Giới thiệu 340 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi học kỳ 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Học toán online.vn gửi đến các em học sinh và bạn đọc 340 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi học kỳ 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tài liệu môn Toán 12 và hướng dẫn giải chi tiết các đề thi sẽ luôn được cập thường xuyên từ hoctoanonline.vn, các em học sinh và quý bạn đọc truy cập web để nhận những tài liệu Toán hay và mới nhất miễn phí nhé.
Tài liệu 340 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi học kỳ 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Các em học sinh và bạn đọc tìm kiếm thêm tài liệu Toán 12 tại đây
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 12
PHẦN 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
[2D1-1] Hàm số y x 5 2 x 3 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
[2D1-1] Hàm số nào sau đây có cực trị?
x2
x 2
A. y
.
B. y
.
x2
x2
x2 2 x 1
D. y
.
x2
[2D1-1] Cho hàm số y 3 x 4 4 x 3 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm số đồng biến trên ; 0 .
B. Hàm số nghịch biến trên 0;1 .
C. A 1; 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 4.
x2
C. y 2
.
x 2
D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
4
. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên 3;1 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 1 và 1; .
[2D1-1] Cho hàm số y x
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 3 và 1; .
Câu 5.
[2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên :
A. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 6.
[2D1-1] GTLN của hàm số y
A.
Câu 7.
10
.
3
D. y
2x
.
x 1
x2 2 x 2
1
trên ; 2 bằng
x 1
2
C. 2 .
B. 2 .
D.
11
3
x2 x 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 3x 2
B. 3 .
C. 4 .
D. 0 .
[2D1-1] Biết đồ thị C : y
A.
Câu 9.
C. y sin x 3 x 3 .
[2D1-1] Đồ thị hàm số y
A. 2 .
Câu 8.
B. y x 3 3x 2 3 x .
1
.
2
ax 1
a
có hai đường tiệm cận cắt nhau tại I 1; 2 . Khi đó tỉ số bằng
bx 1
b
C. 2 .
B. 2 .
[2D1-1] Trên đồ thị hàm số y
D. 1 .
x3
11
x 2 3x , cặp điểm nào đối xứng nhau qua trục Oy ?
3
3
16 16
A. 3; , 3; .
3
3
B. 3; 3 , 3; 3 .
C. 3;3 , 3;3 .
16
16
D. 3;
, 3;
.
3
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/178
Câu 10. [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
y
1
||
2
0
3
y
0
A. Hàm số đồng biến trên ;3 .
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. max y 3 ; min y 0 .
Câu 11. [2D1-1] Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây
y
1
1
O
x
3
4
1
A. y x 4 2 x 2 3 B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 .
2
D. y
1 4
x x2 3 .
2
Câu 12. [2D1-1] Giá trị cực tiểu của hàm số y x 4 2 x 2 3 bằng
A. 0 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
5
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2x
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
3
B. Đường thẳng x là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
3
C. Hàm số đồng biến trên .
2
Câu 13. [2D1-1] Cho hàm số y
5
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 0; .
3
Câu 14. [2D1-1] Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
A. y x3 x 2 x 3 .
C. y x3 x 2 5 x 3 . D. y
B. y x 1 .
x 1
.
2x 1
Câu 15. [2D1-1] Cho hàm số y f x xác định và liên trục trên có bảng biến thiên.
x
y
2
0
2
0
y
A. Hàm số đồng biến trên 2; 2 2; .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/178
Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
y
y
1
0
4
2
0
2
2
5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực đại.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5 .
Câu 17. [2D1-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 5 x 2 7 x 3 là
A. 1; 0 .
B. 0;1 .
7 32
C. ; .
3 27
7 32
D. ; .
3 27
1 4
x 2 x 2 1 . Hàm số có:
4
A. Một cực đại và hai cực tiểu.
B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu và một cực đại.
y
2x 3
Câu 19. [2D1-1] Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 18. [2D1-1] Cho hàm số y
Câu 20. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3 3x 2 .
B. y x 4 x 2 1 .
C. y x 4 x 2 1 .
D. y x3 3 x 2 .
Câu 21. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
với a , b , c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới
cx d
đây đúng?
A. y 0 , x 1 .
B. y 0 , x 2 .
C. y 0 , x 2 .
D. y 0 , x 1 .
Câu 22. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3 3 x 2 3 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
y
2
3
x
O 1
3
2
y
x
O
D. y x 3 3x 2 1 .
Câu 23. [2D1-1] Cho hàm số y x 4 2 x 2 có đồ thị như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 4 2 x 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt?
A. m 0 .
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1 .
D. m 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x
O
y
1 O
1
1
x
Trang 3/178
Câu 24. [2D1-1] Cho hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại hai điểm.
B. C cắt trục hoành tại một điểm.
C. C không cắt trục hoành.
D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 25. [2D1-2] Giá trị m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác
vuông là
A. m 4 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Câu 26. [2D1-2] Đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 ax b có điểm cực tiểu là A 2; 2 . Khi đó giá trị
a 2 b 2 là
A. 0 .
C. 4 .
B. 4 .
D. 2 .
Câu 27. [2D1-2] Điều kiện của m để hàm số y 4 x3 mx 2 3 x có 2 điểm cực trị x1 , x2 thoả mãn
x1 4 x2 là
9
A. m .
2
3
B. m .
2
Câu 28. [2D1-2] Điều kiện của m để hàm số y
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 0 .
1
D. m .
2
1 3
x mx 2 m2 m 1 x 1 đồng biến trên là
3
C. m 1 .
D. m 0 .
Câu 29. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m4 2m 2 có độ dài lớn
nhất là
A. 2m .
B. 2 .
C. 1 .
D. m .
tan x 2
trên
tan x 2
Câu 30. [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
0; 4 . Đặt P M .m , khi đó khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. P 0 .
B. 1 P 2 .
C. 2 P 4 .
D. P 4 .
Câu 31. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x m 1 trên 0;3
bằng 1 ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Câu 32. [2D1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos 2 x sin x 2 trên ; bằng
2 2
23
1
A.
.
B. 0 .
C. 1 .
D.
.
27
9
Câu 33. [2D1-2] Giá tị lớn nhất của hàm số y x 3e x trên 0; bằng
3
e
A. .
3
3
3
B. .
e
3
e
C.
.
27
3
e
D.
.
ln 3
Câu 34. [2D1-2] Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C và đường thẳng y x 2 .Gọi d là tiếp
tuyến của C tại giao điểm của C với đường thẳng trên với tiếp điểm có hoành độ dương.
Khi đó phương trình của d là
A. y 9 x 18 .
B. y 9 x 22 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. y 9 x 9 .
D. y 9 x 14 .
Trang 4/178
Câu 35. [2D1-2] Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C đi qua điểm A 0; 2 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 36. [2D1-2] Biết đồ thị y x 4 2mx 2 x 1 và đường thẳng y x 2m có đúng hai điểm chung.
Khi đó phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
1
1
1
A. m 0;1 .
B. m ; .
C. m ;1 .
D. m ; 1 .
2
2
2
Câu 37. [2D1-2] Đường thẳng y m 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 3x 2 tại ba điểm phân biệt khi:
A. 2 m 2 .
B. m 2 .
C. 2 m 2 .
D. 2 m 2 .
x
tại hai điểm phân biệt là
x 1
B. m 0 hoặc m 2 . C. m 0 hoặc m 4 . D. m 1 hoặc m 4 .
Câu 38. [2D1-2] Điều kiện của m để đường thẳng y x m cắt C : y
A. 1 m 4 .
3x 1
có bao nhiêu điểm mà tọa độ là các số nguyên?
x 1
B. 2 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 39. [2D1-2] Trên đồ thị hàm số y
A. 0 .
Câu 40. [2D1-2] Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 biết hệ số góc của tiếp tuyến
tại các điểm đó bằng 9 .
A. 1; 6 , 3; 2 .
B. 1; 6 , 3; 2 . C. 1; 6 , 3; 2 . D. 1; 6 , 3; 2 .
Câu 41. [2D1-2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên và các nhận xét như sau:
x
y
1
||
2
0
4
||
y
||
(I) Hàm số y f x có ba điểm cực trị.
(II) Hàm số y f x có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
(III) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 2; 4 .
Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng:
A. (I) và (III) đúng.
B. Chỉ (III) đúng.
C. (II) và (III) đúng.
D. Chỉ (I) đúng.
Câu 42. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y f x có hình dạng như hình dưới:
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số y f x
A.
.
B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
.
C.
.
D.
.
Trang 5/178
Câu 43. [2D1-2] Tìm m để hàm số y 2 x 3 3 x 2 m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 bằng 2019 .
A. m 2017 .
B. m 2018 .
C. m 2020 .
Câu 44. [2D1-2] Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y
về hai phía của trục tung.
A. m 3 .
B. m 0 .
x3
3 x 2 mx m 2 2 có hai cực trị nằm
3
C. m 0 .
D. m 3 .
Câu 45. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y
trục hoành là `
1
1
A. y x .
3
3
D. m 2019 .
1
1
B. y x .
3
3
1 x
tại giao điểm của C với
2x 1
1
1
C. y x .
3
3
1
1
D. y x .
3
3
Câu 46. [2D1-2] Cho hàm số y cos 2 x x . Khẳng định nào sau đây sai?
hàm số không đạt cực đại.
2
7
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x
.
12
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x
A. Tại x
Câu 47. [2D1-2] Số tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 0 .
B. 1 .
D. Tại x
11
.
12
13
hàm số đạt cực tiểu.
2
3
là
x 1
C. 2 .
2
D. 3 .
Câu 48. [2D1-2] Khoảng đồng biến của hàm số y x 4 2 x 2 5 là
A. ; 1 .
B. ; 0 .
C. 0; .
D. 1; .
Câu 49. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
khoảng xác định của nó.
A. m 2 .
B. m 2 .
2x m
nghịch biến trên từng
x 1
C. m 2 .
D. m 2 .
3
Câu 50. [2D1-2] Số các điểm cực trị của hàm số y 2 3 x 2 x 1 là
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 51. [2D1-2] Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có điểm chung với trục hoành.
2x
A. y x x 2 5 .
B. y e x 1 .
C. y x 3 1 .
D. y
.
x 3
x2 2x 1
Câu 52. [2D1-2] Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y
là
x 1
A. 5 2 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 4 5 .
Câu 53. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 11 là
A. 3;1 .
B. 1;3 .
C. 3; .
D. ; 1 .
Câu 54. [2D1-2] Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y
điểm phân biệt là
A. m 3 .
B. m 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 12 m 3 .
x4
2 x 2 1 tại 4
4
D. 3 m 1 .
Trang 6/178
Câu 55. [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
0;3 . Khi đó
A.
2x 9
trên
x3
M m bằng
7
.
2
B.
Câu 56. [2D1-2] Hàm số y
A. m 2 .
9
.
2
C.
11
.
2
D.
15
.
2
1 3
x mx 2 m2 m 1 x 1 đạt cực đại tại điểm x 1 khi
3
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 hoặc m 2 .
Câu 57. [1D4-2] Hàm số y x 3 3 x 2 4 đồng biến trên.
A. 0; 2 .
B. ; 0 và 2; .
C. ;1 và 2; .
D. 0;1 .
Câu 58. [1D2-2] Hàm số y
1 4
x 3x 2 3 nghịch biến trên các khoảng nào?
2
A. ; 3 và 0; 3
C.
3
3
B.
;0 và
; .
2
2
3; .
D. 3 ; 0 và
3; .
x2
nghịch biến trên các khoảng:
x 1
A. ;1 và 1; . B. ; .
C. 1; .
Câu 59. [2D1-2] Hàm số y
D. 0; .
Câu 60. [2D1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A. y x 3 3x 2 3 x 2008 .
B. y x 4 x 2 2008 .
C. y tan x .
D. y
x 1
.
x2
x 1
đồng biến trên khoảng 2; .
xm
B. 2; .
C. 1; .
D. ; 2 .
Câu 61. [2D1-2] Tìm m để hàm số y
A. 1; .
Câu 62. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2 – 2 3 m có 2 nghiệm
phân biệt.
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 3 hoặc m 2 .
2x 3
có đồ thị C và đường thẳng d : y x m . Các giá trị của
x2
tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt là
Câu 63. [2D1-2] Cho hàm số y
A. m 2 .
B. m 6 .
C. m 2 .
Câu 64. [2D1-2] Hàm số y x 3 3 x 2 4 đạt cực tiểu tại điểm:
A. x 0 .
B. x 2 .
C. x 4 .
Câu 65. [2D1-2] Cho hàm số y
A. 2 .
D. m 2 hoặc m 6 .
D. x 0 và x 2 .
x2 4 x 1
. Hàm số có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tích x1 x2 có giá trị bằng
x 1
B. 5 .
C. 1 .
D. 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/178
Câu 66. [2D1-2] Hàm số y x 2 4 x có mấy điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 67. [2D1-2] Tìm m để hàm số y mx 3 m 2 10 x m 2 đạt cực tiểu tại x0 1 .
A. m 2 .
B. m 5 .
C. m 2 ; m 5 .
Câu 68. [2D1-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
tại x 3 .
A. m 1 .
B. m 7 .
D. m 2 ; m 5 .
1 3
x mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại
3
C. m 5 .
D. m 1 .
Câu 69. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0 m 3 4 .
B. m 1 .
C. 0 m 1 .
D. m 0 .
Câu 70. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2
A. m
17
.
4
B. m 10 .
2
1
trên đoạn ; 2 .
x
2
C. m 5 .
D. m 3 .
Câu 71. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 .
A. m
51
.
4
B. m
49
.
4
C. m 13 .
D. m
51
.
2
Câu 72. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9 .
B. M 8 3 .
Câu 73. [2D1-2] Cho hàm số y
nào dưới đây đúng?
A. 0 m 2 .
C. M 6 .
D. M 1 .
xm
16
( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề
1;2
1;2
x 1
3
B. 2 m 4 .
C. m 0 .
D. m 4 .
Câu 74. [2D1-2] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
đó giá trị của M m là
A. 2 .
B. 1 .
C. 1 .
1 x 2×2
. Khi
x 1
D. 2 .
Câu 75. [2D1-2] Hàm số y 4 x 2 2 x 3 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất tại x1 , x2 . Tích x1 x2 bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 76. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 4sin 3 x trên đoạn ; bằng
2 2
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 7 .
Câu 77. [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
1
1
1
A. y
.
B. y 2
.
C. y 4
.
D. y 2
.
x x 1
x 1
x 1
x
x2
có mấy tiệm cận.
x2 4
B. 3 .
C. 1 .
Câu 78. [2D1-2] Đồ thị hàm số y
A. 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. 2 .
Trang 8/178
Câu 79. [2D1-2] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 2 .
B. 3 .
Câu 80. [2D1-2] Đồ thị hàm số y
x
x2 1
B. 1 .
A. 0 .
Câu 81. [2D1-2] Cho hàm số y
x 2 5x 4
.
x2 1
C. 0 .
D. 1 .
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
C. 2 .
2m 1 x2 3 , ( m
x4 1
D. 3 .
là tham số thực). Tìm m để tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 3 .
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 2 .
D. m 2 .
y
Câu 82. [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 2 2 .
B. y x 3 x 2 x 3 .
C. y x3 2 x 2 x 3 .
3
O
D. y x3 x 2 x 3 .
Câu 83. [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c với
1 x
y
a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.
x
O
C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.
y
Câu 84. [2D1-2] Hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
x
O
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 1 ?
2
y
O
y
x
O
x
O
Hình 1
A. Hình 1 .
Hình 2
B. Hình 2 .
y
y
Hình 3
C. Hình 3 .
x
O
x
Hình 4
D. Hình 4 .
2x 1
có đồ thị C . Một tiếp tuyến của C với hoành độ tiếp điểm
x 1
lớn hơn 1 , cắt Ox , Oy tại A và B sao cho OAB cân. Khi đó diện tích OAB bằng
Câu 85. [2D1-3] Cho hàm số y
A. 25 .
B.
1
.
2
C. 1 .
D.
25
.
2
2x 3
có bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó tạo với
x2
hai trục tọa độ một tam giác cân?
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. Vô số.
Câu 86. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/178
3x 4
có đồ thị C . Gọi M là điểm tùy ý trên C và S là tổng
x2
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C . Khi đó giá trị nhỏ nhất của S là
Câu 87. [2D1-3] Cho hàm số y
A. 2 .
B. 2 2 .
C. 3 .
Câu 88. [2D1-3] Số đường tiệm cận của hàm số y
A. 4 .
B. 1 .
D. 4 .
x3
là
x2 1
C. 2 .
D. 3 .
Câu 89. [2H1-3] Hàm số f x có đạo hàm trên và f x 0 , x 0; , biết f 1 2 . Khẳng
định nào sau đây có thể xảy ra?
A. f 2 1 .
B. f 2 f 3 4 .
C. f 2016 f 2017 .
D. f 1 4 .
mx 2m 3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 5 .
B. 4 .
C. vô số.
D. 3 .
Câu 90. [2D1-3] Cho hàm số y
1 3
x mx 2 x m 1 . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có
3
hai điểm cực trị là A , B thỏa x 2A xB2 2 .
Câu 91. [2D1-3] Cho hàm số y
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 3 .
D. m 0 .
Câu 92. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y (2m 1) x 3 m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1.
A. m
3
.
2
B. m
3
.
4
1
C. m .
2
D. m
1
.
4
Câu 93. [2D1-3] Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S 9 .
B. S .
C. S 10 .
D. S 5 .
3
Câu 94. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị của hàm
số y x3 3x 2 m 2 tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho AB BC .
A. m 1; .
B. m ;3 .
Câu 95. [2D1-3] Cho hàm số y
x 1
x 1
C .
C. m ; 1 .
D. m ; .
Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
y 2 x m cắt C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho góc
AOB nhọn là
A. m 5 .
B. m 0 .
C. m 5 .
Câu 96. [2D1-3] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
D. m 0 .
1
y
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m
O
có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
A. m 4 ; m 0 .
B. 3 m 4 .
C. 0 m 3 .
D. 4 m 0 .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
1
x
4
Trang 10/178
mx 1
có đồ thị Cm ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì
x2
đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho AB 10 .
Câu 97. [2D1-3] Cho hàm số y
1
A. m .
2
1
B. m .
2
C. m 3 .
D. m 3 .
Câu 98. [2D1-3] Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
x
0
2
4
0
0
y
1
y
15
Tìm m để phương trình f x m 0 có nhiều nghiệm thực nhất.
m 1
A.
.
m 15
m 1
B.
.
m 15
m 1
C.
.
m 15
m 1
D.
.
m 15
1 b c d 0
Câu 99. [2D1-3] Cho hàm số y x3 bx 2 cx d có
. Tìm số giao điểm phân
8 4b 2c d 0
biệt của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 100. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm số y 2 x 4 4 x 2
trình 2 x 4 4 x 2
A. 0 m 1 .
3
. Giá trị thức của m để phương
2
3
1
m 2 m có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là
2
2
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1 .
D. 0 m 1 .
Câu 101. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Gọi là tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 , x0 0 thuộc đồ thị hàm
x2
sao cho khoảng cách từ I 1;1 đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó tích x0 . y0 bằng
x 1
A. 2 .
B. 2.
C. 1.
D. 0.
số y
Câu 102. [1D2.3-3]
(NSL-BG-L1-1819)
Giá
f x 5 x x 1 x 1 5 x 5 là
A. 7 .
B. 0 .
trị
lớn
C. 3 3 2 .
nhất
của
hàm
số
D. không tồn tại.
Câu 103. [2D1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y
có bốn đường tiệm cận phân biệt là
2
mx 3mx 2
9
8
8
A. m 0 .
B. m .
C. m .
D. m , m 1 .
8
9
9
Câu 104. [2D1.1-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
2x m 1
số y
nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 và 11; ?
x m 1
A. 13 .
B. 12 .
C. 15 .
D. 14 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/178
Câu 105. [2D1.3-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x 3 3 x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng
2
C. ; 2 .
3
B. 1; 0 .
A. 0;1 .
3
D. ; 1 .
2
Câu 106. [2D1.4-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ
x 2 3x 2
thị hàm số y 2
không có đường tiệm cận đứng?
x mx m 5
A. 8 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 9 .
2
Câu 107. [2D1.2-4] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x ,
với x . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x 3 3 x 2 m có 8 điểm
cực trị là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 108. [2D1-4] Phương trình 2 x 1 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 3 0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 109. [2D1-4] Tìm m để bất phương trình 1 x 2 2 3 1 x 2 m 1 nghiệm đúng với x 1;1 .
A. m 3 .
Câu 110. [2D1.5-4]
3
B. m 1 .
(NGÔ
2
GIA
3
C. m 2 .
TỰ-VPU-L1-1819)
D. m 2 .
Cho
phương
trình
3
x 3 x 2 x m 3 2 2 x 3x m 0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để
phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S .
A. 15 .
B. 9 .
C. 0 .
D. 3 .
y
Câu 111. [2D1.5-4] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hàm số y f x liên
2
tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm của phương
1 2
trình f f x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
O
A. m 6 .
C. m 5 .
2
B. m 7 .
D. m 9 .
x
y
Câu 112. [2D1.2-4] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hàm số y f x có
2
đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 .
C. 4 .
B. 3 .
D. 6 .
O
3 x
1
Câu 113. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị C .
Biết rằng C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 x2 x3 0 và trung điểm
nối
2
điểm
3×1 4 x2 5×3
A.
137
.
216
2
cực
trị
của
C
có
hoành
độ
1
x0 .
3
Biết
rằng
44 x1 x2 x2 x3 x3 x1 . Hãy tính tổng S x1 x22 x33 .
B.
45
.
157
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
133
.
216
D. 1.
Trang 12/178
Câu 114. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm số bậc ba
f x và g x f mx nx p
m, n, p có đồ thị như
hình dưới (Đường nét liền là đồ thị hàm f x , nét đứt là đồ thị
2
g x y 2
f x
O 1 2
1
của hàm g x , đường thẳng x là trục đối xứng của đồ thị 2
2
hàm số g x ).
x
1
2
Giá trị của biểu thức P n m m p p 2n bằng bao nhiêu?
A. 12 .
B. 16 .
C. 24 .
D. 6 .
y
Câu 115. [2D1.3-3] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hai hàm
số y f x , y g x có đạo hàm là f x , g x .
Đồ thị hàm số y f x và g x được cho như hình
f x
g x
vẽ bên dưới. Biết rằng f 0 f 6 g 0 g 6 . Giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h x f x g x trên đoạn 0; 6 lần lượt là
A. h 2 , h 6 .
B. h 6 , h 2 .
C. h 0 , h 2 .
Câu 116. [2D1.1-3] (NHÃ NAM – BGI-L1-1819) Giá trị m để hàm số y
m 0
A.
.
1 m 2
B. 1 m 2 .
O
2
x
6
D. h 2 , h 0 .
cot x 2
nghịch biến trên ; là
cot x m
4 2
A. m 0
D. m 2 .
2x 1
có đồ thị C . Gọi I là giao
x2
điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của C tại M cắt các đường tiệm cận tại A và
Câu 117. [2D1.4-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hàm số y
B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của
C tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
A. 29; 30 .
B. 27; 28 .
C. 26; 27 .
D. 28; 29 .
Câu 118. [2D1.3-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
x 2 mx m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là
x 1
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 . y
Câu 119. [2D1.2-4] (NHÃ NAM – BGI-L1-1819) Cho hàm số y f x . Hàm
số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để hàm số
1
3
x
O
y f x 2 2m có 3 điểm cực trị.
3
A. m ; 0 .
2
B. m 3; .
3
C. m 0; .
2
Câu 120. [2D1.5-4] (LÝ NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm của
phương trình f f x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 7 .
B. m 6 .
C. m 5 .
D. m 9 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. m ;0 .
y
2
1 2
O
x
2
Trang 13/178
PHẦN 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARRIT
Câu 121. [2D2-1] Phương trình 22017 8x 0 có nghiệm là
2017
2017
2017
A. x
.
B. x
.
C. x
.
4
5
6
Câu 122. [2D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y log 5
A. D 2 .
D. x
2017
.
3
x 3
.
x2
B. D ; 2 3; .
D. D ; 2 4; .
C. D 2;3 .
5
Câu 123. [2D2-1] Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
5
A. Q b 2 .
B. Q b 9 .
4
4
C. Q b 3 .
D. Q b 3 .
Câu 124. [2D1-1] Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
x
log a x log a y .
y
x
C. log a log a x y .
y
x
log a x log a y .
y
x log a x
D. log a
.
y log a y
A. log a
B. log a
Câu 125. [2D2-1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log 2 a log a 2 .
B. log 2 a
.
C. log 2 a
.
D. log 2 a log a 2 .
log 2 a
log a 2
Câu 126. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số y e x
A. 2 x 1 e x
2
x
2
x
là
C. x 2 x e 2 x 1 .
B. 2 x 1 e x .
.
D. 2 x 1 e 2 x 1 .
Câu 127. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số y log 2 x e x là
1 ex
A.
.
ln 2
1 ex
B.
.
x ex
1 ex
D.
.
x e x ln 2
1
C.
.
x e x ln 2
Câu 128. [2D2-1] Cho hai đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ.
y ax
y
Nhận xét nào đúng?
A. a 1, b 1 .
1
1
B. a 1, 0 b 1 .
x
O
C. 0 a 1, 0 b 1 .
y logb x
D. 0 a 1, b 1 .
Câu 129. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a x , 0 a 1 .
y
y
y
y
1
1
x
O
O
(II)
(I)
A. (I).
B. (II).
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
O
1
x
1
x
O
x
(III)
C. (III).
(IV)
D. (IV).
Trang 14/178
Câu 130. [2D2-1] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y 2 x ?
y
y
y
1
1
A.
y
1
O
x
O
x
O
B.
x
O
C.
1
x
D.
Câu 131. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y log a x, a 1 .
y
y
y
y
1
1
x
O
O
A. (I).
x
O
x
O
(II)
(I)
1
x
1
(III)
B. (II).
(IV)
C. (III).
D. (IV).
Câu 132. [2D2-1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x m có nghiệm thực.
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Câu 133. [2D2-1] Hàm số y x e có cùng tập xác định với hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
C. y e x .
B. y 3 x .
A. y sin x .
D. y ln x .
Câu 134. [2D2-2] Cho a log 2 3 , b log 3 5 . Khi đó log15 20 bằng
ab 2
ab 2
ab 2
A.
.
B.
.
C.
.
b a 1
b 1
a 1
1
1
Câu 135. [2D2-2] Cho biểu thức A x 2 y 2
x 2018 là
A. 2017 .
B. 2018 .
Câu 136. [2D2-2] Biết
m
2 1
A. m n .
2
D.
1
y y
,
1 2
x x
x 0, y 0 .
C. 2019 .
D. 4036 .
n
C. m n 0 .
D. mn 0 .
Câu 137. [2D2-2] Biết log a x log b y c . Khi đó c bằng
x
A. log ab .
B. log a b xy .
C. log ab xy .
y
Câu 138. [2D2-2] Cho a , b là các số thực thỏa mãn a
Câu 139. [2D2-2] Biết a
A. 1 .
Giá trị của A tại
2 1 . Khẳng định nào sau đây luôn ĐÚNG?
B. m n .
đây là đúng
A. 0 a 1 , b 1 .
ab 2
.
a b 1
3
3
a
2
2
và log b
D. log ab x y .
3
4
logb . Khẳng định nào sau
4
5
B. 0 a 1 , 0 b 1 . C. a 1 , b 1 .
D. a 1 , 0 b 1 .
log 3 log 5 10
. Giá trị của 10a bằng
log 3 10
B. 1 log 5 2 .
C. 1 log 2 5 .
D. log 5 2 .
2
Câu 140. [2D2-2] Cho hàm số f x e x . Khi đó f 0 bằng
A. 0 .
B. 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 .
D. e .
Trang 15/178
Câu 141. [2D2-2] Hệ số góc của tiếp tuyến của C : y log 2 x tại điểm có hoành độ bằng 10 là
A. k ln10 .
B. k
1
.
5ln10
C. k 10 .
1
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
1 x
B. y. y 2 0 .
C. y 4e y 0 .
D. k 2 ln10 .
Câu 142. [2D2-2] Cho hàm số y ln
A. y 2 y 1 .
D. y e y 0 .
Câu 143. [2D2-2] Cho hàm số f x ln x ln 2 x . Phương trình f x 0 có tập nghiệm là
A. S 1 .
1
B. S .
e
Câu 144. [2D2-2] Cho hàm số f x e
A. 0;1 .
x 2 1
1
C. S .
2
D. S .
. Khi đó giá trị f 1 thuộc khoảng nào:
B. 1; 2 .
C. 2;3 .
D. 3; .
ex
Câu 145. [2D2-2] Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x 1
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
x
e
C. y
.
D. Hàm số đạt cực tiểu x 0 .
2
x 1
Câu 146. [2D2-2] Gọi M là giá tị lớn nhất của hàm số y x 2 .e x trên 1;1 . Khi đó ln M bằng
A. 1 .
B. e .
C. 0 .
D. 1 .
ln x
thuộc đường thẳng nào?
x2
1
1
1
1
1
x .
x .
A. y 2 e x .
B. y
C. y
D. y x .
e
2e
e
2 e
e e
y
Câu 148. [2D2-2] Trong các hàm số sua, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình vẽ:
2
A. y log 2 x .
B. y ln x .
1
C. ln x 1 .
D. y log 2 x 1 .
O 1 2
Câu 147. [2D2-2] Điểm cực trị của đồ thị hàm số y
2
x
2
Câu 149. [2D2-2] Cho phương trình 42 x x 22 x x 1 3 0 . Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt B. Phương trình có nghiệm duy nhất.
C. Tổng các nghiệm là một số nguyên.
D. Phương trình có nghiệm nguyên.
Câu 150. [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình log 2
2
A. 2; .
5
4
B. 2; .
5
Câu 151. [2D2-2] Cho phương trình log 22 4 x log
A. 0;1 .
B. 1;3 .
5.2 x 8
3 x là
2x 2
C. 2 .
2
D. 2; 4 .
2 x 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
C. 3; 5 .
D. 5;9 .
Câu 152. [2D2-2] Anh Nam gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi
suất không thay đổi hàng năm là 7.5 % năm. Sau 5 năm thì anh Nam nhận được số tiền cả vốn
lẫn lãi là
A. 685755000 đồng. B. 717815000 đồng. C. 667735000 đồng. D. 707645000 đồng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/178
Câu 153. [2D2-2] Từ đồ thị các hàm số y log a x , y log b x , y log c x như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
A. 0 c b 1 a .
B. 0 a c 1 b . y
y logb x
C. 0 a 1 b c .
D. 0 a 1 c b .
y log c x
3
Câu 154. [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2 .
x
1
O
A. D .
B. D 0; .
y log a x
C. D ; 1 2; .
D. D 1; 2 .
1
Câu 155. [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y x 1 3 .
A. D ;1 .
B. D 1; .
C. D .
D. D 1 .
Câu 156. [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 2 4 x 3 .
A. D 2 2 ;1 3; 2 2 .
B. D 1;3 .
C. D ;1 3; .
D. D ; 2 2 2 2 ; .
Câu 157. [2D2-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y log x 2 2 x m 1 có tập xác định là .
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 2 .
Câu 158. [2D2-2] Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log
A. I
1
.
2
B. I 0 .
a
D. m 2 .
a.
C. I 2 .
a2
Câu 159. [2D2-2] Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I log a
4
2
1
1
A. I .
B. I 2 .
C. I .
2
2
D. I 2 .
D. I 2 .
1
Câu 160. [2D2-2] Rút gọn biểu thức P x 3 . 6 x với x 0 .
1
8
A. P x .
2
B. P x .
C. P x .
2
9
D. P x .
Câu 161. [2D2-2] Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P log a b3 log a 2 b 6 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. P 9log a b .
B. P 27 log a b .
C. P 15log a b .
D. P 6 log a b .
Câu 162. [2D2-2] Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính P log a b 2 c3 .
A. P 31 .
B. P 13 .
C. P 30 .
D. P 108 .
1
Câu 163. [2D2-2] Cho log 3 a 2 và log 2 b . Tính I 2log 3 log3 3a log 1 b 2 .
2
4
A. I
5
.
4
B. I 4 .
C. I 0 .
D. I
3
.
2
Câu 164. [2D2-2] Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b . Mệnh đề
nào dưới đây đúng.
A. x 3a 5b .
B. x 5a 3b .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. x a 5 b3 .
D. x a 5b3 .
Trang 17/178
Câu 165. [2D2-2] Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2 b 2 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log a b log a log b .
B. log a b 1 log a log b .
2
1
1
C. log a b 1 log a log b .
D. log a b log a log b .
2
2
Câu 166. [2D2-2] Với mọi số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x , log 3 y . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
3
3
x
A. log 27
9 .
2
y
x
B. log 27
.
2
y
3
3
x
C. log 27
9 .
2
y
x
D. log 27
.
2
y
Câu 167. [2D2-2] Cho hàm số y xe x . Chọn hệ thức đúng:
A. y 2 y 1 0 .
B. y 2 y 3 y 0 . C. y 2 y y 0 .
D. y 2 y 3 y 0 .
Câu 168. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 3x là
A. 3x 2 2 x ln 3 ln 3 .
B. 3x 2 2 x ln 3 ln 3 .
C. 2.3x 2 x 1 x.3x1 .
D. 2.3x ln 3 .
Câu 169. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số y log 2 2 x 1 .
A. y
1
.
2 x 1 ln 2
B. y
2
.
2 x 1 ln 2
C. y
Câu 170. [2D2-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y log 2 x 1 .
2
.
2x 1
1
D. y
.
2x 1
y
B. y log 2 x 1 .
D. y log 3 x 1 .
C. y log 3 x .
1
1
2 x
O
Câu 171. [2D2-2] Cho phương trình 4 x 2 x1 3 0 . Khi đặt t 2 x , ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t 2 3 0 .
B. t 2 t 3 0 .
D. t 2 2t 3 0 .
C. 4t 3 0 .
Câu 172. [2D2-2] Tìm nghiệm của phương trình log 2 1 x 2 .
A. x 4 .
B. x 3 .
C. x 3 .
D. x 5 .
Câu 173. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 .
A. S 4 .
B. S 3 .
C. S 2 .
Câu 174. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
D. S 1 .
x 1 log 1 x 1 1
2
A. S 2 5 .
Câu 175. [2D2-2] Giải phương trình 2 x
C. 1
B. S 2 5; 2 5 .
2 2 x
3 13
D. S
.
2
3 . Ta có tập nghiệm bằng
3 .
A. 1 1 log 2 3; 1 1 log 2 3 .
1 log 2 3; 1 1 log 2
C. S 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. 1
3 .
