3
Ví dụ 6. Với a, b, c 0;0 , , 1 , chứng minh rằng
a3 b3 c3
2
2 2
ab bc ca
(a b)(a 2 b 2 )
(b c 2 )(b c)
b
c
a
3b
3c
2 2
(c a 2 )(c a ) .
3a
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.5) ta có
a 3 b 3 ab(a b)
2 2
(a b 2 )(a b)
3
Suy ra
a3
2 2
b 2 a 2 ab
(a b 2 )(a b)
b
3b
b3
2 2
c 2 b 2 bc
(b c 2 )(b c)
c
3c
c3
2 2
a 2 c 2 ca
(c a 2 )(c a )
a
3a
Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
a3 b3 c3
2
2 2
ab bc ca
(a b)(a 2 b 2 )
(b c 2 )(b c)
b
c
a
3b
3c
2 2
(c a 2 )(c a )
3a
21
.(đpcm).
(II.2.6)
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ví dụ 7. Với a, b, c 0;0 , , 1 ; m, n là các số tự nhiên , chứng minh rằng
1
a m n b m n c m n (a m b m c m )(a n b n c n ) (a m b m )(a n b n )
3
3
m
(a c m )(a n c n ) (b m c m )(b n c n ) .
3
3
(II.2.7)
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
(1 )(a m b m )(a n b n ) (1 )(a m c m )(a n c n ) (1 )(b m c m )(b n c n ) 0 .
(Đúng).
Ví dụ 8. Với a, b, c 0;0 , , 1 ; m, n là các số tự nhiên , chứng minh rằng
a mn b mn c mn
a b c mn m
(
)
(a b m )(a n b n ) (a m c m )(a n c n )
3
3
9
9
m
(b c m )(b n c n ) .
9
(II.2.8)
Giải
Vì
am bm cm
abc m
(
)
3
3
an bn cn
abc n
(
)
3
3
Nên bất đẳng thức (II.2.8) được suy trực tiếp từ bất đẳng thức (II.2.7).
Ví dụ 9. Với a, b, c 0;0 , , 1 ; chứng minh rằng
a2
b2 c2 a b c
2 2 (a b) 2 2 (b c) 2 2 (c a ) 2
2
2
b c a b
b
c
a
c
a
Giải
Áp dung kết quả của bất đẳng thức (II.2.2.1)
a 2 b 2 2ab (a b) 2
Ta suy ra
22
(II.2.9)
Chuyên đề Bất đẳng thức
a2
a
1 2 2 ( a b) 2
2
b b
b
b2
b
1 2 2 (b c) 2
2
c c
c
c2
c
1 2 2 (c a ) 2
2
a b
a
Ta cũng có
a b c
3
b c a
Cộng vế với vế của 4 bất đẳng thức trên ta thu được
a2
b2 c2 a b c
2 2 (a b) 2 2 (b c) 2 2 (c a ) 2
2
2
b c a b
b
c
a
c
a
(đpcm).
Ví dụ 10. Với a, b, c 0;0 , , 1 ; chứng minh rằng
a3 b3 c3
a2 b2 c3
2
2
2 2
2 (a b)(a 2 b 2 ) 2 (b 2 c 2 )(b c)
2
b
c
a 3b
b
c
a
3c
2 2
(c a 2 )(c a ) .
2
3a
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.5) ta có
a 3 b 3 ab(a b)
2 2
(a b 2 )(a b)
3
Suy ra
a3
a2
2
b
a
(a b)(a 2 b 2 )
2
2
b
b
3b
b3
b2
2
c
c
(b c)(b 2 c 2 )
2
2
c
3c
c
c3
c2
2
a
c
(c a )(c 2 c 2 )
2
2
a
a
3a
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
23
(II.2.10)
Chuyên đề Bất đẳng thức
a3 b3 c3
a2 b2 c3
2
2
2 (a b)(a 2 b 2 ) 2 (b 2 c 2 )(b c)
2
2
2
b
c
a 3b
b
c
a
3c
2 2
(c a 2 )(c a ) .(đpcm).
2
3a
Ví dụ 11. Với 0 1 , a, b 0 ; chứng minh rằng
1 1 4 8
4
a b
ab
ab
(II.2.11)
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.1.1) ta có
1 1
a b
2
ab
(
1
a
1
b
)2
a b ab ( a b ) 2
Nhân vế với vế của hai bất đẳng thức trên ta thu được
1 1
2
1
1 2
1
1 2
( )(a b) 4
( a b ) 2 2 ab (
) 2(
) ( a b)2
a b
ab
a
b
a
b
Suy ra
1 1
4
( )(a b) 4
( a b)2
a b
ab
1 1
4
( )(a b) 4
(a b 2 ab )
a b
ab
1 1
4
( )(a b) 4 8
( a b)
a b
ab
Thu được
1 1 4 8
4
.(đpcm).
a b
ab
ab
§3. Các bất đẳng thức suy ra từ bất đẳng thức Côsi nhờ thay thế
các biểu thức đối xứng.
