Giới thiệu 640 bài tập trắc nghiệm Toán 10 (HK1) có đáp án – Trần Quốc Nghĩa
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc 640 bài tập trắc nghiệm Toán 10 (HK1) có đáp án – Trần Quốc Nghĩa.
Tài liệu môn Toán 10 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu 640 bài tập trắc nghiệm Toán 10 (HK1) có đáp án – Trần Quốc Nghĩa
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 10 tại đây
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
1.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
a) 15 là số nguyên tố;
b) a + b = c;
2
c) x + x =0;
d) 2n + 1 chia hết cho 3;
2.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
a) 14 là số nguyên tố;
b) 14 chia hết cho 2;
c) 14 không phải là hợp số;
d) 14 chia hết cho 7;
3.
Câu nào sau đây sai ?
a) 20 chia hết cho 5;
c) 20 là bội số của 5;
b) 5 chia hết cho 20;
d) Cả a, b, c đều sai;
4.
Câu nào sau đây đúng ? : Mệnh đề phủ định của mệnh đề :
“5 + 4 = 10” là mệnh đề:
a) 5 + 4 < 10;
b) 5 + 4 > 10;
c) 5 + 4 10;
d) 5 + 4 10;
5.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
a) 5 +2 =8;
b) x2 + 2 > 0;
c) 4 17 0 ;
d) 5 + x =2;
6.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
a) Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”;
b) Nếu “5 > 3” thì “2 > 7”;
c) Nếu “ > 3” thì “ < 4”;
d) Nếu “(a + b)2 = a2 + 2ab + b2” thì “x2 + 1 >0”.
7.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”;
b) Nếu “7 là số nguyên tố” thì “8 là bội số của 3”;
c) Nếu “20 là hợp số” thì “6 chia hết cho 24”;
d) Nếu “3 +9 =12” thì “4 > 7”.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 1
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
8.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
b) Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau;
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
d) Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
9.
Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ?
a) n là số nguyên lẻ n2 là số lẻ;
b) n chia hết cho 3 tổng các chữ số của n chia hết cho 3;
c) ABCD là hình chữ nhật AC = BD;
d) ABC là tam giác đều AB = AC và Â 60 0 .
10.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) – < –2 2 < 4;
b) < 4 2 < 16;
c) 23 5 2 23 2.5 ;
d) 23 5 (2) 23 (2).5 .
11.
Xét câu : P(n) = “nchia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây
thì P(n) là mệnh đề đúng ?
a) 48 ;
b) 4 ;
c) 3 ;
d) 88 ;
12.
Với giá trị thức nào của biến x sau đây thì mệnh đề chưa biến
P(x) = “x2 – 3x + 2 = 0” trở thành một mệnh đề đúng ?
a) 0 ;
b) 1 ;
c) –1 ;
13.
Mệnh đề chứa biến : “x3 – 3x2 +2x = 0” đúng với giá trị của x là?
a) x = 0, x = 2;
b) x = 0, x = 3;
c) x = 0, x = 2, x = 3;
d) x = 0, x = 1, x = 2;
14.
Cho hai mệnh đề: A = “x R: x2 – 1 0”, B = “n Z: n = n2”.
Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B ?
a) A đúng, B sai ;
b) A sai, B đúng ;
c) A ,B đều đúng;
d) A, B đều sai ;
15.
Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x, x2 16 x 4 ;
b) x, x2 16 – 4 x 4;
c) x, x2 16 x – 4, x 4; d) x, x2 16 – 4 < x < 4 ;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 2
d
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
16.
Học kì 1
Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x, x2 > 5 x > 5 hoặc x < –
b) x, x2 > 5 – 5 < x <
5;
5;
c) x, x2 > 5 x > 5 ;
d) x, x2 > 5 x 5 hoặc x –
17.
5;
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) x R, x > x2 ;
b) x R, x 3 x 3 ;
c) n N, n2 + 1 không chia hết cho 3;
d) a Q , a2 = 2.
18.
Trong các câu sau đây câu nào sai ?
a) Phủ định của mệnh đề “n N*, n2 + n +1 là số nguyên tố” là
mệnh đề “n N*, n2 + n +1 là hợp số”;
b) Phủ định của mệnh đề “x R, x2 > x +1 ” là mệnh đề
“x R, x2 x +1”;
c) Phủ định của mệnh đề “x Q, x2 = 3 ” là mệnh đề
“x Q, x2 3”;
m
1
” là mệnh đề
d) Phủ định của mệnh đề “m Z,
2
m 1 3
m
1
”.
“m Z, 2
m 1 3
19.
Trong các câu sau đây câu nào sai ?
a) Phủ định của mệnh đề “x Q, 4×2 – 1 = 0 ” là mệnh đề
“x Q, 4×2 – 1 > 0 ”;
b) Phủ định của mệnh đề “n N, n2 +1 chia hết cho 4” là mệnh đề
“n N, n2 +1 không chia hết cho 4”;
c) Phủ định của mệnh đề “x R, (x – 1)2 x –1 ” là mệnh đề
“x R, (x – 1)2 = (x –1) ”;
d) Phủ định của mệnh đề “n N, n2 > n ” là mệnh đề
“n N, n2 < n ”;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 3
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
20.
Học kì 1
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
a) n N, n3 – n không chia hết cho 3;
b) x R, x < 3 x2 < 9;
c) k Z, k2 + k +1 là một số chẵn ;
2x 3 6x 2 x 3
d) x Z,
Z.
2x 2 1
Bài 2: ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN
21.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) x N, x2 chia hết cho 3 x chia hết cho 3 ;
b) x N, x2 chia hết cho 6 x chia hết cho 3 ;
c) x N, x2 chia hết cho 9 x chia hết cho 9 ;
d) x N, x chia hết cho 4 va 6 x chia hết cho 12 ;
22.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phải là định lí ?
a) x R, x > –2 x2 > 4;
b) x R, x > 2 x2 > 4;
c) x R, x2 > 4 x > 2;
d) Nếu a + b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3;
23.
Giải bài toán sau bằng phương pháp chứng minh: “chứng minh
rằng với mọi x, y, z bất kỳ thì các đẳng thức sau không đồng thời
xảy ra x y z ; y z x ; z x y .”
Một học sinh đã lập luận tuần tự như sau:
(I) Giả định các đẳng thức xảy ra đồng thời.
(II) Thế thì nâng lên bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển
vế phải sang vế trái, rồi phân tích, ta được:
(x – y + z)(x +y – z) < 0
(y – z + x)(y +z – x) < 0
(z – x + y)(z +x – y) < 0
(III) Sau đó, nhân vế theo vế thì ta thu được: (x – y + z)2(x +y –
z)2(– x + y + z)2 < 0 (vô lí)
Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ?
a) (I) ;
b) (II) ;
c) (III) ;
d) Lý luận đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 4
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
24.
Cho định lý : “Cho m là một số nguyên. Chứng minh rằng: Nếu m2
chia hết cho 3 thì m chia hết cho 3”. Một học sinh đã chứng minh
như sau:
Bước 1: Giả sử m không chia hết cho 3. Thế thì m có một trong hai
dạng sau : m = 3k + 1 hoặc m = 3k + 2, với k Z.
Bước 2: Nếu m = 3k + 1 thì m2 = 9k2 + 6k + 1 = 3(3k2 + 2k) + 1,
còn nếu m = 3k + 2 thì m2 = 9k2 + 12k + 4 = 3(3k 2 + 4k +
1) + 1.
Bước 3: Vậy trong cả hai trường hợp m2 cũng không chia hết cho 3,
trái với giả thiết.
Bước 4: Do đó m phải chia hết cho 3.
Lý luận trên đúng tới bước nào ?
a) Bước 1 ;
b) Bước 2 ;
c) Bước 3 ;
d) Tất cả các bước đều đúng;
25.
“Chứng minh rằng
sau:
Bước 1: Giả sử
2
2
là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như
là số hữu tỉ, thế thì tồn tại các số nguyên dương
m, n sao cho 2 =
m
(1)
n
Bước 2: Ta có thể giả định thêm
m
là phân số tối giản.
n
Từ đó 2n2 = m2 (2).
Suy ra m2 chia hết cho 2 m chia hết cho 2 ta có thể
viết m = 2p.
Nên (2) trở thành n2 = 2p2.
Bước 3: Như vậy ta cũng suy ra n chia hết cho 2 và cũng có thể viết
n = 2p. Và (1) trở thành
2=
2p
2q
=
p
q
m
không phải là
n
phân số tối giản, trái với giả thiết.
Bước 4: Vậy 2 là số vô tỉ.
Lập luận trên đúng tới bước nào ?
a) Bước 1 ;
b) Bước 2 ;
c) Bước 3 ;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
d) Bước 4 ;
Trang 5
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
26.
Học kì 1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau
là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
b) Điều kiện đủ để diện tích tam giác bằng nhau là hai tam giác ấy
bằng nhau.
c) Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với
nhau là tư giác ấy là hình thoi.
d) Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số
đó chia hết cho 5.
27.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí ?
a) Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có ít nhất một
cạnh bằng nhau.
b) Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc
tương ứng bằng nhau.
c) Điều kiện cần để một số tự nhiên chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
d) Điều kiện cần để a = b là a2 = b2.
28.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cấn và đủ là nó có bốn
cạnh bằng nhau.
b) Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, là mỗi số đó chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương.
d) Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia
hết cho 9.
29.
“Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b chúng là số hữu tỉ”. Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề tương đương với mẹnh đề đó ?
a) Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là
số hữu tỉ.
b) Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là
số hữu tỉ.
c) Điều kiện cần để a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b là số hữu
tỉ.
d) Tất cả các câu trên đều sai.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 6
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
30.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai
đường chéo bằng nhau.
b) Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6
và 4.
c) Điều kiện đủ để n2 +20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn
hơn 3.
d) Điều kiện đủ để n2 – 1 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn
hơn 3.
31.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình thoi là khi có thể nội tiếp
trong tứ giác đó một đường tròn.
b) Với các số thực dương a và b, điều kiện cần và đủ để
a b 2(a b) là a = b.
c) Điều kiện cần và đủ để hai số tự nhiên dương mvà n đều không
chia hết cho 9 là mn không chia hết cho 9.
d) Điều kiện càn và đủ để hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
đồng dạng.
32.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Điều kiện đủ để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình
phương hai số đó chia hết cho 3.
b) Điều kiện cần để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình
phương hai số đó chia hết cho 3.
c) Điều kiện cần để tổng bình phương hai số nguyên a, b chia hết
cho 3 làhai số đó chia hết cho 3.
d) Cả a, b, c đều đúng.
33.
Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện đủ để hai số a và b nhỏ nhơn 1 là a + b < 2 .
b) Điều kiện cần để hai số a và b nhỏ nhơn 1 là a + b < 2 .
c) Điều kiện đủ để a + b < 2 là một trong hai số a và b nhỏ nhơn 1.
d) Cả b và c.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 7
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
34.
Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với
mênh đề đã cho ?
a) Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn.
b) Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp một đường tròn làtứ giác đó
là hình thoi.
c) Điều kiện cần để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp
được một đường tròn.
d) Cả b, c đều tương đương với mệnh đề đã cho.
35.
Cho mệnh đề : “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có
hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với
mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai
đường chéo bằng nhau.
b) Điều kiện đủ để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác
đó là hình thang cân .
c) Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai
đường chéo bằng nhau.
d) Cả a, b đều đúng.
36.
Cho mệnh đề: “Nếu n là số nguyên tố lớn hơn 3 thì n2 + 20 là một
hợp số (tức là có ước khác 1 và khác chính nó)”.
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
a) Điều kiện cần để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn
hơn 3.
b) Điều kiện đủ để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn
hơn 3.
c) Điều kiện cần để số nguyên n lớn hơn 3 và là số nguyên tố làn2 +
20 là một hợp số.
d) Cả b, c đều đúng.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 8
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
37.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường
chéo bằng nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng
nhau.
c) Nếu tam giác không phải là tam gác đều thí nó có ít nhất một góc
(trong) nhỏ hơn 600.
d) Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b
chia hết cho 11.
38.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiên cần và đủ là nó có 4
cạnh bằng nhau.
b) Đểu hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cầ và đủ là một số
chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
d) Để một số dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
39.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là định lý ?
a) Nếu một tam giác là một tam giác vuông thì đường trung tuyến
vẽ tới cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy.
b) Nếu một số tự nhiên tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
c) Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo
vuông góc với nhau.
d) Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác có hai đường chéo
bằng nhau.
40.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Điều kiện cần và đủ để hai số nguyên a, b chia hết cho 7 là tổng
bình phương của chúng chia hết cho 7.
b) Điều kiện cần và đủ để một tứ giác nội tiếp đường tròn là tổng
của hai góc đối diện của nó bằng 1800.
c) Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là hai đường
chéo bằng nhau.
d) Điều kiện cần và đủ để một tam giác là tam giác đều là tam giác
có ba đường phân giác bằng nhau.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 9
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Bài 3: TẬP HỢP
41.
42.
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
a) 6 .
b) 6 .
c) 6 .
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ
a)
5 Q .
b)
5 Q .
d) 6 = .
5 không phải là số hữu tỉ ?
c) 5 Q .
d) ký hiệu khác.
43.
Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ?
a) .
b) 1 A .
c) 1;2 .
d) 2 = A .
44.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?
a) A A .
b) .
c) A .
d) A A.
45.
Cho phần tử của tập hợp: A = x R/ x2 + x + 1 = 0 là
a) A = 0 .
b) A = 0.
c) A = .
d) A = .
46.
Cho tập hợp A = x R/ (x2 – 1)(x2 + 2) = 0. Các phần tử của tập
A là:
a) A = –1;1.
b) A = – 2 ;–1;1; 2 .
c) A = –1.
d) A = 1.
47.
Các phần tử của tập hợp A = x R/ 2×2 – 5x + 3 = 0 là:
3
3
a) A = 0.
b) A = 1.
c) A = .
d) A = 1; .
2
2
48.
Cho tập hợp A = x R/ x4 – 6×2 + 8 = 0. Các phần tử của tập A
là:
a) A = 2 ;2.
b) A = – 2 ;–2.
c) A = 2 ;–2.
d) A = – 2 ; 2 ;–2;2.
49.
Cho tập hợp A = x N/ x là ước chung của 36 và 120. Các phần
tử của tập A là:
a) A = 1;2;3;4;6;12.
b) A = 1;2;3;4;6;8;12.
c) A = 2;3;4;6;8;10;12.
d) Một đáp số khác.
50.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?
a) A = x N/ x2 – 4 = 0.
b) B = x R/ x2 +2x + 3 = 0.
c) C = x R/ x2 – 5 = 0.
d) D = x Q/ x2 + x – 12 = 0.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 10
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
51.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng ?
a) A = x R/ x2 + x + 1 = 0 b) B = x N/ x2 – 2 = 0.
c) C = x Z/ (x3 – 3)(x2 + 1) = 0.
d) D = x Q/ x(x2 + 3) = 0.
52.
Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m
và n sao cho Bn Bm là:
a) m là bội số của n .
b) n là bội số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau.
d) m, n đều là số nguyên tố.
53.
Cho hai tập hợp
54.
Số các tập con 2 phần tử của B = a,b,c,d,e,f là:
a) 15.
b) 16.
c) 22.
X = x N/ x là bội số của 4 và 6.
X = x N/ x là bội số của 12.
Trong các mênh đề sau mệnh đề nào sai ?
a) X Y.
b) Y X.
c) X = Y.
d) n :n X và
n Y.
d) 25.
55.
Số các tập con 3 phần tử có chứa , của C = , , , , , , ,
, , là:
a) 8.
b) 10.
c) 12.
d) 14.
56.
Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?
a) .
b) a.
c) .
d) ; a.
57.
Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con ?
a) x; y.
b) x.
c) ; x.
d) ; x; y.
58.
Tập hợp X = 0; 1; 2có bao nhiêu tập hợp con ?
a) 3.
b) 6.
c) 7.
d) 8.
59.
Cho tập hợp A = a, b, c, d. Tập A có mấy tập con ?
a) 16.
b) 15.
c) 12.
d) 10.
60.
Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập
hợp sau ?
a) A = 1; 3, B = x R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
b) A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n N/ n = 2k + 1, k Z, 0 k 4.
c) A = –1; 2, B = x R/ x2 –2x – 3 = 0.
d) A = , B = x R/ x2 + x + 1 = 0.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 11
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Bài 4: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
A = x / x là ước số nguyên dương của 12
A = x / x là ước số nguyên dương của 18
Các phần tử của tập hợp A B là:
a) 0; 1; 2; 3; 6.
b) 1; 2; 3; 4.
c) 1; 2; 3; 6.
d) 1; 2; 3.
61.
Cho hai tập hợp :
62.
Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 4, B = 2; 4; 6; 8. Tập hợp nào sau
đây bằng tập hợp A B ?
a) 2; 4.
b) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8.
c) 6; 8.
d) 1; 3.
63.
Cho các tập hợp sau : A = x R/ (2x – x2)(2×2 –3x – 2) = 0 và
B = n N*/ 3 < n2 < 30
a) A B = 2; 4.
b) A B = 2.
c) A B = 4; 5.
d) A B = 3.
64.
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ
giữa m và n sao cho Bn Bm = Bnm là:
a) m là bội số của n .
b) n là bội số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau.
d) m, n đều là số nguyên tố.
65.
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3 B6 là:
a) B2 .
b) .
c) B6 .
d) B3 .
66.
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B2 B4 là:
a) B2 .
b) B4 .
c) .
d) B3 .
67.
Cho tập A = . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A B = A . b) A = A . c) A = . d) = .
68.
Cho hai tập hợp X = 1; 3; 5; 8, Y = 3; 5; 7; 9. Tập hợp A B
bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 3; 5.
b) 1; 3; 5; 7; 8; 9.
c) 1; 7; 9.
d) 1; 3; 5.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 12
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
69.
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ
giữa m và n sao cho Bn Bm = Bm là:
a) m là bội số của n .
b) n là bội số của m .
c) m, n nguyên tố cùng nhau.
d) m, n đều là số nguyên tố.
70.
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3 B6 là:
a) .
b) B3 .
c) B6 .
d) B12 .
71.
Cho tập A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A = A . b) A A = A . c) = . d) A = .
72.
Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A B
bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 1; 2; 3; 5. b) 6; 9;1; 3. c) 6; 9.
d) .
73.
Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp B
A bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 5.
b) 0;1.
c) 2; 3; 4.
d) 5; 6.
74.
Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp A
B bằng tập hợp nào sau đây ?
a) 0.
b) 0;1.
c) 1; 2.
d) 1; 5.
75.
Cho tập A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A = A. b) A A = A.
c) = . d) A = .
76.
Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 7, B = 2; 4; 6; 7; 8. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
a) A B = 2; 7, A B = 4; 6; 8.
b) A B = 2; 7, A B = 1; 3.
c) A B = 1; 3, B A = 2; 7.
d) A B = 1; 3, A B = 1; 3; 4; 6; 8.
77.
Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 1; 2; 3. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai ?
a) A B = B .
b) A B = A .
c) CAB = 0; 4.
d) B A = 0; 4.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 13
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
78.
Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp
(A B) (B A) bằng :
a) 5.
b) 0; 1; 5; 6.
c) 1; 2.
d) .