B. 1 1 log 2 3; 1 1 log 2 3 .
1 log 2 3; 1 1 log 2
Trang 18/178
Câu 176. [2D2-2] Giải phương trình 3x 33 x 12 . Ta có tập nghiệm bằng
A. 1; 2 .
B. 1; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Câu 177. [2D2-2] Giải phương trình 125 x 50 x 23 x1 . Ta có tập nghiệm bằng
A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
2
D. 0 .
2
Câu 178. [2D2-2] Phương trình 2 x x 22 x x 3 có tổng các nghiệm bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
1
1
log 2 x 2 x 8 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 2 .
x x 8 x
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 179. [2D2-3] Phương trình log 2 x
A. 0 .
2
4
1
1
2
b
3
3
Câu 180. [2D2-3] Rút gọn biểu thức A 2
, a 0, b 0, a 8b bằng
.
1
2
a
2
a
3
a 3 2 ab 4b 3
A. A a b .
B. A a 2b .
C. A 1 .
D. A 0 .
a 3 8. a 3 b
Câu 181. [2D2-3] Biết 0 x
A.
1
1 log 2 3 .
2
1
và log 3 cos x , khi đó log 2 sin x bằng
2
2
1
B. 1 log 2 3 .
C. log 2 3 1 .
2
D.
2 3
.
3
Câu 182. [2D2-3] Biết phương trình log 32 x m 2 log 3 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 27 . Khi đó giá trị m là
A. 3 .
B. 1 .
C. 25 .
Câu 183. [2D2-3] Tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình
A. 0 .
B. 4 .
C.
D.
28
.
3
x
2 3
1
.
4
x
2 3
4 bằng
D. 1 .
Câu 184. [2D2-3] Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 9 x 9 x 23 . Khi đó giá trị của biểu thức
5 3×0 3 x0
là
1 3×0 3 x0
3
A. .
2
A
5
B. .
2
C. 2 .
D.
Câu 185. [2D2-3] Gọi x0 là một nghiệm khác 1 của phương trình log
đó khẳng định nào sau đây SAI?
A. x0 .
B. x02 3 .
2
x log
3
1
.
2
x log
C. log 6 x0 1 .
2
x log
3
x . Khi
D. 2 x0 6 .
Câu 186. [2D2-3] Cho log a x 3 , log b x 4 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P log ab x .
7
1
12
A. P .
B. P .
C. P 12 .
D. P .
12
12
7
Câu 187. [2D2-3] Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn
1 log12 x log12 y
M
.
2log12 x 3 y
A. M
1
.
4
B. M 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. M
1
.
2
x 2 9 y 2 6 xy . Tính
1
D. M .
3
Trang 19/178
2
2
Câu 188. [2D2-3] Giải phương trình 4 x x 2 7 .2 x 12 4 x 2 0 . Ta có tập nghiệm bằng
B. 0; 1; 2 .
A. 1; 1; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Câu 189. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 1 m 0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m ;1 .
B. m 0; .
C. m 0;1 .
D. m 0;1 .
Câu 190. [2D2-2] Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x m log 3 x 2m 7 0 có
hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 81 .
A. m 4 .
B. m 4 .
2
D. m .
3
C. m 81 .
Câu 191. [2D2-2] Phương trình x ln 2 x 1 0 có số nghiệm là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 192. [2D2-2] Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số y x ln x .
1
A. .
e
1
B. e, .
e
D. .
C. 1 .
Câu 193. [2D2-2] Biết log 2 3 a , log 5 3 b . Khi đó log 3 tính theo a , b là
B. a b .
A. ab .
C.
ab
.
a b
D.
1 1
.
a b
Câu 194. [2D2-2] Nghiệm của phương trình 25x 15 x 6.9 x 0 là
A. x log 3 2 .
B. x log5 3 .
C. x log 5 3 .
5
D. x log 3
3
3
.
5
Câu 195. [2D2-2] Tập xác định của hàm số y log 0,2 x 1 là
B. 0; .
A. 1; .
C. 1;0 .
D. 1;0 .
Câu 196. [2D2-2] Tổng các nghiệm của phương trình log 32 x log 3 x 2 0 bằng
A.
28
.
9
B.
25
.
3
C.
25
.
9
D.
28
.
3
Câu 197. [2D2-2] Cho hàm số y esin x cos x . Khi đó phương trình y 0 có nghiệm là
A. x k 2 , k .
Câu 198. [2D2-2] Hàm số y
A. 0; 10 .
B. x
k 2 , k . C. x k , k . D. x k , k .
2
4
4
1 x
có tập xác định là
log x 1
B. 0; e .
C. 0; e .
D. 0; 10 .
Câu 199. [2D2-3] Tìm m để phương trình 4cos x m 1 .2cos x 1 2m 0 có nghiệm?
A. 2 3 m 0 .
m 2 3
B. m 2 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 3 m 0 .
D.
1
m 0.
2
Trang 20/178
Câu 200. [2D2-3] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x 2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 .
A. m 6 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Câu 201. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log 3 1 x 2 log 1 x m 4 0
3
1
21
21
1
A. m 0 .
B. 5 m
.
C. 5 m
.
D. m 2 .
4
4
4
4
Câu 202. [2D2-3] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có
nghiệm thuộc khoảng 0; 1 .
A. 3; 4 .
B. 2; 4 .
C. 2; 4 .
D. 3; 4 .
Câu 203. [2D2-3] Xét các số thực a , b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a
P log 2a a 2 3log b
b
b
B. Pmin 13 .
C. Pmin 14 .
A. Pmin 19 .
D. Pmin 15 .
t
9
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
9 m2
của m sao cho f x f y 1 . Với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y e x y . Tìm số phần
tử của S.
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 2 .
1 xy
3xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ
Câu 205. [2D2-3] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3
x 2y
nhất Pmin của P x y .
Câu 204. [2D2-3] Xét hàm số f t
A. Pmin
9 11 19
.
9
t
B. Pmin
9 11 19
.
9
C. Pmin
18 11 29
2 11 3
. D. Pmin
.
9
3
Câu 206. [2D2-3] Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn
2017;2017
để phương trình
log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4034 .
B. 2018 .
C. 2017 .
D. 4035 .
2
Câu 207. [2D2-3] Cho phương trình log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x 0 ( m là tham số). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 17 .
B. 18 .
C. 23 .
D. 15 .
Câu 208. [2D2-4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình
log 2 x log 2 y log 2 x y
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. Vô số.
Câu 209. [2D2.5-4] (CH.QUANG TRUNG-BPU-L1-1819) Cho m , n là các số nguyên dương khác 1 . Gọi
P là tích các nghiệm của phương trình 2018 log m x log n x 2017 log m x 2018 log n x 2019 .
P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. m.n 22020 .
B. m.n 22017 .
C. m.n 22019 .
D. m.n 22018 .
x 4y
Câu 210. [2D2-4] Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 2
2 x 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
x y
của biểu thức P
A. 4 .
2 x 4 2 x2 y 2 6 x 2
x y
B.
3
bằng
9
.
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
16
.
9
D.
25
.
9
Trang 21/178
Câu 211. [2D2-4] Tìm tập tất cả các giá trị của
log 2 2 sin x 1 log 1 cos 2 x m 0 có nghiệm:
tham
số
m
để
phương
trình
2
5
A. ; .
2
1
B. ; 2 .
2
1
C. .
2
Câu 212. [2D2-4] Số giá trị nguyên của m 200; 200 để 3.a
loga b
b
1
D. ; 2 .
2
logb a
m. log a b 2 với mọi a ,
b 1; là
A. 200 .
B. 199 .
C. 2199 .
D. 2002 .
Câu 213. [2D2-4] Cho tập hợp A 2k | k 1,…,10 có 10 phần tử là các lũy thừa của 2 . Chọn ngẫu
nhiên từ tập A hai số khác nhau theo thứ tự a và b . Xác suất để log a b là một số nguyên bằng
17
3
1
19
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
90
10
5
90
Câu 214. [2D2-4] Xét các số thực x , y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x2 y 2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất
Pmax của biểu thức P 2 x y bằng
11 10 2
7 10
. D. Pmax
.
3
2
x 4y
Câu 215. [2D2-4] Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2
2 x 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
x
y
A. Pmax
của P
A.
19 19
.
2
B. Pmax
2 x 4 2 x2 y 2 6 x 2
x y
25
.
9
3
7 65
.
2
C. Pmax
bằng
B. 4 .
C.
9
.
4
D.
16
.
9
Câu 216. [2D2-4] Cho phương trình log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a x x 2 1 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 1; 2018 của tham số a sao cho phương trình đã cho có
nghiệm lớn hơn 3 ?
A. 20.
B. 19.
C. 18.
D. 17.
Câu 217. [2D2-4] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2
2
2
5sin x 6cos x 7cos x.log 2 m có nghiệm?
A. 63 .
B. 64 .
C. 6 .
D. 62 .
Câu 218. [2D2-4] Giả sử tồn tại số thực a sao cho phương trình e x e x 2 cos ax 4 có 10 nghiệm
thực phân biệt. Số nghiệm (phân biệt) của phương trình e x e x 2cos ax là
A. 5 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 4 .
Câu 219. [2D2-4] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m 2sin x ln m 3sin x sin x có
nghiệm thực?
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 220. [2D2-4] Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn xy 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của
P
62 x y
A. 45 .
x
ln
x 2y
là a ln b . Giá trị của tích a.b là
y
B. 81 .
C. 115 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. 108 .
Trang 22/178
PHẦN 3. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
Câu 221. [2H1-1] Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích khối lăng
trụ đó là
A.
a3
.
4
B.
3a 3
.
4
C.
4a 3
.
3
D.
3a 3
.
2
Câu 222. [2H1-1] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có BC 2a . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 2 2a 3 .
B. a3 .
C. 8a 3 .
D. 3 3a 3 .
Câu 223. [2H1-1] Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 cm 2 . Khi đó thể tích của khối lập
phương là
A. 6 6 cm3 .
B. 64 cm 3 .
C. 48 6 cm3
D. 27 cm3 .
Câu 224. [2H1-1] Khi tăng tất cả các cạnh của một hình hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích của khối
hộp chữ nhật tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 8 lần.
Câu 225. [2H1-1] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
3
A. V a .
3 6a 3
B. V
.
4
C. V 3 3a 3 .
1
D. V a 3 .
3
Câu 226. [2H1-1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
2a 3
.
6
B. V
2a 3
.
4
C. V 2a 3 .
D. V
2a 3
.
3
Câu 227. [2H1-1] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.
B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 228. [2H1-1] Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6 .
B. 10 .
C. 12 .
D. 11 .
Câu 229. [2H1-1] Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A. 5;3 .
B. 3;5 .
C. 4;3 .
D. 3; 4 .
Câu 230. [2H1-1] Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC . ABC thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 23/178
Câu 231. [2H1-1] Cho khối chóp S . ABC có SA ABC ; SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 40 .
B. V 192 .
C. V 32 .
D. V 24 .
Câu 232. [2H1-1] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Câu 233. [2H1-2] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB 3a ; AD 4a ; các cạnh bên
bằng nhau bằng 5a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
9a3 3
.
2
B.
10a 3
.
3
C. 9 3a 3 .
D. 10 3a 3 .
Câu 234. [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một
góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
A.
a3
.
3
B.
a3
.
6
C.
2a 3
.
3
D.
a3
.
9
Câu 235. [2H1-2] Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc; OA 4a , OB 7 a ,
OC 6a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Thể tích tứ diện
OMNP bằng
A.
7a 3
.
2
B. 14a 3 .
C.
28a3
.
3
D. 7a 3 .
Câu 236. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA a 3 , AB a ,
AC a 3 , BC 2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
a3 3
.
6
B.
a3
.
2
C.
a3 3
.
2
D.
a3 3
.
4
45 . Biết rằng SD vuông
Câu 237. [2H1-2] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , có BAD
góc với ABCD và SD a 2 . Thể tích khối chóp S . ABC là
A. 2a 3 .
B. a3 .
C.
a3
.
6
D.
a3
.
3
Câu 238. [2H1-2] Cho hình lăng trụ xiên ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AA a 3 . Biết
cạnh bên tạo với ABC góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A.
3 3a3
.
8
B.
3a 3
.
8
C.
3 3a3
.
4
D.
3a 3
.
4
Câu 239. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa SBC và ABCD . Khi
đó cos bằng
A.
2
.
7
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D.
2
.
5
Câu 240. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên
CC a 3 . Biết thể tích của lăng trụ bằng 2 3a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CC bằng
A. a 2 .
B. 2a .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. a 3 .
D. 2 2a .
Trang 24/178
Câu 241. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 60 , SA a 3
và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến SCD bằng
A.
15a
.
5
B.
15a
.
3
C.
3a
.
2
D.
2a
.
3
Câu 242. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA a 2 và vuông góc với
đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
2
a.
2
B.
2 6
a.
3
2 3
a . Khoảng cách từ B đến SCD bằng
3
C.
2 2
a.
3
D.
6
a.
3
Câu 243. [2H1-2] Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 3
a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
12
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 75 .
Câu 244. [2H1-2] Cho hình chóp đều S . ABC có SA 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đáy
ABC là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Thể tích khối chóp A.BCNM bằng
A.
a3 3
.
4
B.
a3 3
.
6
C.
a3 2
.
4
D.
a3 6
.
2
60 , CSA
90 , SA SB a , SC 3a .
Câu 245. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có
ASB BSC
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.
a3 6
.
3
B.
a3 3
.
12
C.
a3 3
.
4
D.
a3 2
.
4
Câu 246. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC . Gọi
V
V1 và V2 lần lượt là thể tích khối đa diện ABCMNP và khối chóp S . ABC . Đặt k 1 , khi đó
V2
giá trị của k là
A. 8 .
B.
8
.
7
C.
7
.
8
D.
1
.
8
Câu 247. [2H1-2] Cho hình lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 48 (đvtt). Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của CC , BC , BC . Tính thể tích khối chóp A.MNP .
A. 24 (đvtt).
B. 16 (đvtt).
C. 12 (đvtt).
D. 8 (đvtt).
Câu 248. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung
V
điểm của SB và SC . Tỉ lệ S . ABCD bằng
VS . AMND
A.
8
.
3
B.
1
.
4
C. 4 .
D.
3
.
8
Câu 249. [2H1-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Thể tích khối tứ diện ACBD bằng
A.
a3
.
3
B.
a3
.
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
a3
.
6
D.
2 2a 3
.
3
Trang 25/178
Câu 250. [2H1-2] Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a , Góc
giữa mặt bên SBC và ABC bằng 60 . Khi đó thể tích hình chóp S . ABC bằng
3a 3 3
A.
.
8
B.
a3
8 3
.
3a 3
C.
.
8
D.
a3 3
.
8
Câu 251. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi V là
thể tích của khối chóp S . ABC . Khi đó thể tích khối chóp S .CMN tính theo V là
1
1
1
1
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
4
3
2
6
Câu 252. [2H1-2] Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 2a và cạnh
đáy bằng a bằng
32 a 3
32 a 3 3
32 a 3 3
32 a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
81
9
27
27 3
Câu 253. [2H1-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Thể tích khối tứ diện ACBD
bằng
a3
a3
a3
2 2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
4
6
3
Câu 254. [2H1-2] Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a , Góc
giữa mặt bên SBC và ABC bằng 60 . Khi đó thể tích hình chóp S . ABC bằng
3a 3 3
A.
.
8
B.
a3
8 3
.
3a 3
C.
.
8
D.
a3 3
.
8
Câu 255. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi V là
thể tích của khối chóp S . ABC . Khi đó thể tích khối chóp S .CMN tính theo V là
1
1
1
1
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
4
3
2
6
Câu 256. [2H1-2] Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 2a và cạnh
đáy bằng a bằng
32 a 3
32 a 3 3
32 a 3 3
32 a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
81
9
27
27 3
Câu 257. [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
tích V của khối chóp tứ giác đã cho.
2a 3
2a 3
14a 3
14a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
2
6
2
6
Câu 258. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SC tạo với
mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
6a 3
A. V
.
3
2a 3
B. V
.
3
2a 3
C. V
.
3
D. V 2a 3 .
Câu 259. [2H1-2] Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là
V
các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số
.
V
V 1
V 1
V 2
V 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V 2
V 4
V 3
V 8
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 26/178
Câu 260. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V a 3 .
B. V
a3
.
3
C. V
a3
.
6
D. V
a3
.
2
Câu 261. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA ABCD và
mp SBC tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
a3
.
3
B. V
3a 3
.
3
C. V a 3 .
D. V 3a 3 .
Câu 262. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và khoảng cách từ
A đến mp SBC bằng
A. V
a3
.
2
a 2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
2
B. V a 3 .
C. V
3a 3
.
9
D. V
a3
.
3
Câu 263. [2H1-2] Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 4 3a 2 .
B. S 3a 2 .
C. S 2 3a 2 .
D. S 8a 2 .
Câu 264. [2H1-2] Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC :
A. V
13a3
.
12
B. V
11a 3
.
12
C. V
11a 3
.
6
D. V
11a 3
.
4
Câu 265. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
120 , mp ABC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
BAC
A. V
3a 3
.
8
B. V
9a 3
.
8
C. V
a3
.
8
D. V
3a 3
.
4
Câu 266. [2H1-3] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với ABCD ; góc
giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M , N là trung điểm của SB , SC .
Thể tích khối chóp S . ADNM bằng
6a 3
a3
3 3a 3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4 6
8 2
8 2
Câu 267. [2H1-3] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau;
AB 6a , AC 7 a , AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD ,
DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7
28
A. V a 3 .
B. V 14a 3 .
C. V a 3 .
D. V 7a 3 .
2
3
Câu 268. [1H2-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 2 ,
SA 2a và SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết P là mặt phẳng qua A và vuông góc
với SB , diện tích thiết diện cắt bởi P và hình chóp là
A.
4a 2 10
.
25
B.
4a 2 3
.
15
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
8a 2 10
.
25
D.
4a 2 6
.
15
Trang 27/178
Câu 269. [2H1-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và BC , E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
7 2a 3
11 2a 3
13 2a 3
2a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
216
216
216
18
Câu 270. [2H1-3] Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x
để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 .
B. x 14 .
C. x 3 2 .
D. x 2 3 .
Câu 271. [2H1-3] Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA ABC , khoảng cách
từ A đến mp SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , tính cos
khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất.
3
2
1
2
A. cos .
B. cos
.
C. cos
.
D. cos .
3
3
2
3
Câu 272. [2H1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khối chóp tam giác S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ABC , đáy là tam giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên
SB tạo với đáy góc 30 và tạo với mặt phẳng SAD góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3
.
6
C.
a3 3
.
6
a3
.
3
D.
Câu 273. [2H1.3-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khối chóp S . ABC có AB 5 cm , BC 4 cm , CA 7 cm .
Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy ABC một góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
4 3
cm3 .
3
B.
4 2
cm3 .
3
C.
4 6
cm3 .
3
3 3
cm3 .
4
D.
Câu 274. [2H1-4] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD
4 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD .
3
2
4
8
A. h a .
B. h a .
C. h a .
3
3
3
bằng
Câu 275. [2H1.4-4] (NSL-BG-L1-1819) Có một khối gỗ dạng hình
chóp O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với
nhau, OA 3 cm , OB 6 cm , OC 12 cm . Trên mặt
ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt
gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là
một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3
mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3 .
B. 24 cm3 .
C. 12 cm 3 .
D. h
3
a.
4
A
M
C
O
B
D. 36 cm3 .
Câu 276. [1H3.5-4] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành
30 , SBC
60 và SCA
45 . Tính khoảng cách d giữa hai
và SA SB SC 11 , SAB
đường thẳng AB và SD .
22
A. d 4 11 .
B. d 2 22 .
C. d
.
D. d 22 .
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 28/178
Câu 277. [2H1.3-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt
27 3
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
4
đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt phẳng
bên SAB là một tam giác đều có diện tích bằng
phẳng ABCD . Mặt phẳng
ABCD
chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tính thể tích V của phần chứa điểm S .
A. V 24 .
B. V 8 .
C. V 12 .
D. V 36 .
Câu 278. [2H3.3-3] (LÝ NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) ình
chóp
S . ABC
CSA
60 . SA a , SB 2a , SC 3a . Thể tích khối chóp đó là
ASB BSC
A.
a3 2
.
6
B.
a3 2
.
3
C.
a3 2
.
2
Câu 279. [2H1-4] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM MA ; DN 3ND ;
CP 2 PC . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
7385
5275
A.
.
B.
.
18
12
8440
5275
C.
.
D.
.
9
6
D.
có
a3 3
.
2
D
A
C
B
N
P
M
C
D
B
A
Câu 280. [2H1-4] Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a . Người
ta cắt khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai
phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên.
(Giả thiết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá đầu).
A.
2a 2
.
3
B.
a2
.
3
2
C.
a2
.
4
D.
a2
.
3
4
PHẦN 4. MẶT CẦU. MẶT TRỤ. MẶT NÓN
Câu 281. [2H2-1] Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO h . Độ dài
đường sinh của hình nón bằng
A.
h2 R2 .
B.
h2 R2 .
C. 2 h 2 R 2 .
Câu 282. [2H2-1] Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
A. 2 R 2 .
B. R 2 .
C. 4 R 2 .
Câu 283. [2H2-1] Thể tích của một khối cầu có bán kính R là
4
4
1
A. V R 3 .
B. V R 2 .
C. V R 3 .
3
3
3
D. 2 h 2 R 2 .
D. 2 R .
D. V 4 R 3 .
Câu 284. [2H2-1] Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là
A. S xq rh .
B. S xq 2 rl .
C. S xq rl .
1
D. S xq r 2 h .
3
Câu 285. [2H2-1] Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó
đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. tăng 2 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 16 lần.
D. giảm 2 lần.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 29/178
Câu 286. [2H2-1] Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 4 .
B. V 12 .
C. V 16 .
D. V 8 .
Câu 287. [2H2-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm , Chiều cao 50 cm. diện tích xung quanh của
hình trụ đó là
A. 5000 cm 2 .
B. 5000 cm 2 .
C. 2500 cm 2
D. 2500 cm 2 .
Câu 288. [2H2-1] Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2a , BC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , CD . Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục MN ta được một khối trụ có
thể tích bằng
A. 4 a 3 .
B. 5 a3 .
C. 3 a 3 .
D. 2 a 3 .
Câu 289. [2H2-1] Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình
nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
1
1
1
A. l 2 hR .
B. 2 2 2 .
C. l 2 h 2 R 2 .
D. R 2 h 2 l 2 .
l
h
R
Câu 290. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, cạnh huyền AB 2a.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Góc giữa SBC và mặt đáy ABC bằng 60.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. 5 a 2 .
B. a 2 .
C. 10 a 2 .
D. 12 a 2 .
Câu 291. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 45.
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A. a .
B. 2a .
C. a 2 .
D. a 3 .
Câu 292. [2H2-2] Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 2a , độ dài đường cao h a . Gọi S
là diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón. Giá trị lớn nhất
của S bằng
A. 2a 2 .
B. a 2 3 .
C. 2a 2 3 .
D. 4a 2 .
Câu 293. [2H2-2] Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 2a . Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD bằng
16
A. 4 a 2 .
B. a 2 .
C. 8 a 2 .
D. 2 a 2 .
3
Câu 294. [2H2-2] Cho chóp tam giác SABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại A và
SA 2a , AB a . Khi đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp SABC là
A. R
a 3
.
2
B. R
a 6
.
2
C. R
a 5
.
2
D. R
a 7
.
2
Câu 295. [2H2-2] Cắt hình trụ tròn xoay T bởi một mặt phẳng qua trục của T ta được thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối trụ T là
A. V 2 a 3 .
B. V 4 a 3 .
C. V
2 a 3
.
3
D. V a 3 .
Câu 296. [2H1-2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , cạnh
A.
a3 6
.
6
SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
B.
a3 6
.
12
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
a3 6
.
3
D.
a3 6
.
2
Trang 30/178
Câu 297. [2H2-2] Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay N dọc theo một đường sinh rồi trải
ra trên mặt phẳng ta được một nửa hình tròn có bán kính R . Chiều cao của hính nón N là
A. h
R
.
2
B. h R 3 .
C. h
R 3
.
2
D. h R .
Câu 298. [2H2-2] Cho hình chóp tròn xoay N có chiều cao 3 cm và bán kính đường tròn đáy là 4 cm .
Thể tích của khối nón tròn N bằng
A. 12 cm3 .
B. 16 cm3 .
C. 36 cm3 .
D. 48 cm3 .
Câu 299. [2H2-2] Cho hình trụ tròn xoay T có chu vi của đường tròn đáy bằng 4 a và chiều cao
h a . Diện tích xung quanh của hình trụ T bằng
A.
4 2
a .
3
B. 4 a 2 .
C. 3 a 2 .
D. 2 a 2 .
Câu 300. [2H2-3] Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , E , F lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD ,
ACD , ABD , ABC . Gọi R , r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tứ
R
diện MNEF . Tỉ số
là
r
3
A. 2 .
B. 3 .
C. 4
D. .
2
Câu 301. [2H2-2] Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có diện tích các mặt ABCD, ADDA, CDDC
lần lượt là 15cm 2 , 20cm 2 , 12cm 2 . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp đó là
250
250
125
125
A.
.
B.
.
C.
D.
.
3 2
3 3
3 2
2 2
Câu 302. [2H2-2] Một mặt cầu S tâm O, bán kính 13cm. Ba điểm A , B , C thuộc S sạo cho
AB 6cm, BC 8cm và AC 10cm. Khi đó khoảng cách từ O đến ABC bằng
A. 9 cm .
B. 10 cm .
C. 8 cm
D. 12 cm .
Câu 303. [2H2-2] Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 100 cm 2 . Khi đó thể tích
của khối trụ đó là
A. 150 cm 3 .
B. 100 cm 2 .
C. 250 cm3 .
D. 500 cm3 .
Câu 304. [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng P song song
với trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật. Gọi O là tâm của đường
a
tròn đáy. Tính diện tích của thiết diện đó, biết khoảng cách từ O đến P bằng
2
2
2
2
A. 3 2a .
B. 3 3a .
C. 2 2a
D. 2 3a 2 .
Câu 305. [2H2-2] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi H là trung điểm của BC . Cho tam giác ABC
quay xung quanh trục AH ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng
A. 2 a 2 .
B. 3 a 2 .
C. a 2 .
D. 4 a 2 .
Câu 306. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45 . Tính thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
A.
2 a3
.
3
B.
a3
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
4 a3
.
3
D. a 3 .
Trang 31/178
Câu 307. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
2 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.
2 2 2 .
B.
22 .
C.
2
22 .
D. 2
22 .
Câu 308. [2H2-2] Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính bằng a . Hai điểm A , B
a
thuộc đường tròn O sao cho AB a . Tính diện tích tam giác SAB biết SO .
2
a2
B.
.
3
2
A. a .
3a 2
C.
.
2
a2
D.
.
2
Câu 309. [2H2-2] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ
dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a .
B. l 2a .
C. l 3a .
D. l 2a .
Câu 310. [2H2-2] Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm 240 cm , người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò
V
được theo cách 1. Tính tỉ số 1 .
V2
A.
V1 1
.
V2 2
B.
V1
1.
V2
C.
V1
2.
V2
D.
V1
4.
V2
Câu 311. [2H2-2] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi lần lượt
M , N là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 4 .
B. Stp 2 .
C. Stp 6 .
D. Stp 10 .
Câu 312. [2H2-2] Cho khối nón N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính
thể tích V của khối nón N .
A. V 12 .
B. V 20 .
C. V 36 .
D. V 60 .
Câu 313. [2H2-2] Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB BCD , AB 5a ,
BC 3a và CD 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
5a 2
5a 3
5a 2
5a 3
A. R
.
B. R
.
C. R
.
D. R
.
3
3
2
2
Câu 314. [2H2-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a , BC 4a , SA 12a và
SA ABCD . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
A. R
5a
.
2
B. R
17a
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. R
13a
.
2
D. R 6a .
Trang 32/178
Câu 315. [2H2-3] Khi nhà sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi
phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng
V
V
V
V
A. 3
.
B. 3 .
C.
D.
.
2
2
Câu 316. [2H2-3] Cho hình chóp đều S . ABC . Gọi N1 , N 2 lần lượt là hai hình nón có đỉnh S và
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Gọi V1 , V2 là
V
thể tích hai khối nón N1 , N 2 . Tỉ số 1 bằng
V2
A. 4 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 3 .
Câu 317. [2H2-3] Cho mặt cầu S đường kính AB 2 R . Một mặt phẳng P di động nhưng luôn
vuông góc với AB và cắt mặt cầu S theo một đường tròn. Hình nón tròn xoay N có đỉnh
A và đáy là thiết diện tạo bởi mp P với mặt cầu S . Thể tích khối nón của hình nón N
có giá trị lớn nhất bằng
32
34
A.
R3 .
B.
R3 .
81
69
C.
33
R3 .
78
D.
17
R3 .
36
Câu 318. [2H2-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
a2h
a2h
A.
.
B.
.
C. 3 a 2 h .
D. a 2 h .
9
3
Câu 319. [2H2-3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , AD 2a , AA 2a . Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC .
3a
3a
A. R 3a .
B. R .
C. R .
D. R 2a .
4
2
Câu 320. [2H2-3] Một cái lăn sơn nước có dạng hình trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là 5 cm , chiều dài lăn là 23cm
(hình dưới). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì lăn tạo nên hình
phẳng có diện tích S . Tính giá trị của S .
A. 1735 cm 2 .
B. 3450 cm 2 .
C. 862,5 cm 2 .
D. 1725 cm 2 .
Câu 321. [2H2-3] Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể
tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất:
A. V 144 .
B. V 576 .
C. V 576 3 .
D. V 144 6 .
Câu 322. [2H2-4] Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp
chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của
hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .
125 1 2
A. V
125 5 4 2
C. V
24
125 5 2 2
B. V
.
6
X
.
12
Y
125 2 2
.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. V
4
.
Trang 33/178
Câu 323. [2H2-4] Cắt bỏ hình quạt tròn OAB – hình phẳng
có nét gạch trong hình, từ một mảnh các-tông
hình tròn bán kính R và dán lại với nhau để được
một cái phễu có dạng của một hình nón (phần
mép dán coi như không đáng kể). Gọi x là góc ở
tâm của quạt tròn dùng làm phễu, 0 x 2 .
Tìm x để hình nón có thể tích lớn nhất.
A. x
2 3
.
3
B. x
2 6
.
3
r
h
A
O
R
O
C. x
2
.
3
Câu 324. [2H2-4] Từ một khúc gỗ tròn hình trụ, đường kính bằng 8 2
cần xẻ thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và
4 miếng phụ kích thước x , y như hình vẽ. Hãy xác định x
để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất?
A. x 41 3 .
B. x 1 .
C. x 17 3 .
D. x 41 3 .
A
B
D. x .
x
y
Câu 325. [2H2-4] Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán
kính R tạo thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một
trong hai đường tròn và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa P và Q
để diện tích xung quanh hình nón đó là lớn nhất:
A. R .
B. R 2 .
C. 2 R 3 .
D.
2R 3
.
3
Câu 326. [2H2-4] Cho mặt cầu S có bán kính r không đổi. Gọi S . ABCD là hình chóp đều có chiều
cao h , nhận S làm mặt cầu nội tiếp. Xác định h theo r để thể tích khối chóp S . ABCD đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. h 3r .
B. h 4r .
C. h 2r .
D. h 2r 3 .
Câu 327. [2H2-4] Một cốc đựng nước hình nón đỉnh S , đáy tâm O bán kính R cm , chiều cao
SO 3 cm , trong cốc nước đã chứa một lượng nước có chiều cao a 1 cm so với đỉnh S .
Người ta bỏ vào cốc một viên bi hình cầu thì nước dâng lên vừa phủ kín viên bi và không tràn
nước ra ngoài, viên bi tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Hãy tính bán kính của viên bi
theo R .
3R
A.
.
3
2
3 R
R 9 36 R
R
O
R
O
3R
B.
.
R R2 9
r
R
r
C.
.
3
h
2
3 R
R 9 36 R
R2
D.
3
R
R2 9
3
.
S
S
36R
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 34/178
Câu 328. [2H2-4] Khi cắt mặt cầu S O, R bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn
của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu
S O, R nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là
giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R 1 , tính bán kính đáy r và chiều cao h của
hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S O, R để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A. r
3
6
,h
.
2
2
B. r
6
3
, h
.
2
2
C. r
6
3
, h
.
3
3
Câu 329. [2H2-4] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và
chiều cao bằng 8 . Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai
điểm A , B sao cho cung AB có số đo 120 . Người ta cắt khúc
gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A , B và tâm của hình trụ (tâm của
hình trụ là trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết
diện như hình vẽ. Biết diện tích S của thiết diện thu được có
dạng S aπ b 3. Tính P a b .
A. P 60 .
B. P 30 .
C. P 50 .
D. r
3
6
, h
.
3
3
A
B
D. P 45 .
A
Câu 330. [2H2-4] Có tấm bìa hình tam giác
vuông cân ABC có cạnh huyền BC
bằng a .Người ta muốn cắt tấm bìa đó
thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuộn
lại thành một hình trụ không đáy như
hình vẽ. Diện tích hình chữ nhật đó
bằng bao nhiêu để diện tích xung
quanh của hình trụ là lớn nhất?
a2
a2
A.
.
B.
.
2
4
B
C.
M
N
Q
P
a2
.
12
D.
C
a2
.
8
PHẦN 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 331. [2D1-3] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ
nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 S .
B. 4 S .
C. 2S .
D. 4S .
Câu 332. [1D5-2] Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S
1 2
gt , trong đó g 9,8 m/s 2 và
2
t tính bằng giây s . Vận tốc tại thời điểm t 5 s là
A. 49 m/s .
B. 25 m/s .
C. 10 m/s .
D. 18 m/s .
Câu 333. [2D1-3] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G x 0, 025 x 2 30 x ,
trong đó x mg và x 0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều
nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng
A. 15 mg .
B. 30 mg .
C. 40 mg .
D. 20 mg .
Câu 334. [2D2-4] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% / năm . Ông muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng 1 tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 3 tháng kể
từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m (triệu đồng) mà ông A phải trả cho ngân hàng mỗi lần hoàn
nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
3
100 1, 01
A. m
.
3
3
1, 01 .
B. m
3
1, 01 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
100.1,01
C. m
.
3
D. m
120 1,12
1,12
3
3
.
1
Trang 35/178
Câu 335. [2D2-4] Ông B gửi tiết kiệm số tiền 50 triệu với kỳ hạn 6 tháng và tài khoản định kỳ tính lãi
kép với lãi suất 6, 0% / năm . Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau 3 năm số tiền ông B nhận
về xấp xỉ giá trị nào?
A. 59.702.614,9 .
B. 59.702.614, 6 .
C. 59.702.614,8 .
D. 59.702.614, 7 .
Câu 336. [2D2-2] Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935
để sắp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ
chấn động như sau: M L log A log A0 , M L là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo
bằng địa chấn kế và A0 là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ
chuẩn thì biên độ tối đa của một chận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa
của một trận động đất 5 độ Richte?
A. 2 .
B. 20 .
C. 100 .
5
7
D. 10 .
Câu 337. [2D2-2] Dân số thế giới được ước tính theo công thức S A.e r . N trong đó A là dân số của năm
lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001 ,
dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1, 7% một
năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức
khoảng 120 triệu người?