Ví dụ 1. Với a, b, c là các số thực, chứng minh rằng
a2 b2
b2 c2
c 2 a 2 2 (a b c) 2 ( ab bc ca )
Giải
24
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ta chứng minh
a2 b2
2
( a b)
2
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức đúng.
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức
(a 2 b 2 )
1
( a b) 2
2
2(a 2 b 2 ) a 2 b 2 2ab
a 2 b 2 2ab
a 2 b 2 2ab 0
(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
a2 b2
2
( a b)
2
b2 c2
2
(b c)
2
c2 a2
2
(c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a2 b2
b2 c2
c 2 a 2 2 (a b c) .(đpcm).
Hiển nhiên
2 (a b c) 2 ( ab bc ca )
Ví dụ 2. Với a, b, c là các số thực, chứng minh rằng
a 2 b 2 ab b 2 c 2 bc
Giải
Ta chứng minh
25
c 2 a 2 ca 3 (a b c)
Chuyên đề Bất đẳng thức
a 2 b 2 ab
3
( a b)
2
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức đúng.
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức
(a 2 b 2 ab)
3
( a b) 2
4
4(a 2 b 2 ab) 3(a 2 b 2 2ab)
a 2 b 2 2ab
a 2 b 2 2ab 0
(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
a 2 b 2 ab
3
( a b)
2
b 2 c 2 bc
3
(b c)
2
c 2 a 2 ca
3
(c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 ab b 2 c 2 bc
c 2 a 2 ca 3 (a b c) .(đpcm).
Ví dụ 3. Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng
a 2 b 2 3ab
b 2 c 2 3bc
c 2 a 2 3ca 5 (a b c)
Giải
Ta chứng minh
a 2 b 2 3ab
(a 2 b 2 3ab)
5
( a b)
2
5
( a b) 2
4
4(a 2 b 2 3ab) 5(a 2 b 2 2ab)
a 2 b 2 2ab
26
Chuyên đề Bất đẳng thức
a 2 b 2 2ab 0
(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
a 2 b 2 3ab
5
( a b)
2
b 2 c 2 3bc
5
(b c)
2
c 2 a 2 3ca
5
(c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 3ab
b 2 c 2 3bc
c 2 a 2 3ca 5 (a b c) .(đpcm).
Ví dụ 4. Với a, b, c là các số thực, 2 2 , chứng minh rằng
a 2 b 2 ab b 2 c 2 bc
c 2 a 2 ca 2 (a b c)
Giải
Ta chứng minh
a 2 b 2 ab
2
( a b)
2
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức đúng.
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức
(a 2 b 2 ab)
2
( a b) 2
4
4(a 2 b 2 ab) (2 )(a 2 b 2 2ab)
(2 )(a 2 b 2 ) (2 )2ab
(2 )(a 2 b 2 2ab) 0
(2 )(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
a 2 b 2 ab
2
( a b)
2
27
Chuyên đề Bất đẳng thức
b 2 c 2 bc
2
(b c)
2
c 2 a 2 ca
2
(c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 ab b 2 c 2 bc
c 2 a 2 ca 2 (a b c) . (đpcm).
Ví dụ 5. Với a, b, c là các số thực, chứng minh rằng
2a 2 b 2 ab
2b 2 c 2 bc
2c 2 a 2 ca 4 (a b c)
Giải
Ta có
2a 2 b 2 ab (a 2 b 2 ab) a 2
2a 2 b 2 ab
3
1
( a b) 2 ( a b) 2 a 2
4
4
Suy ra
2a 2 b 2 ab
3
( a b) 2 a 2
4
2
3
2a b ab (a b) a 2
2
2
2
2
1 3
2a b ab (a b) a 2 ( 3 ) 2 12
4 4
2
2
2a 2 b 2 ab
1 3
( a b) a
4 2
1 5
3
2a b ab a b
4 2
2
2
2
2
2
2a 2 b 2 ab
2a 2 b 2 ab
1 5
3
a b
2 2
2
1 5
3
( a b)
2 2
2
Vậy
28
Chuyên đề Bất đẳng thức
2a 2 b 2 ab
1 5
3
( a b)
2 2
2
2b 2 c 2 bc
1 5
3
( b c)
2 2
2
2c 2 a 2 ca
1 5
3
( c a)
2 2
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
2a 2 b 2 ab
2b 2 c 2 bc
2c 2 a 2 ca 4 (a b c) . (đpcm).
Lời kết
Mặc dù đã có nhiều cố gắng song chắc hẳn bài làm không tránh khỏi những
thiếu sót. Em rất mong nhận được những lời góp ý ,nhận xét quý báu của thầy
giáo và các bạn .
Em xin chân thành cảm ơn .
29
Chuyên đề Bất đẳng thức
30