79.
Cho hai tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A
B) (B A) bằng :
a) 0; 1; 5; 6.
b) 1; 2.
c) 2; 3; 4.
d) 5; 6.
80.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.
B = n N/ n 6 và C = n N/ 4 n 10.
Khi đó ta có câu đúng là:
a) A(BC) = nN/n<6, (AB)(AC)(BC)= 0; 10.
b) A (B C) = A, (A B) (A C)(BC) = 0; 3; 8; 10.
c) A(BC)=A, (AB) (A C) (B C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10.
d) A(BC)= 10, (A B) (A C) (B C) = 0; 1; 2; 3; 8; 10.
Bài 5: CÁC TẬP HỢP SỐ
81.
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: E = (4; +) (–;
2] câu nào đúng ?
a) (–4; 9].
b) (–; +) .
c) (1; 8).
d) (4; +) .
82.
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: A = (–4; 4) [7;
9] [1;7) câu nào đúng ?
a) (–4; 9].
b) (–; +) .
c) (1; 8).
d) (–6; 2].
83.
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: D = (–; 2] (–6;
+) câu nào đúng ?
a) (–4; 9].
b) (–; V
c) (1; 8).
d) (–6; 2].
84.
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: B = [1; 3) (– ; 6)
(2; +) câu nào đúng ?
a) (–; +) . b) (1; 8).
c) (–6; 2].
d) (4; +) .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 14
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
85.
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: C = [–3; 8) (1;
11) câu nào đúng ?
a) (–4; 9].
b) (1; 8).
c) (–6; 2].
d) (4; +) .
86.
Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A B C là :
a) [0; 4].
b) [5; +).
c) (– ; 1) .
d) .
87.
Cho A = (– ; –1]; B = [–1; +); C = (–2; –1]. Tập hợp A B C
là :
a) –1.
b) (–; +) .
c)
d) (– ; 4][5; +).
88.
Cho A = [0; 3]; B = (1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai ?
a) A B C = .
b) A B C =[0; 5).
c) (A B) C = (1; 5).
d) (A B) C = (1; 3].
89.
Cho A = (– ; 1]; B = [1; +); C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai ?
a) A B C = –1.
b) A B C = (–; +) .
c) (A B) C = (– ; 0](1; +) . d) (A B) C = C.
90.
Cho A = [–3; 1]; B = [2; +); C = (– ; –2). Câu nào sau đây đúng
?
a) A B C = .
b) A B C = (–; +) .
c) (A B) B = (– ; 1).
d) (A B) B = (2; 1].
91.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) (–3; 2) (1; 4) = (1; 2).
b) [–1; 5] (2; 6] = [1; 6].
c) R [1; +) = (– ; 1).
d) R [–3; +) = (– ; –3).
92.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) [–1; 7] (7; 10) = .
b) [–2; 4) [4; +) = (–2; +).
c) [–1; 5] (0; 7) = [–1; 0).
d) R (– ; –3]= (–3; +)
93.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
a) (– ; 3) [3; +) = R
b) R (– ; 0) = R*+ .
c) R (0; +) = R– .
d) R (0; +) = R*– .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 15
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
94.
Tập hợp (–2; 3) [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
a) (–2; 1) .
b) (–2; 1] .
c) (–3; –2) .
d) (–2; 5) .
95.
Tập hợp [–3; 1) (0; 4] bằng tập hợp nào sau đây ?
a) (0; 1) .
b) [0; 1] .
c) [–3; 4] .
d) [–3; 0] .
96.
Cho A = (–3; 5] [8; 10] [2; 8). Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a) A = (–3; 8] . b) A = (–3; 10) . c) A = (–3; 10] . d) A = (2; 10] .
97.
Cho A = [0; 2) (– ; 5) (1; +). Đẳng thức nào sau đây đúng?
a) A = (5; +) .
b) A = (2; +) .
c) A = (– ; 5) .
d) A = (– ; +) .
98.
Cho A = [0; 4] , B = (1; 5) , C = (–3; 1) . Câu nào sau đây sai ?
a) A B = [0; 5) .
b) B C = (–3; 5) .
c) B C = 1.
d) A C = [0; 1] .
99.
Cho A= (– ; 2] , B = [2; +) , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai ?
a) A B = R 2.
b) B C = (0; +) .
c) B C = [2; 3) .
d) A C = (0; 2] .
100. Cho A= (–5 ; 1] , B = [3; +) , C = (– ; –2). Câu nào sau đây
đúng ?
a) A B = (–5; +) .
b) B C = (–; +) .
c) B C = .
d) A C = [–5; –2] .
Bài 6: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
8
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
17
a) 0,001 .
b) 0,002 .
c) 0,003 .
d) 0,004 .
3
102. Cho giá trị gần đúng của
là 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là:
7
a) 0,0001 .
b) 0,0002 .
c) 0,0004 .
d) 0,0005 .
101. Cho giá trị gần đúng của
103. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425
người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không
đáng tin ở các hàng là:
a) Hàng đơn vị .b) Hàng chục . c) Hàng trăm . d) Cả a, b, c .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 16
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
104. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số là:
a) 0,001 .
b) 0,002 .
c) 0,003 .
d) 0,004 .
105. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là:
a) 5.
b) 4.
c) 3.
d) 2.
106. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng
chuẩn là:
a) 2,57 .
b) 2,576 .
c) 2,58 .
d) 2,577 .
107. Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc
a = 174325 với a = 17
a) 6.
b) 5.
c) 4.
d) 3.
108. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có
1
độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là :
4
1
1
1
a) .
b)
.
c)
.
d) Đáp án khác.
1460
365
4
109. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x = 7,8m 2cm và y = 25,6m 4cm . Số đo chu vi của đám vườn
dưới dangj chuẩn là :
a) 66m 12cm .
b) 67m 11cm .
c) 66m 11cm .
d) 67m 12cm .
110. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x = 7,8m 2cm và y = 25,6m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích
(sau khi quy tròn) là:
a) 199m2 0,9m2 .
b) 199m2 1m2 .
c) 200m2 1cm2 .
d) 200m2 0,9m2 .
111. Một hình chữ nhật cố các cạnh : x = 4,2m 1cm , y = 7m 2cm .
Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
a) 22,4m và 3cm .
b) 22,4m và 1cm .
c) 22,4m và 2cm .
d) 22,4m và 6cm .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 17
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
112. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m 1cm , y = 5m 2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đố là:
a) 10m2 và 900cm2 .
b) 10m2 và 500cm2 .
c) 10m2 và 400cm2 .
d) 10m2 và 2000cm2 .
113. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được
các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ;
5,385g ; 5,386g .
Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
a) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
b) Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
c) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
d) Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
114. Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 0,6cm2 . Kết quả
gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là:
a) 180,58cm2 . b) 180,59cm2 . c) 0,181cm2 .
d) 181,01cm2 .
115. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến
1cm. Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi
(sau khi quy tròn) là :
a) 26,6 .
b) 26,7 .
c) 26,8 .
d) Đáp án khác.
116. Trong 5 lần đo độ cao của một cao ốc người ta thu được kết quả sau
với độ chính xác đến 0,1m:
25,3m ; 25,6m ; 25,7m ;
25,4m ;
25,8m .
a) 25,5m 0,1m .
b) 25,5m 0,3m .
c) 25,6m 0,3m .
d) 25,6m 0,1m .
117. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m 1cm. Cách viết chuẩn của
diện tích (sau khi quy tròn) là :
a) 35m2 0,3m2 .
b) 34m2 0,3m2 .
c) 34,5m2 0,3m2 .
d) 34,5m2 0,1m2 .
118. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m 1cm . Cách viết chuẩn của
thể tích (sau khi quy tròn) là :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 18
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) 14m3 0,1m3 .
c) 13,8m3 0,2m3 .
Học kì 1
b) 14m3 0,2m3 .
d) 13,82m3 0,1m3 .
119. Một vật thể có thể tích Vectơ = 180,37cm3 0,05cm3. Sai số tương
đối của gia trị gần đúng ấy là:
a) 0,01% .
b) 0,03% .
c) 0,04% .
d) 0,05% .
120. Một hình hộp chữ nhật có kích thước x = 3m 1cm ,
y = 5m 2cm, z = 4m 2cm . Sai số tuyệt đối của thể tích là:
a) 0,72cm3 .
b) 0,73cm3 .
c) 0,74cm3 .
d) 0,75cm3 .
ÔN TẬP CHƯƠNG I
121. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạnh và có
một cạnh bằng nhau.
b) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác đó có
một góc (trong) bằng tổng hai góc còn lại.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác đó có hai
trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600 .
d) Một tam giác là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai
phân giác bằng nhau.
122. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) n N*, n2 +n +1 không phải là số nguyên tố.
3x 2
2x
Z.
1 . d) x Q, 2
b) x Z, x2 x . c) x R, 2
x 1
x 1
123. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Phủ định của mệnh đề “x R,
“x R,
x2
2
x2
2x 2 1
1
” là mệnh đề
2
1
”.
2
2x 1
b) Phủ định của mệnh đề “k Z, k2 +k +1 là một số lẻ” là mệnh
đề “k Z, k2 +k +1 là một số chẵn” .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 19
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
c) Phủ định của mệnh đề “n N sao cho n2 –1 chia hết cho 24” là
mệnh đề “n N sao cho n2 –1 không chia hết cho 24” .
d) Phủ định của mệnh đề “x Q, x3 –3x + 1 > 0” là mệnh đề “x
Q, x3 –3x + 1 0” .
124. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) x R, x2 x .
b) x R, (x > 1) (x2 > x ) .
c) n R, n và n + 2 là các số nguyên tố.
d) n N, nếu n lẻ thì n2 +n +1 là số nguyên tố.
125. Trong các mệnh đề A B sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo
sai ?
a) Tam giác ABC cân Tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau.
b) x chia hết cho 6 x chia hết cho 2 và 3.
c) ABCD là hình bình hành AB // CD .
d) ABCD là hình chữ nhật  B̂ 900 .
126. Cho mệnh đề A = “x R: x2 < x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào là phủ định của mệnh đề A ?
a) “x R: x2 < x” .
b) “x R: x2 x” .
c) “x R: x2 < x” .
d) “x R: x2 x” .
1
127. Cho mệnh đề A = “x R: x2 + x ”. Lập mệnh đề phủ định
4
của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó .
1
a) A = “x R: x2 + x ” Đây là mệnh đề đúng.
4
1
b) A = “x R: x2 + x ” Đây là mệnh đề đúng.
4
1
c) A = “x R: x2 + x < ” Đây là mệnh đề đúng.
4
1
d) A = “x R: x2 + x < ” Đây là mệnh đề sai.
4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 20
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
128. Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh
phản chứng “ Nếu n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết
cho5”, một học sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử n chia hết cho 5.
(II) Như vây n = 5k, với k là số nguyên.
(III) Suy ra n2 = 25k2 . Do đó n2 chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh.
Lập luận trên :
a) Sai từ giai đoạn (I).
b) Sai từ giai đoạn (II).
c) Sai từ giai đoạn (III).
d) Sai từ giai đoạn (IV).
129. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “n2 – 1 chia hết cho 4” với n là số
nguyên. Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai ?
a) P(5) đúng và P(2) đúng .
b) P(5) sai và P(2) sai .
c) P(5) đúng và P(2) sai .
d) P(5) sai và P(2) đúng .
130. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau
đây sai ?
1
1
1
a) “ABC là tam giác vuông ở A
”.
AH 2 AB2 AC2
b) “ABC là tam giác vuông ở A BA 2 BH.BC ” .
c) “ABC là tam giác vuông ở A HA2 HB.HC ” .
d) “ABC là tam giác vuông ở A BA 2 BC2 AC2 ” .`
131. Cho mệnh đề “phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của nó là :
a) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
b) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
c) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
d) Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 21
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
132. Cho mệnh đề A = “n N : 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của
mệnh đề A và tính đúng, sai của nó là:
a)
b)
c)
d)
A
A
A
A
= “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề đúng.
= “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề sai.
= “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề sai.
= “n N : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mênh đề đúng.
133. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a) để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai
cạnh đối song song và bằng nhau.
b) Để x2 = 25 điều kiện đủ là x = 2 .
c) Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện
cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
d) Để có ít nhât một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a
+b>0.
134. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
a) Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
b) Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau .
c) Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với
nhau.
d) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3 .
135. Cho tập A = 1; 2; 3; 4; 5; 6. Số các tập con khác nhau của A gồm
hai phần tử là:
a) 13 .
b) 15 .
c) 11 .
d) 17 .
136. Cho tập A = 7; 8; 9; 10; 11; 12. Số các tập con khác nhau của A
gồm ba phần tử là:
a) 16 .
b) 18 .
c) 20 .
d) 22 .
137. Cho tập A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Số các tập con của A gồm
hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
a) 32 .
b) 34 .
c) 36 .
d) 38 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 22
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
138. Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A, B là các tập hợp
sau :
a) A = x N/ x < 5; B = 0; 1; 2; 3; 4.
b) A = x Z/ –2 < x 3; B = –1; 0; 1; 2; 3.
c) c) A = x / x =
1
2
k
1
8
1
2
, k Z, x ; B = ;
1 1
;
4 8
d) A = 3; 9; 27; 81; B = 3n / n N, 1 n 4.
139. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A = x R/ f(x) = 0 ;
B = x R/ g(x) = 0 ;
f(x)
C = x R/
= 0.
g(x)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) C = A B . b) C = A B . c) C = A B .
d) C = B A .
140. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A = x R/ f(x) = 0 ; B = x R/ g(x) = 0 ; C = x R/ f2(x)
+ g2(x) = 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) C = A B . b) C = A B . c) C = A B .
d) C = B A .
141. Cho hai tập hợp: E = x R/ f(x) = 0 ; F = x R/ g(x) = 0.
Tập hợp H = x R/ f(x).g(x) = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng ?
a) H = E F . b) H = E F . c) H = E F .
d) H = F E .
142. Cho ttập A = (–1; 5] [7; 9] [2; 7]. Câu nào sau đây đúng ?
a) A = (–1; 7] . b) A = [2; 5].
c) A = (–1; 9) . d) A = (–1; 9] .
143. Cho tập A = [0; 3) (–; 4] (2; + ). Câu nào sau đây đúng ?
a) A = (–; 2) . b) A = (0; + ). c) A = (– ; + ). d) A = (0;4] .
144. Cho tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Câu nào sau đây đúng ?
a) A B = [–2; 5] .
b) A B = [0; 4] .
c) A B = [–2; 0] .
d) B A = [4; 5] .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 23
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
145. Cho tập A = [–4; 0), B = (1; 3]. Câu nào sau đây sai ?
a) A B = [–4; 0] .
b) B A = [1; 3] .
c) CRA = (–; 4) (0; + ).
d) CRB = (–; 1) (3; + ).
146. Cho giá trị gần đúng của
a) 0,04 .
b)
23
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
7
0,04
.
7
c) 0,06 .
d) Đáp án khác.
147. Trong các thí nghiệm hằng số C được xéc định là 5,73675 với cận
trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của
C là :
a) 5,74 .
b) 5,736 .
c) 5,737 .
d) 5,7368 .
148. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là
đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a .
a) 17537.102 ; b) 17538.102 ; c) 1754.103 ;
d) 1755.102 ;
149. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m 1cm , y = 5m 2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
a) 10m2 và 50/00 .
b) 10m2 và 40/00 .
c) 10m2 và 90/00 .
d) 10m2 và 200/00 .
150. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m 1cm , y = 5m 2cm . Chu vi
hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
6
1
a) 22,4m và
.
b) 22,4m và
.
2240
2240
c) 22,4m và 6cm .
d) Một đáp số khác
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 24
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
BÀI 1: HÀM SỐ
x 1
. Trong các điểm sau đây điểm nào
2x 3x 1
thuộc đồ thị của hàm số?
151. Cho hàm số : y
a) M1(2; 3)
2
1 1
c) M3 ;
2 2
b) M2(0; 1)
d) M4(1; 0)
152. Cho hàm số : y = f(x) = 2 x 3 . Tìm x để f(x) = 3.
a) x = 3
c) x = 3
b) x = 3 hay x = 0
d) Một kết quả khác.
153. Cho hàm số : y = f(x) = x 3 9x . Kết quả nào sau đây đúng?
a) f(0) = 2; f(–3) = –4
b) f(2) : không xác định; f(–3) = –5
c) f(–1) = 8 ; f(2) : không xác định
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
154. Tập xác định của hàm số f (x)
a) D = R
c) D = R –5
x 5 x 1
là:
x 1 x 5
b) D = R 1
d) D = R –5; 1
155. Tập xác định của hàm số f ( x ) x 3
là:
1 x
b) D = ;1 3;
a) D = (1; 3]
c) D = ;1 3;
156. Tập xác định của hàm số y
1
d) D =
3x 4
( x 2) x 4
a) D = R 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
là:
b) D (4;) 2
Trang 25
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
c) D 4; 2
d) D =
157. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y
3
a) ;
2
3
c) ;
2
3
b) ;
2
2x 3 ?
d) R
x 4 3x 2 x 7
1 có tập xác định là:
x 4 2x 2 1
a) [–2;–1) (1;3]
b) (–2;–1] [1;3)
c) [–2;3]–1;1
d)(–2;–1)(–1;1)(1;3)
158. Hàm số y
1
x0
159. Cho hàm số: y x 1
. Tập xác định của hàm số là tập
x2 x 0
hợp nào sau đây?
a) 2;
b) R1
160. Hàm số y
d) xR/x1 và x–2
c) R
7x
4x 19 x 12
2
có tập xác định là:
3
a) ; 4;7
4
3
c) ; 4;7
4
3
b) ; 4;7
4
3
d) ; 4;7
4
1
161. Tập xác định của hàm số y x 3
là:
x 3
a) D = R3 b) D 3; c) D 3;
d) D = ;3
162. Tập xác định của hàm số y x 5
a) D = [5; 13] b) D = (5; 13)
163. Hàm số y
x2
x2 3 x 2
a) ; 3 3;
1
13 x
c) (5; 13]
là:
d) [5; 13)
có tập xác định là:
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
3;
b) ; 3
Trang 26
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
c) ; 3 3; 7
4
164. Tập xác định của hàm số y
a) R
b) R1
7
d) ; 3 3;
4
x 2 2x
là tập hợp nào sau đây?
x2 1
c) R1
d) R–1
165. Tập xác định của hàm số y x 1
a) D=(–1;+)2
c) D 1; 2
1
là:
x 2
b) D 1; 2
d) Một đáp số khác.
166. Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
a) y = f(x) là hàm số chẵn
b) y = f(x) là hàm số lẻ
c) y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ
d) y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
167. Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = –x3 + x2. Khi đó:
a) f(x) và g(x) cùng lẻ
b) f(x) lẻ, g(x) chẵn
c) f(x) chẵn g(x) lẻ
d) f(x) lẻ g(x) không chẵn không lẻ
168. Cho hai hàm số f(x) = x 2 x 2 và g(x) = –x4 + x2 +1. Khi đó:
a) f(x) và g(x) cùng chẵn
c) f(x) chẵn g(x) lẻ
b) f(x) và g(x) cùng lẻ
d) f(x) lẻ, g(x) chẵn.
169. Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
a) y là hàm số chẵn
b) y là hàm số lẻ.
c) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
d) y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
1
và g(x) = –x4 + x2 –1. Khi đó:
x
a) f(x) và g(x) đều là hàm lẻ
b) f(x) và g(x) đều là hàm chẵn.
c) f(x) lẻ, g(x) chẵn
d) f(x) chẵn g(x) lẻ.
170. Cho hai hàm số f(x) =
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 27
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
171. Trong các hàm số sau , hàm số nào là không phải là hàm số chẵn?
a) y = x 1 1 x
b) y = x 1 x 1
c) y = x 2 1 x 1
d) y = x 1 1 x
172. Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)?
1
a) y = x
b) y =
x
c) y = x
d) y = x2
173. Xét sự biến thiên của hàm số y = x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
a) Hàm số luôn đồng biến
b) Hàm số đồng biến trên ;0 , nghịch biến trên 0;
c) Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0
d) Hàm số đồng biến trên ;2 , nghịch biến trên 2;
174. Câu nào sau đây đúng?
a) Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
b) Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
c) Với mọi b, hàm số y = –a2x + b nghịch biến khi a 0
d) Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
1
175. Xét sự biến thiên của hàm số y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
a) Hàm số đồng biến trên ;0 , nghịch biến trên 0;
b) Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0
c) Hàm số đồng biến trên ;1 , nghịch biến trên 1;
d) Hàm số nghịch biến trên ;0 0;
4
176. Cho hàm số f(x) =
. Khi đó:
x 1
a) f(x) Tăng trên khoảng ;1 và giảm trên khoảng 1;
b) f(x) Tăng trên hai khoảng ;1 và 1;
c) f(x) giảm trên khoảng ;1 và tăng trên khoảng 1;
d) f(x) giản trên hai khoảng ;1 và 1;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 28
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
x
. Khi đó:
x 1
a) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
b) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
c) Hàm số đồng biến trên ;1 , nghịch biến trên 1; .
d) Hàm số đồng biến trên ;1 .
177. Xét sự biến thiên của hàm số y =
178. Hàm số y
1 1
a) ;
2 2
2x
có tập giá trị là:
x2 1
b) [–1; 1]
c) [–2; 2]
x2
có tập giá trị là:
x4 1
1
1
a) [0; 1]
b) 0;
c) 0;
2
4
2
3x 10 x 20
180. Hàm số y
có tập giá trị là:
x 2 2x 3
3 5
5 7
5
a) ;
b) ;
c) ;7
2 2
2 2
2
d) [0; 1].
179. Hàm số y
3
d) 0;
4
3 7
d) ;
2 2
181. Hàm số y x 1 2 3 x có tập giá trị là:
d)
2; 5
c) 2 2 ; 3
a)
b)
10
2 ;2 5
2;
182. Hàm số y x 2 6x 9 có tập giá trị là:
3
a) ;
2
3
b) ;
4
3
c)
;
2
d) 3 2 ;
183. Hàm số y x x 2 có tập giá trị là:
1
a) 0;
4
b) [0; 1]
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
1
c) 0;
2
d) [0; 2]
Trang 29
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
184. Hàm số y x 1 9 x trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là:
a) 3 5;6
b) 2 6; 4
c) 3 5; 4
d) 2 6;6
185. Cho hàm số f(x) = 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Hàm số (x)
có công thức là:
a) (x) 4x 3 2x
b) (x) 4x 3 2x
c) (x) 4x 3 2x
d) (x) 4x 3 2x
f ( x ) f ( x )
2
186. Hàm số y = f(x) thỏa hệ thức 2f(x)+ 3f(–x) = 3x + 2 x. Hàm số
f(x) có công thức là:
2
2
a) f (x) 3x
b) f ( x ) 3x
5
5
2
2
c) f (x) 3x
d) f ( x ) 3x
5
5
1
187. Với x > 0, nếu f x 1 x 2 thì f(x) bằng:
x
a) f x
1
x
x
1 x2
b) f x
1 1 x2
x
1 x2
1
d) f x 1
1 x2
x
x
x
2
188. Với x –1, f
x 1 thì công thức đúng của f(x) là:
x 1
2x 2 2x 1
2x 2 2x 1
f
(
x
)
a) f ( x )
b)
( x 1) 2
( x 1) 2
c) f x
2x 2 2x 1
c) f ( x )
( x 1) 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
2x 2 2x 1
d) f ( x )
( x 1) 2
Trang 30
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
189. Cho
hàm số y = f(x). Hàm số này thảo
1
f ( x ) 3f x x 0 , hàm số f(x) có công thức là:
x
hệ
thức:
x2 3
x2 3
b) f ( x)
8x
8x
2
x2 3
3 x
c) f ( x)
d) f (x )
8x
8x
190. Với x 0 và x 1, hàm số y = f(x) thỏa hệ thức:
1
1
( x 1)f ( x ) f
. Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức:
x x 1
a) f ( x)
1
1 x
x 1
d) f ( x)
x
1
x 1
x
c) f ( x)
1 x
b) f ( x)
a) f ( x)
BÀI 2: HÀM SỐ y = ax + b
191. Một hàm số bậc nhất y = f(x), có f(–1) = 2 và f(2) = –3. Hàm số đó
là:
5x 1
a) y = –2x + 3
b) y
3
5x 1
c) y
d) y = 2x – 3.
3
192. Cho hàm số y f ( x ) x 5 . Giá trị của x để f(x) = 2 là:
a) x = –3
c) x= –3 và x = –7
b) x = –7
d) Một đáp số khác.
193. Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng
biến?
a) m = 0
b) m = 1
c) m < 0
d) m > –1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 31
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
194. Cho hàm số f(x) =(m–2)x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến trên R? nghịch biến trên R?
a) Với m 2 thì hàm số đồng biến trên R, m < 2 thì hàm số nghịch
biến trên R.
b) Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên R, m = 2 thì hàm số nghịch
biến trên R.
c) Với m 2 thì hàm số đồng biến trên R, m > 2 thì hàm số nghịch
biến trên R.
d) Tất cả các câu trên đều sai.
1
195. Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; –1), B ;0 .
5
Giá trị của a, b là:
a) a = 0; b = –1
b) a = 5; b = –1
c) a = 1; b = –5
d) Một kết quả khác.
196. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là:
a) y = –x + 4
b) y = –x + 6
c) y = 2x + 2
d) y = x – 4
197. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(5; 2), B(–3; 2) là:
a) y = 5
b) y = –3
c) y = 5x +2
d) y = 2
198. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình
y = kx + k2 – 3. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ:
a) k 3
b) k 2
c) k 2
d) k 3 hoặc 3
199. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y = 2x +
1, y = 3x – 4 và song song với đường thẳng y 2x 15 là:
a) y 2x 11 5 2
b) y x 5 2
c) y 6x 5 2
d) y 4x 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 32
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
200. Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt có phương trình:
mx + (m – 1)y – 2(m + 2) = 0, 3mx – (3m +1)y – 5m – 4 = 0
1
Khi m thì (d1) và (d2):
3
a) song song nhau
b) cắt nhau tại một điểm
c) vuông góc nhau
d) trùng nhau
201. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; –1) và song song với
trục Ox là:
a) y = 1
b) y = –1
c) x = 1
d) x = –1
202. Hàm số y x 2 4x bằng hàm số nào sau đây?
3x 2 khi x 0
a) y
- 5x – 2 khi x 0
3x 2 khi x – 2
c) y
- 5x 2 khi x – 2
3x 2 khi x 2
b) y
- 5x – 2 khi x 2
3x 2 khi x – 2
d) y
- 5x – 2 khi x – 2
203. Hàm số y x 1 x 3 được viết lại là:
2x 2 neáu x -1
a) y 4
neáu – 1 x 3
2x – 2 neáu x 3
2x 2 neáu x -1
b) y 4
neáu – 1 x 3
- 2x 2 neáu x 3
2x 2 neáu x -1
c) y 4
neáu – 1 x 3
- 2x – 2 neáu x 3
2x 2 neáu x -1
d) y 4
neáu – 1 x 3
2x – 2 neáu x 3
204. Hàm số y x x được viết lại là:
x neáu x 0
a) y
2x neáu x 0
0 neáu x 0
b) y
2x neáu x 0
2x neáu x 0
c) y
0 neáu x 0
2 x neáu x 0
d) y
0 neáu x 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 33
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
205. Cho hàm số y 2x 4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến
thiên của hàm số đã cho:
x
–
a)
2
+
+
+
y
0
x
b)
–
+
+
+
0
y
0
x
c)
–
+
–4
+
+
y
0
x
d)
–
2
0
+
y
–
–
206. Hàm số y x 2 có bảng biến thiên nào sau đây?
x
a) y
–
+
–2
+
+
0
x
b) y
–
+
0
+
+
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 34
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
+
+
–
x
c)
Học kì 1
y
–
d)
+
–
+
x
y
–
207. Đồ thị sau đây (hình 207) biểu diễn hàm số nào?
a) y = 2x – 2
b) y = x – 2
c) y = – 2x – 2
d) y = – x – 2
208. Đồ thị sau đây (hình 208) biểu diễn hàm số nào?
a) y = x + 1
b) y = x – 1
c) y = –x – 1
y
d) y = –x + 1
y
y
3
O
x
1
2
O
1
1
x
O
Hình 207
Hình 209
Hình 208
209. Đồ thị sau đây (hình 209) biểu diễn hàm số nào?
a) y = –x + 3 b) y = –x – 3
c) y = x – 3
2x
210. Hàm số y
x 1
khi x 1
khi x 1
d) y = x + 3
có đồ thị:
y
y
2
O
x
3
2
1
2
x
a)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b)
O
x
Trang 35
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
y
y
2
2
1
1
O
O
x
1
c)
x
1
d)
y
211. Đồ thị sau đây (hình 211) biểu
diễn hàm số nào?
a) y x
1
c) y x
2
1
b) y 2x
2
d) y 3 x
O
2
Hình 211
x
y
212. Đồ thị sau đây (hình 212) biểu
diễn hàm số nào?
1
a) y x 1
b) y x 1
c) y x 1
d) y x 1
O 1 2
Hình 212
x
y
213. Đồ thị sau đây (hình 213) biểu
diễn hàm số nào?
a) y x
b) y x 1
1
c) y x 1
d) y x 1
O 1
Hình 213
x
214. Hàm số y x 5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
y
y
a)
O
5
x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b)
O
x
Trang 36
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
y
y
x
O
x
O
c)
d)
215. Hàm số y x x 1 có đồ thị là:
y
y
1
x
O
1
x
O
a)
b)
y
y
1
1
O
c)
216. Các
O
giá
x
1
trị
k
để
x
1
d)
ba
đường
thẳng
y
6
kx 53 ;
4
y (k 1) x 53 ; y 7k 2 x 53 . Đồng qui tại một điểm trên
trục tung là:
a) k = 1, k = 2
c) k = 1, k = 4
b) k = 0, k = 3
d) k là số thực tùy ý sao cho k 0 và k 1
217. Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên
trục hoành:
(m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0.
Giá trị m là:
7
5
1
a) m
b) m=
c) m
d) m = 4
12
12
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 37
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
218. Xét ba đường thẳng: 2x – y + 1 = 0; x + 2y – 17 = 0; x + 2y – 3 = 0
a) Ba đường thẳng đồng qui
b) Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt
c) Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với
hai đường thẳng song song đó.
d) Ba đường thẳng song song nhau.
219. Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1. Giá trị của k là:
a) k = 1
b) k = 2
c) k = –1
d) k = –3
220. Cho phương trình: (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2). Khi đó:
2
a) Với m vaø n 3 thì phương trình đã cho là phương trình
3
của đường thẳng song song trục Ox
2
b) Với m vaø n 3 thì phương trình đã cho là phương trình
3
của đường thẳng song song trục Ox
2
c) Với m vaø n 3 thì phương trình đã cho là phương trình
3
của đường thẳng song song trục Ox
3
d) Với m vaø n 2 thì phương trình đã cho là phương trình
4
của đường thẳng song song trục Ox
BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI
221. Cho hàm số f(x) = x2 – 6x + 1. Khi đó:
a) f(x) tăng trên khoảng ;3 và giảm trên khoảng 3; .
b) f(x) giảm trên khoảng ;3 và tăng trên khoảng 3; .
c) f(x) luôn tăng.
d) f(x) luôn giảm.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 38
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
222. Cho hàm số y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh
đề đúng?
a) y tăng trên khoảng 0; .
b) y giảm trên khoảng ;2
c) Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)
d) y tăng trên khoảng 1;
223. Hàm số y = 2×2 + 4x – 1. Khi đó:
a) Hàm số đồng biến trên ;2 và nghịch biến trên 2;
b) Hàm số nghịch biến trên ;2 và đồng biến trên 2;
c) Hàm số đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1;
d) Hàm số nghịch biến trên ;1 và đồng biến trên 1;
224. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó:
a) Hàm số tăng trên khoảng ;0
b) Hàm số giảm trên khoảng 5;
c) Hàm số tăng trên khoảng ;2
d) Hàm số giảm trên khoảng ;2
225. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 12. Trong các mệnh đề sau mệnh
đề nào đúng?
a) Hàm số luôn luôn tăng.
b) Hàm số luôn luôn giảm.
c) Hàm số giảm trên khoảng ;2 và tăng trên khoảng 2;
d) Hàm số tăng trên khoảng ;2 và giảm trên khoảng 2;
226. Cho hàm số y = f(x) = –x2 + 5x + 1. Trong các mệnh đề sau mệnh
đề nào sai?
a) y giảm trên khoảng 2;
b) y tăng trên khoảng ;0
c) y giảm trên khoảng ;0
d) y tăng trên khoảng ;1 .
227. Cho parabol (P): y = –3×2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các
khẳng định sau là:
a) (P) có đỉnh I(1; 2)
b) (P) có trục đối xứng x = 1
c) (P) cắt trục tung tại điểm A(0; –1) d) Cả a, b, c, đều đúng.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 39
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
228. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng
của parabol y = –2×2 + 5x +3?
5
5
a) x
b) x
2
2
5
5
c) x
d) x
4
4
3
229. Đỉnh của parabol y = x2 + x + m nằm trên đường thẳng y nếu
4
m bằng:
a) Một số tùy ý
b) 3
c) 5
d) 1.
230. Parabol y = 3×2 – 2x + 1.
1 2
a) Có đỉnh I ;
3 3
1 2
b) Có đỉnh I ;
3 3
1 2
c) Có đỉnh I ;
d)Đi qua điểm M(–2;9)
3 3
x2
231. Cho Parabol y
và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó:
4
a) Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
b) Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) .
c) Parabol không cắt đường thẳng.
d) Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4).
232. Parabol (P): y = –x2 + 6x + 1. Khi đó:
a) Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A(0; 1)
b) Có trục đối xứng x =–6 và đi qua điểm A(1;6)
c) Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2; 9)
d) Có trục đối xứng x =3 và đi qua điểm A(3; 9)
233. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó cắt trục
hoành tại x1 = 1 và x2 = 2. Parabol đó là:
1
a) y x 2 x 2
b) y = –x2 + 2x + 2
2
c) y = 2×2 + x + 2
d) y = x2 – 3x + 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 40
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
234. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai
điểm A(1; 5) và B(–2; 8). Parabol đó là:
a) y = x2 – 4x + 2
c) y = 2×2 + x + 2
b) y = –x2 + 2x + 2
d) y = x2 – 3x + 2
235. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1 biết rằng parabol đó đi qua hai
điểm A(1; 4) và B(–1; 2). Parabol đó là:
a) y = x2 + 2x + 1
b) y = 5×2 – 2x + 1
c) y = –x2 + 5x + 1
d) y = 2×2 + x + 1
236. Biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(–1; –3).
Giá trị của a, b, c là:
a) a = – 3, b = 6, c = 0
b) a = 3, b = 6, c = 0
c) a = 3, b = –6, c = 0
d) Một đáp số khác.
237. Biết parabol (P): y = ax2 + 2x + 5 đi qua điểm A(2; 1). Giá trị của a
là:
a) a = – 5
b) a = –2
c) a = 2
d) Một đáp số khác.
238. Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c. Biểu thức f(x + 3) – 3f(x + 2) +
3f(x + 1) có giá trị bằng:
a) ax2 – bx – c
b) ax2 + bx – c
c) ax2 – bx + c
d) ax2 + bx + c.
239. Cho hàm số y = f(x). Biết f(x + 2) = x2 – 3x + 2 thì f(x) bằng:
a) y= f(x)= x2 + 7x – 12
c) y= f(x)= x2 + 7x + 12
b) y= f(x)= x2 – 7x – 12
d)y= f(x)= x2 – 7x + 12
240. Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x. Giá trị của x để f(x) = 5 là:
a) x = 1
c) x = 1; x = –5
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) x = –5
d) Một đáp số khác.
Trang 41
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
241. Bảng biến thiên của hàm số y = –x2 + 2x – 1 là:
1/3
a)
4/3
1/3
b)
0
1
0
c)
1
0
d)
242. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = – x2 + 2x + 1 là:
1
2
a)
1
b)
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 42
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
c)
d)
243. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = x2 – 2x + 5 ?
1
a)
4
1
4
b)
c)
d)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 43
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
244. Đồ thị hàm số y = 4×2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?
y
y
x
O
a)
y
O
x
O
b)
y
x
c)
O
d)
x
245. Đồ thị hàm số y = –9×2 + 6x – 1 có dạng là?
y
y
x
O
a)
x
O
b)
y
O
y
x
c)
O
d)
246. Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol:
y 2x 2 x
x
y
1 2
x x
2
và
1
là:
2
1
a) ;1
3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) (2; 0); (–2; 0)
Trang 44
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
1 1 11
c) 1; ; ;
2 5 50
Học kì 1
d) (–4; 0); (1; 1)
247. Parabol (P) có phương trình y = –x2 đi qua A, B có hoành độ lần
lượt là 3 và – 3 . Cho O là góc tọa độ. Khi đó:
a) Tam giác AOB là tam giác nhọn
b) Tam giác AOB là tam giácđều
c) Tam giác AOB là tam giác vuông
d) Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
248. Parabol y = m2 x2 và đường thẳng y = – 4x – 1 cắt nhau tại hai điểm
phân biệt ứng với:
a) Mọi giá trị m
b) Mọi m 0
c) Mọi m thỏa mãn m 2
d) tất cả đều sai.
249. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = –x + 3 và parabol
y = –x2 – 4x + 1 là:
1
a) ;1
b) (2; 0); (–2; 0)
3
1 1 11
c) 1; ; ;
d) (–1; 4); (–2; 5)
2 5 50
250. Cho parabol y x 2 2x 3 . Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong
các khẳng định sau:
a) (P) có đỉnh I(1; –3)
b) Hàm số y x 2 2x 3 tăng trên khoảng ;1 và giảm trên
khoảng 1;
c) (P) cắt Ox tại các điểm A(–1; 0), B(3; 0).
d) Cả a, b, c đều đúng.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
251. Cho hàm số y
2x 5
. Kết quả nào sau đây đúng?
x 4x 3
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 45
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
5
1
a) f (0) ; f (1)
3
3
c) f(–1) = 4; f(3) = 0
252. Cho hàm số y
5
b) f (0) ; f(1) không xác định
3
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
16 x 2
. Kết quả nào sau đây đúng?
x2
15
3
11
b) f (0) 2; f (3)
24
c) f(2) = 1; f(–2) không xác định
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
a) f (0) 2; f (1)
x
neáu x 0
253. Cho hàm số: f ( x ) x 1
. Giá trị f(0), f(2), f(–2) là:
1
x 1 neáu x 0
2
2
1
a) f (0) 0; f (2) , f (2) 2 b) f (0) 0; f (2) , f (2)
3
3
3
c) f (0) 0; f (2) 1, f (2)
254. Cho hàm số: f (x) x 1
1
d) f(0) = 0; f(2) = 1; f(–2) = 2.
3
1
. Tập nào sau đây là tập xác định
x 3
của hàm số f(x)?
a) 1;
c) 1;3 3;
b) 1;
d) 1; 3.
255. Hàm số y x 2 x 20 6 x có tập xác định là:
a) ;4 5;6
c) ;4 5;6
256. Hàm số y
b) ;4 5;6
d) ;4 5;6
x3
có tập xác định là:
x 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 46
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) 2;0 2;
c) ;2 0;2
Học kì 1
b) ;2 0;
d) ;0 2;
257. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2×3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề đúng?
a) y là hàm số chẵn
b) y là hàm số lẻ
c) y là hàm số không có tính chẵn lẻ
d) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
258. Cho hai hàm số: f ( x ) x 2 x 2 và g(x) = x3 + 5x. Khi đó:
a) f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
b) f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
c) f(x) lẻ, g(x) chẵn
d) f(x) chẵn, g(x) lẻ.
259. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn.
a) y x 5 x 5
b) y x 4 x 2 12
c) y 1 x x 1
d) y x 2 1 x
260. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ?
a) y = x3 + 1
b) y = x3 – x
c) y = x3 + x
d) y =
x
261. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0; 1)?
1
a) y = x2
b) y = x3
c) y =
d) y = x
x
1
262. Xét sự biến thiên của hàm số y = – . Khi đó:
x
a) Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;
b) Hàm số đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ;0
c) Hàm số đồng biến trên ;2 và nghịch biến trên 2;
d) Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;
263. Cho hàm số: y
2
. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
1 x
sau:
a) Hàm số giảm trên hai khoảng ;1 ; 1;
b) Hàm số tăng trên hai khoảng ;1 ; 1;
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 47
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
c) Hàm số tăng trên hai khoảng ;1 và giảm trên khoảng 1;
d) Hàm số giảm trên hai khoảng ;1 và tăng trên khoảng 1;
264. Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6×2 + 11x – 6. Kết quả sai là:
a) f(1) = 0
b) f(2) = 0
c) f(3) = 0
d) f(–4) = – 24
265. Cho hàm số: y = f(x) = 1 x 2 . Kết quả sai là:
3 5
a) f
5 4
1 x2
1
b) f
x
x
313
12
c) f
13
13
1 x4
1
d) f 2
x2
x
266. Hàm số y x 1 x là hàm số:
a) chẵn
c) không chẵn, không lẻ
267. Cho hàm số: y = f(x) =
b) lẻ
d) vừa chẵn, vừa lẻ.
1 x
. Hệ thức sai:
1 x
1
a) f ( x ) f
x
b) f[f(f(x))]=f(x)
c) f(x+1)= f(x) + 1
2
1
d) f
1
x2
x 1
268. (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2) là đường thẳng trùng với
trục tung khi:
2
a) n 3 và m =
b) n = 3 và m = 1
3
2
c) n 3 và m
d) Tất cả đều sai.
3
269. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–100; 2) và B(4; 2)
là:
2
a) y = –3x + 1 b) y = 2
c) y x
d) y = –x + 4.
3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 48
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
270. Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm
A(1; 4) là:
a) y = 3x + 4 b) y = 3x + 3
c) y = 3x + 1
d) y = 3x – 1
271. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(–1; 2) và B(2; –4) là:
a) y = –2x + 1 b) y = 2
c) x = 2
d) y = –2x.
2x 3
khi x 0
x 1
272. Cho hàm số f ( x ) 3
. Ta có kết quả nào sau
2 3x khi – 2 x 0
x 2
đây đúng?
a) f(0) = 2; f(–3) =
7
b) f(–1): không xác định; f (3)
11
24
c) f (1) 8; f (3) 0
1
7
d) f (1) ; f (2) .
3
3
273. Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là
m 1
hàm bặc nhất: a) y 4 m (x 17) b) y 2
x 2005,17
m 9
Hãy chọn câu trả lời sai:
a) a) m = 6; b) m = 7
b) a) m = –14; b) m = 17
c) a) m = 6; b) m = 27
d) a) m = –5; b) m = 1.
274. Hàm số: y = –x2 + 4x – 9 có tập giá trị là:
a) ;2
b) ;5
c) ;9
d) ;0
275. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có
phương trình là:
a) y = 3×2 + 36x + 96
b) y = –3×2 – 36x + 96
c) y = 3×2 – 36x + 96
d) y = 3×2 – 36x – 96
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 49
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
276. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua M(1; 5) và N(–2; 8) có phương
trình là:
a) y = 2×2 – x + 2
b) y = –2×2 – x + 2
2
c) y = –2x + x + 2
d) y = 2×2 + x + 2
1 3
277. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại ; và đi qua (1; 1) có
2 4
phương trình là:
a) y = x2 – x + 1
b) y = x2 – x – 1
c) y = x2 + x – 1
d) y = x2 + x + 1.
278. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3)
có phương trình là:
a) y = x2 – x – 1
b) y = x2 – x + 1
c) y = x2 + x – 1
d) y = x2 + x + 1.
279. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(2; –7) và N(–5; 0) và
có trục đối xứng x = – 2 có phương trình là:
a) y = –x2 – 4x + 5
b) y = x2 – 4x + 5
c) y = x2 – 4x – 5
d) y = x2 + 4x + 5
280. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực đại tại điểm (2; 7) và đi qua
M(–1; –2) có phương trình là:
a) y = x2 + 4x +3
b) y = –x2 – 4x +3
c) y = –x2 + 4x +3
d) y = x2 – 4x – 3.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 50
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
281. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
a) 0;
b) 1;
c) 2;
x x ?
d) Vô số;
282. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x x ?
a) 0;
b) 1;
d) Vô số;
c) 2;
283. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
a) 0;
b) 1;
c) 2;
x2 2 x ?
d) Vô số;
284. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x 2 2 x ?
a) 0;
b) 1;
d) Vô số;
c) 2;
285. Phương trình: x 2 10 x 25 0 .
a) Vô nghiệm.
b) Vô số nghiệm.
c) Mọi x đều là
nghiệm.
d) Có nghiệm duy nhất.
286. Phương trình:
a) x =
5
.
2
287. Phương trình:
a) x = –3 .
2 x 5 2 x 5 có nghiệm là :
b) x = –
5
.
2
c) x =
2
.
5
d) x = –
2
.
5
1
1
10
có nghiệm là :
2
x 3 x 3 x 9
b) x = 5 .
c) x = 10 .
d) x = –4 .
288. Tập nghiệm của phương trình x x 3 3 x 3 là :
a) S = .
b) S = 3 .
c) S = [3; +) . d) Đáp án khác.
289. Tập nghiệm của phương trình x x x 1 là :
a) S = .
b) S = –1 .
c) S = 0.
d) Đáp án khác.
290. Tập nghiệm của phương trình
a) S = .
b) S = 1 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
x 2( x 2 3x 2) 0 là :
c) S = 2.
d) S = 1;2.
Trang 51
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
3x 1
16
tương đương với phương trinh :
x5 x5
3x 1
3x 1
16
16
a)
b) 4
3
4
3
x5
x5
x5
x5
c) x .
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
291. Phương trình
292. Cho 2 phương trình x2 + x + 1 = 0 (1) và 1 x x 1 2 (2)
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
d) Cả a, b, c đều đúng.
293. Phương trình 3x 7 x 6 có phương trình hệ quả là:
a) (3x 7) 2 x 6 .
b) 3x 7 x 6 .
c) (3x 7) 2 (x 6) 2 .
d) 3x 7 x 6 .
294. Phương trình ( x 4) x 2 là phương trình hệ quả của phương
trình nào sau đây ?
2
b) x 4 x 2
d) x 4 x 2
a) x 4 x 2
c) x 4 x 2
295. Cho phương trình
x 1( x 2) 0 (1) và x x 1 1 x 1 (2)
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
d) Cả a, b, c đều đúng.
x
2
296. Cho phương trình
(1) và x 2 x 2 0 (2)
x 1
x 1
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) (1) và (2) tương đương.
b) Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
c) Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 52
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
d) Cả a, b, c đều đúng.
x2 5 2 x
297. Một học sinh đã giải phương trình
tự như sau :
(I) (1) x 2 5 (2 x) 2
(II)
(1)
tuần
4x = 9
(III) x
9
4
(IV) Vậy phương trình có một nghiệm là x
9
4
Lý luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào ?
a) (I) .
b) (II) .
c) (III) .
d) Lý luận đúng.
298. Để giải phương trình x 2 2 x 3
một học sinh đã lập
(1)
luận như sau:
(I) Bình phương 2 vế: (1) x2 – 4x + 4 = 4×2 – 12x + 9 (2)
(II) (2) 3×2 – 8x + 5 = 0
(3)
(III) (3) x = 1 x
5
3
(IV) Vậy (1) có hai nghiện x1 = 1 và x 2
5
3
Cách giải trên sai từ bước nào ?
a) (I).
b) (II).
c) (III).
299. Một học sinh đã giải phương trình
d) (IV) .
( x 3)( x 4)
0 (1)
x 2
tuần
tự như sau :
(I)
(1)
(II)
( x 3)
x 2
( x 3)
x 2
0
( x 4) 0
hay ( x 4) 0
(III) x = 3 hay x = 4
(IV) Vậy phương trình có tập nghiệm 3;4
Lý luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 53
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) (I) .
b) (II) .
300. Để giải phương trình x
Học kì 1
c) (III) .
1
2x 3
x2
x2
d) (IV) .
(1)
một học sinh
đã lập luận như sau:
(I) Điều kiện x 2
(II) Với điều kiện trên : (1) x(x + 2) = –(2x + 3) (2)
(III) (2) x2 + 4x + 4 = 0 x = –2
(IV) Vậy phương trình có tập nghiệm S = –2
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) (I) .
b) (II) .
c) (III) .
d) Cả (I), (II), (III) đều đúng.
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI MỘT ẨN
301. Phương trình (m2 – m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và
chỉ khi :
a) m 0 .
b) m 1 .
c) m 0 hoặc m 1 .
d) m 0 và m 1 .
302. Câu nào sau đây sai ?
a) Khi m =
7
thì phương trình :5mx + 3x – 4 = 10x + 2m vô
5
nghiệm.
b) Khi m 1 thì phương trình :(m + 4)x – 2(x + m) = x + 5 có
nghiệm duy nhất.
c) Khi m = 2 thì phương trình :
x m x 3
2 có nghiệm.
x2
x
d) Khi m 2 và m 0 thì phương trình :(m – 1)2x – 1 = m + x có
nghiệm.
303. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
a) Phương trình : 3x + 5 = 0 có nghiệm là x = –
5
.
3
b) Phương trình : 0x – 7 = 0 vô nghiệm.
c) Phương trình : 0x + 0 = 0 có tập nghiệm R .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 54
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
d) Cả a, b, c đều đúng.
304. Phương trình :3(m + 4)x + 1 = 2x + 2(m – 3) có nghiệm có nghiệm
duy nhất, với giá trị của m là :
10
4
3
4
a) m = .
b) m = – .
c) m –
.
d) m .
3
3
4
3
305. Tìm m để phương trình : :(m2 – 2)(x + 1) = x + 2 vô nghiệm với giá
trị của m là :
a) m = 0 .
b) m = 1 .
c) m = 2 .
d) m =
3 .
306. Phương trình : (a – 3)x + b = 2 vô nghiệm với giá tri a, b là :
a) a = 3, b tuỳ ý .
b) a tuỳ ý, b = 2 .
c) a = 3, b = 2 .
d) a = 3, b 2 .
307. Để phương trình m2(x – 1) = 4x + 5m + 4 có nghiệm âm, giá trị
thích hợp cho tham số m là :
a) m < – 4 hay m > – 2.
b) – 4 < m < – 2 hay – 1 < m < 2.
c) m < – 2 hay m > 2.
d) m < – 4 hay m > – 1.
308. Điều kiện cho tham số a để phương trình
nghiệm không âm là :
a) –1 < a <0 hay a > 1 .
c) a < – 2 hay a > 1 .
a x x 1
2a
2
có
a 1 a 1 a 1
b) a < – 1 hay 0 < a < 1 .
d) –1 < a < 1 .
309. Cho phương trình: m3x = mx + m2 –m . Để phương trình có vô số
nghiệm, giá trị của tham số m là :
a) m = 0 hay m = 1.
b) m = 0 hay m = –1.
c) m = – 1 hay m = 1.
d) Không có giá trị nào của m.
310. Để phương trình (m2 +3m)x + m + 3 = 0 có tập nghiệm là R. Giá trị
của m là : .
a) m = 0 .
b) m = –3 .
c) m = 0 và m = –3 .
d) Một đáp số khác.
311. Để phương trình (m – 1)x2 + 2mx + m = 0 có hai nghiện phân biệt.
Giá trị của m là :
a) m > 0 .
b) m 0 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 55
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
c) m > 0 và m 1.
Học kì 1
d) m 0 và m 1.
312. Cho phương trình bậc hai : x2 – 2(k + 2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị
nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân
biệt là :
a) k = 1 .
b) k = 2 .
c) k = 3 .
d) k = 4 .
313. Cho phương trình bậc hai : x2 – 2(m + 6)x + m2 = 0. Với giá trị nào
của m thì phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ?
a) m = –3, x1 = x2 = 3.
b) m = –3, x1 = x2 = –3.
c) m = 3, x1 = x2 = 3.
d) m = 3, x1 = x2 = –3.
314. Cho phương trình bậc hai : (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m –3 = 0. Với
giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
6
6
7
a) m = .
b) m = – .
c) m = .
d) m = – 1 .
6
7
7
315. Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2x(kx – 4) – x2 + 6 = 0
vô nghiệm là :
a) k = –1 .
b) k = 1 .
c) k = 2 .
d) k = 4 .
316. Để phương trình m x2 + 2(m – 3)x + m – 5 = 0 vô nghiệm, với giá
trị của m là :
a) m > 9 .
b) m 9 .
c) m < 9 .
d) m < 9 và m 0.
317. Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 .
1
1
Giá trị của tổng
là :
x1 x 2
a)
10
.
3
b) –
3
.
10
c)
10
.
3
d) –
10
.
3
318. Cho phương trình : x2 – 2a(x – 1) – 1 = 0 . Khi tổng các nghiệm và
tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá
trị của tham số a bằng :
1
1
a) a = hay a = 1 .
b) a = – hay a = –1 .
2
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 56
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
c) a =
3
hay a = 2 .
2
Học kì 1
d) a = –
3
hay a = –2 .
2
319. Cho phương trình : x2 + 7x – 260 = 0 (1). Biết rằng (1) có nghiệm
x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu :
a) –27 .
b) –20 .
c) 20 .
d) 8 .
320. Khi hai phương trình : x2 + ax + 1 = 0 và x2 + x + a = 0 có nghiệm
chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là:
a) a = 2 .
b) a = –2 .
c) a = 1 .
d) a = –1 .
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
321. Cho phương trình : x 2 2 x
(1)
Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ?
a) 0; 1; 2.
b) (–; 2] .
c) [2; +) .
d) R .
322. Phương trình : 5x 2 5x 2 có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0 .
b) 1 .
d) Vô số .
c) 2 .
323. Phương trình : 3 x 2x 4 3 , có nghiệm là :
a) x
4
.
3
b) x = – 4 .
c) x
2
.
3
d) Vô nghiệm .
324. Phương trình : 2x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0 .
c) 2 .
b) 1 .
d) Vô số .
325. Cho phương trình : a x 2 a x 1 b . Để phương trình có hai
nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số a, b là:
a) a > 3b .
b) b > 3a .
c) a = 3b .
d) b = 3a .
326. Phương trình : x 2 3x 5 2x 7 0 , có nghiệm là :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 57
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) Mọi giá trị của x [–2;
Học kì 1
5
].
3
c) x = 3 .
327. Phương trình
1
;x=
2
7
c) x = ; x =
5
a) x =
b) x = – 3 .
d) x = 4.
x2
3 x2
3
2x
3x 4
có nghiệm là :
2
2
2
4
7
;x=
2
5
;x=
4
13
.
3
13
.
2
3
;x=
2
7
d) x = ; x =
4
b) x =
7
;x=
3
5
;x=
2
11
.
3
13
.
4
328. Định k để phương trình: x 2 3x k x 1 0 có đúng ba
nghiệm. Các giá trị k tìm được có tổng:
a) –5 .
b) – 1.
c) 0 .
d) 4 .
329. Cho phương trình : 2x 2 10x 8 x 2 5x m . Giá trị thích
hợp của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là:
21
15
a) 1 < m <
.
b) 2 < m <
.
4
4
23
43
c) 3 < m <
.
d) 4 < m <
.
4
4
330. Phương trình : x 2 6x 5 k 2x 1 có nghiệm duy nhất.
a) k < –1 .
c) – 1 < k < 4 .
b) k > 4 .
d) k > – 1 .
331. Cho phương trình x 2 2 mx 1 x 1 . Giá trị duy nhất của tham
số m để phương trình có nghiệm duy nhất là :
1
1
a) m = – .
b) m = .
2
2
c) m = – 1 .
d) m = 1 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 58
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
332. Phương trình x 2 2x 3 x x 2 3x 3 có bao nhiêu nghiệm?
a) 2 .
c) 4.
b) 3.
d) Vô số.
333. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
x 2 2x 1
m x 2 12 có đúng 4 nghiệm ?
x 2 4x 4
x 1
a) 14 .
b) 15 .
c) 16 .
d) Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.
334. Tập nghiệm của phương trình
m
2
a) T = .
2
2 x 2m
x
2 (m 0) là :
b) T = .
m
d) Cả ba câu trên đều sai.
3mx 1
2 x 5m 3
x 1
335. Cho phương trình :
. Để phương
x 1
x 1
trình có nghiện, điều kiện để thỏa mãn tham số m là :
c) T = R .
a) 0 < m <
c) –
1
.
3
b) m < 0 hay m >
1
0 .
3
xm x2
2. Để phương trình vô nghiệm
x 1
x
thì :
a) m = 1 hay m = 3.
b) m = –1 hay m = –3.
1
1
d) m = – hay m = .
2
2
c) m = 2 hay m = –2.
337. Cho phương trình :
1
.
3
x2 1 x 1
x x 2
a) x = 1.
c) x = 4.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
2 . Có nghiệm là:
b) x = 3.
d) x = 5.
Trang 59
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
338. Tìm m để phương trình vô nghiệm :
a) m = 3 .
c) m = 3 hoặc m = 4.