A. 2020.
B. 2026.
C. 2022.
D. 2024.
Câu 338. [2D2-2] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s t s 0 .2t , trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s t là số lượng vi khuẩn A
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ
lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút.
B. 19 phút.
C. 7 phút.
D. 12 phút.
Câu 339. [2D2-2] Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,5% một
tháng (kể từ tháng thứ 2 , tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước
đó và tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125
triệu đồng?
A. 47 tháng.
B. 46 tháng.
C. 45 tháng.
D. 44 tháng.
Câu 340. [2D1-3] Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi
suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên
dương n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm
không thay đổi).
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
———-HẾT———-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 36/178
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
C
D
C
A
B
B
A
B
C
B
A
A
D
B
C
A
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
C
B
D
C
A
A
B
C
B
A
B
D
C
D
A
C
D
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C
B
B
C
A
B
D
B
B
A
A
D
B
D
C
A
B
A
A
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
D
D
B
B
D
B
C
B
D
A
C
D
D
D
B
A
D
A
C
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
D
D
A
A
D
B
B
A
B
A
D
B
D
B
C
A
C
C
D
B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D
A
D
A
A
B
C
A
C
B
B
A
C
A
B
A
B
D
A
A
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D
B
D
A
C
A
D
B
B
C
C
C
D
D
B
C
C
A
B
C
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
B
D
A
C
C
A
C
D
D
C
A
B
C
D
B
C
B
D
B
C
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
D
B
D
D
C
D
C
B
B
D
D
B
A
A
A
A
D
A
B
D
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
A
B
A
B
D
D
B
A
D
A
C
A
C
C
D
D
D
D
C
C
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
C
C
D
D
D
B
A
D
C
C
D
A
A
B
D
C
A
A
B
B
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
B
A
B
D
A
D
A
D
D
B
C
A
D
B
D
B
C
A
A
B
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
A
A
C
A
D
C
D
D
A
D
A
D
A
D
A
D
D
B
A
D
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
C
D
C
B
A
D
D
A
B
C
B
B
A
B
A
D
C
C
D
D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
B
C
A
C
A
D
B
C
C
C
C
A
C
B
A
C
C
B
B
B
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
A
D
C
D
A
B
C
D
D
D
B
A
C
C
A
A
A
B
C
D
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
B
C
B
C
D
B
C
C
C
D
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B
A
D
B
C
C
B
C
C
D
Trang 37/178
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 12
PHẦN 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1.
[2D1-1] Hàm số y x 5 2 x 3 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn B.
y x 5 2 x 3 1 . TXĐ: D .
D. 4 .
x 0
x2 0
4
2
y 5 x 6 x 0 2 6
6.
x
x
5
5
Ta thấy x 0 là nghiệm kép, x
6
5
là hai nghiệm đơn.
Do đó, hàm số có 2 điểm cực trị tại x
Câu 2.
6
.
5
[2D1-1] Hàm số nào sau đây có cực trị?
x2
A. y
.
x2
x 2
B. y
.
x2
x2
C. y 2
.
x 2
Lời giải
x2 2 x 1
D. y
.
x2
Chọn C.
ax b
luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của hàm số
cx d
Loại đáp án A và B.
Hàm số dạng y
Câu 3.
Xét hàm số: y
4 6
x2
5 x 2 8 x 2
.
y
0 5 x 2 8 x 2 0 x
2
2
x 2
5
x 2 2
Hàm số y
x2
có 2 điểm cực trị.
x2 2
[2D1-1] Cho hàm số y 3 x 4 4 x 3 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm số đồng biến trên ; 0 .
B. Hàm số nghịch biến trên 0;1 .
C. A 1; 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C.
y 3 x 4 4 x 3 . TXĐ: D .
x 0
y 12 x 3 12 x 2 0
.
x 1
BBT:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 38/178
x
∞
y’
0
1
0
0
+ ∞
+
y
1
Dựa vào BBT ta có: đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A 1; 1 .
Câu 4.
4
. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên 3;1 .
[2D1-1] Cho hàm số y x
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 1 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 3 và 1; .
Lời giải
Chọn D.
TXĐ: D 1 .
2
x 1 4
x 3
y 1
.
0
2
2
x 1
x 1
x 1
4
Bảng biến thiên:
x
y
3
0
1
1
0
3
y
5
Dựa vào BBT suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 3 và 1; .
Câu 5.
[2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên :
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y x 3 3x 2 3 x .
C. y sin x 3 x 3 .
D. y
2x
.
x 1
Lời giải
Chọn C.
Các hàm số dạng y ax 4 bx 2 c và y
ax b
không đồng biến trên .
cx d
Loại A, C.
Xét hàm số y sin x 3 x 3 . TXĐ: D 1 .
y cos x 3 0 , x hàm số y sin x 3 x 3 luôn đồng biến trên .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 39/178
Câu 6.
[2D1-1] GTLN của hàm số y
A.
10
.
3
x2 2 x 2
1
trên ; 2 bằng
x 1
2
C. 2 .
B. 2 .
D.
11
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có y
x2 2 x 2
1
1
x 1
y 1
.
2
x 1
x 1
x 1
x 2
Cho y 0
x0
Bảng biến thiên:
t
1
2
0
y
y
2
0
10
3
5
2
2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra GTLN của hàm số bằng
Câu 7.
10
.
3
x2 x 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 3x 2
B. 3 .
C. 4 .
D. 0 .
Lời giải
[2D1-1] Đồ thị hàm số y
A. 2 .
Chọn B.
Áp dụng định nghĩa về đường tiệm cận, ta tính các giới hạn:
x2 x 2
1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 .
x x 2 3 x 2
x2 x 2
x2 x 2
lim 2
, lim 2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 2 .
x 2 x 3 x 2
x 2 x 3 x 2
x2 x 2
x2 x 2
lim 2
, lim 2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
x 1 x 3 x 2
x 1 x 3 x 2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
lim
Câu 8.
[2D1-1] Biết đồ thị C : y
a
bằng
b
1
A. .
2
ax 1
có hai đường tiệm cận cắt nhau tại I 1; 2 . Khi đó tỉ số
bx 1
B. 2 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 40/178
Ta có hàm số phân thức bậc nhất trên có tiệm cận ngang là y
giao điểm hai đường tiệm cận là I 1; 2 nên ta có y
Câu 9.
[2D1-1] Trên đồ thị hàm số y
a
, mà theo giả thiết, từ tọa độ
b
a
2.
b
x3
11
x 2 3x , cặp điểm nào đối xứng nhau qua trục Oy ?
3
3
16 16
A. 3; , 3; .
3
3
B. 3; 3 , 3; 3 .
16
16
D. 3;
, 3;
.
3
3
Lời giải
C. 3;3 , 3;3 .
Chọn A.
Để các điểm đối xứng nhau qua trục Oy thì hoành độ của chúng đối nhau, tung độ của chúng
bằng nhau.
Thay các giá trị x 3 và x 3 vào hàm số để tìm tung độ của điểm nằm trên đồ thị, ta thấy
16 16
cặp điểm 3; , 3; thỏa mãn.
3
3
Câu 10. [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
y
1
2
||
0
y
A. Hàm số đồng biến trên ;3 .
3
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. max y 3 ; min y 0 .
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số trên có hai điểm cực trị là 1;3 , 2;0 . Do đó, mệnh đề B đúng.
Trên khoảng ;3 hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến nên mệnh đề A sai.
Đường thẳng x 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số, do lim y lim y 3 . Do đó,
x 1
x 1
mệnh đề C sai.
Giá trị cực đại của hàm số là 3 và giá trị cực tiểu của hàm số là 0 . Đây không tương ứng là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Do đó mệnh đề D sai.
Câu 11. [2D1-1] Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 41/178
1
y
1
O
x
3
4
1
1
A. y x 4 2 x 2 3 B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 x 2 3 .
2
2
Lời giải
Chọn C.
Từ đồ thị hàm số ta thấy ngay đây là hàm số bậc 4 có hệ số của x 4 là số dương nên loại hai
đáp án A. và B.
Mặt khác, hàm số đạt cực trị tại x 1 và f 1 4 nên loại đáp án D.
Câu 12. [2D1-1] Giá trị cực tiểu của hàm số y x 4 2 x 2 3 bằng
A. 0 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B.
Tập xác định: D .
x 0
y 4 x3 4 x 4 x x 2 1 ; y 0
.
x 1
Bảng biến thiên:
x
0
1
y
0
0
4
y
3
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 3.
1
0
4
5
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2x
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
3
B. Đường thẳng x là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
3
C. Hàm số đồng biến trên .
2
5
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 0; .
3
Lời giải
Chọn A.
3
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận là hai đường thẳng x ; y 0 .
2
3
B sai vì x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
3 3
C sai vì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; ; ; .
2 2
Câu 13. [2D1-1] Cho hàm số y
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 42/178
5
D sai vì điểm 0; là giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung.
3
Câu 14. [2D1-1] Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
A. y x3 x 2 x 3 .
C. y x3 x 2 5 x 3 . D. y
B. y x 1 .
x 1
.
2x 1
Lời giải
Chọn A.
Đáp án A đúng vì y 3x 2 2 x 1 0, x .
Đáp án B sai vì y
1
0, x 1; .
2 x 1
5
x
Đáp án C sai vì y 3 x 2 x 5; y 0
2.
x 1
2
Đáp án D sai vì y
3
2 x 1
2
1
0, x .
2
Câu 15. [2D1-1] Cho hàm số y f x xác định và liên trục trên có bảng biến thiên.
x
2
y
2
0
0
y
A. Hàm số đồng biến trên 2; 2 2; .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
1
y
0
2
0
4
y
2
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực đại.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5 .
Lời giải
Chọn B.
Câu 17. [2D1-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 5 x 2 7 x 3 là
A. 1; 0 .
B. 0;1 .
7 32
C. ; .
3 27
Lời giải
7 32
D. ; .
3 27
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 43/178
x 1
Ta có y 3x 10 x 7 . Cho y 0
.
x 7
3
2
Theo tính chất dấu của tam thức bậc hai y sẽ đổi dấu từ sang khi đi qua giá trị x
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x
7
.
3
7
32
và yCT .
3
27
1 4
x 2 x 2 1 . Hàm số có:
4
A. Một cực đại và hai cực tiểu.
B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực đại và không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu và một cực đại.
Lời giải
Chọn A.
x 0
3
2
Ta có y x 4 x x x 4 . Cho y 0 x 2 .
x 2
x
0
2
2
Câu 18. [2D1-1] Cho hàm số y
y
0
y
0
0
1
3
Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.
Câu 19. [2D1-1] Hàm số y
A. 3 .
3
2x 3
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B.
Ta có y
1
x 1
2
0, x ; 1 1; .
Hàm số không có cực trị.
Câu 20. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
y
x
O
A. y x 3 3x 2 .
B. y x 4 x 2 1 .
C. y x 4 x 2 1 .
D. y x3 3 x 2 .
Lời giải
Chọn A.
Căn cứ hình dáng đồ thị ta có hàm số bậc ba với hệ số a 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 44/178
Câu 21. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
ax b
với a , b , c , d là các số
cx d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
2
x
3
O 1
3
2
A. y 0 , x 1 .
B. y 0 , x 2 .
C. y 0 , x 2 .
Lời giải
D. y 0 , x 1 .
Chọn B.
Hàm số giảm trên ; 2 và 2; nên y 0 , x 2 .
Câu 22. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
y
x
O
A. y x 3 3 x 2 3 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x 3 3x 2 1 .
Lời giải
Chọn A.
Căn cứ hình dáng đồ thị ta có hàm số bậc ba với hệ số a 0 .
Câu 23. [2D1-1] Cho hàm số y x 4 2 x 2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình x 4 2 x 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt?
y
1
1 O
A. m 0 .
B. 0 m 1 .
1
x
C. 0 m 1 .
Lời giải
D. m 1 .
Chọn C.
Số nghiệm thực của phương trình x 4 2 x 2 m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y x 4 2 x 2 và đường thẳng y m .
Dựa vào đồ thị suy ra x 4 2 x 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 m 1 .
Câu 24. [2D1-1] Cho hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại hai điểm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. C cắt trục hoành tại một điểm.
Trang 45/178
C. C không cắt trục hoành.
D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành x 2 x 2 1 0 x 2 .
Vậy C cắt trục hoành tại một điểm.
Câu 25. [2D1-2] Giá trị m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác
vuông là
A. m 4 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn D.
y x 4 2mx 2 2 . TXĐ: D .
x 0
y 4 x3 4mx 0 2
. Hàm số có 3 điểm cực trị khi m 0 (*).
x m
Giả sử hàm số có 3 điểm cực trị lần lượt là A 0; 2 , B m ; 2 m 2 và C
m ; 2 m2 .
Dễ thấy 3 điểm cực trị A , B , C tạo thành tam giác cân tại A .
Khi đó, yêu cầu bài toán AB AC AB. AC 0 .
Với AB m ; m 2 , AC m ; m 2
m 0
m m4 0
. So với điều kiện (*) ta được m 1 .
m 1
Câu 26. [2D1-2] Đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 ax b có điểm cực tiểu là A 2; 2 . Khi đó giá trị
a 2 b 2 là
A. 0 .
B. 4 .
C. 4 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C.
y 3 x 2 6 x a và y 6 x 6 .
y 2 0
a 0
a 0
Hàm số có điểm cực tiểu A 2; 2 y 2 0 6 0
.
b 2
4 2 a b 2
y 2 2
Vậy a 2 b2 4 .
Câu 27. [2D1-2] Điều kiện của m để hàm số y 4 x3 mx 2 3 x có 2 điểm cực trị x1 , x2 thoả mãn
x1 4 x2 là
9
A. m .
2
3
B. m .
2
C. m 0 .
1
D. m .
2
Lời giải
Chọn A.
y 12 x 2 2mx 3 0 12 x 2 2mx 3 0 1 .
Yêu cầu bài toán PT 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1 4 x2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 46/178
0
m 2 36 0, m
1
x1 x2 m
x2
m
6
4.
3 x2
6
x x 1
m 9
1 2
2 1
4
2
x 4 x
x2 16
1
2
Vậy m
9
là giá trị cần tìm.
2
Câu 28. [2D1-2] Điều kiện của m để hàm số y
A. m 1 .
B. m 1 .
1 3
x mx 2 m2 m 1 x 1 đồng biến trên là
3
C. m 1 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: D .
y x 3 2mx m 2 m 1 .
Hàm số đồng biến trên y 0 , x x3 2mx m 2 m 1 0 , x
a 0
m 1 0 m 1 .
0
Câu 29. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m4 2m 2 có độ dài lớn
nhất là
A. 2m .
B. 2 .
C. 1 .
D. m .
Lời giải
Chọn B.
TXĐ: D 1 .
y 3x 2 6mx 3 m 2 1 0 . 9 0 phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 .
Vì hệ số a 0 nên ta có BBT sau:
x
y
x1
0
x2
0
y
Dựa vào BBT suy ra: hàm số luôn nghịch biến trên x1 ; x2 .
2
A x1 x2 A2 x1 x2 4 x1 x2 4m 2 4 m 2 1 4 A 2 .
Vậy max A 2 .
Câu 30. [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
0; 4 . Đặt P M .m , khi đó khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. P 0 .
B. 1 P 2 .
C. 2 P 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
tan x 2
trên
tan x 2
D. P 4 .
Trang 47/178
Lời giải
Chọn C.
Đặt t tan x do x 0; nên t tan x 0;1 .
4
t2
4
4
Khi đó y
1
y
0, x D .
2
t2
t 1
t 2
Nên M f 0 1 và m f 1 3 .
Vậy P 3 .
Câu 31. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x m 1 trên 0;3
bằng 1 ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn B.
x 1
Ta có y 3 x 2 3 y 0
.
x 1
Bảng biến thiên:
x 0
y
m 1
y
3
1
0
m 17
m3
Để GTLN của hàm số bằng 1 m 17 1 m 18
Vậy chỉ có một giá trị m 18 thỏa mãn đề bài.
Câu 32. [2D1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos 2 x sin x 2 trên ; bằng
2 2
23
1
A.
.
B. 0 .
C. 1 .
D.
.
27
9
Lời giải
Chọn A.
Ta có y sin 3 x cos 2 x sin x 2 sin 3 x 1 2sin 2 x sin x 2 .
Đặt t sin x do x ; nên t sin x 1;1 .
2 2
t 1
2
Khi đó y t 2t t 1 y 3t 4t 1 y 0
.
t 1
3
Bảng biến thiên:
1
t
1
3
y
0
3
2
1
5
y
1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
23
27
Trang 48/178
23
.
27
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
Câu 33. [2D1-2] Giá tị lớn nhất của hàm số y x 3e x trên 0; bằng
3
3
e
A. .
3
3
3
e
C.
.
27
Lời giải
3
B. .
e
e
D.
.
ln 3
Chọn B.
Ta có y x3e x 3 x 2 .e x x 3e x x 2 .e x 3 x .
x 0
Khi đó y 0
.
x 3
f 0 0 và f 3
33
e3
Bảng biến thiên:
x 0
y
3
0
3
3
e
y
0
3
3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
e
Câu 34. [2D1-2] Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C và đường thẳng y x 2 .Gọi d là tiếp
tuyến của C tại giao điểm của C với đường thẳng trên với tiếp điểm có hoành độ dương.
Khi đó phương trình của d là
A. y 9 x 18 .
B. y 9 x 22 .
C. y 9 x 9 .
D. y 9 x 14 .
Lời giải
Chọn D.
x0
Phương trình hoành độ giao điểm x 3x 2 x 2 x 2 .
x 2
3
Chỉ có x 2 có hoành độ dương nên x0 2 trong
Phương trình tiếp tuyến: y y0 f x0 x x0
y 4 9 x 2 y 9 x 14 .
Câu 35. [2D1-2] Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C đi qua điểm A 0; 2 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C.
Đặt phương trình tiếp tuyến dạng: y ax b .
Phương trình tiếp tuyến đi qua A 0; 2 nên: 2 a.0 b b 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 49/178
4
2
x 2 x 2 ax 2 1
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số là nghiệm của hệ phương trình:
4 x3 4 x a 2
Lấy 2 thay vào 1 ta được 3 x 4 2 x 2 0 .
Phương trình có 3 nghiệm nên có 3 tiếp tuyến thỏa mãn.
Câu 36. [2D1-2] Biết đồ thị y x 4 2mx 2 x 1 và đường thẳng y x 2m có đúng hai điểm chung.
Khi đó phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
1
A. m 0;1 .
B. m ; .
2
1
C. m ;1 .
2
Lời giải
1
D. m ; 1 .
2
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm x 4 2mx 2 x 1 x 2m x 4 2mx 2 m 2 m 1
2
x 2 m m 1
2
x 2 2m 1
2
x 2 m m 1 2
2
x m m 1
x 1
1
2m 1 0
m
Để phương trình có hai điểm chung thì
2.
2m 1 1
m 1
Câu 37. [2D1-2] Đường thẳng y m 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 3x 2 tại ba điểm phân biệt khi:
A. 2 m 2 .
B. m 2 .
C. 2 m 2 .
Lời giải
D. 2 m 2 .
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 3x 2 m 2
x 3 3x m 0
Đặt f x x3 3x m f x 3 x 2 3 f x 0 x 1 .
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì fCĐ . f CT 0 m 2 m 2 0 .
2 m 2 .
x
tại hai điểm phân biệt là
x 1
B. m 0 hoặc m 2 . C. m 0 hoặc m 4 . D. m 1 hoặc m 4 .
Lời giải
Câu 38. [2D1-2] Điều kiện của m để đường thẳng y x m cắt C : y
A. 1 m 4 .
Chọn C.
Để đường thẳng y x m cắt C : y
độ giao điểm x m
Ta có: x m
x
tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành
x 1
x
phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
x 1
x
x 2 mx m 0
x 1
m 2 4m 0
m 4
Để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt khác 1 là
.
m 0
1 m m 0
Câu 39. [2D1-2] Trên đồ thị hàm số y
3x 1
có bao nhiêu điểm mà tọa độ là các số nguyên?
x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 50/178
A. 0 .
B. 2 .
C. 4 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn D.
Các điểm có tọa độ là các số nguyên nghĩa là hoành độ và tung độ đều là các số nguyên.
3x 1
4
Ta có:
3
x 1
x 1
4
Để tung độ nguyên thì
nên x 1 phải là ước của 4
x 1
x 1 4; 2; 1;1; 2; 4 x 5; 3; 2; 0;1;3 .
Khi đó có 6 điểm có tọa độ nguyên nằm trên đồ thị hàm số đã cho.
Câu 40. [2D1-2] Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 biết hệ số góc của tiếp tuyến
tại các điểm đó bằng 9 .
A. 1; 6 , 3; 2 .
B. 1; 6 , 3; 2 .
C. 1; 6 , 3; 2 . D. 1; 6 , 3; 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 ; y0 có dạng: y f x0 x x0 y0 có hệ số góc
là f x0 .
x 1
Theo đề bài ta có f x0 9 3x 2 6 x 9 0
.
x 3
Thay lại vào hàm số, ta có được hai điểm thỏa mãn điều kiện có tọa độ là 1; 6 , 3; 2 .
Câu 41. [2D1-2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên và các nhận xét như sau:
x
y
1
||
2
0
4
||
y
||
(I) Hàm số y f x có ba điểm cực trị.
(II) Hàm số y f x có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
(III) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 2; 4 .
Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng:
A. (I) và (III) đúng.
B. Chỉ (III) đúng.
C. (II) và (III) đúng.
Lời giải
D. Chỉ (I) đúng.
Chọn C.
Câu 42. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y f x có hình dạng như hình dưới:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 51/178
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số y f x
A.
.
.C.
.
B.
.
D.
Lời giải
.
Chọn B.
Đồ thị hàm số y f x được vẽ bằng cách lấy đố xứng đồ thị hàm số y f x qua trục
Ox .
Câu 43. [2D1-2] Tìm m để hàm số y 2 x 3 3 x 2 m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 bằng 2019 .
A. m 2017 .
B. m 2018 .
C. m 2020 .
Lời giải
D. m 2019 .
Chọn B.
Ta có y 6 x 2 6 x
x 1 0;3
y 0
x 1 0;3
Mặt khác y 0 m ; y 3 m 27 ; y 1 m 1
Nên max y m 1 , theo giả thiết ta có m 1 2019 m 2018 .
0;3
Câu 44. [2D1-2] Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y
về hai phía của trục tung.
A. m 3 .
B. m 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x3
3 x 2 mx m 2 2 có hai cực trị nằm
3
C. m 0 .
Lời giải
D. m 3 .
Trang 52/178
Chọn C.
TXĐ: D
Ta có: y x 2 6 x m (a 1; b 6; c m)
Để đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục tung thì phương trình y ‘ 0 phải có
hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Điều kiện là a.c 0 1 .m 0 m 0.
Câu 45. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y
trục hoành là `
1
1
A. y x .
3
3
1
1
B. y x .
3
3
1 x
tại giao điểm của C với
2x 1
1
1
C. y x .
3
3
Lời giải
1
1
D. y x .
3
3
Chọn A.
Giao điểm của C và Ox là A 1;0
Ta có: y
3
2 x 1
2
nên y 1
1
3
Phương trình tiếp tuyến của C tại A 1;0 là y y 1 x 1 0 y
1
x 1
3
1
1
hay y x .
3
3
Câu 46. [2D1-2] Cho hàm số y cos 2 x x . Khẳng định nào sau đây sai?
hàm số không đạt cực đại.
2
7
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x
.
12
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x
A. Tại x
D. Tại x
11
.
12
13
hàm số đạt cực tiểu.
2
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định D .
y 2sin 2 x 1
2 x k 2
x k
1
6
12
y 0 sin 2 x
2
2 x 5 k 2
x 5 k
6
12
y 4 cos 2 x
y k 4 cos k 2 2 3 0 x k là điểm cực đại của hàm số.
12
12
6
5
5
5
y
k 4 cos
k 2 2 3 0 x
k là điểm cực tiểu của hàm số.
12
12
6
11
Điểm cực đại của hàm số là x k với k 1 x
.
12
12
Câu 47. [2D1-2] Số tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 0 .
B. 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
3
là
x 1
C. 2 .
2
D. 3 .
Trang 53/178
Lời giải
Chọn B.
TXĐ: D 1
lim y đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 .
x 1
lim y đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 .
x 1
lim y 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 0 .
x
Câu 48. [2D1-2] Khoảng đồng biến của hàm số y x 4 2 x 2 5 là
A. ; 1 .
B. ; 0 .
C. 0; .
D. 1; .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D .
Ta có y 4 x 3 4 x 0 x 0 .
Bảng biến thiên
x
y
–
0
0
y
5
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên 0; .
Câu 49. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
khoảng xác định của nó.
A. m 2 .
B. m 2 .
2x m
nghịch biến trên từng
x 1
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn B.
Tập xác định của hàm số y
y
2x m
là D ;1 1; .
x 1
2 m
x 1
2
2x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
x 1
y 0 x D 2 m 0 m 2 .
Hàm số y
3
Câu 50. [2D1-2] Số các điểm cực trị của hàm số y 2 3 x 2 x 1 là
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A.
1
x
2
2
2 .
Xét y 0 2 x 1 6 x 3 12 18 x 0 2 x 1 24 x 9 0
x 3
8
Ta có bảng biến thiên:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 54/178
x
3
8
0
y
y
Từ đó ta kết luận: Vậy hàm số có duy nhất một điểm cực trị.
Câu 51. [2D1-2] Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có điểm chung với trục hoành.
2x
A. y x x 2 5 .
B. y e x 1 .
C. y x 3 1 .
D. y
.
x 3
Lời giải
Chọn A.
Xét phương trình x x 2 5 0 (1) x x 2 5 x 2 x 2 5 (2)
Phương trình (2) vô nghiệm nên pt (1) vô nghiệm. Vậy đồ thị hàm số y x x 2 5 không có
điểm chung với trục hoành.
Với các pt: e x 1 0 x 0
x3 1 0 x 1
2x
0 x0
x 3
đều có nghiệm nên đồ thị có điểm chung với trục hoành.
x2 2x 1
Câu 52. [2D1-2] Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y
là
x 1
A. 5 2 .
B. 4 .
C. 8 .
Lời giải
D. 4 5 .
Chọn D.
Tập xác định D 1
y
x2 2x 3
x 1
2
x 1 y 0
; y 0
x 3 y 8
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 1;0 , B 3; 8 AB 4 5
Câu 53. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 11 là
A. 3;1 .
B. 1;3 .
C. 3; .
D. ; 1 .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D .
y 3×2 6 x 9 .
x 3
.
y 0 3×2 6 x 9 0
x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 55/178
x
y
1
0
3
0
16
y
16
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số ngịch biến trong khoảng 1;3 .
Câu 54. [2D1-2] Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y
điểm phân biệt là
A. m 3 .
B. m 1 .
C. 12 m 3 .
Lời giải
x4
2 x 2 1 tại 4
4
D. 3 m 1 .
Chọn D.
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm
x4
2 x 2 1 m x 4 8 x 2 4 4m 0 1 .
4
Đặt t x 2 t 0 . Phương trình trở thành: t 2 8t 4 4m 0 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm:
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y
x4
2 x 2 1 tại 4 điểm phân biệt.
4
1 có 4 nghiệm phân biệt.
2 có hai nghiệm dương phân biệt.
16 4 4m 0
0
m 3
.
S 0 8 0
m
1
P 0
4 4m 0
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
x4
x 0
Xét hàm số y 2 x 2 1 có y x 3 4 x 0
.
4
x 2
Bảng biến thiên
x
y
2
0
0
0
2
0
1
y
3
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y
x4
2 x 2 1 tại 4 điểm
4
phân biệt 3 m 1 .
Câu 55. [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
0;3 . Khi đó
A.
7
.
2
2x 9
trên
x3
M m bằng
B.
9
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
11
.
2
Lời giải
C.
D.
15
.
2
Trang 56/178
Chọn C.
Ta có: TXĐ: D 3 Trên 0;3 hàm số đã cho liên tục.
y
3
x 3
2
0 với x 3 Hàm số luôn nghịch biến trên 0;3 .
M f 0 3 , m f 3
Vậy M m 3
5
2
5 11
.
2 2
Câu 56. [2D1-2] Hàm số y
A. m 2 .
1 3
x mx 2 m2 m 1 x 1 đạt cực đại tại điểm x 1 khi
3
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 hoặc m 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: y x 2 2mx m 2 m 1
m 1
Nếu hàm số đạt cực đại tại x 1 thì y 1 0 m 2 3m 2 0
m 2
2
Với m 1 thì y x 2 2 x 1 x 1 y 0, x hàm số luôn đồng biến trên
Do đó: m 1 (không thỏa mãn).
Với m 2 thì y x 2 4 x 3 và y 2 x 4
Mà y 1 0 và y 1 2 0 nên hàm số đạt đại tại x 1 .
Vậy m 2 (thỏa mãn).
Câu 57. [1D4-2] Hàm số y x 3 3 x 2 4 đồng biến trên.
A. 0; 2 .
B. ; 0 và 2; .
C. ;1 và 2; .
D. 0;1 .
Lời giải
Chọn B.
TXĐ: D .
y 3x 2 6 x.
x 0
y 0 3x 2 6 x 0
.
x 2
Bảng biến thiên:
x
y
3
1
0
0
y
0
Vậy hàm số đồng biến trên hai khoảng ; 0 và 2; .
Câu 58. [1D2-2] Hàm số y
1 4
x 3x 2 3 nghịch biến trên các khoảng nào?
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 57/178
A. ; 3 và 0; 3
C.
3
3
B.
;0 và
; .
2
2
3; .
D. 3 ; 0 và
3; .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: D .
f x 2 x 3 6 x.
x 0
f x 0 2 x3 6 x 0 2 x x 2 3
.
x
3
Bảng biến thiên:
0
x
3
y
0
0
3
y
15
2
3
0
15
2
Vậy hàm số nghịch biến trên hai khoảng ; 3 và 0; 3 .
x2
nghịch biến trên các khoảng:
x 1
A. ;1 và 1; . B. ; .
C. 1; .
Câu 59. [2D1-2] Hàm số y
D. 0; .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: D 1 .
y
3
x 1
2
0, x D.
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 60. [2D1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A. y x 3 3x 2 3 x 2008 .
B. y x 4 x 2 2008 .
C. y tan x .
D. y
x 1
.
x2
Lời giải
Chọn A.
y x 3 3x 2 3 x 2008 .
2
y 3x 2 6 x 3 3 x 2 2 x 1 3 x 1 0, x .
Hàm số luôn đồng biến trên .
Câu 61.
x 1
đồng biến trên khoảng 2; .
xm
B. 2; .
C. 1; .
D. ; 2 .
[2D1-2] Tìm m để hàm số y
A. 1; .
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 58/178
TXĐ: D m
y
m 1
x m
2
.
m 2
m 2
Hàm số đồng biến trên khoảng 2;
m 1.
m 1 0
m 1
Vậy m 1; .
Câu 62. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2 – 2 3 m có 2 nghiệm
phân biệt.
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 3 hoặc m 2 .
Chọn D.
x 2 x 2 – 2 3 m là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d : y m và đồ thị
hàm số y x 2 x 2 – 2 3 .
Xét hàm số y x 2 x 2 – 2 3 y x 4 2 x 2 3 .
y 4 x3 4 x
x 0
y 0
x 1
x
y
1
0
0
0
1
0
3
y
2
2
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
m 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
.
m 3
2x 3
có đồ thị C và đường thẳng d : y x m . Các giá trị của
x2
tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt là
Câu 63. [2D1-2] Cho hàm số y
A. m 2 .
B. m 6 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 hoặc m 6 .
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d :
2x 3
x m x 2
x2
2 x 3 x m x 2 (Nhận xét: x 2 không là nghiệm của phương trình này)
x 2 mx 2m 3 0 1
d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt 1 có hai nghiệm phân biệt
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 59/178
m 2
.
0 m2 8m 12 0
m 6
Câu 64. [2D1-2] Hàm số y x 3 3 x 2 4 đạt cực tiểu tại điểm:
A. x 0 .
B. x 2 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 0 và x 2 .
Chọn B.
y 3x 2 6 x.
x 0
y 0 3x 2 6 x 0 3 x x 2 0
.
x 2
Bảng biến thiên:
x
0
y
0
2
0
4
y
0
Tại x 2 đạo hàm đổi dấu từ sang nên hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
Câu 65.
x2 4 x 1
[2D1-2] Cho hàm số y
. Hàm số có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tích x1 x2 có giá trị bằng
x 1
A. 2 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số đã cho luôn xác định trên mỗi khoảng ; 1 và 1;
Ta có y
x2 2 x 5
x 1
2
. Cho y 0 x 2 2 x 5 0 (Điều kiện: x 1 ).
Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và y luôn đổi dấu khi đi qua hai
nghiệm x1 ; x2 . Do đó hàm số có hai điểm cực trị là x1 ; x2 x1 x2 5 .
Câu 66. [2D1-2] Hàm số y x 2 4 x có mấy điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D.
2
2 x 1 khi x 2 x 2
x x 4 khi x 2 x 2
Ta có: y x 2 4 x 2
y
x x 4 khi 2 x 2
2 x 1 khi 2 x 2
1
y 0 x
2
Vẽ đồ thị của hàm số trên từng khoảng ta được đồ thị của hàm số y x 2 4 x như sau:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 60/178
Dựa vào đồ thị hàm số ta có, hàm số đã cho có 3 cực trị.
Cách khác: Học sinh có thể lập bảng biến thiên và xét dấu đạo hàm trên từng miền.
Câu 67.
[2D1-2] Tìm m để hàm số y mx 3 m 2 10 x m 2 đạt cực tiểu tại x0 1 .
A. m 2 .
B. m 5 .
C. m 2 ; m 5 .
Lời giải
D. m 2 ; m 5 .
Chọn B.
Ta có: y 3mx 2 m 2 10 ; y 6mx .
m 2
Điều kiện cần để hàm số đạt cực tiểu tại x0 1 là y 1 0 m2 3m 10 0
.
m 5
Điều kiện đủ:
Khi m 2 thì y 1 12 0 . Hàm số đạt cực đại tại x 1 (loại).
Khi m 5 thì y 1 30 0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 (thỏa mãn).
Câu 68. [2D1-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
tại x 3 .
A. m 1 .
B. m 7 .
1 3
x mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại
3
C. m 5 .
Lời giải
D. m 1 .
Chọn C.
Ta có: y x 2 2mx m 2 4 ; y 2 x 2m .
m 1
Điều kiện cần để hàm số đạt cực đại tại x 3 là y 3 0 m2 6m 5 0
.
m 5
Điều kiện đủ:
Khi m 1 thì y 3 4 0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 (loại).
Khi m 5 thì y 3 4 0 . Hàm số đạt cực đại tại x 3 (thỏa mãn).
Câu 69. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0 m 3 4 .
B. m 1 .
C. 0 m 1 .
Lời giải
D. m 0 .
Chọn B.
Ta áp dụng công thức nhanh: Đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c có 3 điểm cực trị tạo thành
b 5
một tam giác có diện tích được tính bằng công thức: S
.
32a 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 61/178
5
2m
32m5
Do đó ycbt
1
1 m 1.
32.13
32
Câu 70. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2
A. m
17
.
4
B. m 10 .
2
trên đoạn
x
C. m 5 .
1
2 ; 2 .
D. m 3 .
Lời giải
Chọn D.
1
+ Hàm số liên tục và xác định trên ; 2 .
2
2 2 x3 2
1
; y 0 2 x3 2 0 x 1 (nhận do x ; 2 ).
2
2
x
x
2
1 17
+ Ta có f ; f 1 3 ; f 2 5 .
2 4
+ y 2 x
Vậy min f x 3 tại x 1 .
1
x ;2
2
Câu 71. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 .
A. m
51
.
4
B. m
49
.
4
C. m 13 .
D. m
51
.
2
Lời giải
Chọn A.
+ Hàm số liên tục và xác định trên 2;3 .
2
x
+ y 4 x 2 x ; y 0
2 (nhận do x 2;3 ).
x 0
3
2 51
+ Ta có: f 2 25 ; f
; f 0 13 ; f 3 85 .
2 4
Vậy min f x
1
x ;2
2
51
2
tại x
.
4
2
Câu 72. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9 .
B. M 8 3 .
C. M 6 .
Lời giải
D. M 1 .
Chọn C.
+ Hàm số liên tục và xác định trên 0; 3 .
x 1
x 1
+ y 4 x3 4 x ; y 0
(do x 0; 3 ).
x 0
x 0
+ Ta có f 0 3 ; f 1 2 ; f
3 6 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 62/178
Vậy max f x 6 tại x 3 .
1
x ;2
2
Câu 73. [2D1-2] Cho hàm số y
nào dưới đây đúng?
A. 0 m 2 .
xm
16
( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề
1;2
1;2
x 1
3
B. 2 m 4 .
C. m 0 .
Lời giải
D. m 4 .
Chọn D.
+ Hàm số liên tục và xác định trên 1; 2 .
xm
là hàm phân thức nên nó luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên 1; 2
x 1
16
16
1 m 2 m 16
min y max y
f 1 f 2
m5.
1;2
1;2
3
3
2
3
3
+ Vì y
Câu 74. [2D1-2] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
đó giá trị của M m là
A. 2 .
B. 1 .
C. 1 .
Lời giải
1 x 2×2
. Khi
x 1
D. 2 .
Chọn D.
+ TXĐ: D 0;1 .
1
4x
2 1 x
+ y
3x
x 1
x 1
2 1 x
x 4x
2
1
2
x
1 x 2 x2
2
x 1
1 x
2 x 0 x 0;1 hàm số nghịch biến trên D .
x 1
M m f 0 f 1 1 1 2 .
Câu 75. [2D1-2] Hàm số y 4 x 2 2 x 3 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất tại x1 , x2 . Tích x1 x2 bằng
A. 2 .
B. 1 .
D. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn D.
+ D .
4 2 x2 2x 3
+ y 4.
2 2 x x 1
.
x 2 2 x 3
x2 2x 3
x 1
x 1
x 1
y 0 2
.
x
1
2
x 2 x 3 2
+ Ta có f 1 2 7 ; f 1 1 4 2 ; f 1 2 7 x1.x2 1 2 1 2 1 .
Câu 76. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 4sin 3 x trên đoạn ; bằng
2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 63/178
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn B.
+ y 3sin x 4sin 3 x sin 3 x y sin 3x 1 .
Dấu ” ” xảy ra sin 3 x 1 x
Vậy max y 1 tại x
2 ; 2
(do x ; ).
2
2 2
.
2
Câu 77. [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
1
1
1
A. y
.
B. y 2
.
C. y 4
.
D. y 2
.
x x 1
x 1
x 1
x
Lời giải
Chọn A.
Vì TXĐ ở các câu B, C, D đều là nên không có TCĐ.
x2
có mấy tiệm cận.
x2 4
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
Câu 78. [2D1-2] Đồ thị hàm số y
A. 0 .
D. 2 .
Chọn D.
+ TXĐ: D 2 .
1
nên đường thẳng x 2 không là TCĐ.
x 2
x2
4
lim y nên đường thẳng x 2 là TCĐ.
+ Ta có: lim y lim y
x 2
lim y 0 nên đường thẳng y 0 là TCN.
x
x 2 5x 4
Câu 79. [2D1-2] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y
.
x2 1
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định: D 1; 1 .
D. 1 .
Ta có: lim y 1 và lim y 1 , suy ra: tiệm cận ngang y 1 .
x
x
x 2 5x 4
x4
3
lim
x 1 không là tiệm cận đứng;
2
x 1
x 1
x 1 x 1
x 1
2
2
x 5x 4
lim y lim
x 1 là tiệm cận đứng.
x 1
x 1
x2 1
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Mặt khác: lim y lim
Câu 80. [2D1-2] Đồ thị hàm số y
A. 0 .
x
2
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
x 1
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 64/178
Tập xác định: D ; 1 1; .
x
1
1 , suy ra: tiệm cận ngang y 1 .
x
1
1
x 1 2
1 2
x
x
x
1
Ta có: lim y lim
lim
1 , suy ra: tiệm cận ngang y 1 .
x
x
x
1
1
x 1 2
1 2
x
x
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
Ta có: lim y lim
x
lim
x
Câu 81. [2D1-2] Cho hàm số y
2m 1 x2 3 , ( m
x4 1
là tham số thực). Tìm m để tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 3 .
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn D.
Tập xác định: D .
Ta có: lim y lim
x
x
2m 1 x 2 3 2m 1
x
2
1
1 4
x
và lim y lim
x
x
2m 1 x 2 3 2m 1 ,
x
2
1
1 4
x
suy ra:
tiệm cận ngang y 2m 1 .
Tiệm cận ngang đi qua điểm A 1; 3 3 2m 1 m 2 .
Câu 82. [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
y
3
O
1 x
A. y x3 3x 2 2 .
B. y x 3 x 2 x 3 .
C. y x3 2 x 2 x 3 .
D. y x3 x 2 x 3 .
Lời giải
Chọn D.
Căn cứ hình dáng đồ thị ta có hàm số bậc ba với hệ số
a 0 nên loại B.
Đồ thị đi qua điểm 0;3 nên loại A.
Xét y x3 2 x 2 x 3 y 3 x 2 4 x 1 .
x 1
Ta có: y 0
nên đồ thị hàm số có hai cực trị. Loại C.
x 1
3
Câu 83.
[2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c với a , b , c là các
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 65/178
y
x
O
A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.
Lời giải
Chọn A.
Căn cứ hình dáng đồ thị ta có hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình y 0 có ba nghiệm
thực phân biệt.
Câu 84. [2D1-2] Hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
x
O
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 2 1 ?
y
y
x
O
O
x
O
Hình 1
A. Hình 1 .
Hình 2
B. Hình 2 .
y
y
Hình 3
C. Hình 3 .
Lời giải
x
x
O
Hình 4
D. Hình 4 .
Chọn A.
Hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C
x 2 x 2 1 khi x 2
Ta có y x 2 x 1
2
x 2 x 1 khi x 2
2
Cách vẽ đồ thị hàm số y x 2 x 2 1 như sau:
Giữ nguyên đồ thị C ứng với x 2 .
Lấy đối xứng đồ thị C ứng với x 2 qua trục Ox . Bỏ đồ thị C ứng với x 2 .
Hợp 2 phần đồ thị trên là đồ thị hàm số y x 2 x 2 1 cần vẽ.
y
O
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x
Trang 66/178
2x 1
có đồ thị C . Một tiếp tuyến của C với hoành độ tiếp điểm
x 1
lớn hơn 1 , cắt Ox , Oy tại A và B sao cho OAB cân. Khi đó diện tích OAB bằng
Câu 85. [2D1-3] Cho hàm số y
A. 25 .
B.
1
.
2
C. 1 .
D.
25
.
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có y
2 x 1
1
1
2
y
2
x 1
x 1
x 1
Vì Δ0AB cân nên hệ số phương trình tiếp tuyến y
1
x 1
2
1 .
x0 0
chỉ có x0 2 y0 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x0 2
Phương trình tiếp tuyến: y y0 f x0 x x0
y 3 1 x 2 y x 5
Phương trình tiếp tuyến cắt trục Ox tại A 5; 0 cắt trục Oy tại B 5; 0 nên diện tích OAB
bằng
S OAB
1
25
OA . OB
.
2
2
2x 3
có bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó tạo với
x2
hai trục tọa độ một tam giác cân?
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. Vô số.
Câu 86. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 67/178
Lời giải
Chọn B.
Phương trình tiếp tuyến dạng tổng quát của đồ thị hàm số đã cho tại điểm M x0 ; y0 có dạng:
y f x0 x x0 f x0 có hệ số góc là f x0
Để tiếp tuyến tạo với hai hệ trục tọa độ một tam giác cân thì hệ số góc của tiếp tuyến phải là 1
hoặc 1 .
7
Xét f x0 1
1 , vô lý.
2
x 2
x 2 7
1
2
x 2
x 2 7
Thử lại ta thấy cả hai điểm có hoành độ như trên đều thỏa mãn, vậy có hai điểm thỏa mãn.
Xét f x0 1
7
3x 4
có đồ thị C . Gọi M là điểm tùy ý trên C và S là tổng
x2
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C . Khi đó giá trị nhỏ nhất của S là
Câu 87. [2D1-3] Cho hàm số y
A. 2 .
B. 2 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B.
Dễ thấy hai đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là y 3 và
x 2.
3x 4
Gọi M x0 ; y0 C M x0 ; 0
x0 2
Ta có S x0 2
3×0 4
2
3 x0 2
2 2 (Áp dụng BĐT Cauchy)
x0 2
x0 2
Dấu bằng xảy ra khi x0 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 2 2 .
Câu 88. [2D1-3] Số đường tiệm cận của hàm số y
A. 4 .
B. 1 .
x3
là
x2 1
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A.
Tập xác định: D ; 1 1;
Ta có lim y lim
x3
1
1
1
1 2
x
3
1
x 3
x 1
lim y lim
lim
2
x
x
x
1
x 1
1 2
x
Nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là 2 đường thẳng y 1
x
x
x2 1
lim
3
x
x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 68/178
Ta có lim y lim
x 1
lim y lim
x 1
x3
x2 1
x3
x2 1
Nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là 2 đường thẳng x 1
Vậy đồ thị hàm số có 4 tiệm cận.
x 1
x 1
Câu 89. [2H1-3] Hàm số f x có đạo hàm trên và f x 0 , x 0; , biết f 1 2 . Khẳng
định nào sau đây có thể xảy ra?
A. f 2 1 .
B. f 2 f 3 4 .
C. f 2016 f 2017 .
D. f 1 4 .
Lời giải
Chọn B.
Vì f x 0 , x 0; nên hàm số y f x là hàm số đồng biến trên 0; .
Khi đó x1 , x2 0; : x1 x2 f x1 f x2 f 1 f 1 f 2 .
Mà f 1 2 nên loại được các đáp án A, C, D.
Câu 90.
mx 2m 3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 5 .
B. 4 .
C. vô số.
D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: D m
[2D1-3] Cho hàm số y
y
m 2 2m 3
x m
2
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
y 0, x D
m 2 2m 3
x m
2
0, x D m 2 2m 3 0
1 m 3.
Vậy S 1; 0;1; 2;3 .
1 3
x mx 2 x m 1 . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có
3
hai điểm cực trị là A , B thỏa x 2A xB2 2 .
Câu 91. [2D1-3] Cho hàm số y
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 3 .
Lời giải
D. m 0 .
Chọn D.
Ta có: y x 2 2mx 1 . Cho y 0 ta được: x 2 2mx 1 0 , 1 .
Phương trình đã cho có ac 1 0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt.
x x 2m
Do đó hàm số đã cho luôn có hai cực trị với mọi giá trị của tham số m . Khi đó A B
x A .xB 1
(Viet).
2
Theo đề x 2A xB2 2 x A xB 2 x A xB 2 4m 2 2 2 m 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 69/178
Câu 92. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y (2m 1) x 3 m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1.
A. m
3
.
2
B. m
3
.
4
1
C. m .
2
Lời giải
D. m
1
.
4
Chọn B.
x 0
Ta có: y 3 x 2 6 x . Cho y 0 ta được:
.
x 2
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0;1 ; B 2; 3 AB : y 2 x 1 .
Theo đề đường thẳng AB vuông góc với d : y (2m 1) x 3 m nên 2 2m 1 1
m
3
.
4
Câu 93. [2D1-3] Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S 9 .
B. S .
C. S 10 .
D. S 5 .
3
Lời giải
Chọn D.
x 0
Ta có: y 3x 2 6 x . Cho y 0 ta được:
.
x 2
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0;5 ; B 2;9 AB : 2 x y 5 0 .
2.0 0 5
AB 2;4 AB AB 2 5 , d O; AB
5.
22 12
1
1
Vậy S d O; AB . AB . 5.2 5 5 .
2
2
Câu 94.
[2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị của
hàm số y x3 3x 2 m 2 tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho AB BC .
A. m 1; .
B. m ;3 .
C. m ; 1 .
D. m ; .
Lời giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d : y mx và đồ thị hàm số
y x3 3x 2 m 2 :
x 3 3x 2 m 2 mx x 3 3 x 2 mx m 2 0 x 1 x 2 2 x m 2 0
x 1
2
x 2 x m 2 0 1
Đường thẳng d : y mx cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 m 2 tại ba điểm phân biệt
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1 .
0
1 m 2 0
2
m 3.
m 3
1 2.1 m 2 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 70/178
Theo định lý Vi-et: x1 x2 2
Khi đó ba điểm có tọa độ là B 1; m , A x1 ; mx1 , C x2 ; mx2 .
x1 x2 2
2 2 1
Nhận xét:
mx1 mx2 m x1 x2 m
2
2
Suy ra B 1; m là trung điểm của AC nên AB BC .
Vậy m ;3 .
Câu 95.
x 1
C . Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1
y 2 x m cắt C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho góc
AOB nhọn là
[2D1-3] Cho hàm số y
A. m 5 .
B. m 0 .
C. m 5 .
Lời giải
D. m 0 .
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d : y 2 x m :
x 1
2 x m x 1
x 1
x 1 2 x m x 1 (Nhận xét: x 1 không là nghiệm của phương trình này)
2 x 2 m 3 x m 1 0 1
d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt A , B 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
0 m 2 2m 17 0 (luôn đúng).
3 m
S x1 x2 2
Theo định lý Vi-et:
P x x m 1
1 2
2
Khi đó: A x1 ; 2 x1 m , B x2 ; 2 x2 m OA x1; 2 x1 m , OB x2 ;2 x2 m .
Góc
AOB nhọn OA.OB 0
x1 x2 2 x1 m 2 x2 m 0 5 x1 x2 2m x1 x2 m 2 0 5 P 2mS m 2 0
5.
m 1
3 m
2m.
m 2 0 5m 5 6m 2m 2 2m 2 0 m 5 .
2
2
Câu 96. [2D1-3] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
y
1
1
x
O
3
4
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có đúng 2 nghiệm thực
phân biệt.
A. m 4 ; m 0 .
B. 3 m 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 0 m 3 .
D. 4 m 0 .
Trang 71/178
Lời giải
Chọn A.
Hàm số y f x có đồ thị C .
f x , khi f x 0
Khi đó đồ thị C của hàm số y f x
được suy ra như sau: Giữ
f x , khi f x 0
phần đồ thị C ở phía trên trục hoành (kể cả các điểm trên trục hoành), lấy đối xứng phần đồ
thị C ở phía dưới trục hoành qua trục hoành, bỏ phần đồ thị C ở phía dưới trục hoành.
y
4
3
x
1 O
1
Phương trình f x m là phương trình hoành độ giao điểm của C và đường thẳng
d : y m .
Dựa vào đồ thị, ta có:
Phương trình f x m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
m 0
.
C cắt d tại 2 điểm phân biệt
m 4
Câu 97. [2D1-3] Cho hàm số y
mx 1
có đồ thị Cm ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì
x2
đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho AB 10 .
1
A. m .
2
1
B. m .
2
C. m 3 .
D. m 3 .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị Cm và đường thẳng d : y 2 x 1 :
mx 1
2 x 1 x 2
x2
mx 1 2 x 1 x 2 (Nhận xét: x 2 không là nghiệm của phương trình này)
2 x 2 3 m x 1 0 1
d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt A , B 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
0 m 2 6m 17 0 (luôn đúng).
m 3
S
x
x
1
2
2
Theo định lý Vi-et:
1
P x x
1 2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 72/178
Khi đó: A x1 ; 2 x1 1 , B x2 ; 2 x2 1 AB x2 x1; 2 x2 x1 .
2
2
2
AB 10 AB 10 x2 x1 4 x2 x1 10 x2 x1 2 x12 x22 2 x1 x2 2
2
2
m3
1
S 4P 2
4 2 0 m 3 0 m 3 .
2
2
2
Câu 98. [2D1-3] Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
x
y
0
0
2
4
0
1
y
15
Tìm m để phương trình f x m 0 có nhiều nghiệm thực nhất.
m 1
A.
.
m 15
m 1
B.
.
m 15
m 1
C.
.
m 15
Lời giải
m 1
D.
.
m 15
Chọn C.
f x m 0 f x m 1
1
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C : y f x và đường thẳng d : y m .
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
Phương trình f x m 0 có nhiều nghiệm thực nhất
C cắt d tại nhiều điểm nhất
C cắt d tại 2 điểm phân biệt
m 1
m 1
.
m 15
m 15
1 b c d 0
Câu 99. [2D1-3] Cho hàm số y x3 bx 2 cx d có
. Tìm số giao điểm phân
8 4b 2c d 0
biệt của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Số giao điểm phân biệt của đồ thị hàm số y x3 bx 2 cx d với trục hoành là số nghiệm
phân biệt của phương trình x 3 bx 2 cx d 0 1 .
Xét hàm số y f x x 3 bx 2 cx d
Hàm số này xác định và liên tục trên .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 73/178
lim f x
x
f 1 1 b c d 0
Ta có
f 2 8 4b 2c d 0
lim f x
x
Suy ra: Phương trình 1 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ; 1 , có ít nhất 1 nghiệm trong
khoảng 1; 2 , có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng 2; .
Mà 1 là phương trình bậc 3 nên 1 có 3 nghiệm.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 bx 2 cx d với trục hoành là 3.
Câu 100. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm số y 2 x 4 4 x 2
trình 2 x 4 4 x 2
A. 0 m 1 .
3
. Giá trị thức của m để phương
2
3
1
m 2 m có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là
2
2
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1 .
D. 0 m 1 .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D .
x 1
Ta có: y 8 x 8 x 8 x x 1 ; y 0 8 x x 1 0 x 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
x
0
1
1
y
0
0
0
3
y
1
1
2
2
2
3
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y 2 x 4 4 x 2 .
2
3
1
Suy ra phương trình 2 x 4 4 x 2 m 2 m có đúng 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
2
2
3
2
2
2
1
1 1
1 1
0 m m m2 m 0 0 m 1 do m2 m m 0 , m .
2 2
2
2 4
2
Câu 101. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Gọi là tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 , x0 0 thuộc đồ thị
hàm số y
bằng
A. 2 .
x2
sao cho khoảng cách từ I 1;1 đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó tích x0 . y0
x 1
B. 2.
C. 1.
Lời giải
D. 0.
Chọn D.
Đường thẳng là tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 , x0 0, x0 1 thuộc đồ thị hàm số y
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x2
x 1
Trang 74/178
có phương trình y
1
x0 1
2
x x0
x0 2
.
x0 1
2 x0 1
Khoảng cách từ I 1;1 đến là d ( I , )
x0 1
4
2 x0 1
1
2
2.
x0 1
4
x0 0
.
d I , max 2
x0 2
Vì x0 0 x0 2 y0 0 x0 . y0 0 .
Câu 102. [1D2.3-3]
(NSL-BG-L1-1819)
f x 5 x x 1
A. 7 .
Giá
x 1 5 x 5
B. 0 .
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
là
C. 3 3 2 .
Lời giải
D. không tồn tại.
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là đoạn 1;5 .
1 5 x x 1
Đặt t h x 5 x x 1 , ta có h x .
.
2
5 x. x 1
h x 0 5 x x 1 0 x 3 1;5.
Mà f 1 f 5 2; f 3 2 2 . Suy ra max h x 2 2, min h x 0 .
1;5
1;5
Do đó 2 t 2 2 .
t2 4
.
2
1
1
Khi đó f x trở thành g t t t 2 4 5 t 2 t 7 , với 2 t 2 2 .
2
2
Ta có g t t 1 0, t 2; 2 2 nên hàm số g t nghịch biến trên 2; 2 2 .
Ta có t 2 4 2
5 x x 1 5 x x 1
Suy ra max f x max g t g 2 7 .
1;5
2;2 2
Câu 103. [2D1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y
có bốn đường tiệm cận phân biệt là
mx 2 3mx 2
9
8
8
A. m 0 .
B. m .
C. m .
D. m , m 1 .
8
9
9
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: mx 2 3mx 2 0 (*)
x 1
Trường hợp m 0 , ta có y
nên đồ thị không có đường tiệm cận.
2
Trường hợp m 0 :
Ta có 9m 2 8m 0 nên mx 2 3mx 2 0 x x1 ; x2 nên đồ thị hàm số không có
tiệm cận ngang. Chỉ có tối đa hai tiệm cận đứng.
Trường hợp m 0 :
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 75/178
8
Nếu 9m 2 8m 0 0 m : Hàm số xác định trên .
9
2
Và mx 3mx 2 0, x nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Ta có lim y
x
1
1
, lim y
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
m x
m
3 x 2
3 x 2
8
Nếu 9m 2 8m 0 m : Hàm số trở thành y
.
9
2 2x 3
8 x 2 24 x 18
Đồ thị hàm số chỉ có 1 TCĐ và 2 TCN.
8
Nếu 9m 2 8m 0 m : Hàm số xác định trên các khoảng ; x1 , x2 ; .
9
1
Nên đồ thị hàm số có hai đường TCN là y
.
m
Điều kiện đề đồ thị có 2 đường TCĐ là x 2 không phải là nghiệm của
mx 2 3mx 2 0 4m 6m 2 0 m 1 .
8
Tóm lại: giá trị của m cần tìm là m và m 1 .
9
Câu 104. [2D1.1-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
2x m 1
số y
nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 và 11; ?
x m 1
A. 13 .
B. 12 .
C. 15 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định D 1 m .
Ta có y
m 3
x m 1
2
.
2x m 1
nghịch biến trên mỗi khoảng
x m 1
x ; 4 và 11; .
Hàm số y
; 4
và 11; khi y 0 với
m 3
0
m 3 0
m 3
2
x m 1
10 m 3 .
10 m 5
10 m 5
4 1 m 11
Do m nên m 10; 9;…; 2 nên có 13 giá trị của m .
Câu 105. [2D1.3-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819)
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x 3 3 x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng
A. 0;1 .
B. 1; 0 .
2
C. ; 2 .
3
Lời giải
3
D. ; 1 .
2
Chọn A.
x 1
Xét hàm số g x x3 3x 2m 1 , g x 3x 2 3 , g x 0
.
x 1
Trên 0; 2 ta có g 0 2m 1 ; g 1 2m 3 ; g 2 1 2m .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 76/178
Khi đó max y max 2m 3 ; 2m 1
0;2
2m 3 2m 1 2m 3 2m 1
2m 1 1 1
2
2
Suy ra để giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất thì
1
.
2
Vậy m 0;1 .
m
Câu 106. [2D1.4-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ
thị hàm số y
A. 8 .
x 2 3x 2
không có đường tiệm cận đứng?
x 2 mx m 5
B. 10 .
C. 11 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn B.
Đồ thị hàm số y
x 2 3x 2
không có tiệm cận đứng khi và chỉ khi
x 2 mx m 5
m2 4 5 m 0
m 2 4m 20 0
2 2 6 m 2 2 6
.
1 m m 5 0 m 3
m 3
4 2m m 5 0
m 3
Do m nên m 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1; 2;3 .
2
Câu 107. [2D1.2-4] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x ,
với x . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x 3 3 x 2 m có 8 điểm
cực trị là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C.
Ta có g x 3x 2 6 x . f x 3 3 x 2 m .
x 0
3x 2 6 x 0
3
x 2
2
x 3x m 1
g x 0 3
x3 3×2 m 1 .
2
3
x 3x m 0
x 3×2 m 0
3
2
x 3x m 2
3
2
x 3x m 2
Vì khi đi qua các nghiệm của phương trình x 3 3 x 2 m 1 (nếu có) dấu của f x 3 3 x 2 m
không đổi nên dấu của g x chỉ phụ thuộc các nghiệm của ba phương trình còn lại.
Vậy hàm số y g x có 8 điểm cực trị khi và chỉ khi mỗi phương trình x 3 3x 2 m 0 và
x 3 3x 2 m 2 phải có ba nghiệm phân biệt (khác 0 và khác 2 ).
x 0
Xét hàm số h x x 3 3x 2 , ta có h x 3 x 2 6 x ; h x 0
.
x 2
Bảng biến thiên của hàm số y h x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 77/178
x
0
y
0
2
0
y
4
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy điều kiện để mỗi phương trình x 3 3x 2 m và
x3 3x 2 m 2 phải có ba nghiệm phân biệt (khác 0 và khác 2 ) là
0 m2 m 4 2 m 4.
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của m thỏa mãn (là m 3 ).
Câu 108. [2D1-4] Phương trình 2 x 1 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 3 0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A.
Ta có: 2 x 1 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 3 0
x x x 2 2 x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
2
x 1
2
2
2 x x
x
2
2
Xét hàm số f t t t t 2 2 có f t 1 t 2 2
t2
t2 2
0 t .
Suy ra hàm số f t đồng biến trên nên f u f v u v .
1
.
2
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Suy ra: x 1 x x
Câu 109. [2D1-4] Tìm m để bất phương trình 1 x 2 2 3 1 x 2 m 1 nghiệm đúng với x 1;1 .
A. m 3 .
B. m 1 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn C.
Ta thấy 0 1 x 2 1 x 1;1 .
t 3 1 x 2
Đặt t 1 x với t 0;1 . Khi đó:
.
t 2 3 1 x 2
6
2
Bất phương trình đã cho trở thành: t 3 2t 2 m 1 * .
Xét hàm số f t t 3 2t 2 trên đoạn 0;1 có f t 3t 2 4t
t 0
Ta có: f t 0 3t 4t 0
.
t 4
3
Bảng biến thiên:
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 78/178
t
f t
4
3
0
1
0
0
3
f t
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy bất phương trình đã cho đúng x 1;1 khi và chỉ khi bất
phương trình * đúng t 0;1 m 1 3 m 2 .
Câu 110. [2D1.5-4]
(NGÔ
GIA
Cho
TỰ-VPU-L1-1819)
phương
trình
x 3 3 x 2 2 x m 3 2 3 2 x3 3x m 0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để
phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S .
A. 15 .
B. 9 .
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
x 3 3 x 2 2 x m 3 2 3 2 x3 3x m 0
2 x3 3 x m 2 3 2 x 3 3x m x 3 3 x 2 5 x 3
2 x3 3 x m 2 3 2 x3 3x m x 3 3x 2 3 x 1 2 x 2
3
2 x3 3 x m 2 3 2 x 3 3x m x 1 2 x 1
Xét hàm số f t t 3 2t trên .
f t 3t 2 2 0
t
Suy ra hàm số đồng biến trên .
3
Suy ra 2 x3 3x m x 1 x 3 3x 2 1 m .
Xét hàm số f x x 3 3 x 2 1 ta có bảng biến thiên :
x
0
y
2
0
0
y
5
1
Từ bảng biên thiên ta thấy để phương trình có 3 nghiệm thì 1 m 5 m 2; 3; 4 .
Câu 111. [2D1.5-4] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x 1 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
y
2
1 2
O
x
2
A. m 6 .
B. m 7 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. m 5 .
D. m 9 .
Trang 79/178
Lời giải
Chọn B.
f x a;(1 a 0)
Từ đồ thị ta có f f x 1 f x b; (0 b 1)
f x c;(2 c 3)
Với f x a , 1 a 0 từ đồ thị dễ thấy phương trình f x a có 3 nghiệm.
Với f x b , 0 b 1 từ đồ thị dễ thấy phương trình f x b có 3 nghiệm.
Với f x c , 2 a 3 từ đồ thị dễ thấy phương trình f x c có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.
Câu 112. [2D1.2-4] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ
2
thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
y
A. 5 .
3 x
1
O
B. 3 .
D. 6 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn A.
2
Ta có y f x y 2. f x . f x .
Từ đồ thị ta có: hàm số y f x có ba điểm cực trị nên f x 0 có ba nghiệm phân biệt.
Từ đồ thị ta có f x 0 có ba nghiệm phân biệt.
2
Từ đó suy ra y f x có năm điểm cực trị (vì có nghiệm x 1 bị trùng).
Câu 113. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị C .
Biết rằng C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 x2 x3 0 và trung điểm
nối
2
điểm
3×1 4 x2 5×3
A.
137
.
216
2
cực
trị
của
C
có
hoành
độ
1
x0 .
3
Biết
rằng
44 x1 x2 x2 x3 x3 x1 . Hãy tính tổng S x1 x22 x33 .
B.
45
.
157
C.
133
.
216
D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định: D . Ta có: y 3ax 2 2bx c
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 80/178
Do đồ thị C có hai điểm cực trị nên ta có phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt hay là
phương trình 3ax 2 2bx c 0 có hai nghiệm phân biệt xi , x j và hai nghiệm này cũng chính
là hoành độ của hai điểm cực trị của đồ thị C . Theo vi-ét ta có xi x j
xi x j
2b
.
3a
1
2b 2
b a .
2
3
3a 3
Mặt khác do giả thiết ta có phương trình ax3 bx 2 cx d 0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 ,
Suy ra hoành độ trung điểm nối hai điểm cực trị là x0
x3 nên theo vi –ét ta có x1 x2 x3
b a
1.
a a
2
Ta có: 3 x1 4 x2 5 x3 44 x1 x2 x2 x3 x3 x1 9 x12 16 x22 25 x32 20 x1 x2 4 x2 x3 14 x3 x1
20 2 40 2
7
x1
x2 x22 4 x32 x12 21×32 20 x1 x2 4 x2 x3 14 x3 x1 .
3
3
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchuy ta có:
5
5
4 x12 9 x22 .2 4 x12 .9 x22 20 x1 x2 1 .
3
3
x22 4 x32 2 x22 .4 x32 4 x1 x2
2 .
7
7
4 x12 36 x32 .2 4 x12 .36 x32 14 x3 x1 3 .
12
12
Lấy 1 2 3 vế theo vế ta có: 9 x12 16 x22 25 x32 20 x1 x2 4 x2 x3 14 x3 x1 .
3
1
x
x2
x1
1
4 x 9 x
2
2
2
2
x
2
x
1
x 4 x3
2
3
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 2
x2 .
2
3
4 x1 36 x3
x3 1 x1
x x x 1
1
3
1 2 3
x x x 1
x3 6
1 2 3
2
1
2
2
2
3
1 1 1 133
Vậy S x1 x x
.
2 3 6 216
2
2
Câu 114. [2D1.5-4]
3
3
(BÌNH
MINH-NBI-L1-1819)
g x f mx 2 nx p
m, n, p
Cho
hàm
số
bậc
ba
f x
và
có đồ thị như hình dưới (Đường nét liền là đồ thị hàm
f x , nét đứt là đồ thị của hàm g x , đường thẳng x
1
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
g x ).
g x y 2
f x
O 1 2
2
x
1
2
Giá trị của biểu thức P n m m p p 2n bằng bao nhiêu?
A. 12 .
B. 16 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 24 .
D. 6 .
Trang 81/178
Lời giải
Chọn A.
Ta có f x ax 3 bx 2 cx d f x 3ax 2 2bx c .
Hàm số đạt cực trị tại x 0; x 2 và đồ thị hàm số qua điểm 1; 0 , 0; 2 nên
f 0 0
a 1
b 3
f 2 0
f x x3 3x 2 2 .
c
0
f 1 0
f 0 2
d 2
3
2
Ta có g x mx 2 nx p 3 mx 2 nx p 2 . Hệ số tự do bằng p 3 3 p 2 2 .
p 1
Đồ thị hàm số g x qua điểm 0; 0 nên p 3 p 2 0 p 1 3 . Vì p nên p 1 .
p 1 3
3
2
1
Đồ thị hàm số g x f mx 2 nx p có trục đối xứng x nên đồ thị hàm số
2
1
n
1
y mx 2 nx p cũng có trục đối xứng x
m n.
2
2m
2
Đồ thị hàm số g x qua điểm 2; 2 nên
m n 1
g 2 0 g x 2m 1 3 2m 1 2 2
1.
m n
2
Do đồ thị có hướng quay lên trên suy ra m 0 m n p 1
3
2
P n m m p p 2n 12 .
Câu 115. [2D1.3-3] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm là
f x , g x . Đồ thị hàm số y f x và g x được cho như hình vẽ bên dưới.
y
f x
g x
O
2
6
x
Biết rằng f 0 f 6 g 0 g 6 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h x f x g x trên đoạn 0; 6 lần lượt là
A. h 2 , h 6 .
B. h 6 , h 2 .
C. h 0 , h 2 .
D. h 2 , h 0 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: h x f x g x . Do đó h x 0 f x g x x 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 82/178
x
0
h x
h x
6
2
0
h 0
h 6
h 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có min h x h 2 .
0;6
Mặt khác: f 0 f 6 g 0 g 6 f 0 g 0 f 6 g 6 h 0 h 6 .
Vậy max h x h 6 .
0;6
Câu 116. [2D1.1-3] (NHÃ NAM – BGI-L1-1819) Giá trị m để hàm số y
; là
4 2
m 0
A.
.
1 m 2
B. 1 m 2 .
A. m 0
cot x 2
nghịch biến trên
cot x m
D. m 2 .
Lời giải
Chọn A.
Đặt t cot x, x ; t 0;1 .
4 2
t2
Ta có y
t m
cot x 2
t2
Để hàm số y
nghịch biến trên ; , thì hàm số y
đồng biến trên 0;1
cot x m
t m
4 2
t2
Xét hàm số y
t m
2m
y
2
t m
Để hàm số y
m 0;1
m 0
t2
đồng biến trên 0;1 thì
.
t m
1 m 2
y 0x 0;1
2x 1
có đồ thị C . Gọi I là giao
x2
điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của C tại M cắt các đường tiệm cận tại A và
Câu 117. [2D1.4-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hàm số y
B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của
C tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
A. 29; 30 .
B. 27; 28 .
C. 26; 27 .
D. 28; 29 .
Lời giải
Chọn B.