339. Phương trình
3 2x x
3 2x x 2
20
,x=
9
22
c) x = –
,x=
9
2x m
m 1 ( m là tham số).
x2
b) m = 4 .
d) Một đáp số khác.
5 có các nghiệm là:
21
2
,x=
.
23
9
23
3
d) x = –
,x=
.
23
9
x 3
x 3
340. Tập nghiệm T của phương trình :
là :
x4
x4
a) x = –
4
.
23
1
.
23
b) x = –
a) T = [3; +) . b) T = [4; +) . c) T = (4; +) . d) T = .
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
341. Tập nghiệm của phương trình : 2x + y = 4 gồm các cặp số (x ; y)
với :
x
a)
tùy ý
y 4 2x
x 0
y 4
c)
y
x 2
b)
2
y
d) Cả a và b dều đúng.
342. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a 2 + b2 0 với điều
kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên là đường thẳng đi qua gốc tọa độ ?
a) c = 0.
b) a = 0.
c) b = 0.
d) c = 0 và a.b 0 .
343. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a 2 + b2 0 với điều
kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên là đường thẳng song song vơi ox ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 60
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
a) a = 0.
c) a = 0 và c 0 .
b) b = 0.
d) b = 0 và c 0 .
344. Cho phương trình hai ẩn x, y : ax + by = c với a 2 + b2 0 với điều
kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình
trên là đường thẳng song song vơi oy ?
a) a = 0.
b) b = 0.
c) a = 0 và c 0 .
d) b = 0 và c 0 .
345. Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi
qua hai điểm A(1; 5),B(–1; 1).
a) a = 2, b = 3.
b) a = –2, b = –3.
c) a = 3, b = 2.
d) a = –3, b = –2.
5 x 2 y 9
. Có nghiệm là :
x y 3
346. Hệ phương trình :
b) (–1; –2).
d) (–2; –1).
a) (2; 1).
c) (1; 2).
2( x y ) 3( x y ) 4
. Có nghiệm là :
( x y ) 2( x y ) 5
347. Hệ phương trình :
1 13
a) ; .
1 13
b) ; .
13 1
c) ; .
13 1
d) ; .
2
2 2
2 2
2
2
2
x 2 y 1
. Có bao nhiêu nghiệm ?
3x 6 y 3
348. Hệ phương trình :
a) 0.
b) 1.
c) 2.
d) Vô số nghiệm.
2 x y 1
. Có bao nhiêu nghiệm ?
4 x 2 y 5
349. Hệ phương trình :
a) 0.
b) 1.
c) 2.
d) Vô số nghiệm.
x 1 y 0
. Có bao nhiêu nghiệm ?
2
x
y
5
350. Hệ phương trình :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 61
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) x = – 3; y = 2.
c) x = 4; y = –3.
Học kì 1
b) x = 2; y = –1.
d) x = – 4; y = 3.
x 3 y 0
. Có bao nhiêu nghiệm ?
3x y 3
351. Hệ phương trình :
a) x = 5; y = –2 hoặc x = – 5; y = 2.
b) x = 2; y = 1 hoặc x = – 2; y = 1.
5
4
c) x = – ; y =
3
3
4
hoặc x = – ; y = – .
5
5
4
d) x = –5; y = –2 hoặc x = – 2; y = –1.
352. Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là :
mx 3 y 2m 1
x (m 2) y m 3
a) m 1.
c) m 1 hoặc m –3.
b) m –3.
d) m 1 và m –3.
mx 2 (m 4) y 2
353. Cho phương trình:
m( x y ) 1 y
. Để hệ này vô nghiệm, điều
kiện thích hợp cho tham số m là:
a) m = 0 hay m = –2.
b) m = 1 hay m = 2.
c) m = –1 hay m =
1
.
2
d) m = –
1
hay m = 3.
2
mx y 4
. Hệ luôn luôn có nghiệm m và hệ
x my 2
354. Cho phương trình :
thức giưa x và y độc lập đối với tham số m là:
a) x2 + y2 – 2x + 4y = 0 .
b) x2 + y2 – 2x – 4y = 0 .
c) x2 + y2 + 2x – 4y = 0 .
d) x2 + y2 + 2x + 4y = 0 .
2 x 3 y z 6
355. Hệ phương trình : x y 7 z 8 . Có nghiệm là ?
3x y 2 z 7
a) x = 2, y = 1, z = 1.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) x = 1, y = 2, z = 2.
Trang 62
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
c) x = –2, y = –1, z = –1.
d) x = –1; y = –2, z = –2.
x 2 y z 7
356. Hệ phương trình : 2 x y z 2
. Có nghiệm là ?
3x 5 y 2 z 7
a) x = 3, y = 1, z = 2.
c) x = –3, y = –1, z = –2.
b) x = 2, y = 3, z = 1.
d) x = –2; y = –3, z = –1.
1
x y 2z 2
357. Hệ phương trình : 2 x 3 y 5 z 2 . Có nghiệm là ?
4 x 7 y z 4
1 5 7
a) ; ; .
53 25 11
b) ; ; .
1 5 7
c) ; ; .
1 5 7
d) ; ; .
2
12
2 2
2 2 2
2
12
12
2
2
2 x y 4
358. Hệ phương trình : x 2 z 1 2 2 . Có nghiệm là ?
y z 2 2
a) (1; 2; 2 2 ) . b) (2; 0;
2).
c) (–1; 6;
2 ) . d) (1; 2;
2).
1
y 5 x
359. Hệ phương trinh : x
. Có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) mà
1 x 5y
x
xy?
a) 1.
b) 2.
c) 3.
d) 4.
x y z 9
360. Nghiệm của hệ phương trình : xy yz zx 27
1 1 1
1
x y z
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 63
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) (1; 1; 1) .
b) (1; 2; 1) .
Học kì 1
c) (2; 2; 1) .
d) (3; 3; 3) .
Bài 5 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
x 2 y 2 16
361. Cho hệ phương trình
. Để giải hệ phương trình này
x y 8
ta dùng cách nào sau đây ?
a) Thay y = 8 – x vào phương trình thứ nhất.
b) Đặt S = x + y , P = xy .
c) Trừ vế theo vế.
d) Một phương pháp khác.
x 2 y 2 6 x 2 y 0
362. Cho hệ phương trình
. Từ hệ phương trình
x y 8
này ta thu được phương trình sau đây ?
a) x2 + 10x + 24 = 0 .
b) x2 + 16x + 20 = 0 .
c) x2 + x – 4 = 0 .
d) Một kết qủa khác.
x 2 3xy y 2 2 x 3y 6 0
363. Hệ phương trình
có nghiệm là :
2
x
y
3
a) (2; 1) .
b) (1; 2) .
c) (2; 1) , (1; 2) .
d) Vô nghiêm.
x y 9
364. Hệ phương trình
có nghiệm là :
x.y 90
a) (15; 6), (6; 15) .
b) (–15; –6), (–6; –15) .
c) (15; 6), (–6; –15) .
d) (15; 6), (6; 15), (–15; –6), (–6; –15) .
x y xy 5
365. Hệ phương trình 2
có nghiệm là :
x y 2 5
a) (2; 1) .
b) (1; 2) .
c) (2; 1) , (1; 2) .
d) Vô nghiêm.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 64
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
7
x y xy 2
366. Hệ phương trình
có nghiệm là :
x 2 y xy2 5
2
a) (3; 2), (–2; 1) .
b) (0; 1), (1; 0) .
1
1
c) (0; 2), (2; 0) .
d) (2; ), ( ; 2) .
2
2
x y 1
367. Hệ phương trình 2
có bao nhiêu nghiệm ?
x y 2 5
a) 1.
b) 2.
c) 3.
d) 4.
x y xy 5
368. Hệ phương trình 2
có nghiệm là :
2
x y xy 7
a) (2; 3) hoặc (3; 2) .
b) (1; 2) hoặc (2; 1) .
c) (–2; –3) hoặc (–3; –2) .
d) (–1; –2) hoặc (–2; –1) .
3
3
x 3x y 3y
369. Hệ phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
6
6
x
y
1
a) 1.
b) 2.
c) 3.
d) 4.
x y xy 11
370. Hệ phương trình 2
có nghiệm là :
x y 2 3( x y) 28
a) (3; 2), (2; 3) .
b) (–3; –7), (–7; –3) .
c) (3; 2), (–3; –7) .
d) (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3).
x 3 3x 8y
371. Hệ phương trình
có nghiệm là (x; y) với x 0 và y
y 3 3y 8x
0 là :
a) (– 11 ; – 11 ), ( 11 ; 11 ). b) (0; 11 ), ( 11 ; 0).
c) (– 11 ; 0).
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
d) ( 11 ; 0).
Trang 65
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
372. Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình :
2
x 5x 2 y
2
y 5y 2 x
a) (3; 3), (1; 2), (6; –3) .
c) (1; 1), (2; 2), (3; 3) .
b) (2; 2), (3; 1), (–3; 6) .
d) (–2; –2), (1; –2), (–6; 3) .
2
x y 6
373. Hệ phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
2
y
x
6
a) 6.
b) 4.
c) 2.
d) 0.
2
x 3x y
374. Hệ phương trình
có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ?
2
y 3y x
a) 1.
c) 3.
b) 2.
d) 4.
2x y 1 1
375. Hệ phương trình
có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ?
2y x 1 1
a) 1.
b) Vô nghiệm.
c) 2.
d) 3.
x y m 1
376. Cho hệ phương trình 2
và các mệnh đề :
x y y 2 x 2 m 2 m 3
(I) Hệ có vô số nghiệm khi m = –1 .
3
(II) Hệ có nghiệm khi m > .
2
(II) Hệ có nghiệm với mọi m .
Các mệnh đề nào đúng ?
a) Chỉ (I) .
b) Chỉ (II) .
c) Chỉ (II) .
d) Chỉ (I) và (III) .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 66
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
x y 4
377. Cho hệ phương trình 2
. Khẳng định nào sau đây là
x y 2 m 2
đúng ?
a) Hệ phương trình có nghiệm với mọi m .
b) Hệ phương trình có nghiệm m 8 .
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 2 .
d) Hệ phương trình luôn vô nghiệm .
2
2
3x 4 xy 2 y 17
378. Cho hệ phương trình :
. Hệ thức biểu diễn x
2
2
y
x
16
theo y rút ra từ hệ phương trình là ?
y2
y 3
y2
y3
a) x
hay x
.
b) x
hay x
.
2
2
2
2
y 1
y 1
y 1
y 1
c) x
hay x
.
d) x
hay x
.
2
2
2
2
2
2 xy y 4 x 3y 2 0
379. Hệ phương trình
có nghiệm là :
2
xy 3y 2 x 14 y 16 0
1
a) x bất kỳ, y = 2 ; x = –1, y = 3 ; x = – , y = 2.
2
1
b) x =3, y = 2 ; x = 3, y = –1 ; x = 2, y = – .
2
1
c) x =5, y = 2 ; x = 1, y = 3 ; x = , y = 2.
2
1
d) x =4, y = 2 ; x = 3, y = 1 ; x = 2, y = .
2
x y 2a 1
380. Cho hệ phương trình 2
. Giá trị thích hợp của
x y 2 a 2 2a 3
tham số a sao cho hệ có nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là :
a) a = 1 .
b) a = –1 .
c) a = 2 .
d) a = –2 .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 67
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
ÔN TẬP CHƯƠNG III
381. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?
a) 3x 2 5 2 x 1
b) x 2 3 1 x 4 x 5
c) x 2 2 x 4
d) x 2 4x 6 0
382. Phương trình 9x 14 13 9x có tập nghiệm là :
13
13 14
a) .
b) .
c) .
d) ;
.
9
9 9
383. Phương trình
a) x = 3 .
x 2 9 x 3 có nghiệm là :
b) x = – 3 .
c) x = 3 .
d) x =
3 .
384. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm x = 1 .
a) x 2 x 1 0
b) x 2 4x 4 0
c) x 5 3x 2 x 5 0
d)
385. Phương trình
a)
x 2 x 1 x 2
4 x 2 12 x 9 0 có tập nghiệm là :
3
b)
2
3
c)
2
d) (– ;)
386. Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá
trị m là:
a) m = 1
b) m = 2
c) m = 3
d) Đáp số khác
387. Tập hợp các giá trị m để phương trình: mx–m = 0 vô nghiệm là:
a)
b) 0
c) R
d) R
388. Cho phương trình: x 2 –2(m–1)x + m 2 = 0 . Với giá trị nào của m thì
phương trình trên có hai nghiệm phân biệt ?
1
1
1
1
a) m
b) m >
c) m
d) m <
2
2
2
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 68
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
389. Cho phương trình: x 2 + (2a – 1)x + a 2 + 2 = 0. Để một nghiệm của
phương trình gấp đôi nghiệm kia, giá trị thích hợp của tham số a là:
a) a = – 4
b) a = 4
c) a = – 2
d) a = 2
390. Nếu m, n là nghiệm của phương trình: x 2 + mx + n = 0, m 0,
n 0, thì tổng các nghiệm là:
1
1
a) –
b) – 1
c)
d) 1
2
2
391. Có bao nhiêu giá trị của a để hai phương trình: x 2 + ax + 1 = 0 và
x 2 – x – a = 0 có một nghiệm chung là:
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
392. Nếu biết các nghiệm của phương trình x 2 + px + q = 0 là lập
phương các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n = 0 thế thì:
a) p + q = m 3
3
c) p = m – 3mn
b) p = m 3 +3mn
3
p
m
d) =
q
n
393. Tập nghiệm T của phương trình x 2 2 x là :
a) T = 2.
c) T = (–; 2).
b) T = (–; 2].
d) T = R.
394. Phương trình 2x 4 2x 4 0 có bao nhiêu nghiệm ?
a) 0.
c) 2.
b) 1.
d) vô số.
1
1
395. Nghiệm lớn nhất của phương trình : x 2
2
x
5 0 .
x
x2
Gần nhất với số nào dưới đây ?
a) 1.
b) 2.
c) 3.
d) 4.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 69
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
396. Cho phương trình : x 2 mx 1 x 2 (m 3)x 1
Học kì 1
(1)
3
a) Khi m > – thì (1) có nghiệm duy nhất là dương.
2
b) Có một giá trị của m để (1) có vô số nghiệm.
3
c) Khi m < – thì (1) có nghiệm duy nhất là âm.
2
d) Chỉ có một câu đúng trong ba câu a, b, c.
397. Cho phương trình: x x 2 4x m (1)
a) Với mọi m(–1; 9) thì (1) có 3 nghiệm phân biệt.
b) Với mọi m(–1; 0) thì (1) có đúng hai nghiệm dương.
c) Với mọi m>12 thì (1) có đúng một nghiệm dương.
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
(a b)x (a b)y 2
398. Cho hệ phương trình : 3
(a b 3 )x (a 3 b 3 )y 2(a 2 b 2 )
Với a b, a.b 0, hệ có nghiệm duy nhất bằng :
1
1
a) x = a + b, y = a – b.
b) x
.
,y
ab
ab
a
a
b
b
c) x
.
d) x
,y
,y
ab
ab
ab
ab
mx y 3
399. Cho hệ phương trình :
. Các giá trị thích hợp của
x my 2m 1
tham số m để hệ phương trình có nghiệm nguyên là :
a) m = 0, m = –2, m = 1.
b) m = 1, m = 2, m = 3.
c) m = 0, m = 2, m = –1.
d) m = 1, m = –3, m = 4.
2x y 2 a
400. Cho hệ phương trình :
. Các giá trị thích hợp của
x 2y a 1
tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt
giá trị nhỏ nhất :
1
1
a) a = 1.
b) a = –1.
c) a = .
d) a = – .
2
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 70
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
ma (m 1)y 3m
401. Cho hệ phương trình : x 2my m 2
x 2 y 4
Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp của tham số m là
5
5
a) m = .
b) m = – .
2
2
2
2
c) m = .
d) m = – .
5
5
mx (m 2)y 5
402. Cho hệ phương trình :
. Để hệ phương trình có
x
my
2
m
3
nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số m là :
5
5
a) m < 2 hay m > .
b) 2 < m < .
2
2
5
5
c) m = < – hay m > –2.
d) – < m < –1.
2
2
x 2y 3
403. Các cặp nghiệm (x; y) của hệ phương trình :
là :
7
x
5
y
2
11 23
a) (1; 1) hay ; .
9 9
11 23
c) (1; –1) hay ; .
9 9
11 23
b) (–1; –1) hay ; .
9 9
11 23
d) (–1; 1) hay ; .
9 9
2 3
x y 13
404. Hệ phương trình
có nghiệm là :
3
2
12
x y
1
1
,y=– .
3
2
1
1
c) x = – , y = .
3
2
a) x =
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) x =
1
1
,y= .
3
2
d) Hệ vô nghiệm.
Trang 71
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
x y 10
405. Hệ phương trình 2
có nghiệm là :
x y 2 58
x 3
x 7
x 3 x 7
a)
.
b)
.
c)
,
. d) Đáp số khác.
y 7
y 3
y 7 y 3
xy x y 5
406. Số nghiệm của hệ phương trình : 2
là:
x y y 2 x 6
a) (1; 2) , (2; 1) .
b) (0; 1) , (1; 0) .
1
1
c) (0; 2) , (2; 0) .
d) (2; ) , ( ; 2) .
2
2
3 3
x y 1
407. Nghiệm của hệ phương trình 3
3
x y 1
1 2
1 2
;y
.
2
2
c) x y 1 .
a) x
b) x 1; y 2 .
d) x 1; y 2 .
2
2
2 x y 3xy 12
408. Số nghiệm của hệ phương trình :
2
2
2(x y) y 14
Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là :
a) (1; 2) , ( 2 ; 2 ) .
b) (2; 1) , ( 3 ; 3 ) .
2
1 2
2
; 3 .
c) ;3 , 3;
d) ;1,
.
2 3
3
3
2
2
2 x xy x 0
409. Số nghiệm của hệ phương trình :
2
2
x xy y 3x 7y 3 0
Các cặp nghiệm (x ; y) sao cho x, y đều là các số nguyên là :
a) (2; –2), (3; –3) .
b) (–2; 2), (–3; 3) .
c) (1; –1), (3; –3) .
d) (–1; 1), (–4; 4) .
x 2 4 xy y 2 1
410. Nếu (x; y) là nghiệm của hệ phương trình :
.
y 3xy 4
Thì xy bằng bao nhiêu ?
a) 4.
b) –4.
c) 1.
d) –1.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 72
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC.
411. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai:
a b
0 a b
a b
a)
b)
ac bd
c d
c d
0 c d
0 a b
0 a b
c)
d)
a.c b.d
a.c b.d
0 c d
0 c d
412. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1
a) a < b
b) a < b ac < bc
a b
a b
c)
d) Cả a, b, c đều sai.
ac bd
c
d
413. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a b
a)
ac bd
c d
a b
c)
ac bd
c
d
a b
b)
ac bd
c
d
d) ac bc a b ( c > 0)
414. Tìm mệnh đề sai sau đây với a, b, c, d > 0:
a
a
a ac
a ac
a) 1
b) 1
b
b
b bc
b bc
a c
a ac c
c)
b d
b bc d
d) Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên sai
415. Với m, n > 0, bất đẳng thức: mn(m+n) < m 3 + n 3 tương đương với
bất đẳng thức:
a) (m + n) ( m 2 n 2 ) 0
b) (m + n) ( m 2 n 2 mn ) 0
c) (m+n) ( m n) 2 0
d) Tất cả đều sai.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 73
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
416. Bất đẳng thức: a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d c) a, b, c, d, e.
Tương đương với bất đẳng thức nào sau đây:
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b
c
d
e
a) a a a a 0
2
2
2
2
a
a
a
a
b) b c d e 0
2
2
2
2
a
a
a
a
c) b c d e 0
2
2
2
2
d) a b a c a d a e 0
2
2
2
2
417. Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào đúng ?
a) a+b = 4
b) a+b > 4
c) a+b < 4
d) Một kết quả khác
418. Cho a, b, c > 0. và P =
a) 0 < P <1.
c) 1< P< 2
a
b
c
.Khi đó:
ab bc ca
b) 2< P< 3
d) Một kết quả khác
419. Cho x, y >0. Tìm bất đẳng thức sai:
1 1
4
a) (x+y) 2 4xy
b)
x y xy
c)
1
4
xy (x y) 2
d) Có ít nhất một trong ba đẳng thức trên sai:
420. Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) x+y 2 xy 12
c) (
xy 2
) xy 36
2
b) x 2 y 2 2xy 72
d) Tất cả đều đúng.
421. Cho bất đẳng thức a b a + b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
a) a = b
b) ab 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
c) ab 0
d) ab = 0
Trang 74
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
422. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
a b c
1 1
a b
I) 2 II) 3 III) (a+b) ( ) 4
b c a
a b
b a
Bất đẳng thức nào đúng?
a) Chỉ I) đúng
b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ III) đúng
d) Cả ba đều đúng
423. Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau
I) x 3 y 3 z 3 3xyz
II)
1 1 1
9
x y z xyz
x y z
3
y z x
Đẳng thức nào đúng ?
a) Chỉ I) đúng
c) Cả ba đều đúng
III)
b) Chỉ I) và III) đúng
d) Chỉ III) đúng
424. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
a b c
1 1 1
a b
9
(I) 2
(II) 3 (III)
b c a
a b c a bc
b a
Bất đẳng thức nào đúng?
a) Chỉ I) đúng
b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ III) đúng
d) Cả ba đều đúng.
425. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
c
a
b
I) (1+ )(1+ )(1+ ) 8
a
b
c
2
2
2
II) b c c a a b 64
a
b
c
III) a+ b + c abc .
Bất đẳng thức nào đúng:
a) Chỉ II) đúng
c) Chỉ I) và II) đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) Chỉ II) đúng
d) Cả ba đều đúng
Trang 75
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
426. Cho a, b > 0. Chứng minh
Học kì 1
a b
2 . Một học sinh làm như sau:
b a
a2 b 2
a b
2 (1)
2
ab
b a
II) (1) a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab 0 (a b) 2 0
a b
III) và (a–b) 2 0 đúng a, b 0 nên 2
b a
Cách làm trên :
a) Sai từ I)
b) Sai từ II)
c) Sai ở III)
d) Cả I), II), III) đều dúng
I)
427. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
(I) a+ b + c 33 abc
1 1 1
(II) (a + b + c) 9 (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9
a b c
Bất đẳng thức nào đúng:
a) Chỉ I) và II) đúng
b) Chỉ I) và III) đúng
c) Chỉ I) đúng
d) Cả ba đều đúng
428. Cho ba số a, b, c thoả mãn đồng thời: a + b – c > 0, b + c – a > 0,
c + a– b > 0. Để ba số a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì cần
thêm đều kiện gì ?
a) Cần có cả a, b, c 0
b) Cần có cả a, b, c 0
c) Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
d) Không cần thêm điều kiện gì.
a
b
c
429. Cho a, b, c > 0 và P =
.
bc ca ab
Khi đó:
a) 0 < P <1.
b) 1 < P <2.
c) 2 < P <3.
d) Một kết quả khác
430. Trong các hình chữ nhật có cùng chi vi thì:
a) Hình vuông có diện tích nhỏ nhất
b) Hình vuông có diện tích lớn nhất
c) Không xác định được hình có diện tích lớn nhất
d) Cả a, b, c đều sai
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 76
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Bài 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
431. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương.
1
1
a) 2x– 1 +
và 2x – 1 > 0
x 3 x 3
b) – 4x + 1 > 0 và 4x –1 < 0
c) 2x 2 5 2x 1 và 2x 2 2x 6 0
1
1
2
d) x+1 > 0 và x+1+ 2
x 1 x 1
432. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
x 1 x và (2x+1) x 1 x (2x+1)
1
1
b) 2x– 1 +
và 2x – 1 < 0
x 3 x 3
a)
c) x 2 (x + 2) < 0 và x + 2 < 0
d) x 2 (x + 2) > 0 và x + 2 > 0
433. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm:
4
x 2 5x 6 x 8 3
1
b) 2 1 x 3x
x4
a)
c) 1 2(x 3) 2 5 4x x 2
3
2
d) 1 x 2 7 x 2 x 3 4x 2 5x 7
434. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
1
1
a) 5x – 1 +
và 5x – 1 < 0
x2 x2
1
1
b) 5x – 1 +
và 5x – 1 > 0
x2 x2
c) x 2 (x + 3) < 0 và x + 3 < 0
d) x 2 (x + 5) 0 và x + 5 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 77
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
435. Với điều kiện x 1 , bất phương trình
mệnh đề nào sau đây:
4x 3
a) x–1 > 0 hoặc
0
x 1
2x 1
c)
> 2
x 1
2x 1
2 tương đương với
x 1
b) –2 <
2x 1
<2
x 1
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
436. Phương trình x 2 x 1 1 tương đương với:
a) (x 2 1) 2 x 1
u 2 x 1
b) 2
với u =
x u 1
c) x 4 2x 2 x 0
d) Tất cả các câu trên đều sai
x 1
2x 3 x 2 tương đương với :
3
a) 2x + 3 (x+2) 2 với x
2
437. Bất phương trình
b) 2x + 3 (x+2) 2 với x 2
2x 3 0
2 x 3 (x 2) 2
c)
hoặc
x2 0
x2 0
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
438. Bất phương trình 2x
a) 2x < 3
c) x <
3
3
tương đương với :
3
2x 4
2x 4
3
b) x < vaøx 2
2
3
2
d) Tất cả đều đúng
439. Bất phương trình x 2 9x 2 x 2 0 tương đương với :
c) x
(x 2)
8x 4 (x 10 x) 0
a) x 2 9x 2
2
2
2
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
2
b) x 2 9x 2 (x 2) 2 0
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Trang 78
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
440. Bất phương trình 3 x 5x 5 1 với điều kiện x 0 tương
đương với :
a) (3 x 5x 5 ) 2 1
b) (3 x ) 2 (1 5x 5 )
c) Hai câu trên đều sai
d) Hai câu trên đều đúng
441. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình :
1
3
x 2 x 3 2x 3 là:
x
a) x –2
b) x –3
c) x –3 và x 0
d) x –2 vàx 0
442. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình :
1
1
x 1
x 2 1 là:
x2
x 1
a) x –2 và x –1
b) x > –1
c) x –1
d) x –2
443. Một học sinh giải phương trình
sau:
I)
II)
4 x 5 x 3 (1) tuần tự như
4 x ; v= 5 x
uv 3
(1) 2
(2)
2
u v 9
Đặt u =
u v 3
III) (2)
(3)
uv
0
IV) (3) u = 0 hay v= 0
Từ đó ta có nghiệm của phương trình là x = 4 hay x = 5
Lý luận trên nếu sai thì sai từ bước nào?
a) II
b) III
c) IV
d) Lý luận đúng.
444. Một học sinh giải phương trình 1 13 3x 2 2 x (1) tuần tự như
sau:
(I) (1) 1 2 x 13 3 x 2 (2)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 79
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
(II) (2) (1 2 x)2 13 3×2 , với x
(III) (3) x2 4 x 12 0 , với x
1
(3)
2
1
(4)
2
(IV) (4) x 2
Lý luận trên nếu sai, thì sai từ bước nào ?
a) (II)
b) (III)
c) (IV)
445. Khi giải bất phương trình:
d) Lý luận đúng
2x
3 0 . Một học sinh làm như sau:
x 1
2x
2x
3 0
3
x 1
x 1
(II) (1) 2 x 3( x 1)
(I)
(1)
(2)
(III) (2) 2 x 3 x 3 x 1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (;1)
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sau thì:
a) Sai từ bước (I)
b) Sai từ bước (II)
c) Sai từ bước (III)
d) Lời giải đúng
446. Khi giải bất phương trình:
x5
1
1
x . Một học sinh
2
x 1 x 1
làm như sau:
x5
1
1
x5
(I)
x
x
2
x 1 x 1
2
(II) (1) x 5 2 x
(1)
(2)
(III) (2) x 5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm ( ;5)
Cách giải trên đúng hay sai ? Nếu sau thì:
a) Sai từ bước (I)
b) Sai từ bước (II)
c) Sai từ bước (III)
d) Lời giải đúng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 80
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
447. Bất phương trình: ( x 2 3 x 4). x 2 5 0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên dương ?
a) 0
b) 1
c) 2
d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
448. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập
nghiệm là R ?
a) 2
c) 6
x 2 2mx3 3mx 2 4mx 4 0
b) 4
d) Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn
449. Bất phương trình x3 3x 2 10 x 24 0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên âm ?
a) 0
b) 1
c) 2
d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
450. Định m để bất phương trình ( x 1)2 ( x 3)2 8( x 1)2 m thỏa
x 0
a) m 17
b) m 17
c) m 16
d) Không có m
Bài 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
451. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau đây tương đương
(a–1)x – a + 3 > 0 và (a+1)x – a + 2 > 0
a) a = 1
b) a = 5
c) a = – 1
d) –1 < a < 1
5 x 13 x
9 2x
có nghiệm là:
5 21 15 25 35
514
5
b) x <
c) x >–
d) x < –5
425
2
452. Bất phương trình
a) x > 0
2x
3 có nghiệm là:
5
5
b) x < 2
c) x > –
2
453. Bất phương trình 5 x 1
a) x
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
d) x >
20
23
Trang 81
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
454. Bất phương trình
nhất là:
a) x=2
Học kì 1
x4
2
4x
có nghiệm nguyên lớn
2
x 9 x 3 3x x 2
b) x=1
c) x= –2
d) x= –1
455. Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:
2x
23 2 x 16 là:
5
a) 4; 3; 2; 1;0;1;2;3
b)
c) 0;1;2;3
d) Một kết quả khác
35
x4
8
1
3
456. Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x– 12
2x
3
là:
a) 2;3;4;5
b) 3;4;5
c) 0;1;2;3;4;5;
d) 3;4;5;6
457. Bất phương trình 2(x–1)– x > 3(x–1) – 2x – 5 có tập nghiệm là:
a) x
b) x < 3,24
c) x > –2,12
d) Vô nghiệm
458. Bất phương trình
a) vô nghiệm
c) x 4,11
3x 5
x2
1
x có nghiệm là:
2
3
b) mọi x đều là nghiệm
d) x –5,0
459. Bất phương trình x 2 x 1 x
a) (2; )
1
2
b) ( ; )
3
có tập nghiệm:
2
3
2
c) ( ; )
9
2
d) ( ; )
460. Bất phương trình x 1 x 4 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ
nhất là:
a) x= 4
b) x= 5
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
c) x= 6
d) x= 7
Trang 82
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
461. Nghiệm của bất phương trình
a) x < –2; x > –
Học kì 1
x 1
x2
1
2
1 là:
b) –2 < x <
1
c) x < – ; x > 2
2
1
2
d) Vô nghiệm
462. Giải bất phương trình : 5(x – 1) – x(7 – x) > x2 – 2x ta được:
a) Vô nghiệm
b) Mọi x đều là nghiệm
c) x > – 2,5
d) x > – 2,6
463. Nghiệm của bất phương trình
x2 x
a) 0 < x 1
c) x < 0; x 1
464. Bất phương trình
a) (1; + )
3
c) ( ;1)
4
2 là:
x
b) x 1 ; x < –2
d) 0 x 1
2x 1
2 có tập nghiệm là:
x 1
3
b) ( – ; ) (3; + )
4
3
d) ( ;+ )
1
4
465. Cho bất phương trình
2
x 13
phương trình là:
a) x = 7 và x = 8
c) x = 11 và x = 12
8
. Các nghiệm nguyên của bất
9
b) x = 9 và x = 10
d) x = 13 và x = 14
3
3x 5 x 2
466. Hệ bất phương trình
có nghiệm là:
6x 3
2x 1
2
5
7
5
7
a) x <
b)
13
2
23
c) x < 13
d)
< x < 13
2
x7 0
470. Cho hệ bất phương trình :
. Xét các mệnh đề sau:
mx m 1
Với m < 0 hệ luôn có nghiệm.
1
II) Với 0 m < hệ vô nghiệm
6
III) Với m = 6 hệ có nghiệm duy nhất.
Mệnh đề nào đúng:
a) Chỉ I)
b) II) và III)
c) Chỉ III)
d) I), II), III)
I)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 84
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
PHẦN II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. VÉCTƠ
Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
471. Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ ( khác vectơ
không ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B , C ?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 6
472. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng
nhất?
a) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương.
b) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương.
c) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương.
d) Cả a, b, c đều đúng.
473. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
b) Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ
c) Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
d) Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
474. Cho hình bình hành ABCD. Trong các kgảng định sau, hãy tìm
khẳng định sai:
a) AD CB
b) AD CB
c) AB DC
d) AB CD
475. Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
AB OC
a) AB ED
b)
c) AB FO
d) Cả a, b ,c đều đúng.
476. Cho hình vuông ABCD. Khi đó :
a) AC BD
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) AB CD
Trang 85
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
c) AB BC
Học kì 1
d) AB, AC cùng hướng
477. Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và cùng độ dài.
b) Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương
và cùng độ dài.
c) Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ
giác ABCD là hình bình hành
d) Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
478. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề
nào sau đây đúng ?
a) M, MA MB
b) M, MA MB MC
c) M, MA MB MC
d) M, MA MB
479. Cho vectơ a , mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) Có vô số vectơ u mà a u
b) Có duy nhất một vectơ u mà a u
c) Có duy nhất một vectơ u mà u a
d) Không có vectơ u nào mà a u
480. Cho tam giác ABC có trực tâm H. D là điểm đối xứng với B quia
tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
a) HA CD và AD CH
b) HA CD và AD HC
c) HA CD và AC CH
d) HA CD và AD HC và OB OD
481. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB,
BC, CD và DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai:
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 86
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
a) MN QP
b) MQ NP
Học kì 1
c) PQ MN
d) MN = AC
482. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai:
a) AB BC
b) AC BC
c) AB BC
d) AC, BC không cùng phương
483. Cho tam giác đều ABC, cậnh. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) AC a
b) AC BC
c) AB a
d) AB, BC cùng hứơng
484. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây
đúng :
a) Không có vectơ nào cùng phướng với cả hai vectơ a và b
b) Có vô số vectơ cùng phướng với cả hai vectơ a và b
c) Có một vectơ cùng phướng với cả hai vectơ a và b , đó là 0
d) Cả a, b , c đều sai.
485. Chọn câu sai :
a) Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu
và điểm cuối của vectơ đó
b) Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a
c) 0 0; PQ PQ
d) AB AB BA
486. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau :
a) CA CB
c) AB vaø CB ngược hướng
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) AB vaø AC cùng phương
d) AB CB
Trang 87
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
487. Chọn câu sai trong các câu sau. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối
trùng nhau được gọi là :
a) Được gọi là vectơ suy biến
b) Được gọi là vectơ có phương tùy ý
c) Được gọi là vectơ không, kí hiệu 0
d) Làvectơ có độ dài không xác định.
488. Câu nào sai trong các câu sau đây:
a) Vectơ đối của a 0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có
cùng độ dài với vectơ a
b) Vectơ đối của 0 là vectơ 0 .
c) Nếu MN là vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết
MN OM ON
d) Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của
vectơ thứ hai.
489. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
a) Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
b) Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
c) Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng
độ dài
d) Cả a, b, c đều đúng.
490. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Khi đó;
a) Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phướng
với AC
b) Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng
phương với AB
c) Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng
phương với AB
d) Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB = AC
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 88
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Bài 2. TỔNG CỦA HAI VECTƠ
491. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA,
AB. Hệ thức nào đúng ?
a) AD BE CF AB AC BC
b) AD BE CF AF CE BD
c) AD BE CF AE BF CD
d) AD BE CF BA BC AC
492. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
a) AB AD AC
b) BA BD BC
c) DA CD
d) OA OB OC OD 0
493. Câu nào sau đây sai:
a) Với ba điểm bất kì I, J, K ta có: IJ JK IK
b) Nếu AB AC AD thì ABCD là hình bình hành
c) Nếu OA OB thì O là trung điểm của AB.
d) Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0
494. Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA, AB.
(I) AM BN CP 0 (1)
Câu nào sau đây đúng:
a) Từ (1) (2)
c) ( 1) ( 2)
(II) GA GB GC 0 ( 2 ).
b) Từ (2) (1)
d) Cả ba câu trên đều đúng
495. Cho tam giác ABC. I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Xét các mệnh đề:
(I) AB BC AC 0 (II) KB JC AI (III) AK BI CJ 0
Mệnh đề sai là:
a) Chỉ (I)
b) (II) và (III)
c) Chỉ (II)
d) (I) và (III)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 89
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
496. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) GA GC GD BD
b) GA GC GD DB
c) GA GC GD 0
d) GA GC GD CD
497. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào
sau đây đúng:
a) MA MB MC MD
b) MB MC MD MA
c) MC CB MD DA
d) MA MC MB MD
498. Cho hai lực F 1 = F 2 = 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc
60 0 . Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
b) 50 3 N
d) 200N
a) 100 3 N
c) 100N
499. Cho
sáu
điểm
A,
B,
C,
Đ,
E,
F.
Để
chứng
minh
AD BE CF AE BF CD , một học sinh tiến hành như sau :
(I)
Ta có AD BE CF AE ED BF FE CD DF
(II)
Ta lại có DF FE ED DD 0
(III) Suy ra AD BE CF AE BF CD
Lập luận trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ?
a) Sai từ (I)
b) Sai từ (II)
c) Sai từ (III)
d) Lập luận trên đúng
500. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC. Xét các mệnh đề sau:
(I) AB AI IB
Mệnh đề đúng là:
a) Chỉ (I)
c) Chỉ (III)
(II) AI AB AC
(III)
AC BI AI .
b) (I) và (III)
d) (II) và (III)
501. Tổng MN PQ RN NP QR bằng:
a) MR
b) MP
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
c) MQ
d) MN
Trang 90
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
502. Với bốn điểm A, B,C, Đ, trong đó không có 3 điểm thẳng hàng.
Chọn câu đúng:
a) ABCD là hình bình hành khi AB DC
b) ABCD là hình bình hành khi AB AD AC
c) ABCD là hình bình hành khi AD BC
d) Cả 3 câu trên đều đúng
503. Hai lực F1 và F2 có điểm đặt là O, có cường độ bằng nhau và
bằng 100N. Góc hợp bởi F1 và F2 là 1200. Tính cường độ lực tổng
hợp F = F1 + F2
Bước 1: + OA F1 , OB F2
+ OA = F1 = F2 = OB = 100N
Bước 2: Vẽ OC OA OB
Ta có OACB là hình thoi vì OACB là hình bình hành và có
OA = OB AOC BOC = 600 (vì AOB 1200 ).