2x 1
▪ Gọi M x0 ; 0 C , x0 2 .
x0 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 83/178
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: : y
3 x x0
x0 2
2
2 x0 1
.
x0 2
2x 2
▪ Giao điểm của với tiệm cận đứng là A 2; 0
.
x0 2
▪ Giao điểm của với tiệm cận ngang là B 2 x0 2; 2 .
x A xB 2 2 x0 2 2 x0
▪ Xét
M là trung điểm của AB .
2 x0 2
2 x0 1
y
y
2
2.
2
y
A
B
0
x0 2
x0 2
▪ IAB vuông tại I nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB .
2
2 x0 1
2
S R IM x0 2
2
x0 2
2
2
2
▪ Dấu ” ” xảy ra khi x0 2
▪ Với x0
x 3 2 y0
32
0
.
x0 3 2 y0 3 2
9
x0 2
9
2
6
x0 2
2
x0 2
2
3 2 : y x 2 3 4 cắt 2 trục tọa độ tại E 0; 2 3 4 và
1
F 2 3 4; 0 , suy ra SOEF OE.OF 14 8 3 27,8564
2
▪ Với x0 3 2 : y x 2 3 4 cắt 2 trục tọa độ tại E 0; 2 3 4
và
1
F 2 3 4; 0 , suy ra SOEF OE.OF 14 8 3 0,1435 .
2
Câu 118. [2D1.3-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
x 2 mx m
m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn 1; 2 bằng 2 . Số phần tử
x 1
của S là
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D.
Đặt g x
x 0 1; 2
x 2 mx m
x2 2 x
; g x
; g x 0
2
x 1
x 1
x 2 1; 2
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f x
x 2 mx m
trên 1; 2 là f 1 hoặc f 2
x 1
3
m
1 m m
2
Trường hợp 1: f 1 2
2
2
m 5
2
3
17
Khi m ta có f 2
2 (loại)
2
6
5
7
Khi m ta có f 2 2 (nhận)
2
6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 84/178
2
m
4 2m m
3
Trường hợp 2: f 2 2
2
3
m 10
3
2
7
Khi m ta có f 1 2 (nhận)
3
6
10
17
Khi m
ta có f 2
2 (loại)
3
6
Vậy có hai giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 119. [2D1.2-4] (NHÃ NAM – BGI-L1-1819) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị
như hình vẽ dưới đây.
y
1
3
x
O
Tìm m để hàm số y f x 2 2m có 3 điểm cực trị.
3
A. m ; 0 .
2
B. m 3; .
3
C. m 0; .
2
Lời giải
D. m ;0 .
Chọn A.
x 0
Theo đồ thị ta có: f x 0
, f x 0 x 0;3 1 .
x 3
Ta có: y f x 2 2m 2 x. f x 2 2m
x 0
x 0
2
x 0
x 2 2m 0
x 2m
Cho y 0
2
2
2
x 2m 1
x 2m 1
f x 2m 0
2
2
x 2m 3
x 2m 3
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì phương trình y 0 phải có 3 nghiệm bội lẻ.
Ta thấy x 0 là một nghiệm bội lẻ.
Dựa vào đồ thị của y f x ta thấy x 1 là nghiệm bội chẵn (không đổi dấu), do đó ta
không xét trường hợp x 2 2m 1 .
Suy ra để hàm số có 3 điểm cực trị thì:
TH1. x 2 2m có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và x 2 2m 3 vô nghiệm hoặc có nghiệm
kép bằng 0
m 0
3 m .
m
2
2
TH2. x 2m 3 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và x 2 2m vô nghiệm hoặc có nghiệm
kép bằng 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 85/178
3
3
m
2 m0.
2
m 0
3
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị khi m ; 0 .
2
Câu 120. [2D1.5-4] (LÝ NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ
thị như hình vẽ
y
2
1 2
x
O
2
Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 7 .
B. m 6 .
C. m 5 .
Lời giải
D. m 9 .
Chọn A.
f x c
y
2
f x b
2
f x a
O
1
x
2
f x a, 1 a 0
Ta có f f x 1 f x b, 0 b 1
f x c, c 2
Phương trình f x a với 1 a 0 có 3 nghiệm.
Phương trình f x b với 0 a 1 có 3 nghiệm.
Phương trình f x c với c 2 có 1 nghiệm.
Vậy số nghiệm của phương trình f f x 1 là 7 .
PHẦN 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARRIT
Câu 121. [2D2-1] Phương trình 22017 8x 0 có nghiệm là
2017
2017
2017
A. x
.
B. x
.
C. x
.
4
5
6
Lời giải
Chọn D.
2017
22017 8x 0 23 x 22017 3 x 2017 x
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. x
2017
.
3
Trang 86/178
Câu 122. [2D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y log 5
A. D 2 .
x 3
.
x2
B. D ; 2 3; .
D. D ; 2 4; .
C. D 2;3 .
Lời giải
Chọn B.
x 3
x 3
xác định khi và chỉ khi
0 x ; 2 3; .
x2
x2
Vậy tập xác định là D ; 2 3; .
Hàm số y log 5
5
3
Câu 123. [2D2-1] Rút gọn biểu thức Q b : 3 b với b 0 .
5
A. Q b 2 .
B. Q b 9 .
4
C. Q b 3 .
4
D. Q b 3 .
Lời giải
Chọn D.
5
3
3
5
3
1
3
Ta có: Q b : b b : b b
5 1
3 3
4
3
b .
Câu 124. [2D1-1] Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
x
log a x log a y .
y
x
C. log a log a x y .
y
x
log a x log a y .
y
x log a x
D. log a
.
y log a y
A. log a
B. log a
Lời giải
Chọn A.
Ta có công thức lôgarit của một thương là log a
x
log a x log a y .
y
Câu 125. [2D2-1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log 2 a log a 2 .
B. log 2 a
.
C. log 2 a
.
D. log 2 a log a 2 .
log 2 a
log a 2
Lời giải
Chọn C.
Theo công thức đổi cơ số, ta có: log 2 a
Câu 126. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số y e x
A. 2 x 1 e x
2
x
2
x
1
.
log a 2
là
B. 2 x 1 e x .
.
C. x 2 x e 2 x 1 .
D. 2 x 1 e 2 x 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: y e x
2
x
x
2
2
2
x e x x 2 x 1 e x x .
Câu 127. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số y log 2 x e x là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 87/178
A.
1 ex
.
ln 2
B.
1 ex
.
x ex
1
.
x e x ln 2
C.
D.
1 ex
.
x e x ln 2
Lời giải
Chọn D.
x e x
1 ex
x
Ta có: y log 2 x e
.
x e x ln 2 x e x ln 2
Câu 128. [2D2-1] Cho hai đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ. Nhận xét nào đúng?
y ax
y
1
1
x
O
y logb x
A. a 1, b 1 .
B. a 1, 0 b 1 .
C. 0 a 1, 0 b 1 . D. 0 a 1, b 1 .
Lời giải
Chọn B.
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy y a x đồng biến nên a 1 và y log b x nghịch biến nên
0 b 1.
Câu 129. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a x , 0 a 1 .
y
y
y
y
1
1
x
O
O
(II)
(I)
A. (I).
B. (II).
O
1
1
x
x
O
x
(III)
(IV)
C. (III).
Lời giải
D. (IV).
Chọn B.
Hàm số y a x , 0 a 1 nghịch biến nên đồ thị đi xuống từ trái sang phải.
Câu 130. [2D2-1] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y 2 x ?
y
y
y
1
1
A.
O
y
1
O
x
B.
O
x
C.
Lời giải
O
x
1
x
D.
Chọn C.
Hàm số y 2 x là hàm đồng biến. Đồ thị hàm số y 2 x đi qua điểm 1; 2 , cắt trục tung tại
0;1 .
Câu 131. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y log a x, a 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 88/178
y
y
y
1
1
x
O
A. (I).
O
1
x
1
x
O
x
O
(II)
(I)
y
(III)
B. (II).
(IV)
C. (III).
Lời giải
D. (IV).
Chọn C.
Hàm số y log a x, a 1 đồng biến nên đồ thị đi xuống từ trái sang phải.
Câu 132. [2D2-1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x m có nghiệm thực.
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình 3x m có nghiệm thực với m 0 .
Câu 133. [2D2-1] Hàm số y x e có cùng tập xác định với hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
C. y e x .
B. y 3 x .
A. y sin x .
D. y ln x .
Lời giải
Chọn D.
Hàm số y x e có TXĐ: D 0; .
Hàm số y sin x có TXĐ: D .
Hàm số y 3 x có TXĐ: D .
Hàm số y e x có TXĐ: D .
Hàm số y ln x có TXĐ: D 0; .
Vậy hàm số y x e có cùng tập xác định với hàm số y ln x .
Câu 134. [2D2-2] Cho a log 2 3 , b log 3 5 . Khi đó log15 20 bằng
A.
ab 2
.
b a 1
B.
ab 2
.
b 1
C.
ab 2
.
a 1
D.
ab 2
.
a b 1
Lời giải
Chọn D.
Ta có: log15 20 log15 5 log15 4
1
2
1
b
1 a
1
b
a
1
2
log 5 3 log 5 5 log 2 3 log 2 5
1
2
1
log3 5
1 log 2 3
log 3 5
log 3 2
b
2
ab 2
.
1 b a 1 b a 1 b
1
1
Câu 135. [2D2-2] Cho biểu thức A x 2 y 2
x 2018 là
A. 2017 .
B. 2018 .
2
1
y y
,
1 2
x x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2019 .
x 0, y 0 .
Giá trị của A tại
D. 4036 .
Trang 89/178
Lời giải
Chọn B.
Ta có: A
x y
2
2
2
1
y
x
x y
2
x y
x
x
2
x y .
x y
2
x.
Vậy giá trị của A tại x 2018 là 2018 .
(Đề bài phải cho thêm điều kiện x y nữa mới chặt chẽ).
Câu 136. [2D2-2] Biết
m
2 1
A. m n .
n
2 1 . Khẳng định nào sau đây luôn ĐÚNG?
B. m n .
C. m n 0 .
Lời giải
D. mn 0 .
Chọn C.
Ta có:
m
2 1
n
2 1
m
2 1
2 1
n
m n m n 0 .
Câu 137. [2D2-2] Biết log a x log b y c . Khi đó c bằng
A. log ab
x
.
y
B. log a b xy .
C. log ab xy .
D. log ab x y .
Lời giải
Chọn C.
log x c x a c
c
Ta có: a
xy ab c log ab xy .
c
log b y c y b
3
Câu 138. [2D2-2] Cho a , b là các số thực thỏa mãn a 3 a
đây là đúng
A. 0 a 1 , b 1 .
2
2
và log b
3
4
logb . Khẳng định nào sau
4
5
B. 0 a 1 , 0 b 1 . C. a 1 , b 1 .
Lời giải
D. a 1 , 0 b 1 .
Chọn A.
3
2
3
2
3
2
Do
nên a a 0 a 1 .
3
2
3 4
3
4
Do nên log b log b b 1 .
4 5
4
5
Câu 139. [2D2-2] Biết a
log 3 log 5 10
. Giá trị của 10a bằng
log 3 10
A. 1 .
B. 1 log 5 2 .
C. 1 log 2 5 .
D. log 5 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a log log 5 10 10 a 10
log log5 10
log 5 10 1 log 5 2 .
2
Câu 140. [2D2-2] Cho hàm số f x e x . Khi đó f 0 bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. e .
Chọn C.
Tập xác định D .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 90/178
2
f x 2 x.e x .
2
2
2
f x 2.e x 2 x.2 x.e x 4 x 2 2 .e x .
f 0 2
Câu 141. [2D2-2] Hệ số góc của tiếp tuyến của C : y log 2 x tại điểm có hoành độ bằng 10 là
A. k ln10 .
B. k
1
.
5ln10
C. k 10 .
D. k 2 ln10 .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định D 0; , y
2 log x
.
x ln10
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 10 là k y 10
2
1
.
10ln10 5ln10
1
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
1 x
B. y. y 2 0 .
C. y 4e y 0 .
Câu 142. [2D2-2] Cho hàm số y ln
A. y 2 y 1 .
D. y e y 0 .
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định D 1; .
1
1
x 1
.
y
1
x 1
x 1
1
1
2ln
1 . Loại A.
x 1
x 1
1 1
Xét đáp án B: y. y 2 ln
.
2 0 . Loại B.
1 x 1 x
Xét đáp án A: y 2 y
1
ln
1
5
4.e x 1
0 . Loại C.
x 1
x 1
1
ln
1
1
1
y
x
Xét đáp án D: y e
e 1
0 . Chọn đáp án D.
x 1
x 1 x 1
Xét đáp án C: y 4e y
Câu 143. [2D2-2] Cho hàm số f x ln x ln 2 x . Phương trình f x 0 có tập nghiệm là
A. S 1 .
1
B. S .
e
1
C. S .
2
Lời giải
D. S .
Chọn A.
Tập xác định D 0; 2 .
1
1
.
x 2 x
1
1
f x 0
0 x 1.
x 2 x
Vậy S 1 .
f x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 91/178
Câu 144. [2D2-2] Cho hàm số f x e
A. 0;1 .
x 2 1
. Khi đó giá trị f 1 thuộc khoảng nào:
B. 1; 2 .
C. 2;3 .
D. 3; .
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định D .
y
2
x 1 .e
x 2 1
x.e
x 2 1
x2 1
y 1
2
e
2
2,91 .
y 1 2;3 .
ex
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x 1
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Câu 145. [2D2-2] Cho hàm số y
C. y
ex
x 1
2
D. Hàm số đạt cực tiểu x 0 .
.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định D 1 .
y
e x . x 1 e x
x 1
Ở đây y
2
ex
x 1
2
ex
x 1
2
. Chọn đáp án C.
0 x D nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định và hàm số
khôgn có cực trị. Nên cấc đáp án A, B, D sai.
Câu 146. [2D2-2] Gọi M là giá tị lớn nhất của hàm số y x 2 .e x trên 1;1 . Khi đó ln M bằng
B. e .
A. 1 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A.
y 2 x.e x x 2 .e x 2 x x 2 e x .
x 0
.
y 0 2 x x 2 .e x 0
x 2
Ta xét hàm số trên 1;1 nên nhận x 0 .
1
Ta có y 1 e , y 1 , y 0 0 .
e
Nên M max y y 1 e .
1;1
Vậy ln M ln e 1 .
ln x
thuộc đường thẳng nào?
x2
1
1
1
1
1
x .
x .
B. y
C. y
D. y x .
e
2e
e
2 e
e e
Lời giải
Câu 147. [2D2-2] Điểm cực trị của đồ thị hàm số y
A. y 2 e x .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 92/178
Tập xác định D 0; .
1 2
.x 2 x.ln x
1 2 ln x
x
y
.
4
x
x3
1 2ln x
1
y 0
0 ln x x e
3
x
2
Bảng biến thiên:
x
0
e
y
0
1
2e
y
0
1
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có điểm cực đại là M e;
.
2 e
1
Thay toạ độ M e;
vào các đáp án, chỉ có câu C thoả nên chọn đáp án là C.
2 e
Câu 148. [2D2-2] Trong các hàm số sua, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình vẽ:
y
2
1
O
1 2
B. y ln x .
A. y log 2 x .
x
C. ln x 1 .
D. y log 2 x 1 .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy đồ thị đi qua hai điểm A 1;1 , B 2; 2 .
Thay toạ độ A, B vào các đáp án, chỉ có đáp án D thoả.
2
2
Câu 149. [2D2-2] Cho phương trình 42 x x 22 x x 1 3 0 . Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt B. Phương trình có nghiệm duy nhất.
C. Tổng các nghiệm là một số nguyên.
D. Phương trình có nghiệm nguyên.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 4
2×2 x
2
2 x 2 x 1
3 0 4
2 x2 x
2.2
Câu 150. [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình log 2
2
A. 2; .
5
4
B. 2; .
5
2 x2 x
3 0 2
2 x2 x
x 0
1 2x x 0
1.
x
2
2
5.2 x 8
3 x là
2x 2
C. 2 .
D. 2; 4 .
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 93/178
Bấm máy tính ta được nghiệm là 2 .
Câu 151. [2D2-2] Cho phương trình log 22 4 x log
khoảng
A. 0;1 .
2
2 x 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc
B. 1;3 .
C. 3; 5 .
D. 5;9 .
Lời giải
Chọn A.
1
log 2 4 x 1 x
Ta có: log 4 x 2log 2 4 x 3 0
8.
log 2 4 x 3
x 2
2
2
Câu 152. [2D2-2] Anh Nam gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi
suất không thay đổi hàng năm là 7.5 % năm. Sau 5 năm thì anh Nam nhận được số tiền cả vốn
lẫn lãi là
A. 685755000 đồng. B. 717815000 đồng. C. 667735000 đồng. D. 707645000 đồng.
Lời giải
Chọn B.
5
Số tiền thu được cả vốn lẫn lãi sau 5 năm là T 500.106 1 0.075 717815000 đồng.
Câu 153. [2D2-2] Từ đồ thị các hàm số y log a x , y log b x , y log c x như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
y
y logb x
1
O
y log c x
x
y log a x
A. 0 c b 1 a .
B. 0 a c 1 b .
C. 0 a 1 b c .
Lời giải
D. 0 a 1 c b .
Chọn C.
y
A
1
O
1
y logb x
B
y log c x
x
y log a x
Dựa vào đồ thị có y log a x là hàm nghịch biến nên 0 a 1 1 .
Có y log b x , y log c x là các hàm đồng biến nên 1 b;1 c .
Đường thẳng y 1 cắt đồ thị y log b x , y log c x lần lượt tại A b,1 ; B c;1 .
Dựa vào đồ thị có 1 b c 2 .
Từ 1 và 2 có 0 a 1 b c .
3
Câu 154. [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2 .
A. D .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. D 0; .
Trang 94/178
D. D 1; 2 .
C. D ; 1 2; .
Lời giải
Chọn D.
x 2
Do 3 là số nguyên âm nên điều kiện của hàm số lũy thừa là x 2 x 2 0
.
x 1
Vậy D 1; 2 .
1
Câu 155. [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y x 1 3 .
A. D ;1 .
B. D 1; .
C. D .
D. D 1 .
Lời giải
Chọn B.
1
Do là số không nguyên nên điều kiện của hàm số lũy thừa là x 1 0 x 1 .
3
Vậy D 1; .
Câu 156. [2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 2 4 x 3 .
A. D 2 2 ;1 3; 2 2 .
B. D 1;3 .
C. D ;1 3; .
D. D ; 2 2 2 2 ; .
Lời giải
Chọn C.
x 1
Điều kiện: x 2 4 x 3 0
.
x 3
Vậy D ;1 3; .
Câu 157. [2D2-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y log x 2 2 x m 1 có tập xác định là .
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn B.
Hàm số đã cho có tập xác định là khi và chỉ khi x 2 2 x m 1 0 x
1 m 1 m 0 .
Câu 158. [2D2-2] Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log
A. I
1
.
2
B. I 0 .
a
a.
C. I 2 .
D. I 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: I log
Câu 159.
a
a log 1 a 2 log a a 2 .
a2
a2
[2D2-2] Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I log a
4
2
1
1
A. I .
B. I 2 .
C. I .
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. I 2 .
Trang 95/178
Lời giải
Chọn B.
2
a2
a
a
Ta có: I log a log a 2log a 2 .
4
2
2
2
2
2
1
Câu 160. [2D2-2] Rút gọn biểu thức P x 3 . 6 x với x 0 .
1
8
2
B. P x .
A. P x .
C. P x .
Lời giải
2
9
D. P x .
Chọn C.
1
1
1
1 1
1
Ta có: P x 3 . 6 x x 3 . x 6 x 3 6 x x 2 x .
Câu 161. [2D2-2] Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P log a b3 log a 2 b 6 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. P 9log a b .
B. P 27 log a b .
C. P 15log a b .
D. P 6 log a b .
Lời giải
Chọn D.
6
Ta có: P log a b3 log a 2 b 6 3log a b log a b 3log a b 3log a b 6log a b .
2
Câu 162. [2D2-2] Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính P log a b 2 c3 .
A. P 31 .
B. P 13 .
C. P 30 .
Lời giải
D. P 108 .
Chọn B.
Ta có: P log a b 2c 3 log a b 2 log a c 3 2log a b 3log a c 2.2 3.3 13 .
1
Câu 163. [2D2-2] Cho log 3 a 2 và log 2 b . Tính I 2log 3 log3 3a log 1 b 2 .
2
4
A. I
5
.
4
B. I 4 .
C. I 0 .
D. I
3
.
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có I 2log3 log 3 3a log 1 b 2 2 log 3 log3 3 log 3 a log 22 b 2
4
2log 3 1 2 log 2 b 2log 3 3 log 2 b 2
1 3
2 2
Câu 164. [2D2-2] Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b . Mệnh đề
nào dưới đây đúng.
A. x 3a 5b .
B. x 5a 3b .
C. x a 5 b3 .
Lời giải
D. x a 5b3 .
Chọn D.
Ta có: log 2 x 5log 2 a 3log 2 b log 2 a 5 log 2 b3 log 2 a 5b3 , nên x a 5b3 .
Câu 165. [2D2-2] Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2 b 2 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 96/178
1
log a log b .
2
1
C. log a b 1 log a log b .
2
A. log a b
B. log a b 1 log a log b .
D. log a b
1
log a log b .
2
Lời giải
Chọn C.
2
2
Ta có: a 2 b 2 8ab a b 10ab log a b log 10ab
2 log a b log10 log a log b log a b
1
1 log a log b
2
Câu 166. [2D2-2] Với mọi số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x , log 3 y . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
3
3
x
A. log 27
9 .
2
y
x
B. log 27
.
2
y
3
3
x
C. log 27
9 .
2
y
x
D. log 27
.
2
y
Lời giải
Chọn D.
3
3
x
x 3
x
x
Ta có: log 27
log 33
log3
log3
y
y 3
y
y
1
1
log 3 x log 3 y log 3 x log 3 y
2
2
Câu 167. [2D2-2] Cho hàm số y xe x . Chọn hệ thức đúng:
A. y 2 y 1 0 .
B. y 2 y 3 y 0 . C. y 2 y y 0 .
D. y 2 y 3 y 0 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có y xe x x e x e x xe x , y 2e x xe x nên y 2 y y 0 .
Câu 168. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 3x là
A. 3x 2 2 x ln 3 ln 3 .
B. 3x 2 2 x ln 3 ln 3 .
C. 2.3x 2 x 1 x.3x1 .
D. 2.3x ln 3 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y 2 x 1 3x 2 x 1 3x 2.3x 2 x 1 3x ln 3 3x 2 2 x ln 3 ln 3 .
Câu 169. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số y log 2 2 x 1 .
A. y
1
.
2 x 1 ln 2
B. y
2
.
2 x 1 ln 2
C. y
2
.
2x 1
D. y
1
.
2x 1
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 97/178
Ta có y
2 x 1
2
.
2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
Câu 170. [2D2-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y
1
1
A. y log 2 x 1 .
2 x
O
B. y log 2 x 1 .
D. y log 3 x 1 .
C. y log 3 x .
Lời giải
Chọn D.
Nhìn vào đồ thị ta thấy khi x 0 thì y 0 và khi x 2 thì y 1 , nên ta có y log 3 ( x 1) thõa
mãn.
Câu 171. [2D2-2] Cho phương trình 4 x 2 x1 3 0 . Khi đặt t 2 x , ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t 2 3 0 .
B. t 2 t 3 0 .
C. 4t 3 0 .
D. t 2 2t 3 0 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có 4 x 2 x 1 3 0 4 x 2.2 x 3 0 .
Đặt t 2 x , t 0 thì phương trình đã cho trở thành t 2 2t 3 0 .
Câu 172. [2D2-2] Tìm nghiệm của phương trình log 2 1 x 2 .
A. x 4 .
B. x 3 .
C. x 3 .
Lời giải
D. x 5 .
Chọn B.
ĐK: 1 x 0 x 1 .
log 2 1 x 2 1 x 4 x 3 (nhận).
Câu 173. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 .
A. S 4 .
B. S 3 .
C. S 2 .
D. S 1 .
Lời giải
Chọn A.
1
x
ĐK:
2 x 1.
x 1
log 3 2 x 1 log3 x 1 1
2x 1
3 2 x 1 3 x 3 x 4 (nhận).
x 1
Câu 174. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
x 1 log 1 x 1 1
2
A. S 2 5 .
B. S 2 5; 2 5 .
C. S 3 .
D.
3 13
S
.
2
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 98/178
Chọn A.
ĐK: x 1
Ta có: log
x 1 log 1 x 1 1 x 1
2
2
2
x 2 5
2 x 1 x 2 4 x 1 0
x 2 5
Kết hợp điều kiện phương trình có nghiệm: S 2 5 .
Câu 175. [2D2-2] Giải phương trình 2 x
C. 1
2 2 x
3 . Ta có tập nghiệm bằng
3 .
D. 1
A. 1 1 log 2 3; 1 1 log 2 3 .
1 log 2 3; 1 1 log 2
3 .
B. 1 1 log 2 3; 1 1 log 2 3 .
1 log 2 3; 1 1 log 2
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 2 x
2 2 x
3 x 2 2 x log 2 3 x 2 2 x log 2 3 0 x 1 1 log 2 3 .
Câu 176. [2D2-2] Giải phương trình 3x 33 x 12 . Ta có tập nghiệm bằng
A. 1; 2 .
B. 1; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn A.
x
3 x
Ta có: 3 3
3x 3
x 1
12 3 12.3 27 0 x
.
x 2
3 9
2x
x
Câu 177. [2D2-2] Giải phương trình 125 x 50 x 23 x1 . Ta có tập nghiệm bằng
A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 125 x 50 x 23 x1 53 x 52 x.2 x 2.23 x 0
3x
2x
x
5
5
5
2 0 1 x 0.
2
2
2
2
2
Câu 178. [2D2-2] Phương trình 2 x x 22 x x 3 có tổng các nghiệm bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn A.
D. 1 .
2
Ta có: 2
x2 x
2
2 x x2
3 2
x2 x
2
3.2
x2 x
2 x x 1
x 1
40 2
x2 x 2
.
2 x x 4
x 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 1 .
1
1
log 2 x 2 x 8 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 2 .
x x 8 x
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Câu 179. [2D2-3] Phương trình log 2 x
A. 0 .
2
Chọn B.
Ta có: log 2 x
1
1
log
x x 8 x
2
2
x 2 x 8 log 2 x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
1
1
log 2 x 2 x 8 2
.
x
x x 8
Trang 99/178
1
Xét f t log 2 t , t 0 .
t
1
1
Khi đó, f t
2 0 t 0 nên f t đồng biến trên 0; .
t ln 2 t
x 2
Do đó phương trình tương đương với x x 2 x 8 x 2 2 x 8 0
.
x 4
4
1
1
2
b
3
3
Câu 180. [2D2-3] Rút gọn biểu thức A 2
, a 0, b 0, a 8b bằng
.
1
2
a
2
a
3
3
3
a 2 ab 4b
A. A a b .
B. A a 2b .
C. A 1 .
D. A 0 .
Lời giải
Chọn D.
a 3 8. a 3 b
1
3
1
13
3
a a 8b
a 2b
Ta có: A 2
.
2
1
a 3 2 3 ab 4b 3 a 3
1
1
1
1
2
2
3
3
a a 8b
a
a3
. 1
a3
2
2
1
3
a 3 2 ab 4b 3 a 3 2b 3
1
2
2
2
a 3 a 8b . a 3
a3 a3 a3 0 .
a 8b
(Có sửa lại so với đề gốc để có đáp án đúng)
Câu 181. [2D2-3] Biết 0 x
A.
1
1 log 2 3 .
2
1
và log 3 cos x , khi đó log 2 sin x bằng
2
2
B. 1 log 2 3 .
C.
1
log 2 3 1 .
2
D.
2 3
.
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: cos x 3
Do 0 x
1
2
3
1 2
2
sin 2 x 1 sin x
.
3
3 3
3
2
nên sin x 0 sin x
.
2
3
1
2
1
2 2 1
Vậy log 2 sin x log 2
log 2 log 2 2 log 2 3 1 log 2 3 .
2
2
3
3
Câu 182. [2D2-3] Biết phương trình log 32 x m 2 log 3 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 27 . Khi đó giá trị m là
A. 3 .
B. 1 .
C. 25 .
D.
28
.
3
Lời giải
Chọn B.
Ta có: log 3 x1 log 3 x2 log 3 x1 x2 log 3 27 3 m 2 m 1 .
Câu 183. [2D2-3] Tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x
2 3
x
2 3
4 bằng
Trang 100/178
A. 0 .
B. 4 .
1
.
4
C.
D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
x
2 3
2 3
x
4
2 3
x
1
2 3
x
4
x
2 3
2
3.
Nên x 2 .
Câu 184. [2D2-3] Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 9 x 9 x 23 . Khi đó giá trị của biểu thức
5 3×0 3 x0
là
1 3×0 3 x0
3
A. .
2
A
5
B. .
2
C. 2 .
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B.
2
5
Ta có: 9 x 9 x 23 3x 3 x 25 3x 3 x 5 A .
2
Câu 185. [2D2-3] Gọi x0 là một nghiệm khác 1 của phương trình log
đó khẳng định nào sau đây SAI?
A. x0 .
B. x02 3 .
2
x log
3
x log
C. log 6 x0 1 .
2
x log
3
x . Khi
D. 2 x0 6 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: log
2
x log
3
x log
2
x log
3
x log 2 x log 3 x 2 log 2 x 2 log3 x
Với 0 x 1 ta có phương trình tương đương với
1
2
2
2log x 6 1 x 36 .
log x 2.log x 3 log x 2 log x 3
Câu 186. [2D2-3] Cho log a x 3 , log b x 4 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P log ab x .
A. P
7
.
12
B. P
1
.
12
C. P 12 .
D. P
12
.
7
Lời giải
Chọn D.
Từ log a x log a b.log b x , suy ra log a b
Nên: P log ab x
Câu 187. [2D2-3] Cho
M
x,
log a x 3
.
log b x 4
log a x
log a x
3
3
12
.
log a ab log a a log a b 1 log a b 1 3 7
4
y
là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn
x 2 9 y 2 6 xy . Tính
1 log12 x log12 y
.
2log12 x 3 y
A. M
1
.
4
B. M 1 .
C. M
1
.
2
1
D. M .
3
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 101/178
Chọn B.
2
Ta có: x 2 9 y 2 6 xy x 2 6 xy 9 y 2 12 xy x 3 y 12 xy .
Từ đó: M
log12 12 xy
log12 12 xy
1 log12 x log12 y log12 12 log12 x log12 y
1.
2
2
2log12 x 3 y
log12 12 xy
log12 x 3 y
log12 x 3 y
2
2
Câu 188. [2D2-3] Giải phương trình 4 x x 2 7 .2 x 12 4 x 2 0 . Ta có tập nghiệm bằng
B. 0; 1; 2 .
A. 1; 1; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn A.
2
2
Ta có: x 2 7 4 12 4 x 2 x 4 2 x 2 1 x 2 1 .
2 x 2 7 x 2 1
2
2x
2 x x 2 3 1
2
Phương trình có hai nghiệm:
2
2 x 2 7 x 2 1
2 x 4
2
2x
2
Đặt t x 2 t 0 khi đó phương trình 1 trở thành 2t t 3 * .
Ta có phương trình * vế trái hàm số luôn đồng biến, vế phải hàm số luôn nghịch nên phương
trình có nghiệm duy nhất t 1 x 1 .
Phương trình 2 x 2 .
Câu 189. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 1 m 0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m ;1 .
B. m 0; .
C. m 0;1 .
D. m 0;1 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt t 2 x t 0 khi đó phương trình trở thành: t 2 2t m 0 m 2t t 2
Xét hàm số f t 2t t 2 t 0 .
Ta có: f t 2 2t ; f t 0 t 1 .
t
0
f t
1
0
1
f t
0
Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt khi m 0;1 .
Câu 190. [2D2-2] Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x m log 3 x 2m 7 0 có
hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 81 .
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 81 .
2
D. m .
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: log 3 x1 log 3 x2 log 3 x1 x2 m log3 81 3m 81 m 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 102/178
Câu 191. [2D2-2] Phương trình x ln 2 x 1 0 có số nghiệm là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C.
x 0
x 0
x e
x 0
2
Ta có: x ln x 1 0 x 0
.
1
ln
x
1
x
e
ln 2 x 1 0
ln x 1
Câu 192. [2D2-2] Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số y x ln x .
1
A. .
e
1
B. e, .
e
D. .
C. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định của hàm số D 0; .
1
y 1 ln x ; y 0 x D .
e
1
1
1
y ; y e 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x .
x
e
e
1
Vậy tập tất cả các điểm cực trị của hàm số là .
e
Câu 193. [2D2-2] Biết log 2 3 a , log 5 3 b . Khi đó log 3 tính theo a , b là
B. a b .
A. ab .
C.
ab
.
a b
D.
1 1
.
a b
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
log 2 3
a
a
a
log 3
log
log 2 10 log 2 (2.5) log 2 2 log 2 5 1
35
log3 2
a
1
log 5 3
1
1
log 2 3
a
1
1 b
1
a
a
a
1
b
ab
.
ab
Câu 194. [2D2-2] Nghiệm của phương trình 25x 15 x 6.9 x 0 là
A. x log 3 2 .
C. x log 5 3 .
B. x log5 3 .
5
3
D. x log 3
3
.
5
Lời giải
Chọn C.
2x
x
5
5
Ta có: 25 15 6.9 0 6 0 *
3
3
x
x
x
x
5
Đặt t , t 0
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 103/178
t 3 ( N )
Khi đó phương trình (*) trở thành: t 2 t 6 0
t 2 ( L)
x
5
Với t 3 3 x log 5 3 .
3
3
Câu 195. [2D2-2] Tập xác định của hàm số y log 0,2 x 1 là
B. 0; .
A. 1; .
C. 1;0 .
D. 1;0 .
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
x 1
x 1 0
x 1
x 1
1 x 0 .
0
x 1 1
x0
x 1 0, 2
log 0,2 x 1 0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 1;0 .
Câu 196. [2D2-2] Tổng các nghiệm của phương trình log 32 x log 3 x 2 0 bằng
A.
28
.
9
B.
25
.
3
25
.
9
C.
D.
28
.
3
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: x 0 . Với điều kiện phương trình đã cho tương đương với
1
log 3 x 1 x
3 (thỏa mãn )
log 3 2
x 9
Do đó tổng các nghiệm của phương trình đã cho là
1
28
9
.
3
3
Câu 197. [2D2-2] Cho hàm số y esin x cos x . Khi đó phương trình y 0 có nghiệm là
A. x k 2 , k .
B. x
k 2 , k . C. x k , k . D. x k , k .
2
4
4
Lời giải
Chọn D.
y sin x cos x .esin x cos x cos x sin x .esin x cos x , x
y 0 cos x sin x 0 (Do esin x cos x 0, x )
cos x sin x
tan x 1
x k , k .(TM)
4
Câu 198. [2D2-2] Hàm số y
A. 0; 10 .
1 x
có tập xác định là
log x 1
B. 0; e .
C. 0; e .
D. 0; 10 .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 104/178
x 0
x 0
ĐKXĐ: x 0
x 10
log x 1 0
Vậy tập xác định của hàm số là 0; 10 .
Câu 199. [2D2-3] Tìm m để phương trình 4cos x m 1 .2cos x 1 2m 0 có nghiệm?
A. 2 3 m 0 .
m 2 3
B. m 2 3 .
C. 2 3 m 0 .
D.
1
m 0.
2
Lời giải
Chọn C.
2
4cos x m 1 .2cos x1 2m 0 2cos x 2(m 1).2cos x 2m 0
1
Đặt t 2cos x t ; 2
2
Phương trình trở thành t 2 2 m 1 .t 2m 0 (1)
1
Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để phương trình (1) có nghiệm với mọi t ; 2
2
t 2 2t
t 2 2t
,
Ta có (1) m
. Xét hàm số f t
2t 2
2t 2
f t
2t 2 4t 4
2t 2
2
1
t ; 2 .
2
t 1 3
f t 0 2t 2 4t 4 0
t 1 3
Bảng biến thiên
t
1
2
f t
1 3
0
2
0
f t
1
4
2 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra, phương trình (1) có nghiệm khi 2 3 m 0 .
Câu 200. [2D2-3] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x 2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 .
A. m 6 .
B. m 3 .
C. m 3 .
Lời giải
D. m 1 .
Chọn C.
Đặt t 3x t 0 phương trình trở thành: t 2 6t m 0 1 .
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 điều kiện là phương
trình 1 có hai nghiệm thực t1 , t2 0 thỏa mãn t1.t2 3 Điều kiện là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 105/178
0
9 m 0
b
b
0 6 0 m 3 .
a
a
c
c
a 3
a 3 m
Câu 201. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log 3 1 x 2 log 1 x m 4 0
3
1
A. m 0 .
4
B. 5 m
21
.
4
C. 5 m
21
.
4
1
D. m 2 .
4
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: 1 x 2 0 1 x 1 .
Phương trình tương đương:
log 3 1 x 2 log 1 x m 4 0 log 3 1 x 2 log 3 x m 4 x 2 x 5 m 1
3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt Phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt trong khoảng 1; 1 .
Xét hàm số y f x x 2 x f x 2 x 1 f x 0 x
1
2
BBT:
x
1
y
0
1
2
1
0
0
0
2
y
1
4
1
21
Dựa vào BTT, ta được giá trị m cần tìm 5 m 0 5 m
4
4
Câu 202. [2D2-3] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có
nghiệm thuộc khoảng 0; 1 .
A. 3; 4 .
B. 2; 4 .
C. 2; 4 .
D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có phương trình
6 x 3.2 x
m 1 .
2x 1
6 x 3.2 x
trên 0; 1 ta có:
2x 1
12 x ln 6 ln 2 6 x.ln 6 3.2 x ln 2
Xét hàm số y f x
f x
2
x
1
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
f x 0; x 0;1
Trang 106/178
Hàm số y f x đồng biến trên 0;1 .
Do x 0;1 0 x 1 2 f x 4; x 0;1 . Vậy để phương trình đã cho có nghiệm
điều kiện là 2 m 4
Câu 203. [2D2-3] Xét các số thực a , b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a
P log 2a a 2 3log b
b
b
A. Pmin 19 .
B. Pmin 13 .
C. Pmin 14 .
D. Pmin 15 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có P 4 log 2a a
b
3
. Đặt t log a a , do a b 1 nên t 1; và biểu thức P trở
log a a 1
b
b
thành: P 4t 2
2t 3 4t 2 2t 1
3
4t 3 4t 2 3
3
P t
P t 0 t
2
t 1
t 1
2
t 1
BBT:
t
3
2
1
P
0
P
15
Từ đó ta có: Pmin 15
9t
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
9t m 2
của m sao cho f x f y 1 . Với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y e x y . Tìm số phần
Câu 204. [2D2-3] Xét hàm số f t
tử của S.
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
Lời giải
D. 2 .
Chọn D.
Xét hàm số y f x e x e.x trên 0; min f x 0 nên ta có e x e.x; x 0;
0;
nên e x y e x y ; x, y 0 mà e x y e x y e x y e x y x y 1 .
Do đó ta có: f x f y 1 f x f 1 x 1
9x
91 x
1
9 x m 2 91 x m 2
9 m 2 .9 x 9 m 2 .91 x 9 m 2 .9 x m2 .91 x m 4 m4 9 m 3
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Câu 205. [2D2-3] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3
1 xy
3xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ
x 2y
nhất Pmin của P x y .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 107/178
9 11 19
.
9
A. Pmin
B. Pmin
9 11 19
18 11 29
2 11 3
. C. Pmin
. D. Pmin
.
9
9
3
Lời giải
Chọn D.
1 xy
3xy x 2 y 4 log 3 3 1 xy 3 1 xy log3 x 2 y x 2 y 1
x 2y
1
Xét hàm số f t t log3 t trên 0; ta có: f t 1
0; t 0; Hàm số
t ln 3
đồng biến trên 0; .
Ta có: log 3
Mà ta có: 1 f 3 1 xy f x 2 y 3 1 xy x 2 y 3 xy x 2 y 3 0
3x P x x 2 P x 3 0
Ta có: P x
9 x 2 12 x 7
3x 2
2
P x 0 x
3x 2 x 3
P 2
3x 2
2 11
3
BBT:
x
2 11
3
0
P
0
3
2
P
Vậy ta có Pmin
2 11 3
3
2 11 3
3
Câu 206. [2D2-3] Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn
2017;2017
để phương trình
log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4034 .
B. 2018 .
C. 2017 .
Lời giải
D. 4035 .
Chọn B.
x 1
Ta có log mx 2log x 1
.
2
mx x 1 (1)
1
(1) m x 2 ( vì x 0 không là nghiệm của phương trình (1) ).
x
Để phương trình log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất thì phương trình m x
1
2
x
có duy nhất một nghiệm trên 1; .
Xét hàm số f x x
1
2
x
Tập xác đinh D 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 108/178
f x 1
x 1
1
, f x 0
.Ta có bảng biến thiên của f x :
2
x
x 1
x
f x
0
1
0
1
0
4
f x
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình m f x có duy nhất một nghiệm trên 1;
m 0
Khi và chỉ khi
. Vậy trong đoạn 2017;2017 có 2018 số nguyên thỏa mãn đề bài.
m 4
Câu 207. [2D2-3] Cho phương trình log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 ( m là tham số). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 17 .
B. 18 .
C. 23 .
Lời giải
Chọn A.
m 6 x 0
3 x 1
Điều kiện
.
2
m 6 x 0
3 2 x x 0
D. 15 .
Khi đó, log 0,5 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 log 2 3 2 x x 2 log 2 m 6 x
3 2 x x 2 m 6 x 3 8x x 2 m * .
Xét hàm số f x x 2 8 x 3 trên 3;1 , ta có f x 2 x 8 ; f x 0 x 4 .
Bảng biến thiên
x
3
4
f x
1
18
f x
6
Từ BBT suy ra phương trình * có nghiệm trên 3;1 6 m 18 .
Do m nguyên dương nên m 1; 2;…;17 .
Câu 208. [2D2-4]
Có
bao
nhiêu
cặp
số
nguyên
dương
x, y
thỏa
mãn
phương
trình
log 2 x log 2 y log 2 x y
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn D.
Ta có: log 2 x log 2 y log 2 x y log 2
Ta có: x y 0
x
x
y2
log 2 x y x y x
.
y
y
1 y
y2
y
1
y
1
0 y 1.
1 y
1 y
1 y
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 109/178
Nên x
y2
,0 y 1.
1 y
Câu 209. [2D2.5-4] (CH.QUANG TRUNG-BPU-L1-1819) Cho m , n là các số nguyên dương khác 1 . Gọi
P là tích các nghiệm của phương trình 2018 log m x log n x 2017 log m x 2018 log n x 2019 .
P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. m.n 22020 .
B. m.n 22017 .
C. m.n 22019 .
Lời giải
D. m.n 22018 .
Chọn C.
Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện đó phương trình đã cho được biến đổi tương đương thành phương trình:
2018 log m x log n m.log m x 2017 log m x 2018 log n m.log m x 2019 0 1 .
Đặt t log m x , t . Khi đó phương trình 1 trở thành phương trình:
2018 log n m t 2 2017 2018 log n m t 2019 0 2 .
Do phương trình 2 có 2018log n m. 2019 0 nên phương trình 2 có hai nghiệm trái
dấu, do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm dương phân biệt x1 , x2 .
Xét log m x1 x2 log m x1 log m x2
Suy ra: x1 x2 m
2017
1
2018log n m
2017
m 2018
2017 2018log n m
2017
1 .
2018log n m
2018log n m
log m n 1
2017
m.n 2018 .
Theo bài m là số nguyên dương khác 1 nên m 2 , do đó P x1 x2 2 2018 n 2017 .
Mặt khác n là số nguyên dương khác 1 nên n 2 và 2017 , 2018 là hai số nguyên tố cùng
nhau nên để P nguyên và có giá trị nhỏ nhất khi n 2 2018 . Lúc đó m.n 2.22018 2 2019 .
x 4y
Câu 210. [2D2-4] Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 2
2 x 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
x y
của biểu thức P
2 x 4 2 x2 y 2 6 x 2
A. 4 .
x y
B.
3
bằng
9
.
4
16
.
9
Lời giải
C.
D.
25
.
9
Chọn C.
Điều kiện:
x 4y
0
x y
x 4y
x 4y
x 4y
log 2
2 x 4 y 1 log 2
1 2 x 4 y log 2
2x 4y
x y
x y
2x 2 y
x 4y
log 2
2 2x 2 y 2 x 4 y
2x 2y
log 2 x 4 y 2 x 4 y log 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y
Xét hàm số f t log 2 t 2t với t 0;
f t
1
2 0 với t 0; nên hàm số f t đồng biến trên t 0; .
t ln 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 110/178
Nên x 4 y 2 x 2 y x 2 y .
P
2 x 4 2 x2 y 2 6 x 2
x y
3
8
8
8 8
16
y
.
2
y.
9
9y
9
9 9y
Câu 211. [2D2-4] Tìm tập tất cả các giá trị của
log 2 2 sin x 1 log 1 cos 2 x m 0 có nghiệm:
tham
số
m
để
phương
trình
2
5
A. ; .
2
1
B. ; 2 .
2
1
C. .
2
Lời giải
1
D. ; 2 .
2
Chọn D.
5
k 2 x
k 2
2sin x 1 0
6
6
Điều kiện:
cos 2 x m 0
m 1
2
Phương trình tương đương
log 2 2 sin x 1 log 2 cos 2 x m
2 sin x 1 cos 2 x m
2
2 sin x 2 sin x 2 m 1
1
Xét hàm số y 2t 2 2t 2 t sin x ; t 1 có đồ thị là parabol
2
Ta có bảng biến thiên:
t
1
1
1
2
2
y
5
1
2
2
2
1
Phương trình 1 có nghiệm thì m ; 2
2
Câu 212. [2D2-4] Số giá trị nguyên của m 200; 200 để 3.a
loga b
b
logb a
m. log a b 2 với mọi a ,
b 1; là
A. 200 .
B. 199 .
C. 2199 .
Lời giải
D. 2002 .
Chọn A.
Đặt
log a b x , x 0 .
2
Suy ra b a x .
Khi đó 3.a
loga b
b
logb a
x
m. log a b 2 3.a a
x2
1
x
2.a x 2
m.
m.x 2
x
2.a x 2
Xét hàm số f x
, với x 0 .
x
2a x x.ln a 2
có f x
0 , x 0; nên f x liên tục và đồng biến trên 0; .
x2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 111/178
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta thấy m f x m 2 ln a .
Vì ln a 0, a 1 , do đó 3.a
loga b
b
logb a
m. log a b 2 với mọi a , b 1; thì m 0 .
Và m 200; 200 nguyên nên có 200 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 213. [2D2-4] Cho tập hợp A 2k | k 1,…,10 có 10 phần tử là các lũy thừa của 2 . Chọn ngẫu
nhiên từ tập A hai số khác nhau theo thứ tự a và b . Xác suất để log a b là một số nguyên bằng
A.
17
.
90
B.
3
.
10
C.
1
.
5
D.
19
.
90
Lời giải
Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu n() A102 90 .
Giả sử a 2 m , b 2n , khi đó log a b log 2m 2n
n
là một số nguyên thì m là ước của n .
m
+ m 1 thì có 9 cách chọn n , n 2;3;…;10 .
+ m 2 thì có 4 cách chọn n , n 4; 6;8;10 .
+ m 3 thì có 2 cách chọn n , n 6;9 .
+ m 4 thì có 1 cách chọn n , n 8 .
+ m 5 thì có 1 cách chọn n , n 10 .
+ m 6;7;8;9;10 :không xảy ra.
Suy ra số phần tử của biến cố log a b là một số nguyên là 9 4 2 1 1 17 .
Xác suất cần tìm là
17
.
90
Câu 214. [2D2-4] Xét các số thực x , y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x2 y 2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất
Pmax của biểu thức P 2 x y bằng
A. Pmax
19 19
.
2
B. Pmax
7 65
11 10 2
.
C. Pmax
.
2
3
Lời giải
D. Pmax
7 10
.
2
Chọn B.
Ta có: log x2 y 2 2 x 3 y 1 2 x 3 y x 2 y 2 x 2 2 x y 2 3 y 0 .
x 1 y 2 3 y y 2 3 y 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 112/178
3 13 3 13
Để tồn tại x , y thì x 0 y
;
.
2
2
Khi đó x 1 y 2 3 y 1 .
Ta có: P 2 x y 2 1 y 2 3 y 1 y f y .
2 y 3
f y
y2 3y 1
1.
3 3 13
f y 0 y 2 3 y 1 2 y 3 y 2 3 y 1 4 y 2 12 y 9 , y ;
.
2
2
15 65
.
10
Bảng biến thiên.
y
7 65
2
15 65
y
7 65
10
khi
(thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 1 )
2
x 1 y 2 3 y 1 5 65
5
Do đó P x 2 y
Vậy PMax
x 4y
Câu 215. [2D2-4] Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2
2 x 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
x y
của P
A.
2 x 4 2 x2 y 2 6 x 2
x y
3
25
.
9
bằng
B. 4 .
C.
9
.
4
D.
16
.
9
Lời giải
Chọn D.
x 4y
x 4y
Ta có: log 2
2 x 4 y 1 log 2
2x 4y
x y
2x 2 y
log 2 x 4 y 2 x 4 y log 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y
1
2 0; t 0; nên ta có:
t ln 2
x 4 y 2x 2 y x 2 y
Xét hàm số f t ln t 2t trên 0; ta có f t
Thay vào P ta được P
2 x 4 2 x2 y 2 6 x 2
x y
3
24
1 16
y .
27
y 9
Dấu bằng xảy ra khi x 2; y 1.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 113/178
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là min P
16
.
9
Chú ý:
x 4y
Với log 2
2 x 4 y 1 , cho y 100 solve ta được x 200 nên dự đoán được x 2 y .
x y
Câu 216. [2D2-4] Cho phương trình log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a x x 2 1 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 1; 2018 của tham số a sao cho phương trình đã cho có
nghiệm lớn hơn 3 ?
A. 20.
B. 19.
C. 18.
Lời giải
D. 17.
Chọn C.
x 2 1 x 2 x x x 2 1 0 và x x 2 1 0 .
– Nhận thấy:với x 3 thì
Ta có: log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a x x 2 1
log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a 2.log 2 x x 2 1
log 2017 x x 2 1 log a 2 1 (vì log 2 x x 2 1 0 , x 3 ).
– Xét hàm số f x log 2017 x x 2 1 trên khoảng 3; .
1
Có: f x
2
x 1.ln 2017
f x 0 , x 3 .
BBT:
x
3
f x
f x
f 3
– Từ BBT ta thấy:phương trình 1 có nghiệm lớn hơn 3 log 2 a f 3
log 2 a log 2017 3 2 2 log 2 a log 3 2 2 2017 (do a 1 )
a2
log3 2
2
2017
19,9 . Lại do a nguyên thuộc khoảng 1; 2018 nên a 2;3;…;19 .
Vậy có 18 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 217. [2D2-4] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2
2
2
5sin x 6cos x 7cos x.log 2 m có nghiệm?
A. 63 .
B. 64 .
C. 6 .
Lời giải
D. 62 .
Chọn A.
Ta
2
có
2
2
5sin x 6cos x 7cos x.log 2 m log 2 m
51cos
7cos
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
2
x
x
6
7
cos2 x
1
log 2 m 5.
35
cos2 x
6
7
cos2 x
1 .
Trang 114/178
t
t
1 6
Đặt t cos x , với 0 t 1 ta có f t 5. nghịch biến trên đoạn 0;1 nên
35 7
2
f 1 f t f 0 , t 0;1 hay 1 f t 6 , t 0;1 .
Phương trình 1 có nghiệm 1 log 2 m 6 2 m 64 .
Vậy có tất cả 63 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 218. [2D2-4] Giả sử tồn tại số thực a sao cho phương trình e x e x 2 cos ax 4 có 10 nghiệm
thực phân biệt. Số nghiệm (phân biệt) của phương trình e x e x 2cos ax là
A. 5 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
2
x
Ta có e e
x
2
x x
x x
ax
2 cos ax 4 e 2 e 2 2 cos ax 2 e 2 e 2 2cos
2
2
x
2x
ax
2
e
e
2cos
1
2
x
2 2x
ax
2
e e 2cos
2
Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Nếu x x0 là nghiệm của 1 thì x x0 là nghiệm của 2 .
Do đó số nghiệm của 1 và 2 bằng nhau và đồng thời khác nhau đôi một.
1 có đúng 5 nghiệm x1 ; x2 ; x3 ; x4 ; x5 .
Vậy phương trình e x e x 2cos ax có đúng 5 nghiệm phân biệt là
x1 x2 x3 x4 x5
,
;
;
;
.
2 2 2 2 2
Câu 219. [2D2-4] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m 2sin x ln m 3sin x sin x có
nghiệm thực?
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn B.
m 2sin x ln m 3sin x 0
Điều kiện:
.
m 3sin x 0
Phương trình đã cho tương đương: m 2sin x ln m 3sin x esin x .
m 3sin x ln m 3sin x esin x sin x .
eln m3sin x ln m 3sin x esin x sin x , 1 .
Xét f t et t , t .
Ta có f t et 1 0 , t . Nên hàm số f t đồng biến trên .
Vậy 1 f ln m 3sin x f sin x ln m 3sin x sin x .
Đặt a sin x , a 1;1 . Phương trình trở thành: ln m 3a a m e a 3a .
Xét g a e a 3a , a 1;1 , g a e a 3 0 , a 1;1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 115/178
1
Vậy để phương trình có nghiệm thực thì g 1 m g 1 e 3 m 3 .
e
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m là 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
Câu 220. [2D2-4] Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn xy 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của
P
62 x y
x
A. 45 .
ln
x 2y
là a ln b . Giá trị của tích a.b là
y
B. 81 .
C. 115 .
Lời giải
D. 108 .
Chọn B.
x 4 1
.
y y y2
x
4 1
Đặt t , ta có 0 t 4 (vì 2 4 , y 0 ).
y
y y
6
6
1
Ta có P 12 ln t 2 ; P t 2
0 , với mọi 0 t 4 .
t
t
t2
27
27
Do đó Pmin P 4
ln 6 . Suy ra a
, b 6 nên a.b 81 .
2
2
Từ giả thiết, ta có xy 4 y 1 nên
PHẦN 3. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
Câu 221. [2H1-1] Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích khối lăng
trụ đó là
A.
a3
.
4
B.
3a 3
.
4
C.
4a 3
.
3
D.
3a 3
.
2
Lời giải
Chọn B.
A
C
B
A
C
B
Gọi khối lăng trụ tam giác đều là ABC . ABC . Có S ABC
Thể tích khối lăng trụ: V a 3.
a2 3
.
4
a 2 3 3a 3
.
4
4
Câu 222. [2H1-1] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có BC 2a . Thể tích khối lập phương đó
bằng
A. 2 2a 3 .
B. a3 .
C. 8a 3 .
Lời giải
D. 3 3a 3 .
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 116/178
A
B
C
D
A
B
D
C
Mặt bên BCC B có đường chéo BC 2a thì độ dài cạnh BC
Thể tích khối lập phương: V a 2
3
2a
a 2.
2
2 2a 3 .
Câu 223. [2H1-1] Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 cm 2 . Khi đó thể tích của khối lập
phương là
A. 6 6 cm3 .
B. 64 cm 3 .
C. 48 6 cm3
D. 27 cm3 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi cạnh hình lập phương là a . Hình lập phương có tất cả 6 mặt nên diện tích toàn phần hình
lập phương là 6a 2 96 a 4 cm . Do đó thể tích hình lập phương là V 43 64 cm 3 .
Câu 224. [2H1-1] Khi tăng tất cả các cạnh của một hình hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích của khối
hộp chữ nhật tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 8 lần.
Lời giải
Chọn D.
Gọi a , b , c lần lượt là ba cạnh của hình lập phương, khi đó thể tích hình lập phương là
V1 abc .
Khi tăng tất cả các cạnh của một hình hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích của khối hộp chữ
nhật tương ứng là V2 2a.2b.2c 8abc 8V1 . Vậy thể tích tăng 8 lần.
Câu 225. [2H1-1] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
3 6a 3
B. V
.
4
3
A. V a .
C. V 3 3a 3 .
1
D. V a 3 .
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có AB
AC
a.
3
VABCD. ABC D a 3 .
Câu 226. [2H1-1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
2a 3
.
6
B. V
2a 3
.
4
C. V 2a 3 .
D. V
2a 3
.
3
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 117/178
VS . ABCD
1
1
a3 2
2
SA.S ABCD a 2.a
.
3
3
3
Câu 227. [2H1-1] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.
B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn A.
Câu 228. [2H1-1] Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6 .
B. 10 .
C. 12 .
D. 11 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 229. [2H1-1] Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A. 5;3 .
B. 3;5 .
C. 4;3 .
D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn A.
Khối bát diện diện đều có: mỗi mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh nên
thuộc loại 3; 4 .
Ghi nhớ thêm về khối bát diện đều:
Có số đỉnh Đ ; số mặt M ; số cạnh C lần lượt là Đ 6 , M 8 , C 12 .
Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S 2a 2 3 .
Thể tích khối bát diện đều cạnh a là S
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R
a3 2
.
3
a 2
.
2
Gồm 9 mặt phẳng đối xứng:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 118/178
Câu 230. [2H1-1] Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC . ABC thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn B.
A
C
B
A
C
B
Câu 231. [2H1-1] Cho khối chóp S . ABC có SA ABC ; SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 40 .
B. V 192 .
C. V 32 .
Lời giải
D. V 24 .
Chọn C.
S
A
C
B
Do tam giác ABC có: AB AC BC tam giác ABC vuông tại A .
1
1
Vậy VS . ABC AS AB AC 4 8 6 32 .
6
6
2
2
2
Câu 232. [2H1-1] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A.
Lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 233. [2H1-2] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB 3a ; AD 4a ; các cạnh bên
bằng nhau bằng 5a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
9a3 3
.
2
B.
10a 3
.
3
C. 9 3a 3 .
D. 10 3a 3 .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 119/178
S
D
A
O
B
C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Hình chóp S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
Ta có: OA
1
1
5a
AC . 3a 2 4a 2
.
2
2
2
2
5 3a
5a
Hình chóp có đường cao SO SA2 AO 2 25a 2
.
2
2
Diện tích đáy của hình chóp: S ABCD 3a.4a 12a 2 .
1 5 3a
Thể tích của khối chóp: V
12a 2 10 3a 3 .
3 2
Câu 234. [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một
góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
a3
A.
.
3
a3
B.
.
6
2a 3
C.
.
3
Lời giải
a3
D.
.
9
Chọn B.
S
D
A
M
O
B
C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , M là trung điểm CD .
. Ta được SMO
45 .
Ta có SCD ; ABCD SM ; MO SMO
Hình chóp có đường cao SO OM
a
. Diện tích đáy của hình chóp: S ABCD a 2 .
2
1 a
a3
Thể tích của khối chóp: V a 2 .
3 2
6
Câu 235. [2H1-2] Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc; OA 4a , OB 7 a ,
OC 6a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Thể tích tứ diện
OMNP bằng
A.
7a 3
.
2
B. 14a 3 .
C.
28a3
.
3
D. 7a 3 .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 120/178
A
P
M
C
O
N
B
Khối tứ diện OABC có đường cao bằng đường cao kẻ từ O của tứ diện OABC ; diện tích đáy
1
1
S MNP S ABC . Suy ra V OMNP V OABC .
4
4
1
1
Mặt khác S OBC .7a.6a 21a 2 , ta được VOABC 4a.21a 2 28a3 .
2
3
1
1
Vậy VOMNP .VOABC 28a 3 7 a3 .
4
4
Câu 236. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA a 3 , AB a ,
AC a 3 , BC 2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
a3 3
.
6
B.
a3
.
2
C.
a3 3
.
2
D.
a3 3
.
4
Lờigiải
Chọn B.
S
A
C
B
2
2
2
Xét tam giác ABC , có: BC AB AC .
Suy ra tam giác ABC vuông tại A .
Diện tích của tam giác ABC : S ABC
1
3 2
AB. AC
a .
2
2
Thể tích của khối chóp S . ABC : VS . ABC
1
a3
SA.S ABC .
3
2
45 . Biết rằng SD vuông
Câu 237. [2H1-2] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , có BAD
góc với ABCD và SD a 2 . Thể tích khối chóp S . ABC là
3
A. 2a .
3
B. a .
a3
C.
.
6
Lời giải
a3
D.
.
3
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 121/178
S
C
D
A
B
45
Khối chóp S . ABC có đường cao SD a 2 . Có BAD
ABC 135 .
1
a2 2
Ta được S ABC .a.a.sin135
.
2
4
1
a 2 2 a3
Thể tích khối chóp S . ABC : V S . ABC .a 2.
.
3
4
6
Câu 238. [2H1-2] Cho hình lăng trụ xiên ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AA a 3 . Biết
cạnh bên tạo với ABC góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A.
3 3a3
.
8
B.
3a 3
.
8
C.
3 3a3
.
4
D.
3a 3
.
4
Lời giải
Chọn A.
A’
B’
C’
A
B
H
C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ABC . Ta có
AAH .
AA; ABC AA; AH
3 3a
Ta được
.
AAH 60 . Suy ra AH AA.sin 60 a 3
2
2
Thể tích khối lăng trụ: V AH .S ABC
3a a 2 3 3 3a 3
.
2
4
8
Câu 239. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa SBC và ABCD . Khi
đó cos bằng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 122/178
A.
2
.
7
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D.
2
.
5
Lời giải
Chọn A.
Gọi H là trung điểm AD , M là trung điểm BC .
SAD ABCD
Ta có: SAD ABCD AD SH ABCD .
SH SAD , SH AD
SBC ABCD BC
SBC , ABCD SM , HM SMH .
Mặt khác: HM BC
SM BC
Tam giác SAD đề cạnh a nên SH
3
a.
2
Tam giác SHM vuông tại H có:
2
3
7
SM SH HM
a a 2
a.
2
2
HM
a
2
Vậy, cos
.
SM
7
7
a
2
2
2
Câu 240. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên
CC a 3 . Biết thể tích của lăng trụ bằng 2 3a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CC bằng
A. a 2 .
B. 2a .
C. a 3 .
Lời giải
D. 2 2a .
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 123/178
A
D
B
C
A
D
B
C
1
3
Ta có: VABC . ABC 2 3a 3 CC .S ABC a 3 AB BC
a AB 2 AB 2a BC .
2
2
BC AB
Mặt khác:
BC là đoạn vuông góc chung của AB và CC .
BC CC
Vậy, d AB, CC BC 2a .
Câu 241. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 60 , SA a 3
và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến SCD bằng
A.
15a
.
5
B.
15a
.
3
C.
3a
.
2
D.
2a
.
3
Lời giải
Chọn A.
AB BC a
Ta có:
ABC và ACD là hai tam giác đều cạnh a .
ABC 60o
CD AK
Gọi K là trung điểm CD , ta có:
CD SAK SAK SCD .
CD SA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SK .
SAK SCD
Vì SAK SCD SK AH SCD d A, SCD AH .
AH SK
Tam giác ACD đều cạnh a nên AK
Tam giác SAK vuông tại A có:
3
a.
2
1
1
1
1
4
5
15
2
2 2 2 AH
a.
2
2
AH
SA
AK
3a 3a
3a
5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 124/178
Vậy, d A, SCD
15
a.
5
Câu 242. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA a 2 và vuông góc với
đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
2
a.
2
B.
2 3
a . Khoảng cách từ B đến SCD bằng
3
2 6
a.
3
2 2
a.
3
C.
D.
6
a.
3
Lời giải
Chọn A.
S
H
A
D
C
B
Ta lại có: AB //CD AB // SCD d B, SCD d A, SCD AH (với H là hình chiếu
vuông góc của A lên SD ). Thật vậy, vì
CD AD
CD SAD SAD SCD
CD SA
AH SAD
AH SCD d A, SCD AH .
AH SD
Tam giác SAD vuông tại A có:
Vậy, d B, SCD
1
1
1
1 1
2
2
2 2 2 2 AH
a.
2
2
AH
AD
SA
a a
a
2
2
a.
2
Câu 243. [2H1-2] Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 3
a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
12
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
Lời giải
D. 75 .
Chọn A.
S
A
C
H
M
B
Gọi M là trung điểm BC , H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 125/178
Ta có: tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
3 2
a .
4
1
1
3 2
3 3
VS . ABC SH .S ABC SH
a
a SH a .
3
3
4
12
Vì SH ABC AH là hình chiếu vuông góc của SA lên
SA, ABC
SA, AH SAH
ABC
bằng góc giữa cạnh bên và đáy.
3
3
a AH
a.
2
3
SH
a
Tam giác SAH vuông tại H có: tan
3 60o .
AH
3
a
3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM
Câu 244. [2H1-2] Cho hình chóp đều S . ABC có SA 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đáy
ABC là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Thể tích khối chóp A.BCNM bằng
a3 3
A.
.
4
a3 3
B.
.
6
a3 2
C.
.
4
Lời giải
a3 6
D.
.
2
Chọn A.
Do tam giác ABC vuông tại B nên BC AC 2 AB 2 4a 2 a 2 a 3 .
1
1
a2 3
Vậy S ABC AB BC a a 3
.
2
2
2
1
1
a 2 3 a3 3
Từ đó suy ra VS . ABC SA S ABC 2a
.
3
3
2
3
Áp dụng định lý về tỷ số thể tích, ta có
VS . AMN SA SM SN 1 1 1
1
3
3 a 3 3 a3 3
.
VS . AMN VS . ABC VA. BCNM VS . ABC
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
4
4
4 3
4
60 , CSA
90 , SA SB a , SC 3a .
Câu 245. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có
ASB BSC
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6
A.
.
3
a3 3
B.
.
12
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
a3 3
C.
.
4
a3 2
D.
.
4
Trang 126/178
Lời giải
Chọn D.
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA , AC .
Vì SAB có SA SB a và
ASB 60o nên SAB đều BH SA .
Xét SAC có HK là đường trung bình nên HK //SC , mà SC SA HK SA .
SA BH
Vậy ta có:
SA BHK .
SA HK
Hay AH là chiều cao của khối chóp A.HBK .
V
AS AB AC
Ta có: A. SBC
2.1.2 4 VA. SBC 4VA. HBK .
VA. HBK AH AB AK
Ta tính được: BH
BK 2
a 3
1
3a
, HK SC
, BC a 7 , AC a 10 .
2
2
2
BA2 BC 2 AC 2 a 2 7 a 2 10a 2 3a 2
a 3
BK
.
2
4
2
4
2
2
Xét tam giác BHK có: BH 2 BK 2
3a 2 3a 2 9a 2
HK 2 . Vậy BHK vuông tại B .
4
2
4
1
1
1 a 1 a 3 a 3
a3
Suy ra: VA. HBK AH BH BK
.
3
2
3 2 2 2
2 8 2
Vậy VA. SBC
a3
a3
4
(đvtt).
8 2 2 2
Câu 246. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC . Gọi
V
V1 và V2 lần lượt là thể tích khối đa diện ABCMNP và khối chóp S . ABC . Đặt k 1 , khi đó
V2
giá trị của k là
A. 8 .
B.
8
.
7
C.
7
.
8
D.
1
.
8
Lời giải
Chọn C.
Ta có
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 127/178
VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1
1
7
VS .MNP VS . ABC VABCMNP VS . ABC .
VS . ABC
SA SB SC 2 2 2 8
8
8
Từ đó suy ra k
V1 VABCMNP 7
.
V2
VS . ABC
8
Câu 247. [2H1-2] Cho hình lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 48 (đvtt). Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của CC , BC , BC . Tính thể tích khối chóp A.MNP .
A. 24 (đvtt).
B. 16 (đvtt).
C. 12 (đvtt).
D. 8 (đvtt).
Lời giải
Chọn D.
1
Ta chứng mình được S MNP S BCC B .
4
1
Do đó VA. MNP VA. BCC B (hai hình chóp này có cùng chiều cao chính là khoảng cách từ đỉnh A
4
xuống mặt phẳng BCC B ).
Gọi h là chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A xuống mặt phẳng AB C .
1
1
Ta có VA. ABC h S ABC VABC . ABC .
3
3
2
2
Từ đó suy ra VA. BCC B VABC . ABC 48 32 (đvtt).
3
3
1
1
Do vậy VA. MNP VA. BCC B 32 8 (đvtt).
4
4
Câu 248. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung
V
điểm của SB và SC . Tỉ lệ S . ABCD bằng
VS . AMND
A.
8
.
3
B.
1
.
4
C. 4 .
D.
3
.
8
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 128/178
Ta có VS . AMND VS .MNF VS .MDA VS . NFD .
Ta chứng minh được rằng F là trọng tâm của tam giác SBD .
Áp dụng định lý về tỷ số thể tích, ta có
VS .MNF SM SN SF 1 1 2 1
1
1
VS .MNF VS . BCE VS . ABCD .
VS . BCE
SB SC SE 2 2 3 6
6
24
VS .MDA SM 1
1
1
VS .MDA VS . BDA VS . ABCD .
VS .BDA
SB 2
2
4
3
1 1 1
Vậy VS . AMND VS .MNF VS . MDA VS . NFD VS . ABCD VS . ABCD .
8
24 4 12
Câu 249. [2H1-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Thể tích khối tứ diện ACBD bằng
A.
a3
.
3
B.
a3
.
4
C.
a3
.
6
D.
2 2a 3
.
3
Lời giải
Chọn A.
D
C
A
B
D
C
B
A
3
Cách 1: Ta có thể tích của khối lập phương là a .