Tam giác OAC có OA = AC (vì OACB là hình thoi)
và AOC 600 nên OAC là tam giác đều
OC = OA = F1 = 100N.
Bước 3: OC OA OB F1 F2 nên OC F F = OC = 100N
Vậy cường độ lực tổng hợp F = F1 + F2 là F = 100N.
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) Đúng
b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2
c) Sai ở bước 3
504. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD AB bằng:
a 3
a 2
d)
2
2
505. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB= 2 .Tính độ dài của
a) 2a
b) a 2
c)
AB AC
a) 5
b) 2 5
c)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
3
d) 2 3
Trang 91
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
506. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a,
CD = a. O là trung điểm của AD. Khi đó :
3a
a) OB OC
b) OB OC a
2
c) OB OC 2a
d) OB OC 3a
507. Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :
a) a b a b
b) a b a b a và b cùng phương
c) a b a b a và b cùng hướng
d) a b a b a và b ngược hướng
508. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng :
a) AB + AC = AC
b) AC BC CA 0
c) AB BC AB BC
d) AB AC BC
509. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm khẳng đinmh đúng :
a) AB AC a
c) AB AC
a 3
2
b) AB AC a 3
d) AB AC 2a
510. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo.
Khi đó tổng OA OB OC OD bằng :
a) 0
b) AC BD
c) CA BD
d) CA DB
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 92
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Bài 3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
511. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a) AB CB CA
b) BC AB AC
c) AC CB BA
d) CA CB AB
512. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai ?
a) CA BA BC
b) AB = CB – CA
c) BC AC BA
d) AB BC CA
513. Cho ba điểm bất kỳ I, J, K. Đẳng thức nào sau đây sai ?
a) IJ JK IK
b) Nếu I là trung điểm của JK thì IJ là vectơ đối của IK
c) JK IK IJ
d) KJ KI IJ khi K ở trên tia đối của IJ.
514. Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường
chéo BD = 5 cm. Tính BA DA
a) 3 cm
b) 4 cm
c) 5 cm
d) 6 cm
515. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng ?
a) AB BC BD 0
b) AC BD CB DA 0
c) AD DA 0
d) OA BC DO 0
516. Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF,
ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề :
(I) NE FQ MP
(II) EF QP MN
(III) AP BF CN AQ EB MC
Mệnh đề đúng là :
a) Chỉ (I)
b) Chỉ (III)
c) Chỉ (II)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
d) (I) và (II)
Trang 93
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
517. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) DA DB DC 0
b) DA DB CD 0
c) DA DB BA 0
d) DA DB DA 0
518. Cho tam giác ABC và M là điểm sao cho MA MB MC 0 . Khi
đó điểm M là :
a) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACMB
b) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC
c) Đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB
d) Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM
519. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA MB MC 0 . Mệnh đề
nào sau đây đúng ?
a) M là trung điểm BC
b) M là trung điểm AB
c) M là trung điểm AC
d) ABMC là hình bình hành.
520. Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm Đ thỏa mãn
AB CD 0
a) 1
c) 0
b) 2
d) Vô số
521. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA MB MC 0 . Mệnh đề
nào sau đây đúng ?
a) M là trọng tâm tam giác ABC
b) M là trung điểm AB
c) ABMC là hình bình hành
d) ABCM là hình bình hành
522. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) a là vectơ đối của b thì a b
b) a và b ngược hướng là điều kiện cần để b là vectơ đốii của a
c) b là vectơ đối của a b = – a
d) a và b là hai vectơ đối a + b = 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 94
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
523. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a) AB DF BD FA 0
b) BE CE CF BF 0
c) AD BE CF AE BF CD
d) FD BE AC BD AE CF
524. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
a) Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng với vectơ a và có
cùng độ dài với vectơ a .
b) Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0
c) a – b = a + (– b )
d) Cả a, b, c đều đúng.
525. cho tam giác ABC, I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
a) JK, BI, IA là ba vectơ bằng nhau
b) Vectơ đối của IK là CJ vaø JB
c) Trong ba vectơ IJ, AK, KC có ít nhất hai vectơ đối nhau
d) IA KJ 0
526. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có :
a) MN OM ON
b) MN ON OM
c) MN OM ON
d) MN NO MO
527. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AB DA bằng :
a) 0
b) a
c) a 2
d) 2a
528. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a, CD = 2a. Gọi M, N là
trung điểm AD và BC. Khi đó MA MC MN bằng :
a)
3a
2
b) 3a
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
c) a
d) 2a
Trang 95
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
529. Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không và các mệnh đề :
(I)
Nếu a ngược hướng với b thì a b a b
(II)
Nếu a ngược hướng với b thì a b a b
(III) Nếu a cùng hướng với b thì a b a b
Mệnh đề đúng là :
a) (I) và (III)
c) (I), (II) và (III)
b) Chỉ (I)
d) Chỉ (III)
530. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó :
a 3
2
a) AB CA a 3
b) AB CA
c) AB CA a
d) AB CA 0
Bài 4. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
531. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm
trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi
đó :
1
1
1
1
a) AK AB AC
b) AK AB AC
6
4
6
4
1
1
1
1
c) AK AB AC
d) AK AB AC
6
4
4
6
532. Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN
1
BC , G là trọng
2
tâm tam giác ABC. Hệ thức tính AC theo AG vaø AN là :
2
4
1
1
a) AC AG AN
b) AC AG AN
3
3
2
2
3
1
3
1
c) AC AG AN
d) AC AG AN
4
2
4
2
533. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng :
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 96
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
a) 2MA MB 3MC AC 2BC
b) 2MA MB 3MC 2AC BC
c) 2MA MB 3MC 2CA CB
d) 2MA MB 3MC 2CB CA
534. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích AM theo hai
vectơ AB và AC :
AB AC
2
a) AM
AB AC
2
b) AM
c) AM
AB AC
2
d) Cả a, b, c đều sai
1
535. Cho tam giác ABC, là điểm trên BC sao cho BE BC . Hãy biểu
3
diễn AE qua AB và AC .
Một học sinh đã giải như sau :
(I) Gọi D là trung điểm EC thì BE = ED = DC
1
(II) Ta có AD (AE AC)
2
1
1
(III) AE AB (AE AC)
2
4
2
1
(IV) AE AB AC
3
3
Cách giải trên sai từ bước nào ?
a) I
b) II
c) III
d) IV
536. Cọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt GA a , GB b . Hãy tìm
m, n để có BC ma nb .
a) m = 1, n = 2
c) m = 2, n = 1
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) m = –1, n = –2
d) m = –2, n = –1
Trang 97
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
537. Cho tứ gác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi G
là trung điểm của IJ. Xét các mệnh đề :
(I) AB AC AD 4AG
(II) IA IC 2IG
(III) JB ID JI
Mệnh đề sai là :
a) (I) và (II)
c) Chỉ (I)
b) (II) và (III)
d) (I), (II) và (III)
538. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Hãy tìm m, n để MN mAB nDC
1
1
1
1
a) m = , n =
b) m = – , n =
2
2
2
2
1
1
1
1
c) m = , n = –
d) m = – , n = –
2
2
2
2
539. Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
CD. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC
sao cho PA 2PD, QP 2QC . Khi đó :
1
a) MN (AD BC)
2
3
c) MN (MP MQ)
4
b) MN MP MQ
d) Cả a, b, c sai
540. Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4AM AB AC AD .
Khi đó điểm M là :
a) trung điểm AC
b) điểm C
c) trung điểm AB
d) trung điểm AD
541. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là điểm xác định bởi BI kBC
(k 1). Hệ thức giữa AI, AB, AC và là :
a) AI (k - 1)AB k AC
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
b) AI (1 - k)AB k AC
Trang 98
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
c) AI (1 k)AB k AC
Học kì 1
d) AI (1 k)AB k AC
542. Cho hình thang ABCD, M là trung điểm AB, DM cắt AC tại I. Câu
nằo sau đây đúng ?
1
2
a) AI AC
b) AI AC
3
3
1
3
c) AI AC
d) AI AC
4
4
543. Cho hình chữ nhật ABCD, I và K lần lượt là trung điểm của BC,
CD. Hệ thức nào sau đây đúng?
b) AI AK AB AD
3
d) AI AK AC
2
a) AI AK 2 AC
c) AI AK IK
544. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?
1
a) AC BD 2 BC
b) OA OB CB
2
1
c) AD DO CA
d) AB AD 2 AO
2
545. Cho tam giác vuông cân OAB với OA = OB = a. Độ dài của
21
u OA 2,5OB là :
4
a)
321
a
4
b)
520
a
4
c)
140
a
4
d) Đáp số khác
546. Cho tam giác vuông cân OAB với OA = OB = a. Độ dài của
11
3
v OA OB là :
4
7
a) 2a
b)
6073
a
28
c)
3
a
2
d) Đáp số khác
547. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Đẳng thức nào sau đây sai ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 99
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
a) AB AC a
b) AB AC a 3
c) GA GB GC 0
d) GB GC
548. Cho
tam
giác
ABC.
Có
bao
a 3
3
nhiêu điểm
M
thỏa
d) Vô số
điểm
M
thỏa
MA MB MC 3
a) 1
549. Cho
tam
b) 2
giác
c) 3
ABC
và
3MA 2MB MC MB MA . Tập hợp M là :
a) Một đoạn thẳng
c) Nửa đường tròn
b) Một đường tròn
d) Một đường thẳng
550. Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. M là trung điểm
BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0 < x < 9). Hệ thức
nào sau đây đúng ?
1
1
x 1
1 x
a) MN AC AB
b) MN CA BA
2
2
9 2
2 9
1
1
x 1
x 1
c) MN AC AB
d) MN AC AB
2
2
9 2
9 2
Bài 5. TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
551. Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Tọa độ vectơ u 2a b là :
a) (7; –7)
b) (9; –11)
c) (9; 5)
d) (–1; 5)
552. Cho u = (3; –2) và hai điểm A(0; –3),
2x 2u AB 0 , tọa độ vectơ x là :
5
5
a) ; 6
b) ; 6
c) (–5; 12)
2
2
B(1; 5). Biết
d) (5; –12)
553. Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ
thỏa AE 3AB 2AC . Tọa độ của E là :
a) (3; –3)
b) (–3; 3)
c) (–3; –3)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
d) (–2; –3)
Trang 100
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
554. Cho A(2; –1), B(0; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa
2AD 3BD 4CD 0 . Tọa độ của D là:
a) (1; 12)
b) (12; 1)
c) (12; –1)
d) (–12; –1)
555. Cho ba vectơ a = (2; 1), b = (3; 4), c = (7; 2). Giá trị của k, h để
c ka h b là :
a) k = 2,5; h = –1,3
c) k = 4,4; h = –0,6
b) k = 4,6; h = –5,1
d) k = 3,4; h = –0,2
556. Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1; 1) và trọng tâm
tam giác là G(2; 3). Tọa độ đỉnh A của tam giác là :
a) (3; 5)
b) (4; 5)
c) (4; 7)
d) (2; 4)
557. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là :
a) (3; 5)
b) (5; 3)
c) (15; 9)
d) (9; 15)
558. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(–3; 5). Trọng tâm của tam giác là
G(–1; 1). Tọa độ đỉnh C là:
a) (6; –3)
b) (–6; 3)
c) (–6; –3)
d) (–3; 6)
2
559. Cho A(–1; – 2 ), B(3; 0), C 5 3; 1
. Kết luận nào sau
2
đây đúng ?
a) A, B, C thẳng hàng
b) A, B, C không thẳng hàng
c)
AB kAC
d) Cả a, b, c đều sai
560. Cho A(2; –3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho
A, B, M thẳng hàng là :
5 1
17
a) (1; 0)
b) (4; 0)
c) ;
d) ; 0
3 3
7
561. Cho u = 2 i j và v = i x j . Xác định x sao cho u và v cùng
phương.
1
1
a) x = –1
b) x = –
c) x =
d) x = 2
2
4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 101
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
562. Cho bốn điểm A(–3; –2), B(3; 1), C(–3; 1) và D(–1; 2). Kết luận
nào sau đây đúng ?
a) AB cùng phương CD
b) AC cùng phương BC
c) AD cùng phương BC
d) Cả a, b, c đều sai.
563. Cho biết D thuộc đường thẳng AB với A(–1; 2), B(2; –3) và D(x;
0). Khi đó giá trị của x là :
1
a) –1
b) 5
c)
d) 0
5
564. Chi A(2; 1), B(1; –3). Tọa độ giao điểm I của hai đường chéo hình
bình hành OABC là :
1 2
5 1
1 3
a) ;
b) ;
c) (2; 6)
d) ;
3 3
2 2
2 2
23
1
565. Cho A(1; 2), B(3; ) và C(6;
). Khẳng định nào sau đây đúng ?
3
6
a) A, B, C thẳng hàng
b) A, B, C không thẳng hàng
c) AB kAC
d) Cả a, b, c đều đúng
566. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(0; 4), C(3; –2). Tìm tọa độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ tâm I của
hình bình hành.
a) D(2; 0), I(4; –4)
b) D(4; –4), I(2; 0)
c) D(4; –4), I(0; 2)
d) D(–4; 4), I(2; 0)
567. Cho M(–3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là
hình bình hành là :
a) (–1; 0)
b) (1; 0)
c) (0; –1)
d) (0 ;1)
568. Cho A(2; 1), B(2; –1), C(–2; –3). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là
hình bình hành là :
a) (–2; –1)
b) (2; 1)
c) (2; –1)
d) (–1; 2)
569. Cho A(1; 2), B(–1; –1), C(4; –3). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là
hình bình hành là :
a) (0; 0)
b) (6; 6)
c) (0; 6)
d) (6; 0)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 102
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
570. Cho bốn điểm A(2; 1), B(2; –1), C(–2; 3), D(–2; –1). Xét các mệnh
đề sau :
(I) ABCD là hình thoi
(II) ABCD là hình bình hành
(III) AC cắt BD tại I(0; –1)
Mệnh đề nào đúng ?
a) Chỉ (I)
b) Chỉ (II)
c) (II) và (III)
d) (I), (II) và (III)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
571. Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp trong đường tròn tâm O.
M là trung điểm BC, A’, B’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B qua
O. Xét các mệnh đề :
(I) AB BA
Mệnh đề đúng là :
a) Chỉ (I)
c) (II) và (III)
(II) HA CB
(III) MH MA
b) (I) và (III)
d) (I), (II) và (III)
572. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ–không
thì cùng phương với nhau
b) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác vectơ–không
thì cùng hướng với nhau
c) Ba vectơ đều khác vectơ-không và đôi một cùng phương thì có ít
nhất hai vectơ cùng hướng
d) Điều kiện cần và đủ để a b là a b .
573. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung
điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn
các vectơ. Tìm mệnh đề sai :
a) Có 2 vectơ bằng PQ
b) Có 4 vectơ bằng AR
c) Có 3 vectơ bằng BO
d) Có 5 vectơ bằng OP
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 103
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
574. Xét các mệnh đề :
(I) vectơ–không là vectơ có độ dài bằng 0
(II) vectơ–không là vectơ có nhiều phương.
Mệnh đề nào đúng ?
a) Chỉ (I) đúng
b) Chỉ (II) đúng
c) (I) và (II) đúng
d) (I) và (II) sai
575. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Có bao nhiêu vectơ tạo bởi hai
trong bốn điểm đó ?
a) 4
b) 8
c) 12
d) 16
576. Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC tới (O). Xét mệnh đề:
I) AB AC
II) OB OC
Mệnh đề đúng là:
a) Chỉ (I)
b) I) và II)
III) BO CO .
c) I), II), III)
d) Chỉ III)
577. Để chứng minh ABCD là hình bình hành ta cần chứng minh:
a) AB DC
b) AB CD
c) AB CD
d) Cả a, b, c đều sai.
578. Tứ giác ABCD là hình gì nếu AB DC
a) Hình thang
b) Hình thàng cân
c) Hình bình hành
d) Hình chữ nhật
579. Cho hình thang cân ABCD có cạnh đáy AB = 2a; CD = a. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
a) AC BD
b) AC BD
c) AD BC
d) AB DC
580. Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực F1 và F2 như hình vẽ. Xác
định hướng di chuyển của (Đ) và tính độ dài lực tổng hợp của F1
và F2 biết F1 = F2 = 50N và góc giữa F1 và F2 bằng 600.
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 104
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Bước 1. Đặt OA F1 và OB F2 .
Vẽ hình bình hành OACB.
Ta có OC OA OB F1 F2
Vậy vật (Đ) di chuyển từ O đến C
Bước 2. Vì OACB là hình bình hành và OA = OB nên OACB là
hình thoi.
AOC = BOC = 300.
OAC là nửa tam giác đều cạnh OA = 50N
OC =
50 3
= 25 3 (N)
2
Bước 3. Cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 là OC = 25 3 (N).
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) Đúng
b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2
d) Sai ở bước 3
581. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó tổng CB CD bằng:
a) AB AD
b) AC
d) AB BC
c) CA
582. Trong các khẳng định sau tìm khẳng định sai:
a) a b b a
b) a b c a ( b c)
c) a 0 0 a a
d) a b a b
583. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khí đó AB AC bằng:
a 3
d) a 3
2
584. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 cm. H là trung điểm của BC.
Tìm mệnh đề sai:
a) 0
b) a
c)
63
2
a) AB AC 3 3
b) Ba bh
c) HA HB 3
d) HA HB 3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 105
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
585. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau một góc 60 0 . Biết a 6 ;
b 3 .Tổng
a b a b bằng:
a) 3( 7 5 )
b) 3( 7 3 )
c) 6( 7 3 )
d)
1
(2 3 51 )
2
586. Cho hai vectơ khác 0 : a và b tạo với nhau một góc . Xét các
mệnh đề:
I) Nếu = 90 0 thì a b a b
II)
Nếu
<
90 0
thì
a b a b
III) Nếu > 90 0 thì a b a b . Mệnh đề đúng là:
a) II) và III)
b) I), II), III)
c) Chỉ I)
d) Chỉ II)
587. Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900 ) biết AB = 12 cm, AC = 5 cm.
Câu nào sau đây đúng :
a) AB AC AD, D là đỉnh hinh chữ nhật ABDC.