Từ khối lập phương trên ta tách thành các khối chóp A. ABD , C.CBD , D. ACD , B. ABC
và khối tứ diện ACBD .
Mỗi khối chóp A. ABD , C.CBD , D. ACD , B. ABC có cùng chiều cao với khối lập phương
và có diện tích đáy bằng một nửa diện tích đáy khối lập phương nên thể tích mỗi khối chóp đó
là
a3 a 3
a3
. Do đó VACB ‘ D ‘ a 3 4 .
6
6 3
Cách 2: Khối tứ diện ACBD là khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 nên thể tích của nó là
3
VACBD
a 2
12
2
a3
.
3
Câu 250. [2H1-2] Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a , Góc
giữa mặt bên SBC và ABC bằng 60 . Khi đó thể tích hình chóp S . ABC bằng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 129/178
3a 3 3
A.
.
8
B.
a3
8 3
3a 3
C.
.
8
Lời giải
.
a3 3
D.
.
8
Chọn D.
S
C
A
I
B
Gọi I là trung điểm BC .
AI BC
BC SAI BC SI .
SA BC
SBC ABC BC
AI BC
SI BC
AI
SBC , ABC AI , SI SIA 60
a 3
3a
; SA AI . tan 60
2
2
1
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABC SA.S ABC . .
3
3 2
4
8
Câu 251. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi V là
thể tích của khối chóp S . ABC . Khi đó thể tích khối chóp S .CMN tính theo V là
1
1
1
1
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
4
3
2
6
Lời giải
Chọn A.
S
M
C
B
N
A
VS .CMN SC SM SN 1 1 1
1
Ta có:
.
.
. VS .CMN V .
V
SC SA SB 2 2 4
4
Câu 252. [2H1-2] Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 2a và cạnh
đáy bằng a bằng
A.
32 a 3
27 3
.
B.
32 a 3 3
.
81
C.
32 a 3 3
.
9
D.
32 a 3 3
.
27
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 130/178
Xác định tâm mặt cầu
Gọi G và G là trọng tâm của tam giác ABC và ABC .
Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của AA .
Mặt phẳng cắt GG tại I . Điểm I chính là tâm mặt cầu cần tìm.
Chứng minh I chính là tâm mặt cầu cần tìm.
Ta có G và G là trọng tâm của tam giác ABC và ABC . Khi đó GG ABC .
Do đó GG là trục của mặt phẳng đáy trên và đáy dưới nên I cách đều A , B , C và I cách
đều A , B , C . (1)
Mặt khác, I là mặt phẳng trung trực của AA nên I cách đều A và A . (2)
Từ (1) và (2) suy ra I cách đều các đỉnh của hình lăng trụ. I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ, bán kính cầu là IA .
Tính bán kính mặt cầu
Ta có IG AK a , G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a
2 a 3 a 3
AG .
.
3 2
3
2
a 3 4 2
2 3
Xét tam giác IAG vuông tại G có AI GI AG a
a.
a AI
3
3 3
2
Bán kính mặt cầu là R AI
2
2
2
2 3
a.
3
Tính thể tích khối cầu.
3
4
4 2 3 32 3 3
Thể tích V R3
a
a .
3
3 3
27
Vậy V
32 3 3
a .
27
Câu 253. [2H1-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Thể tích khối tứ diện ACBD
bằng
A.
a3
.
3
B.
a3
.
4
C.
a3
.
6
D.
2 2a 3
.
3
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 131/178
D
C
A
B
D
C
B
A
3
Cách 1: Ta có thể tích của khối lập phương là a .
Từ khối lập phương trên ta tách thành các khối chóp A. ABD , C.CBD , D. ACD , B. ABC
và khối tứ diện ACBD .
Mỗi khối chóp A. ABD , C.CBD , D. ACD , B. ABC có cùng chiều cao với khối lập phương
và có diện tích đáy bằng một nửa diện tích đáy khối lập phương nên thể tích mỗi khối chóp đó
là
a3 a 3
a3
. Do đó VACB ‘ D ‘ a 3 4 .
6
6 3
Cách 2: Khối tứ diện ACBD là khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 nên thể tích của nó là
VACBD
3
a 2
2
12
a3
.
3
Câu 254. [2H1-2] Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a , Góc
giữa mặt bên SBC và ABC bằng 60 . Khi đó thể tích hình chóp S . ABC bằng
3a 3 3
A.
.
8
B.
a3
8 3
3a 3
C.
.
8
Lời giải
.
a3 3
D.
.
8
Chọn D.
S
C
A
I
B
Gọi I là trung điểm BC .
AI BC
BC SAI BC SI .
SA BC
SBC ABC BC
AI BC
SI BC
AI
SBC , ABC AI , SI SIA 60
a 3
3a
; SA AI . tan 60
2
2
1
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABC SA.S ABC . .
3
3 2
4
8
Câu 255. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi V là
thể tích của khối chóp S . ABC . Khi đó thể tích khối chóp S .CMN tính theo V là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 132/178
A.
1
V.
4
B.
1
V.
3
C.
1
V.
2
D.
1
V.
6
Lời giải
Chọn A.
S
M
C
B
N
A
Ta có:
VS .CMN SC SM SN 1 1 1
1
.
.
. VS .CMN V .
V
SC SA SB 2 2 4
4
Câu 256. [2H1-2] Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 2a và cạnh
đáy bằng a bằng
A.
32 a 3
27 3
.
32 a 3 3
B.
.
81
32 a 3 3
C.
.
9
32 a 3 3
D.
.
27
Lời giải
Chọn D.
Xác định tâm mặt cầu
Gọi G và G là trọng tâm của tam giác ABC và ABC .
Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của AA .
Mặt phẳng cắt GG tại I . Điểm I chính là tâm mặt cầu cần tìm.
Chứng minh I chính là tâm mặt cầu cần tìm.
Ta có G và G là trọng tâm của tam giác ABC và ABC . Khi đó GG ABC .
Do đó GG là trục của mặt phẳng đáy trên và đáy dưới nên I cách đều A , B , C và I cách
đều A , B , C . (1)
Mặt khác, I là mặt phẳng trung trực của AA nên I cách đều A và A . (2)
Từ (1) và (2) suy ra I cách đều các đỉnh của hình lăng trụ. I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ, bán kính cầu là IA .
Tính bán kính mặt cầu
Ta có IG AK a , G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 133/178
2 a 3 a 3
AG .
.
3 2
3
2
a 3 4 2
2 3
Xét tam giác IAG vuông tại G có AI GI AG a
a.
a AI
3
3
3
2
Bán kính mặt cầu là R AI
2
2
2
2 3
a.
3
Tính thể tích khối cầu.
3
4
4 2 3 32 3 3
Thể tích V R3
a
a .
3
3 3
27
Vậy V
32 3 3
a .
27
Câu 257. [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
tích V của khối chóp tứ giác đã cho.
A. V
2a 3
.
2
2a 3
.
6
B. V
C. V
14a 3
.
2
D. V
14a 3
.
6
Lời giải
Chọn D.
S
A
D
O
B
C
2
a 2
14
Ta có SO SD OD 2a
a
2
2
2
2
2
1
1 14
14a 3
VS . ABCD SO.S ABCD
a.a 2
.
3
3 2
6
Câu 258. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SC tạo với
mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V
6a 3
.
3
B. V
2a 3
.
3
C. V
2a 3
.
3
D. V 2a 3 .
Lời giải
Chọn B.
S
A
B
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D
C
Trang 134/178
30 suy ra SB
Ta có BC SAB nên
SC , SAB
SC , SB BSC
BC
a 3.
tan 30
Do đó SA SB 2 AB 2 a 2
1
1
a3 2
VS . ABCD SA.S ABCD a 2.a 2
.
3
3
3
Câu 259. [2H1-2] Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là
V
các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số
.
V
V 1
V 1
V 2
V 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V 2
V 4
V 3
V 8
Lời giải
Chọn A.
1 1
1
V 1
Ta có: V 4VGFJI 4 VABCD V
.
2 4
2
V 2
Câu 260. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3
A. V a .
a3
B. V .
3
a3
C. V .
6
Lời giải
a3
D. V .
2
Chọn D.
A
B
C
B
A
C
Tam giác ABC vuông cân tại A BA BC
Thể tích của khối lăng trụ là V BB.S ABC
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
AC
1
a2
a S ABC BA BC
.
2
2
2
a3
.
2
Trang 135/178
Câu 261. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA ABCD và
mp SBC tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
a3
.
3
B. V
3a 3
.
3
C. V a 3 .
D. V 3a 3 .
Lời giải
Chọn C.
S
A
D
C
B
SBC ABCD BC
60o .
Ta có: AB BC
SB, AB SBA
SBC , ABCD
SB BC
Tam giác SAB vuông tại A có: SA AB tan 60o a 3 .
S ABCD 3a 2 .
1
1
V VS . ABCD SA S ABCD a 3 3a 2 a 3 .
3
3
Câu 262. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và khoảng cách từ
A đến mp SBC bằng
A. V
a3
.
2
a 2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
2
B. V a 3 .
C. V
3a 3
.
9
D. V
a3
.
3
Lời giải
Chọn D.
S
H
A
D
Ta có: SA ABCD SA BC (1) .
B
C
Theo đầu bài: ABCD là hình vuông AB BC 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BC SAB .
Trong mặt phẳng SAB kẻ AH SB , do đó AH BC vì BC SAB .
Ta có:
AH SB
AH SBC
AH BC
AH là khoảng cách từ A đến mp SBC suy ra AH
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
a 2
.
2
Trang 136/178
Xét SAB vuông tại A , đường cao AH .
Ta có:
1
1
1
2
SA
2
AH
SA
AB 2
AH . AB
2
AB AH
2
a 2.a
a2
2 a
2
a.
2
1
1
a3
Thể tích của hình chóp S . ABCD : V SA.S ABCD a.a 2 .
3
3
3
Câu 263. [2H1-2] Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 4 3a 2 .
B. S 3a 2 .
D. S 8a 2 .
C. S 2 3a 2 .
Lời giải
Chọn C.
Hình bát diện đều có 8 mặt là tam giác đều cạnh a . Suy ra: S 8.
a2 3
2a 2 3 .
4
Câu 264. [2H1-2] Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC :
13a3
A. V
.
12
11a 3
B. V
.
12
11a 3
C. V
.
6
Lời giải
11a 3
D. V
.
4
Chọn B.
S
A
B
H
I
C
Gọi I là trung điểm của BC , suy ra: AI
a 3
a2 3
, S ABC
.
2
4
AH 2
a 3
AH
.
AI 3
3
Theo đầu bài: S . ABC là khối chóp tam giác đều, suy ra SH ABC .
Gọi H là trọng tâm ABC suy ra
a2
11
Ta có: SH SA AH 4a
a.
3
3
2
2
2
1
1 11 a 2 3 a 2 11
Vậy V SH .S ABC .
a.
.
3
3 3
4
12
Câu 265. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
120 , mp ABC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
BAC
A. V
3a 3
.
8
B. V
9a 3
.
8
C. V
a3
.
8
D. V
3a 3
.
4
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 137/178
Gọi H là trung điểm của BC . Suy ra: AH BC .
A
120 a
Ta có: AH AC .cos a.cos
.
2
2
2
A
120 a 3
C H AC .sin a.sin
BC a 3 .
2
2
2
Theo đầu bài: đáy lăng trụ là tam giác cân. Suy ra: AH B C .
Ta có: ABC , ABC AH , AH AHA
AHA 60 .
a
a 3
Suy ra: AA AH tan
AHA .tan 60
.
2
2
1
a 3 1 a
3a 3
Vậy: V AA.Sđáy AA. AH .BC
. . .a 3
.
2
2 2 2
8
A
B
a
120
C
A
B
60
H
C
Câu 266. [2H1-3] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với ABCD ; góc
giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M , N là trung điểm của SB , SC .
Thể tích khối chóp S . ADNM bằng
A.
6a 3
.
8
B.
a3
.
4 6
3 3a 3
.
8 2
C.
D.
3a 3
.
8 2
Lời giải
Chọn D.
S
N
M
D
A
O
B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Ta có
C
, suy ra
SBD ; ABCD SO; OA SOA
60 .
SOA
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 138/178
Trong hình vuông ABCD , có OA
Ta được SA AO.tan 60
1
1
a 2
AC a 2
.
2
2
2
a 6
.
2
1 a 6 2 a3 6
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD
a
.
3 2
6
Theo công thức tỉ thế tích khối chóp tứ giác, ta có:
VS . AMND 1 SA SN SM SD 1 1 3 3
.
VS . ABCD 2 SA SC SB SD 2 2 2 8
3 a3 6 a 3 6 a 3 3
Suy ra VS . AMND
.
8 6
16
8 2
Chú ý: Trong bài giải trên có sử dụng công thức tỉ số thể tích hình chóp tứ giác.
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , với ABCD là tứ giác thỏa mãn AC chia tứ giác thành hai
phần có diện tích bằng nhau. Với bốn điểm đồng phẳng A , B , C , D nằm trên các tia SA ,
SB , SC , SD (không trùng với S ) thì ta có công thức tỉ số thể tích:
VS . ABC D 1 SA SC SB SD
.
.
.
. Công thức này có thể được chứng minh bằng cách chia
VS . ABCD
2 SA SC SB SD
khối chóp thành hai phần.
Câu 267. [2H1-3] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau;
AB 6a , AC 7 a , AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD ,
DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7
28
A. V a 3 .
B. V 14a 3 .
C. V a 3 .
D. V 7a 3 .
2
3
Lời giải
Chọn A.
A
B
P
D
M
N
C
Ta có VABCD
VA. MNP
VA.BCD
1
1
AB. AC. AD 28a 3
3
2
1
d A, BCD .S MNP S
1
1
3
MNP VA. MNP 28a 3 7a 3 .
1
4
d A, BCD .S BCD S BCD 4
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 139/178
Câu 268. [1H2-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 2 ,
SA 2a và SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết P là mặt phẳng qua A và vuông góc
với SB , diện tích thiết diện cắt bởi P và hình chóp là
A.
4a 2 10
.
25
B.
4a 2 3
.
15
C.
8a 2 10
.
25
D.
4a 2 6
.
15
Lời giải
Chọn A.
S
E
D
A
C
B
Thiết diện cắt bởi P và hình chóp là tam giác ADE . Suy ra: SB AD 1 và SB DE .
Ta có: BC SA , BC AB BC SAB mà AD SAB BC AD 2 .
Từ 1 và 2
AD SBC DE AD DE . Suy ra ADE vuông tại D .
1
1
1
2a 5
2
AD
.
2
2
AD
SA
AB
5
Ta có: SB DE , SB BC mà BC , DE SBC
DE //BC .
Ta có:
SB SA2 AB 2 a 5 .
Ta có: DE //BC , theo định lý talet
S ADE
DE SD SD.SB SA2 4
4a 2
2 DE
.
2
BC SB
SB
SB
5
5
1
4a 2 5
AD DE
.
2
25
Câu 269. [2H1-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và BC , E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
A. V
7 2a 3
.
216
B. V
11 2a 3
.
216
C. V
13 2a 3
.
216
D. V
2a 3
.
18
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 140/178
2
2a
Do P là trọng tâm tam giác EBC nên CP CD
.
3
3
S NCP
2
1
1 a 2a 3 a 3 .
CN CP sin PCN
2
2 2 3 2
12
Trong tam giác vuông AOD có AO a 2
a2 a 2
.
3
3
1
1 a 2 a 2 3 a3 2
Vậy VANCP AO S NCP
.
3
3
12
36
3
S BNP
1
1 a 2 a 3 a2 3
BN d P , BC
.
2
2 2 3 2
12
1
a3 2
Từ đó suy ra VA. BNP AO SBNP
.
3
36
Mặt khác, ta có
S BPD
VA. MNP 1
1 a3 2 a3 2
.
VA.MNP
VA. BNP 2
2 36
72
1
1 a2 3 a 2 3
SABC
.
3
3 4
12
Vậy VA. BPD
1
1 a 2 a2 3 a3 2
SO SBPD
.
3
3
12
36
3
Mặt khác, ta có
VA. MPQ
VA. BPD
1 2 1
1 a3 2 a 3 2
.
VA.MNP
2 3 3
3 36
108
1
1 11 2a 3
1
Vậy V VA. NCP VA. MNP VA. MPQ a 3 2
.
216
36 72 108
Câu 270. [2H1-3] Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x
để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 .
B. x 14 .
C. x 3 2 .
Lời giải
D. x 2 3 .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 141/178
S
N
A
C
H
M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD và AD ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM .
CD BM
Ta có:
CD ABM ABM ABC .
CD AM
Mà AH BM ABM ABC AH ABC .
3
2 3 3.
2
Do ACD và BCD là hai tam đều cạnh 2 3 AM BM
Tam giác AMN vuông tại N , có: MN AM 2 AN 2 9
x2
.
4
x2
9 .x
2
MN . AB
4 x 36 x .
Lại có: MN .AB AH .BM AH
BM
3
6
S BCD
3
2 3
4
VABCD
1
1 x 36 x 2
3
AH S BCD
3 3
x 36 x 2 .
3
3
6
6
Ta có: VABCD
2
3 3.
3
3 x 2 36 x 2
x 36 x 2
3 3.
6
6
2
Suy ra VABCD lớn nhất bằng 3 3 khi x 2 36 x 2 x 3 2 .
Câu 271. [2H1-3] Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA ABC , khoảng cách
từ A đến mp SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , tính cos
khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất.
1
A. cos .
3
B. cos
3
.
3
C. cos
2
.
2
D. cos
2
.
3
Lời giải
Chọn B.
S
H
A
C
I
B
Trong ABC kẻ đường cao AI AI cũng là đường trung tuyến của ABC Do ABC là
tam giác vuông cân tại A .
Trong SAI , kẻ đường cao AH .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 142/178
Ta có: SA ABC SA BC , mà AI BC . Từ đó suy ra: BC SAI BC SI .
BC AH 1 , mặt khác AH SI 2 .
Từ 1 và 2 suy ra: AH SBC d A, SBC AH AH 3
SBC ABC BC
SBC , ABC SI , AI SIA
Ta lại có: SI BC
AI BC
.
SIA
AH
3
3
3
mà SA AI .tan
. tan
.
sin sin
sin
cos
3
Do AI là đường trung tuyến của ABC CI AI
.
sin
Ta có: AI
Xét AIC vuông tại I . Suy ra: AC AI 2 AC 2 AI 2
3 2
.
sin
2
Ta có: VS . ABC
1
1
1 3 3 2
9
SA.S ABC SA. AC 2 .
.
.
3
6
6 cos sin cos 1 cos 2
Để V đạt giá trị nhỏ nhất suy ra cos (1 cos 2 ) đạt giá trị lớn nhất.
Xét hàm số: y x x 3 0 x 1 .
Ta có: y 1 3 x 2 . Xét: y 0 1 3x 2 0 x
3
.
3
Ta có bảng biến thiên:
x
3
3
0
y
2 3
9
y
Vậy cos
0
1
3
.
3
Câu 272. [2H1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khối chóp tam giác S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ABC , đáy là tam giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên
SB tạo với đáy góc 30 và tạo với mặt phẳng SAD góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
a3 3
A.
.
3
a3
B.
.
6
a3 3
C.
.
6
Lời giải
a3
D.
.
3
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 143/178
S
A
C
D
B
BC AD
Theo giả thiết ta có:
BC SAD
BC SA
30 .
SD là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng SAD BSD
30 .
Lại có SAB vuông tại A SBA
SA
Xét SAB vuông tại A có cot 30
AB SA 3 ; SB SA2 AB 2 2 SA .
AB
Xét DAB vuông tại D có BD 2 AB 2 AD 2 3SA2 a 2 .
BD 1
Xét SBD vuông tại D có sin 30
SB 2 BD 2 3SA2 a 2 2 SA
SB 2
3SA2 a 2 SA2 SA
a 2
BC 2 BD a 2 .
2
1 a 2
a3
1
1
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABC : VS . ABC .SA.S ABC .SA. . AD.BC .
.a.a 2 .
3
3
2
6 2
6
Câu 273. [2H1.3-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khối chóp S . ABC có AB 5 cm , BC 4 cm , CA 7 cm .
Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy ABC một góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
4 3
cm3 .
3
B.
4 2
cm3 .
3
C.
4 6
cm3 .
3
D.
3 3
cm3 .
4
Lời giải
Chọn A.
S
A
H
C
F
E
G
B
Gọi E là hình chiếu vuông góc của S trên ABC ; F , G , H theo thứ tự là hình chiếu vuông
góc của E trên AC , BC , AB .
SGE
SHE
30 .
Theo bài ra ta có SFE
Các tam giác vuông SFE , SGE , SHE bằng nhau vì SE chung và
SGE
SHE
30 EF EG EH .
SFE
Suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Ta có S ABC 4 6 EF
6
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 144/178
Tam giác SEF vuông tại E có SE EF tan 30
6 1
2
.
.
2
2
3
1
4 3
Thể tích khối chóp là V SE.S ABC
.
3
3
Bình luận: Trong Lời giải của chúng tôi, chúng tôi giải trên phương án “đúng” để chọn đáp án
“đúng” theo câu hỏi. Tuy nhiên chỗ trong bài toán thì trên thực tế với yếu tố giả thiết của
đề bài thì đó chỉ là một trường hợp có thể xảy ra đối với E, vì thực tế nếu E là tâm đường tròn
bàng tiếp của tam giác ABC vẫn thỏa được yêu cầu của bài toán. Do đó để đảm bảo tính khoa
học và lôgic của đề bài chúng tôi đề xuất đề bài đúng cho Lời giải mà chúng tôi đã trình bài ở
trên như sau:
Cho khối chóp S . ABC có AB 5 cm , BC 4 cm , CA 7 cm . Biết rằng các mặt bên tạo với
mặt đáy ABC một góc 30 và hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong
tam giác ABC . Thể tích khối chóp S . ABC .
Câu 274. [2H1-4] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD
4 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD .
3
2
4
8
A. h a .
B. h a .
C. h a .
3
3
3
Lời giải
Chọn B.
S
bằng
A
D. h
3
a.
4
B
H
D
C
3V
1
Ta có VS . ABCD SH .S ABCD SH S . ABCD
3
S ABCD
4
3. a3
3 2 2a .
2a
1
2
VS .BCD VS . ABCD a3
2
3
Ta lại có CD SAD CD SD nên
2
S SCD
1
1
1
SD.DC
SH 2 HD 2 .DC
2
2
2
Mặt khác VS .BCD
2a
3 2
2a
. 2a a
2
2
2
2 3
3VS .BCD 3. 3 a
1
4
d B, SCD .S SCD nên d B, SCD
a.
3 2
3
S SCD
3
a
2
Câu 275. [2H1.4-4] (NSL-BG-L1-1819) Có một khối gỗ dạng hình chóp O. ABC có OA , OB , OC đôi
một vuông góc với nhau, OA 3 cm , OB 6 cm , OC 12 cm . Trên mặt ABC người ta đánh
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 145/178
dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM
là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
A
M
C
O
B
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3 .
B. 24 cm3 .
C. 12 cm 3 .
Lời giải
Chọn A.
A
D. 36 cm3 .
M
C
O
B
Gọi x , y và z lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng OAB , OBC và
OCA .
VOABC VOMAB VOMBC VOMAC
Ta có:
1
1 1
1 1
1 1
.3.6.12 .x. .3.6 . y. .6.12 .z. .3.12
6
3 2
3 2
3 2
x 4 y 2 z 12 .
Thể tích khối gỗ là V xyz .
1
1 1
1 1
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchuy ta có: xyz . x.4 y.2 z . x 4 y 2 z . .123 8 .
8
8 27
8 27
3
Vậy thể tích của khối gỗ lớn nhất là 8 cm đạt được khi và chỉ khi
x 4
x 4 y 2 z 12
y 1 .
x 4 y 2z
x 2
Câu 276. [1H3.5-4] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành
30 , SBC
60 và SCA
45 . Tính khoảng cách d giữa hai
và SA SB SC 11 , SAB
đường thẳng AB và SD .
A. d 4 11 .
B. d 2 22 .
C. d
22
.
2
D. d 22 .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 146/178
S
K
A
D
I
H
B
C
Ta có
ASB 180 30 30 120 , suy ra AB 3.SA 11 3 .
Tam giác SAC vuông cân tại S nên AC 2.SA 11 2 .
Tam giác SBC đều S nên BC SB 11 .
Xét ACB có AC 2 BC 2 AB 2 363 ABC vuông tại C .
Gọi H là trung điểm AB H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC SH ( ABCD) .
Kẻ HI DC , HK SI HK SCD d AB; SD HK .
11 6
.
3
1
1
1
Xét HSI vuông tại H ta có
2 HK 22 .
2
2
HK
SH
HI
Ta có 2S ABC AC.BC HI .AB HI
Vậy d AB; SD 22 .
Câu 277. [2H1.3-3] (NGÔ GIA TỰ-VPU-L1-1819) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt
27 3
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
4
đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt
bên SAB là một tam giác đều có diện tích bằng
mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng
phẳng ABCD chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tính thể tích V của phần chứa điểm
S.
A. V 24 .
B. V 8 .
C. V 12 .
Lời giải
D. V 36 .
Chọn C.
S
B
D
A
G A
H
D
C
C
B
Gọi A , B , C , D lần lượt là giao điểm của với các cạnh SA , SB , SC , SD ; G là trọng
tâm tam giác SAB , H là trung điểm của AB .
SAB ABCD AB
Khi đó SAB ABCD
SH ABCD .
SH SAB , SH AB
Ta có AA // AB , BC // BC , C D // CD , DA // DA (do // ABCD ).
Nên
2 SG SA SB SC SD
.
3 SH SA SB SC SD
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 147/178
Từ đó ta có
Suy ra
VS . AC B SA SC SB 8 VS . AC D SA SC SD 8
.
.
;
.
.
.
VS . ACB
SA SC SB 27 VS . ACD
SA SC SD 27
VS . AC B VS . AC D 16
V
16
8
S . ABC D
VS . ABC D VS . ABCD .
1
VS . ACB VS . ACD 27
27
VS . ABCD 27
2
AB 2 3 27 3
AB 3 9
Mà S SAB
AB 2 27 AB 3 3 và SH
.
4
4
2
2
8
8 1
8 1
9
Vậy VS . ABC D VS . ABCD . AB 2 .SH . .27. 12 .
27
27 3
27 3
2
Câu 278. [2H3.3-3] (LÝ NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) ình
chóp
S . ABC
CSA
60 . SA a , SB 2a , SC 3a . Thể tích khối chóp đó là
ASB BSC
a3 2
A.
.
6
a3 2
B.
.
3
a3 2
C.
.
2
Lời giải
có
a3 3
D.
.
2
Chọn C.
S
C
a
O
A
B
M
C
B
Trên cạnh SB , SC lần lượt lấy điểm B , C sao cho SB SC SA a .
SC C
SA 60 nên S . ABC là tứ diện đều cạnh a .
Ta có
ASB B
Gọi O là tâm của tam giác ABC , M là trung điểm BC .
Ta có: OA
2
2
3 a 3
AM a.
.
3
3 2
3
2
a 3
a 6
SO SA OA a
.
3
3
2
2
2
1
1 a 6 1 a 3
a3 2
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SO.S ABC
a
.
3
3 3 2 3
12
V
SA SB SC a a a 1
Ta lại có: S . ABC
.
.
.
.
VS . ABC SA SB SC a 2a 3a 6
Vậy VS . ABC 6VS . ABC
2a 3
.
2
Câu 279. [2H1-4] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA ;
DN 3ND ; CP 2 PC . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể
tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 148/178
D
A
C
B
N
P
M
C
D
A.
B
8440
C.
.
9
Lời giải
A
5275
B.
.
12
7385
.
18
D.
5275
.
6
Chọn D.
D
A
C
B
N
P
M
Q
C
D
Ta có:
VMNPQ. ABC D
VABCD. ABC D
B
A
1 AM C P 1 1 1 5
.
2 AA C C 2 2 3 12
Vnho VMNPQ. ABC D
5
5
5275
VABCD. ABC D 2110
.
12
12
6
Câu 280. [2H1-4] Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a . Người
ta cắt khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai
phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên.
(Giả thiết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá đầu).
A.
2a 2
.
3
B.
a2
.
3
2
C.
a2
.
4
D.
a2
3
4
Lời giải
Chọn D.
S
N
M
H
A
Q
P
D
O
B
C
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên SA , SB , SC , SD
SO ABCD
và H SO MNPQ . Do
SH MNPQ
MNPQ ABCD
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 149/178
SH SM SN SP SQ
k k 0 (Định lý Thales) và V VS . ABCD .
SO SA SB SC SD
V
V
V
1 SM SN SP SM SP SQ 1 3
3
3
Ta có S .MNPQ S .MNP S .MPQ
.
.
.
.
k k k
V
2VS . ABC 2VS . ACD 2 SA SB SC SA SC SD 2
Đặt
Theo ycbt:
VS .MNPQ
V
k3
1
1
k 3 .
2
2
1
S
1 VS . MNPQ 3 SH .S MNPQ
Mặt khác
k . MNPQ
1
2
V
S ABCD
SO.S ABCD
3
S MNPQ
3
2 2 a2
1
.S ABCD
.a 3 .
2k
2
4
PHẦN 4. MẶT CẦU. MẶT TRỤ. MẶT NÓN
Câu 281. [2H2-1] Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO h . Độ dài
đường sinh của hình nón bằng
A.
h2 R2 .
B.
h2 R2 .
C. 2 h 2 R 2 .
Lời giải
D. 2 h 2 R 2 .
Chọn B.
Ta có đường sinh l h 2 R 2 .
Câu 282. [2H2-1] Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
A. 2 R 2 .
B. R 2 .
C. 4 R 2 .
Lời giải
Chọn C.
Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 R 2 .
Câu 283. [2H2-1] Thể tích của một khối cầu có bán kính R là
4
4
1
A. V R 3 .
B. V R 2 .
C. V R 3 .
3
3
3
Lời giải
Chọn A.
D. 2 R .
D. V 4 R 3 .
Câu 284. [2H2-1] Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là
A. S xq rh .
B. S xq 2 rl .
C. S xq rl .
1
D. S xq r 2 h .
3
Lời giải
Chọn C.
S xq rl .
Câu 285. [2H2-1] Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó
đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. tăng 2 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 16 lần.
D. giảm 2 lần.
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 150/178
1
Thể tích ban đầu của khối nón là V1 R 2 h .
3
Do đó, khi tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8
1
1
2 h
lần thì thể tích của khối nón tương ứng là V2 4 R
.2.R 2 h 2V1 .
3
8 3
Vậy thể tích của khối nón đó tăng 2 lần.
Câu 286. [2H2-1] Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 4 .
B. V 12 .
C. V 16 .
D. V 8 .
Lời giải
Chọn D.
Thể tích khối trụ V r 2 h .22.2 8 .
Câu 287. [2H2-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm , Chiều cao 50 cm. diện tích xung quanh của
hình trụ đó là
A. 5000 cm 2 .
B. 5000 cm 2 .
C. 2500 cm 2
D. 2500 cm 2 .
Lời giải
Chọn B.
Str 2 Rh 2 .50.50 5000 cm 2 .
Câu 288. [2H2-1] Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2a , BC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , CD . Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục MN ta được một khối trụ có
thể tích bằng
A. 4 a 3 .
B. 5 a3 .
C. 3 a 3 .
D. 2 a 3 .
Lời giải
Chọn C.
AB
R
a
2
h BC 3a
V R 2 h .a 2 .3a 3 a3 .
Câu 289. [2H2-1] Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình
nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
1
1
1
A. l 2 hR .
B. 2 2 2 .
C. l 2 h 2 R 2 .
D. R 2 h 2 l 2 .
l
h
R
Lời giải
Chọn C.
O
h
l
I
M
r
Theo định nghĩa hình nón, ta có tam giác OIM vuông tại I . Do đó, OM 2 OI 2 IM 2 .
Suy ra: l 2 h 2 R 2 .
Câu 290. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, cạnh huyền AB 2a.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Góc giữa SBC và mặt đáy ABC bằng 60.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 151/178
A. 5 a 2 .
B. a 2 .
C. 10 a 2 .
Lời giải
D. 12 a 2 .
Chọn C.
S
I
600
A
C
2a
B
Ta có: ABC vuông cân tại C AC BC
AB 2a
a 2.
2
2
Mà ta lại có: SAB ABC BC
BC SAC ( vì BC SA, BC AC )
SAC SBC SC
SAC ABC AC
60.
SBC , ABC SC
, AC SCA
Xét tam giác SAC có: tan SAC
SA
a 2. 3 a 6.
SA AC .tan SAC
AC
Gọi I là trung điểm của SB
IS IB IA
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC , SB là đường kính
IS IB IC
Xét tam giác SAB có:
SB SA2 AB 2 6a 2 4a 2 a 10 R
SB a 10
2
2
2
a 10
2
SC 4 R 4 .
10 a .
2
2
Câu 291. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 45.
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A. a .
B. 2a .
C. a 2 .
Lời giải
D. a 3 .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 152/178
S
M
I
A
450
D
O
B
C
Gọi O là tâm đáy ABCD SO ABCD
Xét tam giác SOD , gọi M là trung điểm của SD.
Kẻ đường trung trực MI , cắt SO tại I IS ID
Mà I SO IA IB IC ID I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
Ta có: cos OSD
SO SM
SD.SM SD 2
SI
SD SI
SO
2 SO
Ta lại có ABCD là hình vuông có cạnh 2a BD 2a 2 OD a 2
SO a 2
4a 2
SI
a 2.
2a 2
SD 2a
Câu 292. [2H2-2] Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 2a , độ dài đường cao h a . Gọi S
là diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón. Giá trị lớn nhất
của S bằng
A. 2a 2 .
B. a 2 3 .
C. 2a 2 3 .
Lời giải
D. 4a 2 .
Chọn A.
O
A
O
B
M
Gọi AB là đường kính của đường tròn đáy của hình nón, O là tâm của đáy.
Hình nón có đường tròn đáy có bán kính là R l 2 h 2
2a
2
a 2 a 3 h a nên
ASB 90 .
Thiết diện đi qua đỉnh S của hình nón là tam giác SAM cân tại S.
1
1
1
1 .SA2 .sin
Ta có: S SAM .SA.SM .sin ASM
ASM .SA2 .4a 2 2a 2 . ( Vì sin
ASM 1 )
2
2
2
2
90 .
Dấu ” ” xảy ra khi sin
ASM 1 ASM
Vậy max S 2a 2 .
Câu 293. [2H2-2] Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 2a . Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD bằng
16
A. 4 a 2 .
B. a 2 .
C. 8 a 2 .
D. 2 a 2 .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 153/178
Lời giải
Chọn C.
S
S
M
M
I
A
D
I
O
B
A
C
O
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là điểm I như hình vẽ, bán kính là IS .
Hình vuông ABCD có cạnh 2a nên AC 2a 2 AO a 2 .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông SAO : SO a 2 .