2
2
b) AB AC = 13cm
c) AB AC AB AC
d) BC BA 7
588. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B
qua G. Các số m, n thích hợp để AI mAC nAB là:
2
1
2
1
a) m ; n
b) m ; n
3
3
3
3
2
1
2
1
c) m ; n
d) m ; n
3
3
3
3
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 106
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
589. Cho tam giác ABC. Gọi H là điểm đối xứng của trọng tâm G qua B.
Số m thỏa mãn hệ thức HA HC mHB là:
1
a) m =
b) m = 2
2
c) m = 4
d) m=5
590. Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp, trọng tâm của tam giác. Hệ thức đúng là:
3
a) OH OG
b) OH 3OG
2
1
c) OG GH
d) 2GO 3OH
2
591. Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thỏa
mãn : IA 2IB 3IC 0 . Câu nào sau đây đúng ?
a) I là trực tâm BCD
b) I là trọng tâm ABC
c) I là trọng tâm CDB
d) Cả a, b, c đều sai
592. Cho tam giác đều ABC tâm O. M là điểm bất kỳ trong tam giác.
Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E, F.
Hệ thức giữa các vectơ MD, ME, MF, MO là:
1
a) MD ME MF MO
2
2
b) MD ME MF MO
3
3
c) MD ME MF MO
4
3
d) MD ME MF MO
2
593. Cho tam giác đều ABC cạnh a, H là trung điểm BC. Câu nào sau
đây sai ?
a) AB AC 2AH
b) AB AC 2AH
c) AB AC CB
d) AB BC CA 0
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 107
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
594. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA
và OB. Các số m, n thích hợp để có đẳng thức MN mOA nOB
là :
1
1
a) m = , n = 0
b) m = 0, n =
2
2
1
1
1
1
c) m = , n = –
d) m = – , n =
2
2
2
2
595. Cho
tam
giác
ABC
và
điểm
M
thỏa
2 MA MB MC 3 MB MC . Tập hợp M là :
a) Một đường tròn
c) Một đoạn thẳng
b) Một đường thẳng
d) Nửa đường thẳng
596. Cho A(2; 1), B(1; 2). Tọa độ điểm C để OABC là hình bình hành là
1
a) (1; 1)
b) (–1; –1)
c) (–1; 1)
d) (–1; )
2
597. Cho A(4; 3), B(–1; 7), C(2; –5). Trọng tâm G của tam giác ABC có
tọa độ là :
2 4
5 5
a) (–3; 3)
b) (–4; –1)
c) ;
d) ;
3 3
3 3
598. Cho A(1; –2), B(0; 4), C(4; 3). Tọa độ điểm M thỏa
CM 2AB 3AC là :
a) (2; 11)
b) (–5; 2)
c) (2; –5)
d) (11; –5)
599. Cho u = (3; –2), v = (4; 0), w = (3; 2). Câu nào sau đây đúng ?
a) 2u 3v 2w
b) 2u 3v 2w
c) 2u 3v 2w
d) 2u 3v 3w
600. Cho a = (5; 6), b = (–3; –1). Biết 2u 3a b u . Tọa độ vectơ u
là :
a) (–15; 18)
b) (6; 5)
c) (12; 17)
d) (–8; –7)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 108
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG
CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
601. Giá trị của biểu thức:
(2sin300 + cos1350 – 3tan1500)(cos1800 – cos600) là :
3
2 2 3
a) 1
2
2
c)
2 3 3
2
2 3 3
2
b)
d)
1
2
602. Đơn giản biểu thức
T = cos200 + cos400 + cos600 + … + cos1600 + cos1800 , ta được :
a) T = 0
b) T = 1
c) T = –1
d) T =
3
2
603. Giá trị của biểu thức T = 3sin2 450 – (2tan450)3 – 8cos2 300 + 3cot3
900 là :
1
25
a) 1
b) –1
c) 1 +
d) –
2
3
604. Giá trị của biểu thức T = tan(–3,1).cos(9,5) – sin(3,6).cot(–
5,6) là :
2
4
a) 0
b) –
c) 1
d)
3
3
605. Giá trị của biểu thức T = sin2 900 + cos2 1200 + cos2 00 – tan2 600 +
cot2 1350 là :
1
1
a)
b)
c) 2
d) Đáp số khác
2
4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 109
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
606. Giá trị của biểu thức T =
a) 1
sin 1440. sin 1260
cot 360
c) cos360
b) sin360
607. Giá trị của biểu thức T =
a) 0
Học kì 1
b) –
1
tan 8 0
2
3
cos1260. cos1440
tan 360
d) 2tan360
2 cos1500. cos1720
là :
2 cos980 sin 8 0
c) 1
d)
là
4
3
608. Giá trị của biểu thức T = (2sin450)2 – (3tan300)2 + (2cos300)4 –
9(cot450) là :
1
19
a) 2
b) –1
c) 1 +
d)
54
3
609. Giá trị biểu thức T = 6 – sin2 1350 + 2cos2 300 – 3tan2 1200 là :
4
a) 0
b) –2
c) 1
d)
3
610. Biết cos(1802 –) = 0,6 và 1800 < < 2700. Giá trị của tan(1800 –
) là :
2
4
a) 0
b) –
c) 1
d)
3
3
611. Giá trị của biểu thức T = 2sin(1800 – ) + 6cos( – 600) + tan( –
1200), với = 1500, là :
1
1
19
a)
b) –1
c) 1 +
d)
54
3
3
3
1
và
2 . Giá trị của biểu thức T = sin +
2
2
cos.tan là :
12
1
a)
b) – 3
c)
d) 1
25
3
612. Biết cos =
613. Đơn giản biểu thức (với 00 < x < 900)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 110
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
T = 2sin(1800 – x).cotx – cos(1800 – x).tanx.cot(1800 – x) .
a) T = 2sinx
b) T = sinx
c) T = 2cosx
d) T = cosx
614. Chọn kết luận đúng :
a) Nếu = 00 thì sin = 0; cos = 1; tan = 1; cot không xác
định
b) Nếu = 900 thì sin = 0; cos = 1; tan = không xác định;
cot = 0
c) Nếu là góc tù hoặc góc bẹt thì
sin = sin(1800 – ) ;
cos = –cos(1800 – ) ;
tan = –tan(1800 – ) ;
cot = –cot(1800 – )
d) Cả a, b, c đều sai.
615. Khẳng định nào sau đây sai ?
a) sin2x + cos2x = 1
c)
1
2
sin x
1 cot2 x
b)
1
2
cos x
d) tan x
1 tan 2 x
cos x
sin x
616. Xét các công thức sau (giả sử điều kiện của các công thức đã được
xác định):
(I)
sin2x + cos2x = 1
cos x
sin x
(II)
; cot x
tan x
cos x
sin x
1
1
1 tan 2 x
(III)
; 1 cot 2 x
2
sin 2 x
cos x
sin 2 x
cos2 x
(IV)
sin x cos x
cos x(1 tan x) sin x(1 cot x)
cos x
sin x
1
(V)
tan x
cot x
1 sin x
1 cos x sin x. cos x
Công thức nào đúng ?
a) Tất cả đều đúng
b) Chỉ (IV) và (V)
c) Chỉ (IV)
d) Chỉ (V)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 111
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
617. Hãy sử dụng hình vẽ với tam giác ABC vuông cân tại A để tính
tan22030’.
Bước 1: Ĉ = 450 nên AMC = 22030’.
MA CA
1
sin 450
Bước 2: Ta có
MB CB
2
MA MB MA MB
1
2
2 1
a
(với AB = AC = a)
2 1
a
MA =
2 1
C
A
M
Bước 3: Trong tam giác vuông ACM có AMC =
1
2 1
= 2 1
a
2 1
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
a) Đúng
b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2
d) Sai ở bước 3
A
618. Cho tam giác ABC. M là điểm
trong mặt phẳng sao tam giác
450
MAB vuông cân tại M và
B
M
AMAC. Giá trị của cosBAC là :
B
AM
AC
tan22030’ =
a)
1
2
b) –
1
2
c)
3
2
d) –
C
3
2
619. Giá trị các tỉ số lượng giác của góc = 450 là :
a) cos =
b) cos =
3
1
; sin =
; tan =
2
2
3 ; cot =
1
3
2
2
; sin =
; tan = 1; cot = 1
2
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 112
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
1
3
1
c) cos = – ; sin = –
; tan = – 3 ; cot = –
2
2
3
1
3
1
; sin = – ; tan = –
; cot = – 3
2
2
3
d) cos =
620. Giá trị các tỉ số lượng giác của góc = 1500 là :
a) cos =
3
1
; sin =
; tan =
2
2
3 ; cot =
1
3
1
3
1
b) cos = – ; sin = –
; tan = – 3 ; cot = –
2
2
3
c) cos = –
2
2
; sin =
; tan = –1; cot = –1
2
2
d) cos = –
1
3
1
; sin = ; tan = –
; cot = – 3
2
2
3
Bài 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
621. Tam giác ABC có B̂ 600 ; AB = 2; BC = 2+ 2 . Tích vô hướng
AB.BC bằng :
a) 2– 2
b) –2– 2
c) –2+ 2
d) 2+ 2
622. Tam giác ABC có AB = 3; BC = 5; CA = 7. Khi đó AB.BC bằng :
a)
3 3
2
b) 19
c) 27
d) Đáp số khác
623. Tam giác cân ABC có AB = AC = 1, BAC = 1200. Gọi M là điểm
1
thuộc cạnh AB sao cho AM= . Tích vô hướng AM.AC bằng :
3
3
1
3
1
a) –
b) –
c) –
d)
8
6
2
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 113
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
624. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là
điểm thỏa : 2NB 3NC 0 , M là trung điểm AB. Tích ON.AB
bằng :
1
1
a) 1
b) 2
c) –
d)
8
2
625. Cho hai điểm M, N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi
I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. Tính
AM.AI BN.BI
a) 4R2
b) R2
d) Cả a, b, c sai
c) R
626. Cho tam giác ABC cân đỉnh A, B̂ 300 , BC = 6. Tích MA.MC
bằng :
a) 3 3
b) 20
d) 4 3
c) 4
627. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. I là trung điểm AB. Tích
BI.CA bằng :
a) 6 2
b)
9
2
c) 6
d) 9
628. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3, AC = 9, AD = 6. Độ dài
đường chéo BD bằng :
9
a) 9
b)
c) 5
d) 3
2
629. Cho hai vectơ a = (2; 5), b = (3; –7). Góc tạo bởi a và b là :
a) 450
b) 1350
c) 600
d) 1200
630. Cho hình vuông ABCD, giá trị cos AB, CA là :
a)
1
2
b) –
1
2
c)
2
2
d) –
2
2
631. Cho tam giác đều ABC. Giá trị sin BC , AC là :
a)
3
2
b) –
3
2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
c)
1
2
d) –
1
2
Trang 114
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
632. Cho tam giác ABC vuông ở A và B̂ =300. Tính giá trị biểu thức:
AC , CB
T cos AB, BC sin BA, BC tan
Một học sinh giải như sau:
AB, BC 150
3
nên cos AB, BC cos150 cos 30
2
1
BA, BC 30 nên sin BA, BC sin 30
B 2
AC, CB 30
Bước 2 : AC , CB 60
2
30
AC , CB
1
tan
tan 30
Bước 1:
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
3
3 1 1 1
3
2 2
3 2 6
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ? A
a) Đúng
b) Sai từ bước 1
c) Sai từ bước 2
d) Sai từ bước 3
Bước 3 : T
C
633. Cho a, b, c là ba vectơ khác 0 . Xét các mệnh đề :
2
(I) a.b b. c b c (II) (a.b). c a.(b. c) (III) (a.b) 2 a .b
Mệnh đề nào sai ?
a) (I) và (II)
b) (II) và (III)
c) (I) và (III)
2
634. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(3; 2), C(5; –5). Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (4; 2)
b) (–2; 4)
c) (2; 4)
635. Cho tam giác ABC với A(5; 5), B(6; –2) và C(–2; 4). Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (1; 2)
b) (–2; 1)
c) (2; 1)
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 115
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
636. Cho tam giác ABC với A(–4; –5), B(1; 5), C(4; –1). Tọa độ chân
đường phân giác trong của góc B là :
5
5
a) 1;
b) 1; -
c) (1; –5)
d) (5; 1)
2
2
637. Cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực
tâm của tam giác ABC là :
a) (3; –2)
b) (–3; –2)
c) (3; 2)
d) (–3; 2)
638. Cho tam giác ABC. Quỹ tích các điểm M thỏa MA.MB MA.MC
là :
a) Đường tròn
b) Đường thẳng qua A vuông góc với BC
c) Đường thẳng qua B vuông góc với BC
d) Đường thẳng qua A vuông góc với CA
639. Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu
IC 3
AI = 12, IB = 18 và
thì CD bằng :
ID 8
a) 24
b) 33
c) 57
d) 42
640. Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu
AI = 12, IB = 32 và CI > ID thì CI bằng :
a) 12
b) 8
c) 24
d) 15
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 116
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
ĐÁP ÁN
Câu
Đ.án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
D
D
B
C
C
C
A
Câu
Đ.án
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
B
B
A
A
A
B
D
Câu
Đ.án
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
D
D
D
D
C
D
B
D
Câu
Đ.án
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
A
D
D
D
C
D
A
C
Câu
Đ.án
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
A
C
A
D
D
A
B
Câu
Đ.án
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
B
D
A
A
A
B
D
A
C
Câu
Đ.án
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
C
A
B
C
C
B
B
B
B
B
Câu
Đ.án
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
C
D
B
D
B
D
D
A
C
Câu
Đ.án
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
D
A
D
A
B
D
B
C
D
A
Câu
Đ.án
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
D
C
D
A
C
C
D
C
A
C
Câu
Đ.án
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
A
D
D
B
A
C
C
C
D
C
Câu
Đ.án
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D
A
C
C
C
C
A
B
B
A
Câu
Đ.án
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
A
C
B
B
C
D
D
A
C
D
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 117
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
Câu
Đ.án
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
D
B
C
B
B
C
C
C
C
B
Câu
Đ.án
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
B
D
C
B
B
B
A
A
C
B
Câu
Đ.án
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
D
B
C
D
D
B
D
C
C
D
Câu
Đ.án
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
C
D
C
A
B
A
D
D
D
C
Câu
Đ.án
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
C
A
C
C
A
D
A
B
B
C
Câu
Đ.án
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
D
C
C
B
A
A
B
C
C
B
Câu
Đ.án
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
C
C
D
D
B
A
D
D
A
A
Câu
Đ.án
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
B
D
A
B
A
B
A
B
A
C
Câu
Đ.án
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
C
B
B
A
B
D
A
C
D
C
Câu
Đ.án
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
B
D
D
D
C
C
D
C
D
C
Câu
Đ.án
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
A
C
D
C
D
B
B
D
D
C
Câu
Đ.án
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
D
A
A
D
B
C
B
D
D
C
Câu
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 118
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Đ.án
Câu
Đ.án
Học kì 1
B
A
B
C
C
A
C
D
D
A
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
C
D
B
D
C
B
C
D
B
C
Câu
Đ.án
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
D
D
D
B
C
D
A
B
A
C
Câu
Đ.án
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
B
D
B
D
D
B
B
B
A
C
Câu
Đ.án
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
D
D
A
B
C
B
A
A
A
B
Câu
Đ.án
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
D
C
D
C
D
D
B
A
A
B
Câu
Đ.án
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
C
C
A
C
C
A
A
A
B
B
Câu
Đ.án
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
B
A
D
A
B
A
D
D
D
B
Câu
Đ.án
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
A
D
A
A
B
A
D
C
D
C
Câu
Đ.án
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
D
A
C
B
A
C
B
D
A
B
Câu
Đ.án
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
C
D
A
D
A
B
B
D
B
D
Câu
Đ.án
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
A
A
A
C
C
D
B
B
B
D
Câu
Đ.án
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
A
A
B
B
B
D
B
C
A
B
Câu
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 119
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Đ.án
Câu
Đ.án
Học kì 1
C
A
C
C
C
B
A
D
A
B
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
B
C
B
D
C
B
D
B
A
C
Câu
Đ.án
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
D
D
C
B
C
A
C
A
C
A
Câu
Đ.án
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
B
D
B
D
C
B
B
C
D
D
Câu
Đ.án
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
B
D
B
D
C
D
A
B
B
B
Câu
Đ.án
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
A
D
B
B
A
D
C
D
D
B
Câu
Đ.án
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
C
A
A
C
B
A
B
C
D
B
Câu
Đ.án
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
B
B
D
A
C
B
A
D
D
C
Câu
Đ.án
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
A
A
C
D
C
C
D
C
D
D
Câu
Đ.án
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
D
D
A
A
D
C
A
C
A
C
Câu
Đ.án
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
D
A
C
C
C
B
A
C
D
A
Câu
Đ.án
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
C
B
C
D
A
A
D
A
D
B
Câu
Đ.án
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
D
B
A
B
A
D
C
B
B
A
Câu
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 120
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Đ.án
Câu
Đ.án
Học kì 1
A
B
A
C
D
D
A
D
D
A
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
D
D
D
D
C
B
C
A
A
A
Câu
Đ.án
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
C
C
C
A
D
B
B
A
C
A
Câu
Đ.án
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
B
B
D
B
D
B
D
D
B
D
Câu
Đ.án
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
B
A
C
D
C
C
B
C
A
D
Câu
Đ.án
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
B
A
D
D
B
B
B
A
D
C
Câu
Đ.án
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
D
D
D
C
C
D
A
C
B
C
Câu
Đ.án
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
C
D
B
D
B
B
A
C
D
C
Câu
Đ.án
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
C
D
C
D
B
C
D
B
A
C
Câu
Đ.án
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
A
C
D
C
B
A
A
B
B
D
Câu
Đ.án
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
C
B
D
C
D
C
A
B
B
D
Câu
Đ.án
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
B
D
B
D
A
C
B
D
B
D
Câu
Đ.án
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
A
C
B
D
C
B
D
B
B
C
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 121
Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Toán 10
Học kì 1
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Bài 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến …………………………………………… 1
Bài 2: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán ……………………………………. 4
Bài 3: Tập hợp …………………………………………………………………………… 10
Bài 4: Các phép toán trên tập hợp ………………………………………………. 12
Bài 5: Các tập hợp số …………………………………………………………………. 14
Bài 6: Số gần đúng và sai số ……………………………………………………….. 16
Ôn tập chương I………………………………………………………………………… 19
CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: Hàm số …………………………………………………………………………….. 25
Bài 2: Hàm số y = ax + b ……………………………………………………………… 31
Bài 3: Hàm số bậc hai…………………………………………………………………. 38
Ôn tập chương II……………………………………………………………………….. 45
CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Đại cương về phương trình ………………………………………………… 51
Bài 2: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn……………………………. 54
Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai …………… 57
Bài 4: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn……………. 60
Bài 5 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn……………………………………….. 64
Ôn tập chương III………………………………………………………………………. 68
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Bất đẳng thức. ………………………………………………………………….. 73
Bài 2: Đại cương về bất phương trình ………………………………………….. 77
Bài 3: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn …… 81
PHẦN II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. VÉCTƠ
Bài 1. Các định nghĩa ………………………………………………………………….. 85
Bài 2. Tổng của hai vectơ …………………………………………………………… 89
Bài 3. Hiệu của hai vectơ ……………………………………………………………. 93
Bài 4. Tích của vectơ với một số …………………………………………………. 96
Bài 5. Trục tọa độ và hệ trục tọa độ …………………………………………… 100
Ôn tập chương I………………………………………………………………………. 103
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ……………………………… 109
Bài 2. Tích vô hướng của hai vectơ ……………………………………………. 113
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn )
Trang 122