Tam giác SAO , có SMI đồng dạng SOA IS
SA2
4a 2
a 2.
2.SO 2.a 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: V 4 r 2 4 . a 2
2
8 a 2
Câu 294. [2H2-2] Cho chóp tam giác SABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại A và
SA 2a , AB a . Khi đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp SABC là
A. R
a 3
.
2
B. R
a 6
.
2
C. R
a 5
.
2
D. R
a 7
.
2
Lời giải
Chọn B.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, BC
Vì ABC vuông cân tại A AN BC ; AN
1
1
BC a 2 và N là tâm đường tròn ngoại
2
2
tiếp ABC
Dựng đường thẳng d đi qua N và d ABC ( d là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC )
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 154/178
Dựng đường trung trực của SA , cắt d tại O
O d
OA OB OC
Ta có
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp SABC R OA
O MO OA OS
2
a 6
SA
2
Dễ dàng thấy MANO là hình chữ nhật, ta có R OA AM AN
AN
2
2
2
2
Câu 295. [2H2-2] Cắt hình trụ tròn xoay T bởi một mặt phẳng qua trục của T ta được thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối trụ T là
A. V 2 a 3 .
B. V 4 a 3 .
C. V
2 a 3
.
3
D. V a 3 .
Lời giải
Chọn A.
Vì thiết diện qua trục là một hình vuông nên ta có chiều cao của hình trụ là 2a và bán kính đáy
bằng a
Vậy thể tích khối trụ T là V a 2 .2a 2 a 3 .
Câu 296. [2H1-2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , cạnh
A.
a3 6
.
6
SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
B.
a3 6
.
12
C.
a3 6
.
3
D.
a3 6
.
2
Lờigiải
Chọn C.
S
A
D
60
B
C
60
Ta có: SC
, ABCD SC
, AC SCA
AC a 2.
a 2. 3 a 6.
Xét tam giác SAC vuông tại A có: SA AC.tan SCA
1
1
a3 6
Do đó, VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 .a 6
.
3
3
3
Câu 297. [2H2-2] Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay N dọc theo một đường sinh rồi trải
ra trên mặt phẳng ta được một nửa hình tròn có bán kính R . Chiều cao của hính nón N là
A. h
R
.
2
B. h R 3 .
C. h
R 3
.
2
D. h R .
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 155/178
Theo bài ra ta có hình nón như hình vẽ.
Gọi R1 là bán kính đáy hình nón và l , h lần lượt là đường sinh và chiều cao của hình nón.
Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay N dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên
mặt phẳng ta được một nửa hình tròn có bán kính R SA . Khi đó l R
2 R
Khi đó chu vi của nửa đường tròn là C1
R chính là chu vi đáy của hình nón
2
R
Ta có chu vi đáy của hình nón là C 2 R1 R R1
2
Xét SOA vuông tại O có h SO SA2 AO 2 l 2 R12 R 2
R2 R 3
4
2
Câu 298. [2H2-2] Cho hình chóp tròn xoay N có chiều cao 3 cm và bán kính đường tròn đáy là 4 cm .
Thể tích của khối nón tròn N bằng
A. 12 cm3 .
B. 16 cm3 .
C. 36 cm3 .
D. 48 cm3 .
Lời giải
Chọn B.
1
1
Thể tích của khối nón N là V r 2 .h 2 .42.3 16 2 cm3 .
3
3
Câu 299. [2H2-2] Cho hình trụ tròn xoay T có chu vi của đường tròn đáy bằng 4 a và chiều cao
h a . Diện
tích xung quanh của hình trụ T bằng
A.
4 2
a .
3
B. 4 a 2 .
C. 3 a 2 .
D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn B.
Do T có chu vi của đường tròn đáy bằng 4 a và chiều cao h a nên diện tích xung quanh
của hình trụ T bằng 4 a.a 4 a 2 .
Câu 300. [2H2-3] Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , E , F lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD ,
ACD , ABD , ABC . Gọi R , r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tứ
R
diện MNEF . Tỉ số
là
r
3
A. 2 .
B. 3 .
C. 4
D. .
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 156/178
Lời giải
Chọn B.
A
J
E
F
N
B
D
M
I
C
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của CD và AB.
Xét tam giác ACD có: N là trọng tâm tam giác ACD
IN 1
I là trung điểm của CD
.
IA 3
IM 1
IN IM
MN IM 1
Chứng minh tương tự ta có:
MN // AB
IB 3
IA IB
AB
IB 3
Chứng minh tương tự ta có:
MF ME FN FE EN 1
AD AC BD CD BC 3
1
r 1
R
Tứ diện M .NEF là phép vị tự của tứ diện A.BCD với tỉ số k 3 .
3
R 3
r
Câu 301. [2H2-2] Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có diện tích các mặt ABCD, ADDA, CDDC
lần lượt là 15cm 2 , 20cm 2 , 12cm 2 . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp đó là
A.
250
.
3 2
B.
250
.
3 3
125
3 2
Lời giải
C.
D.
125
.
2 2
Chọn A.
D’
A’
B’
C’
I
c
a
D
A
b
B
C
Gọi độ dài ba cạnh AB, BC , BB lần lượt là a, b, c ta có:
S ABCD ab 15 cm 2 .
S ADDA bc 20 cm 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 157/178
SCDDC ac 12 cm 2
a 3 cm
b 5 cm
c 4cm
a 2 b2 c2
9 16 25 5 2
R
2
2
2
4
4 125 2 250
V R3
.
.
3
3
4
3 2
Câu 302. [2H2-2] Một mặt cầu S tâm O, bán kính 13cm. Ba điểm A , B , C thuộc S sạo cho
AB 6cm, BC 8cm và AC 10cm. Khi đó khoảng cách từ O đến ABC bằng
A. 9 cm .
B. 10 cm .
C. 8 cm
D. 12 cm .
Lời giải
Chọn D.
O
B
A
I
C
Xét tam giác ABC có:
AB 2 62 36 cm 2 .
BC 2 82 64cm 2 .
AC 2 10 2 =100 cm 2 .
AC 2 AB 2 BC 2 ABC vuông tại B.
AC
5 cm.
2
Mà: O là tâm mặt cầu S OA OB OC 13cm.
Gọi I là trung điểm của AC suy ra: IA IB IC
OI ABC I
Ta có: OI OB 2 IB 2 132 52 12 cm.
Câu 303. [2H2-2] Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 100 cm 2 . Khi đó thể tích
của khối trụ đó là
A. 150 cm 3 .
B. 100 cm 2 .
C. 250 cm3 .
D. 500 cm3 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi cạnh của hình vuông là a, ta có: a 2 100cm 2 a 10 cm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 158/178
a
R 5 cm
2
h 10 cm
Vtr R 2 h .52.10 250 cm3 .
Câu 304. [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng P song song
với trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật. Gọi O là tâm của đường
a
tròn đáy. Tính diện tích của thiết diện đó, biết khoảng cách từ O đến P bằng
2
A. 3 2a 2 .
C. 2 2a 2
Lời giải
B. 3 3a 2 .
D. 2 3a 2 .
Chọn D.
B
O
I
A
C
O’
D
Gọi mặt phẳng thiết diện là ABCD
Gọi I là trung điểm của AB ta có: AB 2 BI
Xét tam giác vuông OIB có: BI OB 2 OI 2 a 2
a2 a 3
.
4
2
AB 2 BI a 3 S ABCD a 3.2a 2 3a 2 .
Câu 305. [2H2-2] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi H là trung điểm của BC . Cho tam giác ABC
quay xung quanh trục AH ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng
A. 2 a 2 .
B. 3 a 2 .
C. a 2 .
D. 4 a 2 .
Lời giải
Chọn A.
A
2a
B
a
H
C
Theo bài, hình nón có độ dài đường sinh l 2a , bán kính đáy r a .
Suy ra S xq rl 2 a 2 .
Câu 306. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45 . Tính thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
A.
2 a3
.
3
B.
a3
.
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
4 a3
.
3
D. a 3 .
Trang 159/178
Lời giải
Chọn B.
S
D
A
C
O
B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Theo bài ra, hình nón có bán kính đáy r AO a .
45 nên suy ra chiều cao hình nón
Ta có, SA
, ABCD SAO
h SO AO a .
1
1
Vậy thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp là V r 2 h a 3 .
3
3
Câu 307. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
2 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.
2 2 2 .
B.
22 .
C.
2
D. 2
22 .
22 .
Lời giải
Chọn C.
A
B
C
O
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác ABC vuông cân tại A ,
cạnh AB l 2 , suy ra cạnh đáy BC 2r 2 2 r 2 .
Từ đó ta có Stp S xq S d rl r 2 2 2 2 2
22 .
Câu 308. [2H2-2] Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính bằng a . Hai điểm A , B
a
thuộc đường tròn O sao cho AB a . Tính diện tích tam giác SAB biết SO .
2
A. a 2 .
B.
a2
.
3
C.
3a 2
.
2
D.
a2
.
2
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 160/178
S
B
O
I
A
Theo bài ra, tam giác OAB đều cạnh bằng a nên trung tuyến OI
Mặt khác SO
Do đó VSAB
a 3
.
2
a
, suy ra SI SO 2 OI 2 a .
2
1
a2
SI . AB .
2
2
Câu 309. [2H2-2] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ
dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a .
B. l 2a .
C. l 3a .
Lời giải
D. l 2a .
Chọn D.
Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB thì độ dài đường sinh l của hình nón: l BC .
Suy ra l AB 2 AC 2 a 2 3a 2 2a .
Câu 310. [2H2-2] Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm 240 cm , người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò
được theo cách 1. Tính tỉ số
A.
V1 1
.
V2 2
B.
V1
.
V2
V1
1.
V2
C.
V1
2.
V2
D.
V1
4.
V2
Lời giải
Chọn D.
2
l
25l 2
l
Cách 1: l 2 R R
V1 .R.h .
.
50
2
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 161/178
2
l
l
25l 2
l
Cách 2: 2 r r
V1 .r.h .
50
.
2
4
8
4
V
Vậy 1 4 .
V2
Câu 311. [2H2-2] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi lần lượt
M , N là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 4 .
B. Stp 2 .
C. Stp 6 .
D. Stp 10 .
Lời giải
Chọn B.
Quay hình chữ nhật xung quanh trục MN , khi đó h AB, r
Ta có: Stp 2 rh 2 .
AD
.
2
AD
. AB 2 .
2
Câu 312. [2H2-2] Cho khối nón N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính
thể tích V của khối nón N .
A. V 12 .
B. V 20 .
C. V 36 .
Lời giải
D. V 60 .
Chọn A.
l
h
R
Gọi R , l , h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của khối nón N .
Theo giả thiết, ta có: R 3 ; Rl 15 l 5 .
Áp dụng định lí Pi – ta – go, ta được h l 2 R 2 52 32 4 .
1
1
Thể tích của khối nón: V h. R 2 4. .9 12 .
3
3
1
1
Thể tích V của khối chóp A. ABCD : V VABCD. ABC D .24a 3 8a3 .
3
3
Câu 313. [2H2-2] Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB BCD , AB 5a ,
BC 3a và CD 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. R
5a 2
.
3
B. R
5a 3
.
3
C. R
5a 2
.
2
D. R
5a 3
.
2
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 162/178
A
I
B
D
C
Gọi I là trung điểm AD , ta có
+ Tam giác ABD vuông tại B IA IB ID 1
+
CD BC
CD AC ACD vuông tại C IA IC ID 2
CD AB
Từ 1 và 2 IA IB IC ID . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCD .
Tam giác BCD vuông tại C có: BD BC 2 CD 2 5a .
Tam giác ABD vuông cân tại B có: AD AB 2 BD 2
Vậy, bán kính mặt cầu cần tìm là R
5a
2
5a 2 5 2a .
AD 5 2a
.
2
2
Câu 314. [2H2-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a , BC 4a , SA 12a và
SA ABCD . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
A. R
5a
.
2
B. R
17a
.
2
C. R
13a
.
2
D. R 6a .
Lời giải
Chọn C.
2
h
2
Ta có: R Rđáy
. Do đáy ABCD là hình chữ nhật suy ra
2
2
Rđáy
2
AB 2 BC 2
9a 2 16a 2 5a
25a 2 12a 13a
SA
2
. Vậy R Rđáy
.
2
2
2
4
2
2
2
Câu 315. [2H2-3] Khi nhà sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi
phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng
A.
3
V
.
2
B.
3
V
.
C.
V
2
D.
V
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: V R 2 h h
V
.
R2
Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R.
2 R 2
V
V V
2 R 2 3 3 2 V 2
2
R
R R
V
V
R3
R
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 163/178
Câu 316. [2H2-3] Cho hình chóp đều S . ABC . Gọi N1 , N 2 lần lượt là hai hình nón có đỉnh S và
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Gọi V1 , V2 là
thể tích hai khối nón N1 , N 2 . Tỉ số
A. 4 .
V1
bằng
V2
B. 2 .
C. 8 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A.
S
B
O
A
C
Giả sử cạnh đáy bằng a chiều cao SO h .
Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy R
bán kính đường tròn nội tiếp đáy r
a 3
3
a 3
R 2r .
6
1
1
1
V
2
Ta có V1 R 2 h 2r h 4. r 2 h 4.V2 . Vậy 1 4 .
3
3
3
V2
Câu 317. [2H2-3] Cho mặt cầu S đường kính AB 2 R . Một mặt phẳng P di động nhưng luôn
vuông góc với AB và cắt mặt cầu S theo một đường tròn. Hình nón tròn xoay N có đỉnh
A và đáy là thiết diện tạo bởi mp P với mặt cầu S . Thể tích khối nón của hình nón N
có giá trị lớn nhất bằng
32
34
A.
R3 .
B.
R3 .
81
69
C.
33
R3 .
78
D.
17
R3 .
36
Lời giải
Chọn A.
h
R
r
1
Ta có thể tích khối nón của hình nón ( N ) tính theo công thức: V r 2 h
3
2
2
Mặt khác: R 2 r 2 R h r 2 R 2 R h 2Rh h 2
1
Do đó: V 2 Rh h 2 h
3
Xét hàm: f h 2 Rh 2 h3
1
2 Rh 2 h3
3
f h 4 Rh 3h 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 164/178
Xét f h 0 h
h
4R
3
4R
3
0
f h
0
4R
f
3
f h
0
1 32
64 32 3
Do đó Vmax R 3 R 3
R
3 9
27 81
Câu 318. [2H2-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
a2h
.
9
B.
a2h
.
3
C. 3 a 2 h .
D. a 2 h .
Lời giải
Chọn B.
A’
C’
O’
B’
A
C
O
B
Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC , ABC .
Có AO
AB 3 a 3
a 3
. Khối trụ đã cho có chiều cao h , bán kính đáy R AO
.
3
3
3
2
a 3 a2h
Thể tích khối trụ bằng V h. .R h. .
.
3
3
2
Câu 319. [2H2-3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , AD 2a , AA 2a . Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC .
3a
3a
A. R 3a .
B. R .
C. R .
D. R 2a .
4
2
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 165/178
A’
D’
C’
B’
D
A
B
C
Tứ diện ABBC có đáy là tam giác ABB vuông tại B , đường cao BC .
90 . Mặt khác,
Có AB BBC AB BC ABC
ABC 90 . Ta được tứ diện
ABBC nội tiếp mặt cầu đường kính AC . Bán kính mặt cầu:
R
AC
2
AB 2 AD 2 AA2
a 2 4a 2 4a 2 3a
.
2
2
2
Câu 320. [2H2-3] Một cái lăn sơn nước có dạng hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm , chiều
dài lăn là 23cm (hình dưới). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì lăn tạo nên hình phẳng có diện tích
S . Tính giá trị của S .
A. 1735 cm 2 .
B. 3450 cm 2 .
C. 862,5 cm 2 .
D. 1725 cm 2 .
Lời giải
Chọn D.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S1 .5.23 115 . Khi lăn sơn quay một vòng sẽ quét
được một diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Do đó lăn nước quay 15 vòng sẽ
quét được diện tích là S 15.S1 17259 .
Câu 321. [2H2-3] Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể
tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất:
A. V 144 .
B. V 576 .
C. V 576 3 .
Lời giải
D. V 144 6 .
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 166/178
S
R
K
I
A
D
H
B
C
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có cạnh đáy bằng a , SH ABCD và SH h .
Kẻ KI là đường trung trực của SA cắt SH ở I SI R.
SK SI
SA.SK
Ta có: SHA SKI
SI
.
SH SA
SH
2
a 2
2
h
2
2
2
2
SA
AH SH
Ta có: R
9 a 2 36h 2h 2 .
2 SH
2 SH
2h
h. 36h 2h 2
a 2 .h
Ta lại có: V
V
.
3
3
Xét hàm số: y
h. 36h 2h 2
3
0 h 18 . Suy ra:
h 0
Với y 0 24h 2h 2 0
.
h 12
Ta có bảng biến thiên:
h 0
12
y
0
y
72h 6h 2
24h 2h 2 .
3
18
576
y
Vậy: Vmax 576 .
Câu 322. [2H2-4] Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X
của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .
X
Y
125 1 2
A. V
6
125 5 4 2
C. V
24
125 5 2 2
B. V
.
.
12
125 2 2
.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. V
4
.
Trang 167/178
Lời giải
Chọn C.
A
B
1
X
X
4
C
D
E
C
D
F
E
2
F
3
Y
Y
Quay hình đã cho quanh trục XY ta được khối tròn xoay bao gồm hình trụ 1 , hình nón cụt
2
và hình nón 3 . Gọ hình nón, phần nằm trong hình trụ là hình nón 4 .
Đặt tên các điểm như hình vẽ.
Ta có hình trụ 1 có chiều cao h AD 5 , bán kính đáy R1
5
. Thể tích hình trụ 1 :
2
2
5 125
V1 .5.
.
4
2
XY 5 2
.
2
2
Hình nón 3 có chiều cao bằng bán kính đáy: h3 R3
2
1 5 2 5 2 125 2
Suy ra thể tích hình nón 3 : V3 . .
.
.
3 2 2
12
Hình nón cụt 2 có thể tích bằng hiệu của thể tích hình nón 3 và hình nón 4 .
Hình nón 4 có chiều cao bằng bán kính đáy: h4 R4
5
.
2
2
1
1 5 5 125
Suy ra thể tích hình nón 4 : V4 .h. R 2 . .
.
3
3 2 2
24
Suy ra thể tích hình nón cụt 2 : V2
125 2 125
.
12
24
Vậy thể tích khối tròn xoay tạo ra:
V V1 V2 V3
125 125 2 125 125 2 625 125 2 125 5 4 2
.
4
12
24
12
24
6
24
Câu 323. [2H2-4] Cắt bỏ hình quạt tròn OAB – hình phẳng có nét gạch trong hình, từ một mảnh các-tông
hình tròn bán kính R và dán lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón
(phần mép dán coi như không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu,
0 x 2 . Tìm x để hình nón có thể tích lớn nhất.
r
h
A
O
R
O
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
A
B
Trang 168/178
2 3
.
3
A. x
B. x
2 6
.
3
C. x
2
.
3
D. x .
Lời giải
Chọn B.
Độ dài cung lớn
AB : l
xR . Sau khi dán lại thành cái phễu, cung lớn
AB biến thành đường
AB
Rx
.
2
Hình nón có độ dài đường sinh bằng R , theo định lí pi – ta – go, chiều cao hình nón bằng
tròn đáy của hình nón. Đường tròn đáy hình nón có bán kính: r
2
Rx
h l r R
.
2
2
2
2
1
R 2 x 2 R 2 x2
Thể tích hình nón bằng V . R 2
. .
.
3
4 2
4 2
[phương pháp tự luận]
1
R 2 x 2 R 2 x2
1
R 2 x 2 R 2 x2
2
V . R2
.
.
V
.
R
. .
3
4 2
4 2
3
4 2
4 2
R3
R3
x x
2
2
2
4
x
.
x
4 2 x 2 .
.
2
2
24
12
2 2
3
R3
12 2
2
x2 x 2
2
4
x
3
2
2
4 2
R3
2 3 R 3
.
.
12 2 3
3
27
Vậy thể tích khối nón lớn nhất khi 4 2 x 2
x2
8
2 6
x2 2 x
2
3
3
[phương pháp trắc nghiệm]
Chọn R 1 , CALC lần lượt bốn đáp án. Khi x
2 6
thì thể tích hình nón đạt giá trị lớn
3
nhất.
Câu 324. [2H2-4] Từ một khúc gỗ tròn hình trụ, đường kính bằng 8 2 cần xẻ thành một chiếc xà có tiết
diện ngang là hình vuông và 4 miếng phụ kích thước x , y như hình vẽ. Hãy xác định x để
diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất?
x
y
A. x 41 3 .
B. x 1 .
C. x 17 3 .
Lời giải
D. x 41 3 .
Chọn C.
Ta có 0 x 4
2 1 ; 0 y 8 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 169/178
2
Áp dụng định lí pi – ta – go, ta có 2 x 8 y 2 128 y 2 64 4 x 2 32 x .
Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang lớn nhất khi diện tích miếng phụ S x lớn nhất.
Ta có S 2 x 4 x 4 32 x 3 64 x 2 f x .
[phương pháp tự luận]
Hàm số y f x có bảng biến thiên:
x
0
4
3 17
0
f x
f x
f 0
Suy ra S x lớn nhất khi x 17 3 .
2 1
f 3 17
f 4
2 1
[phương pháp trắc nghiệm]
S 2 x 4 x 4 32 x 3 64 x 2 . CALC bốn đáp án, được x 17 3 cho S 2 x đạt giá trị lớn
nhất.
Câu 325. [2H2-4] Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán
kính R tạo thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một
trong hai đường tròn và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa P và Q
để diện tích xung quanh hình nón đó là lớn nhất:
A. R .
B. R 2 .
C. 2 R 3 .
D.
2R 3
.
3
Lời giải
Chọn D.
l
h
r
Gọi r , h , l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và độ dài đường sinh của hình nón.
2
2
3h 2
h
h
Ta có r R . Suy ra l h 2 R 2
R2 .
2
2
4
2
Diên tích xung quanh của hình nón: S xq .r .l . R 2
h 2 3h 2
.
R2
4
4
[phương pháp tự luận]
S xq .r .l . R 2
h 2 3h 2
.
R2
4
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 170/178
3h 2 3h 2
4 R 2 2 3 R 2
. 3R 2
.
R2
. Vậy diện tích xung quanh của hình nón
4
4
3
3
3 2
3h 2 3h 2
4
2 3
R2 h2 R2 h
R.
4
4
3
3
[phương pháp trắc nghiệm]
lớn nhất khi 3R 2
h 2 3h 2
2 3
2 3
S xq .r .l . R .
R 2 . Cho R 1 , CALC bốn đáp án, được h
R
4
4
3
3
cho S xq đạt giá trị lớn nhất.
2
Câu 326. [2H2-4] Cho mặt cầu S có bán kính r không đổi. Gọi S . ABCD là hình chóp đều có chiều
cao h , nhận S làm mặt cầu nội tiếp. Xác định h theo r để thể tích khối chóp S . ABCD đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. h 3r .
B. h 4r .
D. h 2r 3 .
C. h 2r .
Lời giải
Chọn B.
S
M
K
I
D
A
E
H
B
C
Gọi I là tâm mặt cầu S , H là giao điểm của SI và ABCD , E là trung điểm CD . Kẻ
IM và HK cùng vuông góc với SE . Gọi cạnh hình vuông ABCD có độ dài 2a .
SI
IM
hr
r
hr
Theo định lí Ta-let, ta có
HK
.
SH HK
h
HK
r h
1
1
1
Mặt khác, khi áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE , ta được
2 2.
2
HK
h a
Từ hai hệ thức trên, ta thu được
r h
h2r 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là V
2
hr 2
1 1
2
a
.
h2 a 2
h 2r
4 2
4r 2 h 2
a h
.
3
3 h 2r
[phương pháp tự luận]
V
4r 2
4 2
4r 2 h 2
4r 2
4r 2
32r 3
a h
. h 2r
4r
2 4r 2 4r
3
3 h 2r
3
h 2r
3
3
Vậy thể tích khối chóp nhỏ nhất khi h 2r
4r 2
h 2 4rh 0 h 4r .
h 2r
[phương pháp trắc nghiệm]
Cho r 1 , CALC bốn đáp án, được V nhỏ nhất khi h 4r 4 .
Câu 327.
[2H2-4] Một cốc đựng nước hình nón đỉnh S , đáy tâm O bán kính R cm , chiều cao
SO 3 cm , trong cốc nước đã chứa một lượng nước có chiều cao a 1 cm so với đỉnh S .
Người ta bỏ vào cốc một viên bi hình cầu thì nước dâng lên vừa phủ kín viên bi và không tràn
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 171/178
nước ra ngoài, viên bi tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Hãy tính bán kính của viên bi
theo R .
R
R
O
O
r
r
h
S
3R
A.
3
R
2
3
R
R
.
B.
.
D.
R 9 36 R
C.
3
S
2
3
R 9 36 R
3R
R R2 9
.
R2
3
.
3
R
R 9
R
O
2
36R
Lời giải
Chọn C.
R
O
r
r
h
S
S
Gọi số đo góc ở đỉnh của hình nón là 2 .
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của phần nón có nước trước và sau khi bỏ viên bi, V là thể tích
viên bi. Ta có:
r
R2 9
R R2 9
r 1
.
r.
sin
R
R
Rh 1
Bán kính mặt nước lúc dã bỏ bi: R
r. R R 2 9 .
3 3
Chiều cao mực nước lúc đã bỏ bi: h r
R
1
Ta có V V V
r.
R2 9
3
2
1
27
R
3
4 3 R2
r
r
3
27
R
3
R
2
R 9
3
.
36R
Câu 328. [2H2-4] Khi cắt mặt cầu S O, R bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn
của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu
S O, R nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là
giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R 1 , tính bán kính đáy r và chiều cao h của
hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S O, R để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A. r
3
6
,h
.
2
2
B. r
6
3
, h
.
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. r
6
3
, h
.
3
3
D. r
3
6
, h
.
3
3
Trang 172/178
Lời giải
Chọn C.
Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm O có hình chiếu của
O xuống mặt đáy O ‘ . Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của đáy
dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có: h 2 r 2 R 2 0 h R 1 r 2 1 h 2
Thể tích khối trụ là V r 2 h 1 h 2 h f h f h 1 3h 2 0 h
h
f h
3
3
0
0
1
2 3
9
f h
3
3
0
2 3
6
3
Vậy: max V
(đvtt) khi r
và h
.
0;1
9
3
3
0
Câu 329. [2H2-4] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8 . Trên một
đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A , B sao cho cung AB có số đo 120o . Người ta cắt
khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A , B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm
của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Biết diện tích S của thiết diện thu
được có dạng S aπ b 3. Tính P a b .
A
A. P 60 .
B. P 30 .
B
C. P 50 .
Lời giải
D. P 45 .
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 173/178
F
O’
E
I
D
A
O
x
H
C
B
y
Gọi I là trung điểm của OO , với O , O là tâm của hai đáy; H là trung điểm của OO ; là
góc tạo bởi thiết diện với mặt đáy.
2
IO 4
3
AB
Ta có AB 6 3 ; OH R
3 ; tan OH 3 cos 5 .
2
Đưa hệ trục tọa độ Oxy vào mặt phẳng đáy, gốc trùng với tâm O , trục Ox vuông góc với AB ,
2
trục Oy song song với AB .
3
Ta có S ABCD 2 36 x 2 dx 18 3 12π .
3
Mặt khác, ta lại có cos
S ABCD
S
S ABEF ABCD 30 3 20π . Do đó a 20 , b 30 .
cos
S ABEF
Vậy P a b 50 .
Câu 330. [2H2-4] Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC bằng a .Người ta muốn
cắt tấm bìa đó thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuộn lại thành một hình trụ không đáy như hình
vẽ.
A
B
M
N
Q
P
C
Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất?
A.
a2
.
2
B.
a2
.
4
a2
.
12
Lời giải
C.
D.
a2
.
8
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 174/178
A
B
M
N
Q
P
C
Do ABC vuông cân tại A và có cạnh huyền BC a , suy ra AB AC
a 2
2
a
2
a
a
Đặt IP x 0 x PC x
2
2
NP CP
CP. AI a
Ta có
NP
x
AI CI
CI
2
Gọi r là bán kính của hình trụ
Gọi I là trung điểm BC thì AI
Ta có chu vi của đáy hình trụ là 2 r 2 x r
l NP
x
và đường sinh của hình trụ là
a
x.
2
1 a 2 a2
1
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 rl .2 x a 2 x . .
2
2 4
8
a
Đẳng thức xảy ra khi x .Khi đó diện tích của hình chữ nhật MNPQ là
4
a a a2
PQ.PN . .
2 4 8
PHẦN 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 331. [2D1-3] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ
nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 S .
B. 4 S .
C. 2S .
Lời giải
D. 4S .
Chọn B.
Đặt hai cạnh của hình chữ nhật là x , y . Khi đó x. y S (không đổi) y
Ta có chu vi hình chữ nhật C 2 x 2 y 2 x
S
.
x
2S Cos i
2S
2 2 x.
4 S .
x
x
Vậy chu vi hình chữ nhật nhỏ nhất bằng 4 S khi x y S .
Câu 332. [1D5-2] Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S
1 2
gt , trong đó g 9,8 m/s 2 và
2
t tính bằng giây s . Vận tốc tại thời điểm t 5 s là
A. 49 m/s .
B. 25 m/s .
C. 10 m/s .
D. 18 m/s .
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 175/178
Ta có v t S t 9,8t . Suy ra, v 5 49 m/s .
Câu 333. [2D1-3] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G x 0, 025 x 2 30 x ,
trong đó x mg và x 0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều
nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng
A. 15 mg .
B. 30 mg .
C. 40 mg .
D. 20 mg .
Lời giải
Chọn D.
Theo bài ra, ta cần tìm x 0;30 để G x max .
Ta có G x 1, 5 x 0, 075 x 2 , G x 0 1, 5 x 0, 075 x 2 0 x 0 hoặc x 20 .
Bảng biến thiên
x
G x
0
0
20
0
–
0
30
Gmax
G x
0
Từ bảng biến thiên ta có Gmax khi x 20 mg .
Câu 334. [2D2-4] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% / năm . Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng 1 tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 3
tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m (triệu đồng) mà ông A phải trả cho ngân hàng
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A
hoàn nợ.
3
3
100 1, 01
A. m
.
3
1, 01 .
B. m
3
1, 01 1
100.1,01
C. m
.
3
D. m
120 1,12
1,12
3
3
.
1
Lời giải
Chọn B.
Lãi suất 1 năm là 12% suy ra lãi suất hàng tháng là 1% .
Cuối tháng thứ nhất ông A nợ ngân hàng số tiền là 100 1 0, 01 (triệu đồng).
Sau khi hoàn nợ tháng đầu ông A còn nợ số tiền 100 1 0, 01 m (triệu đồng).
Cuối tháng thứ 2 , sau khi hoàn nợ m triệu số tiền ông A còn nợ là
100 1 0, 01 m 1 0, 01 m 100 1 0, 01
2
m 1 0, 01 m (triệu đồng).
Cuối tháng thứ 3 , sau khi hoàn nợ m triệu số tiền ông A còn nợ là
100 1 0, 01
2
3
3
100 1 0, 01 m
1, 013 1
(triệu đồng).
0, 01
3
Vì ông A trả hết nợ sau tháng thứ 3 nên: 100 1 0, 01 m
Suy ra m
2
m 1 0, 01 1 0, 01 m 100 1 0, 01 m 1 0, 01 m 1 0, 01 m
1, 013 1
.
0, 01
100.0, 01.1, 013
1, 013
(triệu đồng).
1, 013 1
1, 013 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 176/178
Câu 335. [2D2-4] Ông B gửi tiết kiệm số tiền 50 triệu với kỳ hạn 6 tháng và tài khoản định kỳ tính lãi
kép với lãi suất 6, 0% / năm . Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau 3 năm số tiền ông B nhận
về xấp xỉ giá trị nào?
A. 59.702.614,9 .
B. 59.702.614, 6 .
C. 59.702.614,8 .
D. 59.702.614, 7 .
Lời giải
Chọn C.
Lãi suất ngân hàng là 6, 0% / năm và kỳ hạn gửi là 6 tháng nên lãi suất mỗi kỳ là
6, 0.6
3, 0% .
12
Áp dụng công thức lãi kép, số tiền ông B nhận về sau 3 năm ( 6 kỳ) là
6
50.000.000 1 0.03 59.702.614,8 .
Câu 336. [2D2-2] Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935
để sắp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ
chấn động như sau: M L log A log A0 , M L là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo
bằng địa chấn kế và A0 là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ
chuẩn thì biên độ tối đa của một chận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa
của một trận động đất 5 độ Richte?
5
A. 2 .
B. 20 .
C. 100 .
Lời giải
D. 10 7 .
Chọn C.
Ta có biên độ tối đa được tính theo công thức: A A0 .10 M L
Với trận động đất 5 độ Richte ta có biên độ tối đa là: A5 A0 .105
Với trận động đất 7 độ Richte ta có biên độ tối đa là: A7 A0 .107
Vậy ta có:
A7
100
A5
Câu 337. [2D2-2] Dân số thế giới được ước tính theo công thức S A.e r . N trong đó A là dân số của năm
lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001 ,
dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1, 7% một
năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức
khoảng 120 triệu người?
A. 2020.
B. 2026.
C. 2022.
D. 2024.
Lời giải
Chọn B.
Ta có A 78.685.000; S 120.000.000, r 0, 017
1 S
Suy ra N ln 25 đến năm 2026 dân số nước ta sẽ ở mức khoảng 120 triệu người.
r A
Câu 338. [2D2-2] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s t s 0 .2t , trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s t là số lượng vi khuẩn A
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ
lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút.
B. 19 phút.
C. 7 phút.
D. 12 phút.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 177/178
Lời giải
Chọn C.
Ta có s 3 625; s t 10.000
s t
Suy ra s 3 s 0 .23 ; s t s 0 .2t s 3 .2t 3 t 3 log 2
7
s
3
Sau 7 phút số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con.
Câu 339. [2D2-2] Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,5% một
tháng (kể từ tháng thứ 2 , tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước
đó và tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125
triệu đồng?
A. 47 tháng.
B. 46 tháng.
C. 45 tháng.
D. 44 tháng.
Lời giải
Chọn C.
n
125
Ta có A0 100; r 0, 005 An 100.1, 005 125 n log1,005
44, 7
100
Sau ít nhất 45 tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng.
Câu 340. [2D1-3] Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi
suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên
dương n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm
không thay đổi).
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
n
Ta có Pn P0 1 r với Pn là số tiền nhận được (gồm cả vốn và lãi) sau n kỳ, P0 là số tiền
ban đầu, r là lãi suất.
n
n
Yêu cầu bài toán Pn P0 40 P0 1 r P0 40 100 1 0,12 100 40
n
n
1,12 1 0, 4 1,12 1, 4 n log1,12 1, 4 2,97 .
Vậy số nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn là 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 178/178